Tải bản đầy đủ (.ppt) (71 trang)

infectious diseases in pregnacy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.96 KB, 71 trang )





Những bệnh nhiễm khuẩn
Những bệnh nhiễm khuẩn
thường gặp trong thai nghén
thường gặp trong thai nghén


Lê Thị Thanh Vân
Lê Thị Thanh Vân
BM Phụ Sản
BM Phụ Sản
Trường Đại học Y Hà Nội
Trường Đại học Y Hà Nội

Đại cương
Đại cương

Thai nghén trạng thái sinh lý
Thai nghén trạng thái sinh lý

Sức đề kháng
Sức đề kháng

Nhiễm khuẩn : dễ, thay đổi triệu chứng , đa dạng-
Nhiễm khuẩn : dễ, thay đổi triệu chứng , đa dạng-
Khó chẩn đoán , điều trị- nặng
Khó chẩn đoán , điều trị- nặng


Tỷ lệ nhiễm khuẩn 15% thai nhiễm khuẩn trong TC
Tỷ lệ nhiễm khuẩn 15% thai nhiễm khuẩn trong TC
2%
2%

Sơ sinh tỷ lệ bệnh tật và tử vong cao
Sơ sinh tỷ lệ bệnh tật và tử vong cao

Ảnh hưởng mẹ
Ảnh hưởng mẹ

Đường lây truyền
Đường lây truyền

Đường máu
Đường máu

Tại chố : qua  Đ, CTC, Bánh rau, màng rau
Tại chố : qua  Đ, CTC, Bánh rau, màng rau

Đường bạch huyết
Đường bạch huyết

Ảnh hưởng thai
Ảnh hưởng thai
3 tháng đầu
3 tháng đầu
3 tháng giữa
3 tháng giữa
3 tháng cuối

3 tháng cuối
-
Thai bệnh lý
Thai bệnh lý
-
Xảy thai
Xảy thai
-
Thai chết lưu
Thai chết lưu
-


Xảy thai muộn
Xảy thai muộn
-
Nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn
thai , phần phụ
thai , phần phụ
của thai
của thai
Nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn
thai
thai
-
Đẻ non
Đẻ non
-



chết lưu
chết lưu
-
Viêm gan, HIV
Viêm gan, HIV

Một số mần bệnh gây nhiễm khuẩn
Một số mần bệnh gây nhiễm khuẩn


Trong tử
Trong tử
cung
cung
- Nhiễm khuẩn qua rau: Rubella, Viêm gan B,
- Nhiễm khuẩn qua rau: Rubella, Viêm gan B,
Cytomegalovirus, giang mai, toxoplasmosis, sốt rét
Cytomegalovirus, giang mai, toxoplasmosis, sốt rét
, HIV
, HIV
- Viêm màng ối, vi khuẩn kết hợp với vỡ ối hay
- Viêm màng ối, vi khuẩn kết hợp với vỡ ối hay
chưa vỡ ối
chưa vỡ ối
Trong
Trong
khi đẻ
khi đẻ

Nhiễm khuẩn do đường máu ngược dòng do vỡ
Nhiễm khuẩn do đường máu ngược dòng do vỡ
ối , viêm màng rau; Lậu, hespes, HPV
ối , viêm màng rau; Lậu, hespes, HPV
,HIV,Chlammydia , Liên cầu tan huyết nhóm B ,
,HIV,Chlammydia , Liên cầu tan huyết nhóm B ,
Nhiễm khuẩn ngoài đường sinh dục : Tụ cầu vàng,
Nhiễm khuẩn ngoài đường sinh dục : Tụ cầu vàng,
E coli , các loại vi khuẩn
E coli , các loại vi khuẩn
Sau sinh
Sau sinh
Truyền từ mẹ : Tụ cầu, virus
Truyền từ mẹ : Tụ cầu, virus
Nhân viên phục vụ
Nhân viên phục vụ


Dụng cụ : đường hô hấp, catheter: Tụ cầu, E coli
Dụng cụ : đường hô hấp, catheter: Tụ cầu, E coli

Những bệnh nhiễm khuẩn
Những bệnh nhiễm khuẩn

VRT và thai nghén
VRT và thai nghén

Viêm đường tiết niệu và thai nghén
Viêm đường tiết niệu và thai nghén


Bệnh nhiễm virus:Viêm ganB, HIV,HPV, hèrpes,
Bệnh nhiễm virus:Viêm ganB, HIV,HPV, hèrpes,
rubella,,,
rubella,,,

Bệnh nhiễm vi Khuẩn: lậu cầu , giang mai,
Bệnh nhiễm vi Khuẩn: lậu cầu , giang mai,

