Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề tài: Quản lý nhà nước về an toàn điện nông thôn pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.57 KB, 25 trang )

U BAN NHÂN DÂN T NH VĨNH PHÚCỶ Ỉ
TR NG CHÍNH TRƯỜ Ị
TI U LU N CU I KHOÁỂ Ậ Ố
Đ tài:ề
Qu n lý nhà n c v an toàn đi n nông thônả ướ ề ệ
H tên ọ : Nguy n Tu n Anhễ ấ
Sinh ngày : 12-9-1981
Đ n v công tácơ ị : Trung tâm Thông tin-XTTM
(S Công Th ng Vĩnh Phúc)ở ươ
Giáo viên HD : Ths Hà Vũ Tuy nế
Phó Hi u tr ngệ ưở
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
Vĩnh Phúc, 2011
M C L CỤ Ụ
M C L CỤ Ụ 2
L I NÓI Đ UỜ Ầ 3
N I DUNG TI U LU NỘ Ể Ậ 6
1- Mô t tình hu ng:ả ố 6
2- Phân tích nguyên nhân và h u qu :ậ ả 9
2.1. V n đ c n gi i quy tấ ề ầ ả ế 9
2.2. Nguyên nhân x y tình hu ngả ố 9
2.3. H u qu c a s vi c:ậ ả ủ ự ệ 16
3- Xác đ nh và l a ch n ph ng án gi i quy t:ị ự ọ ươ ả ế 16
3.1. M c tiêu gi i quy t tình hu ng:ụ ả ế ố 16
3.2. Xây d ng ph ng án gi i quy t tình hu ng:ự ươ ả ế ố 17
3.3. L a ch n ph ng án gi i quy t:ự ọ ươ ả ế 20
3.4 K ho ch t ch c th c hi n ph ng án:ế ạ ổ ứ ự ệ ươ 20
4. Ki n ngh :ế ị 21


4.1. V công tác qu n lý Nhà n c:ề ả ướ 21
4.2. V công tác chuyên môn:ề 22
4.3. Công tác xây d ng và hoàn thi n h th ng ban hành văn b n phápự ệ ệ ố ả
lu t:ậ 22
5. Bài h c kinh nghi m:ọ ệ 22
K T LU NẾ Ậ 24
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 25
2
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Đi n năng là m t lo iệ ộ ạ s n ph mả ẩ hàng hóa đ c bi tặ ệ , đ c s n xu tượ ả ấ và đ ngồ
th iờ đ a vàoư s d ng. ử ụ Đi n năng là m t trong nh ng y u t quy t đ nh đ n t c đệ ộ ữ ế ố ế ị ế ố ộ
phát tri n kinh t xã h i và, đ c bi t là th i kỳ CNH - HĐH đ t n c. Trong đ nhể ế ộ ặ ệ ờ ấ ướ ị
h ng chi n l c phát tri n kinh t – xã h i qua các th i kỳ đ u xác đ nh “đi nướ ế ượ ể ế ộ ờ ề ị ệ
ph i đi tr c m t b c”.ả ướ ộ ướ
Đi n năng là nhu c u không th thi u đ c cho s phát tri n c a các ngànhệ ầ ể ế ượ ự ể ủ
kinh t qu c dân, nó góp ph n nâng cao đ i s ng c a nhân dân. Ch tiêu v s nế ố ầ ờ ố ủ ỉ ề ả
xu t, s d ng đi n trên đ u ng i cũng là m t trong nh ng ch tiêu quan tr ngấ ử ụ ệ ầ ườ ộ ữ ỉ ọ
đánh giá s phát tri n kinh t – xã h i c a m i qu c gia. Đ i v i khu v c nôngự ệ ế ộ ủ ỗ ố ố ớ ự
thôn, đi n năng l i càng đóng vai trò quan tr ng, đã và đang góp ph n làm thay đ iệ ạ ọ ầ ổ
b m t nông thôn ngày nay, là c u n i thu h p d n kho ng cách gi a nông thôn vàộ ặ ầ ố ẹ ầ ả ữ
đô th . Tuy nhiên , do đi n năng là m t lo i hàng hoá đ c bi t nên trong quá trìnhị ệ ộ ạ ặ ệ
qu n lý, s d ng n u không th c hi n đúng nguyên t c, quy trình; thì nó có th đả ử ụ ế ự ệ ắ ể ể
l i nh ng t n th t n ng n v tinh th n cũng nh v t ch t cho b n thân ng i sạ ữ ổ ấ ặ ề ề ầ ư ậ ấ ả ườ ử
d ng và xã h i. Vì v y, công tác qu n lý, s d ng đi n luôn là v n đ quan tr ng,ụ ộ ậ ả ử ụ ệ ấ ề ọ
c n ph i th ng xuyên quan tâm, đ c bi t là nh ng vùng nông thôn, vùng sâu, vùngầ ả ườ ặ ệ ữ
xa khi ng i qu n lý và ng i s d ng đi n ch a đ c trang b đ y đ ho c ch aườ ả ườ ử ụ ệ ư ượ ị ầ ủ ặ ư

đ ng b nh ng ki n th c c n thi t.ồ ộ ữ ế ứ ầ ế
Đ phát huy đ c vai trò tích c c c a lo i hàng hoá đ c bi t này vàể ượ ự ủ ạ ặ ệ
đ m b o an toàn trong s n xu t và sinh ho t c a nhân dân, thì v n đ đ t ra là tả ả ả ấ ạ ủ ấ ề ặ ừ
s n xu t đ n s d ng đi n ph i đ c đ t trong m i quan h ch t ch , th ng nh tả ấ ế ử ụ ệ ả ượ ặ ố ệ ặ ẽ ố ấ
và khoa h c. Đ a đ c đi n v vùng nông thôn là m t v n đ c n thi t, nh ngọ ư ượ ệ ề ộ ấ ề ầ ế ư
vi c s d ng và qu n lý đi n an toàn cũng là v n đ c n ph i đ t lên hàng đ u.ệ ử ụ ả ệ ấ ề ầ ả ặ ầ
S Công nghi p Vĩnh Phúc (nay là S Công Th ng) v i ch c năng qu n lýở ệ ở ươ ớ ứ ả
nhà n c v s n xu t và s d ng đi n trên đ a bàn, đã đ c bi t chú tr ng đ nướ ề ả ấ ử ụ ệ ị ặ ệ ọ ế
công tác qu n lý đi n nông thôn. Ngay t nh ng ngày đ u sau khi t nh Vĩnh Phúcả ệ ừ ữ ầ ỉ
3
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
đ c tái l p, S Công nghi p Vĩnh Phúc đã tham m u cho UBND t nh ra Quy tượ ậ ở ệ ư ỉ ế
đ nh s : 1373/QĐ-UB ngày 27/10/1997 v vi c ban hành quy đ nh qu n lý, cungị ố ề ệ ị ả
ng – s d ng đi n nông thôn trên đ a bàn t nh, nh m c ng c l i s ho t đ ngứ ử ụ ệ ở ị ỉ ằ ủ ố ạ ự ạ ộ
c a Ban qu n lý đi n các đ a ph ng. S Công nghi p đã so n th o, c p phátủ ả ệ ở ị ươ ở ệ ạ ả ấ
7.500 b tài li u v qu n lý k thu t an toàn đi n và s sách ghi chép, theo dõi l iộ ệ ề ả ỹ ậ ệ ổ ướ
đi n nông thôn cho các th đi n, và Ban qu n lý đi n các xã. Đã m các l p b iệ ợ ệ ả ệ ở ở ớ ồ
d ng và t p hu n v k thu t an toàn đi n và qu n lý đi n nông thôn cho g nưỡ ậ ấ ề ỹ ậ ệ ả ệ ầ
800 cán b làm công tác qu n lý đi n các đ a ph ng trong t nh. T ch c thanh,ộ ả ệ ở ị ươ ỉ ổ ứ
ki m tra gi i quy t các đ n, th khi u n i v giá đi n và xây d ng công trình đi nể ả ế ơ ư ế ạ ề ệ ự ệ
góp ph n bình n vi c cung ng đi n m t s đ a ph ng.ầ ổ ệ ứ ệ ở ộ ố ị ươ
T khi có s giám sát c a c quan qu n lý nhà n c v đi n, công tác qu nừ ự ủ ơ ả ướ ề ệ ả
lý đi n nông thôn các đ a ph ng đã m t ph n đ c t ch c có quy c , nh ngệ ở ị ươ ộ ầ ượ ổ ứ ủ ư
v n còn r t nhi u các v n đ t n t i quan tr ng c n đ c quan tâm gi i quy t đẫ ấ ề ấ ề ồ ạ ọ ầ ượ ả ế ể
cho vi c cung ng và s d ng đi n nông thôn đ t hi u qu h n.ệ ứ ử ụ ệ ở ạ ệ ả ơ
Toàn b h th ng l i đi n các đ a ph ng t ngân sách Nhà n c đ u tộ ệ ố ướ ệ ở ị ươ ừ ướ ầ ư
xây d ng cùng v i nhân dân đóng góp, v i ph ng châm Nhà n c và nhân dânự ớ ớ ươ ướ

