Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 2015) của xã phú xuân, huyện phú vang, tỉnh thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.46 KB, 70 trang )

Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
T VN
t ai l ngun ti nguyờn vụ cựng quý giỏ, l t liu sn xut c bit, l
thnh phn quan trng ca mụi trng sng, l a bn phõn b cỏc khu dõn c,
kinh t, xó hi v quc phũng, an ninh.
Lut t ai nm 2003 quy nh "Qun lý quy hoch, k hoch s dng
t l mt trong 13 ni dung qun lý nh nc v t ai (Chng I, iu 6).
U ban nhõn dõn cp cú trỏch nhim t chc thc hin lp quy hoch, k hoch
s dng t trỡnh Hi ng nhõn dõn cựng cp thụng qua quy hoch, k hoch
s dng t trc khi trỡnh c quan nh nc cú thm quyn xột duyt
(Chng II, iu 25). iu ú cho thy quy hoch, k hoch s dng t cú vai
trũ v v trớ quan trng trong cụng tỏc qun lý t ai, l yờu cu t ra i vi
mi quc gia trong s nghip phỏt trin kinh t, xó hi l c s cho vic t chc
s dng v qun lý t ai y , hp lý, khoa hc v cú hiu qu cao nht
thụng qua vic phõn b qu t ai (khoanh nh cho cỏc mc ớch v cỏc
ngnh) v t chc s dng t nh t liu sn xut (cỏc gii phỏp s dng c
th), nhm nõng cao hiu qu sn xut ca xó hi, to iu kin bo v t ai v
mụi trng.
Trong giai on hin nay, cựng vi s phỏt trin mnh m ca nn kinh t
v xó hi. Vỡ vy nhu cu s dng v t cho cỏc ngnh, cỏc lnh vc sn xut,
kinh doanh v dch v ngy mt gia tng, t ra nhiu vn phc tp, gõy ỏp
lc ln n qu t. Quy hoch s dng t c tin hnh nhm nh hng cho
cỏc cp, cỏc ngnh trờn a bn lp quy hoch, k hoch s dng t chi tit ca
mỡnh, to c s phỏp lý b trớ s dng t ai hp lý, cú hiu qu, bo v cnh
quan, mụi trng, ng thi ỏp ng c yờu cu thng nht qun lý Nh nc v
t ai. c bit trong giai on thc hin cụng nghip hoỏ v hin i hoỏ t
nc, vic lp quy hoch v k hoch s dng t l yờu cu cp thit i vi mi
cp, a bn lónh th.
Trong giai on t nay n nm 2020, vi phng hng phỏt trin kinh t
lõu di v ton din, nhim v t ra cho xó Phỳ Xuõn l thỳc y nn kinh t


phỏt trin vi tc cao hn, c cu kinh t chuyn dch theo hng: tp trung
phỏt trin Dch v - tiu th cụng nghip v nụng nghip ton din nhm khụng
ngng nõng cao hiu qu kinh t, i sng vt cht v tinh thn ca ngi dõn.
Quy hoch s dng t ai ca xó t nay n nm 2020 l nhim v cp bỏch v
cú ý ngha then cht, to c s xó cú th ch ng khai thỏc v phỏt huy trit
, cú hiu qu ngun lc t cng nh tranh th ti a mi h tr t bờn ngoi
trong phỏt trin nn kinh t - xó hi ca xó Phỳ Xuõn núi riờng v ca huyn Phỳ
Vang núi chung.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
1
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
Thc hin s ch o ca UBND huyn, s giỳp v chuyờn mụn ca
phũng Ti nguyờn v Mụi trng huyn, UBND xó Phỳ Xuõn ó tin hnh
xõy dng phng ỏn:
Quy hoch s dng t n nm 2020 v k hoch s dng t k u
(2011-2015) ca xó Phỳ Xuõn, huyn Phỳ Vang, tnh Tha Thiờn Hu
1. Mc ớch ca vic lp quy hoch, k hoch s dng t
- Kim tra, ỏnh giỏ hin trng v tim nng t ai ca xó cú k hoch
v phng ỏn u t, s dng hp lý cỏc loi t trong tng giai on phỏt trin
kinh t - xó hi.
- Quy hoch s dng t xó Phỳ Xuõn nhm gii quyt cỏc mõu thun v
quan h t ai cn c vo c tớnh ngun ti nguyờn t, mc tiờu di hn phỏt
trin kinh t - xó hi v cỏc iu kin c th ca xó, iu ho quan h s dng
t trong phỏt trin xõy dng, khu dõn c nụng thụn, giao thụng, thu li v phỏt
trin nụng nghip; xut cỏc ch tiờu v phõn b s dng cỏc loi t, xỏc nh
cỏc ch tiờu khng ch v t ai i vi quy hoch cỏc hng mc trờn phm vi
ca xó.
- Phõn b li qu t cho cỏc mc ớch s dng, phự hp vi nh hng phỏt
trin khụng gian v lõu di, ng thi ỏp ng nhu cu, phự hp cỏc ch tiờu s dng

t ca cỏc hng mc trong xó c th n nm 2020 v trong tng lai xa.
- To c s phỏp lý cho vic xỳc tin u t, tin hnh cỏc th tc thu hi
t, giao t, s dng t ỳng phỏp lut, ỳng mc ớch, cú hiu qu; tng
bc n nh tỡnh hỡnh qun lý v s dng t.
- Khoanh nh, phõn b cỏc ch tiờu s dng t cho cỏc hng mc theo quy
hoch phi c cõn i trờn c s cỏc nhu cu s dng t m bo khụng b
chng chộo trong quỏ trỡnh s dng.
- Quy hoch, k hoch s dng t n nm 2020 ca xó Phỳ Xuõn l c
th hoỏ quy hoch, k hoch s dng t huyn Phỳ Vang n nm 2020, l cn
c cho vic phõn b cỏc loi t n tng khu vc trờn a bn xó.
- Lm cn c phỏp lý qun lý t ai theo Phỏp lut, thc hin tt cỏc
quyn ca ngi s dng t, bo v, ci to mụi trng sinh thỏi, phỏt trin v
s dng ti nguyờn t cú hiu qu v bn vng.
2. Nhng cn c phỏp lý v c s lp quy hoch s dng t
- Lut t ai nm 2003.
- Ngh nh 181/2004/N-CP ca Chớnh ph ngy 29 thỏng 10 nm 2004
v thi hnh Lut t ai nm 2003;
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
2
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
- Ngh nh s 69/2009/N-CP ngy 13 thỏng 8 nm 2009 ca Chớnh ph
quy nh b sung v quy hoch s dng t, giỏ t, thu hi t, bi thng, h
tr v tỏi nh c;
- Thụng t 19/2009/TT-BTNMT ngy 02/11/2009 ca B Ti nguyờn v
Mụi trng v vic quy nh chi tit vic lp, iu chnh v thm nh quy
hoch, k hoch s dng t;
- Bỏo cỏo Chớnh tr ca Ban Chp hnh ng b huyn Phỳ Vang ln th
XIII, Nhim k 2010 2015;
- Bỏo cỏo Chớnh tr ca Ban Chp hnh ng b xó Phỳ Xuõn ln th XI,

Nhim k 2010 2015;
- Quy hoch s dng t xó Phỳ Xuõn, huyn Phỳ Vang, tnh Tha Thiờn
Hu n nm 2010 ó c U ban nhõn dõn huyn Phỳ Vang phờ duyt;
- Quy hoch phỏt trin cỏc ngnh: giao thụng, thu li, nụng nghip,
thng mi, du lch, huyn Phỳ Vang, tnh Tha Thiờn Hu n nm
2020;
- Ngun d liu ca cỏc s, ban ngnh cp tnh; cỏc phũng, ban ngnh
ca huyn;
- Ti liu, s liu, bn v kim kờ, thng kờ t ai cỏc nm 2000, 2005,
2010 ca xó;
- Cỏc ti liu, s liu v bn cú liờn quan.
3. Ni dung chớnh ca bỏo cỏo
Bỏo cỏo quy hoch s dng t n nm 2020 v k hoch s dng t 5
nm (2011 2015) ca xó Phỳ Xuõn gm cỏc phn chớnh sau:
- Phn I: iu kin t nhiờn, kinh t xó hi.
- Phn II: Tỡnh hỡnh qun lý s dng t ai
- Phn III : ỏnh giỏ tim nng t ai
- Phn IV: Phng ỏn quy hoch s dng t.
Ngoi ra bỏo cỏo cũn cú phn t vn , kt lun, kin ngh, v h thng
biu mu lp quy hoch, k hoch s dng t.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
3
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
PHN I
IU KIN T NHIấN, KINH T, X HI
I. IU KIN T NHIấN, TI NGUYấN V MễI TRNG
1.1. iu kin t nhiờn
1.1.1. V trớ a lý
Phỳ Xuõn l xó ng bng nm v phớa ụng Bc ca huyn Phỳ Vang, cú

