Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

ÔN TẬP QUẢN TRỊ HỌC CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.27 KB, 25 trang )

ÔN TẬP QUẢN TRỊ HỌC
PHẦN I: TRẢ LỜI ĐÚNG & SAI.
1. Cách mạng công nghiệp ở châu âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện của lý thuyết quản trị
a. Đúng b. Sai
2. Nghệ thuật quản trị đòi hỏi phải tuân thủ các nguyên tắc quản trị của Fayol
a. Đúng b. Sai
3. Taylor là người sáng lập ra trường phái quản trị khoa học
a. Đúng b. Sai
4. Lý thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong hiện đại
a. Đúng b. Sai
5. Ra quyết định là một nghệ thuật
a. Đúng b. Sai
6. Ra quyết định là một khoa học
a. Đúng b. Sai
7. Ra quyết định đúng là nhà quản trị đã giải quyết được vấn đề của mình
a. Đúng b. Sai
8. Quyền đưa ra quyết định phải tập trung về người có địa vị cao nhất trong tổ chức, luôn là một
nguyên tắc đúng trong mọi tình huống
a. Đúng b. Sai
9. Khi quyết định lựa chọn phương án cần phải chọn những phương án có chi phí thấp nhất
a. Đúng b. Sai
10. Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra quyết định để đạt hiệu quả cao
a. Đúng b. Sai
11. Quyết định quản trị thành công hoàn toàn phụ thuộc vào quá trình ra quyết định
a. Đúng b. Sai
12. Quản trị là 1 hoạt động kết tinh khi con người kết hợp với nhau để đi đến mục tiêu
a. Đúng b. Sai
13. Quản trị là hoạt động phổ biến trong tất cả các tổ chức
a. Đúng b. Sai
14. Quản trị được thực hiện theo a cách như nhau
a. Đúng b. Sai


15. Mục tiêu của quản trị là tối đa hóa lợi nhuận
a. Đúng b. Sai
16. Quản trị là một công việc mang tính đặc thù của những nhà quản trị cấp cao
a. Đúng b. Sai
17. Nhà quản trị là những người có quyền ra lệnh và điều hành công việc của người khác
a. Đúng b. Sai
1
18. Tất cả các nhà quản trị đều phải am hiểu các kỹ năng quản trị với những mức độ như nhau
a. Đúng b. Sai
19. Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng
a. Đúng b. Sai
20. Kỹ năng nhân sự cần thiết đối với cấp quản trị là như nhau
a. Đúng b. Sai
21. Thời gian của nhà quản trị cấp cao giành nhiều nhất cho chức năng hoạch định
a. Đúng b. Sai
22. Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị cấp thấp trong tổ chức là giám sát chặt chẽ
hành vi của những người cấp dưới
a. Đúng b. Sai
23. Hoạt động quản trị mang tính nghệ thuật theo kiểu cha truyền con nối
a. Đúng b. Sai
24. Nhà quản trị cần phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các kỹ năng để quản trị
hữu hiệu
a. Đúng b. Sai
25. Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp
a. Đúng b. Sai
26. Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán dù trong hoàn cảnh nào
a. Đúng b. Sai
27. Phong cách lãnh đạo độc tài là phong cách quản lý không có hiệu quả
a. Đúng b. Sai
28. Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao

a. Đúng b. Sai
29. Nguồn gốc của động viên là nhu cầu của con người mong muốn được thỏa mãn
a. Đúng b. Sai
30. Có thể động viên người lao động thông qua những điều mà họ kỳ vọng
a. Đúng b. Sai
31. Hoạch định là chức năng liên quan đến việc chọn mục tiêu và phương thức hoạt động
a. Đúng b. Sai
32. Hoạch định là chức năng mà nhà quản trị cấp cao phải làm
a. Đúng b. Sai
33. Ma trận swot là công cụ quan trọng cần áp dụng khi phân tích môi trường
a. Đúng b. Sai
34. Quan niệm cổ điển trong xây dựng cơ cấu tổ chức hướng đến phân quyền trong quản trị
a. Đúng b. Sai
35. Quan hệ giữa tầm hạn quản trị và nhà quản trị cấp trung trong cơ cấu tổ chức là mối
quan hệ tỉ lệ thuận
a. Đúng b. Sai
36. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào trình độ của nhà quản trị
2
a. Đúng b. Sai
37. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp thuộc vào trình độ của nhà quản trị
a. Đúng b. Sai
38. Ủy quyền trong quản trị là khoa học
a. Đúng b. Sai
39. Ủy quyền là một nghệ thuật
a. Đúng b. Sai
40. Nhân viên thường không thích nhà quản trị giao việc cho cấp dưới
a. Đúng b. Sai
41. Phân tích môi trường là công việc cần thiết phải thực hiện khi xây dựng chiến lược
a. Đúng b. Sai
42. Phân tích môi trường là giúp cho nhà quản trị xác định những thách thức của doanh

nghiệp để từ đó xây dựng chiến lược tương lai.
a. Đúng b. Sai
43. Môi trường bên ngoài là môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp
a. Đúng b. Sai
44. Môi trường giúp nhà quản trị nhận ra thách thức đối với doanh nghiệp
a. Đúng b. Sai
45. Khoa học công nghệ phát triển nhanh đem lại nhiều cơ hội cho doanh nghiệp
a. Đúng b. Sai
46. Kiểm tra là quá trình đối chiếu thực tế với kế hoạch để tìm ra các sai sót
a. Đúng b. Sai
PHẦN II: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT.
47. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
a. Trình độ nhân viên
b. Trình độ nhà quản trị
c. Công việc
d. tất cả những ý trên
48. Môi trường hoạt động của tổ chức là:
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường ngành
c. Các yếu tố nội bộ
d. Tất cả những câu trên
49. Phân tích môi trường kinh doanh nhằm:
a. Phục vụ cho việc ra quyết định
b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
c. Xác định cơ hội nguy cơ
d. Tất cả những câu trên đều sai
50. Phân tích môi trường kinh doanh để
a. Cho việc ra quyết định
b. Xác định cơ hôi, đe dọa
c. Xác định điểm mạnh, điểm yếu

d. Tất cả các câu trên đều đúng
51. Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để
a. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp
b. Xác định và xây dựng các kế hoạch
c. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty
d. Tất cả các ý trên.
52. Mục tiêu quản trị cần:
3
a. Có tính khoa học
b. Có tính khả thi
c. Là căn cứ cho hoạt động kiểm soát
d. Tất cả các yếu tố trên
53. Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò
a. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
b. Định hướng cho các hoạt động
c. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
d. Tất cả những câu trên
54. Quản trị theo mục tiêu giúp
a. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
b. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
c. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới
d. Tất cả những ý trên
55. Quản trị bằng mục tiêu là 1 qui trình
a. Là kết quả quan trọng nhất
b. Là công việc quan trọng nhất
c. Cả a & b
d. Tất cả những câu trên đều sai
56. Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường:
a. Dựa trên ý kiến chủ quan của cấp trên là chính
b. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm tỷ lệ phần trăm nhất định xác định

c. Không lấp đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài và môi trường bên trong
d. Tất cả những câu trên
57. Chức năng của nhà lãnh đạo là:
a. Động viên khuyến khích nhân viên
b. Vạch ra mục tiêu p.hướng p.triển tổ chức
c. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
d. Tất cả các câu trên đều đúng
58. Con người có bản chất thích là:
a. Lười biếng không thích làm việc
b. Siêng năng rất thích làm việc
c. Cả a & b
d. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
59. Động cơ con người xuất phát:
a. Nhu cầu bậc cao
b. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d. Năm cấp bậc nhu cầu
60. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:
a. Phong cách lãnh đạo tự do
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo độc đoán
d. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác
61. Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến:
a. Nhà quản trị
b. Cấp dưới
c. Tình huống
d. Tất cả các câu trên
62. Động cơ hành động của con người xuất phát từ:
4
a. Nhu cầu chưa được thỏa mãn

