Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC LỚP 12 - Nội dung đề số : 001 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.53 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút


Nội dung đề số : 001

1). Chất không làm xanh quỳ tím là:
A). CH
3
-NH
2
B).

Anilin C). C
2
H
5
-NH
2
D).

(CH
3
)
2
NH
2). Cho các chất và ion sau: Cl
-
; Na


2
S; NO
2
; Fe
2+
; SO
2
; Fe
3+
; N
2
O
5
; SO
4
2-
; SO
3
2-
; MnO; Na; Cu các chất,
ion nào vừa có tính khử, vửa có tính oxy hoá:
A). MnO; Na; Cu B). Cl
-
; Na
2
S; NO
2
; Fe
2+


C).

Na
2
S; Fe
3+
; N
2
O
5
; N
2
O
5
; MnO D). NO
2
; Fe
2+
; SO
2
; MnO; SO
3
2-
3). Có hợp chất chỉ chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng phân tử bằng 60 đ.v.c. Những chất nào
trong số các chất đó có thể chuyển hoá theo sơ đồ sau: GlyxrinBAHCOHC
zyxzyx

 11

A). Etymetylete B). C

2
H
4
O
2
C).

Mêtyl focmiat D). Rượu prôpylíc
4). Cho cân bằng hoá học: N
2
+3H
2
D 2NH
3
+Q. Phát biểu nào sai:
A). Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch về phía phân tích NH
3

B).

Tăng áp suất cân bằng chuyển dịch về phía phân tích NH
3

C).

Giảm thể tích của hệ phản ứng cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra NH
3

D).


Hoá lỏng NH
3
tách ra khỏi hệ, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra NH
3
5). Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp chất hữu cơ X thu được 0,72 gam H
2
O và lượng khí CO
2
. Nếu
cho toàn bộ sản phẩm lội vào dung dịch Ca(OH)
2
0,02 (M) thì thu được 3gam kết tủa và dung dịch A. Đun
nóng dung dịch A thu được thêm 2 gam kết tủa. Xác định công thức của X. Biết X chỉ có 1 nguyên tử oxi
và X tác dụng được với Na và NaOH. Công thức phân tử, công thức cấu tạo của X lần lượt là:
A). C
7
H
8
O, HCOO-C
6
H
5
B).

C
7
H
8
O, C
6

H
5
-CH
2
OH

C). C
7
H
8
O, CH
3
-C
6
H
4
-OH D). C
6
H
6
O, C
6
H
5
-OH
6). Khi hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 604,8 ml hỗn hợp
khí E gồm N
2

và N
2
O (đktc). Biết 0,18
2

H
E
d . Kim loại M là:
A). Cu B). Cr C). Al D). Fe
7). Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và
0,015mol N
2
O. Tính m gam:
A). 0,27 g B). 2,7 g C). 1,35 g D). 13,5 g
8). Cho các chất:
1) mêtylamin; 2) anilin; 3) Đimêtylamin;
4) NH
3
5) Điphêmylamin; 6) dung dịch NaOH. Tính ba zơ của các chất mạnh dần theo thứ tự:
A). 5, 2, 4, 3, 1, 6 B). 5, 2, 4, 1, 3, 6 C). 5, 2, 4, 6, 1, 3 D). 2, 5, 4, 1, 3, 6
9). Có hai bình kín A và B dung tích như nhau ở 0
0
C. Bình A chứa 1mol khí Cl
2
và bình B chứa 1mol O
2
.
Trong mỗi bình đều chứa sẵn 10,8 g kim loại M (hoá trị không đổi). Nung nóng cả hai bình đều phản ứng

xảy ra hoàn toàn, sau đó làm lạnh cả hai bình về 0
0
C thì tỷ lệ áp suất giữa hai bình là 7/4. Thể tích chất rắn
không đáng kể. Xác định kim loại M
A). Cu B). Mg C). Al D). Zn
10). Cho hỗn hợp hai kim loại Na và Al tan trong H
2
O dư. Điều kiện để Al tan hết là:
A).
AlNa
nn  B).
AlNa
nn  C).
AlNa
nn  D).
AlNa
nn 
11). Điện phân hỗn hợp dung dịch chứa CuSO
4
và NaCl có màng ngăn xốp với điện cực trơ, dung dịch
sau phản ứng điện phân có thể hoà tan được bột Al
2
O
3
. Dung dịch sau điện phân có thể là:
A). H
2
SO
4
B).


H
2
SO
4
hoặc NaOH C). H
2
O D). NaOH
12). Cho a (gam) dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại Kali và magiê
(dùng dư), thấy khối lượng khí hyđrô bay ra là 0,05a (gam). Nồng độ C% của dung dịch HCl là:
A). 20% B). 19,73% C). 16% D). 27,73%

13). Có 3 amino axit đơn chức X, Y, Z có bao nhiêu tri péptít khác nhau, mỗi tri péptít đều chứa X, Y, Z.
A). 4 B). 3 C). 6 D). 2
14). Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Khí    


NaOHHCl
OH
BAdA
2
2
khí OHDCA
nung
HNO
2
3
  


. A, B, C, D lần lượt là:
A). NH
3
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, NO
2
B).

NH
3
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, O
2

C).

NH
3
, NH
4

Cl, NH
4
NO
3
, N
2
D).

NH
3
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, N
2
O
15). Xà phòng hoá một este X đơn chức no bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH chỉ thu được một sản
phẩm duy nhất Y không có sản phẩm thứ 2 dù là lượng nhỏ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng nung chất Y
với vôi tôi trôn xút thu được Z và một muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn rượu Z thu được CO
2
và hơi H
2
O có
tỷ lệ thể tích là 3:4 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là:
A). C
2
H

4
-C=O B). C
3
H
6
-C=O C). C
4
H
8
-C=O D). CH
2
-C=O
O O O O
16). Chất nào sau đây khi đun với KOH/ Rượu thì không có phản ứng xảy ra?
A). CH
3
-CHBr-CH
2
-CH
3
B).

CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2

-Br

C). (CH
3
)
2
CBr-CH
3
D).

(CH
3
)
3
C-CH
2
Br
17). Từ benzen điều chế rượu benzylíc, ta có thể dùng các chất vô cơ và hữu cơ nào trong các chất sau:
1) Cl
2
; 2) NaOH; 3) AlCl
3
; 4) CH
3
Cl.
A). 2, (3,4) B). 1,2 C). (4,3) 2,1 D). 3,4
18). Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HO - CH
2
- COONa → B → C → D → C
2

H
5
OH. Các chất B, C, D lần lượt
là:
A). C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl và C
2
H
4
B).

CH
3
OH, HCHO và C
6
H
12
O
6

C).

CH

4
, C
2
H
2
và C
2
H
4
D).

