Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Giáo trình autocad 2007 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 61 trang )

Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
1

Chơng I: làm quen với autocad
Chơng I: làm quen với autocadChơng I: làm quen với autocad
Chơng I: làm quen với autocad 3
I. Giới thiệu chung về autocad.
I. Giới thiệu chung về autocad.I. Giới thiệu chung về autocad.
I. Giới thiệu chung về autocad. 3
II.
II.II.
II. Các thao tác cơ bản.
Các thao tác cơ bản. Các thao tác cơ bản.
Các thao tác cơ bản. 3
III. Cách lệnh về file
III. Cách lệnh về fileIII. Cách lệnh về file
III. Cách lệnh về file 5
IV. Các hệ tọa độ trong Autocad.
IV. Các hệ tọa độ trong Autocad.IV. Các hệ tọa độ trong Autocad.
IV. Các hệ tọa độ trong Autocad 6
V. Các phơng pháp truy bắt điểm.
V. Các phơng pháp truy bắt điểm.V. Các phơng pháp truy bắt điểm.
V. Các phơng pháp truy bắt điểm 8
Chơng II
Chơng IIChơng II
Chơng II:
: :
: các lệnh vẽ cơ bản
các lệnh vẽ cơ bảncác lệnh vẽ cơ bản
các lệnh vẽ cơ bản 9


I. Lệnh vẽ đờng thẳng Line (L).
I. Lệnh vẽ đờng thẳng Line (L).I. Lệnh vẽ đờng thẳng Line (L).
I. Lệnh vẽ đờng thẳng Line (L). 9
II. Lệnh vẽ đờng tròn Circle (
II. Lệnh vẽ đờng tròn Circle (II. Lệnh vẽ đờng tròn Circle (
II. Lệnh vẽ đờng tròn Circle (c
cc
c)
))
) 9
II. Lệnh vẽ cung tròn Arc (A).
II. Lệnh vẽ cung tròn Arc (A).II. Lệnh vẽ cung tròn Arc (A).
II. Lệnh vẽ cung tròn Arc (A). 10
IV. Lệnh vẽ đờng đa tuyến Pline(PL).
IV. Lệnh vẽ đờng đa tuyến Pline(PL).IV. Lệnh vẽ đờng đa tuyến Pline(PL).
IV. Lệnh vẽ đờng đa tuyến Pline(PL) 11
V. Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL).
V. Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL).V. Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL).
V. Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL) 12
VI. Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang (REC).
VI. Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang (REC).VI. Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang (REC).
VI. Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang (REC) 12
Chú ý: Để vẽ lại hình chữ nhật nh bình thờng thì ta vào lệnh vừa vẽ và chọn thông số
Chú ý: Để vẽ lại hình chữ nhật nh bình thờng thì ta vào lệnh vừa vẽ và chọn thông số Chú ý: Để vẽ lại hình chữ nhật nh bình thờng thì ta vào lệnh vừa vẽ và chọn thông số
Chú ý: Để vẽ lại hình chữ nhật nh bình thờng thì ta vào lệnh vừa vẽ và chọn thông số
về 0.
về 0.về 0.
về 0.
VII. Lệnh vẽ Ellipse (EL).
VII. Lệnh vẽ Ellipse (EL).VII. Lệnh vẽ Ellipse (EL).

VII. Lệnh vẽ Ellipse (EL) 13
VII. Lệ
VII. LệVII. Lệ
VII. Lệnh vẽ Ellipse (EL).
nh vẽ Ellipse (EL).nh vẽ Ellipse (EL).
nh vẽ Ellipse (EL). 14
VIII. Vẽ đờng Spline (SPL).
VIII. Vẽ đờng Spline (SPL).VIII. Vẽ đờng Spline (SPL).
VIII. Vẽ đờng Spline (SPL) 14
IX.Lệnh vẽ điểm Point (PO).
IX.Lệnh vẽ điểm Point (PO).IX.Lệnh vẽ điểm Point (PO).
IX.Lệnh vẽ điểm Point (PO). 15
CHƯƠNG III.
CHƯƠNG III. CHƯƠNG III.
CHƯƠNG III. các lệnh chỉnh sửa đối tợng
các lệnh chỉnh sửa đối tợngcác lệnh chỉnh sửa đối tợng
các lệnh chỉnh sửa đối tợng 16
I. C
I. CI. C
I. Chia đối tợng thành nhiều phần Divide (DIV).
hia đối tợng thành nhiều phần Divide (DIV).hia đối tợng thành nhiều phần Divide (DIV).
hia đối tợng thành nhiều phần Divide (DIV) 16
II.Lệnh xo
II.Lệnh xoII.Lệnh xo
II.Lệnh xoá đối tợng Erase (E).
á đối tợng Erase (E).á đối tợng Erase (E).
á đối tợng Erase (E) 16
III. Lệnh phục hồi đối tợng vừa xoá OOPS
III. Lệnh phục hồi đối tợng vừa xoá OOPSIII. Lệnh phục hồi đối tợng vừa xoá OOPS
III. Lệnh phục hồi đối tợng vừa xoá OOPS 16

IV. Lệnh huỷ bỏ đối tợng vừa thực hiện Undo (U).
IV. Lệnh huỷ bỏ đối tợng vừa thực hiện Undo (U).IV. Lệnh huỷ bỏ đối tợng vừa thực hiện Undo (U).
IV. Lệnh huỷ bỏ đối tợng vừa thực hiện Undo (U). 16
V. Lệnh tái tạo lại màn hình vẽ hay làm tơi đối tợng Redraw (RE) or viewres
V. Lệnh tái tạo lại màn hình vẽ hay làm tơi đối tợng Redraw (RE) or viewresV. Lệnh tái tạo lại màn hình vẽ hay làm tơi đối tợng Redraw (RE) or viewres
V. Lệnh tái tạo lại màn hình vẽ hay làm tơi đối tợng Redraw (RE) or viewres 16
VI. Lệnh tạo đối tợng song song với đối tợng cho
VI. Lệnh tạo đối tợng song song với đối tợng cho VI. Lệnh tạo đối tợng song song với đối tợng cho
VI. Lệnh tạo đối tợng song song với đối tợng cho trớc offset (O).
trớc offset (O).trớc offset (O).
trớc offset (O). 16
VII.Lệnh cắt xén đối tợng Trim (TR).
VII.Lệnh cắt xén đối tợng Trim (TR).VII.Lệnh cắt xén đối tợng Trim (TR).
VII.Lệnh cắt xén đối tợng Trim (TR) 17
VIII. Lệnh kéo dài đối tợng Extend.
VIII. Lệnh kéo dài đối tợng Extend.VIII. Lệnh kéo dài đối tợng Extend.
VIII. Lệnh kéo dài đối tợng Extend 17
IX. Lệnh xén một phần đối tợng giữa 2 điểm chọn Break (BR).
IX. Lệnh xén một phần đối tợng giữa 2 điểm chọn Break (BR).IX. Lệnh xén một phần đối tợng giữa 2 điểm chọn Break (BR).
IX. Lệnh xén một phần đối tợng giữa 2 điểm chọn Break (BR). 19
X. Lệnh thay đổi chiều dài đối tợng Lengthen (LEN).
X. Lệnh thay đổi chiều dài đối tợng Lengthen (LEN).X. Lệnh thay đổi chiều dài đối tợng Lengthen (LEN).
X. Lệnh thay đổi chiều dài đối tợng Lengthen (LEN) 19
XI: Lệnh vát mép các cạnh Chamfer (CHA).
XI: Lệnh vát mép các cạnh Chamfer (CHA).XI: Lệnh vát mép các cạnh Chamfer (CHA).
XI: Lệnh vát mép các cạnh Chamfer (CHA) 20
XII
XIIXII
XII : Lệnh vuốt 2 đối tợng Fillet (F).
: Lệnh vuốt 2 đối tợng Fillet (F).: Lệnh vuốt 2 đối tợng Fillet (F).