Bệnh nhiễm Ký sinh trùng Toxoplasmose
Bệnh nhiễm Ký sinh trùng Toxoplasmose

Nhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinh

Sớm : 3 ngày đầu sau đẻ: Trẻ lừ đừ, bỏ bú,
Sớm : 3 ngày đầu sau đẻ: Trẻ lừ đừ, bỏ bú,
nôn,nhiệt độ dao động, vàng da sớm , viêm da ,
nôn,nhiệt độ dao động, vàng da sớm , viêm da ,
chậm tiêu
chậm tiêu

Muộn : từ ngày 4-5 sau đẻ, thường do lây nhiễm
Muộn : từ ngày 4-5 sau đẻ, thường do lây nhiễm
sau đẻ, nhiễm khuẩn huyết nặng , viêm màng não,
sau đẻ, nhiễm khuẩn huyết nặng , viêm màng não,
nhiễm khuẩn tại chỗ: hô hấp, da, tiết niệu, xương
nhiễm khuẩn tại chỗ: hô hấp, da, tiết niệu, xương
khớp, nhiễm khuẩn rốn,viêm mắt
khớp, nhiễm khuẩn rốn,viêm mắt


VRT và thai nghén
VRT và thai nghén

Cấp cứu ngoài khoa
Cấp cứu ngoài khoa

Biến chứng nặng nề
Biến chứng nặng nề

Chẩn đoán khó
Chẩn đoán khó
Tiến triển :
Tiến triển :

Vỡ RT viêm 20% 24h đầu. 70% sau 48h.
Vỡ RT viêm 20% 24h đầu. 70% sau 48h.

Thường gây VPM toàn thể
Thường gây VPM toàn thể

Sẩy thai, chết lưu
Sẩy thai, chết lưu

VRT thai 3 tháng đầu
VRT thai 3 tháng đầu
Triệu chứng
Triệu chứng
Cơ năng
Cơ năng
:

:

Nôn: Nhầm với nghén
Nôn: Nhầm với nghén

Sốt, đau quanh rốn , khư trú HCP
Sốt, đau quanh rốn , khư trú HCP

Không có dấu hiệu dọa xảy thai
Không có dấu hiệu dọa xảy thai
Thực thể
Thực thể



TC mền tương ứng tuổi thai
TC mền tương ứng tuổi thai

Mac-burney +
Mac-burney +

Túi cùng P và túi cùng sau +
Túi cùng P và túi cùng sau +

VRT 3 tháng giữa và cuối
VRT 3 tháng giữa và cuối

Sốt, nhiễm khuẩn
Sốt, nhiễm khuẩn


Đau bụng thay đổi từ HCP - Mạng sườn P
Đau bụng thay đổi từ HCP - Mạng sườn P

Ấn tử cung T
Ấn tử cung T


P , Nằm nghiêng T
P , Nằm nghiêng T

TC có cơn đau, cơn co TC nhẹ
TC có cơn đau, cơn co TC nhẹ

CTC không thay đổi
CTC không thay đổi

Thai trong tử cung , tim thai +
Thai trong tử cung , tim thai +

Chẩn đoán
Chẩn đoán

CTM : CTBC, CRP
CTM : CTBC, CRP

Siêu Âm : ruột thừa, thai
Siêu Âm : ruột thừa, thai

Chụp X Quang , MRI theo chỉ định
Chụp X Quang , MRI theo chỉ định

Chẩn đoán phân biệt:
Chẩn đoán phân biệt:

Dọa xẩy thai
Dọa xẩy thai



VPP cấp
VPP cấp

Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu

Dọa đẻ non
Dọa đẻ non

Đau bụng khác: Viêm tụy cấp, soi niệu quản, Viêm
Đau bụng khác: Viêm tụy cấp, soi niệu quản, Viêm
đường tiết niệu , viêm đường tiêu hóa
đường tiết niệu , viêm đường tiêu hóa

Hướng xử trí
Hướng xử trí

Xử trí sớm, theo dõi sát
Xử trí sớm, theo dõi sát

Đề phòng gây sẩy thai, đẻ non
Đề phòng gây sẩy thai, đẻ non


Dùng KS phối hợp liều cao, theo KSĐ
Dùng KS phối hợp liều cao, theo KSĐ

Mổ nội soi, Mổ bụng, cắt ruột thừa
Mổ nội soi, Mổ bụng, cắt ruột thừa

Không kết hợp mổ lấy thai , nạo phá thai
Không kết hợp mổ lấy thai , nạo phá thai

Thuốc giảm co
Thuốc giảm co

Viêm thận bể thận cấp
Viêm thận bể thận cấp

Hay gặp (5-10% ) , chẩn đoán khó (1/2 không có
Hay gặp (5-10% ) , chẩn đoán khó (1/2 không có
triệu chứng) , biến chứng năng
triệu chứng) , biến chứng năng
Yếu tố thuận lợi
Yếu tố thuận lợi

Chèn ép ứ đọng nước tiểu
Chèn ép ứ đọng nước tiểu

Giảm sức đề kháng cơ thể mẹ .
Giảm sức đề kháng cơ thể mẹ .