b. Những gì mà nhà quản trị hứa thưởng sau khi hoàn thành
c. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow
d. Các nhu cầu bậc cao
63. Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ:
a. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
b. Tiềm lực của công ty
c. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
d. Tất cả những câu trên
64. Quản trị học theo thuyết Z là:
a. Quản trị theo các của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật bản
c. Quản trị theo cách của Mỹ và nhật Bản
d. Tất cả ý trên đều sai
65. Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
a. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống đóng
b. Chưa chú trọng đến con người
c. Cả a & b đều đúng
d. Ra đời quá lâu
66. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào
a. Trường phái quản trị hiện đại
b. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
c. Trường phái quản trị cổ điển
d. Trường phái quản trị định lượng
67. Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là:
a. Fayol
b. Weber
c. Taylor
d. Githberths
68. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp trên khía cạnh:
a. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp

b. Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp
c. Kết quả hoạt động của doanh nghiệp
d. Tất cả các ý trên đều đúng
69. Ra quyết định là một công việc:
a. Một công việc mang tính nghệ thuật
b. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định
c. Công việc của nhà quản trị cấp cao
d. Tất cả các câu trên đều sai
70. Quá trình ra quyết định bao gồm:
a. Nhiều bước khác nhau
b. Xác định vấn đề và ra quyết định
c. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
5
d. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
71. Ra quyết định là một công việc:
a. Mang tính khoa học
b. Mang tính nghệ thuật
c. Vừa mang tính khoa học, vừa mang tính nghệ thuật
d. Tất cả các câu trên đều sai
72. Lựa chọn mô hình quyết định phụ thuộc vào:
a. Năng lực của nhà quản trị
b. Tính cách của nhà quản trị
c. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên
d. Ý muốn của đa số nhân viên
73. Nhà quản trị nên:
a. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
b. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
d. Chọn mô hình để ra quyết định cho mình
74. Ra quyết định nhóm:

a. Ít khi mang lại hiệu quả
b. Luôn mang lại hiệu quả
c. Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp
d. Tất cả những câu trên sai
75. Quyết định quản trị phải thỏa mãn bao nhiêu nhu cầu:
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
76. Quản trị nhằm:
a. Thực hiện những mục đích riêng
b. Tổ chức phối hợp với các hoạt động của những thành viên trong tập thể
c. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có
d. Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng
77. Quản trị cần thiết cho:
a. Các tổ chức lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
b. Các công ty lớn
c. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các tổ chức phi lợi nhuận
78. Quản trị nhằm
a. Đạt hiệu quả và hiệu suất cao
b. Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị
c. Đạt được hiệu quả cao
d. Đạt được hiệu suất cao
6
79. Để tăng hiệu suất quản trị, nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí đầu vào
b. Tăng doanh thu đầu ra
c. Vừa giảm chi phí đầu vào, vừa tăng doanh thu đầu ra
80. Quản trị sáng tạo linh hoạt cần quan tâm:

a. Trình độ, số lượng thành viên
b. Qui mô tổ chức
c. Lĩnh vực hoạt động
d. Tất cả các yếu tố trên
81. Chức năng của nhà quản trị gồm:
a. Hoạch định, tổ chức
b. Lãnh đạo, kiểm tra
c. Cả 2 câu trên
82. Tất cả các tổ chức cần có các kỹ năng:
a. Nhân sự
b. Kỹ thuật
c. Tất cả những câu trên
83. Mối quan hệ giữa cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là:
a. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
b. Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng
c. Các kỹ năng quản trị đều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các câu trên đều sai
84. Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng:
a. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
b. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
c. Hoạch định, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra
d. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
85. Các chức năng cơ bản của quản trị bao gồm:
a. 6
b. 5
c. 4
d. 3
86. Cấp bậc quản trị được phân thành
a. 4
b. 5

c. 2
d. 3
87. Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc:
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp cơ sở
d. Tất cả đều sai
88. Phong cách lãnh đạo nào sau đây, phong cách nào mang lại hiệu quả:
a. Dân chủ
b. Tự do
c. Độc đoán
d. Cả 3 câu đều đúng
89. Nhà quản trị cần kiểm tra khi nào:
7
a. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
b. Trước khi thực hiện
c. Sau khi thực hiện
d. Tất cả các câu trên
90. Trong công tác kiểm tra, nhà quản trị nên:
a. Phân công công tác kiểm tra khuyến khích tự giác mỗi bộ phận
b. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm tra
c. Tự thực hiện trực tiếp
d. Giao hoàn toàn cho cấp dưới
91. Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm tra
a. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát
b. Kiểm tra giúp điều khiển kế hoạch hợp lý
c. Kiểm tra phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
d. Tất cả các câu trên
92. Đang tham dự cuộc họp với sếp, một cú điện thoại đường dài về một vấn đề quan trọng
trong kinh doanh gọi đến cho bạn, bạn phải làm gì

a. Nhận điện thoại và nói chuyện bình thường
b. Hẹn họ gọi lại sau cho bạn
c. Nói với người giúp việc của giám đốc là bạn đang đi vắng
d. Gọi lại sớm nhất cho họ
93. Liên tục nhiều lần vào chiều thứ 7, nhân viên của bạn xin về sớm:
a. Tôi không thể cho về sớm thế này được vì những người khác sẽ phản đối
b. Tôi rất cần bạn làm việc cả ngày vì công việc kinh doanh rất nhiều
c. Tôi không muốn bị cấp trên khiển trách
d. Hôm nay không được, chúng ta có một cuộc họp vào buổi chiều lúc a5h30
94. Trong 1 cuộc họp, bạn đang hướng dẫn nhân viên về cách bán hàng mới, 1 nhân viên chen
ngang bằng 1 câu hỏi không liên quan đến vấn đề bạn đang trình bày, bạn sẽ:
a. Làm như không nghe thấy
b. Tất cả nhân viên gởi lại câu hỏi cho đến khi kết thúc
c. Nói cho nhân viên đó biết rằng câu hỏi đó là không phù hợp
d. Trả lời luôn câu hỏi đó
95. Một nhân viên trong phòng đến gặp bạn và phàn nàn về cách làm việc của nhân viên khác,
bạn sẽ làm gì?
a. Tôi rất vui lòng nói chuyện này với cả hai người
b. Có chuyện gì vậy, bạn hãy nói cho tôi nghe đi
c. Chúng ta sẽ bàn chuyện đó sau, bây giờ tôi còn nhiều việc phải làm
d. Bạn đã thử trò chuyện với người đó chưa
96. Sếp mời bạn đi ăn trưa và Sếp hỏi bạn về cảm nghĩ của mình
a. Kể cho sếp nghe tỉ mỉ
b. Không nói với sếp về bữa trưa đó
c. Cố nói về bữa trưa đó a cách đặc biệt dù bữa trưa đó không có gì đặc biệt
8
97. Một người bên ngoài doanh nghiệp nhờ bạn viết thư giới thiệu cho một nhân viên cũ
trước đây có kết quả làm việc không tốt cho doanh nghiệp
a. Viết thư kể rõ những nhược điểm
b. Viết thư nhấn mạnh những ưu điểm của người này