: Lệnh vuốt 2 đối tợng Fillet (F). 21
XIII
XIIIXIII
XIII : Lện
: Lện: Lện
: Lệnh di chuyển đối tợng Move (M).
h di chuyển đối tợng Move (M).h di chuyển đối tợng Move (M).
h di chuyển đối tợng Move (M) 21
XIV: Lệnh sao chép đối tợng Copy(CO)
XIV: Lệnh sao chép đối tợng Copy(CO)XIV: Lệnh sao chép đối tợng Copy(CO)
XIV: Lệnh sao chép đối tợng Copy(CO) 22
XV: Lệnh xoay đối tợng xung quanh một điểm Rotate (
XV: Lệnh xoay đối tợng xung quanh một điểm Rotate (XV: Lệnh xoay đối tợng xung quanh một điểm Rotate (
XV: Lệnh xoay đối tợng xung quanh một điểm Rotate (RO).
RO).RO).
RO) 22
XVI: Lệnh thu phóng đối tợng theo tỷ lệ scale(SC).
XVI: Lệnh thu phóng đối tợng theo tỷ lệ scale(SC).XVI: Lệnh thu phóng đối tợng theo tỷ lệ scale(SC).
XVI: Lệnh thu phóng đối tợng theo tỷ lệ scale(SC). 22
XVII: Lệnh đối xứng qua trục Mirror (MI).
XVII: Lệnh đối xứng qua trục Mirror (MI).XVII: Lệnh đối xứng qua trục Mirror (MI).
XVII: Lệnh đối xứng qua trục Mirror (MI). 23
XVIII: Lệnh rời và kéo giãn đối tợng Stretch (S).
XVIII: Lệnh rời và kéo giãn đối tợng Stretch (S).XVIII: Lệnh rời và kéo giãn đối tợng Stretch (S).
XVIII: Lệnh rời và kéo giãn đối tợng Stretch (S) 23
XIX: Lệnh sao chép đối tợng theo dãy Array (
XIX: Lệnh sao chép đối tợng theo dãy Array (XIX: Lệnh sao chép đối tợng theo dãy Array (
XIX: Lệnh sao chép đối tợng theo dãy Array (-

-AR hoặc AR)

AR hoặc AR)AR hoặc AR)
AR hoặc AR) 23
Chơng IV: làm việc với layer
Chơng IV: làm việc với layerChơng IV: làm việc với layer
Chơng IV: làm việc với layer 25
I. Tạo lớp mới Lệnh Layer (LA).
I. Tạo lớp mới Lệnh Layer (LA).I. Tạo lớp mới Lệnh Layer (LA).
I. Tạo lớp mới Lệnh Layer (LA). 25
Chơng V
Chơng VChơng V
Chơng V

: làm việc với block
: làm việc với block: làm việc với block
: làm việc với block 30
I. Lệnh tạo khối block.
I. Lệnh tạo khối block.I. Lệnh tạo khối block.
I. Lệnh tạo khối block 30
II. Lệnh chèn block vào bản vẽ.
II. Lệnh chèn block vào bản vẽ.II. Lệnh chèn block vào bản vẽ.
II. Lệnh chèn block vào bản vẽ. 31
III. Lệnh phá vỡ Block.
III. Lệnh phá vỡ Block.III. Lệnh phá vỡ Block.
III. Lệnh phá vỡ Block. 31
Chơng 6: ghi kích thớc và vật liệu
Chơng 6: ghi kích thớc và vật liệuChơng 6: ghi kích thớc và vật liệu
Chơng 6: ghi kích thớc và vật liệu 32
I. Tạo các kiểu kích thớc.
I. Tạo các kiểu kích thớc.I. Tạo các kiểu kích thớc.
I. Tạo các kiểu kích thớc 32

II. Các lệnh ghi kích thớc thẳng.
II. Các lệnh ghi kích thớc thẳng.II. Các lệnh ghi kích thớc thẳng.
II. Các lệnh ghi kích thớc thẳng. 40
III. Các lệnh ghi kích thớc hớng tâm
III. Các lệnh ghi kích thớc hớng tâmIII. Các lệnh ghi kích thớc hớng tâm
III. Các lệnh ghi kích thớc hớng tâm 41
IV: Lệnh ghi
IV: Lệnh ghiIV: Lệnh ghi
IV: Lệnh ghi kích thớc khác
kích thớc khác kích thớc khác
kích thớc khác 42
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
2

V: Lệnh hiệu chỉnh kích thớc
V: Lệnh hiệu chỉnh kích thớcV: Lệnh hiệu chỉnh kích thớc
V: Lệnh hiệu chỉnh kích thớc 42
VI: Lệnh ghi dung sai
VI: Lệnh ghi dung sai VI: Lệnh ghi dung sai
VI: Lệnh ghi dung sai TOLERANCE (TOL).

43
VII: Vẽ ký hiệu vật liệu
VII: Vẽ ký hiệu vật liệuVII: Vẽ ký hiệu vật liệu
VII: Vẽ ký hiệu vật liệu 43
ChơngVII: nhập và chỉnh sửa văn bản, in bản vẽ
ChơngVII: nhập và chỉnh sửa văn bản, in bản vẽChơngVII: nhập và chỉnh sửa văn bản, in bản vẽ
ChơngVII: nhập và chỉnh sửa văn bản, in bản vẽ 45
I. Trình tự nhập v

I. Trình tự nhập vI. Trình tự nhập v
I. Trình tự nhập và hiệu chỉnh văn bản
à hiệu chỉnh văn bảnà hiệu chỉnh văn bản
à hiệu chỉnh văn bản 45
II. In bản vẽ
II. In bản vẽII. In bản vẽ
II. In bản vẽ 47
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
3

Chơng I
Chơng IChơng I
Chơng I:
: :
: làm quen với autocad
làm quen với autocadlàm quen với autocad
làm quen với autocad





I
II
I. Giới thiệu chung về autocad.
. Giới thiệu chung về autocad Giới thiệu chung về autocad.
. Giới thiệu chung về autocad.



