BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
( Đề thi có 03 trang )
(Giáo viên Vũ Văn Hợp biên soạn)
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THỬ ĐẠI HỌC
Môn thi: HOÁ HỌC- Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Đề số 106
Câu 1. Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được rượu etylic là:
A. CH
3
CH
2
Cl, CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
12
O
6
(glucơzơ), C
2
H
4
B. CH
3
CH
2
Cl, CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
12
O
6
(glucơzơ), C
2
H
2
C. CH
3
CH
2
Cl, CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
12
O
6
(glucơzơ), C
2
H
6
D. CH
3
CH
2
Cl, CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
12
O
6
(glucơzơ), CH
4
.
Câu 2. Trộn dung dịch CH
3
COOH 1M với dung dịch NaOH 1M theo tỷ lệ thể tích 1 : 1 thu được dung dịch Y. Hãy cho
biết nhúng quỳ tím vào dung dịch Y, quỳ tím có màu gì ?
A. màu đỏ B. màu xanh C. màu tím D. mất màu.
Câu 3. Chất thơm nào sau đây không tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước brom.
A. p-CH
3
C
6
H
4
OH B. phenol C. anilin D. C
6
H
5
NH
3
Cl
Câu 4. Muối nào sau đây là muối axit ?
A. Na
2
HPO
3
( H
3
PO
3
là axit 2 nấc) B. CH
3
COONa C. NaHSO
4
D. NH
4
NO
3
Câu 1.1.Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch phenol, axit acrylic, rượu etylic, axit axetic, etylamin đựng trong các
lọ mất nhãn là:
A. quỳ tím, dung dịch Na
2
CO
3
B. quỳ tím, dung dịch NaOH.
C. quỳ tím, Cu(OH)
2
. D. quỳ tím, dung dịch Br
2
.
Câu 5. Dung dịch HCl và dung dịch AlCl
3
có nồng độ mol bằng nhau. pH của dung dịch nào lớn hơn ?
A. HCl B.AlCl
3
C. bằng nhau D. Không xác định.
Câu 6. Tập hợp các chất nào sau đây đều phản ứng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag?
A. glucozơ, etanal, mantozơ B. glucozơ, etanal, saccarozơ
C. glucozơ, etanal, saccarozơ D. axitfomic, etanal, axetilen
Câu 7. Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl
3
. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. có kết tủa Fe xuất hiện. B. có khí bay lên và có kết tủa lục nhạt.
C. có khí bay lên và có kết tủa nâu. D. có khí bay lên và có kết tủa nâu sau đó kết tủa tan
Câu 8. Định nghĩa nào sau đây đúng với gluxit?
A. là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm -CH=O
B. là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm -CO-
C. là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm -COOH
D. là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm-COO-
Câu 9 Cho các ion sau: Na
+
, NH
+
4
, CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, K
+
, HCO
-
3
. Hãy cho biết những ion nào có khả năng
nhận proton (H
+
)?
A. NH
+
4
, CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, HCO
-
3
. B. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, HCO
-
3
.
C. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HCO
-
3
. D. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
.
Câu 10. Tập hợp nào sau đây gồm các rượu đều tác dụng được với CuO đun nóng tạo thành hợp chất có phản ứng tráng
gương là?
A. etylic, iso-butylic, benzylic, etilen glicol, glixerin B. etylic, iso-propylic, benzylic, etilen glicol, glixerin
C. metylic, neo-butylic, benzylic, etilen glicol, propenol D.butanđiol-2,3, neo-butylic, benzylic, etilen glicol.
Câu 11. Khi cho neo-hexan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Cho các chất sau: NH
4
Cl, N
2
, NH
3
và HNO
3
. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần về nhiệt độ nóng chảy
của các chất?
A. N
2
< NH
3
< HNO
3
< NH
4
Cl. B. N
2
< NH
3
< NH
4
Cl < HNO
3
.
C. N
2
< HNO
3
< NH
3
< NH
4
Cl. D. NH
3
< N
2
< HNO
3
< NH
4
Cl.
Câu 13. Cho các chất sau: etilen glicol , glixerin; axit axetic; glucozơ và anđehit axetic. Hãy cho biết số chất hoà tan
được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 14. N
2
bị lẫn các tạp chất là hơi nước, CO
2
, CO và O
2
. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để thu
được N
2
tinh khiết. Các dụng cụ và thiết bị có đủ.
A. dung dịch KOH đặc, CuO, Cu B. dung dịch H
2
SO
4
đặc, CuO, Cu.
