Trang 1/3 mã đề 091
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT
CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP
MÔN VẬT LÝ LỚP 12 THPT
Thời gian 60 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có 05 trang
Mã đề: 091
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
A. PHẦN CHUNG (Từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Bộ góp điện của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bán khuyên và hai chổi quét.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên việc sử dụng từ trường quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng.
Câu 2. Khi trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuận thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp thì hệ số
công suất có giá trị nào dưới đây:
A.
cos
2
B.
cos 1
C.
1
cos
2
D.
cos 0
Câu 3. Trên cùng phương truyền sóng, khoảng cách giữa 2 điểm dao động đồng pha thoả mãn điều
kiện nào sau đây:
A. Cách nhau
2
k
.
B. Cách nhau
( 1)
2
k
.
C. Cách nhau
(2 1)
k
.
D. Cách nhau
k
.
Câu 4. Năng lượng trong dao động điều hoà:
A. Biến thiên tuần hoà với chu kỳ T.
B. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Là đại lượng không đổi và tỷ lệ với biên độ dao động.
D. Luôn là một hằng số.
Câu 5. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 200V. B. U = 141V. C. U = 100V. D. U = 50V.
Câu 6. Tìm câu sai:
A. Các vạch quang phổ của dãy Lyman của nguyên tử Hiđrô hoàn toàn thuộc vùng tử ngoại.
B. Nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có nãng lượng thấp sang trạng thái dừng có nãng lượng
cao thì phải nhận năng lượng đúng bằng chênh lệch giữa hai mức năng lượng.
C. Vạch cuối cùng của dãy Ban - me trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô ứng với sự
chuyển electron từ quỹ đạo P về quỹ đạo L.
D. Ánh sáng phát quang có bước sóng λ’ dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích λ: λ’ > λ
Câu 7. Chọn câu sai
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. Quang phổ của ánh sáng trắng là một dải màu giống màu cầu vồng .
D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với
Đề chính thức
Trang 2/3 mã đề 091
ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân
tối thứ 10 cùng bên vân của vân sáng trung tâm trên màn quan sát là:
A. 5,5i B. 14,5i C. 4,5i D. 3,5i
Câu 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
lần lượt là :
1 2
π
x = 8cos 2
πt cm; x = 6cos 2πt + cm
2
. Biên độ dao động tổng hợp có thể là :
A. A = 14 cm. B. A = 5 cm. C. A = 2 cm. D. A = 10 cm.
Câu 10. Chọn câu sai.
A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi cộng hưởng dao động, tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Câu 11. Người ta phân biệt được các loại phóng xạ :
; ;
căn cứ vào tính chất nào sau đây?
A. Các tia phóng xạ lệch trong điện trường hoặc từ trường.
B. Các tia phóng xạ iôn hoá không khí.
C. Các tia phóng xạ có tác dụng hoá học.
D. Các tia phóng xạ xuyên qua vật chất.
Câu 12. Một sợi dây AB dài 1,25m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được
trên dây có 3 nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số
sóng là:
A. 12Hz B. 16Hz C. 8Hz D. 24Hz
Câu 13. Một com lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài
l
2
dao động với chu kì T
1
= 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2
là
A. T = 0,8 s B. T = 1,4 s C. T = 0,7 s D. T = 1,0 s
Câu 14. Chọn phát biểu đúng:
A. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
C. Nguyên nhân của sự không đồng bộ giữa rôto và từ trường quay ở động cơ không đồng bộ ba
pha là do momen cản.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
Câu 15. Tìm phát biểu sai:
A. Quang phổ vạch là những vạch màu xen kẽ những vạch tối.
B. Bộ phận chính của máy quang phổ lãng kính gồm: ống chuẩn trực, lãng kính và buồng ảnh.
C. Phép phân tích quang phổ là phương pháp vật lí dùng để xác định thành phần hoá học của một
chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ vạch của chất đó.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt
độ của vật.
Câu 16. Cho khối lượng prôtôn là m
p
= 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là m
n
= 1,0087u ; khối lượng hạt
là m
= 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của
4
2
He
là
A. 0,326MeV B. 7,1MeV C. 28,4MeV
D. 1,3MeV
Câu 17. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 4,5eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ
điện từ có
1
= 0,25 µm,
2
= 0,4 µm,
3
= 0,15 µm,
4
= 0,28 µm thì bức xạ nào không gây ra hiện
tượng quang điện
A.
