Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY CƠ KHÍ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.28 KB, 15 trang )

ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
Chương I:GIỚI THIỆU MẶT BẰNG CHUNG CỦA NHÀ MÁY CƠ
KHÍ
SỐ LIỆU BAN ĐẦU
Hình 1: Mặt bằng chung nhà máy cơ khí
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
8
2
1
7
3
5
6
4
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
Bảng 1.bảng thống kê nhà máy cơ khí.
Kí hiệu
trên mặt
bằng
Tên các phân xưởng Công suất đặt
PD(KW)
S(m
2
)
1 PX kết cấu kim loại 2500 2500
2 PX cơ khí 2000 2000
3 PX lắp ráp 1500 1500
4 PX đắp 1800 1800
5 PX nén khí 1500 1500


6 Phòng thí nghiệm 160 160
7 PX sửa chữa cơ khí Khu tính toán 2000
8 Ban quản lý nhà máy 100 600
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HỒNG MINH
Hình 2: mặt bằng phân xưỡng sữa chữa cơ khí.(px7)
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CƠNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
1a
1c
1b
2a 2b
3
4a 4b
6a
8a 8b
5a 5b
8c 8d 11 2a 2b
7a 7b 9a 9b
1d
4c
6b 10a 10b 12KCSKho
MẶT BẰNG VÀ CÁC THIẾT BỊ CỦA PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHÍ
MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG SỮA CHỮA CƠ KHÍ (PX7)
1e
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
Bảng 2: bảng thống kê phân xưởng cơ khí(px7)

Kí hiệu
thiết bị trên
mặt bằng
Số lượng thiết bị Công suất định mức từng
thiết bị Pdm (Kw)
1 5 10
2 4 8
3 1 5
4 3 6
5 2 7,5
6 2 9
7 2 10
8 4 8,5
9 2 7
10 2 5
11 1 9,5
12 1 5,5
Bảng 3:bảng phụ tảI điện phân xưởng sữa chưa cơ khí.(px7)
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
Tên
nhóm
&
Số
lượng
Công suất
đặt P
đ

I
đm
mỗI
thiết
Hệ
số
sử
Hệ
số
sử
Số
thiết
bị
Hệ
số
cực
Phụ tảI tính toán
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
1
thiết
bị
Tất
cả
thiết
bị
P
tt

kw
Q
tt
kvar
S
tt
kva

I
tt

A
Nhóm
1
14 0,16 0,6 0,95 1,67 28,6 38,11 47,65 72,397
1 2 10 20 25,3
2 2 8 16 20,3
4 1 6 6 15,2
6 1 9 9 22,8
8 2 8,5 17 21,5
9 2 7 14 17,7
10 2 5 10 12,7
11 1 9,5 9,5 24
12 1 5,5 5,5 14
Nhóm
2
15 0,16 0,6 0,95 1,67 33,13 44,16 55,22 83,898
1 3 10 30 3
2 2 8 16
3 1 5 5

4 2 6 12 15,2
5 2 7 14 19
6 1 9 9 22,8
7 2 10 20 25,3
8 2 8,5 -17 21,5
Chương II: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
- Dựa vào mặt bằng chung của nhà máy ta phân chia xưởng sữa
chữa cơ khí thành 2 nhóm:
Nhóm 1: 1d; 1e; 2c; 2d; 4c; 6b; 8c; 8d; 9a; 9b; 10a; 10b; 11;12.
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
Bảng 4:bảng thống kê nhóm 1 (px7)
tt
Kí hiệu
Số lượng Công suất (kw0
Tất cả thiết bị
1 1 2 10 20
2 2 2 8 16
3 4 1 6 6
4 6 1 9 9
5 8 2 8,5 17
6 9 2 7 14
7 10 2 5 10
8 11 2 9,5 9,5
9 12 1 5,5 5,5
Tổng cộng 14 107
Nhóm 2: 1a; 1b; 1c; 2a; 2b; 3; 4a; 4b; 5a; 5b; 6a; 7a; 7b; 8a; 8b.
Bảng 5:bảng thống kê nhóm 2(px7)

