Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - SỐ 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.2 KB, 3 trang )

ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - SỐ 2

Câu 1: Cho hỗn hợp Na,Mg dư tác dụng với dung dich H
2
SO
4
lượng khí H
2
thoát ra bằng
5% khối lượng dung dich H
2
SO
4
.Giả sử sau phản ứng chỉ tạo ra 2 muối trung tính .Nồng
độ dung dich H
2
SO
4
là:
A. 67,37 * B. 33,64 C. 62,3 D.
30,1
Câu 2: Bính cầu A chứa khí HCl,bình cầu 2 chứa khí NH
3
,thể tích A gấp ba lần thể tích
B .Cho từ từ nước vào đầy mỗi bình thì thấy khí trong các bình tan hết.Sau đó trộn 2 bình
với nhau .Nồng độ M các chất trong dung dich sau khi trộn là:
A. 0,011 và 0,012 * B. 0,011 và 0,011
C. 0,11 và 0,22 D. 0,22 và 0,22
Câu 3: Cho 200g dung dich chứa đồng thời HCl và H
2
SO


4
tác dụng với dung dich BaCl
2

dư thu được 46,6g kết tủa .Lọc bỏ kết tủa ,để trung hoà dung dich thu được cần cần
500ml dung dich NaOH 1,6M
Nồng độ % của HCl và H
2
SO
4
trong dung dich ban đầu là:
A. 7,3 và 9,8 * B. 3,6 và 4,9 C. 2,4 và 5,3 D.
10,2 và 6,1
Câu 4: Có hợp chất MX
3
trong đó tổng số hạt là 96,số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 60 .Khối lượng nguyên tử X lớn hơn của M là 8 . Tổng số hạt trong
ion X
-
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16 . M và X tương ứng là:
A. Al và Cl * B. Mg và Br C. Al và Br D.
Cr và Cl
Câu 5:Khối lượng phân tử của ba muối RCO
3
, R
/
CO
3

.R
//
CO
3
lập thành cấp số cộng với
công sai 16 .Tổng số hạt của ba hạt nhân nguyên tử của ba nguyên tố là :120 . Ba nguyên
tố tương ứng là:
A. Mg,Ca,Fe * B. Be,Mg,Ca C. Mg,Ca,Cu D.
không xác định
Câu 6: Khối lượng hỗn hợp Al,Fe
3
O
4
cần phải lấy để phản ứng toả ra 665,26kJ biết nhiệt
tạo thành Fe
3
O
4
và Al
2
O
3
tương ứng là 1117kJ và 1670kJ
A. 182,25 * B. 91,125 C. 154,2 D.250,5
Câu 7: Xét các phản ứng (các chất ở trạng thái khí )
1. CO + O
2
⇌ CO
2
2. H

2
O + CO ⇌ H
2
+ CO
2

3. PCl
5
⇌ PCl
3
+ Cl
2
4. NH
3
+ O
2
⇌ NO + H
2
O
Biểu thức hằng số K của các phản ứng được viết đúng :
K =
2
2
2
2
2
][CO
][O][CO
(I) K =
][][

][
2
2
2
2
OCO
CO
(II) K =
]][[
]][[
22
2
COH
COOH

(III)
K =
][
]][[
5
23
PCl
ClPCl
(IV) K =
6
2
4
5
2
4

3
][][
][][
OHNO
ONH
(V)
A. I,III,V B. III,IV,V C. II,IV * D. I,II,III
Câu 8: Cho phản ứng CO + Cl
2
 COCl
2
Cho biết nồng độ các chất lúc cân bằng [Cl
2
]
= 0,3M ;
[CO] = 0,2M ; [COCl
2
] = 1,2M .Hằng số cân bằng của phản ứng là:
A. 20 * B. 40 C. 60 D. 80
Câu 9: Nồng độ lúc ban đầu của H
2
và I
2
đều là 0.03mol/l. Khi đạt đến trạng thái cân
bằng nồng độ HI là 0.04mol/l. Hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp HI là:
A. 16 * B. 32 C. 8 D. 80

Câu 10: Bình khí có thể tích 0.5lít chứa 0.5mol H
2
và 0.5molN

2
. Khi phản ứng đạt cân
bằng có 0.02mol NH
3
được tạo nên.
Hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A. 0.0017 B. 0.00197 * C. 0.055 D. 0.005