c. Từ chối viết thư
98. Bạn mới được tuyển vào làm trưởng phòng có qui mô lớn cho a công ty, bạn có biết mổ số
nhân viên trong phòng nghĩ rằng họ xứng đáng được làm trưởng phòng, khi đó bạn phải làm
gì:
a. Nói chuyện ngay với các nhân viên đó về vấn đề này
b. Lờ đi và hy vọng mọi chuyện sẽ qua đi
c. Nhận ra vấn đề tập trung cho công việc và cố gắng làm việc cho họ cần mình
99. Một nhân viên nói với bạn: “ có lẽ tôi không nên nói với sếp về chuyện này, nhưng sếp
nghe về chuyện…. đó chưa?
a. Tôi không muốn nghe câu chuyện ngồi lê đôi mách
b. Có tin gì mới thế nói cho tôi biết đi
c. Tôi muốn nghe nếu có liên quan đến công ty của chúng ta
100. ……………là tên gọi chung để chỉ những người hoàn thành mục tiêu thông qua và bằng
người khác
a. Nhà môi giới bảo hiểm
b. Đại lý bảo hiểm
c. kiểm soát viên
d. Quản trị viên
101. Nhà quản trị nào sau đây dành nhiều thời gian nhất cho chức năng hoạch định
a. Nhà quản trị cấp tác nghiệp c. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp trung d. Nhà quản trị chức năng
102. Nếu phân loại nhà quản trị theo cấp bậc thì nhà quản trị nào sau đây không nằm trong
cách phân loại này
a. Nhà quản trị cấp tác nghiệp c. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp trung d. Nhà quản trị chức năng
103. Theo cách tiếp cận kỹ năng thì nhà quản trị nào sau đây yêu cầu mức độ kỹ năng chuyên
môn nhiều nhất
a. Nhà quản trị cấp cao c. Nhà quản trị tổng quát
b. Nhà quản trị cấp trung d. Nhà quản trị cấp tác nghiệp
104. Nội dung nào sau đầy phản ánh rõ nét nhất định nghĩa về tổ chức?

a. Tổ chức là 1 sự sắp xếp hệ thống những người được nhóm lại với nhau
b. Tổ chức bao gồm nhiều người nhóm lại để đạt được mục tiêu cụ thể
c. Tổ chức bao gồm nhiều người tụ họp cùng nhau theo cách thức riêng biệt
d. Tổ chức là 1 sự sắp xếp có hệ thống những người được nhóm gộp với nhau để đạt được mục tiêu
cụ thể
105. Nguồn lực nào sau đây mà nhà quản trị sử dụng?
9
a. Nguồn lực thông tin c. Nguồn lực vật chất
b. Nguồn lực con người và tài chính d. Tất cả các nguồn lực
106. Sự phát triển của cơ cấu tổ chức theo thời gian thì cơ cấu tổ chức hiện nay sẽ
a. Nhỏ gọn hơn với ít cấp bậc tổ chức c. Đồ sộ hơn với nhiều tầng quản trị
b. Không có gì khác biệt so với trước đây d. Chuyển sang hình thức mạng của tổ chức
107. Hình thức tái cấu trúc tổ chức thường kèm theo việc thu hẹp qui mô. Mục đích chính của
việc thu hẹp qui mô là
a. Cắt giảm chi phí c. Giảm thiểu cấp bậc quản lý và tình trạng quan
liêu
b. Cải thiện quan hệ khách hàng d. Tất cả các nội dung trên
108. Nhà quản trị nào sau đây khi phân loại theo cấp bậc là nhà quản trị cấp cao của tổ
chức
a. Chủ tịch HĐQT của ACB c. Giám đốc tài chính của café Trung Nguyên
b. Trưởng phòng Hành chính của LG d. Quản đốc phân xường của công ty Bia Foster
109. Xây dựng cơ cấu tổ chức là
a. sự hình thành tổ chức
b. xác lập mqh hàng ngang giữa các đơn vị
c. xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
d. tất cả những câu trên
110. Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp
a. Cơ cấu theo chức năng
b. Cơ cấu theo trực tuyến
c. Cơ cấu trực tuyến tham mưu

d. cơ cấu hỗn hợp
111. Xác định cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào
a. Nhiều yếu tố khác nhau
b. Qui mô
c. Ý muốn của người lãnh đạo
d. Chiến lược
112. Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do
a. Sợ bị cấp dưới lấn áp
b. Không tin vào cấp dưới
c. Do năng lực kém
d. Tất cả các câu trên
113. Phân quyền có hiệu quả khi
a. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền
b. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
c. Chỉ chú trọng đến kết quả
d. Tất cả các câu trên
114. Lợi ích của phân quyền là:
a. tăng cường được thiện cảm cấp dưới
b. tránh được những sai lầm đáng kể
c. Được gánh nặng về trách nhiệm
d. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn
115. Quản trị quan liêu của Max Weber cung cấp 1 cẩm nang cho hoạt động của toàn bộ tổ
chức
a. 7 đặc điểm c. 6 đặc điểm
10
b. 5 đặc điểm d. 8 đặc điểm
116. Điều cốt yếu của… là việc thực hành quản trị phải đảm bảo thích ứng với những yêu cầu
thực tế từ môi trường bên ngoài
a. Quan điểm hành vi c. Quan điểm truyền thống
b. Quan điểm ngẫu nhiên d. Quan điểm hệ thống

117. Điều gì sau đây không phải là lợi ích chính mà chất lượng mang lại
a. Giảm nợ c. Khẳng định hình ảnh của công ty
b. Mang lại phương thức quản trị hiệu quả d. Chi phí thấp hơn và thị phần cao hơn
118. Nội dung nào sau đây là đóng góp của Chester Barnard cho lý thuyết quản trị
a. Lý thuyết chấp nhận quyền hành b. Tổ chức là hệ thống có tính xã hội và lý
thuyết
b. Mang lại phương thức quản trị hiệu quả d. Chi phí thấp hơn và thị phần cao hơn
c. Con người là tổng hòa của các mối quan hệ
119. Một…… là tập hợp các yếu tố có mối quan hệ phụ thuộc và liên quan với nhau.
a. Tổ chức c. Hiệp hội
b. Doanh nghiệp d. Hệ thống
120. Theo quan điểm hành vi thì doanh nghiệp được xem như là:…
a. Một tổ chức học tập c. Một tổ chức xã hội
b. Một tổ chức kinh tế d. Một tổ chức kỹ thuật
121. Theo cách tiếp cận năng lực thì năng lực truyền thông không được phát triển ở quan
điểm quản trị nào sau đây?
a. Quan điểm hành vi c. Quan điểm hệ thống
b. Quan điểm truyền thống d. Quan điểm ngẫu nhiên
122. Một trong những mục tiêu nghiên cứu thời gian và động tác của quản trị khoa học do
Taylor dẫn đầu là:
a. Cắt giảm chi phí vận hành máy móc c. xây dựng phương thức quản lý
b. Thiết kế công việc có tính hiệu quả và theo chu trình d. Loại bỏ các động tác thừa
123. Sự thành công của quản trị phụ thuộc vào phương pháp làm việc, cách thức quản trị hơn
là phụ thuộc hoàn cảnh bên ngoài là phát hiện của học giả………
a. Mary Parker Follett c. Henry Fayol
b. Chester Barnard d. F.W.Taylor
124.Theo bà M.P.Follett thì việc ra mệnh lênh và chấp hành mệnh lệnh xuất phát từ….
a. Mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên c. Quyền hành của nhà quản trị
b. Tính khách quan trong việc ra quyết định d. Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh
125. Khi nghiên cứu về sự khác biệt văn hóa giữa các quốc gia khác nhau. Geert Hofstede đã