cùng làm. Nh ng công trình do UBND t nh quy t đ nh đ u t xây d ng th ngữ ỉ ế ị ầ ư ự ườ
giao cho UBND các xã làm ch đ u t , th c hi n d án. Tuy nhiên đa s các đ aủ ầ ư ự ệ ự ố ị
ph ng đ u không đ đi u ki n đ th c hi n vi c qu n lý đ u t xây d ng côngươ ề ủ ề ệ ể ự ệ ệ ả ầ ư ự
trình đi n, đ c bi t là vi c c ng i có trình đ v chuyên môn k thu t theo dõi,ệ ặ ệ ệ ử ườ ộ ề ỹ ậ
giám sát quá trình thi công. UBND các xã làm ch đ u t xây d ng công trình đi nủ ầ ư ự ệ
th ng giao t t c m i vi c cho các nhà th u xây d ng t vi c l p th t c, choườ ấ ả ọ ệ ầ ự ừ ệ ậ ủ ụ
đ n vi c nghi m thu bàn giao công trình, nên đa s các công trình xây d ng đi n ế ệ ệ ố ự ệ ở
các đ a ph ng không có s nghi m thu, ki m tra c a c quan qu n lý Nhà n cị ươ ự ệ ể ủ ơ ả ướ
v xây d ng chuyên ngành. Đi u đó s d n đ n nhi u công trình kém ch t l ngề ự ề ẽ ẫ ế ề ấ ượ
không đ m b o an toàn trong quá trình s d ng. Ví d đi n hình là công trình đi nả ả ử ụ ụ ể ệ
thu c Thôn H xã M do vi c xây d ng kém ch t l ng, các c t đi n sau vài tr nộ ệ ự ấ ượ ộ ệ ậ
4
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
m a đã b siêu v o. H th ng ti p đ a an toàn không đ m b o tiêu chu n k thu t,ư ị ẹ ệ ố ế ị ả ả ẩ ỹ ậ
khi x y ra dò đi n đã làm ch t gia súc c a dân.ả ệ ế ủ
T s vi c con trâu nhà ông G, thôn H, xã M, huy n Yên L c b đi n gi từ ự ệ ệ ạ ị ệ ậ
ch t, nên tôi đã l a ch n đ tài “Qu n lý nhà n c v an toàn đi n nông thôn”ế ự ọ ề ả ướ ề ệ
nh m góp ph n nâng cao nh n th c và tăng c ng vai trò qu n lý Nhà n c vằ ầ ậ ứ ườ ả ướ ề
đi n nông thôn. Bài vi t g m nh ng n i dung chính: Mô t tình hu ng, phân tíchệ ế ồ ữ ộ ả ố
tình hu ng, xác đ nh và l a ch n ph ng án, bi n pháp gi i quy t tình hu ng vàố ị ự ọ ươ ệ ả ế ố
m t s ki n ngh c th .ộ ố ế ị ụ ể
Đây là tình hu ng không m i, tuy nhiên s vi c x y ra vùng thôn nghèo cóố ớ ự ệ ả ở
nh ng di n bi n ph c t p và nh h ng l n v m t xã h i. Trong quá trình nghiênữ ễ ế ứ ạ ả ưở ớ ề ặ ộ
c u và đ a ra bi n pháp x lý tình hu ng không tránh kh i nh ng thi u sót và cònứ ư ệ ử ố ỏ ữ ế
có nh ng h n ch nh t đ nh, nên tôi r t mong nh n đ c s góp ý c a các Th yữ ạ ế ấ ị ấ ậ ượ ự ủ ầ
giáo, Cô giáo và b n đ c đ ti u lu n đ c hoàn thi n h n.ạ ọ ể ể ậ ượ ệ ơ
Đ hoàn thành đ c ti u lu n , Tôi xin chân thành c m n các Th y giáo, Côể ượ ể ậ ả ơ ầ

giáo đã t n tình truy n đ t nh ng ki n th c trong th i gian h c t p t i l p b iậ ề ạ ữ ế ứ ờ ọ ậ ạ ớ ồ
d ng ki n th c qu n lý nhà n c ch ng trình chuyên viên chính t i t nh Vĩnhưỡ ế ứ ả ướ ươ ạ ỉ
Phúc năm 2010.
5
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
N I DUNG TI U LU NỘ Ể Ậ
1- Mô t tình hu ng:ả ố
Thôn H, xã M thu c huy n Yên L c n m bên ven b sông H ng. Cu c s ngộ ệ ạ ằ ờ ồ ộ ố
ng i dân n i đây yên , v i n n nông nghi p lâu đ i nh con sông H ng hàngườ ơ ả ớ ề ệ ờ ờ ồ
năm b i đ p l ng phù sa, m i khi mùa lũ tràn qua. Là m t thôn trong xã M v iồ ắ ượ ỗ ộ ớ
truy n th ng làm nông nghi p, nên thu nh p c a m i h dân hàng năm còn th pề ố ệ ậ ủ ỗ ộ ấ
giá tr tài s n l n nh t là con Trâu, mà bà con thôn quê v n g i là “đ u c nghi p”.ị ả ớ ấ ẫ ọ ầ ơ ệ
N n kinh t c a đ a ph ng vì th mà ch m phát tri n, nên mãi t i năm 2001 xã Mề ế ủ ị ươ ế ậ ể ớ
m i đ u t xây d ng đ c công trình đ ng đi n h th kéo v trong đó, cóớ ầ ư ự ượ ườ ệ ạ ế ề
đ ng h th c a thôn H. Công trình đ ng đi n h th c a xã đ c th c hi nườ ạ ế ủ ườ ệ ạ ế ủ ượ ự ệ
theo tinh th n Nhà n c và nhân dân cùng đóng góp. ầ ướ
C th vi c đóng góp c a nhân dân xã M là 2/3, còn l i là nhà n c, v i t ngụ ể ệ ủ ạ ướ ớ ổ
chi phí cho công trình h t 195 tri u đ ng. Đ n tháng 9/2001 công trình đ c hoànế ệ ồ ế ượ
thi n. Chi nhánh đi n c a huy n đã nghi m thu k thu t công trình, đóng đi n vàệ ệ ủ ệ ệ ỹ ậ ệ
đ a công trình vào s d ng (có biên b n nghi m thu ngày 09/10/2001 và biên b nư ử ụ ả ệ ả
thanh lý h p đ ng xây d ng công trình gi a UBND xã M và Công ty X ngàyợ ồ ự ữ
09/10/2001). Đ ng th i, t ng thôn đã thành l p các Ban qu n lý đi n c a thôn,ồ ờ ở ừ ậ ả ệ ủ
giao trách nhi m qu n lý an toàn đ ng h th c a thôn, thu chi theo quy đ nh cácệ ả ườ ạ ế ủ ị
kho n ti n thu n p c a các h dùng đi n.ả ề ộ ủ ộ ệ
Đi n v thôn, m i gia đình đ u ph n kh i vui m ng. M i ngày trôi qua làệ ề ọ ề ấ ở ừ ỗ
nh ng ngày nh đ i m i rõ r t c a m i gia đình, khi dòng đi n đ c đ a vào sinhữ ư ổ ớ ệ ủ ỗ ệ ượ ư
ho t và s n xu t. Thôn H v n c êm đ m, n u nh không có nh ng s vi c x y raạ ả ấ ẫ ứ ề ế ư ữ ự ệ ả

đ i v i Ban qu n lý đi n thôn H và m t s h dân c a thôn trong quá trình s d ngố ớ ả ệ ộ ố ộ ủ ử ụ
đi n nh sau:ệ ư
- Ngày 13/7/2002 t i c t s C6 khu v c thôn H đã b đ và đ t đ ng dây.ạ ộ ố ự ị ổ ứ ườ
Nguyên nhân là do m a bão, cây mít nhà ông K b đ vào đ ng dây, làm đ t dây vàư ị ổ ườ ứ
6
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
đ c t C6. S c x y ra đã đ c ban qu n lý đi n c a xã đ ngh bên B (bên thiổ ộ ự ố ả ượ ả ệ ủ ề ị
công công trình đi n là công ty X) kh c ph c l i theo tho thu n gi a 2 bên.ệ ắ ụ ạ ả ậ ữ
- Đ n ngày 16/8/2002 t i c t s C13 do m a to, t i đ u dây ti p đ a b lế ạ ộ ố ư ạ ầ ế ị ị ở
đ t, đ ng th i b dò đi n dây ti p đ a. Chính vì đi n b dò nh v y, nên vào 6ấ ồ ờ ị ệ ở ế ị ệ ị ư ậ
h
ngày 16/8/2002 ông G và con Trâu đi làm ngang qua c t đi n, con Trâu lao vào đámộ ệ
c non, kéo t t dây ch c kh i tay ông G. Ch a k p xoay s , ông G đã th y nó lănỏ ụ ạ ỏ ư ị ở ấ
đùng ra vũng n c chân du i th ng, m t m to tr n tr ng. Th y v y, ông G hôướ ỗ ẳ ắ ở ợ ừ ấ ậ
th t thanh th y v y m i ng i đã kéo đ n, phát hi n là con trâu đã tr m vào dâyấ ấ ậ ọ ườ ế ệ ạ
ti p đ a và b đi n gi t ch t.ế ị ị ệ ậ ế
Qua 2 s vi c trên, m t s h dân thôn đã b t bình và có đ n khi u ki n.ự ệ ộ ố ộ ở ấ ơ ế ệ
Ng i đ i di n là ông Vũ Th G (ng i có con Trâu b đi n gi t ch t), đ nghườ ạ ệ ế ườ ị ệ ậ ế ề ị
UBND xã M làm rõ trách nhi m đ ng th i b i th ng thi t h i v vi c con Trâu bệ ồ ờ ồ ườ ệ ạ ề ệ ị
đi n gi t ch t cho ông Vũ Th G. ệ ậ ế ể
Sau khi thanh tra, ki m tra l i nh ng s vi c c a thôn H, UBND xã M đã cóể ạ ữ ự ệ ủ
Báo cáo k t lu n s 09/KL-UB ngày 16/10/2002 v i n i dung:ế ậ ố ớ ộ
- Vi c đ cây mít nhà ông K làm đ t dây đi n và đ c t là do m a bão, doệ ổ ứ ệ ổ ộ ư
thiên tai đem đ n, đó cũng là thi t h i chung c a thôn. Nh ng sau khi làm vi c vàế ệ ạ ủ ư ệ
tho thu n v i Công ty X thì đ c Công ty ch p nh n s a ch a l i và ch u t t cả ậ ớ ượ ấ ậ ử ữ ạ ị ấ ả
các chi phí s a ch a đó (có biên b n s a ch a ngày 18/5/2003 gi a UBND xã M vàử ữ ả ử ữ ữ
Công ty X).