CH
3
OH, HCOOH và C
6
H
12
O
6
19). Cho m gam kim loại Fe tác dụng với 400ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 32,4 gam kim loại Ag. Tính m.
A). 5,6 (g) B). 2,8 (g) C). 11,2 (g) D). 8,4 (g)
20). Axít dùng để khắc thuỷ tinh và ax dễ bay hơi nhất lần lượt là:
A). HCl và HNO
3 B).
HF và H
2
SO

4 C).
HF và HNO
3 D).
HF và HCl
21). Số nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 4s
2

A). 8 B). 10 C). 7 D). 9
22). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A). Cao su là một hợp chất pôlyme B). Không có axit no đơn chức nào tham gia phản ứng tráng gương
C). Lipít là một hợp chất este D). Xà phòng là hỗn hợp muối nátri của axit béo
23). Dẫn hai luồng khí Clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội; dung dịch hai đậm
đặc đun nóng tới 100
0
C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích Clo đi
qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
A). 5/6 B). 10/3 C). 5/3 D). 6/3
24). Cho cân bằng Ag
+
+ 2CN

D



2
)(CNAg . ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây tới nồng độ của ion
phức




2
)(CNAg là sai:
A). Hoà tan thêm AgNO
3
rắn vào dung dịch thì tăng



2
)(CNAg
B). Cho khí NH
3
đi qua dung dịch thì tăng



2
)(CNAg
C). Cho khí NH
3
đi qua dung dịch thì giảm



2
)(CNAg
D). Hoà tan KI rắn vào dung dịch thì giảm




2
)(CNAg
25). Những chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân.
A). Xenlulozơ - Tinh bột B). Xenlulozơ -Fructozơ
C). Glucozơ - Fructozơ D). Glucozơ - Tinh bột
26). Chọn đồng phân X ứng với công thức phân tử C
4
H
6
. Biết rằng X thoả mãn các điều kiện sau:
1) Cộng hợp H
2
theo tỷ lệ mol 1:2.
2) Tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
3) Cộng H
2
O (xúc tác) cho ra xêtôn
A).
33
CHCCCH  B).
32
CHCHCCH 
C). CH
2
=C=CH-CH

3
D).

CH
2
= CH - CH = CH
2

27). Xà phòng hoá 22,2 g hỗn hợp este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lượng dung dịch NaOH vừa
đủ, các muối tạo ra được xấy khô đến khan và cân được 21,8 gam. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Số mol HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
lần lượt là:
A). 0,15 mol và 0,15 mol B). 0,1 mol và 0,2 mol
C). 0,25 mol và 0,05 mol D). 0,2 mol và 0,1 mol
28). Khi điện phân dung dịch NiSO

4
ở anốt xảy ra quá trình:

 HOeOH 2
2
1
2
22
. Như vậy anốt làm bằng:
A). Zn B). Fe C). Ni D). Pt
29). Có bao nhiêu đipép tít có thể tạo từ hai amino axit là alamin và glyxin?
A). 2 B). 3 C). 5 D). 4
30). Một hỗn hợp X gồm hai axit no A
1
và A
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO
2

(đktc). Để trung hoà 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A). CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B). HCOOH và C
2
H
5

COOH
C). HCOOH và HOOC-COOH D). CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH
31). Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A). Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn là số nguyên dương.
B). Một chất hoặc ion thì hoặc chỉ có tính khử hoặc chỉ có tính ôxy hoá
C). Một chất hay ion có tính oxy hoá gấp một chất hay một ion hoá có tính khử thì nhất thiết xảy ra
phản ứng ôxy hoá khử
D). Trong mỗi phân nhóm chính của bảng tuần hoàn chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim
32). Sản phẩm thuỷ phân của chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương
A). CH
3
CCl
3
B).

CH
2
Cl-CH
2
Cl C). CH
3
COO-CH(CH
3
)
2
D).


CH
3
-CHCl
2
33). Để phân biệt giữa héc xan, glyxerin và glucôzơ ta có thể dùng thuốc thử gì trong các thuốc thử sau ?
1) Na; 2) Cu(OH)
2
; 3) Dung dịch AgNO
3
/NH
3
A). Dùng được cả ba (1 hoặc 2 hoặc 3) B). Chỉ dùng AgNO
3
/NH
3

C).

Chỉ dùng Cu(OH)
2
D).

Cu(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3
34). Cho khí X có mùi khai tác dụng với Clo theo các cách khác nhau:

- Trong trường hợp dư khí X thì phản ứng xảy ra tạo chất rắn Y và khí Z. 8X + 3Cl
2
→6Y+Z.
- Trong trường hợp dư khí Cl
2
thì phản ứng sinh ra khí Z và khí T. 2X+3Cl
2
→Z+6T.
Biết TZYXTXY
t
,,,;
0
 lần lượt là:
A). NH
3
, NH
4
Cl, N
2
, HCl B). CH
3
-CH
2
, NH
4
Cl, N
2
,
HCl
C). NH

3
, NH
4
Cl, HCl, N
2
D).

CH
3
-NH
2
, CH
3
NH
3
Cl, N
2
, HCl
35). Cho 12,8 g dung dịch rượu X (trong H
2
O) có nồng độ 71,875% tác dụng với một lượng thừa Na thu
được 5,6 lít khí (đktc). Biết tỉ khối hơi của X đối với NO
2
bằng 2. Tìm công thức cấu tạo của X
A). C
4
H
8
(OH)
2

B).

C
2
H
4
(OH)
2
C).

C
3
H
6
(OH)
2
D).

C
3
H
5
(OH)
3
36). Khi thuỷ phân hợp chất HO-CHCl-CH
2
Cl trong môi trường kiềm ta thu được hợp chất.
A). OHC-CHO B). CH
3
COONa C). HO-CH

2
-CHO D). CH
2
OH-CH
2
OH
37). Chọn công thức của quặng apatít.
A). Ca(PO
3
)
2
B).

3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
C).

CaP
2
O
7
D).

Ca

3
(PO
4
)
2
38). Để hoà tan 4 gam oxit Fe
x
O
y
cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml). Công thức phân tử của ôxit sắt là:
A). FeO. Fe
2
O
3
B).

Fe
3
O
4
C).

Fe
2
O
3
D).

FeO
49). Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C

6
H
10
O
4
mạch thẳng. X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaOH tạo ra hai rượu đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau. Xác định CTCT của X?
A). CH
3
CH
2
OOC-(CH
2
)
2
-COOH B). HOOC-(CH
2
)
4
-COOH
C). CH
3
OOC-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
D).