- Là một phần mềm quan trọng trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng và một số lĩnh
vực khác.
- Bắt đầu từ thế hệ thứ 10 trở đi thì autocad có chuyển biến mạnh thay đổi thân
thiện và dễ sử dụng.
- Một số chức năng chính của autocad:
+ Khả năng vẽ chính xác là u điểm lớn nhất của autocad.
+ Sữa chữa và biến đối tợng vẽ ra, khả năng càng mạnh hơn so với các thế hệ
sau.
+ Autocad có các công cụ phổi cảnh và hỗ trợ vẽ trong không gian 3 chiều,
giúp các góc nhìn chính xác hơn trong các công trình thực tế.
+ Autocad in bản vẽ chính xác đúng tỉ lệ, và có thể xuất bản vẽ ra các tệp
tơng thích với các phần mềm khác.
II
IIII
II. Các thao tác cơ bản.
. Các thao tác cơ bản Các thao tác cơ bản.
. Các thao tác cơ bản.


- Khởi động autocad.
C1: Kích đúp chuột vào biểu tợng autocad có trên màn hình.
C2: Vào start/all
program/autodesk/autocad2
007
Sau khi khởi động autocad
sẽ xuất hiện hộp thoại
startup.

Chọn start from scratch(mở
một bản vẽ nháp).

Chọn hệ metric.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
4

Chú ý: Nếu khởi động autocad mà không xuất hiện hộp thoại startup thì vào
tools/option/system.
Mục startup chọn show startup dialog box.


- Các cách vào lệnh trong Autocad( có 3 cách vào lệnh).
+ Vào bằng câu lệnh, bằng bàn phím thực hiện dòng command


+
+ +
+ Vào từ thực đơn thả xuống bằng chuột.
+ Vào bằng thanh công cụ (Toolbar).
Tùy vào thói quen và thói quen của tong ngời nên sử dụng các cách khác
nhau. Nhng cách vào lệnh đợc sử dụng nhiều nhất.
- Một số chức năng đặc biệt trong Autocad.
F1: Trợ giúp
F2: Chuyển qua chế độ màn hình hoặc văn bản.
F3: Bật tắt chế độ truy bắt điểm.
F4: Chuyển qua lại các mặt chiếu trục đo.
F6: Hiển thị tọa độ tức thời của con trỏ.
F7: Tắt, mở mạng lới điểm.
F8: Giới hạn chuyển động của con trỏ theo phơng thẳng đứng hoặc nằm
ngang.
F9: Bật tắt bớc nhảy.

Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
5

ENTER bật tắt câu lệnh hoặc nhập dữ liệu.
Trong autocad thì phim space (phím cách) và enter có chức năng nh nhau.
ESC: Hủy lệnh hoặc thoát lệnh.
Ctrl+S: Thực hiện lệnh save.
Chuột trái: Chọn đối tợng.
Chuột phải: Tơng đơng phím Enter
Chuột giữa: Phóng to thu nhỏ,di chuyển.
II
IIII
III
II
I. Cách lệnh về file
. Cách lệnh về file. Cách lệnh về file
. Cách lệnh về file


- Tạo file mới.
C1: Toolbar


C2: Menu file/new
C3: command(cmd): New hoặc ctrl+N
- Lu bản vẽ.
+ C1: TOOLBAR
C2: Menu: file/save
C3: cmd: save hoặc Ctrl+S

Trờng hợp bản vẽ cha lu thành
file thì thực hiện lệnh save as.
+Save in: Chọn nơi muốn lu bản vẽ.
+ File name: Đặt tên cho bản vẽ.
+ File of type: Chọn file ghi với các
phiên bản trớc.
Sau đó kích save.
- Mở file có sẵn.
C1: TOOLBAR

C2: File/open
C3: cmd: open hoặc Ctrl+O
- Đóng bản vẽ.
+ cmd: close
+ menu: file/close.
- Thoát autocad
+ Menu: exit
+ cmd: exit
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
6

IV
IVIV
IV. Các hệ tọa độ trong Autocad.
. Các hệ tọa độ trong Autocad Các hệ tọa độ trong Autocad.
. Các hệ tọa độ trong Autocad.


Trong autocad có thể sử dụng tọa độ Decac hoặc hệ tọa độ độc cực.

Chúng ta không cần khai báo mà chi cần nhập theo quy ớc.
- Hệ tọa độ Decac.
Hệ tọa độ trong không gian 2D gồm có trục X và trục Y vuông góc với
nhau.Tọa độ của một điểm đợc xác định qua thông số tung độ và hoành
độ.Ví dụ A(30,50)
- Tọa độ tuyệt đối: Là tọa độ xác định từ gốc tọa độ O(0,0)
- Tọa độ tơng đối: Là tọa độ xác định điểm lion kề trớc khi vẽ.
- Hệ tọa độ độc cực: Vị trí điểm đợc xác định bởi khoảng cách và góc so với
gốc tọa độ O(0,0)
- Cách nhập tọa độ:
+ Với hệ tọa độ tuyệt đối chỉ cần gõ 2 tham số cách nhau bởi dấu phẩy.
Ví dụ: (50,40)
Tức là X=50, Y=40
+ Với tọa độ tơng đối ta nhập tham số sau dấu @.
Ví dụ: @ 50,40 Tức là X=50, Y=40
+ Với tọa độ cực tuyệt đối: Khoảng cách
Khoảng cáchKhoảng cách
Khoảng cách<
<<
<góc.
góc.góc.
góc.
Ví dụ: 80<45 là tọa độ điểm cách gốc tọa độ 80 và góc là 45
o

+ Với tọa độ tơng đối: @ khoảng cách<góc
@ khoảng cách<góc@ khoảng cách<góc
@ khoảng cách<góc, @80,45 là tọa độ của
điểm cách điểm liền trớc một khoảng 80 và góc quay là 45.
Ví dụ: Vẽ hình chữ nhật có điểm P(0,0) theo cách nhập tọa độ Decac.









C1: Tọa độ Decac tuyệt đối.
Command: l
LINE Specify first point: 0,0
Specify next point or [Undo]: 40,0

P(0,0)
P(40,0)
P(40,35)
P(0,35)
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
7

Specify next point or [Undo]: 0,35
Specify next point or [Close/Undo]: -40,0
Specify next point or [Close/Undo]: 0,-35
C2: Toạ độ Decac tơng đối.
C2: Toạ độ Decac tơng đối.C2: Toạ độ Decac tơng đối.
C2: Toạ độ Decac tơng đối.




Command: l
LINE Specify first point: 0,0
Specify next point or [Undo]: @40,0
Specify next point or [Undo]: @0,35
Specify next point or [Close/Undo]: @-40,0
Specify next point or [Close/Undo]: @0,-35

Ví dụ: Vẽ hình
Ví dụ: Vẽ hình Ví dụ: Vẽ hình
Ví dụ: Vẽ hình sau
sausau
sau theo toạ độ độc cực.
theo toạ độ độc cực. theo toạ độ độc cực.
theo toạ độ độc cực.P1 toạ độ 0,0
P1 toạ độ 0,0P1 toạ độ 0,0
P1 toạ độ 0,0

Nhập toạ độ tơng đối.
Command:
Command:Command:
Command: l
LINE Specify first point: 0,0
(hoặc có thể kích chuột chọn toạ độ bất kỳ)
Specify next point or [Undo]: @60<0
Specify next point or [Undo]: @60<120
Specify next point or [Undo]: C
hoặc:
Specify next point or [Close/Undo]: @60<-120
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến

8

V
VV
V. Các phơng pháp truy bắt điểm.
. Các phơng pháp truy bắt điểm Các phơng pháp truy bắt điểm.
. Các phơng pháp truy bắt điểm.


