PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ PHÒNG LÂY
TRUYỀN TỪ MẸ SANG CON
Lê Thị Thanh Vân
BV PS TW
Nguy cơ lây truyền mẹ-con
! "
#!$%&'(
)*
+,- ./0"
- "/1
2345673
8-9:(
);<&2
!
234&5=>4$2-96
&?@A$29BCDEB&$
Fế ụ
$ Gố
H ế ố
)- & ằ ữ ẹ
Nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang
con : Thai trong Tử cung
•
Tỷ lệ 25%, HIV1 cao hơn HIV2
•
Đường lây : Vi rus HIV tự do phối hợp với
các TB khác , có nhiễm khuẩn bánh rau
•
Thai trong tử cung: qua bánh rau, từ 8 tuần,
cao khi 18 tuần
•
Tỷ lệ lây qua bánh rau tăng khi :
*Tuổi mẹ cao
* GĐ muộn , AIDS
Đường lây truyền: Khi chuyển dạ
•
Tỷ lệ :15%
•
Xảy ra muộn khi trẻ tiếp xúc dịch ÂĐ
•
Ối vỡ
•
Cơn co TC mạnh
•
CD kéo dài
•
TC ÂĐ dập nát
•
Trẻ nuốt dịch ÂĐ
•
Mổ lấy thai khi bắt đầu CD giảm 50%
•
Khi virus ở mẹ <1000 phiên bản /ml mổ lấy thai
không hiệu quả
Đường lây truyền: Cho con bú
•
Tỷ lệ 15%
•
15-35% khi cho bú đến 18-24 tháng
•
Yếu tố liên quan ; nồng độ virus trong sữa,
viêm nứt vú , thương tổn miệng trẻ , bệnh
nhiễm khuẩn của mẹ
•
Xảy ra bất kỳ thời điểm nào
Nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ-
con không được điều trị
Thời gian Không
cho bú
Bú đến 6
tháng
Từ 18-24
tháng
Trong khi mang thai 5-10 5-10 5-10
Trong khi sinh 10-20 10-20 10-20
Sau khi sinh 10-15 15-35
Tổng cộng 15-30 25-35 30-45
Ảnh hưởng HIV đến thai nghén
•
Giảm tiểu cầu – chảy máu sau đẻ
•
Truyền HIV từ mẹ sang con liên quan giai
đoạn bệnh của mẹ: HIV qua rau và sữa
•
Kháng nguyên p24 dương tinh
•
Tỷ lệ CD4 thấp
•
Bú mẹ
•
Con : tiên lượng xấu: Nổi hạch, nhiễm
khuẩn, viêm não, suy giảm MD- chết 3
tháng-5 năm
Ảnh hưởng thai nghén đến HIV
•
CD4 tăng , BC đa nhân tăng
•
Diễn biến lâm sàng nặng lên. Suy giảm MD
nặng lên
•
Phá thai khi p 24 dương tính ,
•
CD4< 200/ml
Nguyên tắc điều trị
•
Chưa có thuốc điều trị khỏi HIV/AIDS
•
Hạn chế sự nhân lên của virus
•
Thuốc ức chế men sao chép ngược
•
Phục hồi miễn dịch
•
Điều trị các bệnh cơ hội
•
Nâng cao thể trạng
Thuốc kháng Retrovirus (ARV)
•
Nucleosides
•
Kháng Protease
Ức chế men sao chép ngược
Nucleoside
•
AZT, ddl, ddC, 3TC(Lamivudine),
D4T( Stavudine
•
Làm chậm lại quá trình sao chép thành
AND của HIV
Ức chế men sao chép ngược
Nucleoside
•
Zidovudine( AZT, Retrovir)
•
Didanosine
•
Dideoxycytidin
•
Lamivudine(3TC, Epivir)
•
Stavudine(D4T, Zerit)
Ức chế men sao chép ngược không
phải Nucleoside
•
Nevirapine( Viramun) Viên nén 200mg.