sử dụng nhiều yếu tố và đánh giá theo thứ tự từ 1 đến 50. Nội dung nào sau đây là một trong
số các yếu tố đó?
a. Học thuyết Lão tử c. Học thuyết Tuân Tử
b. Học thuyết Mạnh Tử d. Học Thuyết khổng Tử
11
126. “Gia đình là nguyên mẫu của tất cả các tổ chức trong xã hội” là nguyên tắc trong nghiên
cứu của tác giả nào sau đây?
a. Chester Banard c. Mary Parker Follett
b. Geert Hofstede d. Khổng tử
127. Trong nền kinh tế đang thay đổi nhanh chóng như hiện nay, nhà quản trị cần có a tư duy
toàn cầu. Điều đó đòi hỏi nhà quản trị phải.
a. Tư duy toàn cầu hành động mang tính địa phương
b. Tư duy khu vực hành động trên phạm vi toàn cầu
c. Tư duy địa phương hành động mang tính lãnh đạo
d. Tư duy toàn cầu hành động trên bình diện….
128. Chiến lược nào sau đây được các tổ chức sử dụng để đối phó với tình trạng cạn kiệt tài
nguyên thiên nhiên và ô nhiễm môi trường?
a. Đáp ứng yêu cầu của chính phủ c. Sáng tạo các năng lượng mới
b. Tư duy khu vực hành động trên phạm vi toàn cầu d. Tư duy toàn cầu hành động trên bình
diện….
129. Yếu tố nào sau đây không tạo nên rào cản nhập cuộc vào 1 ngành kinh doanh?
a. Bí quyết về công nghệ c. Qui mô sản xuất lớn
b. Nhận thức của người tiêu dùng gia tăng. d. Chi phí trang thiết bị sử dụng đắt
130. Trong các chiến lược kinh doanh quốc tế mà một tổ chức có thể sử dụng khi hoạt động
trên thị trường quốc tế, chiến lược nào sau đây thể hiện mức độ linh hoạt cao nhất
a. Chiến lược đa thị trường nội địa c. Chiến lược xuất khẩu
b. Chiến lược nhượng quyền kinh doanh. d. Chiến lược liên minh
131.Tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm và môi trường bị xâm hại nghiêm trọng.
Chiến lược phát triển cho hầu hết các tổ chức là “phát triển bền vững”. điều này yêu cầu nhà
quản trị phải:

a. Tăng cường ứng dụng các công nghệ mới c. Cắt giảm hành động gây nguy hiểm cho môi
trường
b. Cải tiến qui trình sản xuất d. Tất cả nội dung trên
132. Để nhận thức những đe dọa có thể có trong kinh doanh, nhà quản trị cần
a. Phân tích các nguồn lực của tổ chức c. Phân tích môi trường kinh doanh
b. Xác định sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức d. Triển khai các kế hoạch chiến lược.
133.Công ty Toyota cho ra đời sản phẩm mới với nhãn hiệu Innova với mục tiêu gia tăng sự
linh hoạt trong kinh doanh. Theo anh/chị, công ty đang sử dụng chiến lược kinh doanh quốc tế
nào
a. Chiến lược đa thị trường nội địa c. Chiến lược cấp phép
b. Chiến lược toàn cầu d. Chiến lược liên minh
134.….đại diện cho các đặc điểm nhân khẩu học cũng như các qui tắc, phong tục của cộng
đồng dân cư
a. Yếu tố văn hóa xã hội c. Yếu tố toàn cầu hóa của nền kinh tế
b. Yếu tố thị trường lao động d. yếu tố quốc tế của môi trường
12
135.Thời khóa biểu học tập của các bạn trong học kỳ là loại nào sau đây?
a. kế hoạch dài hạn c. Chiến lược
b. Kế hoạch định hướng d. kế hoạch tác nghiệp
136. Kế hoạch cụ thể dễ hiểu và vận dụng trong thực tế hơn là các kế hoạch khác. Tuy nhiên,
kế hoạch cụ thể vẫn bộc lộ hạn chế, đó là:
a. Xác định 1 cách rõ ràng mục tiêu
b. Yêu cầu sự rõ ràng và khả năng dự báo chính xác
c. Khóa chặt nhà quản trị vào mục tiêu định hướng
d. Yêu cầu tập trung suy nghĩ dài hạn về tương lai
137.… là những điều khoản có tác dụng hướng dẫn suy nghĩ hay đặt ra một khuôn khổ cho
các hành động khi ra quyết định
a. Thủ tục c. Chương trình
b. Chính sách d. Qui tắc
138. Công ty nào sau đây có qui mô đa dạng hóa lớn nhất?

a. Công ty có ngành không liên quan c. Công ty đơn doanh
b. Công ty có ngành liên quan d. Công ty có lĩnh vực nổi trội
139.“ Đem lại cho những người bình thường cơ hội mua cùng hàng như những người giàu”
thể hiện điều gì sau đây:
a. Mục tiêu c. Viễn cảnh
b. Sứ mệnh d. Chính sách
140… Là một bộ phận phụ của hãng cung cấp những sản phẩm hoặc dịch vụ riêng biệt và
chúng thường có sứ mệnh và mục tiêu riêng.
a. Một chiến lược kinh doanh c. Một đơn vị kinh doanh chiến lược
b. Một thị trường chiến lược d. Một bộ phận chức năng chiến lược.
141. Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau:
a. Quản trị là quá trình quản lý.
b. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động.
c. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân.
d. Quản trị là phương thức làm cho hành động đạt mục tiêu bằng và thông qua những người khác.
142. Mục đích của quá trình quản trị là:
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm soát các nguồn nhân tài, vật lực của tổ chức.
b. Làm cho hoạt động của tổ chức đạt hiệu quả cao.
c. Làm cho hoạt động của tổ chức hướng về mục tiêu.
d. Dẫn hoạt động của tổ chức đi đến những kết quả mong muốn.
143. Mọi yếu tố cấu thành nguồn lực của tổ chức đều quan trọng, nhưng trong đó, quan trọng
nhất là:
a. Nhân lực (con người)
b. Vật lực là máy móc thiết bị, nhà xưởng,
c. Vật lực là nguyên, nhiên, vật liệu,
13
d. Tài lực (tiền).
144: Quá trình quản trị bao gồm các hoạt động cơ bản, đó là:
(a) Hoạch định, tổ chức, điều khiển, và kiểm soát.
(b) Kế hoạch, tổ chức, nhân sự, tài chính.

(c) Kỹ thuật, tài chính, nhân sự, kinh doanh.
(d) Lập kế hoạch, tổ chức sắp xếp, tuyển dụng nhân lực, kiểm tra và thanh tra.
145. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:
(a) Hiệu quả của một quá trình quản trị càng cao khi kết quả đạt được cao và chi phí càng thấp.
(b) Hiệu quả của một quá trình quản trị không có khi chi phí bỏ ra nhiều hơn kết quả đạt được.
(c) Hiệu quả của một quá trình quản trị cao có nghĩa là chi phí đã bỏ ra là thấp nhất.
(d) Hiệu quả của một quá trình quản trị tỉ lệ thuận với kết quả đạt được, nhưng lại tỉ lệ nghịch với
chi phí bỏ ra cho quá trình ấy.
146. Hãy chỉ ra phát biểu nào sau đây không đúng:
(a) Có thể nói rằng lý do tồn tại của hoạt động quản trị chính là vì muốn có hiệu quả.
(b) Chỉ khi nào quan tâm đến hiệu quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị.
(c) Thời xa xưa, người ta chẳng cần quan tâm đến quản trị vì tài nguyên chưa khan hiếm, sức người
không những sẵn có mà còn dư thừa.
(d) Người ta quan tâm đến quản trị là vì muốn phối hợp các nguồn nhân, tài, vật lực một cách hiệu
quả.
147. Một trong bốn nội dung sau đây không phải là đặc trưng của một tổ chức:
(a) Một tổ chức là một thực thể có một mục đích riêng biệt.
(b) Một tổ chức có nhiều thành viên
(c) Một tổ chức có một cơ cấu mang tính hệ thống.
(d) Một tổ chức là một doanh nghiệp, một công ty.
148. Nhà quản trị không phải là:
(a) Người điều khiển công việc của những người khác, làm việc ở những vị trí và mang những trách
nhiệm khác nhau.
(b) Người làm việc trong tổ chức, nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển công việc của người khác.
(c) Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông tin
một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.
(d) Người có những chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm không giống như những người thừa hành.
149. Nói về cấp bậc quản trị, người ta chia ra:
(a) Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành.
(b) Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, và cấp thực hiện.