C1: Menu Tools/Drafting setting.
C2: cmd: OS

Endpoit: Truy bắt điểm cuối.
Midpoit: Truy bắt trung điểm(điểm giữa đối tợng)
Center: Truy bắt tâm đờng tròn, cung tròn.
Node: Truy bắt một điểm
Quadrant: Truy bắt điểm 1/4( đối đờng tròn và cung tròn)
Intersection: Bắt giao điểm 2 đối tợng.
Extension: Bắt điểm kéo dài (ít dùng)
Perpendicular: Bắt điểm vuông góc.
Tangent: Bắt điểm tiếp xúc.
Nearest: Bắt điểm gần nhất.
Parallel: Điểm song song.
- Giữ SHIFT+ Chuột phải.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
9

Chơng II
Chơng IIChơng II

Chơng II:
: :
: các lệnh vẽ cơ bản
các lệnh vẽ cơ bảncác lệnh vẽ cơ bản
các lệnh vẽ cơ bản



I
II
I. Lện
. Lện. Lện
. Lệnh vẽ đờng thẳng Line (L)
h vẽ đờng thẳng Line (L)h vẽ đờng thẳng Line (L)
h vẽ đờng thẳng Line (L).

.


C1:Menu Draw/line
C2:TOOLBAR
C3: Cmd: L
LINE Specify first point:
(Nhập toạ độ điểm đầu) ở đây chúng ta có thể nhập
toạ độ hoặc là kích chuột.


Specify next point or [Undo]:
]:]:
]:



Nhập toạ độ điểm tiếp theo.(Dùng bằng cách
kích chuột hoặc là nhập giá trị VD: @100<45



Specify next point or [Close/Undo]:
Nhập tiếp hoặc C đóng, U xoá đờng
thẳng vừa vẽ.
II
IIII
II. Lệnh vẽ đờng tròn Circle (
. Lệnh vẽ đờng tròn Circle (. Lệnh vẽ đờng tròn Circle (
. Lệnh vẽ đờng tròn Circle (c
cc
c)
))
)


C1: TOOLBAR

C2: Menu Draw/Circl
C3: cmd:C
Có 6 phơng pháp vẽ đờng tròn.
1
11
1. Vẽ đờng tròn với tâ
. Vẽ đờng tròn với tâ. Vẽ đờng tròn với tâ

. Vẽ đờng tròn với tâm và bán kính (đờng kính).
m và bán kính (đờng kính).m và bán kính (đờng kính).
m và bán kính (đờng kính).


Command:C
Specify center point .:
(Nhập toạ độ tâm hoặc là dùng phơng pháp kích
chuột.
Specify radius of circle or [Diameter]:
Nhập giá trị bán kính hoặc nhập D
DD
D (tức
(tức (tức
(tức
lá đờng kính)
lá đờng kính)lá đờng kính)
lá đờng kính)
Specify radius of circle:
Nhập thông số.

Chú ý
: Trong autocad chữ trong ngoặc vuông [ ] đợc gọi là giá trị ngầm định.

Ví dụ
Ví dụVí dụ
Ví dụ: Lệnh vẽ đờng tròn ta không chọn D hay R mà enter luôn thì cad hiểu
theo ngầm định là [Diameter].
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến

10

2
22
2. Vẽ đờng tròn đi qua 2 đ
. Vẽ đờng tròn đi qua 2 đ. Vẽ đờng tròn đi qua 2 đ
. Vẽ đờng tròn đi qua 2 điểm
iểmiểm
iểm


2 Point (2P)
cmd: C
Specify center or [3P/2P/Ttr] :
Tại dòng nhắc này ta gõ 2P


Specify first .:
Nhập điểm đầu của đờng kính.

Specify second end point
.: Nhập điểm cuối của đờng kính.



3. Vẽ đờng tròn đi qua 3 điểm
3. Vẽ đờng tròn đi qua 3 điểm 3. Vẽ đờng tròn đi qua 3 điểm
3. Vẽ đờng tròn đi qua 3 điểm 3
33
3

Point (3P)
Specify center.:
Tại dòng nhắc này ta gõ 3P
Specify first point.:
Nhập điểm đầu

Specify second point .: Nhập điểm thứ 2
Specify third point : Nhập điểm thứ 3



4
44
4. Vẽ đờng tròn tiếp xúc với đối tợng và có bán kính R.
. Vẽ đờng tròn tiếp xúc với đối tợng và có bán kính R Vẽ đờng tròn tiếp xúc với đối tợng và có bán kính R.
. Vẽ đờng tròn tiếp xúc với đối tợng và có bán kính R.


Command: C
Specify center point .[3P/2P/Ttr:T
Specify point on object for first .:
Chọn đối tợng thứ nhất của đờng tròn
tiếp xúc.

Specify point on object for second .:
Chọn đối tợng thứ hai của đờng tròn
tiếp xúc.
Specify radius .:
Nhập bán kính



5
55
5.
. .
.
Vẽ đờng tròn tiếp xúc với 3 đối tợng:
Vẽ đờng tròn tiếp xúc với 3 đối tợng:Vẽ đờng tròn tiếp xúc với 3 đối tợng:
Vẽ đờng tròn tiếp xúc với 3 đối tợng:



Menu Draw/Circle/tan tan tan




Dùng chuột chọn lần lợt 3 đối tợng mà đờng tròn tiếp xúc.

II
IIII
II. Lệnh vẽ cung tròn
. Lệnh vẽ cung tròn. Lệnh vẽ cung tròn
. Lệnh vẽ cung tròn Arc
Arc Arc
Arc

(
((
(A

AA
A).
).).
).


C1: TOOLBAR
C2: Menu Draw\ARC\
C3: cmd: A
Autocad có 10 lựa chọn khác nhau để vẽ cung tròn.
1
11
1.
. .
. Vẽ cu
Vẽ cuVẽ cu
Vẽ cun
nn
ng
gg
g tròn đi qua 3 điểm
tròn đi qua 3 điểm tròn đi qua 3 điểm
tròn đi qua 3 điểm
.
cmd: A
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
11

- Specify start

: Nhập điểm thứ hất
Specify second point of.:
Nhập điểm thứ 2

Specify end point of arc :
Nhập điểm thứ 3.




2. Vẽ cung tròn với điểm đầu
Vẽ cung tròn với điểm đầuVẽ cung tròn với điểm đầu
Vẽ cung tròn với điểm đầu,
,,
, tâm và điểm cuối: Start, Center, End
tâm và điểm cuối: Start, Center, End tâm và điểm cuối: Start, Center, End
tâm và điểm cuối: Start, Center, End


Cmd:
A


ARC Specify start point of arc or [Center]:
Chọn điểm đầu
Specify second point of arc or [Center/End]
: Kích chọn tâm, hoặc nhập tọa độ
tâm
Specify end point of arc
: Chọn điểm cuối.