200mg/ngx 2 tuần, 400mg/ngày kéo dài . Thận
trọng với Rifamicine, thuốc tránh thai, thuốc ức
chế protease
•
Delavirdin; viên 100mg, 400mg/ngày chia 3 lần .
Không dùng với thuốc lao, chống co giật
•
Efavirenz: viên nang 200mg, 3v/ngtrước khi ngủ
Nhóm ức chế Protease
•
Indinavir
•
Saquinavir
•
Ritonavir
•
Fortovase
Nhng phỏc phũng LTMC
Các phác đồ phối hợp các thuốc ARV thờng có tác
dụng hơn nh ng phác đồ chỉ có một loại thuốc ARV
đơn độc
Thời gian sử dụng càng dài thi hiệu quả càng cao
Nh ng phác đồ đơn giản và ngắn hạn vẫn có ý nghĩa
ở nh ng nơi điều kiện tiếp cận các thuốc ARV còn
hạn chế hoặc khi ngời mẹ đến khám thai hoặc đợc
xác định nhiễm HIV muộn.
Nh ng nơi có điều kiện, cần áp dụng nh ng phác đồ
phức hợp để giảm thiểu tỷ lệ lây truyền HIV từ mẹ
sang con
Phác đồ dự phòng
2B2;IBJ:K<H3LM6
NOP2 QR)SĐ
MTUVFTW#""X
Y2;FZ[)UY
Y2;)UY
Y2;-4
Biện pháp điều trị dự phòng lây
truyền HIV từ mẹ sang con
Y2;FZ
FZ\.1]$FZ!^
!4FZN_]`$,-(^
a9 b$0&N$7@,
9B^
Y2;FZc
FZ\0_]3!^
,6dIBJ&& O-(^
a9 $&N0"$_7@,
9B^
Phác đồ AZT+ NVP
eR=(32 6dC2R
SMTU6N]b/0_
Y2;=
Tríc ®Î: (4FZ0""C]< \
]fb3^
Khi b¾t ®Çu chuyÓn d¹ ®Î:(4<QFZ
_""[<Q)UY""
Sau ®Î:4&)UYJ1b&
&$Qg_L"$_X3!h
V3! ≤ céng víi&AZTVV_
<]i\&<]
Phác đồ AZT+NVP
2&j?FZ7 B? 32$ữ ữ
M-kl"V
+,(4)UY3m4
5$n&cB3&L6N.X^
)3(,o)UY
ne4)UYJ.6N!$
4&)UY&&
Phác đồ NVP
eR= (32V6dC2R
MTUL[X6N
Y2;=
(4<Q)UY""-c]
n16N`g
Sau ®Î:4)UY FZ6B2
;FZ[)UY
PHAC DO DIEU TRI
6p=
QRIBJ36(7
V`!e@<CA92MTUL[Xq
CA9rR&^
+,(4)UY3m4
5$n&cB3&L6N.X^
)3(,o)UYne
4)UYJ.6N!$4
&)UY&& A &j?
FZs1/_]
Phác đồ NVP
•
Lợi ích
•
Không đắt
•
Dễ thực hiện
•
Hiệu quả cho thai phụ đến muộn.
•
Tỷ lệ lây truyền là 12%
•
Nhược điểm
•
Không hiệu quả như các phác đồ khác
•
Nguy cơ kháng thuốc
Phác đồ phối hợp 3 thuốc
•
Lợi ích:
•
Giảm virus trong máu một cách hiệu qua nhất
•
Giảm lây truyền xuống < 2%
•
Giảm nguy cơ virus kháng thuốc
•
Nhược điểm:
•
Đắt tiền
•
Uống nhiều viên thuốc
•
Cần theo dõi kỹ
Thuốc điều trị : dạng phối hợp
•
d4T(40mg)+3TC(150mg)+NVP(200mg)
•
d4T(30mg)+3TC(150mg)+NVP(200mg)
•
ZDV(300mg)+3TC(150mg)+ABC(150mg)
•
ZDV(300mg)+3TC(150mg)+NVP(200mg)