Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Môn thi: Hoá Học - Đề ôn số 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.19 KB, 6 trang )


ụn s 2


Đề thi thử đại học kì I- năm học 2010- 2011
Môn thi: Hoá Học 12 Thời gian :90phút

Cõu 1: Ancol C
5
H
12
O cú s ng phõn bc 2 là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Cõu 2: Cracking hon ton 2,8 lớt C
5
H
12
thu hh B. t chỏy hn hp B thu tng lng
CO
2
, H
2
O l:
A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g
Cõu 3: Thuc th duy nht dựng nhn bit cỏc cht sau: Ba(OH)
2
, NH
4
HSO
4
, BaCl


2
,
HCl, NaCl, H
2
SO
4
dng trong 6 l b mt nhón.
A. dd Na
2
CO
3
B. dd AgNO
3
C. dd NaOH D. qu tớm
Cõu 4: Khuy u mt lng bt Fe, Fe
3
O
4
vo dung dch HNO
3
loóng. Chm dt phn
ng, thu c dung dch X v khớ NO v cũn li mt ớt kim loi. Vy dung dch X
cha cht tan:
A. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)

2
B. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3

C. Fe(NO
3
)
2
duy nht D. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, HNO
3

Cõu 5: Cú mt hp cht hu c n chc Y, khi t chỏy Y ta ch thu c CO
2
v H
2
O
vi s mol nh nhau v s mol oxi tiờu tn gp 4 ln s mol ca Y. Bit rng: Y
lm mt mu dung dch brom v khi Y cng hp hiro thỡ c ru n chc.

Cụng thc cu to mch h ca Y l:
A. CH
3
-CH
2
-OH B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH
C. CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH D. CH
2
=CH-CH
2
-OH .
Cõu 6: Mt cht hu c X cha C, H, O ch cha mt loi chc cho 2,9g X phn ng vi
dung dch AgNO
3
/NH
3
d thu c 21,6g Ag. Vy X cú th l:
A. HCHO B. OHC CHO C. CH
2
(CHO)

2
D. CH
3
CHO
Cõu 7: Cho 3g hn hp gm 3 kim loi ng trc H
2
trong dóy hot ng húa hc phn
ng ht vi H
2
SO
4
d, thu c 1,008 lớt H
2
(kc). Cụ cn dung dch thu c mg
rn. Vy m cú th bng:
A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kt qu khỏc
Cõu 8: So sỏnh tớnh axit ca cỏc cht sau õy:
CH
2
Cl-CH
2
COOH (1), CH
3
COOH (2), HCOOH (3), CH
3
-CHCl-COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kt qu khỏc
Cõu 9: Hai cht hu c X v Y u n chc l ng phn ca nhau. t chỏy hon ton
5,8 gam hn hp X v Y cn 8,96 lớt oxi (ktc) thu c khớ CO

2
v hi nc
theo t l V
CO2
: V
hi H2O
= 1 : 1 (o cựng iu kin). Cụng thc n gin ca X
v Y l:
A. C
2
H
4
O B. C
3
H
6
O C. C
4
H
8
O D. C
5
H
10
O
Cõu 10: Hũa tan hon ton 2,81 (g) hn hp mt oxit Kim loi kim v mt oxit kim loi
kim th vo V ml ddH
2
SO
4

0,1M ri cụ cn dd sau p thu c 6,81g hh mui
khan. Giỏ tr V:
A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml
Cõu 11: t ru A. Dn ht sm phm chỏy vo bỡnh ng ddCa(OH)
2
d; thy cú 3
gam kt ta v khi lng bỡnh tng 2,04 gam. Vy A l:
A. CH
3
OH

