Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - SỐ 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.09 KB, 3 trang )

ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - SỐ 3

Câu 1:Hai bình cầu có thể tích bằng nhau,náp oxi vào bình thứ nhất và oxi đã ozôn hoá
vào bình thứ hai ,áp suất 2 bình như nhau và khối lượng của 2bình khác nhau 0,21g .
Khối lượng oxi đã ozôn hoá là:
A. 0,63 * B. 0,22 C. 5,3 D. 1,7
Câu 2: Sau khi ozôn hoá một thể tích oxi thì thấy thể tích giảm đi 5ml (các thể tích ở
cùng điều kiện)
Thể tích ozôn tạo thành và thể tích oxi tham gia phản ứng là:
A. 10 và 15 * B. 5 và 7,5 C. 25 và 35 D. 15
và 25
Câu 3: Những nhận xét nào sau đây đúng ?
1. Sự điện li không phải là phản ứng oxihoa –khử
2. Sự điện li làm số oxihoa thay đổi
3. Sự điện phân là quá trình oxihoa – khử xảy ra trên bề mặt các điện cực
4.Sự điện phân là phản ứng trao đổi
A. 1 và 2 B. 1 và 3 * C. 2 và 4 D. 1,3
và 4
Câu 4: Khi điện phân dung dich hỗn hợp gồm: HCl,CuCl
2
, NaCl với điện cực trơ có
màng ngăn .Cho biết thứ tự điện phân và pH của dung dich thay đổi không đúng ?
1. * Giai đoạn 1: CuCl
2
 
ñpdd
Cu + Cl
2
pH không đổi
* Giai đoạn 2: 2HCl  
ñpdd


H
2
+ Cl
2
pH tăng
* Giai đoạn 3: 2 NaCl + 2 H
2
O  
ñpdd
Cl
2
+ H
2
+ 2 NaOH pH tăng
* Giai đoạn 4: 2H
2
O  
ñpdd
2H
2
+ O
2
pH tăng
2. * Giai đoạn 1: 2HCl  
ñpdd
H
2
+ Cl
2
pH tăng

* Giai đoạn 2: H
2
O + CuCl
2
+ 2NaCl  
ñpdd
Cu + 2 Cl
2
+ 2NaOH pH tăng
* Giai đoạn 3: 4 NaOH  
ñpdd
4Na + O
2
+ 2 H
2
O pH giảm
3. * Giai đoạn 1: 2 NaCl + 2 H
2
O  
ñpdd
Cl
2
+ H
2
+ 2 NaOH pH tăng
* Giai đoạn 2: 2H
2
O  
ñpdd
2H

2
+ O
2
pH không đổi
* Giai đoạn 3: CuCl
2
 
ñpdd
Cu + Cl
2
pH không đổi
A. 1 B. 2 C. 1và 3 D. 2 và 3 *
Câu 5: Những phản ứng và nhận xét nào sau đây đúng ?
1. 2 Acl
n


aDpnc
2A + n Cl
2
2. 2 R
x
O
y


aDpnc
2xR + y O
2


3. 2 R
x
O
y


aDpnc
2R
x
+ y O
2
4. 4 MOH

aDpnc
4M + O
2
+ 2 H
2
O
5. 2MOH

aDpnc
2M + O
2
+ H
2
6. Phản ứng 1 dùng để điều chế kim loại
kiềm,kiềm thổ
7. Phản ứng 2 dùng để điều chế kim loại kiềm,kiềm thổ,nhôm
8. Phản ứng 3 dùng để điều chế nhôm 9. Phản ứng 4 dùng để điều chế Na,K

10. Phản ứng 5 dùng để điều chế nhôm
A. 1,2,4,6,9 * B. 1,3,4,7,8,9
C. 1,4,7,8,9,10 D. 2,3,4,8,9
Câu 6: Nguyên tử nào trong các nguyên tố sau có số electron độc thân nhiều nhất,số e
này là ?
A. Nitơ.3 electron * B. Nitơ, 5 electron
C. Oxi, 2 electron D. Oxi,6 electron
Câu 7:Năng lượn của các electron trên các phân lớp thuộc cùng 1 lớp được sắp xếp
theo thứ tự :
A. d < s < p B. p < s < d C. s < p < d * D. s < d <
p
Câu 8 – 9: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A,B và có KLPT là 76 ,A và B có số oxihoa
cao nhất trong các oxit là + n
0
và +m
0
và có số oxihoa âm trong các hợp chất với hiđrô là
–m
H
thoả mãn điều kiện n
0
 = n
H
 và m
0
= 3m
H
 Biết A có số oxihoa cao nhất
trong X
Câu 8: Trong bảng HTTH A ở :

