Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

o an hoc phan 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.71 KB, 65 trang )

Đồ án hệ thống cung cấp điện
LỜI NÓI ĐẦU
Trong quá trình học tập tại trường chúng em đã được học rất nhiều môn học cả cơ
sở và chuyên ngành. Tất cả các môn học đó là nền tảng kiến thức trang bị cho sinh viên
nắm bắt được những kiến thức về chuyên ngành cũng là những bài học kinh nghiệm
giúp sinh viên hiểu biết về những kiến thức thực tế công việc. Các bài thí nghiệm và đồ
án môn học nhằm giúp cho sinh viên hiểu thêm những kiến thức lý thuyết đã học, làm
quen với máy móc thiết bị, rèn luyện kỹ năng thiết kế. Đồ án thiết kế hệ thống cung cấp
điện là sự tổng kết những kiến thức lý thuyết và thực tế của cả quá trình học tập
Trong nhiệm vụ thiết kế đồ án kế hệ thống cung cấp điện em được giao thiết kế kế
hệ thống cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp.
Đồ án học phần 2 của em bao gồm:
Chương 1: Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng và toàn xí nghiệp
Chương 2: Thiết kế mạng điện cao áp của xí nghiệp
Chương 3 : Thiết kế mạng điện hạ áp của xí nghiệp.
Do trình độ và thời gian có hạn chắc chắn bản đồ án không tránh khỏi những thiếu
sót. Em mong được sự thông cảm và đóng góp ý kiến của thầy cô và các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên


Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

1
Đồ án hệ thống cung cấp điện
Đề tài : Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm các phân
xưởng với các dữ kiện cho trong bảng 1-1. Nguồn điện được lấy từ điểm đấu điện của
lưới 35kV, khoảng cách từ nguồn đến trạm biến áp chính là l = 1 km. Thời gian sử dụng
công suất cực đại là T
max
= 5100h. Tổn hao điện áp cho phép trong mạng hạ áp ∆U


cp
%
=5%.
Số liệu thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xí nghiệp
Phân
Xưởn
g
Toạ
độ ,m
Số
thi
ết
bị
n
Kích thước
PX
Công
suấ
t P
(kW
)
Hệ số
sử
dụn
g
Ksd
Hệ số
Cos
ϕ
X Y a (m) b (m)

N 29 157 11 14
22 18.5 0.65 0.78
15 0.62 0.81
55 0.46 0.68
30 0.56 0.64
55 0.68 0.79
7.5 0.87 0.84
15 0.83 0.77
22 0.38 0.69
18.5 0.45 0.7
22 0.55 0.81
4.5 0.56 0.76
G 6 69 12 14 28
55 0.43 0.74
7.5 0.54 0.69
22 0.56 0.82
30 0.47 0.83
40 0.49 0.83
22 0.67 0.76
18.5 0.65 0.78
15 0.62 0.81
55 0.46 0.68
30 0.56 0.64
55 0.68 0.79
7.5 0.87 0.84
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

2
Đồ án hệ thống cung cấp điện
U 63 73 11 18 34

22 0.55 0.81
4.5 0.56 0.76
25 0.42 0.73
30 0.41 0.65
15 0.66 0.77
40 0.37 0.8
18.5 0.67 0.73
15 0.75 0.75
25 0.63 0.76
18.5 0.56 0.8
30 0.65 0.82
Y 12 48 13 14 28
15 0.66 0.77
40 0.37 0.8
18.5 0.67 0.73
15 0.75 0.75
25 0.63 0.76
18.5 0.56 0.8
30 0.65 0.82
13 0.72 0.67
17 0.49 0.68
22 0.5 0.75
55 0.43 0.74
7.5 0.54 0.69
22 0.56 0.82
Ê 180 84 8 12 20
22 0.5 0.75
55 0.43 0.74
7.5 0.54 0.69
22 0.56 0.82

30 0.47 0.83
40 0.49 0.83
22 0.67 0.76
18.5 0.65 0.78
V 48 106 8 14 22
25 0.42 0.73
30 0.41 0.65
15 0.66 0.77
40 0.37 0.8
18.5 0.56 0.8
30 0.65 0.8
30 0.65 0.82
13 0.72 0.67
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