3.
3.3.
3
. .
. V
VV
Vẽ cugn tròn với điểm đầu điểm cuối và bán kính
ẽ cugn tròn với điểm đầu điểm cuối và bán kínhẽ cugn tròn với điểm đầu điểm cuối và bán kính
ẽ cugn tròn với điểm đầu điểm cuối và bán kính.

.


Start, End, Radius
Start, End, RadiusStart, End, Radius
Start, End, Radius



Cmd:
A


ARC Specify start point of arc or [Center]:Đ
iểm đầu
Specify second point of arc or [Center/End]
: E


Specify end point of arc

: Chọn điểm cuối
Specify center point of arc or
[
Angle/Direction/Radius]:
Chọn bán kính hay
đờng kính, góc.(A,D,R)
Specify radius of arc:
Nhập số.
Ngoài ra còn có chức năng khác tham khảo thêm.
IV
IVIV
IV. Lệnh vẽ đờng đa tuyến Pline(PL).
. Lệnh vẽ đờng đa tuyến Pline(PL) Lệnh vẽ đờng đa tuyến Pline(PL).
. Lệnh vẽ đờng đa tuyến Pline(PL).


là đờng có bề rộng nét thờng dùng vẽ mũi tên.


C1: TOOLBAR

C2: Menu Draw\Polyline
C3:
::
: cmd:

PL


Command: pl

Specify start point:
Nhập điểm bắt đầu

Current line-width is 0.0000:
( chúng ta đang vẽ là đờng 0.0000)

Specify next point or Specify next point or
[Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]:
Chọn điểm tiếp theo hoặc chọn
các thuộc tính sau.
+
ARC (A):
Vẽ cung đờng tròn nối tiếp với đờng thẳng.

+ Close (C):
Đóng đờng pline bởi 1 đoạn thẳng line.

+ Halfwidth (H):
Định nửa chiều rộng phân đoạn sắp vẽ.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
12

Specify starting :
Nhập nửa giá trị chiều rộng đầu.

Specify ending :
Nhập nửa giá trị chiều rộng cuối.

+ Width (W):

Định chiều rộng phân đoạn sắp vẽ.
Specify starting:
Nhập giá trị chiều rộng đầu.
Specify ending :
Nhập giá trị chiều rộng cuối.
+ Length (L):
vẽ một phân đoạn có chiều nh đoạn thẳng trớc.

Specify length :
Nhập chiều dài phân đoạn sắp vẽ.

V
VV
V. Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL).
. Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL) Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL).
. Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL).


C1: Toolbar





C2: Menu Draw/

Polygon
C3: cmd : POL
Enter number of sides <4>:
Nhập số cạnh của đa giác.


Specify center :
Nhập toạ độ tâm của đa giác

Enter an option. <I>:
Nội tiếp hay ngoại tiếp. chọn I là nội tiếp, chọn C là
ngoại tiếp.
Specify radius:
Nhập giá trị bán kính.

VI
VIVI
VI. Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang (REC).
. Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang (REC) Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang (REC).
. Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang (REC).


C1: TOOLBAR



C2: Menu Draw/


Rectang
C3: cmd: REC
+ Command: rec
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]:
Chọn điểm đầu hoặc chọn phơng pháp sau.
Nếu kích chọn điểm ban đầu.

[Area/Dimensions/Rotation]:
Nhập kích thớc VD: @50,80
* Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]:
+ Chamfer (C): Vát mép 4 đỉnh.
Command: rec
recrec
rec
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: C
CC
C
Specify first chamfer .:
Nhập giá trị cạnh vát thứ nhất VD: 4


Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
13

Specify second :
Nhập giá trị cạnh vát thứ hai VD: 4


Specify first:
Dùng chuột kích chọn điểm bắt đầu
[Area/Dimensions/Rotation]:
Nhập giá trị
độ dài rộng cho hình chữ nhật VD: @50,100
+ Fillet (Bo tròn các đỉnh)
Command: REC
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: F

(Bo tròn các đỉnh)

Specify fillet radius:
Nhập bán kính
VD: 5

Specify first :
Dùng chuột kích chọn điểm bắt đầu

[Area/Dimensions/Rotation]:
Nhập giá trị độ dài rộng cho hình chữ nhật
VD:
@50,100
+ Width(W):
Độ rộng nét.
[Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: w
Specify line width :
Chọn độ rộng nét. VD:5


Specify first [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]:
Chọn các lựa cách vẽ tơng tự pp trên.
Chú ý: Để vẽ lại hình chữ nhật nh bình thờng thì ta vào lệnh vừa vẽ và
Chú ý: Để vẽ lại hình chữ nhật nh bình thờng thì ta vào lệnh vừa vẽ vàChú ý: Để vẽ lại hình chữ nhật nh bình thờng thì ta vào lệnh vừa vẽ và
Chú ý: Để vẽ lại hình chữ nhật nh bình thờng thì ta vào lệnh vừa vẽ và chọn
chọn chọn
chọn
thông số về 0.
thông số về 0.thông số về 0.
thông số về 0.

Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
14

VII
VIIVII
VII. Lệnh vẽ Ellipse (EL).
. Lệnh vẽ Ellipse (EL) Lệnh vẽ Ellipse (EL).
. Lệnh vẽ Ellipse (EL).



C1: TOOLBAR


C2: Menu Draw/


Ellipse
C3: cmd: EL
* Command: EL
Specify axis endpoint:
Nhập điểm đầu trục thứ nhất
Specify other endpoint:
Nhập điểm cuối trục thứ nhất
Specify distance to :
Nhập khoảng cách nửa trục thứ 2.
*
Command: EL
Specify axis endpoint [Arc/Center]: C

tức là chọn tâm cho elip.

Specify center :
Nhập toạ độ tâm hoặc kích chuột chọn toạ độ bất kỳ.
Specify endpoint:
Nhập khoảng cách nửa trục thứ nhất VD:
@100<0
Specify distance :
Nhập khoảng cách nửa trục thứ 2. VD:30


VIII
VIIIVIII
VIII. Vẽ đờng Spline (SPL).
. Vẽ đờng Spline (SPL) Vẽ đờng Spline (SPL).
. Vẽ đờng Spline (SPL).


C1: Toolbar





C2: Menu Draw/spline
C3: cmd: SPL
Specify first point :
Chọn điểm thứ nhất.
Specify next point:
Chọn điểm tiếp theo

Specify next point or [Close/Fit tolerance]
Chọn điểm tiếp theo hoặc C để
đóng miền lại.
Muốn ngắt lệnh này ta chọn phím Enter 3 lần.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
15

IX
IXIX
IX.Lệnh vẽ điểm Point (PO).
.Lệnh vẽ điểm Point (PO) Lệnh vẽ điểm Point (PO).
.Lệnh vẽ điểm Point (PO).


C1: Toolbar





C2: Menu Draw/point
C3: cmd: PO
Chú ý:
Chú ý: Chú ý:
Chú ý:



- Để chọn kiểu điểm vào Format\point style.