A chu kì II nhóm IV
A
* B. chu kì II nhóm V
A

C. chu kì III nhóm I
A
D. chu kì IV nhóm II
A

Câu 9: Trong bảng HTTH B ở :
A. chu kì II nhóm VI
A
B. chu kì II nhóm V
A

C. chu kì III nhóm VI
A
* D. chu kì IV nhóm II
A

Câu 10:Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau :
A: 1s
2
2s
2
2p
1
B: 1s
2

2s
2
2p
4
C: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

Những nguyên tố nào thuộc cùng một phân nhóm
A. A và C * B. B và C C. B và D D. A
và B
Câu 11: Cho ba nguyên tố A,M,X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng (n = 3)
tương ứng là ns
1

, ns
2
np
1
, ns
2
np
5
.Phát biểu nào sau đây sai :
A. A,M,X lần lượt ở các ô 11,13 và 17 của bảng HTTH B. A,M,X đều thuộc chu
kì III
C. Trong ba nguyên tố X có số oxihoa cao nhất bằng +7 D. Chỉ có X tạo được
hợp chất với H *
Câu 12: Y là phi kim thuộc chu kì III bảng HTTH,Y tạo được hợp chất với H và có công
thức oxit cao nhất là YO
3
.Y tạo hợp chất A có công thức MY
2
trong đó M chiếm 46,67%
về khối lượng .M là:
A. Mg B. Zn C. Fe * D.
Cu
Câu 13: Cho biết số thứ tự của Cu là 29 .hát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cu thuộc chu kì 4 nhóm I
B
B. Ion Cu
+
có cấu hình
lớp vỏ bảo hoà
C. Cu tạo được ion Cu

+
và Cu
2+
có cấu của khí hiếm D. A và B đều đúng *
Câu 14: Cation R
+
có cấu hình electron ở lớp vỏ là 2s
2
2p
6
vậy cấu hình của nguyên tử R
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
1
* D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

Câu 15: anion R
2-
ó cấu hình electron ở lớp vỏ là 2s
2
2p
6
vậy cấu hình của nguyên tử R là:
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
4
*
Câu 16: Ion R
2+
có cấu hình electron là1s
2
2s
2
2p
6

.Vị trí của R trong bảng là:(chu
kì,nhóm)
A. chu kì II nhóm II
A
B. chu kì II nhóm VI
A

C. chu kì III nhóm II
A
* D. chu kì IV nhóm I
A

Câu 17: Ion Y
-
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.Nt Y thuộc chu kì,nhóm :
A chu kì III nhóm VII
A
* B. chu kì III nhóm VI
A


C. chu kì IV nhóm I
A
D. chu kì IV nhóm II
A

Câu 18: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
3
,công thức hợp chất với H và
Oxit cao nhất là:
A. RH
2
và RO B. RH
3
và R
2
O
3

C. RH
4
và RO
2
D. RH
3
và R
2

O
5
*
Câu 19: Trong các loại tinh thể, tinh thể nào dẫn điện,nhiệt tốt ở điều kiện thường ?
A. Tinh thể kim loại * B. Tinh thể phân tử
C. Tinh thể ion D. Cả A,B C đều đúng
Câu 20: Cấu hình electron ở vỏ của của một ion là2s
2
2p
6
.Vậy cấu hình của nguyên tử
cấu tạo nên ion :
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
D.
Cả A,B,C *
Câu 21: Số oxihoa của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NO < N
2
O < NH
3
< NO
2
< NO
3
-
B. NH
3
< NO
2
< NO < N
2
O < NO
3
-

C. NH
3
< N
2
< N
2

O < NO < NO
3
-
* D. NH
3
< NO < NO
2
-
< NO
2
<
NO
3
-

Câu 22: Lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc chu kì II có mấy obitan và có nhiều nhất
bao nhiêu electron độc thân và do đó có cộng hoá trị cao nhất là:
A. 2 B. 3 C. 4 * D. 5
Câu 23: Cộng hoá trị của N trong hợp chất nào lớn nhất :
A. NH
4
Cl B. N
2
C. HNO
3
D.
Cả A và C
Câu 24: Nguyên tố Z thuộc chu kì IV nhóm VII
A
.Cấu hình electron của Z là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5

C. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
*
Câu 25: Xét các phân tử ion sau,trong phân tử chất nào có liên kết ion lớn nhất :
A. LiCl B. CsCl * C. RbCl D. KCl
Câu 26:Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
thì ion tạo bởi X có cấu
hình :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
0
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
2
4p
6

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
D. cả A,B đúng
Câu 27:Trong trường hợp nào không chứa đúng 1 mol NH
3
?
A. 22,4 lit khí NH
3
ở đktc B. 200ml dung dich NH
3
5M
C. 22,4 dm
3

dung dich NH
3
1M * D. 17g NH
3
ở 70
0
C
Câu 28:Trong các chất sau ,chát tan tốt trong nước nhất là:
A. I
2
B. C
2
H
5
OH * C. C
6
H
6
D.
C
6
H
12
O
6







×