(c) Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở.
(d) Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp.
150. Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trị:
14
(a) Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể; nói cách khác,
là trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị.
(b) Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người và tập thể trong tổ
chức, dù đó là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng, hay cấp trên.
(c) Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường, và biết cách giảm thiểu sự
phức tạp đó xuống một mức độ có thể đối phó được.
(d) Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất yếu phải
có cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau.
151. Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các kỹ năng trong một công ty:
(a) Ông Giám đốc cần phải giỏi về nghiệp vụ kế toán hơn ông Kế toán trưởng thì mới chỉ huy được
Phòng tài chính-kế toán.
(b) Ông Trưởng Phòng Hành chánh cần nhận ra những điểm chưa chuẩn xác trong lối soạn thảo văn
bản của nhân viên soan thảo văn thư.
(c) Ông Trưởng Phòng Kinh doanh cần có kỹ năng giao tế nhân sự tốt hơn ông Trưởng Phòng Kỹ
thuật vì phải tiếp xúc với khách hàng mỗi ngày.
(d) Cô thư ký trưởng không cần biết về cách xếp một là thư và bỏ vào phong bì, vì đã có nhân viên
thư ký văn phòng dưới quyền làm việc ấy.
152. Các vai trò quyết định của một người quản trị sẽ không bao gồm:
(a) Vai trò nhà kinh doanh, tức là có vai trò mang lại lợi nhuận cho tổ chức, dù đó là loại hình tổ
chức nào.
(b) Vai trò giải quyết các xáo trộn, tức phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nhằm đưa tổ
chức sớm trở lại ổn định).
(c) Vai trò phân phối các nguồn lực.
(d) Vai trò nhà thương thuyết, đàm phán.
153. Phát biểu sau đây là sai khi nói về tính phổ biến của quản trị:
(a) Một người đang làm hiệu trưởng của một trường đại học về làm Tổng giám đốc của một Tổng

Công ty sẽ không thể được vì hai lĩnh vực hoạt động này là khác nhau.
(b) Những tổ chức khác nhau đều phải đối phó với những vấn đề quản trị như nhau.
(c) Những nhà quản trị thường thuyên chuyển giữa hai khu vực quản lý nhà nước và quản lý KD
(d) Những nhà quản trị của các tổ chức đều thực hiện những chức năng như nhau.
154: Anh hưởng của nhà quản trị trong các tổ chức thể hiện ở chỗ:
(a) Nhà quản trị giỏi tất yếu đưa tổ chức đến thành công.
(b) Nhà quản trị tồi chắc chắn đưa tổ chức đến thất bại.
(c) Nhà quản trị có thể đưa tổ chức đến thành công nhưng cũng có thể đi đến thất bại, nhưng đừng
nên tuyệt đối hóa điều này.
15
(d) Nhà quản trị có thể đưa tổ chức đến thành công nhưng cũng có thể đi đến thất bại, nhưng còn
phụ thuộc vào những người dưới quyền có chịu hợp tác với ông ta hay không.
155. Tầm quan trọng của lịch sử quản trị thể hiện ở chỗ:
(a) Các nhà quản trị vẫn dùng những lý thuyết và kinh nghiệm quản trị đã hình thành trong lịch sử
vào trong nghề nghiệp của mình.
(b) Có rất nhiều tác phẩm viết về lịch sử quản trị đã, đang và sẽ được xuất bản ra.
(c) Lý thuyết quản trị cũng phải dựa trên các bằng chứng về lịch sử quản trị.
(d) Hầu hết các sinh viên đều phải học quản trị.
156. Khi nói “Thực hành quản trị là một nghệ thuật”, cần phải hiểu là:
(a) Những nhà quản trị cấp cao thành công chủ yếu nhờ kinh nghiệm của mình.
(b) Nhiều nhà quản trị đã thành công trên thực tế lại chưa trải qua một khóa học nào về quản trị.
(c) Nhà quản trị phải hiểu biết lý thuyết quản trị nhưng cũng phải biết vận dụng các lý thuyết đó một
cách linh hoạt và những tình huống cụ thể.
(d) Bằng mọi giá, nhà quản trị phải vận dụng các kiến thức quản trị để gặt hái lợi nhuận cho công ty
của mình.
157: Môi trường đặc thù của doanh nghiệp bao gồm các yếu tố trong ngành và bên ngoài, quyết
định tính chất và mức độ cạnh tranh trong ngành sản xuất kinh doanh đó. Môi trường này không có
yếu tố sau:
(a) Đối thủ cạnh tranh - Đối thủ mới tiềm ẩn - Sản phẩm thay thế.
(b) Kinh tế quốc dân.

(c) Người cung cấp.
(d) Khách hàng.
158: Trong 4 nội dung sau đây, có một nội dung không phải là đặc điểm của một Quyết định quản
trị. Đó là:
(a) Trực tiếp hướng vào các tổ chức; chỉ có nhà quản trị mới ra quyết định.
(b) Liên quan đến việc sử dụng những thông tin về vấn đề cần phải giải quyết.
(c) Luôn làm phát triển hoạt động của hệ thống bị quản trị.
(d) Được xây dựng trên cơ sở sự hiểu biết về tính khách quan của sự vận động và phát triển của hệ
thống bị quản trị.
159: Nếu phân loại các quyết định quản trị theo thời gian thực hiện, ta sẽ không có:
(a) Quyết định dài hạn.
(b) Quyết định trung hạn.
(c) Quyết định ngắn hạn.
(d) Quyết định đáo hạn.
160. Những yêu cầu đối với quyết định quản trị sẽ không nhất thiết phải đạt được:
16
(a) Có căn cứ khoa học, thống nhất, tuân theo các quy định, thể chế chung.
(b) Đúng thẩm quyền và có định hướng.
(c) Cụ thể về mặt thời gian và thỏa mãn các yêu cầu kịp thời.
(d) Độ chính xác tuyệt đối trước khi thực hiện.
161. Hành động sau đây không phải là hoạch định:
(a) Ông Trưởng Phòng Kinh doanh của một công ty đang soạn ra các qui chế, qui định để các nhân
viên thực hiện theo.
(b) Ông Giám đốc xác định chiến lược của công ty đến năm 20aa là phải xuất khẩu được hàng sang
các nước Châu Au, đồng thời chỉ ra các biện pháp để thực hiện điều đó.
(c) Ông Trưởng Phòng Hành chánh đang hướng dẫn một nhân viên soạn thảo và trình bày một bản
kế hoạch theo những nội dung và ý kiến chỉ đạo của Ông Giám đốc.
(d) Anh Tổ trưởng Tổ bảo vệ của một cơ quan đặt ra những nội dung cần chú ý và thực hiện theo
trong dịp Tết Nguyên đán nhằm bảo vệ tốt cơ quan trong dịp lễ lớn này của dân tộc.
162: Hành động sau đây của một người thư ký mang tính chất là một công việc hoạch định:

(a) Soạn thảo văn bản.
(b) Sắp xếp thời gian tuần sau cho Giám đốc.
(c) Đánh máy bản kế hoạch cho Ông Giám đốc.
(d) Chép lại những mục tiêu và biện pháp thực hiện trong năm tới từ băng ghi âm do Giám đốc đọc.
163: Hoạch định giúp nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngoại trừ:
(a) Tư duy tốt các tình huống quản trị.
(b) Phối hợp các nguồn lực hữu hiệu hơn.
(c) Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệp.
(d) Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài.
164: Khi nói về sự khác nhau giữa Hoạch định chiến lược và Hoạch định tác nghiệp, người ta
thường không so sánh chúng qua yếu tố sau đây:
(a) Con người thực hiện.
(b) Thời hạn.
(c) Khuôn khổ, phạm vi.
(d) Mục tiêu.
165: Ở các doanh nghiệp lớn, người ta không nói đến loại chiến lược sau đây:
(a) Ổn định.
(b) Phát triển.
(c) Cắt giảm để tiết kiệm.
(d) Giải thể và thành lập lại doanh nghiệp mới.
166: Các kế hoạch đơn dụng thường gặp trong hoạch định tác nghiệp không bao gồm:
17
a. Chính sách.
b. Chương trình.
c. Dự án.
d. Ngân sách.
167: Tổ chức là một trong những chức năng chung của quản trị, liên quan đến các hoạt động:
(a) Giải tán bộ máy tổ chức và thành lập nên các bộ phận mới trong tổ chức một cách định kỳ.
(b) Xác lập các mối quan hệ về chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn giữa các bộ phận.
(c) Định kỳ thay đổi vai trò của những người quản trị và những người thừa hành.