CH
3
-OOC-CH
2
-COO-C
2
H
5
40). Để phân biệt glucôzơ, sác carôzơ, tinh bột và xen lulôzơ có thể dùng chất nào trong các chất sau:
1) H
2
O

2) Dung dịch AgNO
3
/NH
3
3) Nước I
2
4) Giấy quỳ.
A). 1 và 2 B). 2 và 3 C). 3 và 4 D). 1,2 và 3
41). Cho một hỗn hợp Na và Al vào nước (có dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn thì thu được 4,48 lít khí H
2

và còn dự lại một chất rắn không tan. Cho chất rắn này tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (vừa đủ) thì
thu được 3,36 lít khí và một dung dịch (các khí đó ở đktc). Khối lượng Na và Al trong hỗn hợp đầu lần lượt

là:

A). m
Na
= 2,3 (g); m
Al
= 8,1 (g) B). m
Na
= 2,3 (g); m
Al
= 2,7 (g)
C). m
Na
= 4,6 (g); m
Al
= 5,4 (g) D). m
Na
= 2,3 (g); m
Al
= 5,4 (g)
42). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A). Bút-i-en phản ứng cộng với HI dễ hơn Bút-2-en B). Benzen dễ phản ứng với nước Br
2
hơn anilin.
C). Tuluen dễ phản ứng với HNO
3
đặc/ H
2
SO
4

hơn benzen. D). Etylen dễ phản ứng với nước Br
2
hơn Vynyl clorua
43). Hoá chất nào sau đây có thể dùng để tách nhanh bột Al ra khỏi hỗn hợp bột Mg, Zn, Al:
A). Dung dịch NH
3
B).

Dung dịch HNO
3
đặc nguội
C). Dung dịch NaOH, khí CO
2
D).

Dung dịch HCl, NaOH
44). Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. X không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với
Na, khi cho 1,5 g hợp chất X tác dụng với Na thu được 0,28 lít khí H
2
(đktc). Công thức cấu tạo của X là:
A). CH
3
-O-CHO B). HO-CH
2

-CHO C). CH
3
COOH D). HCOOCH
3
45). Thực hiện phản ứng este giữa aninô axit X và rượu CH
3
OH thu được este A có tỉ khối hơi so với
không khí bằng 3,069. Xác định công thức cấu tạo X.
A). H
2
N-CH
2
-COOH B). CH
3
COONH
4

C).

CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D). H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH

46). Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axit HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng
viên thuốc có tác dụng là phản ứng với ax để làm giảm lượng axit. Chất nào sau đây là thành phần chính
của viên thuốc?
A). MgCO
3
B).

CaCO
3
C).

Mg(OH)
2
D).

NaHCO
3
47). Tỉ khối hơi của một anđêhít X đối với H
2
bằng 28. Công thức cấu tạo của anđêhít là:
A). C
2
H
5
CHO B). CH
2
= CH - CHO C). CH
3
CHO D). H-CHO
48). Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO

3
loãng được 16,8 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm
hai khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỷ khối hơi của hồn hợp X so với H
2
bằng 17,2.
a) Xác định công thức muối tạo thành
A). Fe(NO
3
)
2
B).

Al(NO
3
)
3
C).

Zn(NO
3
)
2
D).

Cu(NO
3
)
2
49). b) Nếu sử dụng dung dịch HNO
3

2M thì thể tích đã dùng để hoà tan lượng kim loại ở câu 48 bằng bao
nhiêu lít ? Biết rằng đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết.
A). 5 lít B). 5,25 lít C). 6 lít D). 5,35 lít
50). Để phân biệt các dung dịch sau: NH
3
; (NH
4
)
2
SO
2
; NH
4
Cl; Na
2
SO
4
, dùng hoá chất nào sau đây?
A). NaOH B). Quì tím, HCl C). Quì tím, NaOH D). Quì tím, Ba(OH)
2



Hết

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Kỳ thi: Sát hạch khối 11,12 - Lần 1
Năm học: 2007 - 2008
ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)

Nội dung đề số : 002

1). Chất nào sau đây khi đun với KOH/ Rượu thì không có phản ứng xảy ra?
A). (CH
3
)
3
C-CH
2
Br B). CH
3
-CHBr-CH
2
-CH
3

C).

(CH
3
)
2
CBr-CH
3
D).

CH
3

-CH
2
-CH
2
-CH
2
-Br
2). Cho các chất và ion sau: Cl
-
; Na
2
S; NO
2
; Fe
2+
; SO
2
; Fe
3+
; N
2
O
5
; SO
4
2-
; SO
3
2-
; MnO; Na; Cu các chất,

ion nào vừa có tính khử, vửa có tính oxy hoá:
A). Cl
-
; Na
2
S; NO
2
; Fe
2+
B).

Na
2
S; Fe
3+
; N
2
O
5
; N
2
O
5
; MnO
C). MnO; Na; Cu D). NO
2
; Fe
2+
; SO
2

; MnO; SO
3
2-
3). Những chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân.
A). Glucozơ - Tinh bột B). Xenlulozơ - Tinh bột
C). Xenlulozơ -Fructozơ D). Glucozơ - Fructozơ
4). Thực hiện phản ứng este giữa aninô axit X và rượu CH
3
OH thu được este A có tỉ khối hơi so với
không khí bằng 3,069. Xác định công thức cấu tạo X.
A). CH
3
COONH
4
B).

H
2
N-CH
2
-COOH C). H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D).CH
3
-CH(NH
2

)-
COOH
5). Số nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 4s
2

A). 9 B). 10 C). 8 D). 7
6). Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và
0,015mol N
2
O. Tính m gam:
A). 2,7 g B). 0,27 g C). 13,5 g D). 1,35 g
7). Xà phòng hoá 22,2 g hỗn hợp este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lượng dung dịch NaOH vừa
đủ, các muối tạo ra được xấy khô đến khan và cân được 21,8 gam. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Số mol HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH

3
lần lượt là:
A). 0,25 mol và 0,05 mol B). 0,1 mol và 0,2 mol
C). 0,15 mol và 0,15 mol D). 0,2 mol và 0,1 mol
8). Khi thuỷ phân hợp chất HO-CHCl-CH
2
Cl trong môi trường kiềm ta thu được hợp chất.
A). OHC-CHO B). HO-CH
2
-CHO C). CH
2
OH-CH
2
OH D). CH
3
COONa
9). Khi điện phân dung dịch NiSO
4
ở anốt xảy ra quá trình:

 HOeOH 2
2
1
2
22
. Như vậy anốt làm bằng:
A). Pt B). Ni C). Zn D). Fe
10). Để phân biệt các dung dịch sau: NH
3
; (NH

4
)
2
SO
2
; NH
4
Cl; Na
2
SO
4
, dùng hoá chất nào sau đây?
A). Quì tím, Ba(OH)
2
B).