C. dung dịch KOH đặc, CuO, P trắng D. dung dịch KOH đặc, dung dịch H
2
SO
4
đặc, P trắng
Câu 15. Dãy các chất đều tác dụng với phenol là:
A. Na, NaOH, Br
2
, HNO
3
đặc, Na
2
CO
3
. B. Na, NaOH, Br
2
, HBr loãng, Na
2
CO
3
.
C. Na, NaOH, Br
2
, HNO
3
đặc, NaHCO
3
. D. Na, NaOH, Br
2
, HNO
3
đặc, MgCO
3
.
Câu 16. Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp bột gồm: Fe+ FeO; Fe + Fe
2
O
3
; FeO + Fe
2
O
3
. Có thể sử dụng dãy hoá chất nào sau đây
để nhận biết các lọ đó?
A. dung dịch HNO
3
và dung dịch HCl. B. dung dịch HCl và Cu.
C. dung dịch HNO
3
và dung dịch CuSO
4
. D. dung dịch HNO
3
và dung dịch NaOH.
Câu 17. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
11
H
20
O
4
. X tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit Y mạch thẳng và 2
rượu là etanol và propanol-2. Vậy tên gọi của X, Y là:
A. etyl propyl ađipat và axit ađipic B. etyl isopropyl ađipat và muối natri ađipat.
C. isopropyl etyl ađipat và muối natri ađipat. D. isopropyl etyl ađipat và axit ađipic.
Câu 18. Cho phản ứng sau: MnO
-
4
+ C
6
H
12
O
6
+ H
+
Mn
2+
+ CO
2
+ H
2
O.
Hãy cho biết phương trình đã cân bằng nào sau đây ứng với phản ứng trên?
A. 12 MnO
-
4
+ 5C
6
H
12
O
6
+ 36H
+
12Mn
2+
+ 30CO
2
+ 48H
2
O.
B. 24 MnO
-
4
+ 5C
6
H
12
O
6
+ 72H
+
24Mn
2+
+ 30CO
2
+ 66H
2
O.
C. 18 MnO
-
4
+ 5C
6
H
12
O
6
+ 54H
+
18Mn
2+
+ 30CO
2
+ 57H
2
O.
D. 8 MnO
-
4
+ 5C
6
H
12
O
6
+ 24H
+
8Mn
2+
+ 30CO
2
+ 42H
2
O.
Câu 19. Công thức đơn giản của một axit hữu cơ là C
2
H
3
O. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit đó thì thu dưới 6 mol CO
2
.
Hãy cho biết có bao nhiêu đồng phân axit ứng với công thức trên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 20. Có các bình mất nhãn chứa các khí sau: CO
2
, SO
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, SO
3
. Hãy cho biết có thể sử dụng dãy các thuốc
thử nào để nhận biết các khí đó:
A. dung dịch NaCl, dung dịch H
2
SO
4
, nước vôi trong và Ag
2
O/ dung dịch NH
3
.
B. dung dịch BaCl
2
, dung dịch H
2
SO
4
, nước brom và Ag
2
O/ dung dịch NH
3
.
C. dung dịch BaCl
2
, dung dịch Na
2
SO
4
, nước brom và Ag
2
O/ dung dịch NH
3
.
D. dung dịch HCl, dung dịch Na
2
SO
4
, nước brom và Ag
2
O/ dung dịch NH
3
.
Câu 21. Chất nào không tác dụng với NaOH và với NaHCO
3
ở nhiệt độ thường:
A. CH
3
COOH B. 2,4,6-Tri nitrophenol C. glixerin tri axetat D. axit ađipic.
Câu 22.Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành điều chế CO
2
bằng cách cho CaCO
3
tác dụng với dd HCl, do đó khí
CO
2
bay ra có lẫn tạp chất là khí HCl và hơi nước. Để có được khí CO
2
tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí đó lần lượt qua:
A. bình 1 đựng dung dịch NaCl bão hoà và bình 2 đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc.
B. bình 1 đựng dung dịch AgNO
3
và bình 2 đựng dung dịch NaOH đặc.
C. bình 1 đựng dung dịch nước vôi trong và bình 2 đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc.
D. bình 1 đựng bột CaO và bình 2 đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 23. Có thể dùng Na để phân biệt các chất trong nhóm nào sau đây:
A. dung dịch CH
3
CH=O và rượu etylic. B. etylaxetat và rượu etylic.
C. CH
3
COOH và phenol C. rượu etylic và axit fomic.
Câu 24. Cho các chất sau: N
2
, CO, HBr, HNO
3
, NH
3
, H
2
O
2
. Hãy cho biết phân tử nào chứa liên kết cho nhận?