- Vi c con Trâu nhà ông G b đi n gi t do dây ti p đ a c a c t đi n s C13 bệ ị ệ ậ ế ị ủ ộ ệ ố ị
dò đi n, cũng là do thiên tai (m a) làm nh h ng tr c ti p đ n công trình, nênệ ư ả ưở ự ế ế
m i x y ra tr ng h p thi t h i cho gia đình nhà ông G. Sau khi s vi c này x yớ ả ườ ợ ệ ạ ự ệ ả
ra, Ban qu n lý đi n c a thôn H đã kh c ph c và đ m b o an toàn.ả ệ ủ ắ ụ ả ả
Hai tr ng h p trên đ u do thiên tai tác đ ng gây ra, ch không ph i do cáườ ợ ề ộ ứ ả
nhân nào, UBND xã đã ki m tra và xác đ nh rõ ràng. Đ ng th i gi i thích cho giaể ị ồ ờ ả
7
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
đình ông Vũ Th G và m t s h c a thôn H hi u, đó là thi t h i không thu c tráchế ộ ố ộ ủ ể ệ ạ ộ
nhi m c a ai c .ệ ủ ả
Cách gi i quy t này đã không làm ông Vũ Th G và nh ng ng i tham giaả ế ế ữ ườ
vi t đ n khi u ki n hài lòng. H ti p t c g i đ n đ n UBND huy n và UBND t nhế ơ ế ệ ọ ế ụ ử ơ ế ệ ỉ
đ ngh đ c làm rõ. ề ị ượ
Ngày 15/01/2003 S Công nghi p Vĩnh Phúc nh n đ c phi u chuy nở ệ ậ ượ ế ể
đ n s 492/UB-XKT ngày 10/01/2003 c a Ch t ch UBND t nh v vi c thanh traơ ố ủ ủ ị ỉ ề ệ
gi i quy t đ n khi u ki n c a ông Vũ Th G và m t s công dân thôn H xã M.ả ế ơ ế ệ ủ ế ộ ố
N i dung c th khi u ki n nh sau:ộ ụ ể ế ệ ư
Năm 2001 thôn H đ c đ u t xây d ng đ ng h th c a thôn. Kinh phí doượ ầ ư ự ườ ạ ế ủ
dân đóng góp 2/3 còn l i là kinh phí h tr c a Nhà n c. Trong quá trình xâyạ ỗ ợ ủ ướ
d ng, công trình thi công đã sai b n thi t k c a S Đi n l c. Nhi u đo n đi theoự ả ế ế ủ ở ệ ự ề ạ
hình ch chi, v t ngang, v t d c theo đ ng cái dân sinh, là là trên đ nh đ u ng iữ ắ ắ ọ ườ ỉ ầ ườ
nh giàn c m b y, r t nguy hi m. Có nhi u kho ng cách gi a c t này v i c t kiaư ạ ẫ ấ ể ề ả ữ ộ ớ ộ
quá sai v i quy đ nh r t nhi u. Hi n nay có nhi u c t đã b r n n t và nghiêng ng ,ớ ị ấ ề ệ ề ộ ị ạ ứ ả
xiêu v o không đ m b o an toàn n a. Cán b Ban qu n lý đi n c a thôn H làẹ ả ả ữ ộ ả ệ ủ
ng i không có trình đ k thu t v đi n, ch bi t thu ti n đi n mà không bi t gìườ ộ ỹ ậ ề ệ ỉ ế ề ệ ế
v qu n lý đi n đ m b o an toàn cho nhân dân. Do công trình không đ m b o nênề ả ệ ả ả ả ả
đã làm đi n gi t ch t Trâu, đ ngh ph i đ c b i th ng thi t h i này.ệ ậ ế ề ị ả ượ ồ ườ ệ ạ

Nh v y n i dung đ n ph n ánh 3 v n đ c th nh sau:ư ậ ộ ơ ả ấ ề ụ ể ư
- Công trình đ u t không đ m b o an toàn cho ng i và đ ng v t, khôngầ ư ả ả ườ ộ ậ
đúng thi t k đã đ c duy t.ế ế ượ ệ
- Ban qu n lý đi n (t đi n) c a thôn s d ng ng i không có trình đ vả ệ ổ ệ ủ ử ụ ườ ộ ề
đi n nên gây m t an toàn trong vi c s d ng đi n. ệ ấ ệ ử ụ ệ
- Vì thi u trách nhi m c a Ban qu n lý đi n thôn H, nên đã không k p th iế ệ ủ ả ệ ị ờ
kh c ph c đ m t an toàn trong l i đi n, d n đ n thi t h i v tài s n c a côngắ ụ ể ấ ướ ệ ẫ ế ệ ạ ề ả ủ
dân. Đ ngh ph i đ c đ n bù thi t h i.ề ị ả ượ ề ệ ạ
8
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
2- Phân tích nguyên nhân và h u quậ ả:
2.1. V n đ c n gi i quy tấ ề ầ ả ế
Qua nghiên c u và phân tích đ n khi u n i v 3 v n đ nh trên, S Côngứ ơ ế ạ ề ấ ề ư ở
nghi p đã giao Thanh tra đi n c a S l p k ho ch thanh tra, ki m tra s vi c trên.ệ ệ ủ ở ậ ế ạ ể ự ệ
Đ gi i quy t đ n th khi u n i trên S Công nghi p đã có công văn sể ả ế ơ ư ế ạ ở ệ ố
85/CN-QLĐ ngày 15/3/2003 g i xã M. N i dung kh ng đ nh:ử ộ ẳ ị
2.1.1/ Vi c xây d ng công trình đ ng h th c a thôn H là không đúng thi tệ ự ườ ạ ế ủ ế
k c a S Đi n l c Vĩnh phúc s đ c thanh tra đi n c a S Công nghi p xu ngế ủ ở ệ ự ẽ ượ ệ ủ ở ệ ố
ki m tra và có k t lu n sau.ể ế ậ
2.1.2/ Vi c con Trâu nhà ông G b đi n gi t, thì trách nhi m tr c h t ph iệ ị ệ ậ ệ ướ ế ả
thu c v Ban qu n lý đi n c a thôn thi u trách nhi m trong công tác an toàn sộ ề ả ệ ủ ế ệ ử
d ng đi n.ụ ệ
Đ ngh UBND xã, t o đi u ki n thu n l i đ đoàn thanh tra c a S xu ngề ị ạ ề ệ ậ ợ ể ủ ở ố
làm vi c đ t k t qu t t và nhanh chóng, đ a ra đánh giá c th k t qu , tr l iệ ạ ế ả ố ư ụ ể ế ả ả ờ
nguyên đ n và nhân dân c a thôn, đ ng th i báo cáo UBND t nh.ơ ủ ồ ờ ỉ
Th c hi n Quy t đ nh s 245/QĐ-CN c a Giám đ c S Công nghi p ngàyự ệ ế ị ố ủ ố ở ệ
22/01/2003 v vi c thành l p đoàn thanh tra, ki m tra vi c xây d ng công trìnhề ệ ậ ể ệ ự

đi n h th t i thôn H. Đoàn thanh tra do ông Nguy n Văn B làm tr ng đoàn đãệ ạ ế ạ ễ ưở
ti n hành thanh tra, ki m tra t i thôn H.ế ể ạ
2.2. Nguyên nhân x y tình hu ngả ố
* Nguyên nhân ch quanủ
+ V công trình đi n:ề ệ
Vi c xây d ng đ ng đi n h th thôn H, đ c ti n hành sau khi Nhà n cệ ự ườ ệ ạ ế ượ ế ướ
đ u t cho xã xây d ng tr m bi n áp và tr m b m nông nghi p, UBND xã đã hầ ư ự ạ ế ạ ơ ệ ỗ
tr và huy đ ng nhân dân đóng góp đ xây d ng đ c 2.390m đ ng đi n h th .ợ ộ ể ự ượ ườ ệ ạ ế
Thôn H đ a đi n vào ph c v s n xu t và sinh ho t cho nhân dân t tháng 10 nămư ệ ụ ụ ả ấ ạ ừ
9
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
2001. Song, vi c trang b ki n th c v đi n và cách phòng tránh s c v đi n, c aệ ị ế ứ ề ệ ự ố ề ệ ủ
nhân dân còn r t nhi u h n ch .ấ ề ạ ế
- Vi c xây d ng 2.390 m đ ng dây h th thôn H v n xây d ng đ c huyệ ự ườ ạ ế ố ự ượ
đ ng t các ngu n:ộ ừ ồ
+ UBND xã h tr t ti n thu l phí đ tỗ ợ ừ ề ệ ấ = 73.055.000 đ
+ Nhân dân đóng góp 841.000, đ/h x 145 hộ ộ = 121.945.000 đ
T ng c ng làổ ộ = 195.000.000 đ
(B ng ch : M t trăm chín m i năm tri u đ ng ch n)ằ ữ ộ ươ ệ ồ ẵ
Ph n xây d ng: ầ ự
- Theo thanh lý h p đ ng ngày 09/10/2001 gi a bên A (UBND xã M) và bênợ ồ ữ
B (Công ty X) v i kh i l ng xây d ng 1.343m. Ph n này có đ h s thi t k ,ớ ố ượ ự ầ ủ ồ ơ ế ế
h p đ ng kinh t , nghi m thu k thu t, thanh lý h p đ ng.ợ ồ ế ệ ỹ ậ ợ ồ
- Do nhu c u s d ng đi n, nhân dân đã t nguy n đóng góp ti n và công laoầ ử ụ ệ ự ệ ề
đ ng đ xây d ng thêm 1.047m đ ng đi n 1 pha 2 dây. Ph n này có h p đ ng tộ ể ự ườ ệ ầ ợ ồ ư
v n k thu t gi a bên A và bên B, không có thi t k – d toán kinh phí b sung màấ ỹ ậ ữ ế ế ự ổ
ch làm d a theo ph n thi t k – d toán c a ph n xây d ng chính (1.343m nhỉ ự ầ ế ế ự ủ ầ ự ư