- Point size: Chọn kích cỡ điểm.
- Set size Re: chọn cỡ điểm phù hợp với màn
hình.
- Set size in Abso: Chọn kiểu điểm hợp với tỉ
lệ bản vẽ.












Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
16

CHƯƠNG III
CHƯƠNG IIICHƯƠNG III
CHƯƠNG III.
. .
. các lệnh chỉnh sửa đối tợng
các lệnh chỉnh sửa đối tợngcác lệnh chỉnh sửa đối tợng
các lệnh chỉnh sửa đối tợng



I
II
I. C
. C. C
. Chia đối tợng thành nhiều phần Divide (DIV).
hia đối tợng thành nhiều phần Divide (DIV).hia đối tợng thành nhiều phần Divide (DIV).
hia đối tợng thành nhiều phần Divide (DIV).


C1: Menu Draw\Point\Divide
C2: cmd: DIV
Command: DIV
Select object :
Chọn đối tợng cần chia.
Enter the number .:
Số đoạn cần chia VD: 5


II
IIII
II.

.Lệnh xoá đối tợng
Lệnh xoá đối tợngLệnh xoá đối tợng
Lệnh xoá đối tợng

Erase (E).
Erase (E).Erase (E).
Erase (E).



C1: TOOLBAR

C2: Menu Modify/

Erase
C2: cmd: E
Select objects:
Chọn đối tợng cần xoá.
III
IIIIII
III. Lệnh phục hồi đối tợng vừa xoá OOPS
. Lệnh phục hồi đối tợng vừa xoá OOPS. Lệnh phục hồi đối tợng vừa xoá OOPS
. Lệnh phục hồi đối tợng vừa xoá OOPS


cmd: OOPS
IV
IVIV
IV. Lệnh huỷ bỏ đối tợng vừa thực hiện Undo (U).
. Lệnh huỷ bỏ đối tợng vừa thực hiện Undo (U) Lệnh huỷ bỏ đối tợng vừa thực hiện Undo (U).
. Lệnh huỷ bỏ đối tợng vừa thực hiện Undo (U).




C1: TOOLBAR

C2: Menu Edit/ Undo
C3: cmd: U

V
VV
V. Lệnh tái tạo lại màn hình vẽ hay làm tơi đối tợng
. Lệnh tái tạo lại màn hình vẽ hay làm tơi đối tợng . Lệnh tái tạo lại màn hình vẽ hay làm tơi đối tợng
. Lệnh tái tạo lại màn hình vẽ hay làm tơi đối tợng Redraw (R
Redraw (RRedraw (R
Redraw (RE
EE
E) or
) or ) or
) or
viewres
viewresviewres
viewres
cmd: RE
( Làm trong thời đỉêm nhất thời).
cmd: Viewres
Làm tơi, mịn đối tợng cho bản vẽ lâu dài.
Command: viewres
Do you want fast zooms? [Yes/No] <Y>:
Enter circle zoom :20000
VI
VIVI
VI. Lệnh tạo đối tợng song song với đối tợng cho trớc
. Lệnh tạo đối tợng song song với đối tợng cho trớc. Lệnh tạo đối tợng song song với đối tợng cho trớc
. Lệnh tạo đối tợng song song với đối tợng cho trớc offset (O).
offset (O). offset (O).
offset (O).



C1: Toolbar

Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
17

C2: Menu Modify/Offset
C3: cmd: O
Specify offset distance:
Nhập khoảng cách giữa 2 đối tợng song song.
Select object:
Chọn đối tợng.
Specify point on side:
Chọn hớng bất kỳ cho đối tợng cần tạo.
Để tiếp túc lệnh





VII
VIIVII
VII.Lệnh cắt xén đối tợng Trim (TR).
.Lệnh cắt xén đối tợng Trim (TR) Lệnh cắt xén đối tợng Trim (TR).
.Lệnh cắt xén đối tợng Trim (TR).


C1: Toolbar

C2: Menu Modify/Trim

C3: cmd: TR
* Command: TR
Select objects:
Chọn đờng chặn
Select objects:
Chọn tiếp đờng chặn hoặc ENTER để kết thúc việc lựa chọn
đờng chặn.

Select object to trim:
Chọn đối tợng cần xén

Select object to trim:
Chọn tiếp đối tợng xén hoặc ENTER kết thúc lệnh.

* Command: TR
Select objects or :
Select object:
Chọn đối tợng cần xén
Select object to trim:
Chọn tiếp đối tợng xén hoặc ENTER kết thúc lệnh.
VIII
VIIIVIII
VIII. Lệnh kéo dài đối tợng
. Lệnh kéo dài đối tợng . Lệnh kéo dài đối tợng
. Lệnh kéo dài đối tợng Extend
ExtendExtend
Extend.

.



C1: Toolbar

C2: Menu Modify/Trim
C3: cmd: EX
Select objects or <select all>:
Chọn đờng chặn.

Select objects:
Chọn đờng chặn tiếp hoặc ENTER để thúc thúc việc lựa chọn
đờng chặn.

Select object to extend:
Chọn đối tợng cần kéo dài.
Giáo trình Autocad2007
L©m Ngäc TiÕn
18

Select object to extend:
Chän ®èi t−îng cÇn kÐo dµi hoÆc ENTER kÕt thóc
lÖnh.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
19

IX
IXIX
IX. Lệnh xén một
. Lệnh xén một . Lệnh xén một
. Lệnh xén một phần đối tợng g

phần đối tợng gphần đối tợng g
phần đối tợng giữa 2 điểm chọn Break (BR).
iữa 2 điểm chọn Break (BR).iữa 2 điểm chọn Break (BR).
iữa 2 điểm chọn Break (BR).


C1: Toolbar

C2: Menu Modify/ Break
C3: cmd: BR
*Chọn 2 điểm
Cmd: BR
Select object:
Chọn đoạn đầu cần xén
Specify second :
Chọn đoạn cuối.
*Chọn đối tợng và 2 điểm
Cmd: BR
Select object:
Chọn đối tợng cần xén.

Specify second [First point]: F
Specify first .:
Chọn điểm thứ nhất

Specify second :
Chọn điểm thứ 2
*Chọn 1 điểm
Cmd: BR
Select object:

Chọn đối tợng mà ta muốn xén tại điểm chọn.
Specify second :@
X
XX
X. Lệnh thay đổi chiều dài đối tợng Lengthen (LEN).
. Lệnh thay đổi chiều dài đối tợng Lengthen (LEN) Lệnh thay đổi chiều dài đối tợng Lengthen (LEN).
. Lệnh thay đổi chiều dài đối tợng Lengthen (LEN).


C1: Menu Modify/ Lengthen
C2: cmd: LEN
[DElta/Percent/Total/DYnamic]:
+
Nếu chọn
DE
(Thay đổi chiều dài đối tợng bằng cách nhập khoảng tăng).
[DElta/Percent/Total/DYnamic]: DE
Enter delta :
Nhập giá trị tăng VD:
10
Select an object :
Chọn đối tợng.
+ Nếu chọn P tức là thay đổi chiều dài đối tợng theo phần trăm so với tổng
chiều dài đối tợng đợc chọn.
[DElta/Percent :P
Enter percentage :
Nhập tỉ lệ phần trăm VD

:150


Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
20

Select an object :
Chọn đối tợng.
+ Chọn T thay đổi tổng chiều dài đối tợng mới nhập vào.
[DElta/Percent/Total/ :T


Specify total .:
Nhập giá trị mới VD:700

Select an object :
Chọn đối tợng.