tng din tớch t nhiờn 3.022.71 ha, chim 10,8% din tớch ton huyn, vi tng
dõn s 8.686 ngi gm 2.080 h thuc 8 thụn. Ranh gii hnh chớnh c xỏc
nh nh sau:
- Phớa Bc giỏp xó Phỳ Thun.
- Phớa Nam giỏp xó Phỳ H, xó Phỳ Lng.
- Phớa ụng giỏp xó Phỳ Hi, xó Phỳ Diờn.
- Phớa Tõy giỏp xó Phỳ An, xó Phỳ M.
1.1.2. a hỡnh, a mo
L mt xó ven m phỏ ca huyn Phỳ Vang, Phỳ Xuõn cú a hỡnh tng
i bng phng, ớt b chia ct v nghiờn dn theo hng ụng Bc. Phớa Tõy
Bc v ụng Bc l vựng trng gm rung lỳa, cỏc ao m, phớa Nam l vựng
t cn cỏt ni ng. Nhỡn chung a hỡnh, a mo ca xó cng khỏ thun li
cho phỏt trin h tng khu dõn c cng nh sn xut nụng nghip.
1.1.3. Khớ hu
L xó nm trong vựng ng bng ven bin min Trung nờn Phỳ Xuõn chu
s chi phi chung ca khớ hu ni chớ tuyn nhit i giú mựa cú nh hng khớ
hu i dng vỡ vy nhng c trng ch yu v khớ hu thi tit l:
a. Nhit
Nhit trung bỡnh nm t 25
0
C.
Nhit cao nht vo cỏc thỏng 5, 6, 7 v 8.
Nhit cao tuyt i nm: 38,9
0
C.
Nhit thp nht vo cỏc thỏng 12, thỏng 1 v thỏng 2 nm sau. Nhit
thp tuyt i: 10,2
0
C.
b. Ma

Lng ma trung bỡnh nm khong 2449mm.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
4
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
Mựa ma bt u t thỏng 9 v kt thỳc vo thỏng 2 nm sau. nh ma
dch chuyn trong 4 thỏng l t thỏng 9 n thỏng 12, riờng thỏng 11 cú lng
ma nhiu nht chim ti 30% lng ma c nm.
c. m
m tng i trung bỡnh nm: 85 - 86%.
m cao nht l: 92%. Thỏng cú m cao nht la 9, 10, 11.
m thp nht trong nm l 77%.
d. Bc hi
Kh ngng bc hi trung bỡnh nm l 977mm/nm. Lng bc hi nhiu
nht l t thỏng 5 n thỏng 8 (thỏng 7 l 138mm), thỏng cú lng bc hi ớt
nht l thỏng 2 cng t 39,6 mm.
e. Giú, bóo
Xó Phỳ Xuõn chu nh hng ca hai hng giú chớnh:
- Giú mựa Tõy Nam: Bt u t thỏng 4 n thỏng 8, tc giú bỡnh quõn 2
- 3m/s cú khi lờn ti 7 - 8m/s. Mựa ny giú thng khụ núng, bc hi mnh nờn
gõy khụ hn kộo di.
- Giú mựa ụng Bc: Bt u t thỏng 9 n thỏng 3 nm sau, tc giú
bỡnh quõn t 4 - 6m/s. Giú kốm theo ma lm cho khớ hu lnh, m, d gõy l
lt, ngp ỳng nhiu ni.
- Bóo thng xuyờn xut hin t thỏng 8 n thỏng 10. Tc giú ln cú th
t trờn 15 - 20m/s trong giú mựa ụng Bc v 30 - 40m/s trong khi lc, bóo.
f. Nng
S gi nng trung bỡnh nm: 2.075 h/nm v s ngy nng trung bỡnh l
196 ngy/nm.
1.2. Cỏc ngun ti nguyờn

1.2.1. Ti nguyờn t
Tng din tớch t t nhiờn ton xó l 3.022.71 ha, l mt xó cú din tớch t
nhiờn ln nht huyn Phỳ vang. Hin ti, t ang s dng cho cỏc mc ớch l
2.950,36 ha chim 97,61% tng din tớch t nhiờn, trong ú t nụng nghip l
1.102,87 ha chim 36,49% tng din tớch t nhiờn, t phi nụng nghip l
1.847,49 ha chim 61,12% tng din tớch t nhiờn, t cha s dng l 72,35%
ha chim 2,39% tng din tớch t t nhiờn ton xó.
Theo cỏc kt qu iu tra thỡ trờn a bn xó Phỳ Xuõn cú cỏc loi t chớnh
nh sau:
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
5
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
a. t cỏt
Nhúm t ny bao gm: t cỏt bin v t cn cỏt, nhúm t ny c
phõn b ch yu phỏ Tam Giang.
b. t bin i do trng lỳa
õy l loi t c hỡnh thnh do s bin i phong hoỏ ỏ m khỏc nhau,
c nhõn dõn a phng ci to lõu i nờn hỡnh thnh cỏc chõn rung sn
xut nụng nghip. Loi t ny phõn b hu ht cỏc vựng trong xó.
c. Cỏc loi t khỏc
Ngoi hai nhúm t chớnh trờn thỡ trờn a bn xó cũn cú cỏc loi t nh:
mt nc m phỏ, kờnh mng, h,
1.2.2. Ti nguyờn nc
a. Nc mt
Xó Phỳ Xuõn cú ngun nc mt khụng ỏng k do khụng cú sụng sui
nờn ó nh hng khụng ln n sinh hot v sn xut ca ngi dõn.
b. Nc ngm
Theo quan sỏt thc t t cỏc ging o cho thy ngun nc ngm Phỳ
Xuõn tng i ln, sõu t 4 6 m cú th khai thỏc tt phc v cho nhu

cu sinh hot v sn xut ca ngi dõn.
1.2.3. Ti nguyờn m phỏ
Phỳ Xuõn cú trờn 11,5 km m phỏ Tam Giang kộo di t Thu Din n
Phỳ a v rng trờn 1.200 ha. m phỏ Tam Giang trờn a bn vi nhiu loi
sinh vt thu sinh sinh sng kộo theo h sinh vt õy khỏ a dng v phong
phỳ vi nhiu loi cỏ, tụm, cú giỏ tr kinh t cao. õy l mt trong nhng li
th ca xó trong phỏt trin lnh vc ỏnh bt v nuụi trng thu sn nc l.
1.2.4. Ti nguyờn khoỏng sn
Ngun khoỏng sn trờn a bn xó Phỳ Xuõn ch yu l cỏc m cỏt thu
tinh, than bựn, õy l iu kin thun li cho vic phỏt trin ngnh cụng
nghip khai khoỏng.
1.2.5. Ti nguyờn nhõn vn
Tri qua my trm nm nh c, con ngi Phỳ Vang núi chung v Phỳ
Xuõn núi riờng ó hỡnh thnh nột vn hoỏ c trng ca ngi dõn vựng sụng
bin m phỏ. Nm trong di t min trung anh hựng, Phỳ Xuõn cng rt giu
truyn thng cỏch mng v ang tip ni truyn thng xa chuyn mỡnh ho
nhp vo s i mi ca ng, ca huyn, tnh v t nc.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
6
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
1.3. Thc trng mụi trng
Do c im nn kinh t ca xó mang c tớnh thun nụng ca sn xut
nụng nghip, c s tiu th cụng nghip cha ỏng k cho nờn cỏc tỏc nhõn gõy
ụ nhim mụi trng; khụng khớ, t, nc cha xy ra nghiờm trng.
Tuy nhiờn, vic s dng cỏc loi hoỏ cht ngy cng tng trong sn xut
nụng nghip; vic x rỏc thi sinh hot ba bói v do trờn a bn xó cha cú h
thng thu gom v x lý rỏc thi ỳng quy chun nờn ó nh hng n mụi
trng sinh thỏi. Do vy, trong thi gian ti xó cn chỳ trng hn na trong
cụng tỏc bo v mụi trng, xó hi hoỏ cụng tỏc mụi trng, khuyn khớch nhõn

