Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THỬ ĐẠI HỌC Môn thi: HOÁ HỌC - Đề số 105 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.06 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
( Đề thi có 03 trang )


(Giáo viên Vũ Văn Hợp biên soạn)
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THỬ ĐẠI HỌC
Môn thi: HOÁ HỌC- Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Đề số 105
Câu 1.Cho các dung dịch sau: BaCl
2
, Na
2
SO
4
, K
2
CO
3
, Mg(NO
3
)
2
. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi trộn lẫn từng cặp
dung dịch với nhau:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Chất X chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức C
2
H


n
O
m.
. X tác dụng được với K, Cu(OH)
2
và axit stearic. Hãy cho biết giá
trị đúng của n, m.
A. n = 2; m = 2 B. n = 4; m = 2 C. n = 2; m = 4 D. n = 6; m = 2.
Câu 3. Cho a gam Na vào nước thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 12. Xác định a.
A. 0,23gam B. 0,345 gam C. 0,46 gam D. 0,575 gam.
Câu 4.Trộn các cặp hợp chất sau: C
6
H
5
NH
2
và HCl  muối X;
C
6
H
5
NH
2
(1 mol) và H
2
SO
4
( 1mol)  muối Y(1mol) ;
C
6

H
5
NH
2
(2 mol) và H
2
SO
4
( 1mol)  muối Z (1mol).
Hãy cho biết muối nào là muối axit?
A. muối X, muối Y. B. muối Y, muối Z. C. muối Y. D. muối Z.
Câu 5. Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế clorua vôi.
A. Cl
2
+ dung dịch Ca(OH)
2
loãng. B. Cl
2
+ dung dịch Ca(OH)
2
( huyền phù)
C. Cl
2
+ CaCO
3
D. Cl
2
+ dung dịch Ca(ClO
2
)

2
loãng.
Câu 6. Cho sơ đồ biến hoá sau: C
2
H
2

 

0
42
,/ tHgSOOH
X
 


2
2
/ MnO
Y  
 NaOH
Z
 
 caotCaONaOH
0
,/
G .
X, Y, Z, G lần lượt là:
A. CH
3

CHO; CH
3
COOH; CH
3
COONa; CH
4
. C. CH
3
CH
2
OH; CH
3
COOH; CH
3
COONa; CH
4
.
C. CH
2
=CH
2
; CH
3
COOH; CH
3
COONa; CH
4
. D. CH
3
CH

2
OH; CH
3
COOH; CH
3
COONa; C
2
H
6
.
Câu 7. Cho dãy biến hoá sau: Fe  
 HCl
X  
 NaOH
Y  
 OHO
22
Z
 
caot
0
G  Fe. Hãy lựa chọn các chất phù
hợp nhất với X, Y, Z, G (theo thứ tự) là:
A. FeCl
2
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe

3
O
4
. B. FeCl
2
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
.
A. FeCl
2
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, FeO. D. FeCl
3
, Fe(OH)
3
, Fe(OH)
2
, FeO.
Câu 8. Cho chuỗi biến hoá sau: X(mạch thẳng) + NaOH dư  Y + Z
Y + HCl  E + NaCl.
E + Ag

2
O  
3
NHdd
Ag + CO
2
 + H
2
O
Z
 
CSOH
0
42
180/
F + H
2
O
n F
 
0
,,/ tpxthoptrung
polipropilen ( nhựa P.P)
X, Y, Z, E, F lần lượt là:
A. HCOO-CH
2
-CH
2
-CH
3

; HCOONa; CH
3
CH
2
CH
2
OH; HCOOH; CH
2
=CH-CH
3
.
B. HCOO-CH
2
- CH
3
; HCOONa; CH
3
CH
2
OH; HCOOH; CH
2
=CH
2
.
C. O=CH-COO-CH
2
- CH
3
; O=CH-COONa; CH
3