2,
4
B.
2,
4,
1,
3
C.
1,
4
D.
1,
3
Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=30Ω, Z
C
=20Ω, Z
L
= 60Ω. Tổng trở của mạch là
A.
70Z
B.
50Z
C.
110Z
D.
2500Z
Câu 19. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra hai điểm S
1
, S
2
trên mặt nước hai
Trang 3/3 mã đề 091
nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S
1
S
2
= 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng là
trung trực của S
1
S
2
và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc
theo đường thẳng S
1
S
2
là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 10m/s. B. 20m/s. C. 10cm/s. D. 20cm/s.
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng khoảng vân giao thoa được xác định
theo biểu thức:
A.
D
a
i
. B.
aD
i
. C.
a
D
i
. D.
D
a
i
.
Câu 21. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Chiết suất của môi truờng trong suốt nhất định đối với ánh sáng màu đỏ thì lớn hơn chiết suất
với ánh sáng màu tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.
C. Chiết suất của một môi truờng trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn
sắc.
D. Mầu quang phổ là mầu của ánh sáng đơn sắc .
Câu 22. Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s. Năng lượng dao
động của nó là E = 0,004J. Cho
2
π 10
. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4cm. B. 16cm. C. 2cm . D. 2,5cm.
Câu 23. Tìm phát biểu sai:
A. Ðiện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong sóng điện từ vuông pha với nhau.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
D. Ðiện trường biến thiên trong tụ điện được gọi là dòng điện dịch.
Câu 24. Phản ứng phân rã của Uran (
238
92
U
) được mô tả:
238 - A
92 Z
U 8
α + 6β + X
. Cấu tạo hạt nhân X
là:
A. 84 prôtôn, 120 nơtrôn. B. 80 prôtôn, 126 nơtrôn .
C. 70 prôtôn, 128 nơtrôn. D. 82 prôtôn, 124 nơtrôn.
Câu 25. Trong dao động điều hoà:
A. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90
o
với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90
o
với li độ.
D. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
Câu 26. Một cuộn dây có điện trở là
10 2
R
và độ tự cảm L =
0,2
H
mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C =
500
F
.Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
100 2 cos 2 ( )
u ft V
,có tần số
thay đổi được. Thay đổi f để công suất đạt giá trị cực đại. f bằng:
A. 100Hz B. 200Hz C. 50Hz D. 25Hz
Câu 27. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ λ = 0,26μm, catốt làm bằng kẽm có
giới hạn quang điện λ
0
= 0,35µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.10
8
m/s. Động năng ban đầu của quang electron bứt ra khỏi bề mặt catôt là:
A. 0,95.10
-20
J B. 9,5.10
-19
J
C. 1,97.10
-19
J D. 0,95.10
-19
J
Câu 28. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 200g. Sau 276
ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ đã bị phân rã:
A. 150g B. 0,725g C. 50g D. 1,45g
Câu 29. Siêu âm là âm thanh:
A. Có tần số trên 20000Hz.
B. Có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường
Trang 4/3 mã đề 091
C. Truyền được trong mọi môi trường, nhanh hơn âm thanh thông thường.
D. Có cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
Câu 30. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá
trình truyền tải đi xa ?
A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
C. Xây dựng nhà náy điện gần nơi tiêu thụ.
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 31. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20
H
.
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A.
150
m. B.
100
m. C.
500
m. D.
250
m.
Câu 32. Hiện tượng làm bứt electron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng
thích hợp lên kim loại gọi là:
A. Hiện tượng quang dẫn. B. Hiện tượng phóng xạ.
C. Hiện tượng bức xa. D. Hiện tượng quang điện ngoài
B. PHẦN RIÊNG
I. Chương trình cơ bản (Từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện, biết điện áp
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
là:
A. 60V B. 80V C. 40V D. 70V
Câu 34. Tìm phát biểu sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ
B. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức
O
I
L = lg
I
C. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. Tần số âm càng thấp âm càng trầm
Câu 35. Tìm câu sai:
A. Sóng dài ít bị nước hấp thụ nên được dùng thông tin liên lạc dưới nước.
B. Sóng vô tuyến được chia làm bốn loại: Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn và sóng cực ngắn.
C. Sóng trung ban ngày truyền được đi xa hơn ban đêm vì ban ngày sóng trung bị tầng điện li phản
xạ.
D. Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng cộng hưởng đện.
Câu 36. Tìm phát biểu sai:
A. Tính ưu việt của nãng lượng tổng hợp hạt nhân là: Với khối lượng hạt nhân rất nhỏ nhưng toả ra
một nãng lượng rất lớn, nguồn nhiên liệu dồi dào và “ sạch” phóng xạ đối với môi trường.
B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là phản ứng thu nãng lượng.
C. Trong lò phản ứng hạt nhân và bom phân hạch đều là phản ứng dây chuyền.
D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtron chậm và biến đổi
thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 37. Nếu độ tự cảm của cuộn cảm là L = 0,1mH và điện dung của tụ là C = 20nF thì bước sóng của
sóng điện từ mà mạch có thể “bắt” được là:
A.
600
m
B. 2665,73m C. 848,53m D. 1884,96m
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (
đ
= 0,7 m) thì
khoảng vân đo được là 1,4 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (
t
= 0,4 m) thì khoảng vân đo được sẽ
là bao nhiêu:
A. 1,2 mm B. 0,8 mm C. 0,2 mm D. 0,4 mm
Câu 39. Một con lắc lò xo có độ cứng K treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ
dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với biên độ A (A>l.). Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có giá trị nhỏ nhất là:
Trang 5/3 mã đề 091
A. F= 0 B. F = K. (A - l.)
C. F= K.A D. F= K.l
Câu 40. Cho biết bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman của quang phổ Hidrô là
0,122m. Tính tần số của bức xạ trên, cho h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s
A. 2,459.10
14
Hz B. 245,9.10
14
Hz
C. 0,2459.10
14
Hz D. 24,59.10
14
Hz
II. Chương trình nâng cao (Từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Cho biết bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman của quang phổ Hidrô là
0,122m. Tính tần số của bức xạ trên, cho h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s
A. 24,59.10
14
Hz B. 0,2459.10
14
Hz
C. 2,459.10
14
Hz D. 245,9.10
14
Hz
Câu 42. Một đĩa bắt đầu quay quanh một trục với gia tốc không đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vòng.
Số vòng quay được trong 5s tiếp theo là:
A. 75 vòng B. 25 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng
Câu 43. Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I.
Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần
B. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay
lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần
C. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần
D. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần
Câu 44. Tìm phát biểu sai:
A. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức
O
I
L = lg
I
B. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. Tần số âm càng thấp âm càng trầm
D. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ
Câu 45. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục
bánh xe là 2kgm
2
.
Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là
A.
= 23 rad/s
2
B.
= 15 rad/s
2
;
C.
= 20 rad/s
2
; D.
= 18 rad/s
2
;
Câu 46. Nếu độ tự cảm của cuộn cảm là L = 0,1mH và điện dung của tụ là C = 20nF thì bước sóng của
sóng điện từ mà mạch có thể “bắt” được là:
A. 1884,96m B. 848,53m
C.
600
m
D. 2665,73m
Câu 47. Vật rắn quay biến đổi đều khi:
A. Ðộ lớn tốc độ góc không đổi.
B. Ðộ lớn tốc độ dài không đổi.
C. Ðộ lớn gia tốc góc không đổi.
D. Ðộ lớn gia tốc hướng tâm không đổi.
Câu 48. Tìm phát biểu sai:
A. Tính ưu việt của năng lượng tổng hợp hạt nhân là: Với khối lượng hạt nhân rất nhỏ nhưng toả ra
một năng lượng rất lớn, nguồn nhiên liệu dồi dào và “ sạch” phóng xạ đối với môi trường.
B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là phản ứng thu năng lượng.
C. Trong lò phản ứng hạt nhân và bom phân hạch đều là phản ứng dây chuyền.
D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtron chậm và biến đổi
thành hai hạt nhân trung bình.
HẾT