dõn thay i np sng sinh hot, gi gỡn v sinh khu dõn c.
II. THC TRNG PHT TRIN KINH T, X HI
2.1. Tng trng kinh t v chuyn dch c cu kinh t
Trong nhng nm qua nn kinh t ca xó cú bc tng trng khỏ, mt s
lnh vc phỏt trin tng i hiu qu nh: Nuụi qung canh xen ghộp, khai thỏc
thu sn m phỏ; tiu th cụng nghip v dch v. Nhp tng trng v c
cu kinh t ca xó c bn phỏt trin ỳng hng ra, ú l: Nụng nghip
Tiu th cụng nghip v Dch v.
Cỏc thnh phn kinh t cú bc phỏt trin, c bic l kinh t h gia ỡnh
ó cú nhiu chuyn bin trờn nhiu lnh vc, ch ng trong sn xut. Tng
bc to thờm nhiu vic lm mi, nõng cao thu nhp cho gia ỡnh, xó hi. C
cu lao ng ó v ang chuyn dch theo hng a dng, phong phỳ nhiu loi
hỡnh, phỏ c th c chanh cõy lỳa.
Tng sn phm (GDP) bỡnh quõn hng nm tng 10,5%, a thu nhp bỡnh
quõn u ngi n nm 2010 l 668 USD/ngi/nm.
2.2. Thc trng phỏt trin cỏc ngnh kinh t
2.2.1. Khu vc kinh t nụng nghip
a. Nụng nghip
Sn xut nụng nghip cú nhng bc tin vng chc v c s lng, cht
lng v hiu qu. Cỏc ng dng khoa hc k thut vo nụng nghip v cỏc bin
phỏp thõm canh cú nhng tin b khỏ, cụng tỏc chuyn i cõy trng, vt nuụi
c chỳ trng, hiu qu trờn n v din tớch canh tỏc ngy cng c nõng lờn,
i sng vt cht v tinh thn ca nụng dõn ngy cng c ci thin.
* Trng trt:
Trong nhng nm qua, mc dự din tớch trng lỳa, rau mu cỏc loi khụng
tng, song nh nhõn dõn tng bc u t thõm canh tng nng sut, a ging
lỳa cp 1 vo gieo s nờn sn lng nm sau cao hn nm trc. c bit l nm
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
7
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu

(2011-2015)
2005 - 2006 vic chuyn i 145 ha t mu, hoang húa kộm hiu qu sang
trng sn KM94 ó phỏt huy hiu qu, gii quyt c vic lm v tng thu
nhp cho nhõn dõn, khai thỏc c hiu qu ca din tớch t hoang húa m lõu
nay cha s dng. Nh vy sn lng lng thc cú ht nm 2009 t 1.426 tn,
giỏ tr rau mu cỏc loi thu nhp bỡnh quõn 25 30 triu ng/ha/nm.
Din tớch, nng sut, sn lng mt s cõy trng chớnh qua cỏc nm
Ch tiờu VT
Nm
2008
Nm
2009
Nm
2010
* Lỳa
+ V ụng Xuõn
- Din tớch Ha 255,6 255,6 306,42
- Nng sut T/ha 43,4 43,6 43,98
- Sn lng Tn 1.110,4 1.115,5 1.347,63
+ V Hố Thu
- Din tớch Ha 88 88 138,76
- Nng sut T/ha 39,1 35,28
- Sn lng Tn 344 310,4
* Sn (ụng Xuõn)
- Din tớch Ha 75 100 80
- Nng sut T/ha 140 140
* Rau mu cỏc loi (ụng Xuõn)
- Din tớch Ha 138 175,6 195,6
- Thu nhp Triu ng/ha 15 15 18 - 20
* Chn nuụi:

Do nh hng ca dch cỳm gia cm; dch tai xanh ln nờn tng n gia
sỳc, gia cm cú chiu hng gim so vi thi k trc. Tuy nhiờn nh giỏ c
tng, b con ch ng a dng cỏ loi nuụi nờn tng thu nhp bỡnh quõn hng
nm t khong 5,7 t ng.
Tỡnh hỡnh chn nuụi xó Phỳ Xuõn
Ch tiờu VT Nm 2009 Nm 2010
n ln Con 2.205 2.265
n trõu, bũ Con 841 906
n gia cm Con 9.150 11.600
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
8
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
Nhỡn chung ngnh chn nuụi ca xó phỏt trin khỏ, gúp phn nõng cao thu
nhp v ci thin i sng cho nhõn dõn. Cụng tỏc tiờm phũng, kim dch vt nuụi
c tng cng v y mnh. ó trin khai kp thi cụng tỏc tiờm phũng dch
cỳm gia cm H5N1, dch l mm long múng cho gia sỳc, gia cm trờn a bn.
* Thu sn
+ Nuụi tụm sỳ
õy l ngnh kinh t mi nhn chim t trng trờn 30% tng thu nhp ca
nn kinh t xó nh. Trong thi gian qua, a phng ó thc hin nhiu gii
phỏp nh u t no vột mng cỏch ly ngn mn gi ngt gia h tụm v
rung lỳa, u t sa cha mt s tuyn mng cp b h hng, h tr mt s
kinh phớ nhõn dõn no vột b mỏy cp nc. c bit nhm gim thiu v
khng ch dch bnh tụm, hng nm UBND xó chi kinh phớ trờn 20 triu ng
kp thi dp dch bnh tụm khng ch khụng cho dch bnh lõy lan, nh
vy duy trỡ c nng sut v mt phn hiu qu kinh t t ngun thu nhp do
nuụi tụm em li, bỡnh quõn sn lng tụm sỳ mi nm l 400 tn, cha tớnh
nuụi xen ghộp v 2. Tuy nhiờn do mụi trng vựng nuụi ngy cng b thoỏi húa,
ụ nhim, dch bnh tụm din ra ngy cng phc tp, khú kim soỏt, th trng

u ra bp bờnh, khụng n nh, giỏ c u vo ngy cng tng cao nờn tỡnh hỡnh
nuụi tụm khú d bỏo, mang tớnh ri ro ln. õy l vn cn tỡm gii phỏp, mụ
hỡnh nuụi thớch hp gii quyt vic lm, tng thu nhp, tn dng t sn xut.
+ Cỏ nc ngt
Tng din tớch nuụi cỏ nc ngt: 6 ha (tp trung vựng Lc Sn). Mc dự
din tớch nuụi l khụng ln, song õy l lnh vc cn c quan tõm u t. Vỡ
ngh nuụi cỏ nc ngt t l thua l rt thp, li nhun trờn cựng din tớch so vi
cõy lỳa gp 2-3 ln.
+ Nuụi qung canh v ỏnh bt t nhiờn
Trong thi gian qua do giỏ c ca cỏc loi thy sn m phỏ tng cao so
vi cỏc mt hng húa khỏc, nờn i sng ca nhõn dõn 2 vựng nh c ngy
cng khỏ, mt s h vn lờn giu cú. Tng sn lng khai thỏc v ỏnh bt t
nhiờn m phỏ bỡnh quõn hng nm t t 220 - 300 tn.
* Lõm nghip
Tng din tớch rng trng cú n hin nay khong 225 ha, hng nm bỡnh
quõn nhõn dõn trng cõy phõn tỏn t 5-10 ngn cõy (do cú mt s din tớch ó
khai thỏc). Hin nay cú mt s din tớch rng trng ó n tui khai thỏc hoc
khụng phỏt trin. Vỡ vy cn tỡm gii phỏp quy hoch v khai thỏc hp lý nhm
phỏt huy hiu qu kinh t trng rng.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
9
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
2.2.2. Khu vc kinh t Tiu th cụng nghip Dch v
Trong thi gian qua, tỡnh hỡnh trao i mua bỏn hng húa cỏc ch nhn
nhp hn trc, do nhu cu nhõn dõn mua sm phc v i sng ngy cng
nhiu, cỏc quy hng, i lý y mnh cỏc mt hng kinh doanh, cỏc ngnh ngh
mc, hn, nm rm, may mc, phỏt trin tng i mnh, gii quyt vic lm
ti ch cho nhõn dõn. Tng giỏ tr thu nhp trong lnh vc ny cui nm 2009
c khong trờn 28 t ng.