CH
2
OH; O=CH-COOH; CH
2
=CH
2
.
D. H-COO-CH(CH
3
)-CH
3
; HCOONa; CH
3
-CHOH-CH
3
; HCOOH; CH
2
=CH-CH
3
.
Câu 9. Cho kim loại Ba vào dung dịch FeCl
3
. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. có kết tủa Fe xuất hiện. B. có khí bay lên và có kết tủa lục nhạt.
C. có khí bay lên và có kết tủa nâu. D.có khí bay lên và có kết tủa nâu sau đó kết tủa tan
Câu 10. Hexa cloran ( thuốc trừ sâu 6,6,6) được điều chế từ chất nào sau đây chỉ qua 3 phản ứng.
A. CH
4
B. C
3

H
8
C. C
2
H
2
D. butađien-1,3.
Câu 11. Cho dãy biến hoá sau: Fe 
)1(
FeCl
2

)2(
Fe(OH)
2

)3(
Fe(OH)
3

)4(
Fe
2
O
3

)5(
Fe
Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử?
A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (1) (3) (5) C. (2) (4) D. (1) (5).

Câu 12. Cho sơ đồ biến hoá sau:
anilin  
 )(/][ ddHClZnH
X  
ddSOHddHNO
423
/
Y
 
o
tFebotCl ,/)1:1(
2
Z
 
caoptdudacNaOH ,/,
0
F  
 OHCO
22
G.
X, Y, Z, F, G lần lượt là:
A. nitro benzen; benzen; phenyl clorua; natriphenolat; phenol.
B. nitro benzen; benzen; benzyl clorua; natriphenolat; phenol.
C. nitro benzen; benzen; benzyl clorua; phenol; natri phenolat.
D. nitro benzen; benzen; phenyl clorua; phenol; natri phenolat.
Câu 13. Cho hỗn hợp gồm các oxit sau: Fe
3
O
4
, Al

2
O
3
. Có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để có thể điều chế được 2 kim loại từ hỗn
hợp oxit đó (các dụng cụ và thiết bị thí nghiệm có đủ).
A. khí CO, khí CO
2
; dung dịch NaOH; B. khí CO, khí CO
2
; dung dịch HCl;
C. khí CO, khí CO
2
; dung dịch NH
3
; D. khí CO; dung dịch HCl; dung dịch NH
3
;
Câu 14. Công thức đơn giản của một axit hữu cơ mạch thẳng là C
2
H
3
O
2
. Tên gọi của axit đó là:
A. axit acrylic B. butanđioic. C. axit oxalic D. axit ađipic
Câu 15. Từ Fe
3
O
4
, qua 1 phản ứng có thể điều chế được dung dịch nào sau đây?

A. dung dịch Fe(NO
3
)
3
B. dung dịch FeCl
2

C. dung dịch Fe(NO
2
)
2
D. dung dịch FeCl
2
và dung dịch FeCl
3
.
Câu 16. Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, axit axetic, axit acrylic, rượu etylic, anđehit axetic,
glixerin. Sử dụng các dãy hoá chất nào sau đây để có thể nhận biết được các dung dịch đó.
A. quỳ tím, dung dịch Br
2
, Cu(OH)
2
. B. quỳ tím, dung dịch Br
2
, Ag
2
O/ dung dịch NH
3
.
C. quỳ tím, Na, Cu(OH)

2
. D. quỳ tím,dung dịch KMnO
4
, Na.
Câu 17. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, nóng dư thu được dung dịch X và khí N
2
O. Cho từ từ dung dịch NaOH
đến dư vào dung dịch X và đun nhẹ, thu được dung dịch Y và khí NH
3
. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Y. Hãy cho
biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.
Câu 18. Công thức đơn giản của một axit hữu cơ là C
2
H
3
O
2
. Đun nóng axit đó với hỗn hợp 2 rượu đơn chức (xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu
được hỗn hợp các este trong đó có este Y. Y không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 7 mol CO
2
. Vậy công thức
của 2 rượu là:
A. CH

3
OH và C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D.C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH B. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
Câu 19. Dãy các chất nào sau đây có thể được điều chế từ đá vôi, muối ăn và nước cất. Giả sử các dụng cụ và thiết bị thí nghiệm có
đủ.