Câu 11: Khi đốt cháy 2 mol hidro photphua PH
3
thì tạo thành P
2
O
5
, nước và giải phóng
2440KJ nhiệt. Biết nhiệt tạo thành P
2
O
5
là 1548KJ và nhiệt tạo thành H
2
O là 286KJ nhiệt,
thì nhiệt tạo thành PH
3
là (KJ/mol):
A. –34 B. 25 C. –17 * D. 35

Câu 12: Biết hệ số nhiệt độ phản ứng từ là 3. khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25

o
C đến
85
o
C thì tốc độ phản ứng hoá học sẽ tăng lên bao nhiêu lần:
A.729 * B. 535 C.800 D.925

Câu 12b: khi tăng nhiệt độ thêm 50
o
C tốc độ phản ứng tăng thêm 12000 lần. Hệ số nhiệt
độ của tộc độ phản ứng là:
A. 4.35 B. 2.12 C. 4.13 * D. 2.54
Câu 13: Trong các phân tử sau phân tử nào có nguyên tố trung tâm không có cơ cấu bền
của khí hiếm:
A. NCl
3
B. H
2
S C. PCl
5
D. BH
3
*

Câu 14: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl trong các phân tử có liên kết
phân cực nhất là:
A. F
2
O B. Cl
2

O C. ClF * D. O
2


Câu 15: Ion OH
-
có thể phản ứng với các ion nào sau đây:
A. H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
B. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+


C. Fe
3+
, HSO
4
+
, HSO
3


D. tất cả đều đúng *
Câu 16: Ion CO
3
2-
không phản ứng với các ion nào sau đây
A.NH
4
+
, Na
+
, K
+
* B. Cu
2+
, Mg
2+

C. H
+
,NH
4+
,Na
+
, K
+
D. Ba
2+
, Cu
2+

, NH
4
+
, K
+
Câu 17: Dung dịch chứa ion H
+
có thể phản ứng với dung dich chứa các ion hay phản
ứng với các chất rắn nào sau đây ?
A. CaCO
3
, Na
2
SO
4
, Cu(OH)Cl B. Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, FeO ,
CuO
C. OH
-
, CO
2
3
, Na
+
, K
+

D. Cả A,B,C đều đúng *
Câu 18: Trong các ion sau,ion nào có số e bằng nhau ?
1. NO
3
2. SO
2
4
3. CO
2
3
4. Br
-

5. NH
+
4

A. 1 và 3 * B. 2 và 4 C. 3 và 5 D. 2 và 5
Câu 19: Một nguyên tử có số thứ tự Z = 37 ,nguyên tố đó thuộc chu kì,nhóm ?
A. Chu kì 3 nhóm I
A
B. Chu kì 5 nhóm I
A
*
C. Chu kì 4 nhóm II
A
D. Chu kì 4 nhóm I
A
Câu 20:


phát biẻu nào sau đấy luôn đúng ?
A. Oxihoa một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó làm cho số oxihoa
của nguyên tố đó tăng lên oxihoá
B. Chất oxihoa là chất có thể thu electron của các chất khác
C. Khử oxi của một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó làm cho số
oxihoa nguyên tố giảm đi
D. Cả A,B,C đều đúng *
Câu 21:Xét phản ứng : Cu
2+
+ Fe  Fe
2+
+ Cu (1) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. (1) Là quá trình thu electron B. (1) Là quá trình nhận electron
C. (1) Là quá trình oxihoa –khử * C. Cả A,B,C đều đúng
Câu 22: Có hỗn hợp gồm NaI và NaBr,hoà tan hỗn hợp vào nước .Cho Brôm dư vào
dung dich ,sau khi phản ứng xong ,làm bay hơi dung dich làm khô sản phẩm thì thấy khối
lượng sản phẩm nhỏ hơn khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là m gam .Lại hoà tan sản
phẩm vào nước sau đó cho clo lội qua đén dư ,làm bay hơi và làm khô sản phẩm người ta
thấy khối lượng chất thu được nhỏ hơn khối lượng muối phản ứng là m gam .Thành phần
% khối lượng NaBr trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 3,7 * B. 4,5 C. 7,3 D. 5,4
Hướng dẫn:Dùng phương pháp tăng ,giảm khối lượng
Từ 1  47x = m và từ 2  44,5(x+y) = m  47x = 44,5(x+y) chọn x =1 tính %





×