NaOH C). Quì tím, NaOH D). Quì tím, HCl
11). Cho khí X có mùi khai tác dụng với Clo theo các cách khác nhau:
- Trong trường hợp dư khí X thì phản ứng xảy ra tạo chất rắn Y và khí Z. 8X + 3Cl
2
→6Y+Z.
- Trong trường hợp dư khí Cl
2
thì phản ứng sinh ra khí Z và khí T. 2X+3Cl
2
→Z+6T.
Biết TZYXTXY
t
,,,;
0

 lần lượt là:
A). CH
3
-CH
2
, NH
4
Cl, N
2
, HCl B). NH
3
, NH
4
Cl, N
2
, HCl
C). CH
3
-NH
2
, CH
3
NH
3
Cl, N
2
, HCl D). NH
3
, NH
4

Cl, HCl, N
2
12). Có hợp chất chỉ chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng phân tử bằng 60 đ.v.c. Những chất nào
trong số các chất đó có thể chuyển hoá theo sơ đồ sau: GlyxrinBAHCOHC
zyxzyx

 11

A). Etymetylete B). C
2
H
4
O
2
C).

Rượu prôpylíc D). Mêtyl focmiat
13). Để hoà tan 4 gam oxit Fe
x
O
y
cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml). Công thức phân tử của
ôxit sắt là:
A). Fe
2
O
3
B).

FeO. Fe

2
O
3
C).

FeO D). Fe
3
O
4

14). Có bao nhiêu đipép tít có thể tạo từ hai amino axit là alamin và glyxin?
A). 3 B). 5 C). 2 D). 4
15). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A). Lipít là một hợp chất este
B). Xà phòng là hỗn hợp muối nátri của axit béo
C). Cao su là một hợp chất pôlyme
D). Không có axit no đơn chức nào tham gia phản ứng tráng gương
16). Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axit HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng
viên thuốc có tác dụng là phản ứng với ax để làm giảm lượng axit. Chất nào sau đây là thành phần chính
của viên thuốc?
A). CaCO
3
B).

Mg(OH)
2
C).

MgCO
3

D).

NaHCO
3
17). Để phân biệt glucôzơ, sác carôzơ, tinh bột và xen lulôzơ có thể dùng chất nào trong các chất sau:
1) H
2
O

2) Dung dịch AgNO
3
/NH
3
3) Nước I
2
4) Giấy quỳ.
A). 2 và 3 B). 1,2 và 3 C). 1 và 2 D). 3 và 4
18). Từ benzen điều chế rượu benzylíc, ta có thể dùng các chất vô cơ và hữu cơ nào trong các chất sau:
1) Cl
2
; 2) NaOH; 3) AlCl
3
; 4) CH
3
Cl.
A). 3,4 B). 2, (3,4) C). (4,3) 2,1 D). 1,2
19). Cho một hỗn hợp Na và Al vào nước (có dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn thì thu được 4,48 lít khí H
2

và còn dự lại một chất rắn không tan. Cho chất rắn này tác dụng với dung dịch H

2
SO
4
loãng (vừa đủ) thì
thu được 3,36 lít khí và một dung dịch (các khí đó ở đktc). Khối lượng Na và Al trong hỗn hợp đầu lần lượt
là:
A). m
Na
= 2,3 (g); m
Al
= 8,1 (g) B). m
Na
= 2,3 (g); m
Al
= 5,4 (g)
C). m
Na
= 2,3 (g); m
Al
= 2,7 (g) D). m
Na
= 4,6 (g); m
Al
= 5,4 (g)
20). Cho cân bằng hoá học: N
2
+3H
2
D 2NH
3

+Q. Phát biểu nào sai:
A). Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch về phía phân tích NH
3

B).

Tăng áp suất cân bằng chuyển dịch về phía phân tích NH
3

C).

Hoá lỏng NH
3
tách ra khỏi hệ, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra NH
3

D).

Giảm thể tích của hệ phản ứng cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra NH
3
21). Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. X không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với
Na, khi cho 1,5 g hợp chất X tác dụng với Na thu được 0,28 lít khí H
2
(đktc). Công thức cấu tạo của X là:

A). HCOOCH
3
B).

CH
3
-O-CHO C). CH
3
COOH D). HO-CH
2
-CHO
22). Cho 12,8 g dung dịch rượu X (trong H
2
O) có nồng độ 71,875% tác dụng với một lượng thừa Na thu
được 5,6 lít khí (đktc). Biết tỉ khối hơi của X đối với NO
2
bằng 2. Tìm công thức cấu tạo của X
A). C
2
H
4
(OH)
2
B).

C
4
H
8
(OH)

2
C).

C
3
H
6
(OH)
2
D).

C
3
H
5
(OH)
3
23). Có 3 amino axit đơn chức X, Y, Z có bao nhiêu tri péptít khác nhau, mỗi tri péptít đều chứa X, Y, Z.
A). 6 B). 4 C). 2 D). 3
24). Xà phòng hoá một este X đơn chức no bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH chỉ thu được một sản
phẩm duy nhất Y không có sản phẩm thứ 2 dù là lượng nhỏ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng nung chất Y
với vôi tôi trôn xút thu được Z và một muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn rượu Z thu được CO
2
và hơi H
2
O có
tỷ lệ thể tích là 3:4 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là:
A). C
2
H

4
-C=O B). C
4
H
8
-C=O C). C
3
H
6
-C=O D). CH
2
-C=O
O O O O
25). Axít dùng để khắc thuỷ tinh và ax dễ bay hơi nhất lần lượt là:
A). HF và HNO
3 B).
HF và H
2
SO
4 C).
HCl và HNO
3 D).
HF và HCl
26). Điện phân hỗn hợp dung dịch chứa CuSO
4
và NaCl có màng ngăn xốp với điện cực trơ, dung dịch
sau phản ứng điện phân có thể hoà tan được bột Al
2
O
3

. Dung dịch sau điện phân có thể là:
A). H
2
SO
4
hoặc NaOH B). H
2
O C). H
2
SO
4
D).

NaOH
27). Chọn đồng phân X ứng với công thức phân tử C
4
H
6
. Biết rằng X thoả mãn các điều kiện sau:
1) Cộng hợp H
2
theo tỷ lệ mol 1:2.
2) Tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
3) Cộng H
2
O (xúc tác) cho ra xêtôn

A). CH
2
=C=CH-CH
3
B).

32
CHCHCCH 
C). CH
2
= CH - CH = CH
2
D).

33
CHCCCH 
28). Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HO - CH
2
- COONa → B → C → D → C
2
H
5
OH. Các chất B, C, D lần lượt là:
A). CH
3
OH, HCHO và C
6
H
12
O

6
B).

C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl và C
2
H
4

C).

CH
4
, C
2
H
2
và C
2
H
4
D).


CH
3
OH, HCOOH và C
6
H
12
O
6
29). Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
loãng được 16,8 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm
hai khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỷ khối hơi của hồn hợp X so với H
2
bằng 17,2.
a) Xác định công thức muối tạo thành
A). Zn(NO
3
)
2
B).

Cu(NO
3
)
2
C).