A. CaCl
2
, nước Javen, clorua vôi, xôđa, NaOH. B. NaHCO
3
, dung dịch HClO, clorua vôi, xôđa
C. CaCl
2
, nước Javen, clorua vôi, CH
3
CH
2
OH, NaOH. D. CaC
2
, nước Javen, clorua vôi, xôđa, NaOH.
Câu 20. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Đun nóng X trong dung dịch NaOH dư thu
được muối Y và hỗn hợp 2 rượu đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau. Oxi hoá hỗn hợp 2 rượu đó bằng CuO nung nóng thu được hỗn
hợp 2 anđehit. Cho 2 anđehit đó tác dụng với Ag
2
O/ dd NH
3
đun nóng đều thu được số mol Ag gấp đôi số mol anđehit. Vậy công thức
của X là:
A. CH
3

O-CO-(CH
2
)
3
-CO-OC
2
H
5
B. CH
3
CH
2
CH
2
O-CO-CH
2
-CO-OC
2
H
5

C. B. CH
3
CH
2
CH
2
O-CO-(CH
2
)

2
-CO-OCH
3
D. CH
3
CH(CH
3
)-

O-CO-CH
2
-CO-OC
2
H
5

Câu 21. Có các dung dịch sau: Ba(OH)
2
, NH
4
Cl, NaCl, HCl và (NH
4
)
2
SO
4
. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 5 dung
dịch đó nếu chúng được đặt trong các bình mất nhãn, riêng rẽ. Được phép đun nóng.
A. quỳ tím. B. dung dịch H
2

SO
4
C. dung dịch BaCl
2
D. dung dịch NaOH.
Câu 22. Từ rượu và axit nào sau đây qua 2 phản ứng có thể điều chế được thuỷ tinh hữu cơ?
A. CH
3
OH và CH
2
=C(CH
3
)-COOH B. C
2
H
5
OH và CH
2
=C(CH
3
)-COOH
C. CH
3
OH và CH
2
=CH-COOH D. C
2
H
5
OH và CH

2
=CH-COOH.
Câu 23. MgCl
2
có lẫn tạp chất là KCl và AlCl
3
. Hãy cho biết có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để có được MgCl
2
tinh khiết?
A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl B. dung dịch NaOH và khí clo.
C. dung dịch NH
3
và dung dịch HCl D. dung dịch NH
3
và khí clo.
Câu 24. Cho dãy biến hoá sau:



Biết rằng các chất X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
đều chứa oxi.

Dãy các chất nào sau đây tương ứng X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
.
A. CH
3
CH=O; CH
3
COOH; CH
3
COOC
2
H
5
; CH
3
COONa; CH
3
CH
2
Cl.
B. CH
3

CH=O; CH
3
CH
2
OH; CH
3
COOC
2
H
5
; CH
3
COONa; CH
3
CH
2
Cl.
C. CH
3
CH=O; CH
3
COOH; CH
3
COOC
2
H
5
; CH
3
COONa; CH

3
CH
2
OH.
D. CH
3
CH=O; CH
3
CH
2
OH; CH
3
COOC
2
H
5
; CH
3
COONa; CH
3
CH
3
.
Câu 25. Để chứng tỏ NaHCO
3
là chất lưỡng tính cần cho chất đó tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch NaOH và khí CO
2
B. dung dịch NH
3

và khí HCl.
C. dung dịch NH
3
và khí CO
2
D. dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Câu 26. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt axetilen và anđehit axetic.
A. Ag
2
O/ trongdung dịch NH
3
. B. quỳ tím. C. Mg D. khí H
2
( xúc tác Ni,t
0
)
Câu 27. Từ hỗn hợp Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
và SiO
2
. Có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để thu được Al
2
O
3

tinh khiết với hiệu suất cao nhất.
Giả sử các dụng cụ và thiết bị thí nghiệm có đủ.
A. dd NaOH đặc, CO
2
. B. dd HCl, dd NH
3
C. khí CO và dd HCl D. dd NaOH và khí SO
3
.
Câu 28. Cho sơ đồ biến hoá sau: C
2
H
5
Cl 
)1(
X
1