trên đã nêu). Không có nghi m thu k thu t và thanh lý h p đ ng nên, s ti n nàyệ ỹ ậ ợ ồ ố ề
bên A và bên B ch a làm thu .ư ế
* T nh ng k t qu thanh tra vi c qu n lý, xây d ng đ ng đi n t i thôn Hừ ữ ế ả ệ ả ự ườ ệ ạ
xã M. Đoàn thanh tra k t lu n:ế ậ
- Tr c khi ti n hành xây d ng công trình đi n thôn H, UBND xã M đã ti nướ ế ự ệ ế
hành làm th t c, h s thi t k – nghi m thu k thu t, thanh lý h p đ ng. Nh ngủ ụ ồ ơ ế ế ệ ỹ ậ ợ ồ ư
không có thi t k – d toán kinh phí, thanh lý h p đ ng b sung c a ph n xâyế ế ự ợ ồ ổ ủ ầ
d ng m r ng thêm.ự ở ộ
* V i nh ng k t lu n nh trên đoàn yêu c u:ớ ữ ế ậ ư ầ
- UBND xã M b sung hoàn ch nh h s c a toàn b công trình đi n thôn Hổ ỉ ồ ơ ủ ộ ệ
theo quy đ nh c a Nhà n c đ có th qu n lý, theo dõi và s d ng công trình đ cị ủ ướ ể ể ả ử ụ ượ
lâu dài có hi u qu .ệ ả
V k thu t an toàn c a đ ng đi nề ỹ ậ ủ ườ ệ
10
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
Đ n khi u ki n có nêu: Đ ng đi n xây d ng không theo thi t k , đi theoơ ế ệ ườ ệ ự ế ế
hình ch chi, v t ngang, v t d c qua đ ng cái dân sinh, l là trên đ nh đ u ng i,ữ ắ ắ ọ ườ ỉ ầ ườ
luôn luôn hàng ngày, hàng gi đe do tính m ng c a nhân dân… Đ ngh ki m traờ ạ ạ ủ ề ị ể
ph n móng c t, kho ng cách c t có đ m b o quy trình hay không? Đoàn đã ti nầ ộ ả ộ ả ả ế
hành ki m tra c th , chi ti t. K t qu nh sau:ể ụ ể ế ế ả ư
- Đ i v i 1.047m đ ng đi n 1 pha 2 dây xây d ng b sung: V móng c tố ớ ườ ệ ự ổ ề ộ
đoàn đã ti n hành cho đào lên ki m tra, nhìn chung kích th c và đ liên k t c a bêế ể ướ ộ ế ủ
tông móng đ m b o. Riêng nh ng c t góc không có dây néo, trong quá trình sả ả ữ ộ ử
d ng lâu ngày m a gió nên hai c t 45 và 48 đã b nghiêng, ti p đ a đ ng dây lâuụ ư ộ ị ế ị ườ
ngày thi u s ki m tra, b o d ng nên dây ti p đ a han r , có nh ng dây đã b đ tế ự ể ả ưỡ ế ị ỉ ữ ị ứ
nên đi n tr ti p đ a v t quá tr s cho phép.ệ ở ế ị ượ ị ố
- V xà, s , kích c dây, chi u dài c a toàn tuy n đ m b o k thu t và đúngề ứ ỡ ề ủ ế ả ả ỹ ậ

v i biên b n bàn giao gi a A và B (có biên b n ki m tra c th ).ớ ả ữ ả ể ụ ể
- V h ng tuy n, kho ng cách c t, đ võng c a đ ng dây nhìn chung đ mề ướ ế ả ộ ộ ủ ườ ả
b o k thu t và quy đ nh c a ngành đi n và quy đ nh c a nhà n c. Riêng vả ỹ ậ ị ủ ệ ị ủ ướ ề
h ng tuy n có nhi u kho ng v t đ ng dân sinh là do đ a hình ph c t p, và khóướ ế ề ả ượ ườ ị ứ ạ
khăn trong gi i phóng m t b ng xây d ng.ả ặ ằ ự
* V i k t qu ki m tra ph n k thu t an toàn đ ng đi n, Đoàn k t lu nớ ế ả ể ầ ỹ ậ ườ ệ ế ậ
đ ng đi n thôn H xây d ng và đ c đ a vào s d ng t năm 2001 đ n nay,ườ ệ ự ượ ư ử ụ ừ ế
nh ng do BQL đi n không đ m b o vi c ki m tra th ng xuyên, các thi t b anư ệ ả ả ệ ể ườ ế ị
toàn nên đã d n đ n nh ng bi u hi n m t an toàn nh trên đã nêu.ẫ ế ữ ể ệ ấ ư
* T k t lu n trên đoàn yêu c u:ừ ế ậ ầ
- UBND xã M ch đ o cán b Tr ng, Phó khu thôn H ti n hành ngay vi cỉ ạ ộ ưở ế ệ
s a ch a, b sung nh ng ph n k thu t an toàn còn thi u và ch a đ t yêu c u c aử ữ ổ ữ ầ ỹ ậ ế ư ạ ầ ủ
đ ng đi n thôn H nh trên đã nêu . Khi s a ch a xong, ph i đ c thí nghi m, cóườ ệ ư ử ữ ả ượ ệ
biên b n nghi m thu c a ngành đi n và c quan qu n lý nhà n c.ả ệ ủ ệ ơ ả ướ
11
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
- Th ng xuyên ki m tra và ki m tra đ nh kỳ các thi t b an toàn đ ng đi nườ ể ể ị ế ị ườ ệ
đ có bi n pháp s a ch a thay th khi c n thi t.ể ệ ử ữ ế ầ ế
- Ban qu n lý đi n ch a th ng xuyên ki m tra, phát quang cành cây đ đ mả ệ ư ườ ể ể ả
b o kho ng cách an toàn c a đ ng dây đi n.ả ả ủ ườ ệ
- V vi c thành viên Ban qu n lý đi n thôn H là ng i không có trình đ về ệ ả ệ ườ ộ ề
đi n thì đoàn đã th y:ệ ấ
Sau khi công trình đi n h th thôn H đ c đ a vào s d ng, xã M đãệ ạ ế ở ượ ư ử ụ
thành l p Ban qu n lý đi n thôn H g m 2 ng i là anh L và anh Sậ ả ệ ồ ườ
Anh L và anh S đ u đ tiêu chu n theo Quy t đ nh 41/1996/QĐ-BCN, có đề ủ ẩ ế ị ủ
ch ng nh n v ngành đi n và đã đ c h c b i d ng l p an toàn v đi n, do Sứ ậ ề ệ ượ ọ ồ ưỡ ớ ề ệ ở
Công nghi p t ch c và đ c c p th an toàn đi n nông thôn. Làm đ c 2 thángệ ổ ứ ượ ấ ẻ ệ ượ

thì anh S vì lý do riêng đã không tham gia n a. Đ b sung ng i vào t đi n thônữ ể ổ ườ ổ ệ
H. Anh L v i t cách là tr ng thôn, đ ng th i là tr ng ban qu n lý đi n đã đớ ư ưở ồ ờ ưở ả ệ ề
ngh nh n anh Q và anh D vào t đi n.ị ậ ổ ệ
Ban qu n lý đi n đ n th i đi m t tháng 1 năm 2002 g m có 3 ng i:ả ệ ế ờ ể ừ ồ ườ
Tr ng ban, đ ng th i là tr ng thôn là anh Nguy n Văn L. Hai thành viên còn l iưở ồ ờ ưở ễ ạ
là anh Ph m Văn Q và anh Lê Văn D. Trong 3 ng i ch có anh L là có gi y ch ngạ ườ ỉ ấ ứ
nh n chuyên ngành đi n và có th an toàn cho th đi n nông thôn. Anh L là ng iậ ệ ẻ ợ ệ ườ
duy nh t đ tiêu chu n theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 41/2001/QĐ-BCN c a Bấ ủ ẩ ị ạ ế ị ố ủ ộ
tr ng B Công nghi p v vi c ban hành quy đ nh v an toàn và s d ng đi nưở ộ ệ ề ệ ị ề ử ụ ệ
nông thôn.
Còn anh Q và anh D đ u không có gi y ch ng nh n nào v chuyên ngànhề ấ ứ ậ ề
đi n và có th an toàn cho th đi n nông thôn. ệ ẻ ợ ệ
Có nghĩa trong s vi c này anh Q và anh D đã vi ph m v quy đ nh v ng iự ệ ạ ề ị ề ườ
tham gia qu n lý và an toàn s d ng đi n theo Quy t đ nh s 41/1996/QĐ-BCN c aả ử ụ ệ ế ị ố ủ
B Công nghi p.ộ ệ
12
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
Theo Quy t đ nh s 41/1996/QĐ-BCN t i đi u 4, đi u 5, đi u 6 quy đ nhế ị ố ạ ề ề ề ị
nh sau:ư
Đi u 4ề : Cán b , công nhân v n hành, s a ch a l i đi n h áp nông thônộ ậ ử ữ ướ ệ ạ
(g i t t là th đi n nông thôn) ph i đ 18 tu i tr lên, đ c c quan y t ch ngọ ắ ợ ệ ả ủ ổ ở ượ ơ ế ứ
nh n không m c b nh th n kinh, tim m ch, có đ s c kho đ làm vi c.ậ ắ ệ ầ ạ ủ ứ ẻ ể ệ
Đi u 5ề : Th đi n nông thôn ph i đ c đào t o chuyên ngành đi n, có gi yợ ệ ả ượ ạ ệ ấ
ch ng nh n t t nghi p do c s d y ngh có th m quy n c p, có năng l c hoànứ ậ ố ệ ơ ở ạ ề ẩ ề ấ ự
thành nhi m v chuyên môn.ệ ụ
Đi u 6ề : Đ n v qu n lý đi n nông thôn n u không đ đi u ki n t t ch cơ ị ả ệ ế ủ ề ệ ự ổ ứ
hu n luy n và sát h ch v an toàn cho th đi n nông thôn. Nh ng ng i đ t yêuấ ệ ạ ề ợ ệ ữ ườ ạ