2.2.3. Cỏc thnh phn kinh t
L mt xó thun nụng nờn trờn a bn ch cú hai thnh phn kinh t tn ti
v phỏt trin l kinh t tp th (HTX) v kinh t cỏ th (kinh t h gia ỡnh). Tuy
nhiờn hin nay xó ch cú HTXNN Lc Sn ang hot ng (HTX in chuyn
giao cho S in lc qun lý). Song do din tớch ớt, ngun vn hn ch, phng
thc kinh doanh ch yu l dch v ti tiờu v phõn bún, do ú li tc c phn
khụng cao, ớt phỏt huy hiu qu.
V kinh t h trong thi gian qua phỏt trin tng i mnh, nht l trong
cỏc lnh vc kinh doanh, dch v thng mi, ngnh ngh, T ú ó gii quyt
c nhu cu vic lm ca nhõn dõn, gúp phn chuyn dch c cu kinh t t
nụng nghip l ch yu sang dn dch v - thng mi a tng s lao ng
ngnh ngh chim gn 30% lao ng ton xó.
2.3. Dõn s, lao ng, vic lm v thu nhp
2.3.1. Dõn s
Cụng tỏc dõn s kt hp lng ghộp cỏc dch v k hoch hoỏ gia ỡnh c
duy trỡ thng xuyờn. Kt qu, t sut sinh hng nm u gim, t l tng dõn s
t nhiờn gim cũn 1,1%. Tuy nhiờn, vic gim t sut sinh hng nm cha c
vng chc, t l sinh con th 3 tr lờn gim chm.
Theo s liu thng kờ n 30/5/2010, dõn s ton xó l 8.686 ngi vi 2.080
h gia ỡnh (quy mụ h: 4,2 ngi/h), trong ú: nam gii 4.106 ngi, chim
47,27 % dõn s ton xó, n gii 4.580 ngi, chim 52,73 % dõn s ton xó.
Tỡnh hỡnh dõn s xó Phỳ Xuõn
STT Ch tiờu n v S lng
1
Tng s nhõn khu Ngi 8.686
Trong ú: S nam Ngi 4.106
S n Ngi 4.580
2 Mt dõn s Ngi/km
2
287

3 T l tng dõn s % 1,1
4 Tng s h H 2.080
5 Quy mụ h Ngi/h 4,2
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
10
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
2.3.2. Thc trng lao ng v vic lm
Trong nhng nm gn õy, ngun lao ng ca xó tng lờn ỏng k; ton
xó hin cú 4.230 lao ng, chim 48,7% tng dõn s.
Ton xó cú 1.060 h sng chuyờn sn xut nụng nghip v NTTS; 155 h
TTCN; 292 h dch v v 865 h va sn xut nụng nghip va lm cỏc ngnh
ngh khỏc.
s dng tt v tim nng lao ng, trong nhng nm qua xó ó xõy
dng nhiu phng ỏn, khuyn khớch v to iu kin v vn cỏc thnh phn
kinh t tham gia phỏt trin sn xut, kinh doanh trờn nhiu lnh vc. Song thc
t, tỡnh trng khụng cú hoc thiu vic lm ca lc lng lao ng nụng nhn
khu vc nụng thụn vn ang l nhng vn bc xỳc. Vỡ vy trong iu kin
khi ngnh nụng nghip vn l ngnh kinh t chim vai trũ ch o thỡ vic
chuyn i c cu mựa v, cõy trng vt nuụi, ng thi m rng phỏt trin cỏc
ngnh ngh khỏc s l vn then cht, to cụng n vic lm v tng thu nhp
cho ngi dõn.
2.3.3. Thu nhp v mc sng
Thu nhp bỡnh quõn u ngi xó Phỳ Xuõn n nm 2010 l 668
USD/ngi/nm
i sng vn húa, tinh thn ca ngi dõn ngy cng c ỏp ng, hn
90% h gia ỡnh cú phng tin nghe nhỡn; bỡnh quõn 10 ngi dõn cú 01 mỏy
in thoi; 4,1 ngi dõn cú 01 xe mụtụ.
T l h nghốo theo chun mi cũn 12,9% tng s h ton xó, h nghốo
thng l cỏc h thun nụng, cỏc h khụng cú ngh nghip n nh, thiu vn

u t cho sn xut, ụng con v h neo n gi yu.
2.4. Thc trng phỏt trin ụ th v cỏc khu dõn c nụng thụn
Khu dõn c trong xó phõn b tp trung ti 08 thụn, din tớch t nụng
thụn l 130,61 ha. Cỏc im dõn c c hỡnh thnh vi mt tp trung ụng
nhng ni cú ng giao thụng thun tin, dch v phỏt trin nh ng liờn xó,
tnh l 10, tnh l 3. Nhỡn chung, cỏc khu dõn c ngy cng khụng ngng c
ci to, m rng v nõng cp c s h tng lm cho nhu cu s dng t vo cỏc
mc ớch phi nụng nghip tng lờn. Tuy vy cng cũn nhiu vn bt cp cn
phi tp trung gii quyt nh: hu ht cỏc khu dõn c cha cú h thng thu gom
v x lý rỏc thi, rỏc thi ch yu c x t phỏt trờn b mt ng, sõn vn,
cỏc bói t trng, ó phn no gõy nh hng xu n cnh quan mụi trng.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
11
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
2.5. Thc trng phỏt trin c s h tng
2.5.1. Giao thụng
H thng giao thụng nụng thụn trờn a bn xó khỏ phỏt trin v c phõn b
khỏ hp lý vi tng chiu di 59,8 km, bỡnh quõn 1,98 km/km
2
. Trong ú:
- ng tnh l 3 cú chiu di 3,5 km, ó c nha hoỏ.
- ng tnh l 10 cú chiu di 2,3 km, ó c nha hoỏ.
- ng liờn xó cú chiu di 10,0 km, ó c bờ tụng hoỏ.
- ng liờn thụn cú chiu di 15,0 km, ó kiờn c hoỏ c 10 km.
- ng ni thụn cú chiu di 25,0 km, ó kiờn c hoỏ c 10 km.
- ng trc chớnh ni ng cú chiu di 5,0 km.
Nhỡn chung h thng giao thụng trờn a bn ton xó tng i thun tin,
ỏp ng ngy cng tt hn nhu cu i li v vn chuyn hng hoỏ ca ngi
dõn. Tuy nhiờn, trong thi gian ti a phng cn nõng cp, m rng v lm

mi thờm mt s tuyn ng phự hp vi cỏc tiờu chớ phỏt trin nụng thụn mi,
phc v cho nhu cu cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ nụng nghip nụng thụn.
2.5.2. Thu li
Thu li l yu t vụ cựng quan trng trong phỏt trin nụng nghip. Nhỡn
chung mng li thu li ca xó cha hon chnh, cht lng phc v cũn
thp, ch yu l cỏc cụng trỡnh kờnh mng t chy. Vo v hố thu trờn a
bn xó cú 167,70 ha t nụng nghip b hoang do khụng cú cụng trỡnh ti v
ngun nc.
Hin nay, trờn a bn xó cú 01 trm bm in phc v ti cho 50,88 ha
v tiờu cho 39,10 ha. H thng kờnh mng ó kiờn c c 5,38 km, hin cú
03 cng trờn ờ ngn mn, e bao cú nhim v ngn mn, ly nc ti v
tiờu t chy.
Din tớch ti ton xó hin nay 306,42 ha, trong ú bm in 50,88 ha,
bm du 13,00 ha; din tớch cũn li khụng cú cụng trỡnh ti ch ph thuc vo
nc tri (din tớch ny trc õy do trm bm S L m nhn nhng do tuyn
kờnh ca trm bm S L b hng, thm lu nhiu nờn khụng phc v na), din
tớch cú kh nng ti t chy 22,00 ha.
Trong nhng nm ti, a phng cn y mnh hn na vic u t cỏc h
thng kờnh mng thy li ch ng ngun nc trong phỏt trin sn xut
nụng nghip nht l sn xut v Hố Thu. Trỏnh tỡnh trng b hoang mt s din
tớch do khụng cú ngun nc ti, gõy lóng phớ t ai.
2.5.3. Nng lng
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
12
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
H thng li in trong xó tng i hon chnh vi nhiu 16 km ng
dõy h th, 99 % cỏc h trong xó cú in phc v sinh hot v sn xut, lm thay
i c bn b mt khu dõn c, nõng cao i sng vn hoỏ - xó hi, cng c quc
phũng an ninh. Cỏc tuyn ng dõy thng xuyờn quan tõm nõng cp, gúp