)2(
X
2

)3(
X
3

)4(
X
4


)5(
CH
4
.
Biết rằng các chất X
1
, X
2
, X
3
đều chứa C, H, O và có cùng số nguyên tử cacbon. X
4
là một muối của natri.
Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch chứa các chất X
1
, X
2
, X
3
, X
4
.
A.dd Br
2
và NaHCO
3
. B. quỳ tím, Ag
2
O/ dd NH
3

C. Ag
2
O/dd NH
3
, NaHCO
3
D. quỳ tím, Na.
Câu 29. Từ hỗn hợp gồm MgO, Al
2
O
3
, CuO, hãy cho biết phải sử dụng hoá chất nào sau đây để có thể điều chế 3 kim loại. Các dụng
cụ và thiết bị có đủ. Khối lượng oxit trước và sau khi tách luôn bằng nhau.
A. dd NaOH, dd HCl, khí CO
2
, khí CO. B. dd NaOH, dd HCl, khí NH
3
, khí CO.
C. dd HNO
3
đặc, nguội; dd NaOH; khí CO
2
, khí CO. D. dd HNO
3
đặc,nguội; dd NaOH; khí NH
3
, khí CO.
Câu 30. Đun nóng một este chứa 3 nguyên tử cacbon trong phân tử với NaOH thu được muối của axit đơn chức và một rượu đơn
chức. Hãy cho biết có bao nhiêu este thoả mãn điều kiện đó?
(3)


C
2
H
2


X
2


X
1


X
4


(2)

(1)

X
3

(4)

(5)


CH
4

X
5


(6)

C
2
H
4

A.1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 31. Dung dịch nào có thể phân biệt ba hỗn hợp riêng biệt sau: (Al, Fe); ( Al, Al
2
O
3
) và (Fe và Al
2
O
3
).
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dd HNO
3
đặc, nguội. D. dung dịch NH
3
.
Câu 32. Cho sơ đồ biến hoá sau:

etilen  
 xtddHCl,
X
1

 

0
, tNaOHdd
X
2

 

0
, tCuO
X
3

 


02
2
,/ tMnO
X
4
 Y (C
4
H

6
O
2
) .
Hãy cho biết Y có tên là gì?
A. axit metacryic B. Metyl acrylat C. vinyl axetat D. anlyl fomiat.
Câu 33. Cho các ion sau: Na
+
, NH
+
4
, CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, K
+
, HCO
-
3
. Hãy cho biết những ion nào là bazơ?
A. NH

+
4
, CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, HCO
-
3
. B. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, HCO
-
3

.
C. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HCO
-
3
. D. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
.
Câu 34. X là este tạo bởi rượu no đơn chức và axit no đơn chức mạch hở. Thuỷ phân X trong kiềm thu được muối và rượu bậc II. Hãy
cho biết công thức tổng quát của dãy đồng đẳng chứa X.
A. C
n
H
2n
O
2
( n  2) B. C
n
H

2n
O
2
( n  3) C. C
n
H
2n
O
2
( n  4) D. C
n
H
2n
O
2
( n  5).
Câu 35. Để chứng minh Fe
2+
vừa có tính oxi hóa và tính khử, cần cho Fe
2+
tác dụng với các chất:
A. Cl
2
và Cu. B. MnO
-
4
,H
+
và HNO
3

. C. MnO
-
4
,H
+
và Cl
2
D. Cl
2
và I
-
.
Câu 36. Có 2 dung dịch mất nhãn chứa anđehit axetic và anđehit acrylic. Hãy cho biết có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để phân
biệt 2 dung dịch đó?
A. dung dịch Br
2
B. Ag
2
O/ dd NH
3
C. ddBr
2
và Ag
2
O/ dd NH
3
. D. khí H
2
/ Ni,t
0