B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Cõu 12: Hũa tan ht 1,62g bc bng axit nng 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu oc NO.Th
tớch dung dch axitnitric ti thiu cn phn ng l:
A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giỏ tr khỏc
Cõu 13: Mt oxit kim loi:
x y
M O

trong ú M chim 72,41% v khi lng. Kh hon
ton oxit ny bng CO, thu c 16,8 gam M. Hũa tan hon ton lng M ny bng
HNO
3
c núng thu c 1 mui v x mol NO
2
. Gi tr x l:
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9
Cõu 14: Hn hp X gm 2 axit no: A
1
v A
2
. t chỏy hon ton 0,3mol X thu c
11,2 lớt khớ CO
2
(ktc). Trung hũa 0,3 mol X cn 500ml dung dch NaOH 1M.
Cụng thc cu to ca 2 axit l:
A. CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH B. HCOOH v HOOC-COOH
C. HCOOH v C
2
H
5
COOH D. CH
3

COOH v HOOC-CH
2
-COOH
Cõu 15: Khi th 1 ln vi Br
2
to 4 sn phm. Vy tờn gi l:
A. 2 metyl pentan. B. 2metyl butan.
C. 2,3 imetylbutan. D. 2,3 dimetyl butan
Cõu 16: t chỏy hn hp 2 ru ng ng cú s mol bng nhau, ta thu c khi CO
2

v hi nc cú t l s mol: n
CO2
: n
H2O
= 2 : 3. Cụng thc phõn t 2 ru ln lt
l:
A. CH
4
O v C
3
H
8
O B. C
2
H
6
O v C
3
H

8
O
C. CH
4
O v C
2
H
6
O D. C
2
H
6
O v C
4
H
10
O
Cõu 17: Cho phn ng: C
4
H
6
O
2
+ NaOH B + D; D + Z E + Ag. B cú th iu ch
trc tip c t CH
4
v C
2
H
6

. Vy B cú th l:
A. CH
3
COONa B. C
2
H
5
COONa C. A, B u ỳng D. A, B u sai
Cõu 18: t chỏy hn hp A gm cú nhiu hidrụcacbon thu c 6,72 lớt CO
2
(kc) v
3,6g H
2
O. Vy V lớt O
2
cn t l:
A. 8,96lớt B. 2,24 lớt C. 6,72lớt D. 4,48lớt
Cõu 19 Cho thứ tự các cặp oxi hóa- khử sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag.
Trong các dung dịch muối và kim loại sau:Fe(NO
3

)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Fe, Cu, Ag
thì dung dịch AgNO
3
có thể tác dụng với:
A. Fe, Cu, dung dịch Fe(NO
3
)
2
. B. Fe, Cu.

C. Fe, Cu, dung dịch CuSO
4
. D. Fe, dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
Cõu 20: Cu hỡnh electron ca ion Cl
-
l:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D.
1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
4

Câu 21: Dung dịch có pH=7:
A. NH
4
Cl B. CH
3
COONa C. C
6
H
5
ONa

D. KClO
3

Câu 22: Với công thức C
3
H
8
Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản
ứng đựơc với Na.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23: Chọn phát biểu sai:

A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H
2
O

> số mol CO
2
B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.
D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.
Câu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
thì nồng độ của Cu
2+
còn lại
trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu
2+
ban đầu và thu được một chất rắn A có khối
lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ
(mol/l) ban đầu của Cu(NO
3
)
2
:
A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M
C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.
Câu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí

gồm 0,3 mol N
2
O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
Câu 26: Sắp xếp các chất sau: H
2
, H
2
O, CH
4
, C
2
H
6
theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. H
2
< CH
4
< C
2
H
6
< H
2
O B. H
2
< CH
4
< H

2
O < C
2
H
6

C. H
2
< H
2
O < CH
4
< C
2
H
6
D. CH
4
< H
2
< C
2
H
6
< H
2
O
Câu 27:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C
3
H

9
O
2
N tác dụng với dung dịch NaOH
dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy
hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO
2
. CTCT của A và B là:
A. HCOONH
3
C
2
H
5
; C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
COONH
3
CH
3
; CH
3
NH
2