phn lm gim tn tht in nng v m bo an ton cho nhõn dõn, nht l
trong mựa ma bóo.
2.5.4. Bu chớnh vin thụng, truyn thanh
H thng thụng tin liờn lc ngy cng phỏt trin mnh v hin i, cht
lng thụng tin c nõng cao, ỏp ng nhu cu ca ngi dõn, xó cú bu in
phc v thụng tin liờn lc v cung cp sỏch bỏo, to iu kin nõng cao i sng
tinh thn ca ngi dõn.
Truyn thanh xó thng xuyờn tuyờn truyn, ph bin kp thi cỏc ch
trng chớnh sỏch ca ng, phỏp lut ca Nh nc v cỏc quy nh ca a
phng n tt c mi ngi dõn.
2.5.5. Giỏo dc v o to
H thng cỏc cp hc ca xó bao gm: Giỏo dc mm non, tiu hc, trung
hc c s, vi tng s 1.595 hc sinh v 56 lp.
Nhỡn chung cht lng dy v hc ca cỏc trng ngy cng c nõng
cao, ỏp ng c yờu cu ca hc sinh, ca ngnh ra. T l hc sinh trong
tui n trng hng nm t trờn 95%; t l hc sinh b hc ngy cng
gim, bỡnh quõn mi nm trờn ton xó cú hn 25 em thi vo cỏc trng i
hc, cao ng.
Xó c cụng nhn ph cp THCS vo nm 2004 v ang phn u thc
hin cỏc tiờu chớ c cụng nhn ph cp THPT trong nhng nm ti. i
ng giỏo viờn ca cỏc cp hc c bn t chun v chuyờn mụn nghip v v
nhit tỡnh trong cụng tỏc. õy l tớn hiu ỏng mng cn c quan tõm ng
viờn phỏt trin mnh hn na trong thi gian ti.
2.5.6. Y t
Cụng tỏc chm súc sc kho ban u, khỏm v cha bnh cho nhõn dõn
nhng nm gn õy ó c nõng lờn ỏng k, cụng tỏc y t ngy cng c xó
hi hoỏ. C s vt cht, phng tin khỏm cha bnh c tng cng, hin
nay xó cú 01 phũng khỏm a khoa khu vc v 01 trm y t. ó quan tõm cụng
tỏc bi dng chuyờn mụn nghip v cho i ng cỏn b y t, c bit l i
ng y t thụn.

Cỏc chng trỡnh y t quc gia hng nm u thc hin hon thnh v c
cp trờn ỏnh giỏ cao, cụng tỏc kim tra v sinh an ton thc phm, v sinh
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
13
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
phũng chng dch bnh c chỳ trng nờn thi qua trờn a bn xó khụng xy
ra dch bnh hoc ng c thc n. Vỡ vy trm y t xó c UBND tnh cụng
nhn trm t chun quc gia v y t xó trong nhiu nm.
Hng nm chin dch chm súc sc khe, sinh sn, KHHG u t v
vt ch tiờu huyn giao. Cụng tỏc chm súc sc khe tr em c quan tõm,
vic trin khai ung vitaminA, tiờm phũng, ty giun, u t 100%. Vic cp
th v khỏm cha bnh cho tr em di 6 tui c thc hin kp thi.
2.5.7. Vn hoỏ - th thao
Phỏt trin vn hoỏ, thụng tin nhm mc tiờu phc v tt cụng tỏc tuyờn
truyn, giỏo dc cỏc chớnh sỏch ca ng v Nh nc, ngn chn kp thi v cú
hiu qu cỏc biu hin xu, cú hi cho cụng cuc bo v v xõy dng quờ
hng, t nc. ng thi nõng cao tin b xó hi lm ng lc ngy cng ln
i vi vic phỏt trin kinh t - xó hi ca xó.
Trong nhng nm qua, cụng tỏc tuyờn truyn ch trng chớnh sỏch ca
ng, phỏp lut ca Nh nc ngy cng c chỳ trng c v hỡnh thc ln ni
dung, tuyờn truyn cho mng cỏc ngy l ln ca t nc, nht l cho mng
i hi ng ton quc ln th X v Cuc bu c i biu Quc hi nc
CHXHCNVN khúa XII; T chc thnh cụng i hi TDTT ton xó ln th III.
Phong tro xõy dng i sng vn húa c y mnh v phỏt trin cú
chiu sõu, cú cht lng. n nay cú cú 08 lng, 05 c quan ng ký xõy dng
vn húa t 100%; trong ú: 03 c quan, 03 lng ó c cụng nhn t chun
vn húa. Ton xó cú 550 h gia ỡnh t chun vn húa chim 30% tng s h
gia ỡnh ton xó.
III. NH GI CHUNG V IU KIN T NHIấN, KINH T, X HI

V MễI TRNG
Trong nhng nm qua nn kinh t xó Phỳ Xuõn ó t c nhiu thnh
tu ỏng k trong quỏ trỡnh phỏt trin, i sng nhõn dõn ngy cng c ci
thin. H thng c s h tng (giao thụng, in, nc ) cng nh cỏc cụng trỡnh
phỳc li cụng cng (trng hc, trm y t ) c quan tõm u t. Cỏc chớnh
sỏch phỏt trin ca ng v Nh nc ó thc s i vo cuc sng, úng gúp
quan trng trong vic n nh v phỏt trin ca xó.
3.1. iu kin t nhiờn, ti nguyờn v cnh quan mụi trng
* Thun li:
Nhỡn chung v trớ a lý, iu kin t nhiờn, cỏc ngun ti nguyờn ca xó cú
nhiu thun li cho phỏt trin dch v, nụng nghip ton din.
- Cú tuyn ng tnh l 3 v tnh l 10 chy qua l iu kin thun li to ra
nhiu c hi cho xó trong vic giao lu kinh t, vn húa v chớnh tr.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
14
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
- Ti nguyờn t ai khỏ a dng l iu kin thun li cho phỏt trin a
dng húa cõy trng, vt nuụi theo hng sn xut hng húa v cung cp ngun
nguyờn liu cho cụng nghip ch bin.
- Nhõn dõn xó Phỳ Xuõn cn cự chu khú, ham hc hi, tỡm tũi, sỏng to v
on kt l ng lc, tin c bn trong quỏ trỡnh phỏt trin kinh t - xó hi.
* Khú khn:
- H thng thu li trờn a bn xó cha hon chnh nh hng ln n sn
xut nụng nghip, khai thỏc tim nng th mnh phỏt trin nụng nghip theo
hng trang tri sn xut tng hp ti cỏc vựng n cỏt ca xó.
- Ti nguyờn khoỏng sn khụng nhiu, hn ch kh nng phỏt trin cỏc
ngnh ngh s dng nhiu nguyờn liu nht l nguyờn liu khoỏng sn.
- Mt s vựng v mựa ma cũn b ngp ỳng, b nh hng ca giú bóo nờn
vic xõy dng c s h tng trờn a bn cng gp mt s khú khn. Mựa khụ

lng ma ớt nh hng n quỏ trỡnh sn xut ca ngi dõn.
3.2. V phỏt trin kinh t - xó hi
* Nhng kt qu t c
- Tỡnh hỡnh kinh t - xó hi ca xó trong giai on 2005 - 2009 gi n nh,
nhiu ch tiờu ch yu t v vt k hoch to tin cho phỏt trin trong giai
on ti. Tc tng giỏ tr sn xut khỏ, i sng nhõn dõn c nõng lờn.
- Phỏt huy c th mnh v iu kin sn xut nụng nghip, nuụi trng
thu sn nh ú xó ó y nhanh c tc phỏt trin kinh t, xoỏ úi gim
nghốo, m bo an ninh lng thc.
- Giỏ tr sn xut Tiu th cụng nghip - dch v ngy cng tng, c s h
tng c ci thin, nhiu tuyn ng giao thụng, cụng trỡnh cụng cng c
u t, xõy dng nõng cp.
- Nhim v quc phũng, an ninh chớnh tr v trt t an ton xó hi thc
hin tt, bo m mụi trng n nh phỏt trin kinh t - xó hi.
* Nhng hn ch cn khc phc
a phng ớt cú iu kin thu hỳt u t phỏt trin cỏc c s sn xut kinh
doanh cú qui mụ v úng vai trũ ng lc thỳc y phỏt trin kinh t - xó hi
ca xó. Trong nhng nm ti cn chuyn i mnh m c cu kinh t, y mnh
phỏt trin Tiu th cụng nghip, dch v, phỏt trin c s h tng k thut, h
tng xó hi, nõng cao i sng vt cht v tinh thn ca nhõn dõn.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
15
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
PHN II
TèNH HèNH QUN Lí S DNG T AI
I. TèNH HèNH QUN Lí T AI
Phỳ Xuõn l mt xó cú quy mụ din tớch vo loi ln ca huyn Phỳ Vang
vi tng din tớch t t nhiờn l 3.022,71 ha. Trc õy do cụng tỏc cụng tỏc
qun lý Nh nc v t ai cha n nh v b buụng lng nờn vic qun lý t