A. N
2
, CO, HBr, HNO
3
. B. CO, HNO
3
, H
2
O
2
. C. CO, HNO
3
. D. HNO
3
.
Câu 25. Rượu etylic và axit axetic đều có nhóm -OH trong phân tử nhưng tính axit của axit axetic lớn hơn nhiều so với
tính axit của rượu. Điều này được giải thích là do:
A. nhóm C
2
H
5
- đẩy electron mạnh hơn nhóm CH
3
- .
B. do nhóm -CO- trong axit hút electron mạnh còn trong rượu không có nhóm hút electron.
C. do nhóm C
2
H
5
- trong rượu hút electron yếu hơn nhóm -CO- trong axit.
D. do liên kết hiđro trong axit bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử rượu.
Câu 26. Cho rất từ từ dd chứa x mol HCl và dd chứa y mol Na
2
CO
3
thu được khí CO
2
và dd G. Cho nước vôi trong dư
vào dd G thấy có kết tủa xuất hiện. Hãy cho biết mối quan hệ giữa x và y. Bỏ qua độ tan của CO
2
trong nước.
A. x > y. B. 2y x > y. C. 2y > x y. D. 2y > x > y.
Câu 27.Cho các chất sau: etilen glicol(X), hexametylen điamin(Y), axit -amino propionic(Z), axit acrylic(E), axit ađipic
(G).Chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. X, Y, Z, E, G B. X, Y, Z, G C. X, Y, Z D. Z.
Câu 28. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II.
A. nhiệt luyện B. điện phân dung dịch . C. thuỷ luyện D. điện phân nóng chảy.
Câu 29. Hợp chất X đơn chức mạch hở có chứa C, H, O và có phân tử khối là 60. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thoả
mãn điều kiện trên ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 30. Quá trình nào sau đây được sử dụng để điều chế Ba từ BaCO
3
.
A. Điện phân nóng chảy BaCO
3
B. Nhiệt phân BaCO
3
sau đó điện phân nóng chảy BaO
C. Hoà BaCO
3
bằng dung dịch HCl sau đó đem điện phân dung dịch.
D. Hoà BaCO
3
bằng dung dịch HCl dư sau đó cô cạn rồi đem điện phân nóng chảy muối.
Câu 31. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. X tác dụng với Na thu được số mol khí đúng bằng
số mol X đã phản ứng. X tác dụng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường. Lựa chọn công thức đúng của X.
A. CH
2
=CH-CH(OH)-CH
2
-OH B. CH
3
CH
2
CH
2
COOH
C. HO-CH
2
-CH=CH-CH
2
OH D. CH
3
COOCH
2
CH
3
Câu 32. Cho các chất rắn sau: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
và BaSO
4
. Chỉ có H
2
O và CO
2
có thể nhận biết được mấy
chất trong số đó.
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 5 chất.
Câu 33. Khi đun rượu X đun với H
2
SO
4
đặc 170
0
C thu được sản phẩm chính là 4-Metylpenten-2. Xác định tên gọi của X.
A. 2-Metylpentanol-3 B. 4-Metylpentanol-1 C. 4-Metylpentanol-2 D. 2-Metylpropanol-2
Câu 34. Một loại nước cứng có chứa Ca
2+
0,004M ; Mg
2+
0,004M và Cl
-
và HCO
-
3
. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml
dung dịch Na
2
CO
3
0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mền (coi như các chất kết tủa hoàn toàn).
A. 20 ml B. 40 ml C. 60 ml D. 80 ml
Câu 35. Thực hiện phản ứng đề hiđrat hoá 1 phân tử nước từ etilenglicol thu được chất hữu cơ gì ?
A. anđehit axetic B. axit axetic C. rượu vinylic D. rượu etylic.
Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa FeCl
3
, CuCl
2
, HCl. Hãy cho biết thứ tự điện phân tại catot là:
A. Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
> H
+
. B. Fe
3+
> Cu
2+
> H
+
> Fe
2+
.
C. Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
> H
+
. D. Fe
3+
> H
+
> Cu
2+
> Fe
2+
.
Câu 37. Dãy đồng đẳng của axit không no đơn chức có chứa 1 liên kết đôi có công thức chung là:
A. C
n
H
2n+1
COOH( n 0 ) B. C
n
H
2n-1
COOH( n 2 ) C. C
n
H
2n-1
COOH( n 3 ) D.C
n
H
2n-3
COOH( n 3)
Câu 38. Dãy các chất nào sau đây có thể làm mền nước cứng tạm thời ?