(d) Sa thải nhân viên cũ và tuyển dụng nhân viên mới một cách đều đặn.
168: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về “Tầm hạn quản trị” :
(a) Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào năng lực nhà quản trị, "trình độ nhân viên, độ ổn
định của công việc.
(b) Tầm hạn quản trị là khái niệm dùng để chỉ số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có
thể điều khiển một cách tốt đẹp nhất.
(c) Tầm hạn quản trị có liên quan mật thiết đến số lượng các tầng nấc trung gian trong một tổ chức.
(d) Tầm hạn quản trị là số lượng nhân viên dưới quyền (kể cả những người trực thuộc những những
người này, nếu có) mà một nhà quản trị có thể điều khiển một các tốt đẹp nhất.
169: Theo Max Weber, có 3 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Vậy có một nội
dung sau đây là không thuộc quan điểm của ông ta:
(a) Đảm nhận chức vụ hợp pháp.
(b) Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng.
(c) Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên.
(d) Bản thân nhà quản trị có khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng.
170: Phát biểu sau đây về mô hình tổ chức là chưa chắc chính xác:
(a) Một công ty được sắp xếp gồm 4 phòng Tài vụ, Hành chánh-nhân sự, Kế hoạch-kinh doanh; Kỹ
thuật, thì ta gọi đó là tổ chức theo chức năng.
(b) Một Công ty có Giám đốc công ty và các Giám đốc phụ trách riêng từng loại sản phẩm của công
ty, thì ta gọi đó là tổ chức theo sản phẩm.
(c) Một Công ty có Giám đốc công ty và 03 Giám đốc phụ trách: bán hàng cho các đại lý, xuất khẩu
hàng ra các nước, và bán hàng cho tiêu dùng lẻ trong nước, thì ta gọi đó là tổ chức theo khách hàng.
(d) Một Công ty có các mạng lưới đại lý ở các tỉnh, thành phố khắp nước thì ta gọi đó là tổ chức
theo địa bàn hoạt động.
171: Quá trình tuyển chọn nhân viên gồm 4 giai đoạn cơ bản sau đây, nhưng trong đó có một
giai đoạn được mô tả kém chính xác, đó là:
(a) Xác định nhu cầu nhân lực của doanh nghiệp.
(b) Mô tả công việc và xác định tiêu chuẩn của chức danh công việc.
18
(c) Tìm nguồn ứng viên từ bên ngoài.

(d) Tuyển chọn ứng viên tốt nhất theo yêu cầu của công việc.
172: Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết tâm lý xã hội về sự động viên, người ta không
thấy có:
(a) Dạy cho công nhân hiểu về tâm lý và sự tác động của nó đối với năng suất lao động.
(b) Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của công nhân, và tạo điều kiện cho con người lao động cảm thấy
hãnh diện về sự hữu ích và quan trọng của họ trong công việc chung.
(c) Nên cho người lao động tự do hơn để quyết định những gì liên quan đến công việc được giao.
(d) Sự quan tâm nhiều hơn đến các nhóm không chính thức.
173: Khi bàn về động viên, người ta sử dụng lý thuyết nhu cầu của Maslow với ngụ ý rằng:
(a) Nhu cầu của con người là có 5 loại: vật chất-sinh lý; an toàn; xã hội; được tôn trọng; và tự hoàn
thiện bản thân.
(b) Con người luôn luôn muốn thỏa mãn nhu cầu ở bậc cao hơn vị trí hiện tại của mình.
(c) Nhu cầu của con người thì có nhiều bậc từ thấp đến cao, khi được thỏa mãn nhu cầu ở một bậc
nào đó thì con người có khuynh hướng vướng đến muốn thỏa mãn nhu cầu ở bậc cao hơn.
(d) Cần nhận định nhu cầu hiện tại của nhân viên để có biện pháp động viên phù hợp.
174: Lý thuyết động viên dựa trên bản chất con người của Mc.Gregor ngụ ý rằng:
(a) Người có bản chất X là loại người không thích làm việc, lười biếng trong công việc, không
muốn chịu trách nhiệm, và chỉ khi làm việc khi bị người khác bắt buộc.
(b) Người có bản chất Y là loại nguời ham thích làm việc, biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu,
sẵn sàng chấp nhận trách nhiệm, và có khả năng sáng tạo trong công việc.
(c) Cần phải tìm hiểu, phân loại bản chất của công nhân để sa thải dần công nhân bản chất X, thay
thế dần chì toàn những công nhân có bản chất Y.
(d) Biện pháp động viên cần thích hợp với bản chất con người.
175: Herzberg phân các yếu tố động viên thành 2 loại yếu tố: yếu tố bình thường và yếu tố động
viên nhằm mục đích:
(a) Chỉ cho các nhà quản trị thấy các yếu tố bình thường sẽ không đem lại sự hăng hái hơn, nhưng
nếu không có thì người lao động sẽ bất mãn và làm việc kém hăng hái.
(b) Chỉ cho các nhà quản trị thấy các yếu tố động viên sẽ thúc đẩy người lao động làm việc hăng hái
hơn, nhưng nếu không có, họ vẫn họ vẫn làm việc bình thường.
(c) Nhà quản trị cần áp dụng đều cả hai loại yếu tố bình thường và động viên.

(d) Nhà quản trị cần lưu ý hai mức độ khác nhau của thái độ lao động của nhân viên và đừng lẫn lộn
giữa những biện pháp.
176: Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung là:
(a) Cùng xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh đạo.
19
(b) Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác.
(c) Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác.
(d) Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh đạo quyết định nên.
177: Người ta phân loại phong cách lãnh đạo thành nhiều kiểu, nhưng không thấy nói đến
phong cách:
a. Độc đoán.
b. Thờ ơ.
c. Dân chủ
d. Tự do.
178: Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm sau đây:
(a) Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào kinh nghiệm cá nhân để ra quyết định.
(b) Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng.
(c) Chỉ phù hợp với những tập thể vô kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ,cần chấn chỉnh nhanh.
(d) Khá thu hút người khác tham gia ý kiến.
179. Cần hiểu chức năng kiểm tra của người quản trị là:
(a) Sự mong muốn biết những sai lệch giữa thực tế và kế hoạch.
(b) Sự theo sát quá trình thực hiện nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu và các kế hoạch vạch ra đã và
đang được hoàn thành.
(c) Sự điều chỉnh những mong muốn cho phù hợp với khả năng thực tế diễn ra.
(d) Sự xem xét, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra và so sánh với kế hoạch đặt ra.
180: Một quá trình kiểm tra cơ bản trình tự qua các bước sau đây:
(a) Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực hiện.
(b) Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn.
(c) Đo lường việc thực hiện, xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch.
(d) Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch.

