Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

bài tập thực hành CSDL SQLSERVER ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.52 KB, 7 trang )

Bài tập thực hành HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQLSERVER

Biên soạn: Dương Thành Phết – Trang 10
Bài tập 05. Ngôn ngữ truy vấn SQL
1. Yêu cầu: Sử dụng CSDL QuanLyBH
Lưu giữ các câu lệnh truy vấn trong 1 tập tin
Nhóm Phát biểu select ñơn giản
Query01: Liệt kê danh sách khách hàng
Query02: Liệt kê danh sách sản phẩm thông tin gồm: Maloai, MaSP, TenSP
Query03: Liệt kê danh sách nhân viên thông tin gồm: MaNV,HoNV,TenNV,NgaySinh,
GioiTinh
Query04: Liệt kê danh sách khách mời họp tất niên gồm tất cả khách hàng thông tin gồm:
Ten Khach Moi, Dia Chi, Dien Thoai
Query05: Liệt kê danh sách sản phẩm có SLTon >= 5 thông tin gồm: Maloai, MaSP, TenSP,
SLTon.
Query06: Liệt kê khách hàng có MaKH là ‘KH004’ thông tin gồm: (MaKH, TenKH,
DiaChiKH)
MaKH, TenKH ñịnh dạng chữ In. Cắt các khoảng trắng thừa bên trái & phải DiaChiKH.
Query07: Liệt kê các nhân viên thuộc phái nữ thông tin gồm: (MaNV, HoTenNV, Ngaysinh,
Tuoi, DiaChiNV) Trong ñó: HoTenNV = HoNV ghép TenNV, Tuoi= Nam hiện tại – Năm
sinh
Query08: Liệt kê các ñơn ñặt hàng thông tin gồm: ( SoTTDH, MaKH, NgayDH, NgayGiao)
Trong ñó SoTTDH chỉ lấy 3 ký tự cuối của SoDH.
Query09: Liệt kê các ñơn ñặt hàng hẹn giao trong quý 3 năm 2004 thông tin gồm: (SoDH,
MaKH, NgayDH, NgayGiao)
Query10: Liệt kê các hóa ñơn trong tháng 3 năm 2004 thông tin gồm: (SoHD, SoDH,
NgayHD, MaNV)
Query11: Liệt kê tất cả các ñơn ñặt hàng ñặt hàng có NgayDH trong khoảng thời gian từ
‘31/02/2004’ ñến ‘10/4/2004’ thông tin gồm : ( SoDH, MaKH, NgayDH, NgayGiao)
Query12: Liệt kê tất cả các nhân viên có MaNV nằm trong Danh sách các Mã (1,3,4) thông
tin gồm: (MaNV, HoTenNNV,DienThoaiNV)


Query13: Liệt kê các khách hàng có ñịa chỉ ở “Q3” thông tin gồm: (MaKH,TenKH,
DiaChiKH)
Query14: Liệt kê các sản phẩm thuộc loại (1,3) có SLTon>5 thông tin gồm (MaLoai, MaSP,
TenSanPham, SLTon).
Query15: Liệt kê số lần ñặt hàng của từng khách hàng : (MaKH, SoLanDH).
Query16: Sử dụng mệnh ñề Group By cho sản phẩm với thông tin: MaLoai, TSLTon.
This is trial version
www.adultpdf.com
Bài tập thực hành HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQLSERVER

Biên soạn: Dương Thành Phết – Trang 11
Nhóm Phát Biểu SELECT Tương quan dữ liệu
Query17: Liệt kê các sản phẩm có Mã loại là (1,3) thông tin gồm: MaLoai,TenLoai, MaSP,
TenSP,, DVT, SLTon, DonGia.
Query18: Liệt kê các sản phẩm có SLT<=10 thông tin gồm: MaLoai,TenLoai, MaSP,
TenSP, QuyCach, DVT, SLTon, DonGia.
Query19: Liệt kê các ñơn ñặt hàng do nhân viên có MaNV = 1 lập. thông tin gồm : MaNV,
HotenNV, SoDH, NgayDH, NgayGiao.
Query20: Liệt kê các ñơn ñặt hàng có ngày ñặt hàng trong khỏang thời gian ‘15/02/2004’
ñến ‘15/03/2004’. Do nhân viên phái nam lập. Thông tin gồm: SoDH, NgayDH, NgayGiao,
MaNV, HoTenNV, Phai.
Query21: Liệt kê các các hóa ñơn của các khách hàng có ngày lập hoá ñơn trong qúy 1 năm
2004. Thông tin gồm : MaKH, TenKH, SoHD, NgayHD, SoDH, NgayDH, NgayGiao.
Query22: Liệt kê các sản phẩm có ñặt hàng trong tháng 3 năm 2004. Thông tin gồm:MaSP,
TenSP,DVT.
Query23: Liệt kê tổng số ñơn hàng của khách hàng theo từng năm thông tin gồm: Nam,
MaKH, TenKH TongSoDH.
This is trial version
www.adultpdf.com
Bài tập thực hành HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQLSERVER


Biên soạn: Dương Thành Phết – Trang 12
Bài tập 06.
Tạo View bằng câu lệnh SQL dùng công cụ Query Analyzer
1. Tao View1a: Lưu trữ các khách hàng không có ñiện thoai thông tin gồm : MaKH, TenKH,
DiaChiKH, DienThoaiKH.
2. Tao View2a: Lưu trữ các sản phẩm thuộc có Mã loại là 2 thông tin gồm : MaLoai, TenLoai,
MaSP, TenSP, DVT, SLTon, DonGia.
3. Tao View3a: Lưu trữ các ñơn ñặt hàng của khách hàng có MaKH là “KH001” thông tin
gồm: MaKH, TenKH, SoDH, NgayDH, NgayGiao.
4. Tao View4a: Lưu trữ các ñơn ñặt hàng có ngày ñặt hàng từ tháng 2 năm 2004. thông tin
gồm : SoDH, NgayDH, NgayGiao, MaNV, HoTenNV.
5. Tao View5a: Lưu trữ thông tin các Hoa ðơn lập trong tháng 3 năm 2004 thông tin gồm:
SoHD, NgayHD, SoDH, MaSP, SLBan, GiaBan, ThanhTien.
6. Tao View6a: Lưu trữ các các sản phẩm không có ñặt hàng trong tháng 3 năm 2004. Thông
tin gồm : MaSP, TenSP, DVT, MaLoai, TenLoai.
7. Tao View7a: Lưu trữ các các sản phẩm không có ñặt hàng trong thàng 3 năm 2004. Thông
tin gồm: MaSP, TenSP, DVT, SoDH, NgayDH.
Tạo View bằng cách dùng công cụ Enterprise Manager
1. Tao View1b: Lưu trữ các khách hàng có ñịa chỉ Email thông tin gồm : MaKH, TenKH,
DiaChiKH, DienThoaiKH, EmailKH.
2. Tao View2b: Lưu trữ các sản phẩm thuộc có Mã loại là 1 thông tin gồm :
MaLoai,TenLoai, MaSP, TenSP, DVT, SLTon, DonGia.
3. Tao View3b: Lưu trữ các ñơn ñặt hàng do nhân viên có MaNV = 2 lập. thông tin gồm :
MaNV, HotenNV, SoDH, NgayDH, NgayGiao.
4. Tao View4b: Lưu trữ các ñơn ñặt hàng có ngày ñặt hàng trong khỏang thời gian
‘15/01/2004’ ñến ‘15/03/2004’. của nhân viên là phái nam lập. Thông tin gồm : SoDH,
NgayDH, NgayGiao, MaNV, HoTenNV, Phai.
6. Tao View5b : Lưu trữ thông tin chi tiết các Hoa ðơn Qúy 1 năm 2004 : SoHD, NgayHD,
SoDH, MaSP, SLBan, GiaBan, ThanhTien.

7. Tao View6b: Lưu trữ các các hóa ñơn của nhân viên có MaNV = 2 lập. Thông tin gồm :
MaNV, HoTenNV, SoHD, NgayHD, TongTien.
8. Tao View7b: Lưu trữ các các sản phẩm có ñặt hàng trong tháng 3 năm 2004. Thông tin
gồm: MaSP, TenSP, DVT.
This is trial version
www.adultpdf.com
Bài tập thực hành HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQLSERVER

Biên soạn: Dương Thành Phết – Trang 13
Bài tập 07.
Tạo Stored Procedures bằng công cụ QueryAnalyzer
1. Tao Sp_SPMaxTonkho: Liệt kê 3 sản phẩm có lượng hàng tồn kho nhiều nhất thông tin
gồm: MaLoai,TenLoai, MaSP, TenSP, DVT, SLTon, DonGia.
2. Tao SP_LietKeDH: Liệt kê các ñơn hàng ñã ñặt trong tháng 2 năm 2004 thông tin gồm :
MaKH, TenKH, SoDH, NgayDH, NgayGiao.
3. Tao Sp_XemDH: Liệt kê thông tin chi tiết ñơn hàng với SoDH ñược truyền vào khi thực
thi Procedure. Thông tin gồm : SoDH, MaSP, TenSP, SLDat, DonGia, ThanhTien.
4. Tao Sp_HDTrongQuy: Liệt kê các hoá ñơn ñược lập trong Qúy. Trong ñó Quý ñược
truyền vào khi thực thi Procedure. Thông tin gồm: SoHD, NgayHD, SoDH, MaKH, TenKH,
ThanhTien.
5. Tao SP_HangKhongDat: Liệt kê các sản phẩm không có ñặt hàng trong năm 2004 với
MaSP ñược truyền vào khi thực thi Procedure. Thông tin gồm: MaSP, TenSP, Nam.
Tạo Stored Procedures bằng công cụ Enterprise Manager
1. Tao Sp_DMSanpham: Liệt kê danh mục các sản phẩm hiện còn hàng của công ty
(SLTon>0) thông tin gồm : MaLoai, TenLoai, MaSP, TenSP, SLTon, DonGia.
2. Tao Sp_DHGiaoThang3: Liệt kê các ñơn hàng sẽ giao hàng trong tháng 3 năm 2004.
thông tin gồm: SoDH, NgayDH, NgayGiao, MaKH, TenKH, DiaChi.
3. Tao Sp_SoDHTrongnam: Liệt kê các hoá ñơn lập trong Quý 1 năm 2004 thông tin gồm :
SoHD, SoDH, NgayHD, NgayNhanHang, MaKH, TenKH, DiaChi.
4. Tao Sp_XemDHTheoNgay: Liệt kê các ñơn ñặt hàng có ngày ñặt hàng trong khỏang thời

gian (Từ ngày – ðến ngày) ñược truyền vào khi thực thi Procedure thông tin gồm : SoDH,
NgayDH, NgayGiao, MaKH, TenKH, HoTenNV.
5. Tao Sp_SPCungLoai: Liệt kê các sản phẩm mà MaLoai ñược truyền vào khi thực thi
Procedure Thông tin gồm : MaLoai, TenLoai, MaSP, TenSP, DVT, SLTon.
This is trial version
www.adultpdf.com
Bài tập thực hành HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQLSERVER

Biên soạn: Dương Thành Phết – Trang 14
Bài tập 08. Trigger
Sử dụng công cụ Query Analyzer
Tạo Database: QLHang , Tạo 2 Table và nhập liệu
Create Table Loaisp
(
Maloai Char(4) Primary Key,
Tenloai Varchar(30) Not Null
)
Create Table SanPham
(
Masp Char(4) Primary Key,
Tensp Varchar(30) Not Null,
SLton Int,
Dongia Int,
Maloai Char(4)
)

1. Tạo Trigger CamxoaSP trên Table SanPham cấm xoá Sản phẩm có MaSP=’SP01’
2. Tạo Trigger CamxoaSPTon trên Table SanPham nếu sản phẩm còn tồn kho
3. Tạo Trigger SLTonSP Trên Table SanPham kiểm tra việc nhập và ñiều chỉnh SLton>=0
4. Tạo Trigger SLDongiaSP Trên Table SanPham kiểm tra nhập và ñiều chỉnh DonGia>=0

5. Tạo Trigger CapNhatLoai Trên Table LoaiSP tự ñộng cập nhật Maloai trong Table
sanPham khi Maloai trong Table LoaiSP thay ñổi.
6. Tạo Trigger KiemTraLoai Trên Table SanPham khi nhập hoặc ñiều chỉnh nếu Maloai chưa
có trong Table LoaiSP thi không cho cập nhật.
7. Tạo Trigger CamXoaLoai Trên Table LoaiSP cấm xoá LoaiSp ñã có tham gia vào Table
SanPham.
Sử dụng công cụ Enterprise Manager :
Thực hiện các yêu cầu tên từ công cụ EnterPrise Manager
This is trial version
www.adultpdf.com
Bài tập thực hành HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQLSERVER

Biên soạn: Dương Thành Phết – Trang 15
Bài tập 09 : Sao lưu và phục hồi CSDL
Sử dụng EnterPrise Manager thực hiện các thao tác sao lưu và phục hồi CSDL
1. Sử dụng chức năng Detach & Attach CSDL
 Thực hiện chức năng Detach CSDL QuanLyBH
 Sao chép các tập tin của CSDL QuanLyBH sang vị trí khác, Hủy CSDL QuanLyBH
trong SQLServer
 Thực hiện chức năng Attach ñể gắn CSDL QuanLyBH vào lại SQLServer từ 2 tập tin
ñã sao chép
2. Backup & Restore CSDL
• Thực hiện Backup 1 CSDL (VD QuanLyBH)
• Thực hiện xóa 1 phần hoặc toàn bộ CSDL ñó
• Thực hiện phục hồi lại (Restore) từ tập tập ñã Backup
4. Import & Export các thành phần từ CSDL này sang CSDL khác
 Import: Từ SQL Server vào SQL Server
 Import: Từ Access vào SQL Server
 Export: Từ SQL Server sang SQL Server
 Export: Từ SQL Server sang Access

5. Sao lưu và phục hồi cấu trúc CSDL bằng cách Phát sinh mã Script
 Phát sinh và lưu lại Mã Script cho CSDL QuanLyBH
 Xoá CSDL QuanLyBH
 Thực thi Tập tin Script ñể nhận lại CSDL QuanLyBH
This is trial version
www.adultpdf.com
Bài tập thực hành HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQLSERVER

Biên soạn: Dương Thành Phết – Trang 16
Bài tập 10 : Quản trị người dùng
1. Quản trị người dùng SQLServer
Sử dụng Query Analyzer
1. Tạo mới 1 Account ñăng nhập sử dụng SQLServer (Tên: Quanly Mật khẩu: abc)
2. Thay ñổi mật khẩu cho Account Quanly là 123
3. Hủy bỏ Account ñăng nhập SQLServer: Quanly
Sử dụng EnterPrise Manager
1. Tạo mới 1 Account ñăng nhập sử dụng SQLServer (Tên: User123 Mật khẩu: abc)
2. Thay ñổi mật khẩu cho Account User123 là 123
3. Hủy bỏ Account ñăng nhập SQLServer: User123
2. Quản trị Người dùng với CSDL
Sử dụng Query Analyzer
1. Tạo các người dùng NV01, NV02, NV03, NV04
2. Xem danh sách các người dùng ñược phép truy cập vào CSDL QuanLyBH
3. Cho phép người dùng NV01,NV02 truy cập CSDL QuanLyBH
4. Gỡ bỏ quyền truy cập CSDL ñối với NV02
Sử dụng EnterPrise Manager
1. Cho phép người dùng NV03,NV04 truy cập CSDL QuanLyBH
2. Gỡ bỏ quyền truy cập CSDL ñối với NV03
3. Phân quyền người dùng
Sử dụng công cụ EnterPrise Manager

1. Tạo 1 người dùng Nhanvien01 cấp quyền ñăng nhập và sử dụng CSDL QuanlyBH
2. Thiếp lập cấp quyền phát biểu cho Nhanvien01 ñược phép tạo Table, View, cấm tất
cả quyền phát biểu khác
3. Thiếp lập cấp quyền ñối tượng cho Nhanvien01 trên ñối tượng Table (Table
Sanpham) cho phép truy xuất (Select), thêm mới (Insert) và cấm các quyền khác.
Sử dụng Query Analyzer
1. Tạo 1 người dùng Nhanvien02 cấp quyền ñăng nhập và sử dụng CSDL QuanlySV
2. Thiếp lập cấp quyền phát biểu cho Nhanvien02 ñược phép : tạo View, tạo Store
Procede, cấm tất cả các quyền phát biểu khác.
3. Thiếp lập cấp quyền ñối tượng cho Nhanvien02 trên ñối tượng Table (ví dụ Table
KetquaHT) cho phép truy xuất (Select)và cấm tất cả các quyền khác.
Hết
This is trial version
www.adultpdf.com

×