Fe(NO
3
)

2
D).

Al(NO
3
)
3
30). b) Nếu sử dụng dung dịch HNO
3
2M thì thể tích đã dùng để hoà tan lượng kim loại ở câu 29 bằng bao
nhiêu lít ? Biết rằng đã lây dư 25% so với lượng cần thiết.
A). 6 lít B). 5 lít C). 5,25 lít D). 5,35 lít
31). Khi hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 604,8 ml hỗn hợp
khí E gồm N
2
và N
2
O (đktc). Biết 0,18
2

H
E
d . Kim loại M là:
A). Cr B). Fe C). Cu D). Al
32). Cho cân bằng Ag
+
+ 2CN
-

D



2
)(CNAg . ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây tới nồng độ của ion
phức



2
)(CNAg là sai:
A). Hoà tan thêm AgNO
3
rắn vào dung dịch thì tăng



2
)(CNAg
B). Cho khí NH
3
đi qua dung dịch thì tăng



2
)(CNAg
C). Hoà tan KI rắn vào dung dịch thì giảm




2
)(CNAg
D). Cho khí NH
3
đi qua dung dịch thì giảm



2
)(CNAg
33). Cho hỗn hợp hai kim loại Na và Al tan trong H
2
O dư. Điều kiện để Al tan hết là:
A).
AlNa
nn  B).
AlNa
nn  C).
AlNa
nn  D).
AlNa
nn 
34). Có hai bình kín A và B dung tích như nhau ở 0
0
C. Bình A chứa 1mol khí Cl
2
và bình B chứa 1mol
O

2
. Trong mỗi bình đều chứa sẵn 10,8 g kim loại M (hoá trị không đổi). Nung nóng cả hai bình đều phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó làm lạnh cả hai bình về 0
0
C thì tỷ lệ áp suất giữa hai bình là 7/4. Thể tích chất
rắn không đáng kể. Xác định kim loại M
A). Cu B). Al C). Zn D). Mg
35). Cho m gam kim loại Fe tác dụng với 400ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 32,4 gam kim loại Ag. Tính m.
A). 8,4 (g) B). 5,6 (g) C). 11,2 (g) D). 2,8 (g)
36). Một hỗn hợp X gồm hai axit no A
1
và A
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO
2

(đktc). Để trung hoà 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A). HCOOH và C
2
H
5
COOH B). CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH
C). CH

3
COOH và C
2
H
5
COOH D). HCOOH và HOOC-COOH
37). Cho các chất:
1) mêtylamin; 2) anilin; 3) Đimêtylamin;
4) NH
3
5) Điphêmylamin; 6) dung dịch NaOH. Tính ba zơ của các chất mạnh dần theo thứ tự:
A). 5, 2, 4, 6, 1, 3 B). 2, 5, 4, 1, 3, 6 C). 5, 2, 4, 3, 1, 6 D). 5, 2, 4, 1, 3, 6
38). Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Khí    


NaOHHCl
OH
BAdA
2
2
khí OHDCA
nung
HNO
2
3
  

. A, B, C, D lần lượt là:
A). NH

3
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, N
2
B).

NH
3
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, NO
2

C).

NH
3
, NH
4
Cl, NH
4

NO
3
, N
2
O D). NH
3
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, O
2
39). Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp chất hữu cơ X thu được 0,72 gam H
2
O và lượng khí CO
2
. Nếu
cho toàn bộ sản phẩm lội vào dung dịch Ca(OH)
2
0,02 (M) thì thu được 3gam kết tủa và dung dịch A. Đun
nóng dung dịch A thu được thêm 2 gam kết tủa. Xác định công thức của X. Biết X chỉ có 1 nguyên tử oxi
và X tác dụng được với Na và NaOH. Công thức phân tử, công thức cấu tạo của X lần lượt là:
A). C
7
H
8
O, C
6

H
5
-CH
2
OH B). C
7
H
8
O, HCOO-C
6
H
5

C).

C
7
H
8
O, CH
3
-C
6
H
4
-OH D). C
6
H
6
O, C

6
H
5
-OH
40). Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A). Một chất hoặc ion thì hoặc chỉ có tính khử hoặc chỉ có tính ôxy hoá
B). Trong mỗi phân nhóm chính của bảng tuần hoàn chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim
C). Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn là số nguyên dương.
D). Một chất hay ion có tính oxy hoá gấp một chất hay một ion hoá có tính khử thì nhất thiết xảy ra
phản ứng ôxy hoá khử
41). Sản phẩm thuỷ phân của chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương
A). CH
3
COO-CH(CH
3
)
2
B).

CH
3
-CHCl
2
C).

CH
3
CCl
3
D).


CH
2
Cl-CH
2
Cl
42). Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
mạch thẳng. X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaOH tạo ra hai rượu đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau. Xác định CTCT của X?
A). HOOC-(CH
2
)
4
-COOH B). CH
3
OOC-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3

C).

CH

3
-OOC-CH
2
-COO-C
2
H
5
D).

CH
3
CH
2
OOC-(CH
2
)
2
-COOH
43). Tỉ khối hơi của một anđêhít X đối với H
2
bằng 28. Công thức cấu tạo của anđêhít là:
A). H-CHO B). CH
2
= CH - CHO C). CH
3
CHO D). C
2
H
5
CHO

44). Hoá chất nào sau đây có thể dùng để tách nhanh bột Al ra khỏi hỗn hợp bột Mg, Zn, Al:
A). Dung dịch NH
3
B).

Dung dịch NaOH, khí CO
2

C).

Dung dịch HCl, NaOH D). Dung dịch HNO
3
đặc nguội
45). Dẫn hai luồng khí Clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội; dung dịch hai đậm
đặc đun nóng tới 100
0
C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích Clo đi
qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
A). 10/3 B). 5/3 C). 6/3 D). 5/6
46). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A). Benzen dễ phản ứng với nước Br
2
hơn anilin.
B). Etylen dễ phản ứng với nước Br
2
hơn Vynyl clorua
C). Tuluen dễ phản ứng với HNO
3
đặc/ H
2

SO
4
hơn benzen.
D). Bút-i-en phản ứng cộng với HI dễ hơn Bút-2-en
47). Để phân biệt giữa héc xan, glyxerin và glucôzơ ta có thể dùng thuốc thử gì trong các thuốc thử sau ?
1) Na; 2) Cu(OH)
2
; 3) Dung dịch AgNO
3
/NH
3
A). Dùng được cả ba (1 hoặc 2 hoặc 3) B). Cu(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3

C).

Chỉ dùng AgNO
3
/NH
3
D).

Chỉ dùng Cu(OH)
2
48). Chất không làm xanh quỳ tím là:
A). CH

3
-NH
2
B).

C
2
H
5
-NH
2
C).

Anilin D). (CH
3
)
2
NH
49). Chọn công thức của quặng apatít.
A). 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
B).

Ca(PO

3
)
2
C).

Ca
3
(PO
4
)
2
D).