XI: Lệnh vát mép các cạnh
XI: Lệnh vát mép các cạnhXI: Lệnh vát mép các cạnh
XI: Lệnh vát mép các cạnh Chamfer (CHA).
Chamfer (CHA). Chamfer (CHA).
Chamfer (CHA).


C1 : TOOLBAR

C2: Menu Modify/Chamfer
C3 : cmd :CHA
Select first line or [Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod]:
Chọn các
thông số để đặt chế độ vát mép.

+ Chọn D
+ Chọn D+ Chọn D
+ Chọn D (nhập 2 khoảng cách cần vát mép)
(nhập 2 khoảng cách cần vát mép) (nhập 2 khoảng cách cần vát mép)
(nhập 2 khoảng cách cần vát mép)


Select first [Undo /Distance ]: D
Specify first :
Nhập khoảng cách thứ nhất VD: 5

Specify second :
Nhập khoảng cách thứ 2 VD:5


Select first line:
Kích chuột chọn cạnh thứ nhất và thứ 2 cần vát.

+
+ +
+
Chọn A
Chọn AChọn A
Chọn A (cho phép nhập khoảng cách thứ nhất và góc vát).
(cho phép nhập khoảng cách thứ nhất và góc vát). (cho phép nhập khoảng cách thứ nhất và góc vát).
(cho phép nhập khoảng cách thứ nhất và góc vát).



Select first[Angle/Trim/]: A

Specify chamfer :
Nhập khoảng cách thứ nhất VD:
5
Specify chamfer angle:
Nhập góc vát
VD:
45
Select first line:
Kích chuột chọn cạnh thứ nhất và thứ 2 cần vát.

+
Chọn T
Chọn T Chọn T
Chọn T ( cho phép cắt bỏ hoặc không cắt bỏ góc vát mép)
( cho phép cắt bỏ hoặc không cắt bỏ góc vát mép)( cho phép cắt bỏ hoặc không cắt bỏ góc vát mép)
( cho phép cắt bỏ hoặc không cắt bỏ góc vát mép)
Select first [ /Trim ]: T
Enter Trim mode [Trim/No trim] <Trim>:
Lựa chọn T hoặc N để lựa chọn
cắt hoặc không cắt bỏ góc vát.
Sau đó lựa chọn A hoặc D nh trên để vát mép.
+ Chọn P để vát mép tất cả.
Chọn P để vát mép tất cả.Chọn P để vát mép tất cả.
Chọn P để vát mép tất cả.
Sau khi nhập khoảng cách thì ta chọn tham số P để vát mép tất cả các cạnh
của Polyline.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
21


XII
XIIXII
XII : Lệnh vuốt 2 đối tợng Fillet (F).
: Lệnh vuốt 2 đối tợng Fillet (F).: Lệnh vuốt 2 đối tợng Fillet (F).
: Lệnh vuốt 2 đối tợng Fillet (F).


C1 : TOOLBAR

C2: Menu Modify/Fillet
C3: cmd: F
Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim]:
Chọn các tham số để vuốt.
+ Chọn R
+ Chọn R+ Chọn R
+ Chọn R


Nhập bán kính để vuốt góc.
Nhập bán kính để vuốt góc.Nhập bán kính để vuốt góc.
Nhập bán kính để vuốt góc.



Specify fillet radius :
Nhập bán kinh góc vuốt VD: 3


Select first :
Chọn cạnh thứ nhất

Select second:
Chọn cạnh thứ 2.
+
Chọn T ( cho phép cắt bỏ hoặc khô
Chọn T ( cho phép cắt bỏ hoặc khôChọn T ( cho phép cắt bỏ hoặc khô
Chọn T ( cho phép cắt bỏ hoặc không cắt bỏ góc
ng cắt bỏ góc ng cắt bỏ góc
ng cắt bỏ góc bo tròn
bo trònbo tròn
bo tròn)
))
)


Select first [ /Trim ]: T
Enter Trim mode option [Trim/No trim] <Trim>:
Lựa chọn T hoặc N để lựa
chọn cắt hoặc không cắt bỏ góc đợc bo tròn
Sau đó lựa chọn bo tròn (vuốt) bằng cách nhập bán kính.
+
+ +
+ Chọn P
Chọn PChọn P
Chọn P sau khi nhập bán kính t
sau khi nhập bán kính t sau khi nhập bán kính t
sau khi nhập bán kính thì ta chọn P để bo tròn hết các cạnh
hì ta chọn P để bo tròn hết các cạnh hì ta chọn P để bo tròn hết các cạnh
hì ta chọn P để bo tròn hết các cạnh
Polyline
PolylinePolyline

Polyline





XI
XIXI
XII
II
II
II
I : Lệnh di chuyển đối tợng Move (M).
: Lệnh di chuyển đối tợng Move (M).: Lệnh di chuyển đối tợng Move (M).
: Lệnh di chuyển đối tợng Move (M).


C1: Toolbar

C2: Menu Modify/Move
C3:cmd: M
Select objects:
Chọn đối tợng.
Select objects:
Tiếp tục chọn đối tợng hoặc Enter kết thúc việc lựa chọn.
Specify base point:
Chọn điểm chuẩn hoặc nhập khoảng rời
nhập khoảng rờinhập khoảng rời
nhập khoảng rời (from) có thể
dùng phím chọn của chuột, dùng các phơng pháp truy bắt điểm, toạ độ tuyệt

đối, tơng đối.
Specify second point:
Điểm mà đối tợng rời đến có thể dùng phím chọn của
chuột dùng các phơng pháp truy bắt điểm, toạ độ tuyệt đối tơng đối
.
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
22

XIV
XIVXIV
XIV: Lệnh sao chép đối tợng Copy
: Lệnh sao chép đối tợng Copy: Lệnh sao chép đối tợng Copy
: Lệnh sao chép đối tợng Copy(C
(C(C
(CO
OO
O)
))
)


C1: TOOLBAR

C2: Menu Modify/copy
C3: cmd: CO
Select objects:
Chọn đối tợng
Select objects:
Tiếp tục chọn đối tợng hoặc Enter kết thúc việc lựa chọn.

Specify base point :
Chọn điểm chuẩn hoặc điểm bất kỳ, có thể dùng phím
chọn của chuột dùng các phơng pháp truy bắt điểm, toạ độ tuyệt đối, tơng
đối.
Specify second point:
Chọn vị trí của đối tợng sao chép, có thể dùng phím
chọn kết hợp với các phơng thức truy bắt điểm.

XV
XVXV
XV: Lệnh xoay đối tợng xung quanh một điểm Rotate (RO).
: Lệnh xoay đối tợng xung quanh một điểm Rotate (RO).: Lệnh xoay đối tợng xung quanh một điểm Rotate (RO).
: Lệnh xoay đối tợng xung quanh một điểm Rotate (RO).


