Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Chương1: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5_Lớp 6 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.47 KB, 8 trang )

Bµi 11 ch¬ng 1: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5
1

Môn: Toán Lớp: 6

Bài 11 chương1: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

I. Yêu cầu trọng tâm:
- Học sinh nắm được các dấu hiệu chia hết cho 2, chia hết cho 5 của một số
tự nhiên
- Giải được các bài tập liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
II. Cơ sở vật chất.
- Các mẩu giấy viết các số từ 29 đến '29 + sĩ số của lớp -1'
Ví dụ : Lớp có 45 học sinh thì viết từ 29 đến 73
III. Tổ chức lớp:
Nhóm Công việc Công cụ
1 Tập hợp các số không chia hết cho
2, 5
Các phiếu ghi số
2 Tập hợp các số chia hết cho 2, 5 Các phiếu ghi số

IV. Tiến trình tiết dạy:

Các hoạt động Thờ
i
gian

Công việc
Giáo viên học sinh
2'
 Tổ chức lớp  Phát phiếu đã viết  Nhận phiếu


3'

 Làm và chữa
bài tập
 Quan sát, nhận xét  1 học sinh chữa bài
tập 90
10'

 Xây dựng bài  Nghe học sinh đọc
SGK, tóm tắt
 3 học sinh đọc 3 mục
trong SGK
5'

 Chia nhóm  Nêu cách chia nhóm

 Nhận xét con số ghi
trên phiếu của mình và
đứng vào nhóm
10'

 Tiến hành các
hoạt động trên
giấy
 Giáo viên quan sát,
giải thích
 Làm bài tập trên giấy
10'

Báo cáo, kiểm tra

kết quả hoạt động
 Cử ba nhóm đại
diện báo cáo
 Nhận xét, đánh giá
 Cử đại diện báo cáo
 Theo dõi và đánh giá
nhóm khác
Bµi 11 ch¬ng 1: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5
2

5'
Hướng dẫn bài
tập về nhà
 Hướng dẫn bài 91,
92
 Làm bài 91, 92
Bµi 11 ch¬ng 1: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5
3


Phần tóm tắt kiến thức trên bảng của giáo viên

Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5


1) Nhận xét mở đầu:
n chia hết cho 2
Số n có tận cùng là 0 
n chia hết cho 5


2) Dấu hiệu chia hết cho 2
- Kết luận 1: n có tận cùng là chữ số chẵn  n chia hết cho 2
- Kết luận 2: n có tận cùng là chữ số lẻ  n không chia hết cho 2
- Kết luận chung: n chia hết cho 2  n có tận cùng là chữ số chẵn
3) Dấu hiệu chia hết cho 5
- Kết luận 1: n có tận cùng là chữ số 0 hoặc 5  n chia hết cho 5
- Kết luận 2: n có không có tận cùng là chữ số 0 hoặc 5  n không
chia hết cho 5
- Kết luận chung: n chia hết cho 5  n có tận cùng là chữ số 0 hoặc
5
















Bµi 11 ch¬ng 1: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5
4









Nhóm 1: hoạt động trên giấy
1. Nhiệm vụ: (gồm các bạn có phiếu ghi số không chia hết cho 2, cho
5)
- Kiểm tra con số của mình và các bạn trong nhóm xem có chọn đúng
nhóm của mình không
- Làm bài tập vào phiếu
2. Công cụ, tài liệu:
- Chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 5 học sinh
- Phiếu có ghi các con số phát cho học sinh
- Giấy, bút
3. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1
5
Hoạt động 2
5

Hoạt động 1:
Ghi lại con số mình có và giải thích tại sao mình ở nhóm 1. Ghi lại tất cả các
số của các bạn trong nhóm và kiểm tra xem có ai vào nhầm nhóm không?

Hoạt động 2:
Nếu gọi tổng các số của các bạn trong nhóm là số học sinh của khối 6 thì
khối 6 có thể xếp hàng 2, hàng 5, hàng 10 được không, vì sao?












Bµi 11 ch¬ng 1: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5
5





Nhóm 2: hoạt động trên giấy
1. Nhiệm vụ: (gồm các bạn có phiếu ghi số chia hết cho cả 2 và 5)
- Kiểm tra con số của mình và các bạn trong nhóm xem có chọn đúng
nhóm của mình không
- Làm bài tập vào phiếu
2. Công cụ, tài liệu:
- Chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 5 học sinh
- Phiếu có ghi các con số phát cho học sinh
- Giấy, bút
3. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1

5'
Hoạt động 2
5'

Hoạt động 1:
Ghi lại con số mình có và giải thích tại sao mình ở nhóm 1. Ghi lại tất cả các
số của các bạn trong nhóm và kiểm tra xem có ai vào nhầm nhóm không

Hoạt động 2:
Nếu gọi tổng các số của các bạn trong nhóm là số học sinh của khối 6 thì
khối 6 có thể xếp hàng 2, hàng 5, hàng 10 được không, vì sao?















Bµi 11 ch¬ng 1: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5
6



Nhóm 3: tô màu
1. Nhiệm vụ
- Nhận biết và tô màu các ô có chứa số phù hợp với yêu cầu
2. Công cụ, tài liệu:
- Giấy A
1
có vẽ sẵn một lưới các ô vuông chứa các số cho sẵn
- Bút màu
3. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1
10'

Hoạt động: Tô các ô có chứa số chia hết cho 2 bằng một màu, ô có chứa số
chia hết cho 5 bằng một màu, ô có chứa số chia hết cho 10 bằng một màu và
các ô còn lại bằng một màu khác các em sẽ có một bức vẽ trang trí đẹp











115 2000

300 24 7992


6750

5580

225
117 555 68 551 7789

332 665 6007

679 112 895 1000

9990

115 786 6543

3680

7003

5600

4435

225 440 11 344
1110

1111

4410


835 7655

430 7603

1002

1113

2228

905 510 8890

1245

118 93
1117

125 342 9907

4559

116 2345

51
5005

570 650 126 894 660 4530

9905


Bµi 11 ch¬ng 1: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5
7


Bài tập trắc nghiệm

Điền đúng sai cho các câu sau

1) Số có tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2



2) Số chia hết cho 2 thì có tận cùng bằng 4



3) Số chia hết cho 2 và 5 thì có tận cùng bằng 0



4) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5



5) Số chia hết cho 10 thì chia hết cho 2 và 5


6) Số chia hết cho 2 hoặc 5 thì chia hết cho 10








Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm

Nội dung
0 1 2
Trình bày
- Không trình bày
được
- Trình bày
được nhưng
chưa mạch lạc
- Trình bày rõ
ràng, mạch lạc

Kiến thức
- Không nắm được
dấu hiệu chia hết
cho2, 5

- Nắm được
dấu hiệu chia
hết cho 2 , 5
nhưng còn

nhầm lẫn
- Nắm vững
dấuhiệu chia hết
cho 2, 5
Kỹ năng
- Chưa biết vận
dụng dấu hiệu chia
hết cho 2, 5
- Vận dụng dấu
hiệu chia hết
cho2, 5chưa
- Vận dụng
thành thạo dấu
hiệu chia hết cho
Bµi 11 ch¬ng 1: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5
8

hoàn toàn
thành thạo
2, 5



×