c u đ c c p th an toàn và đ c làm vi c trong l i đi n nông thôn. Đ nh kỳầ ượ ấ ẻ ượ ệ ướ ệ ị
hàng năm đ n v ph i t ch c ôn luy n và ki m tra l i, ch nh ng ng i đ t yêuơ ị ả ổ ứ ệ ể ạ ỉ ữ ườ ạ
c u m i đ c ti p t c làm vi c. Nh ng ng i không đ t ph i h c và sát h ch l iầ ớ ượ ế ụ ệ ữ ườ ạ ả ọ ạ ạ
sau 10 ngày, qua 3 đ t sát h ch không đ t yêu c u ph i thu h i th an toàn vàợ ạ ạ ầ ả ồ ẻ
chuy n làm công vi c khác.ể ệ
Đ n v qu n lý đi n nông thôn n u không đ đi u ki n t t ch c hu nơ ị ả ệ ế ủ ề ệ ự ổ ứ ấ
luy n, có th đ ngh S Công nghi p ho c Đi n l c đ a ph ng giúp đ , ph iệ ể ề ị ở ệ ặ ệ ự ị ươ ỡ ố
h p đ t ch c hu n luy n, sát h ch an toàn đi n cho th đi n nông thôn. K t quợ ể ổ ứ ấ ệ ạ ệ ợ ệ ế ả
sát h ch an toàn ph i đ c l p thành biên b n, có đ ch ký c a ng i ki m traạ ả ượ ậ ả ủ ữ ủ ườ ể
và ng i đ c ki m tra. Lãnh đ o đ n v ph i ký duy t công nh n k t qu hu nườ ượ ể ạ ơ ị ả ệ ậ ế ả ấ
luy n.ệ
S Công nghi p đ a ph ng t ch c b i d ng, hu n luy n, sát h ch đ nhở ệ ị ươ ổ ứ ồ ưỡ ấ ệ ạ ị
kỳ 2 năm 1 l n đ i v i cán b qu n lý đi n nông thôn v các ch đ , chính sách vàầ ố ớ ộ ả ệ ề ế ộ
quy đ nh c a nhà n c liên quan đ n an toàn đi n nông thôn.ị ủ ướ ế ệ
- V vi c t i c t s C13 do b dò đi n qua dây ti p đ a đã làm gi t ch t Trâuề ệ ạ ộ ố ị ệ ế ị ậ ế
nhà ông G.
13
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
Đoàn thanh tra c a S sau khi ki m tra l i các biên b n làm vi c c a UBNDủ ở ể ạ ả ệ ủ
xã M và Công ty X cùng v i các h s s a ch a l i c t C13 c a Công ty X.ớ ồ ơ ử ữ ạ ộ ủ
Đoàn th y r ng: Trong quá trình thi công do không đ m b o ch t l ng côngấ ằ ả ả ấ ượ
trình, nên khi đ a vào s d ng c t C13 đã b đ t m i hàn dây ti p đ a. Đ ng th iư ử ụ ộ ị ứ ố ế ị ồ ờ
do có m a làm l đ t t i chân dây ti p đ a đên đã x y ra b dò đi n qua dây ti pư ở ấ ạ ế ị ả ị ệ ế
đ a. Nh ng khi có s c h ng, gây m t an toàn v đ ng đi n, t đi n đã không cóị ư ự ố ỏ ấ ề ườ ệ ổ ệ
s ki m tra th ng xuyên nên không phát hi n k p th i đ x lý, gây nên thi t h iự ể ườ ệ ị ờ ể ử ệ ạ
nh trên. Trong tr ng h p này t đi n đã vi ph m đi u 30 c a Quy t đ nh 41/QĐ-ư ườ ợ ổ ệ ạ ề ủ ế ị
BCN c a B Công nghi p.ủ ộ ệ

Đi u 30: ề
1- Đo đi n tr n i đ t l p l i l i đi n h áp nông thôn theo chu kỳ 3 nămệ ở ố ấ ặ ạ ở ướ ệ ạ
1 l n.ầ
2- Ki m tra an toàn đ nh kỳ l i đi n (đ phát hi n hi n t ng sói l , móng,ể ị ướ ệ ể ệ ệ ượ ở
nghiêng c t, đ võng c a dây, c t g b m i m c, cây phát tri n xâm ph m vàoộ ộ ủ ộ ỗ ị ố ụ ể ạ
hành lang) ph i đ c th c hi n 3 tháng 1 l n.ả ượ ự ệ ầ
3- Ki m tra an toàn đ t xu t l i đi n đ c th c hi n sau m i đ t giôngể ộ ấ ướ ệ ượ ự ệ ỗ ợ
bão, lũ l t đ ng đ t, cháy r ng.ụ ộ ấ ừ
4- K t qu đo và x lý khi m khuy t sau m i l n ki m tra đ c ghi vào sế ả ử ế ế ỗ ầ ể ượ ổ
theo dõi và ph i đ c l u gi trong h s công trình đi n.ả ượ ư ữ ồ ơ ệ
+ Tóm l i: -Ý th c ch p hành pháp lu t nói chung và th c hi n nh ng quyạ ứ ấ ậ ự ệ ữ
đ nh trong qu n lý, s d ng đi n đ a bàn nông thôn đ c bi t là nh ng ng i tr cị ả ử ụ ệ ở ị ặ ệ ữ ườ ự
ti p trong công tác qu n lý đi n còn h n ch . Công tác ki m tra, ki m soát ch aế ả ệ ạ ế ể ể ư
ch t ch , ch a k p th i v con ng i, h th ng đi n Chính t nh ng lý do đó đãặ ẽ ư ị ờ ề ườ ệ ố ệ ừ ữ
d n đ n tình tr ng s d ng ng i trong công vi c đ c bi t này, đã không đ tiêuẫ ế ạ ử ụ ườ ệ ặ ệ ủ
chu n và đúng theo quy đ nh c a Nhà n c.ẩ ị ủ ướ
- Thi u trách nhi m trong công tác qu n lý c a ng i có liên quan đ n vế ệ ả ủ ườ ế ụ
vi c.ệ
14
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
- Thi u sót trong t ch c ho t đ ng qu n lý Nhà n c c a các c p, th hi nế ổ ứ ạ ộ ả ướ ủ ấ ể ệ
trong ho t đ ng, đi u hành và t ch c tri n khai công tác.ạ ộ ề ổ ứ ể
- Vi c thanh tra, ki m tra theo dõi c a các c quan ch c năng ch a hi u qu ,ệ ể ủ ơ ứ ư ệ ả
ch a có m t c ch thanh tra, ki m tra th ng xuyên, ch t ch t đó đ theo dõiư ộ ơ ế ể ườ ặ ẽ ừ ể
đ c các di n bi n trong quá trình ho t đ ng, v n hành và s d ng đi n nói chungượ ễ ế ạ ộ ậ ử ụ ệ
và đi n nông thôn nói riêng.ệ
* Khách quan:

Đ th c hi n nhi m v CNH - HĐH đ t n c thì m t trong nh ng nhi mể ự ệ ệ ụ ấ ướ ộ ữ ệ
v hàng đ u là ph i đi n khí hoá. Đây là m c tiêu th c hi n ch ng trình 100% sụ ầ ả ệ ụ ự ệ ươ ố
xã ph ng c a t nh có đi n, v i hình th c Nhà n c và nhân cùng làm. Ch tr ngườ ủ ỉ ệ ớ ứ ướ ủ ươ
và m c tiêu là t t, phù h p v i ti n trình phát tri n c a đ t n c. Xã M đã tri nụ ố ợ ớ ế ể ủ ấ ướ ể
khai th c hi n mô hình này, và t khi có đi n m i m t đ i s ng c a nhân dân đãự ệ ừ ệ ọ ặ ờ ố ủ
đ c nâng lên. Tuy nhiên, trong quá trình s d ng và qu n lý đi n đã n y sinh raượ ử ụ ả ệ ả
nh ng nguyên nhân khách quan nh :ữ ư
- Là đ a ph ng n m vùng ven sông, nên k t c u th nh ng không t t,ị ươ ằ ở ế ấ ổ ưỡ ố
khi có m a, lũ x y ra th ng đ l i hi n t ng lún s t, xói mòn, s t l . Đây làư ả ườ ể ạ ệ ượ ụ ạ ở
nguyên nhân c n quan tâm, đ có nh ng ph ng án ng phó k p th i nh m, h nầ ể ữ ươ ứ ị ờ ằ ạ
ch nh ng thi t h i do thiên nhiên tác đ ng.ế ữ ệ ạ ộ
- Ngoài ra vùng nông thôn th ng tr ng cây g n c t đi n là r t ph bi n,ở ườ ồ ầ ộ ệ ấ ổ ế
do đó, khi có tác đ ng c a thiên nhiên nh m a bão d làm đ , gãy cành cây làmộ ủ ư ư ễ ổ
nh h ng đ n h th ng đi n.ả ưở ế ệ ố ệ
- Là vùng nông thôn nên nh ng h th ng thông tin, ti p xúc v đi n ít nênữ ệ ố ế ề ệ
ki n th c v đi n còn là m i m .ế ứ ề ệ ớ ẻ
Nh ng nguyên nhân n u không đ c đánh giá chính xác, quan tâm gi i quy tữ ế ượ ả ế
kh c ph c k p th i, không đ c đ u t , trang b đ ng b có ch t l ng và qu n lýắ ụ ị ờ ượ ầ ư ị ồ ộ ấ ượ ả
t t s d n đ n nh ng hi m ho không l ng. ố ẽ ẫ ế ữ ể ạ ườ
15
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
2.3. H u qu c a s vi c:ậ ả ủ ự ệ
- Vi c vi ph m c a Ban qu n lý đi n thôn H và c a Công ty X nói trênệ ạ ủ ả ệ ủ
đã
gây thi t h i nh t đ nh v kinh t xã h i.ệ ạ ấ ị ề ế ộ
- M t an toàn cho nhân dân, làm ng i dân hoang mang và là ti n l choấ ườ ề ệ
nh ng tai n n khác x y ra. ữ ạ ả