3
Đồ án hệ thống cung cấp điện
T 75 55 9 16 20
18.5 0.45 0.70
22 0.55 0.81
4.5 0.56 0.76
25 0.42 0.73
30 0.41 0.65
15 0.66 0.77
40 0.37 0.80
18.5 0.67 0.73
15 0.75 0.75
ă 110 75 8 16 30
18.5 0.67 0.73
15 0.75 0.75

25 0.63 0.76
18.5 0.56 0.8
30 0.65 0.82
13 0.72 0.67
17 0.49 0.68
22 0.5 0.75
D 36 120 12 20 34
30 0.65 0.82
13 0.72 0.67
17 0.49 0.68
22 0.5 0.75
55 0.43 0.74
7.5 0.54 0.69
22 0.56 0.82
30 0.47 0.83
40 0.49 0.83
22 0.67 0.76
18.5 0.65 0.78
15 0.62 0.81
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

4
Đồ án hệ thống cung cấp điện
CHƯƠNG 1
XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA
PHÂN XƯỞNG VÀ TOÀN XÍ NGHIỆP
ĐẶT VẤN ĐỀ
* Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng
- Phụ tải động lực
Ta xác định phụ tải tính toán theo hệ số cực đại k

max
và công suất trung bình(còn
gọi là phương pháp thiết bị hiệu quả n
hq
)
Công thức tính : P
đl
= k
max
.K
sd
.P
đm
(1-1)
Trong đó : P
đm
- công suất định mức , kW
K
sd
- hệ số sử dụng tổng hợp của phân xưởng, được xác định dựa theo công thức
K
sd
=


i
sdi
P
KP
(1-2)

k
max
- hệ số cực đại được tính theo đường cong k
max
= f(K
sd
,n
hq
) hoặc tra bảng.
- Phụ tải chiếu sáng
Công suất chiếu sáng của phân xưởng được xác định theo suất tiêu thụ công suất
P
o
. Lấy P
o
= 15 W/m
2

P
cs
= P
o
.a.b (kW) (1-3)
- Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ phân xưởng
Công suất tính toán của toàn phân xưởng tính theo công thức:
P
ttpx
= P
đl
+ P

cs
(1-4)
Q
ttpx
= Q
đl
+ Q
cs
(1-5)
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

5
Đồ án hệ thống cung cấp điện
S
ttpx
= K
đt
.
( ) ( )
22
ttpxttpx
QP +
(1-6)
K
đt
= 0,8 - hệ số đồng thời giữa các máy trong phân xưởng
- Bán kính tỷ lệ của biểu đồ phụ tải
Việc xác định biểu đồ phụ tải trên mặt bằng nhà máy có mục đích là để phân phối
hợp lý các trạm biến áp trong phạm vi nhà máy ,chọn các vị trí đặt trạm biến áp sao cho
đạt chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cao nhất.

Biểu đồ phụ tải của mỗi phân xưởng là một vòng tròn có diện tích bằng phụ tải
tính toán của phân xưởng đố theo một tỷ lệ lựa chọn. Nếu coi phụ tải mỗi phân xưởng là
đồng đều theo diện tích phân xưởng thì tâm vòng tròn phụ tải trùng với tâm của phân
xưởng đó. r
i
=
m
S
i
π
(1-7)
Trong đó :
r
i
– bán kính của vòng tròn bản đồ phụ tải phân xưởng thứ i ;mm
S
i
– công suất tính toán của phân xưởng thứ i ;kVA
m - tỉ lệ xích ; chọn m = 20 kVA/mm
2
* Xác định phụ tải tính toán của toàn xí nghiệp
Phụ tải tính toán của các phân xưởng được xác định theo phương pháp thiết bị
hiệu quả n
hq
. K
sdXN
=




i
isd
i
S
KS
(1-8)
Hệ số Cosϕ trung bình của toàn xí nghiệp
Cos ϕ
XN
=


i
ii
S
ϕ
cos.S
(1-9)
Tổng công suất tính toán của toàn xí nghiệp
P
ttXN
= k
maxXN
.k
sd
.P
Σ
XN
(kW) (1-10)
S

ttXN
=
XN
ttXN
Cos
P
ϕ
(kVA) (1-11)
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