A. HCl , nước vôi trong, Na
2
CO
3
B. Na
3
PO
4
, nước vôi trong, Na
2
CO
3
C. H
2
SO
4
, nước vôi trong, Na
2
CO
3.
D. Na
3
PO
4
, nước vôi trong, NH
3
.
Câu 39. Cho 0,1mol -amino axit (X) phản ứng đủ với 0,1 mol HCl thu được 12,55 gam muối. X là chất nào trong các
chất sau?
A. glixin B. -alanin C. axit -aminoglutamic D. 2-Aminobutanoic.
Câu 40. Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, phản ứng vừa đủ. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu
được 36,9 gam chất rắn G. Hãy cho biết công thức của chất rắn G :
A. MgSO
4
B. MgSO
4
.3H
2
O C. MgSO
4
.5H
2
O D. MgSO
4
.7H
2
O
Câu 41. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 gam dung
dịch NaOH 12%, thu được 20,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một rượu.Vây công thức của E là :
A. C
3
H
5
(COOC
2
H
5
)
3
B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D. CH(COOC
2
H
5
)
3
.
Câu 42. Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; OH
-
0,06 mol và Na
+
0,02 mol với dung dịch chứa HCO
-
3
0,04mol ; CO
2-
3
0,03 mol
và Na
+
. Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
A. 3,94 gam B. 5,91 gam C. 7,88 gam D. đáp án khác.
Câu 43. Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 297 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%.
A. 162 kg xenlulozơ và 63 kg HNO
3
B. . 202,5 kg xenlulozơ và 78,75 kg HNO
3
C. 162 kg xenlulozơ và 189 kg HNO
3
D. 202,5 kg xenlulozơ và 236,25 kg HNO
3
Câu 44. Một chiếc tàu biển có vỏ tàu làm bằng gang (hợp kim Fe-C ) bị ăn mòn nơi vỏ tàu. Hãy cho biết chất ăn mòn
trong quá trình trên là gì? Biết nước biển có môi trường gần như trung tính.
A. H
+
B. O
2
(kk) C. H
2
O D. cacbon.
Câu 45. Trộn 0,1 mol axetilen với 0,2 mol H
2
thu được hỗn hợp X. Cho X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho
hỗn hợp Y qua dung dịch Br
2
dư thấy thoát ra 2,688 lít khí (đktc). Hãy cho biết có bao nhiêu % C
2
H
2
đã phản ứng với H
2
.
A. 80% B. 70% C. 60% D. 50%
Câu 46. Cho 5,6 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch HNO
3
2,4M thu được dung dịch X. Thêm 100 ml dung dịch HCl 2M
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Hãy cho biết dung dịch Y có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết trong các
phản ứng oxi hoá-khử, NO là sản phẩm khử duy nhất của NO
-
3
.
A. 3,2 gam B. 5,12 gam C. 6,72 gam D. 9,92 gam
Câu 47. Oxi hoá a gam rượu X thu được anđehit Y. Cho Y tác dụng với Ag
2
O trong NH
3
thu được 43,2 gam Ag. Mặt
khác, khi cho a gam rượu trên tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H
2
(đktc). X là chất nào trong các chất sau:
A. rượu metylic B. rượu etylic C. etilen glicol D. rượu n-propylic.
Câu 48. Khi cho 0,3 mol khí clo Cl
2
vào bình chứa 0,8 khí NH
3
, hãy cho sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
sản phẩm gồm những gì? ( Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100% ):
A. 0,1 mol N
2
, 0,6 mol HCl B. 0,1 mol N
2
và 0,4 mol NH
4
Cl
C. 0,1 mol N
2
và 0,6 mol NH
4
Cl D. 0,1 mol N
2
và 0,8 mol NH
4
Cl.
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn a gam C
2
H
5
OH thu được 0,2 mol CO
2
. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH
3
COOH thu được 0,2
mol CO
2
. Hãy cho biết thực hiện phản ứng este hoá giữa a gam rượu C
2
H
5
OH với b mol CH
3
COOH ( xúc tác H
2
SO
4
đặc )
thu được bao nhiêu gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá đạt 80%.
A. 17,6 gam B. 14,08 gam C. 8,8 gam D. 7,04 gam.
Câu 50. Để khử hoàn toàn 21,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
cần dùng 0,3 mol CO. Sau phản ứng, đem
hoà tan hoàn toàn lượng Fe trong dung dịch HCl loãng dư. Tính thể tích khí H
2
bay ra (đktc).
A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 8,4 lít.
Cán bộ coi thi không giải thích thêm