.
Câu 37. Có 4 lọ dung dịch muối không màu, mất nhãn gồm: NaHCO
3
, C
6
H
5
ONa; NaAlO
2
, CH
3
COONa. Nếu chỉ dùng dung dịch axit
axetic đặc, ta có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch?
A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch C. 4 dung dịch D. 3 dung dịch.
Câu 38. Cho các cặp hoá chất sau:
a/ natri etylat và phenol; d/ axit axetic và natri phenolat; b/ axit axetic và phenol;
e/ phenol và rượu etylic; c/ axit axetic và rượu etylic; f/ rượu etylic và natri axetat;
Hãy cho biếtcác cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau:
A. a, c, d. B. a, b, c, d, e. C. a, b, c, d, e, f. D. a, d.
Câu 39. Cho các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, FeCl

3
. Hãy cho biết dung dịch nào có giá trị pH > 7.
A. Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, FeCl
3
. B. Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, FeCl
3
.
C. Na
2
CO
3
, CH
3
COONa. D. Na

2
CO
3
.
Câu 40. Cho các cặp hoá chất sau: anilin; phenyl amoni clorua; metyl amin; metyl amoni clorua. Hãy cho biết cặp nào sau đây xảy ra
phản ứng:
A. anilin và metyl amoni clorua. B. phenyl amoni clorua và metyl amin.
C. anilin và metyl amin. D. phenyl amoni clorua và metyl amoni clorua.
Câu 41. Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H
2
SO
4
0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung
dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 18,625 gam B. 19,475 gam C. 20,175 gam D. 17,975 gam
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m (g) etan rồi cho hỗn hợp CO
2
và hơi nước lần lượt qua bình 1 đựng 80 gam dung dịch H
2
SO
4
85 % và
sau đó dẫn qua bình 2 đựng 0,5 lit dung dịch Ba(OH)
2
1M . Tính m , biết nồng độ % dung dịch H
2
SO
4
sau thí nghiệm là 77,185
%.Các sản phẩm của phản ứng cháy bị hấp thụ hết.

A. 3 gam B. 4,5 gam C. 6,0 gam D. 7,5 gam
Câu 43. Một loại nước cứng có chứa Ca
2+
0,004M ; Mg
2+
0,004M và Cl
-
và HCO
-
3
. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch
Na
2
CO
3
0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn).
A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml
Câu 44. Oxi hoá a gam rượu B thu được anđehit B
1
. Cho B
1
tác dụng với Ag
2
O trong NH
3
thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác, khi cho a
gam rượu trên tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H
2
(đktc). B là chất nào trong các chất sau:
A. rượu metylic B. rượu etylic C. etilen glicol D. propylic.

Câu 45. Khi cho 3,36 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản
ứng là :
A. 9,85 gam B. 14,775 gam C. 19,7 gam D. 24,635 gam.
Câu 46. Để thuỷ phân hoàn toàn 18,5 gam hỗn hợp X gồm 2 este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch
NaOH. Hãy xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH.
A. 1M B. 1,25M C. 1,5M D. 1,75M.
Câu 47. Cho 6,48 gam kim loại Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
loãng nóng dư thu được 0,896 lít khí X nguyên chất và dd Y. Cho
dung dịch NaOH dư vào dd Y và đun nóng thấy thoat ra 1,12 lít khí mùi khai (quy về đktc). Xác định công thức của khí X.
A. N
2
O B. N
2
C. NO D. NH
3

Câu 48. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,36 gam hỗn

hợp muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp nhau và 5,16 gam hỗn hợp 2 rượu là đồng đẳng liên tiếp nhauu. Xác định CTCT của 2 este.
A. HCOOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3

C. CH
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
2

H
5
D. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
.
Câu 49. Dung dịch X có chứa Ba
2+
0,1 mol ; Cl
-
0,05 mol và OH
-
. Dung dịch Y có chứa Ag
+
0,2 mol và NO
-
3
. Trộn 2 dung dịch trên
với nhau. Lựa chọn khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
A. 24,575 gam B. 7,175 gam C. 25,925 gam. D. 17,4 gam
Câu 50. Cho hỗn hợp 2 amin đơn chức no. Lấy 1,52 gam hỗn hợp trên cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được dung
dịch chứa 2,98 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam hỗn hợp 2 amin đó bằng lượng oxi vừa đủ. Tính thể tích hỗn hợp khí sản
phẩm ở đktc.