6
Đồ án hệ thống cung cấp điện
Q
ttXN
=
22
ttXNttXN
PS −
(kVAr) (1-12)
1.1. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng G
Phân
xưởng
Toạ độ ,m Số
thiết
bị
n
Kích thước PX
Công
suất
P(kW)

Hệ số
sử
dụng
Ksd
Hệ số
Cosϕ
P
i
.K
sdi
P
i
.cosϕ
i
X Y a (m) b (m)
G 6 69 12 14 28
55 0.43 0.74
7.5 0.54 0.69
22 0.56 0.82
30 0.47 0.83
40 0.49 0.83
22 0.67 0.76
18.5 0.65 0.78
15 0.62 0.81
55 0.46 0.68
30 0.56 0.64
55 0.68 0.79
7.5 0.87 0.84
1.1.1.Phụ tải động lực
Ta có công suất định của phân xưởng là P

đm
= 199 kW
Hệ số sử dụng tổng hợp của phân xưởng là
K
sd
=


i
sdii
P
KP
⇔ K
sd
=
112,7
199
= 0,57
Hệ số sử dụng trung bình của phân xưởng là
Cosϕ =
.cos
i i
i
P
P
ϕ


=
199

9,151
= 0,76
Số thiết bị trong phân xưởng n = 9
Số thiết bị có công suất không nhỏ hơn một nửa công suất của thiết bị có công suất lớn
nhất trong phân xưởng n
1
= 4
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

7
Đồ án hệ thống cung cấp điện
Tổng công suất tương ứng với n thiết bị P = 199 kW
Tổng công suất tương ứng với n
1
thiết bị P
1
= 117 kW
Ta tính được hệ số :
n
*
=
n
n
1
=
9
4
= 0,44
P
*

=
P
P
1
=
199
117
= 0,59
Dựa vào n
*
và P
*
tra bảng ta tìm được n
hq*
= 0,8664
Ta có hệ số thiết bị hiệu quả là n
hq
= n.n
hq*
= 9.0,8664 = 7,8
Dựa vào K
sd
và n
hq
tra bảng ta tìm được k
max
= 1,3372
Công suất định mức phụ tải động lực tính toán của phân xưởng là
P
đl

= k
max
.K
sd
.P
đm
= 1,3372.0,57.199 = 150,8 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải động lực tính toán của phân xưởng là
Q
đl
= P
đl
.tgϕ = 150,8.0,85 = 127,5 (kVAr)
1.1.2.Phụ tải chiếu sáng
Công suất định mức phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng là
P
cs
= P
o
.a.b = 15.18.20 = 5400 W = 5,4 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng là
Q
cs
= P
cs
.tgϕ = 5,4.0,85 = 4,6 (kVAr)
1.1.3.Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ phân xưởng
Công suất định mức tính toán của phân xưởng là
P
tt

= P
đl
+ P
cs
= 150,8 + 5,4 = 156,2 (kW)
Công suất định mức tính toán của phân xưởng là
Q
tt
= Q
đl
+ Q
cs
= 127,5 + 4,6 = 132,1 (kVAr)
Công suất tính toán của phân xưởng là
S
ttpx
= K
đt
.
( ) ( )
22
ttpxttpx
QP +
= 0,8.
22
1,1322,156 +
= 163,6 (kVA)
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