CaP
2
O
7
50). Cho a (gam) dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại Kali và magiê
(dùng dư), thấy khối lượng khí hyđrô bay ra là 0,05a (gam). Nồng độ C% của dung dịch HCl là:
A). 20% B). 27,73% C). 19,73% D). 16%


Hết














TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Kỳ thi: Sát hạch khối 11,12 - Lần 1
Năm học: 2007 - 2008
ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Nội dung đề số : 003

1). Những chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân.
A). Xenlulozơ -Fructozơ B). Glucozơ - Fructozơ C). Xenlulozơ - Tinh bột D). Glucozơ - Tinh bột
2). Khi thuỷ phân hợp chất HO-CHCl-CH
2
Cl trong môi trường kiềm ta thu được hợp chất.
A). CH
3
COONa B). OHC-CHO C). HO-CH
2
-CHO D). CH
2
OH-CH
2
OH
3). Khi hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M trong dung dịch HNO

3
loãng thu được 604,8 ml hỗn hợp
khí E gồm N
2
và N
2
O (đktc). Biết 0,18
2

H
E
d . Kim loại M là:
A). Cr B). Cu C). Fe D). Al
4). Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và
0,015mol N
2
O. Tính m gam:
A). 0,27 g B). 2,7 g C). 13,5 g D). 1,35 g
5). Cho khí X có mùi khai tác dụng với Clo theo các cách khác nhau:
- Trong trường hợp dư khí X thì phản ứng xảy ra tạo chất rắn Y và khí Z. 8X + 3Cl
2
→6Y+Z.
- Trong trường hợp dư khí Cl
2
thì phản ứng sinh ra khí Z và khí T. 2X+3Cl
2
→Z+6T.
Biết TZYXTXY

t
,,,;
0
 lần lượt là:
A). CH
3
-CH
2
, NH
4
Cl, N
2
, HCl B). NH
3
, NH
4
Cl, HCl, N
2

C).

CH
3
-NH
2
, CH
3
NH
3
Cl, N

2
, HCl D). NH
3
, NH
4
Cl, N
2
, HCl
6). Chọn công thức của quặng apatít.
A). CaP
2
O
7
B).

Ca(PO
3
)
2
C).

Ca
3
(PO
4
)
2
D).

3Ca

3
(PO
4
)
2
.CaF
2
7). Xà phòng hoá 22,2 g hỗn hợp este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lượng dung dịch NaOH vừa
đủ, các muối tạo ra được xấy khô đến khan và cân được 21,8 gam. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Số mol HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
lần lượt là:
A). 0,2 mol và 0,1 mol B). 0,15 mol và 0,15 mol
C). 0,25 mol và 0,05 mol D). 0,1 mol và 0,2 mol
8). Để phân biệt giữa héc xan, glyxerin và glucôzơ ta có thể dùng thuốc thử gì trong các thuốc thử sau ?
1) Na; 2) Cu(OH)

2
; 3) Dung dịch AgNO
3
/NH
3
A). Chỉ dùng AgNO
3
/NH
3
B).

Cu(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3

C).

Dùng được cả ba (1 hoặc 2 hoặc 3) D). Chỉ dùng Cu(OH)
2
9). Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Khí    


NaOHHCl
OH
BAdA
2

2
khí OHDCA
nung
HNO
2
3
  

. A, B, C, D lần lượt là:
A). NH
3
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, NO
2
B).

NH
3
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, N

2
O
C). NH
3
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, N
2
D).

NH
3
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, O
2
10). Cho các chất:
1) mêtylamin; 2) anilin; 3) Đimêtylamin;
4) NH
3
5) Điphêmylamin; 6) dung dịch NaOH. Tính ba zơ của các chất mạnh dần theo thứ tự:
A). 5, 2, 4, 3, 1, 6 B). 5, 2, 4, 6, 1, 3 C). 5, 2, 4, 1, 3, 6 D). 2, 5, 4, 1, 3, 6

11). Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp chất hữu cơ X thu được 0,72 gam H
2
O và lượng khí CO
2
. Nếu
cho toàn bộ sản phẩm lội vào dung dịch Ca(OH)
2
0,02 (M) thì thu được 3gam kết tủa và dung dịch A. Đun
nóng dung dịch A thu được thêm 2 gam kết tủa. Xác định công thức của X. Biết X chỉ có 1 nguyên tử oxi
và X tác dụng được với Na và NaOH. Công thức phân tử, công thức cấu tạo của X lần lượt là:
A). C
7
H
8
O, CH
3
-C
6
H
4
-OH B). C
7
H
8
O, C
6
H
5
-CH
2

OH
C). C
7
H
8
O, HCOO-C
6
H
5
D).

C
6
H
6
O, C
6
H
5
-OH
12). Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
mạch thẳng. X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaOH tạo ra hai rượu đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau. Xác định CTCT của X?
A). CH
3

OOC-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
B).

HOOC-(CH
2
)
4
-COOH
C). CH
3
-OOC-CH
2
-COO-C
2
H
5
D).

CH
3
CH
2
OOC-(CH
2
)

2
-COOH
13). Số nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 4s
2

A). 8 B). 7 C). 9 D). 10
14). Một hỗn hợp X gồm hai axit no A
1
và A
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO
2

(đktc). Để trung hoà 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A). CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH B). HCOOH và HOOC-COOH
C). CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH D). HCOOH và C
2
H
5
COOH

15). Cho một hỗn hợp Na và Al vào nước (có dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn thì thu được 4,48 lít khí H
2

và còn dự lại một chất rắn không tan. Cho chất rắn này tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (vừa đủ) thì
thu được 3,36 lít khí và một dung dịch (các khí đó ở đktc). Khối lượng Na và Al trong hỗn hợp đầu lần lượt
là:
A). m
Na
= 2,3 (g); m
Al
= 8,1 (g) B). m
Na
= 2,3 (g); m
Al
= 5,4 (g)
C). m
Na
= 2,3 (g); m
Al
= 2,7 (g) D). m
Na
= 4,6 (g); m
Al
= 5,4 (g)
16). Thực hiện phản ứng este giữa aninô axit X và rượu CH
3

OH thu được este A có tỉ khối hơi so với
không khí bằng 3,069. Xác định công thức cấu tạo X.
A). H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B). CH
3
COONH
4

C).

CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D). H
2
N-CH
2
-COOH
17). Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HO - CH
2
- COONa → B → C → D → C
2
H
5

OH. Các chất B, C, D lần lượt là:
A). CH
3
OH, HCHO và C
6
H
12
O
6
B).

C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl và C
2
H
4

C).

CH
3
OH, HCOOH và C
6

H
12
O
6
D).

CH
4
, C
2
H
2
và C
2
H
4
18). Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axit HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng
viên thuốc có tác dụng là phản ứng với ax để làm giảm lượng axit. Chất nào sau đây là thành phần chính
của viên thuốc?
A). NaHCO
3
B).