tt
Kí hiệu
Số lượng Công suất (kw0
Tất cả thiết bị
1 1 3 10 30
2 2 2 8 16
3 3 1 5 5
4 4 2 6 12
5 5 2 7,5 15
6 6 1 9 9
7 7 2 10 20
8 8 2 8,5 17
Tổng cộng 15 124
• tính toán phị tảI theo từng nhóm.
- nhóm 1:
Công thức tính toán phụ tải:
Ptt = Kmax . Ptb = Kmax .Ksd . Pđm
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
Trong đó: + Ptb: công suất trung bình của phụ tải trong cả mạng điện lớn
nhất (kw)
+ Pđm: công suất định mức của phụ tải(kw).
+ Ksd: hệ số sử dụng công suất của nhóm thiết bị.
+ Kmax: hệ số cực đại công suất tác dụng.
Ksd = 0,16 ; Cos φ = 0,6 → tg φ = 1,33
Xác định nhp:
- Xác định nhóm (n1): số thiết bị có công suất lớn hơn hay bằng ½ công suất
của thiết bị có công suất lớn nhát trong nhóm.

- Với n1 ta có n1 = 14
- Xác định P1 tổng công suất định mức của n1 thiết bị trên nhóm 1:
ta có: P
1
=

n
i
Pđđ
= 107 (kw)
xác định n* & p*.
n* =
14
141
=
n
n
= 1
p* =
1
107
1071
==
p
p
từ các giá trị :n* = 1& p* = 1 ta tra bảng PL4 ta được : n
hq
= n . n
hq
 n

hq
= 14 . 0,95 = 13,3
- từ K
sd
= 0,16 & n
hq
= 1,33 ta tra bảng PL5 được K
max
= 1,67
 P
ttn1
= K
max
.K
sd
. P
đm
= 1,67 . 0,16 . 107 = 28,59 (kw)
 Q
ttn1
= P
ttn1
.tg φ = 28,59 . 1,333 = 38,11 (kvar)
 S
ttn1
=
)(65,47
6,0
59,28
öcos

1
kva
Pttn
==
 I
ttn1
=
380.3
10.65,47
. 3
1
Uđđ
Sttn
= 72,397 (A)
nhóm 2:
Ptt = Kmax . Ptb = Kmax .Ksd . Pđm
Trong đó: + Ptb: công suất trung bình của phụ tải trong cả mạng điện lớn
nhất (kw)
+ Pđm: công suất định mức của phụ tải(kw).
+ Ksd: hệ số sử dụng công suất của nhóm thiết bị.
+ Kmax: hệ số cực đại công suất tác dụng.
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
Ksd = 0,16 ; Cos φ = 0,6 → tg φ = 1,33
Xác định nhp:
- Xác định nhóm (n2): số thiết bị có công suất lớn hơn hay bằng ½ công suất
của thiết bị có công suất lớn nhát trong nhóm.
- Với n2 ta có n2 = 15

- Xác định P2 tổng công suất định mức của n2 thiết bị trên nhóm 2:
ta có: P
1
=

n
i
Pđđ
= 124 (kw)
xác định n* & p*.
n* =
15
152
=
n
n
= 1
p* =
1
124
1242
==
p
p
từ các giá trị :n* = 1& p* = 1 ta tra bảng PL4 ta được : n
hq*
= 0,95
 n
hq
= 15 . 0,95 = 14,25

- từ K
sd
= 0,16 & n
hq
= 14 ta tra bảng PL5 được K
max
= 1,67
 P
ttn2
= K
max
.K
sd
. P
đm
= 1,67 . 0,16 . 124 = 33,13 (kw)
 Q
ttn2
= P
ttn1
.tg φ = 33,13 . 1,333 = 44,16 (kvar)
 S
ttn2
=
)(22,55
6,0
13,33
öcos
2
kva

Pttn
==
 I
ttn2
=
8,3.3
.22,55
. 3
2
Uđđ
Sttn
= 83,898 (A)
• Tính chiếu sáng cho phân xưởng co khí (px7) :
- phụ tảI điện được xác định theo diện tích : P
cs
= P
o
.S
- trong đó : + S diện tích phân xưởng (m2)
+ P
o
suất chiếu sáng trên đơn vị diện tích (w/m
2
)
- P
O
= 15 W/m
2
. vì tùy theo yêu cầu , tính chất làm việc của phân
xưởng.

