Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.4 KB, 3 trang )

TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH
DeB2.doc 1/3
Đề thi :
TIN HỌC B2
Thời gian : 90 phút
Ngày thi :
*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***
Phần 1 : Tạo cơ sở dữ liệu (CSDL) như sau: (1 điểm)
Thí sinh tạo tập tin CSDL tại thư mục làm bài thi với tên là <STT>.MDB (<STT>: số thứ tự của thí sinh).
 Mô tả :
Công ty XYZ cần quản lý việc nhập hàng vào kho và xuất hàng từ kho để bán cho khách hàng …
 Cấu trúc các Table
Các field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
HANG_HOA – Hàng hóa
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MaHH Text 4 Mã hàng hóa Mã hàng hóa
Ten_hang_hoa

Text 30 Tên hàng hóa Tên hàng hóa
Don_vi_tinh Text 10 Đơn vị tính Đơn vị tính
NHAN_VIEN – Nhân viên
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MaNV Text 3 Mã nhân viên Mã nhân viên
Ho_ten_nv Text 50 Họ tên nhân viên Họ tên nhân viên
Ngay_sinh Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Ngày sinh
Dien_thoai Text 20 Điện thoại Điện thoại
PHIEU_NHAP_XUAT – Phiếu nhập xuất
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
SoPH Text 4 Số phiếu Số phiếu
Loai_phieu Text 1 Loại phiếu N: Nhập; X: Xuất
Ngay_lap_phieu



Date/Time dd/mm/yyyy Ngày lập phiếu Ngày lập phiếu
MaNV Text 3 Mã nhân viên Mã nhân viên
Tri_gia Number Double Trị giá Trị giá
CT_PHIEU_NX – Chi tiết phiếu nhập xuất
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
SoPH Text 4 Số phiếu Số phiếu
Loai_phieu Text 1 Loại phiếu N: Nhập; X: Xuất
MaHH Text 4 Mã hàng hóa Mã hàng hóa
So_luong Number Integer Số lượng Số lượng
Don_gia Number Single Đơn giá Đơn giá
 Quan hệ giữa các Table

TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH
DeB2.doc 2/3
 Dữ liệu mẫu
CT_PHIEU_NX
SoPH Loai_p
hieu
MaHH So_luong Don_g
ia
PH01 N T001 200 50000
PH01 N V001 500 150000
PH01 X B001 1000 63000
PH01 X V001 100 50000
PH02 X V001 200 189000

NHAN_VIEN
MaNV


Ho_ten_nv Ngay_sinh

Dien_thoai

A01 Lê Thị Thanh Trúc

10/25/1982 8555444
A02 Trần Thanh Nhân 9/20/1980 8666333
A03 Trần Bích Vân 2/15/1975 5222333

PHIEU_NHAP_XUAT
SoPH

Loai_phieu

Ngay_lap_phieu

MaNV

Tri_gia

PH01 N 10/15/2007 A01 0
PH01 X 10/15/2007 A01 0
PH02 X 10/20/2007 A02 0

Phần 2 : Tạo tập tin <STT>.DOC (<STT>: số thứ tự của thí sinh) trả lời câu hỏi sau (1 điểm)
1. Thuộc tính nào của ComboBox cho biết thứ tự của cột sẽ trả về giá trị khi chọn 1 mục trong
danh sách (0.5 điểm)
2. “Trong Report, cho phép xem và in dữ liệu theo những mẫu đã được định dạng trước”. Phát biểu
này đúng hay sai? (0.5 điểm)

Phần 3 : Thiết kế báo biểu ( 5 điểm )
Thiết kế báo biểu có dạng sau :

… tiếp theo đối với các phiếu hàng khác
… tiếp theo đối với các nhân viên khác
Hình 1: Báo biểu Thống kê lập phiếu nhập/xuất kho
HANG_HOA
MaHH

Ten_hang_hoa Don_vi_tinh

B001 Bông vải kg
T001 Thuốc nhuộm màu tím

lít
V001 Vải lụa tơ tằm m2
V002 Vải kaki m2
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH
DeB2.doc 3/3
Phần 4 : Thiết kế và cài đặt màn hình ( 3 điểm )

Hình 2: Màn hình Phiếu nhập xuất hàng trong kho
 Yêu cầu :
- Dùng Wizard tạo màn hình Main – Sub trên
o Main Form dùng để cập nhật bảng NHAN_VIEN, Sub Form để cập nhật bảng
PHIEU_NHAP_XUAT.
- Loại phiếu: là ComboBox chứa các hai giá trị Nhập (ứng với N) và Xuất (ứng với X) cột lưu
trữ Loai_phieu
- Nút : mở báo cáo ở phần 4 ra màn hình
- Nút : hủy mẩu tin ở Main Form

- Nút : thoát khỏi màn hình

×