PHẦN III: TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ:
TÌNH HUỐNG 1:
Một công ty sản xuất phân bón của Thụy Điển liên doanh với một đơn vị kinh tế nước ta thành lập
một nhà máy liên doanh sản xuất phân bón. Theo các điều khoản liên doanh, Tổng giám đốc và
giám đốc sản xuất sẽ là người của công ty Thụy Điển.
Ông Henrik Killer được chỉ định làm giám đốc sản xuất, nhưng con rể của ông ta là Ubrick Bava
được chỉ định làm Tổng giám đốc nhà máy liên doanh. Trong thời gian đầu, hoạt động của nhà máy
diễn ra theo đúng kế hoạch. Nhưng càng về sau, do một số khó khăn chủ quan và khách quan, hoạt
động của nhà máy kém hiệu quả. Bắt đầu có sự mâu thuẫn giữa các thành viên ban lãnh đạo, nổi bật
nhất là mâu thuẫn giữa giám đốc sản xuất Killer và Tổng giám đốc Bava. Một số ý kiến về sản xuất
của ông Killer bị Tổng giám đốc bác bỏ. Vì vậy, ông Killer thường hay báo cáo trực tiếp về công ty
những đề xuất của mình và phê phán Tổng giám đốc không tôn trọng ý kiến của ông ta. Trong một
cuộc họp giao ban, anh con rể (Tổng giám đốc U. Bava) đã chỉ vào mặt bố vợ (Giám đốc sản xuất
H. Killer) và nói rằng:
20
“Ông Killer, tôi nói cho ông biết tôi là cấp trên trực tiếp của ông. Báo cáo của ông phải gửi lên cho
tôi. Đây là lần cuối tôi cảnh cáo ông trong cuộc họp, nếu ông không nghe thì tôi sẽ đưa ông xuống
làm quản đốc để khi ông báo cáo vượt cấp thì vừa vặn đến tôi”
CÂU HỎI:
Câu 181: Tình huống cho phép chúng ta hiểu Ông Killer là nhà quản trị:
(a) Cấp cao
(b) Cấp giữa
(c) Cấp cơ sở
(d) Cấp lãnh đạo
Câu 182: Nhà máy liên doanh trực thuộc Công ty mẹ (Thụy Điển), vì vậy, ở Nhà máy này, Ông
Tổng Giám đốc là nhà quản trị:
(a) Cấp cao
(b) Cấp giữa
(c) Cấp cơ sở
(d) Cấp trung gian

Câu 183: Trong tình huống có chi tiết cho thấy cơ cấu tổ chức của Nhà máy có lẽ được xây dựng
theo mô hình:
(a) Trực tuyến theo chức năng
(b) Trực tuyến theo sản phẩm
(c) Trực tuyến theo khách hàng
(d) Trực tuyến theo địa bàn
184: Những nội dung sau đây thể hiện khía cạnh tâm lý của tình huống này:
(a) Ông Giám đốc sản xuất không hài lòng với cách lãnh đạo của Ông Tổng Giám đốc và báo cáo
vượt cấp về Công ty mẹ.
(b) Ông Giám đốc sản xuất cho rằng Ông Tổng Giám đốc không tôn trọng ý kiến của mình.
(c) Ông Tổng Giám đốc chỉ tay vào mặt Ông Giám đốc sản xuất trong cuộc họp, làm cho ông ta cảm
thấy bị xúc phạm.
(d) Cả 3 nội dung trên đều đúng
185: Ông Tổng Giám đốc bác bỏ các ý kiến của Ông Giám đốc sản xuất có lẽ do nguyên nhân:
(a) Con rể muốn chứng tỏ mình hơn cha vợ đã lớn tuổi, không còn nhạy bén trong tư duy
(b) Con rể muốn nhân công việc để trả thù cá nhân riêng do không hài lòng với cha vợ trong các
quan hệ gia đình vốn đã từng xảy ra
(c) Ông Tổng Giám đốc bảo thủ và không muốn là mình sai (vì là cấp trên)
(d) Đơn giản là Ông Tổng Giám đốc và Ông Giám đốc sản xuất có những quan điểm khác nhau
trước tình hình khó khăn của Nhà máy.
186: Câu phát biểu của Ông Tổng Giám đốc ở cuối tình huống ngụ ý rằng:
(a) Ông Giám đốc sản xuất dù là cha vợ, nhưng không được giành quyền hành
(b) Ông không hài lòng khi Ông Giám đốc sản xuất báo cáo vượt cấp
(c) Ông Giám đốc sản xuất chỉ xứng đáng làm quản đốc phân xưởng
(d) Ông Giám đốc sản xuất đã xúc phạm mình và đã báo cáo sai nguyên tắc
21
187: Ông Giám đốc sản xuất báo cáo vượt cấp là:
(a) Đúng, vì trước đó đã nhiều lần giải thích ý kiến của mình cho Ông Tổng Giám đốc
(b) Đúng, vì Ông Tổng Giám đốc cố tình không hiểu mình
(c) Sai, vì cấp dưới chỉ được báo cáo cho cấp trên trực tiếp (chế độ một thủ trưởng)

(d) Sai, vì không nên hiểu rằng con rể không chỉ huy được cha vợ
188: Sự mâu thuẫn giữa Tổng Giám đốc và Ông Giám đốc sản xuất có thể cải thiện bằng cách:
(a) Hai người bắt tay làm huề
(b) Cha vợ tác động vào con gái của mình
(c) Con rể sửa đổi tính bảo thủ của mình, và cha vợ không cố chấp con rể
(d) Cả hai người cùng ban lãnh đạo phân tích tình hình một cách khách quan, giải thích rõ các ý
kiến được nêu ra, tìm giải pháp thích hợp và khả thi nhất, và phải dựa trên quan điểm vì công việc
chung.
189: Cách lãnh đạo của Ông Tổng Giám đốc dường như còn thiếu sót ở chỗ:
(a) Nóng nảy, cố chấp, bảo thủ
(b) Không nể Ông Killer vì dù sao đó cũng là cha vợ của mình
(c) Chưa chú ý yếu tố tâm lý con người
(d) Chưa am hiểu hết công việc của Ông Giám đốc sản xuất
190: Diễn biến của tình huống có phù hợp với tâm lý của người Việt nam không?
(a) Không, vì văn hóa Việt nam có những điểm khác với văn hóa phương Tây
(b) Không, vì đây là nhà máy liên doanh do người nước ngoài chỉ huy
(c) Có, vì chẳng qua người Việt nam chưa quen với cách cư xử thẳng thắn, dù đó là quan hệ cha-con
(d) Có, vì người Việt nam cũng có khuynh hướng xử sự như thế.
TÌNH HUỐNG 2:
Tại một cơ sở may gia công có năng lực sản xuất a0.000 sản phẩm (áo sơ-mi/tháng). Đây là một cơ
sở nhỏ, máy móc thiết bị còn trong thời gian sử dụng tốt, tay nghề công nhân trung bình. Bộ máy
quản lý gọn nhẹ gồm một giám đốc, một phó giám đốc và một quản lý phân xưởng. Không có các
Phòng chức năng mà chỉ có các chuyên gia thực hiện các chức năng tham mưu (kế toán, kế hoạch,
kinh doanh, hành chánh, ).
Tình hình sản xuất của cơ sở bình thường với những hợp đồng may gia công sản phẩm truyền thống
(áo sơ-mi) phù hợp với năng lực của cơ sở. Nhưng vào đầu năm có một khách hàng đến ký hợp hợp
đồng gia công a20.000 sản phẩm áo sơ-mi trong thời gian 4 tháng.
Phó giám đốc và Quản đốc phân xưởng cho rằng đây là thời cơ tốt để cơ sở trang bị thêm máy móc,
mở rộng qui mô của cơ sở, và đề nghị Giám đốc nhận hợp đồng này, đồng thời tiến hành tuyển thêm
công nhân và mua thêm máy móc.