Bất thường đường TN trước khi có thai.

Bất thường đường TN trước khi có thai.

Nhiễm khuẩn khi có thai, khi đẻ.
Nhiễm khuẩn khi có thai, khi đẻ.

Đái đường, đẻ nhiều lần, mẹ lớn tuổi
Đái đường, đẻ nhiều lần, mẹ lớn tuổi



Chẩn đoán
Chẩn đoán

Tổng phân tích nước tiểu: HC,BC, protein, nitrite
Tổng phân tích nước tiểu: HC,BC, protein, nitrite

Cấy vi khuẩn trong nước tiểu: nước tiểu buổi
Cấy vi khuẩn trong nước tiểu: nước tiểu buổi
sáng, bãi thứ 2, sau khi hạn chế uống nước, bảo
sáng, bãi thứ 2, sau khi hạn chế uống nước, bảo
quản
quản
4 ºC
4 ºC
, không quá 30 ph.
, không quá 30 ph.

KQ: BC>50000/ml, VK.1000000/ml
KQ: BC>50000/ml, VK.1000000/ml


Viêm bàng quang cấp
Viêm bàng quang cấp

Hay gặp sau đẻ
Hay gặp sau đẻ

Đái khó do chèn ép
Đái khó do chèn ép

Đái buốt do viêm nấm ÂĐ
Đái buốt do viêm nấm ÂĐ

Cấy nước tiểu chẩn đoán
Cấy nước tiểu chẩn đoán

Amoxiclin 500mgx3l/ngày trong 3 ngày
Amoxiclin 500mgx3l/ngày trong 3 ngày

Tái phát phải cấy nước tiểu – KSĐ
Tái phát phải cấy nước tiểu – KSĐ

Điều trị dự phòng tái phát : Kháng sinh 1l/ngày
Điều trị dự phòng tái phát : Kháng sinh 1l/ngày
trong suốt thai kỳ còn lại và 2 tuần sau đẻ
trong suốt thai kỳ còn lại và 2 tuần sau đẻ

VIêm thận bể thận cấp
VIêm thận bể thận cấp

Tổn thương bể thận , có thể nhu mô thận

Tổn thương bể thận , có thể nhu mô thận

Tỷ lệ cao (20%) thai phụ có TS nhiễm khuẩn
Tỷ lệ cao (20%) thai phụ có TS nhiễm khuẩn
đường tiết niệu
đường tiết niệu

Xảy ra tháng thứ 5 – khi đẻ
Xảy ra tháng thứ 5 – khi đẻ

Thường 1 bên , bên phải (>50%)
Thường 1 bên , bên phải (>50%)

Mần bệnh E Coli (90%), Klebsilla, proteus
Mần bệnh E Coli (90%), Klebsilla, proteus

Chẩn đoán xác định
Chẩn đoán xác định

Xuất hiện đột ngột, sốt cao 39-40 độ , hạ nhiệt (34
Xuất hiện đột ngột, sốt cao 39-40 độ , hạ nhiệt (34
C) tiên lượng xấu
C) tiên lượng xấu

Đau vùng thắt lưng , dọc niệu quản
Đau vùng thắt lưng , dọc niệu quản

Viêm bàng quang
Viêm bàng quang


Choáng, nhiễm trùng nhiễm độc
Choáng, nhiễm trùng nhiễm độc

Điểm bể thận, niệu quản giữa đau
Điểm bể thận, niệu quản giữa đau

Cơn co TC+/- CTC bình thường
Cơn co TC+/- CTC bình thường

XN nước tiểu
XN nước tiểu

Chẩn đoán phân biệt
Chẩn đoán phân biệt

VRT- mức độ nhiễm khuẩn ít nặng nề hơn
VRT- mức độ nhiễm khuẩn ít nặng nề hơn

Trong CD: Rau bong non, không sốt, ra máu
Trong CD: Rau bong non, không sốt, ra máu