- M t lòng tin c a nhân dân, làm công tác qu n lý ch đ o c a đ aấ ủ ả ỉ ạ ủ ị
ph ng gi m hi u l c. T o ra ti n l x u, lâu dài làm gi m hi u l c lãnh đ o c aươ ả ệ ự ạ ề ệ ấ ả ệ ự ạ ủ
các t ch c Đ ng, đoàn th khác cũng nh chính quy n đ a ph ng.ổ ứ ả ể ư ề ị ươ
- M t uy tín c a c quan nhà n c v chuyên ngành, làm gi m sút lòngấ ủ ơ ướ ề ả
tin
c a nhân dân, gây b t bình trong nhân dân.ủ ấ
- nh h ng x u v m t xã h i, an ninh qu c gia: Tài s n c a ng i dân bẢ ưở ấ ề ặ ộ ố ả ủ ườ ị
m t, không đ c gi i quy t th u đáo d t o đi u ki n cho k x u l i d ng, lôiấ ượ ả ế ấ ễ ạ ề ệ ẻ ấ ợ ụ
kéo, mua chu c, xuyên t c làm nh h ng đ n an ninh chính tr Qu c gia.ộ ạ ả ưở ế ị ố
3- Xác đ nh và l a ch n ph ng án gi i quy t:ị ự ọ ươ ả ế
3.1. M c tiêu gi i quy t tình hu ng:ụ ả ế ố
- Tăng c ng công tác qu n lý an toàn đi n, nâng cao hi u bi t v s d ngườ ả ệ ể ế ề ử ụ
đi n đ a bàn nông thôn. Đây là m c tiêu hàng đ u có tính lâu dài, có nh v y m iệ ở ị ụ ầ ư ậ ớ
gi i quy t đ c t n g c và h n ch nh ng tình hu ng t ng t x y ra.ả ế ượ ậ ố ạ ế ữ ố ươ ự ả
- B o v chính đáng l i ích c a công dân. Đáp ng đ c đi u này s t o raả ệ ợ ủ ứ ượ ề ẽ ạ
m i quan h t t gi a nhân dân v i các t ch c, chính quy n đ a ph ng v i các cố ệ ố ữ ớ ổ ứ ề ị ươ ớ ơ
quan qu n lý chuyên ngành.ả
- Gi i quy t hài hoà gi a tính pháp lý, l i ích kinh t , l i ích xã h i.ả ế ữ ợ ế ợ ộ
Qua phân tích tình hu ng trên, căn c vào các văn b n pháp lu t có liên quan;ố ứ ả ậ
căn c vào các văn b n c a Nhà n c v qu n lý và s d ng đi n. Có th đ a ra 3ứ ả ủ ướ ề ả ử ụ ệ ể ư
ph ng án x lý gi i quy t nh sau:ươ ử ả ế ư
16
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
3.2. Xây d ng ph ng án gi i quy t tình hu ng:ự ươ ả ế ố
+ Ph ng án 1. N i dung hoà gi iươ ộ ả
Đ gi i quy t s mâu thu n, nghi ng v vi c th c hi n xây d ng, thi côngể ả ế ự ẫ ờ ề ệ ự ệ ự
công trình không đ m b o thi t k , d n đ n gây m t an toàn và đã đ x y ra tìnhả ả ế ế ẫ ế ấ ể ả

tr ng đi n gi t ch t Trâu nh đã phân tích trên. Ph ng án này cũng là m tạ ệ ậ ế ư ở ươ ộ
ph ng án t t, nh ng có l n u làm đ c ngay t khi ông Vũ Th G v n ch a có ýươ ố ư ẽ ế ượ ừ ế ẫ ư
đ nh g i đ n lên c p huy n và c p t nh thì công vi c s đ n gi n h n.ị ử ơ ấ ệ ấ ỉ ệ ẽ ơ ả ơ
Vi c hoà gi i này ch y u là UBND xã M và Tr ng, Phó thôn H v i các cệ ả ủ ế ưở ớ ơ
quan đoàn th trong xã, phân tích cho bên nguyên đ n đ cùng nhau tho thu n,ể ơ ể ả ậ
ch p nh n thi t h i do thiên tai gây nên.ấ ậ ệ ạ
Vi c th c hi n ph ng án hoà gi i có nh ng u và nh c đi m sau:ệ ự ệ ươ ả ữ ư ượ ể
* u đi m:Ư ể
- T o đ c s đoàn k t, th ng nh t gi a các h trong thôn và đ c bi t là giaạ ượ ự ế ố ấ ữ ộ ặ ệ
đình ông Vũ Th G v i ban qu n lý đi n c a thôn H.ế ớ ả ệ ủ
- Đây cũng là c h i đ bên chính quy n và ban qu n lý đi n thôn H g p g ,ơ ộ ể ề ả ệ ặ ỡ
trao đ i, tho thu n v i bên nguyên đ n ki n. N u hoà gi i không th c hi n đ cổ ả ậ ớ ơ ệ ế ả ự ệ ượ
s ti p t c đ a lên c quan c p trên x lý ti p.ẽ ế ụ ư ơ ấ ử ế
* Nh c đi m:ượ ể
- Ch gi i quy t đ n gi n là hoà gi i gi a bên nguyên đ n, và c p chínhỉ ả ế ơ ả ả ữ ơ ấ
quy n xã cùng ban qu n lý đi n c a thôn H.ề ả ệ ủ
- Trách nhi m đúng, sai ch a rõ ràng, ch a minh b ch, ch a đ c c quan cóệ ư ư ạ ư ượ ơ
ch c năng quy t đ nh. Vi c mâu thu n, nghi ng và đòi b i th ng thi t h i còn cóứ ế ị ệ ẫ ờ ồ ườ ệ ạ
th x y ra.ể ả
+ Ph ng án 2. N i dung Ki m đi m Ban qu n lý đi n thôn H.ươ ộ ể ể ả ệ
Căn c Quy t đ nh s 41/QĐ-BCN c a B Công nghi p ban hành quy đ nhứ ế ị ố ủ ộ ệ ị
v an toàn đi n nông thôn, thì vi c Ban qu n lý đi n thôn H s d ng ng i trongề ệ ệ ả ệ ử ụ ườ
ban không đ tiêu chu n là vi ph m quy đ nh c a Nhà n c. ủ ẩ ạ ị ủ ướ
17
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
Đ ng th i v i vi c trên, ban qu n lý đi n còn thi u trách nhi m trong côngồ ờ ớ ệ ả ệ ế ệ
tác an toàn, giám sát nên đã d n đ n tình tr ng l i đi n c a thôn m t an toàn màẫ ế ạ ướ ệ ủ ấ

không bi t đ kh c ph c, s a ch a ngay.ế ể ắ ụ ử ữ
Vi c này UBND xã M s ki m đi m Ban qu n lý đi n thôn H, và ki m đi mệ ẽ ể ể ả ệ ể ể
đ i v i cá nhân Nguy n Văn L v i t cách v a là tr ng thôn, v a là tr ng Banố ớ ễ ớ ư ừ ưở ừ ưở
qu n lý đi n c a thôn.ả ệ ủ
Hình th c ki m đi m theo tinh th n c a Đ ng u và c p chính quy n xãứ ể ể ầ ủ ả ỷ ấ ề
quy t đ nh.ế ị
Vi c x lý theo ph ng án 2 s có nh ng u và nh c đi m nh sau:ệ ử ươ ẽ ữ ư ượ ể ư
* u đi mƯ ể :
- Nâng cao ý th c trách nhi m đ i v i Ban qu n lý đi n c a thôn trong vi cứ ệ ố ớ ả ệ ủ ệ
th c hi n nhi m v công tác đ c giao.ự ệ ệ ụ ượ
- Giúp bên khi u ki n th y đ c trách nhi m c a Ban qu n lý đi n đ i v iế ệ ấ ượ ệ ủ ả ệ ố ớ
công trình đi n, và đ an toàn c a công trình trong quá trình v n hành s d ng.ệ ộ ủ ậ ử ụ
* Nh c đi m:ượ ể
- Ch a gi i quy t đ c yêu c u c a bên khi u ki n, trong khi đã ch rõ tráchư ả ế ượ ầ ủ ế ệ ỉ
nhi m v vi c m t an toàn l i đi n thu c v ban qu n lý đi n thôn H.ệ ề ệ ấ ướ ệ ộ ề ả ệ
- Gia đình ông Vũ Th G v n ph i ch u thi t h i v vi c con Trâu b đi nế ẫ ả ị ệ ạ ề ệ ị ệ
gi t ch t, mà không ph i không có ph n trách nhi m thu c v ban qu n lý đi nậ ế ả ầ ệ ộ ề ả ệ
thôn H.
+ Ph ng án 3. N i dung đ n bù thi t h i tài s n là con Trâu cho ôngươ ộ ề ệ ạ ả
Vũ Th G.ế
- Vi c thành l p Ban qu n lý đi n thôn H là nh ng ng i không đ tiêuệ ậ ả ệ ữ ườ ủ
chu n theo quy đ nh c a Nhà n c đ i v i ng i qu n lý, và s d ng đi n (c thẩ ị ủ ướ ố ớ ườ ả ử ụ ệ ụ ể
đ c quy đ nh t i đi u 4 Quy t đ nh s 41/QĐ-BCN). T đó d n đ n ng i qu nượ ị ạ ề ế ị ố ừ ẫ ế ườ ả
lý đi n c a thôn không n m đ c nh ng quy đ nh trong s d ng và v n hànhệ ủ ắ ượ ữ ị ử ụ ậ
đ ng h th c a thôn. Khi x y ra s c rò r đi n t i c t C13, gây nguy hi m choườ ạ ế ủ ả ự ố ỉ ệ ạ ộ ể
18
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố

ng i và đ ng v t, nh ng ban qu n lý đi n không bi t. Đây chính là s thi u tráchườ ộ ậ ư ả ệ ế ự ế
nhi m trong vi c ki m tra giám sát công trình trong quá trình s d ng đ ng đi nệ ệ ể ử ụ ườ ệ
h th nông thôn đ c quy đ nh t i đi u 5 Quy t đ nh 41/QĐ-BCN.ạ ế ở ượ ị ạ ề ế ị
Trách nhi m trong vi c con Trâu c a ông G b đi n gi t ch t thu c v Banệ ệ ủ ị ệ ậ ế ộ ề
qu n lý đi n thôn H. Đ ngh ph i đ n bù thi t h i cho gia đình ông Vũ Th G.ả ệ ề ị ả ề ệ ạ ế
- Ban qu n lý s d ng ng i không đ tiêu chu n, thì trách nhi m thu c vả ử ụ ườ ủ ẩ ệ ộ ề
Chính quy n xã M trong vi c t ch c, đi u hành ho t đ ng c a Ban qu n lý đi nề ệ ổ ứ ề ạ ộ ủ ả ệ
thôn H.
Tr ng thôn Nguy n Văn L, ng i ch u trách nhi m cá nhân v vi c sưở ễ ườ ị ệ ề ệ ử
d ng ng i không đ tiêu chu n và đ ng th i cũng là ng i không hoàn thànhụ ườ ủ ẩ ồ ờ ườ
nhi m v công tác c a mình.ệ ụ ủ
Ngoài vi c đ n bù ra, m i hình th c x lý trách nhi m khác tuỳ theo t ngệ ề ọ ứ ử ệ ừ
m c đ vi ph m c a các t ch c, cá nhân và ph i tuân th các văn b n quy ph m,ứ ộ ạ ủ ổ ứ ả ủ ả ạ
pháp lu t c a Nhà n c.ậ ủ ướ
Vi c x lý theo ph ng án 3 s có nh ng u và nh c đi m nh sau:ệ ử ươ ẽ ữ ư ượ ể ư
* u đi m:Ư ể
- Ông Vũ Th G đ c b i th ng thi t h i v tài s n.ế ượ ồ ườ ệ ạ ề ả
- Gi i quy t đ c đ ngh c a bên nguyên đ n.ả ế ượ ề ị ủ ơ
- Nâng cao ý th c trách nhi m c a nh ng ng i tham gia vào trong quá trìnhứ ệ ủ ữ ườ
s d ng, ho t đ ng đi n và an toàn đi n nông thôn.ử ụ ạ ộ ệ ệ ở
- Gi i quy t nhanh chóng, d t khoát các h u qu c a v ki n, không làm r cả ế ứ ậ ả ủ ụ ệ ắ
r i thêm tình hình khu v c.ố ở ự
- T o c s thu n l i v m t pháp lý, tâm lý, d lu n xã h i đ x lýạ ơ ở ậ ợ ề ặ ư ậ ộ ể ử
nghiêm minh các sai ph m pháp lu t c a các đ i t ng tham gia ho t đ ng và sạ ậ ủ ố ượ ạ ộ ử
d ng đi n nông thôn.ụ ệ ở
19
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố

- T o d lu n lành m nh trong vi c thi hành pháp lu t, b o v quy n l iạ ư ậ ạ ệ ậ ả ệ ề ợ
chính đáng c a công dân. Ngăn ng a, h n ch nh ng cách làm t c trách thi u tráchủ ừ ạ ế ữ ắ ế
nhi m t đó t o đ c ni m tin trong qu n chúng nhân dân.ệ ừ ạ ượ ề ầ
- H n ch nh ng quan h phát sinh r c r i cho ng i ra quy t đ nh và cạ ế ữ ệ ắ ố ườ ế ị ả
ng i thi hành, nâng cao hi u l c và hi u qu c a pháp lu t.ườ ệ ự ệ ả ủ ậ
* Nh c đi m:ượ ể
- Ban qu n lý đi n c a thôn H ph i ch u chi phí đ n bù cho ông Vũ Th G.ả ệ ủ ả ị ế ế
Ngu n chi phí này s gây khó khăn cho ban qu n lý đi n n u không đ c làm vi cồ ẽ ả ệ ế ượ ệ
rõ ràng gi a ban qu n lý đi n thôn H v i UBND xã M và gi a các thành viên banữ ả ệ ớ ữ
qu n lý đi n v i nhau.ả ệ ớ
3.3. L a ch n ph ng án gi i quy t:ự ọ ươ ả ế
Phân tích nh ng u nh c đi m t 3 ph ng án trên. Ta th y r ng ph ngữ ư ượ ể ừ ươ ấ ằ ươ
án 3 có nhi u u đi m và ít h n ch t n t i so v i ph ng án 1 và ph ng án 2,ề ư ể ạ ế ồ ạ ớ ươ ươ
hay nói cách khác ph ng án 3 có tính t i u cao h n so v i 2 ph ng án còn l i.ươ ố ư ơ ớ ươ ạ
N u ta ch n ph ng án 3 đ gi i quy t s đ m b o hài hoà gi a lý và tình, là ti nế ọ ươ ể ả ế ẽ ả ả ữ ề
đ cho s nhìn nh n gi i quy t m t s vi c nghiêm theo pháp lý nh ng v n b oề ự ậ ả ế ộ ự ệ ư ẫ ả
đ m l i ích c a ng i dân. Đ ng th i là bài h c t t cho công tác s d ng lao đ ng,ả ợ ủ ườ ồ ờ ọ ố ử ụ ộ
qu n lý đi n nói chung và đi n nông thôn nói riêng. Chính t nh ng t i u đó tôiả ệ ệ ừ ữ ố ư
l a ch n ph ng án 3 đ gi i quy t tình hu ng đã nêu theo trình t và k ho chự ọ ươ ể ả ế ố ự ế ạ
th c hi n nh sau.ự ệ ư
3.4 K ho ch t ch c th c hi n ph ng án:ế ạ ổ ứ ự ệ ươ
TT N i dung công vi cộ ệ
Ngày th cự
hi nệ
Ng i th c hi nườ ự ệ
1
Ti n hành hòa gi i: Hòa gi i gi aế ả ả ữ
UBND xã M và Tr ng thôn, Phóưở
Thôn H v i đ i di n đoàn th trong xãớ ạ ệ ể
(H i Ph n , M t tr n TQ xã, Tr ngộ ụ ữ ặ ậ ưở

21/7/2003 Đ i di n UBND xãạ ệ
M; Tr ng thôn H;ưở
BQL đi n thôn Hệ
cùng v i ông Vũ Thớ ế
20
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
xóm…) phân tích cho ông G cùng nhau
th a thu n ch p nh n thi t h i doỏ ậ ấ ậ ệ ạ
thiên tai gây ra .
G
2 Ki m đi m: Tr ng thôn H làế ể ưở
ông Nguy n Văn L và BQL đi n thônễ ệ
H. Hình th c ki m đi m: Khi n tráchứ ể ể ể
&yêu c u ông L t ki m đi m tr cầ ự ể ể ướ
Đ ng y Xã trên tinh th n phê và tả ủ ầ ự
phê.
22/07/2003 T.M Đ ng y xã vàả ủ
đ i di n chính quy nạ ệ ề
xã M;
3 Đ n bù cho ông Vũ Th G giá tr b ngề ế ị ằ
ti n mua m t con Trâu.ề ộ
16/07/2005 Phó Ch t ch xã Mủ ị
cùng đ i di n BQLạ ệ
đi n thôn H.ệ
4. Ki n ngh :ế ị
Qua v vi c nêu trên, cho th y đ nh m nâng cao công tác qu n lý nhà n cụ ệ ấ ể ằ ả ướ
v đi n nói chung và qu n lý đi n nông thôn nói riêng, c n có nh ng ki n ngh v iề ệ ả ệ ầ ữ ế ị ớ

các ngành, các c p nh sau:ấ ư
4.1. V công tác qu n lý Nhà n c:ề ả ư ớ
- V i ch c năng qu n lý nhà n c v đi n, đ ngh UBND t nh t o đi uớ ứ ả ướ ề ệ ề ị ỉ ạ ề
ki n t t h n v năng l c ho t đ ng cho b ph n làm công tác qu n lý nhà n c vệ ố ơ ề ự ạ ộ ộ ậ ả ướ ề
đi n c a S Công Th ng nh : Biên ch , ph ng ti n, kinh phí, thi t b đ m b oệ ủ ở ươ ư ế ươ ệ ế ị ả ả
đ đi u ki n th c hi n t t công tác qu n lý nhà n c v đi n.ủ ề ệ ự ệ ố ả ướ ề ệ
- Đ ngh UBND t nh giao S Công Th ng là c quan qu n lý nhà n c về ị ỉ ở ươ ơ ả ướ ề
đi n th c hi n kh n tr ng 1 s nhi m v sau:ệ ự ệ ẩ ươ ố ệ ụ
+ Ti n hành kh o sát ki m tra t t c nh ng công trình đi n đang v n hànhế ả ể ấ ả ữ ệ ậ
trong tình tr ng không đ m b o tiêu chu n k thu t báo cáo UBND t nh đ đ a raạ ả ả ẩ ỹ ậ ỉ ể ư
bi n pháp x lý.ệ ử
+ H ng d n các đ a ph ng c ng c l i nh ng ban qu n lý đi n nông thônướ ẫ ị ươ ủ ố ạ ữ ả ệ
ho t đ ng y u kém, không hi u qu .ạ ộ ế ệ ả
21
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
+ Tăng c ng công tác thanh ki m tra v an toàn đi n và giám sát đi n năng.ườ ể ề ệ ệ
+ Đ ngh UBND t nh cho thành l p ban qu n lý d án các công trình đi nề ị ỉ ậ ả ự ệ
c a t nh đ qu n lý và th c hi n t t các d án đ u t xây d ng công trình đi n.ủ ỉ ể ả ự ệ ố ự ầ ư ự ệ
+ Quan tâm ch đ o và giám sát ch t ch nh ng ho t đ ng c a Ban qu n lýỉ ạ ặ ẽ ữ ạ ộ ủ ả
đi n.ệ
4.2. V công tác chuyên môn:ề
+ Tri n khai th c hi n t t các văn b n QLNN v đi n c a các c p đã banể ự ệ ố ả ề ệ ủ ấ
hành t i đ a ph ng mình qu n lý.ạ ị ươ ả
+ Ch đ o sát sao có h th ng công tác chuyên môn đ n các ban qu n lý đi nỉ ạ ệ ố ế ả ệ
t thành th đ n nông thôn. ừ ị ế
+ Ph i h p v i c quan qu n lý Nhà n c v đi n đ ti n hành công tácố ợ ớ ơ ả ướ ề ệ ể ế
thanh tra, ki m tra an toàn đi n và giám sát đi n năng.ể ệ ệ

