Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – Môn thi: VẬT LÝ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.54 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – Môn thi: VẬT LÝ –Chương trình chuẩn
Thời gian làm bài:60 phút.(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn hướng theo chiều chuyển động. B. luôn
luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
C. luôn luôn không đổi.
D. đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp cùng pha. Gọi k là
các số nguyên. Những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu
đường đi của hai sóng tới điểm đó là
A. d
2
- d
l
= k. B. d
2
- d
l
= (2k + 1)
2

. C. d
2
-
d
l
= (k + 1)
2

D. d
2


- d
l
= k
2

.
Câu 3: Roto của một máy phát điện xoay chiều là nam châm có 3 cặp cực, quay
với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là:
A. f = 70Hz. B. f = 40Hz.
C. f = 60Hz. D. f = 50Hz.
Câu 4: Tiên đề Bo về trạng thái dừng cho rằng:
A. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có năng lượng thấp nhất.
B. Trạng thái dừng là trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định.
C. Trạng thái dừng là trạng thái mà ở đó nguyên tử không có khả năng hấp thụ hay bức
xạ năng lượng.
D. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.
Câu 5: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5(F), điện
tích của tụ có giá trị cực đại là Q
0

= 8.10
- 5
(C). Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:
A. 1,6.10
-4
(J). B. 8.10
- 4
(J).
C. 6,4.10
- 4

(J). D. 16.10
- 4
(J).
Câu 6: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp
ở hai đầu dây dẫn lên 5 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A. Giảm 5 lần. B. Tăng 5 lần.
C. Giảm đi 25

lần. D. Tăng lên 25 lần.
Câu 7: Cho các sóng điện từ sau đây:
1. Tia tử ngoại. 2. Ánh sáng hồng ngoại.
3. Tia Rơnghen. 4. Ánh sáng nhìn thấy.
Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần:
A. 4123. B. 123 4.
C. 2 413. D. 21 43.
Câu 8: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i = cos(100t + /3)A,
t

tính bằng giây (s). Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
2
A.
C. Biên độ của dòng điện là 1 A.
D. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.

Đ
Ề SỐ 1

Câu 9: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích và các electron đang chuyển

động trên quỹ đạo O. Hỏi nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu loại vạch bức xạ có tần số
khác nhau ?
A. 10. B. 15.
C. 5.
D. 4.
Câu 10: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với tần số f = 200 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1,2 cm. Vận
tốc truyền sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây?
A. 240 cm/s. B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s. D. 48 cm/s.
Câu 11: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
người ta treo một con lắc
đơn có dây treo dài 1 m và vật nặng
khối lượng 2 kg. Cho con lắc dao động với biên độ góc α
0
= 0,1 rad. Cơ năng của con lắc
đơn là :
A. 0,2 J. B. 2 J.
C. 0,1 J.
D. 1 J.
Câu 12: Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch
phát xạ khác nhau về
A. số lượng các vạch quang phổ.
B. bề rộng các vạch quang phổ.
C. vị trí các vạch màu.
D. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
Câu 13: Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/(H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C=
2

10

F. Biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 100cos(100t + /6)(V). Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch :
A. i = cos(100t – /3)(A).
B. i = 0,5cos(100t + /3)(A).
C. i = cos(100t + /3)(A).
D. i = 0,5cos(100t – /3)(A).
Câu 14: Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng, bản đồ thuộc loại laze nào ?
A. rắn. B. khí.
C. lỏng. D. bán dẫn.
Câu 15: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x
1
= 3cos(2πt – /6)cm và x
2
=
3
3
cos(2πt + /3)cm. Phương trình
dao động tổng hợp
A. x = 6cos(2πt + /6)cm. B. x = 6cos(2πt + /3)cm. C. x = 6cos(2πt – /6)cm.
D. x = 6cos(2πt – /3)cm.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 3 m, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5
mm. Khoảng cách giữa 2 vân

×