Mg(OH)
2
C).

CaCO
3
D).


MgCO
3
19). Từ benzen điều chế rượu benzylíc, ta có thể dùng các chất vô cơ và hữu cơ nào trong các chất sau:
1) Cl
2
; 2) NaOH; 3) AlCl
3
; 4) CH
3
Cl.
A). 1,2 B). 3,4 C). (4,3) 2,1 D). 2, (3,4)
20). Cho hỗn hợp hai kim loại Na và Al tan trong H
2
O dư. Điều kiện để Al tan hết là:
A).
AlNa
nn  B).
AlNa
nn  C).
AlNa
nn  D).
AlNa
nn 
21). Để phân biệt các dung dịch sau: NH
3
; (NH
4
)
2

SO
2
; NH
4
Cl; Na
2
SO
4
, dùng hoá chất nào sau đây?
A). NaOH B). Quì tím, Ba(OH)
2
C).

Quì tím, HCl D). Quì tím, NaOH
22). Có hai bình kín A và B dung tích như nhau ở 0
0
C. Bình A chứa 1mol khí Cl
2
và bình B chứa 1mol
O
2
. Trong mỗi bình đều chứa sẵn 10,8 g kim loại M (hoá trị không đổi). Nung nóng cả hai bình đều phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó làm lạnh cả hai bình về 0
0
C thì tỷ lệ áp suất giữa hai bình là 7/4. Thể tích chất
rắn không đáng kể. Xác định kim loại M
A). Al B). Cu C). Zn D). Mg
23). Cho cân bằng hoá học: N
2
+3H

2
D 2NH
3
+Q. Phát biểu nào sai:
A). Giảm thể tích của hệ phản ứng cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra NH
3

B).

Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch về phía phân tích NH
3

C).

Tăng áp suất cân bằng chuyển dịch về phía phân tích NH
3

D).

Hoá lỏng NH
3
tách ra khỏi hệ, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra NH
3
24). Chọn đồng phân X ứng với công thức phân tử C
4
H
6
. Biết rằng X thoả mãn các điều kiện sau:
1) Cộng hợp H
2

theo tỷ lệ mol 1:2.
2) Tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
3) Cộng H
2
O (xúc tác) cho ra xêtôn
A).
33
CHCCCH  B). CH
2
= CH - CH = CH
2

C).

32
CHCHCCH  D). CH
2
=C=CH-CH
3
25). Chất không làm xanh quỳ tím là:
A). (CH
3
)
2
NH B). C
2

H
5
-NH
2
C).

CH
3
-NH
2
D).

Anilin
26). Cho a (gam) dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại Kali và magiê
(dùng dư), thấy khối lượng khí hyđrô bay ra là 0,05a (gam). Nồng độ C% của dung dịch HCl là:
A). 20% B). 16% C). 27,73% D). 19,73%
27). Cho cân bằng Ag
+
+ 2CN
-
D



2
)(CNAg . ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây tới nồng độ của ion
phức




2
)(CNAg là sai:
A). Hoà tan KI rắn vào dung dịch thì giảm



2
)(CNAg
B). Cho khí NH
3
đi qua dung dịch thì giảm



2
)(CNAg
C). Cho khí NH
3
đi qua dung dịch thì tăng



2
)(CNAg
D). Hoà tan thêm AgNO
3
rắn vào dung dịch thì tăng




2
)(CNAg
28). Tỉ khối hơi của một anđêhít X đối với H
2
bằng 28. Công thức cấu tạo của anđêhít là:
A). CH
2
= CH - CHO B). CH
3
CHO C). H-CHO D). C
2
H
5
CHO
29). Sản phẩm thuỷ phân của chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương
A). CH
3
CCl
3
B).

CH
3
COO-CH(CH
3
)
2
C). CH
3
-CHCl

2
D).

CH
2
Cl-CH
2
Cl
30). Cho 12,8 g dung dịch rượu X (trong H
2
O) có nồng độ 71,875% tác dụng với một lượng thừa Na thu
được 5,6 lít khí (đktc). Biết tỉ khối hơi của X đối với NO
2
bằng 2. Tìm công thức cấu tạo của X
A). C
3
H
6
(OH)
2
B).

C
4
H
8
(OH)
2
C).


C
3
H
5
(OH)
3
D).

C
2
H
4
(OH)
2
31). Để phân biệt glucôzơ, sác carôzơ, tinh bột và xen lulôzơ có thể dùng chất nào trong các chất sau:
1) H
2
O

2) Dung dịch AgNO
3
/NH
3
3) Nước I
2
4) Giấy quỳ.
A). 1 và 2 B). 1,2 và 3 C). 3 và 4 D). 2 và 3
32). Xà phòng hoá một este X đơn chức no bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH chỉ thu được một sản
phẩm duy nhất Y không có sản phẩm thứ 2 dù là lượng nhỏ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng nung chất Y
với vôi tôi trôn xút thu được Z và một muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn rượu Z thu được CO

2
và hơi H
2
O có
tỷ lệ thể tích là 3:4 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là:
A). C
2
H
4
-C=O B). C
4
H
8
-C=O C). C
3
H
6
-C=O D). CH
2
-C=O
O O O O
33). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A). Bút-i-en phản ứng cộng với HI dễ hơn Bút-2-en
B). Etylen dễ phản ứng với nước Br
2
hơn Vynyl clorua
C). Benzen dễ phản ứng với nước Br
2
hơn anilin.
D). Tuluen dễ phản ứng với HNO

3
đặc/ H
2
SO
4
hơn benzen.
34). Axít dùng để khắc thuỷ tinh và ax dễ bay hơi nhất lần lượt là:
A). HF và HNO
3 B).
HCl và HNO
3 C).
HF và HCl D). HF và H
2
SO
4
35). Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
loãng được 16,8 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm
hai khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỷ khối hơi của hồn hợp X so với H
2
bằng 17,2.
a) Xác định công thức muối tạo thành
A). Zn(NO
3
)
2
B).

Cu(NO
3

)
2
C).

Fe(NO
3
)
2
D).

Al(NO
3
)
3
36). b) Nếu sử dụng dung dịch HNO
3
2M thì thể tích đã dùng để hoà tan lượng kim loại ở câu 36 bằng bao
nhiêu lít ? Biết rằng đã lây dư 25% so với lượng cần thiết.
A). 6 lít B). 5,35 lít C). 5 lít D). 5,25 lít
37). Chất nào sau đây khi đun với KOH/ Rượu thì không có phản ứng xảy ra?
A). CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-Br B). (CH
3

)
2
CBr-CH
3

C).

CH
3
-CHBr-CH
2
-CH
3
D).

(CH
3
)
3
C-CH
2
Br
38). Hoá chất nào sau đây có thể dùng để tách nhanh bột Al ra khỏi hỗn hợp bột Mg, Zn, Al:
A). Dung dịch NH
3
B).