C. HCOONH
3
C
2
H
3
; C
2
H
3
NH
2
D. CH
2
=CHCOONH
4
; NH
3

Câu 28: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH
2
-CH
2
-COOH (1) ; ClH
3
N-CH
2
-
COOH (2) ;

NH
2
-CH
2
-COONa (3) ; NH
2
-(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (4) ; HOOC-(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-
COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:
A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).
Câu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có
thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Cu(OH)
2

C. Dung dịch I
2
D. Dung
dịch HNO
3

Câu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây:
nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).
Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:
A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3)
và (5).
Câu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo
thành rượuetylic). Cho tất cả khí CO
2
hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam
Na
2
CO
3
và 84 gam NaHCO
3
. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là:
A. 50% B. 62,5% C. 75% D.
80%
Câu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch
NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham
gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B).
Công thức cấu tạo của (A) là:
A. HCOOCH
2

-CH=CH
2
B. HCOOCH=CH-CH
3

C. HCOOC(CH
3
)=CH
2
D. CH
3
COOCH=CH
2
Câu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO
3
b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung
dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác
dụng với dung dịch AgNO
3
dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ).
Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và
1,0
Câu 34: Ion CO
3
2-
cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH
4
+

, Na
+
, K
+
B. Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+
C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
D. Fe
3+
,
HSO
4
-
Câu 35. Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+

, Cl
-
. Chia dung dịch E ra 2 phần
bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết
tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, được 4,66 gam kết
tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O
= 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D.
9,165g.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản
phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu
tạo của chất hữu cơ là:
A. HCOO-CH
2
- CHCl-CH
3
B. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2

Cl
C. HCOOCHCl-CH
2
-CH
3
D. HCOOC(CH
3
)Cl-CH
3

Câu 37: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H
2
SO
4
1M,
thu được1,344 lít H
2
(đkc) Thể tích dung dịch H
2
SO
4
cần dùng là:
A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít
Câu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H
2
SO
4
đặc ở 140
O
C; thu được 3,6

gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu
cơ là:
A. CH
3
OH và C
3
H
7
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH D. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH

2
OH
Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung
nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được V lít H
2
(đktc). Thể tích H
2
là:
A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít
Câu 40: X là rượu bậc II có CTPT C
6
H
14
O. Đun nóng X với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C chỉ tạo
một anken duy nhất. Tên của (X) là :
A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-ol
C. 3,3-đimetylbutan-2- ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol
Câu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO
3

; NaNO
2
; NaOH sẽ có số phản ứng
nhiều nhất bằng:
A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị
khác
Câu 42: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO
2
và y mol H
2
O. Biết x – y = a.
Công thức chung của este:
A. C
n
H
2n-2
O
2
B. C
n
H
2n-4
O
6
C. C
n
H
2n-2
O
4

D.
C
n
H
2n
O
2

Câu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:
A. Propanal B. 2-metyl propanal
C. Etanal D. Butanal
Câu 44: Dung dịch A: 0,1mol M
2+
; 0,2 mol Al
3+
; 0,3 molSO
4
2-
và còn lại là Cl
-
. Khi cô
cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:
A. Mg B. Fe C. Cu D. Al
Câu 45: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:
A. C
n
H
2n - 6
O
2

B. C
n
H
2n – 8
O
2
C. C
n
H
2n - 4
O
2
D.
C
n
H
2n -2
O
2
.
Câu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có
: 9:8
C O
m m  . Có tất cả bao nhiêu
CTCT của (A) có thể có: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư; thấy
có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
A. CH

4
O

B. C
2
H
6
O
C. C
3
H
8
O D. C
4
H
10
O
Câu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màn ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO
3
)
2
, d mol
AgNO

3
Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:
A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b  2c – d
C. 2a + 3b  2c – d D. 2a + 3b  2c + d
Câu 50: 1,68 lít hỗn hợp A: CH
4
, C
2
H
4
(đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn
hhA; thu x gam CO
2
. Vậy x bằng:
A.3,3g B. 4,4g
C . 6,6g D. 5,6 g
@


×