A. 4,48 lít B. 3,136 lít C. 1,792 lít D. 1,344 lít.

Câu 46. Cho sơ đồ sau: C
4
H
6
O
2
( mạch hở ) + NaOH

o
t
muối A + B
1
.
C
4
H
6
O
2
( mạch hở ) + NaOH

o
t
muối A + B
2
.
C
4

H
6
O
2
( mạch hở ) + NaOH

o
t
muối A + B
3
.
Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt B
1
, B
2
, B
3
.
A. Ag
2
O/ dd NH
3
và Na. B. Ag
2
O/ dd NH
3
và NaOH. C. Ag
2
O/ dd NH
3

và NaHCO
3
. D. Na và NaOH.
Câu 49. Vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của nhóm -OH?
A. làm tăng tính khử của nhóm -OH B. tăng tính axit của nhóm -OH
C. là giảm tính axit của nhóm -OH C. tăng tính bazơ của nhóm -OH.
Câu 50. Cho các ion sau: Na
+
, NH
+
4
, CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, K
+
, HCO
-
3
. Hãy cho biết những ion nào có khả năng nhận proton
(H

+
)?
A. NH
+
4
, CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, HCO
-
3
. B. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4

, HCO
-
3
.
C. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HCO
-
3
. D. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
.
Câu 52. Cho các ion sau: Na
+
, NH
+
4
, CO
2-
3

, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, K
+
, HCO
-
3
. Hãy cho biết những ion nào có khả năng cho proton
(H
+
)?
A. NH
+
4
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, HCO
-

3
. B. NH
+
4
, HSO
-
4
, HCO
-
3
. C. NH
+
4
, HSO
-
4
. D. NH
+
4
.
Câu 53. Cho các ion sau: Na
+
, NH
+
4
, CO
2-
3
, CH
3

COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, K
+
, HCO
-
3
. Hãy cho biết những ion nào là axit?
A. NH
+
4
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, HCO
-
3
. B. NH
+
4
, HSO

-
4
, HCO
-
3
. C. NH
+
4
, HSO
-
4
. D. NH
+
4
.
Câu 54. Cho các ion sau: Na
+
, NH
+
4
, CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4

, Cl
-
, K
+
, HCO
-
3
. Hãy cho biết những ion nào là chất lưỡng tính?
A. NH
+
4
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, HCO
-
3
. B. NH
+
4
, HSO
-
4
, HCO
-
3

. C. HSO
-
4
, HCO
-
3
. D. HCO
-
3
.
Câu 55. Cho các ion sau: Na
+
, NH
+
4
, CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, K
+
, HCO

-
3
. Hãy cho biết những ion nào là chất trung tính?
A. Na
+
, Cl
-
, K
+
. B. Na
+
, K
+
. C. K
+
, Cl
-
. D. K
+
.
Câu 57. Cho các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4

, FeCl
3
. Hãy cho biết dung dịch nào có giá trị pH < 7.
A. Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, FeCl
3
. B. Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, FeCl
3
.
C. NH
4

Cl, NaHSO
4
, FeCl
3
. D. NH
4
Cl, NaHSO
4
.
Câu 58. Cho các dung dịch sau:Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, FeCl
3
. Hãy cho biết dung dịch nào có giá trị pH  7.
A. Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4

Cl, NaHSO
4
, FeCl
3
. B. KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, FeCl
3
.
C. KCl, FeCl
3
. D. KCl.


×