Ngược lại, Ông Giám đốc lại cho rằng việc mở rộng qui mô lúc này là chưa cần thiết và không có
hiệu quả, nhưng ông cũng ký hợp đồng và giải quyết như sau: giữ lại một số lượng gia công phù hợp
với năng lực của cơ sở, phần còn lại của hợp đồng giao lại cho các cơ sở khác gia công hưởng một
22
khoản chênh lệch cho cơ sở. Theo ông biện pháp này sẽ giữ được uy tín và quan hệ lâu dài với
khách hàng.
191: Cấu trúc tổ chức của cơ sở thuộc dạng:
(a) Gần giống như cấu trúc đơn giản, có một cấp trung gian là người quản lý phân xưởng
(b) Cấu trúc trực tuyến chức năng
(c) Cấu trúc theo sản phẩm
(d) Cấu trúc theo mô hình Z.
192: Hoạt động sản xuất kinh doanh (may gia công) của cơ sở sẽ mang đặc điểm:
(a) Ổn định và lâu dài
(b) Có tính thời vụ
(c) Nhất thời
(d) Dễ dàng dẫn tới phá sản
193: Ý kiến mở rộng qui mô sản xuất của Phó Giám đốc và Quản lý phân xưởng liên quan
đến:
(a) Hoạch định chiến lược
(b) Hoạch định tác nghiệp
(c) Hoạch định phát triển qui mô
(d) Hoạch định về phát triển nguồn nhân lực
194: Khi bác bỏ ý kiến của Phó giám đốc và quản lý phân xưởng, người ta cảm nhận Ông Giám đốc
như sau:
(a) Hơi nhát gan trong kinh doanh
(b) Không biết tận dụng cơ hội kinh doanh đã chín muồi
(c) Có vẻ mâu thuẫn với hai người kia
(d) Có tầm nhìn chiến lược, cẩn thận và cân nhắc trước những cơ hội kinh doanh
195. Điều khó khăn khi mở rộng qui mô sản xuất chủ yếu là:
(a) Không có vốn đầu tư

(b) Không biết tuyển công nhân ở đâu
(c) Vần đề giải quyết chính sách nhân sự sau khi hết hợp đồng gia công mà không có hợp đồng khác
tiếp theo
(d) Không có mặt bằng lớn, mua máy móc thêm dễ sai lầm
196. Cách nhận lại gia công đủ năng lực, còn lại thuê gia công lại và hưởng chênh lệch của Ông
Giám đốc ngụ ý rằng:
(a) Ông sẽ chọn chiến lược phát triển cơ sở trong một tương lai không xa
(b) Trước mắt Ông vẫn muốn đi theo chiến lược ổn định
(c) Ông không quan tâm đến việc phát triển cơ sở
(d) Ông muốn thực hiện một chiến lược nhạy cảm theo cảm tính
23
197. Nếu muốn hoàn tất hợp đồng theo cách của mình, Ông Giám Đốc cần chọn đối tác gia
công lại có mức năng lực sản xuất (sẵn sàng cho việc gia công phần còn lại sau khi trừ phần đã
giữ lại tại cơ sở) ít nhất là:
(a) Bằng với năng lực của cơ sở
(b) Gấp a,5 lần năng lực của cơ sở
(c) Gấp 2 lần năng lực của cơ sở
(d) Gấp 3 lần năng lực của cơ sở
198: Trong chiến lược của Ông Giám đốc, có thể nhận thấy nhược điểm quan trọng nhất là:
(a) Không tận dụng tốt thời cơ, và không tạo cho công nhân tập cách tăng cường độ lao động
(b) Không tạo thêm việc làm cho công nhân để có thêm thu nhập
(c) Có thể mất uy tín khi thuê ngoài gia công nếu công tác họch định tác nghiệp không tốt
(d) Phó Giám đốc và Quản lý phân xưởng có thể bất mãn và bất hợp tác về sau
199: Ông Giám đốc có thể sẽ hoạch định tác nghiệp như sau:
(a) Chọn đối tác để nhờ gia công lại
(b) Đưa những ràng buộc trong hợp đồng nhờ gia công lại
(c) Tính toán một kế hoạch để theo dõi và kiểm tra việc gia công của đối tác
(d) Các nội dung trên đều cần thiết
200: Quan điểm “sẽ giữ được quan hệ lâu dài với khách hàng” của ông Giám đốc có thể mắc
sai lầm lớn nhất, là:

(a) Bị nội bộ tố giác là thuê lại nơi khác gia công
(b) Bên gia công không đảm bảo hợp đồng đã ký với cơ sở
(c) Ông ta bỏ túi riêng khoản tiền chênh lệch
(d) Cả ba câu trên đều sai
ĐÁP ÁN
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu Hỏi ĐápÁn CâuHỏi Đápán
Câu 1
A Câu 39 A Câu 77 C Câu 115 A Câu 153 A Câu 191 A
Câu 2 B Câu 40 B Câu 78 D Câu 116 B Câu 154 C Câu 192 B
Câu 3 A Câu 4a A Câu 79 A Câu 117 B Câu 155 A Câu 193 A
Câu 4 B Câu 42 A Câu 80 D Câu 118 B Câu 156 C Câu 194 D
Câu 5 A Câu 43 B Câu 8a B Câu 119 D Câu 157 B Câu 195 C
Câu 6 A Câu 44 A Câu 82 D Câu 120 C Câu 158 C Câu 196 B
Câu 7 B Câu 45 A Câu 83 A Câu 121 B Câu 159 D Câu 197 C
Câu 8 B Câu 46 A Câu 84 C Câu 122 B Câu 160 D Câu a98 C
Câu 9 B Câu 47 D Câu 85 C Câu 123 C Câu 161 C Câu 199 D
Câu 10
B Câu 48 D Câu 86 D Câu 124 A Câu 162 B Câu 200 B
24
Câu 11
B Câu 49 A Câu 87 C Câu 125 D Câu 163 D
Câu 12
A Câu 50 D Câu 88 D Câu 126 D Câu 164 A
Câu 13
A Câu 52 D Câu 89 D Câu 127 A Câu 165 D
Câu 14
A Câu 52 D Câu 90 A Câu 128 A Câu 166 A
Câu 15
B Câu 53 D Câu 91 C Câu 129 B Câu 167 B
Câu 16

B Câu 54 D Câu 92 D Câu 130 A Câu 168 D
Câu 17
A Câu 55 D Câu 93 D Câu 131 D Câu 169 C
Câu 18
B Câu 56 A Câu 94 D Câu 132 C Câu 170 D
Câu 19
B Câu 57 A Câu 95 D Câu 133 A Câu 171 C
Câu 20 B Câu 58 D Câu 96 A Câu 134 A Câu 172 A
Câu 21 A Câu 59 D Câu 97 D Câu 135 D Câu 173 D
Câu 22 B Câu 60 D Câu 98 D Câu 136 B Câu 174 D
Câu 23 B Câu 6a D Câu 99 B Câu 137 B Câu 175 D
Câu 24 B Câu 62 D Câu 100 B Câu 138 A Câu 176 B
Câu 25 B Câu 63 D Câu 101 B Câu 139 C Câu 177 B
Câu 26 B Câu 64 C Câu 102 A Câu 140 C Câu 178 D
Câu 27 A Câu 65 C Câu 103 C Câu 142 C Câu 179 B
Câu 28 B Câu 66 C Câu 104 C Câu 142 B Câu 180 D
Câu 29 A Câu 67 A Câu a05 B Câu 143 A Câu 181 B
Câu 30 A Câu 68 A Câu 106 D Câu 144 A Câu 182 A
Câu 3a A Câu 69 D Câu 107 C Câu 145 C Câu 183 A
Câu 32 B Câu 70 B Câu 108 D Câu 146 C Câu 184 D
Câu 33 B Câu 7a C Câu 109 D Câu 147 D Câu 185 D
Câu 34 B Câu 72 C Câu 110 D Câu 148 D Câu 186 B
Câu 35 B Câu 73 A Câu 111 A Câu 149 C Câu 187 A
Câu 36 A Câu 74 D Câu 112 D Câu 150 D Câu 188 D
Câu 37 B Câu 75 B Câu 113 D Câu 155 B Câu 189 C
Câu 38 A Câu 76 A Câu 114 D Câu 152 D Câu 190 A
25

×