ai rt phc tp, tỡnh trng tranh chp, ln chim t ai, t ý chuyn i mc
ớch s dng thng xuyờn din ra.
T khi cú Lut t ai 1993 v lut sa i b sung 2003 n nay cụng tỏc
qun lý t ai ó cú nhng chuyn bin tớch cc, t ai c qun lý cht ch
hn, ranh gii hnh chớnh ó c phõn nh rừ rng.
1.1. Cụng tỏc hoch nh v qun lý a gii hnh chớnh
Thc hin ch th 364/CP ca Chớnh ph, UBND xó ó phi hp vi cỏc c
quan chc nng tin hnh o c xỏc nh li din tớch, cm mc a gii, n
nh phm vi qun lý v s dng t ai trờn a bn xó, v c bn ó hoch
nh v xõy dng xong ranh gii hnh chớnh xó, khụng cú tỡnh trng tranh chp
ranh gii hnh chớnh cỏc xó giỏp ranh.
1.2. Cụng tỏc o c lp bn a chớnh v xõy dng bn hin trng s
dng t ai
ó tin hnh iu tra kho sỏt v lp bn a chớnh trờn a bn xó nm
2007. Hng nm, xó ó tin hnh iu tra v thng kờ bin ng t ai trong
nm. Trong t tng kim kờ t ai nm 2010 xó ó tin hnh thc hin v
phi hp cỏc c quan chuyờn mụn xõy dng bn hin trng s dng t t l
1/10.000. Qua cụng tỏc kim kờ, thng kờ t ai ó gúp mt phn khụng nh
cho cụng tỏc qun lý t ai ca xó.
1.3. Cụng tỏc giao t, cho thuờ t, thu hi t, cp giy chng nhn quyn
s dng t
U ban nhõn dõn xó ó cn c vo quy nh ca Lut t ai nm 2003, cỏc
vn bn hng dn ca nh nc v cn c vo ngh quyt v k hoch s dng
t hng nm c Hi ng nhõn dõn xó thụng qua gii quyt h s xin giao
t, cho thuờ t cho cỏc cỏ nhõn, t chc mt cỏch nhanh chúng thun li.
Vic cp giy chng nhn quyn s dng t cho cỏc h gia ỡnh, cỏ nhõn
iu kin n nay trờn a bn xó t trờn 99%. ang tin hnh lp h s th
tc cp giy chng nhn quyn s dng t cho cỏc h gia ỡnh cũn li.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
16

Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
1.4. Cụng tỏc gii quyt tranh chp, chuyn nhng, khiu ni v t cỏo v
t ai
Do cụng tỏc tuyờn truyn, vn ng v giỏo dc, ý thc phỏp lut t ai
c ph bin sõu rng gúp phn nõng cao ý thc ca ngi dõn nờn vic tranh
chp t ai, khiu ni t cỏo ớt xy ra. Trong nhng nm qua, a phng ó gii
quyt tt cỏc trng hp tranh chp t ai, thc hin tt ch trng i t ly
c s h tng v gii to cỏc h dõn c xõy dng c s h tng trờn a bn.
1.5. Cụng tỏc qun lý quy hoch, k hoch s dng t
Thc hin Ngh nh 181/N-CP, y ban nhõn dõn xó cú trỏch nhim theo
dừi vic thc hin quy hoch, k hoch s dng t ti a phng giai on
2005 - 2010 ó c U ban nhõn dõn huyn phờ duyt. ó a vic lp k
hoch s dng t hng nm vo thc tin cú hiu qu, ỏp ng c nhu cu s
dng t cho cỏc mc ớch ca a phng.
II. HIN TRNG S DNG T V BIN NG CC LOI T
2.1. Phõn tớch hin trng s dng cỏc loi t
Theo kt qu iu tra hin trng s dng t thỡ tớnh n 01/01/2010 din
tớch t t nhiờn ca ton xó l 3.022,71 ha, trong ú:
2.1.1. t nụng nghip
Tng din tớch t nụng nghip trong ton xó n nm 2010 cú 1.102,87 ha
chim 36,49 % tng din tớch t t nhiờn, c th cỏc loi t nụng nghip nh
sau:
Din tớch, c cu t nụng nghip nm 2010 xó Phỳ Xuõn
STT Ch tiờu Mó
Din tớch
(ha)
C cu
(%)
t nụng nghip NNP 1.102,87 100

1 t lỳa nc DLN 314,51 28,52
2 t trng lỳa nng LUN
3 t trng cõy hng nm cũn li HNK 176,09 15,97
4 t trng cõy lõu nm CLN 13,80 1,25
5 t rng phũng h RPH
6 t rng c dng RDD
7 t rng trng sn xut RSX 261,87 23,74
8 t nuụi trng thu sn NTS 336,60 30,52
9 t lm mui LMU
10 t nụng nghip khỏc NKH
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
17
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
- t lỳa nc n nm 2010 cú 314,51 ha, chim 28,52% tng din tớch
t nụng nghip.
- t trng cõy hng nm cũn li n nm 2010 cú 176,09 ha, chim
15,97% tng din tớch t nụng nghip.
+ t trng cõy lõu nm n nm 2010 cú 13,80 ha, chim 1,25% tng din
tớch t nụng nghip.
- t rng trng sn xut n nm 2010 cú 261,87 ha, chim 23,74% din
tớch t nụng nghip.
t nuụi trng thu sn n nm 2010 cú 336,60 ha, chim 30,52% din
tớch t nụng nghip.
2.1.2. t phi nụng nghip
Theo kt qu kim kờ, din tớch t phi nụng nghip ca xó n 01/01/2010
cú 1.716,88 ha chim 56,810% tng din tớch t t nhiờn ca xó, c th nh
sau:
Din tớch, c cu t phi nụng nghip xó Phỳ Xuõn
STT Ch tiờu Mó

Din tớch
(ha)
C cu
(%)
t phi nụng nghip PNN 1.716,88 100
1
t xõy dng tr s c quan, cụng trỡnh s
nghip
CTS 0,31 0,02
2 t quc phũng CQP 10,84 0,63
3 t an ninh CAN
4 t khu cụng nghip SKK
5 t c s sn xut kinh doanh SKC 0,07 0,01
6 t sn xut vt liu xõy dng gm s SKX
7 t cho hot ng khoỏng sn SKS
8 t di tớch danh thng DDT
9 t x lý, chụn lp cht thi DRA 0,03 0,01
10 t tụn giỏo, tớn ngng TTN 9,94 0,58
11 t ngha trang, ngha a NTD 279,29 16,25
12 t cú mt nc chuyờn dựng SMN 1.150,25 67,00
13 t sụng, sui SON 2,60 0,15
14 t phỏt trin h tng DHT 263,55 15,35
15 t phi nụng nghip khỏc PNK
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
18
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
- t xõy dng tr s c quan, cụng trỡnh s nghip 0,31 ha, chim 0,02%
din tớch t t phi nụng nghip ca xó; din tớch ny c b trớ tr s lm
vic ca xó, hp tỏc xó,