- Phụ tảI chiếu sáng Px7 vớI P
o
= 15 w/m
2
Pcspx7 = p
o
. S = 15 . 2500 = 37500(w) = 37,5 (kw)
• Tính toán phụ tảI cho toàn phân xưởng sữa chữa co khí (px7).
P
ttt2n
= P
ttn1
+ P
ttn2
= 28,59 + 33,13 = 61,72(kw)
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
Q
ttt2n
= Q
ttn1
+ P
ttn2
= 38,11 + 44,16 = 82,27(kvar)
S
ttt2n
= S
ttn1

+ S
ttn2
= 47,65 +55,22 = 102,87(kva)
I
ttt2n
= I
ttn1
+ I
ttn2
= 72,397 + 83,898 = 156,295(A)
- vớI K
đt
=0,8 (hệ số đồng thờI)
 S
ttpx7
= K
đt
.
)777( QttpxPcspxpttpx ++
2
= 0,8 .
)27,825,3772,61( ++
2
=
87,58(kva)
 I
ttpx
=
)(06,133
8,3.3

58,87
.3
7
A
Uđđ
Sttpx
==
• Xác dịnh phị tảI cho các phân xưởng còn lạI.
• Phân xưởng 1: phân xưỡng kết cấu kim loạI
o Phụ tảI tính toán động lực phân xưởng 1:
P
đlpx1
= K
nc
. P
đ
o Trong đó:
+ K
nc
hệ số nhu cầu.
+ P
đ
công suất đặt
- vớI K
nc
= 0,6; P
đ
= 2500Kw
 P
dlpx1

= 0,6 .2500 = 1500 kw
- Tính toán phụ tảI chiếu sáng cho phân xưỡng 1.
- VớI P
o
= 15 w/m
2

 P
cspx1
= P
o
.S = 15 . 2500 =\ 37500(w) = 37,5 (kw)
+ tính phụ tảI cho toàn phân xương 1:
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
P
ttpx1
= P
đlpx1
+P
cspx1
= 1500 + 37,5 = 1537,5 (kw)
Q
ttpx1
= P
ttpx1
.tg φ = 1537,5 . 1,333 = 2049,48(kvar)
• Phân xưỡng 2: phân xưỡng cơ khí.

Tính toán phụ tảI động lực phân xưỡng 2.
o P
đlpx2
= K
nc
. P
đ

o Trong đó:
+ K
nc
hệ số nhu cầu.
+ P
đ
công suất đặt
- vớI K
nc
= 0,6; P
đ
= 2000Kw
 P
dlpx2
= 0,6 .2000 = 1200 kw
- Tính toán phụ tảI chiếu sáng cho phân xưỡng 2.
- VớI P
o
= 15 w/m
2

 P

cspx2
= P
o
.S = 15 . 2000 = 30000(w) = 30 (kw)
+ tính phụ tảI cho toàn phân xương 2:
P
ttpx2
= P
đlpx2
+P
cspx1
= 1200 + 30 = 1230 (kw)
Q
ttpx2
= P
ttpx2
.tg φ = 1230 . 1,333 = 1639,59(kvar)
• Phân xưỡng 3:phân xưỡng lắp ráp.
Tính toán phụ tảI động lực phân xưỡng 3.
o P
đlpx3
= K
nc
. P
đ

o Trong đó:
+ K
nc
hệ số nhu cầu.

+ P
đ
công suất đặt
- vớI K
nc
= 0,6; P
đ
= 1500Kw
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
 P
dlpx3
= 0,6 .1500 = 900 kw
- Tính toán phụ tảI chiếu sáng cho phân xưỡng 3.
- VớI P
o
= 15 w/m
2

 P
cspx3
= P
o
.S = 15 . 1500 = 22500(w) = 22,5 (kw)
+ tính phụ tảI cho toàn phân xương 3:
P
ttpx3
= P

đlpx3
+P
cspx3
= 900 + 22,5 = 922,5 (kw)
Q
ttpx3
= P
ttpx3
.tg φ = 922,5 . 1,333 = 1229,69(kvar)
• Phân xưỡng 4:phân xưỡng đắp.
Tính toán phụ tảI động lực phân xưỡng 4.
o P
đlpx4
= K
nc
. P
đ

o Trong đó:
+ K
nc
hệ số nhu cầu.
+ P
đ
công suất đặt
- vớI K
nc
= 0,6; P
đ
= 1800Kw

 P
dlpx4
= 0,6 .1800 = 1080 kw
- Tính toán phụ tảI chiếu sáng cho phân xưỡng 4.
- VớI P
o
= 15 w/m
2

 P
cspx4
= P
o
.S = 15 . 1080 = 27000(w) = 27 (kw)
+ tính phụ tảI cho toàn phân xương 4:
P
ttpx4
= P
đlpx4
+P
cspx1
= 1080 + 27 = 1107 (kw)
Q
ttpx4
= P
ttpx4
.tg φ = 1107 . 1,333 = 1475,63(kvar)
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI

ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
• Phân xưỡng 5:phân xưỡng nén khí.
Tính toán phụ tảI động lực phân xưỡng 5.
o P
đlpx5
= K
nc
. P
đ

o Trong đó:
+ K
nc
hệ số nhu cầu.
+ P
đ
công suất đặt
- vớI K
nc
= 0,6; P
đ
= 1500Kw
 P
dlpx5
= 0,6 .1500 = 900 kw
- Tính toán phụ tảI chiếu sáng cho phân xưỡng 5.
- VớI P
o
= 15 w/m
2


 P
cspx5
= P
o
.S = 15 . 1500 = 22500(w) = 22,5 (kw)
+ tính phụ tảI cho toàn phân xương 5:
P
ttpx5
= P
đlpx5
+P
cspx1
= 900 + 22,5 = 922,5 (kw)
Q
ttpx5
= P
ttpx5
.tg φ = 922,5 . 1,333 = 1229,69(kvar)
• Phân xưỡng 6:phòng thí nghiệm.
Tính toán phụ tảI động lực phân xưỡng 6.
o P
đlpx6
= K
nc
. P
đ

o Trong đó:
+ K

nc
hệ số nhu cầu.
+ P
đ
công suất đặt
- vớI K
nc
= 0,6; P
đ
= 160Kw
 P
dlpx6
= 0,6 .1600 = 96 kw
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
- Tính toán phụ tảI chiếu sáng cho phong thí nghiêm.
- VớI P
o
= 15 w/m
2

 P
cspx6
= P
o
.S = 15 . 160 = 2400(w) = 2,4 (kw)
+ tính phụ tảI cho toàn phân xương 6:
P

ttpx6
= P
đlpx6
+P
cspx1
= 96 + 2,4 = 98,4 (kw)
Q
ttpx6
= P
ttpx6
.tg φ = 98,4 . 1,333 = 131,17(kvar)
• Phân xưỡng 8:ban quản lí nhà máy.
Tính toán phụ tảI động lực phân xưỡng 8.
o P
đlpx8
= K
nc
. P
đ

o Trong đó:
+ K
nc
hệ số nhu cầu.
+ P
đ
công suất đặt
- vớI K
nc
= 0,6; P

đ
= 100Kw
 P
dlpx8
= 0,6 .100 = 600 kw
- Tính toán phụ tảI chiếu sáng cho phân xưỡng 8.
- VớI P
o
= 15 w/m
2

 P
cspx8
= P
o
.S = 15 . 600 = 9000(w) = 9 (kw)
+ tính phụ tảI cho toàn phân xương 8:
P
ttpx8
= P
đlpx8
+P
cspx8
= 60 + 9 = 69 (kw)
Q
ttpx8
= P
ttpx8
.tg φ = 69 . 1,333 = 91,98(kvar)
• xác dịnh phụ tảI cho toàn nhà máy.

Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD: NGUYỄN HOÀNG MINH
P
tttnm
= K
đt
.

n
i
Pttpx
- vói K
đt
= 0,8 (hệ số đồng thờI làm việc cả nhà máy).
=>
=

n
i
Pttpx
P
ttpx1
+ P
ttpx2
+ P
ttpx3
+ P
ttpx4

+ P
ttpx5
+ P
ttpx6
+ P
ttpx7
+ P
ttpx8
= 1537,5 + 1230 + 922,5 + 1107 + 922,5
+98,4 + 61,72 + 69
= 5948,62 (kw)
 P
tttnm
= K
đt
.

n
i
Pttpx

= 0,8 . 5948,62 = 4758,896 (kw)
 Q
tttnm
Kđt .

n
i
Qttpx



=
n
i
Qttpx
Q
ttpx1
+ Q
ttpx2
+ Q
ttpx3
+ Q
ttpx4
+ Q
ttpx5
+ Q
ttpx6
+ Q
ttpx7
+ Q
ttpx8
= 2049,48 + 1639,59 + 1229,69 + 1475,63 + 1229,69 + 131,1
+ 82,27 + 91,98
= 7929,5 (kvar)
 Q
tttnm
= 0,8 . 7929,5 = 6343,6 (kvar)
 S
tttnm
=

)( QnmPnm +
2
=
)6,6343896,4758( +
2
= 7930,22(kva)
 cosφ
tnm
=
6,0
22,7930
896,4758
==
Stnm
Ptnm
Lớp:CĐ.CNKTĐIỆN_LTK
2
SVTH: HỒ CÔNG THẾ NGUYỄN ĐÌNH THI

×