C1: Toolbar

C2: Menu Modify/Rotate
C3: cmd: RO
Select objects:
Chọn đối tợng

Select objects:
Chọn tiếp đối tợng hoặc enter kết thúc việc lựa chọn
Specify base point:
Chọn tâm quay
Specify rotation angle or [Copy/Reference] :
Tại đây nếu chọn C thì đối tợng
quay sẽ đợc copy thêm một bản. Sau đó nhập góc hoặc có thể nhập góc quay
luôn.


XV
XVXV
XVI
II
I: Lệnh thu phóng đối tợng theo tỷ lệ scale(SC).
: Lệnh thu phóng đối tợng theo tỷ lệ scale(SC).: Lệnh thu phóng đối tợng theo tỷ lệ scale(SC).
: Lệnh thu phóng đối tợng theo tỷ lệ scale(SC).


C1: Toolbar

C2: Menu Modify/scale
C3: cmd: SC
Select objects:
Chọn đối tợng
Select objects:
Chọn tiếp đối tợng hoặc enter kết thúc việc lựa chọn.
Specify base point:
Chọn điểm chuẩn để thu phóng.

Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
23

Specify scale [Copy]:
Nhập hệ số tỉ lệ . Hoặc chọn C (copy thêm một bản
gốc)sau đó mới nhập giá trị.
XV
XVXV

XVII
IIII
II: Lệnh đố
: Lệnh đố: Lệnh đố
: Lệnh đối xứng qua trục Mirror (MI)
i xứng qua trục Mirror (MI)i xứng qua trục Mirror (MI)
i xứng qua trục Mirror (MI).

.


C1: Toolbar

C2: Menu Modify/Mirror
C3: cmd: MI
Select objects:
Chọn đối tợng.

Select objects:
Tiếp tục chọn đối tợng hoặc enter kết thúc việc lựa chọn.

Specify first :
Chọn điểm thứ nhất P1 của trục đối xứng.
Specify second.:
Chọn điểm thứ 2 P2 của trục đối xứng.

Erase source objects? [Yes/No] <N>:
Chọn Y để xoá đối tợng gốc hoặc N để
ko xoá.
XVI

XVIXVI
XVII
II
II: Lệnh rời và kéo giãn đối tợng Stretch (S).
I: Lệnh rời và kéo giãn đối tợng Stretch (S).I: Lệnh rời và kéo giãn đối tợng Stretch (S).
I: Lệnh rời và kéo giãn đối tợng Stretch (S).


C1: Toolbar

C2: Menu Modify/stretch
C3: cmd: S
Lệnh rời và kéo giãn đối tợng ,khi kéo giãn vẫn duy trì sự dính nối của đối
tợng.Các đối tợng là đoạn thẳng đợc kéo giãn ra hoặc co lại, đờng tròn ko
thể kéo giãn mà chỉ di rời. Khi chọn đối tợng để sử dụng lệnh ta dùng
phơng thức lựa chọn kéo chuột bằng cửa sổ.

X
XX
XIX
IXIX
IX: Lệnh sao
: Lệnh sao : Lệnh sao
: Lệnh sao chép đối tợng theo dãy Array (
chép đối tợng theo dãy Array (chép đối tợng theo dãy Array (
chép đối tợng theo dãy Array (-

-AR
ARAR
AR hoặc AR)

hoặc AR) hoặc AR)
hoặc AR)


C1: Toolbar
C2: Menu Modify/array
C3: cmd : -AR
* Command: -AR
Select objects:
Chọn đối tợng
Select objects:
Tiếp tục chọn đối tợng hoặc enter kết thúc việc lựa chọn.
Enter the type of array : P (
sao chép đối tợng chung quanh 1 tâm
Specify center point :
Chọn tâm.

Enter the number :
Nhập số các bản cần sao chép ra.

Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
24

Specify the angle to fill (+=ccw, -=cw) <360>:
Góc cho đối tợng sao chép ra
có thể hoặc + , nếu không muốn đối tợng sao chép ra góc là 360
0
thì ta
nhập giá trị khác VD: 90

0

Rotate arrayed objects? [Yes/No] <Y>:
Có quay đối tợng sao chép không


* Command: -ar
Select objects:
Chọn đối tợng
Select objects:
Tiếp tục chọn đối tợng hoặc enter kết thúc việc lựa chọn
Enter the type :
Chọn R( sao chép đối tợng ra hàng, cột).
Enter the number of rows:
Nhập số hàng

Enter the number of columns:
Nhập số cột
Enter the distance between rows:
Nhập khoảng cách giữa các cột khoảng
cách này có thể âm hoặc dơng.
Specify the distance between columns:
Nhập khoảng cách giữa các hàng
khoảng cách này có thể âm hoặc dơng.
* Nếu nhập AR xuất hiện hộp thoại Array.

- Chọn Rectang hoặc Polar để sao chép theo kiệu hàng cột hoặc quanh một
tâm.
- Select : Chọn đối tợng.
- Center poit: kích dấu nhân đỏ và chọn tâm quay.

- Total number : Nhập số bản cần sao chép => OK
Giỏo trỡnh Autocad2007
Lâm Ngọc Tiến
25

Chơng
ChơngChơng
Chơng

IV
IVIV
IV: làm việc với layer
: làm việc với layer: làm việc với layer
: làm việc với layer



I. Tạo lớp mới Lệnh Layer (LA).
I. Tạo lớp mới Lệnh Layer (LA).I. Tạo lớp mới Lệnh Layer (LA).
I. Tạo lớp mới Lệnh Layer (LA).


- Trong autocad các đối tợng có cùng một chức năng đợc nhóm thành một
lớp (layer).
- Lớp (Layer) là một tập hợp các tính chất nh loại đờng nét (liền đứt), độ
rộng (đậm nhạt) màu sắc
- Trong một bản vẽ có nhiều loại hình vẽ khác nhau vì vậy ta phải tạo ra nhiều
lớp để thể hiện cho các loại hình vẽ.
Ví dụ : Nét chính thành 1 lớp, mặt cắt kich thớc 1 lớp, và chọn nét là
continu

continucontinu
continuous
ousous
ous, nét khuất 1 ta sử dụng nét HIDDENS
HIDDENSHIDDENS
HIDDENS, nét tâm ta sử dụng nét
CENTER
CENTERCENTER
CENTER
1. Cách tạo lớp
1. Cách tạo lớp1. Cách tạo lớp
1. Cách tạo lớp.

.


C1 : Format/layer
C2 : cmd : LA
Xuất hiện hộp thoại Layer properties

Muốn xóa 1 lớp đã có ta kích chọn lớp đó và nhấn phím Delete hoặc dấu gạch
chéo đỏ, muốn đổi tên thì nhấn F2.
Muốn tạo lớp mới nhấn nút New( biểu tợng tờ giấy trắng), sau đó chọn tên
VD: Net chinh
Chọn màu cho lớp ta kích vào ô vuông nhỏ và chọn màu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×