Dung dịch HNO
3
đặc nguội

C). Dung dịch NaOH, khí CO
2
D).

Dung dịch HCl, NaOH
39). Điện phân hỗn hợp dung dịch chứa CuSO
4
và NaCl có màng ngăn xốp với điện cực trơ, dung dịch
sau phản ứng điện phân có thể hoà tan được bột Al
2
O
3
. Dung dịch sau điện phân có thể là:
A). H
2
SO
4
hoặc NaOH B). H
2
SO
4
C).

H
2
O D). NaOH
40). Khi điện phân dung dịch NiSO
4
ở anốt xảy ra quá trình:


 HOeOH 2
2
1
2
22
. Như vậy anốt làm bằng:
A). Ni B). Zn C). Fe D). Pt
41). Để hoà tan 4 gam oxit Fe
x
O
y
cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml). Công thức phân tử của
ôxit sắt là:
A). Fe
2
O
3
B).

FeO C). FeO. Fe
2
O
3
D).

Fe
3
O
4
42). Có bao nhiêu đipép tít có thể tạo từ hai amino axit là alamin và glyxin?

A). 5 B). 3 C). 2 D). 4
43). Cho các chất và ion sau: Cl
-
; Na
2
S; NO
2
; Fe
2+
; SO
2
; Fe
3+
; N
2
O
5
; SO
4
2-
; SO
3
2-
; MnO; Na; Cu các chất,
ion nào vừa có tính khử, vửa có tính oxy hoá:
A). NO
2
; Fe
2+
; SO

2
; MnO; SO
3
2-
B).

MnO; Na; Cu
C). Cl
-
; Na
2
S; NO
2
; Fe
2+
D).

Na
2
S; Fe
3+
; N
2
O
5
; N
2
O
5
; MnO

44). Dẫn hai luồng khí Clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội; dung dịch hai đậm
đặc đun nóng tới 100
0
C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích Clo đi
qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
A). 10/3 B). 6/3 C). 5/6 D). 5/3
45). Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. X không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với
Na, khi cho 1,5 g hợp chất X tác dụng với Na thu được 0,28 lít khí H
2
(đktc). Công thức cấu tạo của X là:
A). CH
3
COOH B). HO-CH
2
-CHO C). CH
3
-O-CHO D). HCOOCH
3
46). Cho m gam kim loại Fe tác dụng với 400ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 32,4 gam kim loại Ag. Tính m.
A). 5,6 (g) B). 11,2 (g) C). 8,4 (g) D). 2,8 (g)
47). Có 3 amino axit đơn chức X, Y, Z có bao nhiêu tri péptít khác nhau, mỗi tri péptít đều chứa X, Y, Z.

A). 2 B). 3 C). 4 D). 6
48). Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A). Một chất hay ion có tính oxy hoá gấp một chất hay một ion hoá có tính khử thì nhất thiết xảy ra
phản ứng ôxy hoá khử
B). Trong mỗi phân nhóm chính của bảng tuần hoàn chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim
C). Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn là số nguyên dương.
D). Một chất hoặc ion thì hoặc chỉ có tính khử hoặc chỉ có tính ôxy hoá
49). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A). Xà phòng là hỗn hợp muối nátri của axit béo
B). Không có axit no đơn chức nào tham gia phản ứng tráng gương
C). Lipít là một hợp chất este
D). Cao su là một hợp chất pôlyme
50). Có hợp chất chỉ chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng phân tử bằng 60 đ.v.c. Những chất nào
trong số các chất đó có thể chuyển hoá theo sơ đồ sau: GlyxrinBAHCOHC
zyxzyx

 11

A). Rượu prôpylíc B). Mêtyl focmiat C). Etymetylete D). C
2
H
4
O
2



Hết
Khởi tạo đáp án đề số : 001


01. - / - - 14. - - - ~ 27. - - - ~ 40. - - - ~
02. - - - ~ 15. - - = - 28. - - - ~ 41. - - - ~
03. - - - ~ 16. - - - ~ 29. - - - ~ 42. - - = -
04. - / - - 17. - - = - 30. - - = - 43. - / - -
05. - - = - 18. - / - - 31. ; - - - 44. - / - -
06. - - = - 19. ; - - - 32. - - - ~ 45. ; - - -
07. - - = - 20. - - - ~ 33. - - - ~ 46. - - - ~
08. - / - - 21. - - - ~ 34. ; - - - 47. - / - -
09. - - = - 22. - / - - 35. - - - ~ 48. - / - -
10. - - = - 23. - - = - 36. - - = - 49. - / - -
11. - / - - 24. - / - - 37. - / - - 50. - - - ~
12. - / - - 25. ; - - - 38. - - = -
13. - - = - 26. - / - - 39. - - - ~


Khởi tạo đáp án đề số : 002

01. ; - - - 14. - - - ~ 27. - / - - 40. - - = -
02. - - - ~ 15. - - - ~ 28. ; - - - 41. - / - -
03. - / - - 16. - - - ~ 29. - - - ~ 42. - - = -
04. - / - - 17. - / - - 30. - - = - 43. - / - -
05. ; - - - 18. - - = - 31. - - - ~ 44. - - - ~
06. - - - ~ 19. - / - - 32. - / - - 45. - / - -
07. - - - ~ 20. - / - - 33. - - = - 46. - - = -
08. - / - - 21. - - - ~ 34. - / - - 47. - / - -
09. ; - - - 22. - - - ~ 35. - / - - 48. - - = -
10. ; - - - 23. ; - - - 36. - - - ~ 49. ; - - -
11. - / - - 24. - / - - 37. - - - ~ 50. - - = -
12. - - = - 25. - - - ~ 38. - - = -
13. ; - - - 26. ; - - - 39. - - = -



Khởi tạo đáp án đề số : 003

01. - - = - 14. - / - - 27. - - = - 40. - - - ~
02. - - = - 15. - / - - 28. ; - - - 41. ; - - -
03. - - - ~ 16. - - - ~ 29. - - = - 42. - - - ~
04. - - - ~ 17. ; - - - 30. - - = - 43. ; - - -
05. - - - ~ 18. ; - - - 31. - / - - 44. - - - ~
06. - - - ~ 19. - - = - 32. - - - ~ 45. - / - -
07. ; - - - 20. - - - ~ 33. - - - ~ 46. ; - - -
08. - / - - 21. - / - - 34. - - = - 47. - - - ~
09. - / - - 22. ; - - - 35. - - - ~ 48. - - = -
10. - - = - 23. - - = - 36. - - - ~ 49. - / - -
11. ; - - - 24. - - = - 37. - - - ~ 50. ; - - -
12. - - = - 25. - - - ~ 38. - / - -
13. - - = - 26. - - - ~ 39. ; - - -





×