- t quc phũng l 10,84 ha, chim 0,63% din tớch t phi nụng nghip
ca xó.
- t c s sn xut kinh doanh l 0,07 ha, chim 0,01% tng din tớch t
phi nụng nghip ca xó.
- t x lý, chụn lp cht thi l 0,03 ha, chim 0,01% tng din tớch t
phi nụng nghip ca xó.
õy l din tớch t b trớ xõy dng bói trung chuyn rỏc thi ca xó
nm trờn tuyn ng tnh l 10, tuy nhiờn sau thi gian hot ng thỡ bói trung
chuyn rỏc thi v trớ ny khụng thớch hp v mt v sinh mụi trng v m
quan khu vc. Do vy, trong thi giai ti a phng cn b trớ cỏc bói trung
chuyn rỏc thi khỏc cỏc v trớ thớch hp hn.
- t ngha trang, ngha a l 279,29 ha, chim 16,25% tng din tớch t
phi nụng nghip ca xó.
t ngha trang, ngha a chim mt din tớch khỏ ln, gp 2,14 ln so
vi t , õy l mt thỏch thc ln cho vn qun lý v s dng t trờn
a bn xó. Hin ti t ngha trang, ngha a cha c s dng hp lý, hỡnh
thnh mt cỏch t phỏt v phõn b khp a bn xó. Qua iu tra kho sỏt thỡ
t l chụn ct trờn din tớch t ngha trang, ngha a hin ti khong 50
60%. Trong thi giai ti, a phng cn cú bin phỏp qun lý cht ch hn
v s dng t ngha trang, ngha a; cn khoanh nh cỏc khu vc tip
tc chụn xen ghộp v chuyn mt s khu vc cũn trng sang cỏc mc ớch s
dng khỏc trỏnh s lóng phớ trong s dng t trờn a bn.
- t cú mt nc chuyờn dựng l 1.150,25 ha, chim 67,00% tng din
tớch t phi nụng nghip ca xó; din tớch ny ch yu l din tớch m phỏ nm
phớa Bc ca xó.
- t sụng, sui l 2,60 ha, chim 0,15% tng din tớch t phi nụng nghip
ca xó.
- t phỏt trin h tng l 263,55 ha, chim 15,35% tng din tớch t phi
nụng nghip ca xó.
õy l loi t rt quan trng ca xó b trớ xõy dng cỏc cụng trỡnh c

s h tng ca xó nh: giao thụng, thu li, trng hc, trm y t, th dc th
thao, ch, Hin ti, loi t ny ang s dng cú hiu qu v mang li nhiu
li ớch kinh t xó hi cho xó. Trong ú:
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
19
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
+ t giao thụng: 157,07 ha.
+ t thu li: 100,05 ha.
+ t cụng trỡnh bu chớnh vin thụng: 0,10 ha.
+ t c s y t: 0,33 ha.
+ t c s giỏo dc - o to: 3,71 ha.
+ t c s th dc - th thao: 1,84 ha.
+ t ch: 0,45 ha.
2.1.3. t cha s dng
Hin ti, din tớch t cha s dng trờn a bn xó l 72,35 ha, chim
2,39% tng din tớch t t nhiờn ca xó. Ch yu l din tớch t ang b hoang
cỏc khu vc n cỏt cỏc thụn: Ba Lng, Qung Xuyờn, Lc Sn, Trong
thi gian ti a phng cn cú cỏc bin phỏp, chớnh sỏch khai thỏc trit
cỏc din tớch t cha s dng núi trờn gúp phn thỳc y phỏt trin nn kinh
t xó hi ca xó.
2.1.4. t khu dõn c nụng thụn
Nhỡn chung t khu dõn c ca xó c phõn b khỏ tp trung cho cỏc
thụn v giao cho cỏc h gia ỡnh s dng n nh lõu di. Hin nay, din tớch t
nụng thụn ca xó l 130,61 ha chim 4,32% tng din tớch t nhiờn ca xó. Bỡnh
quõn din tớch t trờn u ngi l 150,37 m
2
/ngi.
Trong tng lai din tớch t trờn a bn xó s tip tc tng do dõn s
ngy cng cao, cng vi quỏ trỡnh ụ th hoỏ cỏc khu dõn c do ú cng cn phi

iu chnh sp xp li c cu t nụng thụn tng hiu qu s dng, trỏnh
vic chuyn quỏ nhiu din tớch t nụng nghip sn xut cú hiu qu sang t .
2.1.5. Nhn xột chung
- Cụng tỏc qun lý Nh nc v t ai ca xó ang dn i vo n np, cú
h thng, ngi dõn ó cú ý thc tham gia cụng tỏc qun lý Nh nc v t ai.
- Hin trng s dng t cho thy xó cú th khai thỏc a vo phỏt
trin sn xut nụng, lõm nghip, nõng cao i sng nhõn dõn. Tim nng t ai
ca xó, c bit l t cha s dng, t mu b hoang cỏc khu vc n cỏt
cn cú bin phỏp ci to t a vo phỏt trin c s h tng, cỏc mc ớch
cụng cng, phỏt trin trang tri, gia tri, nhm a xó phỏt trin theo hng ụ
th húa nụng nghip nụng thụn.
- Cn ỏp dng cỏc tin b khoa hc k thut, a cỏc ging cõy trng phự
hp vo sn xut nhm nõng cao nng sut cõy trng trong thi gian ti.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
20
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
Nh vy, ỏp ng nhu cu phỏt trin kinh t xó hi ũi hi vic quy
hoch s dng t ca xó giai on 2010 - 2020 phi phõn b, sp xp li qu
t a vo s dng mt cỏch hp lý hn, nh hng c nhu cu v s dng
t trong tng lai t thc trng phỏt trin kinh t xó hi ca tnh, huyn núi
chung v ca xó núi riờng, ỏp ng nhu cu t cho tt c cỏc ngnh, cỏc lnh
vc v bo v mụi trng sinh thỏi.
2.2. Phõn tớch, ỏnh giỏ bin ng cỏc loi t
Nghiờn cu tỡnh hỡnh bin ng t ai qua cỏc giai on 2000 - 2005 v
2005 - 2010 cho thy xu th bin ng t ai xó Phỳ Xuõn phự hp vi quy lut
phỏt trin kinh t - xó hi. Tớnh cho c thi k 2000 - 2010 thỡ t nụng nghip
tng 212,58 ha, t phi nụng nghip tng 114,81 ha, t cha s dng gim
356,16 ha, t khu dõn c nụng thụn tng 30,48 ha.
Theo s liu thng kờ, kim kờ t ai ca ngnh Ti nguyờn v Mụi

trng, bin ng mt s loi t chớnh qua cỏc nm 2000, 2005 v 2010 c
th hin qua bng sau:
Bin ng mt s loi t chớnh qua cỏc nm 2000, 2005, 2010
n v tớnh: ha
STT Ch tiờu Mó
Din
tớch
nm
2000
Din
tớch
nm
2005
Din
tớch
nm
2010
Bin ng t qua cỏc thi k
2000-2005 2005-2010 2000-2010
Tng din tớch t nhiờn 3.021,00 3.021,00 3.022,71 0,00 1,71 1,71
1 t nụng nghip NNP 890,29 1.080,32 1.102,87 190,03 22,55 212,58
1.1 t lỳa nc DLN 529,44 314,69 314,51 -214,75 -0,18 -214,93
1.2 t trng lỳa nng LUN
1.3
t trng cõy HN cũn
li
HNK 56,39 203,36 176,09 146,97 -27,27 119,70
1.4 t trng cõy lõu nm CLN 13,80 0,00 13,80 13,80
1.5 t rng phũng h RPH
1.6 t rng c dng RDD

1.7 t rng sn xut RSX 255,60 225,67 261,87 -29,93 36,20 6,27
1.8 t nuụi trng thu sn NTS 48,86 336,60 336,60 287,74 0,00 287,74
1.9 t lm mui LMU
1.10 t nụng nghip khỏc NKH
2 t phi nụng nghip PNN 1.602,07 1.582,36 1.716,88 -19,71 134,52 114,81
2.1
t xõy dng tr s c
quan,cụngtrỡnhs nghip
CTS 0,35 0,26 0,31 -0,09 0,05 -0,04
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
21
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
2.2 t quc phũng CQP 4,50 10,84 4,50 6,34 10,84
2.3 t an ninh CAN
2.4 t khu cụng nghip SKK
2.5
t c s sn xut kinh
doanh
SKC 0,11 0,11 0,07 0,00 -0,04 -0,04
2.6
t sn xut vt liu xõy
dng gm s
SKX
2.7
t cho hot ng
khoỏng sn
SKS
2.8
t di tớch danh thng