+ Ban hành nh ng quy đ nh c th v cung ng và s d ng đi n c a đ aữ ị ụ ể ề ứ ử ụ ệ ủ ị
ph ng.ươ
+ Ph i h p v i các c quan ch c năng trong vi c thanh ki m tra an toàn đi nố ợ ớ ơ ứ ệ ể ệ
và giám sát đi n năng.ệ
+ Ph i h p t t v i các S ban ngành khác đ x lý k p th i nh ng di n bi nố ợ ố ớ ở ể ử ị ờ ữ ễ ế
b t th ng c a thiên nhiên gây ra.ấ ườ ủ
4.3. Công tác xây d ng và hoàn thi n h th ng ban hành văn b n pháp lu t:ự ệ ệ ố ả ậ
- Nhà n c c n ph i ban hành m t cách đ ng b các văn b n pháp quy vướ ầ ả ộ ồ ộ ả ề
lĩnh v c qu n lý nhà n c v đi n, nh t là lĩnh v c qu n lý đi n nông thôn choự ả ướ ề ệ ấ ự ả ệ
phù h p v i tình hình hi n nay, sau đó ph i ban hành đ c lu t đi n l c.ợ ớ ệ ả ượ ậ ệ ự
- Công tác tri n khai h ng d n, tuyên truy n th c hi n ph i nhanh chóngể ướ ẫ ề ự ệ ả
đ ng b và có hi u qu .ồ ộ ệ ả
5. Bài h c kinh nghi m:ọ ệ
Thông qua tình hu ng x y ra t i thôn H xã M đã đ c gi i quy t cho chúngố ả ạ ượ ả ế
ta th y, và rút ra nh ng bài h c quý báu nh :ấ ữ ọ ư
22
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
- Đ i v i nh ng cán b , công ch c, viên ch c và nh ng lao đ ng thu c cácố ớ ữ ộ ứ ứ ữ ộ ộ
c quan qu n lý nhà n c, ho c đ c giao nhi m v th c hi n nh ng công vi cơ ả ướ ặ ượ ệ ụ ự ệ ữ ệ
ph c nhân dân, c n ph i đ c trang b đúng trình đ chuyên môn theo tiêu chu nụ ầ ả ượ ị ộ ẩ
quy đ nh; c n có nh n th c sâu s c v pháp lu t hi n hành; c n n m v ng nh ngị ầ ậ ứ ắ ề ậ ệ ầ ắ ữ ữ
phong t c, t p quán, văn hoá xã h i n i mình gi i quy t công vi c; khi ti n hànhụ ậ ộ ơ ả ế ệ ế
gi i quy t c n ph i đi sâu, đi sát n m rõ nguyên nhân, chi ti t c a t ng s vi c đả ế ầ ả ắ ế ủ ừ ự ệ ể
gi i quy t có tình, có lý; v n d ng gi i quy t tình hu ng m t cách khoa h c kháchả ế ậ ụ ả ế ố ộ ọ
quan, nhanh chóng, không dây d a kéo dài làm m t lòng tin c a nhân dân.ư ấ ủ
- Đ i v i ng i dân c n đ c trang b nh ng hi u bi t v pháp lu t hi nố ớ ườ ầ ượ ị ữ ể ế ề ậ ệ
hành; v ki n th c s d ng đi n; tính văn hoá trong khi ph i k t h p v i các cề ế ứ ử ụ ệ ố ế ợ ớ ơ

quan, ban ngành tháo g gi i quy t tình hu ng. Không suy di n theo khuynh h ngỡ ả ế ố ễ ướ
tiêu c c hoá; không t t p đông ng i khi u ki n v t c p hay đòi h i nh ng yêuự ụ ậ ườ ế ệ ượ ấ ỏ ữ
sách không có kh năng th c thi.ả ự


23
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
K T LU NẾ Ậ
Công tác qu n lý Nhà n c v s n xu t và s d ng đi n đã và đang đ cả ướ ề ả ấ ử ụ ệ ượ
quan tâm ch đ o th c hi n ,b c đ u thu đ c nh ng k t qu nh t đ nh; tuyỉ ạ ự ệ ướ ầ ượ ữ ế ả ấ ị
nhiên qua nh ng s vi c và c th là tình hu ng trên, có th nói v n còn r t nhi uữ ự ệ ụ ể ố ể ẫ ấ ề
nh ng t n t i và h n ch , nh t là trong lĩnh v c qu n lý đi n nông thôn.ữ ồ ạ ạ ế ấ ự ả ệ
Trong bài vi t này, phân tích m t tình hu ng c th đã x y ra thôn H xã M,ế ộ ố ụ ể ả ở
ph n nào th y đ c nh ng t n t i trong công tác qu n lý đi n nông thôn trên đ aầ ấ ượ ữ ồ ạ ả ệ ị
bàn t nh Vĩnh Phúc. Nh ng t n t i c th v các m t nh qu n lý đ u t xây d ngỉ ữ ồ ạ ụ ể ề ặ ư ả ầ ư ự
công trình đi n, qu n lý v n hành s d ng đi n; trong đó đ c bi t là v n đ qu nệ ả ậ ử ụ ệ ặ ệ ấ ề ả
lý an toàn trong quá trình s d ng đi n. Vì đi n năng là m t d ng hàng hoá đ cử ụ ệ ệ ộ ạ ặ
bi t có th gây nguy hi m t i tính m ng con ng i và thi t ha v v t ch t; do v yệ ể ể ớ ạ ườ ệ ị ề ậ ấ ậ
v n hành và s d ng đi n năng luôn luôn c n ph i tuân th các quy trình kh t khe,ậ ử ụ ệ ầ ả ủ ắ
thì m i có th đ m b o đ c an toàn. N u chúng ta không nh n th c đúng và th cớ ể ả ả ượ ế ậ ứ ự
hi n m t cách nghiêm túc , thì tình tr ng x y ra nh thôn H, xã M,huy n Yênệ ộ ạ ả ư ở ệ
L c là đi u khó tránh kh i. ạ ề ỏ
Qua nh ng ki n ngh c a mình, tôi mong mu n góp ph n nâng cao nh n th cữ ế ị ủ ố ầ ậ ứ
cũng nh hi u qu công tác qu n lý đi n nông thôn, qua đó s góp ph n th c hi nư ệ ả ả ệ ẽ ầ ự ệ
công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p, nông thôn trên đ a bàn t nh Vĩnh phúc;ệ ệ ạ ệ ị ỉ
nhanh chóng đ a Vĩnh Phúc tr thành m t t nh công nghi p th c hi n l i Bác Hư ở ộ ỉ ệ ự ệ ờ ồ
căn d n khi ng i v thăm Vĩnh Phúc năm 1963 là: "…Ph i xây d ng t nh Vĩnhặ ườ ề ả ự ỉ

Phúc tr thành t nh ph n th nh nh t Mi n B c". ở ỉ ồ ị ấ ề ắ
24
Ti
Ti
u lu n cu i khoáể ậ ố
u lu n cu i khoáể ậ ố
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. Quy ho ch phát tri n l i đi n tr m đi n đ n năm 2010 và có tính đ n nămạ ể ướ ệ ạ ệ ế ế
2020 c a t nh Vĩnh Phúc.ủ ỉ
2. Ngh đ nh 45/2001/NĐ-CP c a Chính ph v ho t đ ng đi n l c và s d ngị ị ủ ủ ề ạ ộ ệ ự ử ụ
đi n.ệ
3. Tài li u b i hu n ki m tra viên đi n l c c a S Công nghi p(nay là Sệ ồ ấ ể ệ ự ủ ở ệ ở
Công Th ng) Vĩnh Phúc .ươ
4. Quy t đ nh s 41/2001/QĐ-BCN c a B tr ng B Công nghi p(nay là Bế ị ố ủ ộ ưở ộ ệ ộ
Công Th ng) v vi c ban hành quy đ nh v an toàn đi n nông thôn.ươ ề ệ ị ề ệ
5. Quy t đ nh s 12/2002/QĐ-BCN c a B tr ng B Công nghi p(nay là Bế ị ố ủ ộ ưở ộ ệ ộ
Công Th ng) v vi c ban hành quy đ nh ki m tra cung ng, s d ng đi n và xươ ề ệ ị ể ứ ử ụ ệ ử
lý vi ph m h p đ ng mua bán đi n.ạ ợ ồ ệ
6. Quy t đ nh s 1373/QĐ-UB ngày 27/10/1997 c a UBND t nh Vĩnh Phúc vế ị ố ủ ỉ ề
ban hành quy đ nh, qu n lý, cung ng, s d ng đi n nông thôn trên đ a bàn t nhị ả ứ ử ụ ệ ở ị ỉ
Vĩnh Phúc.
25

×