Vỡ tử cung
Vỡ tử cung

Hậu sản: Viêm NMTC, viêm PMTK
Hậu sản: Viêm NMTC, viêm PMTK

Viêm phúc mạc toàn thể
Viêm phúc mạc toàn thể


Tiến triển và biến chứng
Tiến triển và biến chứng

Sốc nhiễm khuẩn
Sốc nhiễm khuẩn

Tăng HA
Tăng HA

Sẩy thai, đẻ non, thai lưu
Sẩy thai, đẻ non, thai lưu

Rau bong non trong CD
Rau bong non trong CD

Trẻ nhẹ cân
Trẻ nhẹ cân

Tử vong chu sinh
Tử vong chu sinh

Điều trị
Điều trị

Nằm viện
Nằm viện

Theo dõi nước tiểu 24h
Theo dõi nước tiểu 24h


Hồi sức
Hồi sức

Kháng sinh liều cao kéo dài (ít nhất 3 tuần)
Kháng sinh liều cao kéo dài (ít nhất 3 tuần)

Xét nghiệm nước tiểu, máu sau 48h –hiệu quả
Xét nghiệm nước tiểu, máu sau 48h –hiệu quả
điều trị
điều trị

Kiểm tra hàng tháng –tái phát
Kiểm tra hàng tháng –tái phát

Kiểm tra và điều trị sơ sinh
Kiểm tra và điều trị sơ sinh

Phẫu thuật ngoại khoa
Phẫu thuật ngoại khoa

Viêm gan B
Viêm gan B

Người lành mang virus 11-24%
Người lành mang virus 11-24%

HBeAg + : nhiễm khuẩn cao nhất , truyền cho con
HBeAg + : nhiễm khuẩn cao nhất , truyền cho con
80-90%,màn tính 65-72%
80-90%,màn tính 65-72%


HBsAg +, HBeAg – 5% lây cho con
HBsAg +, HBeAg – 5% lây cho con

Tỷ lệ truyền M-C: 20-30%: trong khi có thai , khi đẻ
Tỷ lệ truyền M-C: 20-30%: trong khi có thai , khi đẻ
, sau đẻ
, sau đẻ

Trẻ em mang virus: bình thường khi bé, viêm gan
Trẻ em mang virus: bình thường khi bé, viêm gan
khi lớn –xơ gan , gan mãn tính
khi lớn –xơ gan , gan mãn tính

Đường lây truyền
Đường lây truyền

Qua đường tình dục
Qua đường tình dục

Đường máu
Đường máu

Mẹ sang con : qua rau, khi đẻ , sữa mẹ
Mẹ sang con : qua rau, khi đẻ , sữa mẹ

Nguy cơ nhiễm
Nguy cơ nhiễm

Tiêm chích ma túy

Tiêm chích ma túy

Mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục
Mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục

Cán bộ Y tế tiếp xúc BN
Cán bộ Y tế tiếp xúc BN

Gia đình , bạn tình VGB
Gia đình , bạn tình VGB

Chẩn đoán
Chẩn đoán
Thời kỳ ủ bệnh 2-4 tuần chỉ mệt mỏi, chán ăn
Thời kỳ ủ bệnh 2-4 tuần chỉ mệt mỏi, chán ăn
TK phát bệnh : mệt mỏi chán ăn, đau vùng thượng vị
TK phát bệnh : mệt mỏi chán ăn, đau vùng thượng vị
, nôn
, nôn

nước tiểu vàng, ít ,
nước tiểu vàng, ít ,

vàng da vàng mắt , ngứa toàn thận
vàng da vàng mắt , ngứa toàn thận

Gan to, đau vùng gan
Gan to, đau vùng gan

XN đặc hiệu : HBsAg, HBeAg, PCA

XN đặc hiệu : HBsAg, HBeAg, PCA

XN không đặc hiệu ; men gan tăng cao, tăng
XN không đặc hiệu ; men gan tăng cao, tăng
globulin máu
globulin máu

Chẩn đoán phân biệt
Chẩn đoán phân biệt

ứ mật do thai nghén : tái phát
ứ mật do thai nghén : tái phát

NHiễm khuẩn TN
NHiễm khuẩn TN

Tiền sản giật nặng
Tiền sản giật nặng

Hậu quả và biến chứng
Hậu quả và biến chứng

Viêm gan tối cấp: tử vong 80%
Viêm gan tối cấp: tử vong 80%

Viêm gan cấp
Viêm gan cấp

Suy chức năng gan , thiếu yếu tố đông máu
Suy chức năng gan , thiếu yếu tố đông máu


Hôn mê gan
Hôn mê gan

Xơ gan ung thư gan
Xơ gan ung thư gan

Dị dạng thai, sẩy thai, đẻ non, thai lưu
Dị dạng thai, sẩy thai, đẻ non, thai lưu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×