DDT
2.9
t x lý, chụn lp cht
thi
DRA 0,03 0,00 0,03 0,03
2.10
t tụn giỏo, tớn ngng
TTN 8,11 5,25 9,94 -2,86 4,69 1,83
2.11
t ngha trang, ngha
a
NTD 279,29 279,29 279,29 0,00 0,00 0,00
2.12
t cú mt nc chuyờn
dựng
SMN 1.223,36 1.156,80 1.150,25 -66,56 -6,55 -73,11
2.13
t sụng, sui
SON 2,60 0,00 2,60 2,60
2.14
t phỏt trin h tng
DHT 90,85 136,15 263,55 45,30 127,40 172,70
2.15
t phi nụng nghip
khỏc
PNK
3
t cha s dng
DCS 428,51 236,14 72,35 -192,37 -163,79 -356,16
4

t ụ th
DTD
5
t khu bo tn thiờn
nhiờn
DBT
6
t khu du lch
DDL
7
t khu dõn c nụng
thụn
DNT 100,13 122,18 130,61 22,05 8,43 30,48
2.2.1. Bin ng t nụng nghip
Thi k 2000 - 2010 din tớch t nụng nghip tng 212,58 ha. Trong ú:
- t lỳa nc gim 214,93 ha, do chuyn sang:
+ t nuụi trng thu sn: 178,83 ha.
+ t phỏt trin h tng: 29,10 ha.
+ t khu dõn c nụng thụn: 7,00 ha.
- t trng cõy hng nm cũn li tng 119,70 ha, trong ú:
+ t trng cõy hng nm cũn li tng 146,97 ha t t cha s
dng.
+ t trng cõy hng nm cũn li gim 27,27 ha do o c bn
a chớnh.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
22
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
- t trng cõy lõu nm tng 13,80 ha do chuyn t t cha s dng.
- t rng sn xut tng 6,27 ha, trong ú:

+ t rng sn xut tng 24.57 t t cha s dng.
+ t rng sn xut gim 18,30 ha (do chuyn sang t quc phũng
4,50 ha v do o c lp bn a chớnh 13,80 ha).
- t nuụi trng thu sn tng 287,74 ha, do chuyn t:
+ t lỳa nc: 178,83 ha.
+ t cú mt nc chuyờn dựng: 66,56.
+ t cha s dng: 42,35 ha.
2.2.2. Bin ng t phi nụng nghip
Thi k 2000 - 2010 din tớch t phi nụng nghip tng 114,81 ha, trong ú:
- t xõy dng tr s c quan, cụng trỡnh s nghip gim 0,04 ha, trong ú:
+ t xõy dng tr s c quan, cụng trỡnh s nghip gim 0,09 ha do
chuyn sang: t phỏt trin h tng 0,06 ha, t cha s dng 0,03 ha.
+ t xõy dng tr s c quan, cụng trỡnh s nghip tng 0,05 ha do
o c bn a chớnh.
- t quc phũng tng 10,84 ha, do chuyn t:
+ t rng sn xut: 4,50 ha.
+ t cha s dng: 6,34 ha.
- t c s sn xut kinh doanh gim 0,04 ha do chuyn sang t phỏt trin
h tng (t giao thụng).
- t x lý, chụn lp cht thi tng 0,03 ha do chuyn t t cha s dng
sang.
- t tụn giỏo, tớn ngng tng 1,83 ha, trong ú:
+ t tụn giỏo, tớn ngng tng 4,69 ha do o c bn a chớnh.
+ t tụn giỏo, tớn ngng gim 2,86 do chuyn sang t khu dõn c
nụng thụn.
- t cú mt nc chuyờn dựng gim 73,11 ha, do chuyn sang:
+ t nuụi trng thu sn: 66,56 ha.
+ t khu dõn c nụng thụn: 0,59 ha.
+ Gim do c bn a chớnh: 5,96.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp

23
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
- t sụng, sui tng 2,60 ha do o c bn a chớnh.
- t phỏt trin h tng tng 172,70 ha, do chuyn t:
+ t lỳa nc: 29,10 ha.
+ t xõy dng tr s c quan, cụng trỡnh s nghip: 0,06 ha.
+ t c s sn xut kinh doanh: 0,04 ha.
+ t cha s dng: 16,54 ha.
+ t khu dõn c nụng thụn: 0,10 ha.
+ Tng do o c bn a chớnh: 76,86 ha.
2.2.3. Bin ng t cha s dng
Thi k 2000 - 2010 din tớch t cha s dng gim 356,16 ha, trong ú:
- t cha s dng gim 356,13 ha, do chuyn sang:
+ t trng cõy hng nm cũn li: 146,97 ha.
+ t trng cõy lõu nm: 13,80 ha.
+ t rng sn xut: 24,57 ha.
+ t nuụi trng thu sn: 42,35 ha.
+ t quc phũng: 6,34 ha.
+ t x lý, chụn lp cht thi: 0,03 ha
+ t phỏt trin h tng: 16,54 ha.
+ t khu dõn c nụng thụn: 17,87 ha.
+ Gim do o c a chớnh: 87,66 ha.
- t cha s dng tng 0,03 ha do chuyn t t xõy dng tr s c quan,
cụng trỡnh s nghip.
2.2.4. Bin ng t khu dõn c nụng thụn
Thi k 2000 - 2010 din tớch t khu dõn c nụng thụn tng 30,48 ha, trong ú:
- t khu dõn c nụng thụn tng 30,58, do chuyn t:
+ t lỳa nc: 7,00 ha.
+ t tụn giỏo, tớn ngng: 2,86 ha.

+ t cú mt nc chuyờn dựng: 0,59 ha
+ t cha s dng: 17,87 ha.
+ Tng do o c: 2,26 ha.
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
24
Quy hoaỷch sổớ duỷng õỏỳt õóỳn nm 2020, kóỳ hoaỷch sổớ dung õỏỳt kyỡ õỏửu
(2011-2015)
- t khu dõn c nụng thụn gim 0,10 ha do chuyn sang t phỏt trin h tng.
2.2.5. Nhn xột xu hng bin ng t ai
T kt qu nghiờn cu bin ng t ai 10 nm qua cho thy t ai xó Phỳ
Xuõn bin ng theo cỏc xu hng sau:
- t nụng nghip t nm 2000 n 2010 tng, din tớch nụng nghip tng
ch yu do khai thỏc t cha s dng vo cỏc mc ớch: t trng cõy hng
nm cũn li, t trng cõy lõu nm, t rng sn xut v khai thỏc t cú mt
nc chuyờn dựng khu vc m phỏ vo mc ớch t nuụi trng thu sn.
Trong nhng nm gn õy, t lỳa nc v t trng cõy hng nm cũn li ca
xó cú xu hng gim l do chuyn sang cỏc mc ớch t phi nụng nghip, t
khu dõn c nụng thụn.
- t phi nụng nghip tng lờn cựng vi quỏ trỡnh phỏt trin kinh t - xó hi,
s phỏt trin c s h tng giao thụng, thu li v cỏc cụng trỡnh xõy dng khỏc
nh: y t, giỏo dc, th thao,
- t cha s dng gim dn do ci to a vo s dng cho mc ớch t
nụng nghip, t phi nụng nghip v t khu dõn c nụng thụn.
- t khu dõn c nụng thụn tng lờn cựng vi quỏ trỡnh phỏt trin dõn s v
quỏ trỡnh ụ th hoỏ nụng nghip nụng thụn.
Nhng nm qua, cỏc loi t u cú s bin ng, t phi nụng nghip, t
khu dõn c nụng thụn tng phự hp vi quy lut ca xó hi nhm phỏt trin nn
kinh t, nõng cao i sng vt cht v tinh thn ca nhõn dõn lm cho din mo
ca nụng thụn ca xó cú nhiu thay i.
2.3. ỏnh giỏ hiu qu kinh t, xó hi, mụi trng, tớnh hp lý ca vic s

dng t
2.3.1. Hiu qu kinh t, xó hi ca vic s dng t
c s quan tõm ch o thng xuyờn ca ng u, U ban nhõn dõn xó
v c bit l phũng Ti nguyờn v Mụi trng huyn Phỳ Vang nờn cụng tỏc
qun lý v s dng t ó cú hiu qu, ỏp ng c nhu cu phỏt trin kinh t -
xó hi ca xó trong thi gian qua.
- Qu t ai c khai thỏc s dng t t l cao t 97,61% din tớch t nhiờn.
- t trng cõy hng nm, t nuụi trng thu sn tng mnh so vi nm
2000 nh thc hin tt vic khai thỏc, ci to nhng din tớch hoang húa cha s
dng a vo s dng cú hiu qu. ng thi ỏp dng khoa hc k thut, a
vo ỏp dng cỏc ging lỳa mi nờn nng sut, sn lng ngy cng c nõng
cao, hiu qu s dng t ngy cng tng.
- Thc hin giao t sn xut nụng nghip n nh, cỏc chớnh sỏch y
mnh sn xut nụng nghip hng hoỏ ó lm cho nụng dõn nng ng hn, b trớ
Baùo caùo thuyóỳt minh tọứng hồỹp
25

×