8

Đồ án hệ thống cung cấp điện
1.1.4.Bán kính tỷ lệ của biểu đồ phụ tải
r =
m
S
i
π
=
π
20
6,163
= 1,61 (mm)
1.2. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng U
Phân
xưởng
Toạ độ ,m Số
thiết
bị
n
Kích thước PX
Công
suất
P(kW)
Hệ số
sử
dụng
Ksd
Hệ số
Cosϕ
P

i
.K
sdi
P
i
.cosϕ
i
X Y a (m) b (m)
U 63 73 11 18 34
22 0.55 0.81
4.5 0.56 0.76
25 0.42 0.73
30 0.41 0.65
15 0.66 0.77
40 0.37 0.8
18.5 0.67 0.73
15 0.75 0.75
25 0.63 0.76
18.5 0.56 0.8
30 0.65 0.82
1.2.1.Phụ tải động lực
Ta có công suất định của phân xưởng là P
đm
= 210 kW
Hệ số sử dụng tổng hợp của phân xưởng là
K
sd
=



i
sdii
P
KP
⇔ K
sd
=
114,3
210
= 0,54
Hệ số sử dụng trung bình của phân xưởng là
Cosϕ =
.cos
i i
i
P
P
ϕ


=
159,1
210
= 0,76
Số thiết bị trong phân xưởng n = 9
Số thiết bị có công suất không nhỏ hơn một nửa công suất của thiết bị có công suất lớn
nhất trong phân xưởng n
1
= 2
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A


9
Đồ án hệ thống cung cấp điện
Tổng công suất tương ứng với n thiết bị P = 210 kW
Tổng công suất tương ứng với n
1
thiết bị P
1
= 85 kW
Ta tính được hệ số :
n
*
=
n
n
1
=
2
9
= 0,22
P
*
=
P
P
1
=
85
210
= 0,4

Dựa vào n
*
và P
*
tra bảng ta tìm được n
hq*
= 0,8
Ta có hệ số thiết bị hiệu quả là n
hq
= n.n
hq*
= 9.0,8 = 7,2
Dựa vào K
sd
và n
hq
tra bảng ta tìm được k
max
= 1,386
Công suất định mức phụ tải động lực tính toán của phân xưởng là
P
đl
= k
max
.K
sd
.P
đm
= 1,386.0,54.210 = 158,4 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải động lực tính toán của phân xưởng là

Q
đl
= P
đl
.tgϕ = 158,4.0,86 = 136,5 (kVAr)
1.2.2.Phụ tải chiếu sáng
Công suất định mức phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng là
P
cs
= P
o
.a.b = 15.15.24 = 5400 W = 5,4 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng là
Q
cs
= P
cs
.tgϕ = 5,4.0,85 = 4,6 (kVAr)
1.2.3.Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ phân xưởng
Công suất định mức tính toán của phân xưởng là
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 158,4 + 5,4 = 163,8 (kW)
Công suất định mức tính toán của phân xưởng là
Q
tt

= Q
đl
+ Q
cs
= 136,5 + 4,6 = 141,2 (kVAr)
Công suất tính toán của phân xưởng là
S
ttpx
= K
đt
.
( ) ( )
22
ttpxttpx
QP +
= 0,8.
2 2
163,8 141,2+
= 173 (kVA)
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

10
Đồ án hệ thống cung cấp điện
1.2.4.Bán kính tỷ lệ của biểu đồ phụ tải
r =
m
S
i
π
=

173
20
π
= 1,66 (mm)
1.3. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Y
Phân
xưởng
Toạ độ ,m Số
thiết
bị
n
Kích thước PX
Công
suất
P(kW)
Hệ số
sử
dụng
Ksd
Hệ số
Cosϕ
P
i
.K
sdi
P
i
.cosϕ
i
X Y a (m) b (m)

Y 12 48 13 14 28
15 0.66 0.77
40 0.37 0.8
18.5 0.67 0.73
15 0.75 0.75
25 0.63 0.76
18.5 0.56 0.8
30 0.65 0.82
13 0.72 0.67
17 0.49 0.68
22 0.5 0.75
55 0.43 0.74
7.5 0.54 0.69
22 0.56 0.82
1.3.1.Phụ tải động lực
Ta có công suất định của phân xưởng là P
đm
= 339,5 kW
Hệ số sử dụng tổng hợp của phân xưởng là
K
sd
=


i
sdii
P
KP
⇔ K
sd

=
193
339,5
= 0,57
Hệ số sử dụng trung bình của phân xưởng là
Cosϕ =
.cos
i i
i
P
P
ϕ


=
257,7
339,5
= 0,76
Số thiết bị trong phân xưởng n =13
Số thiết bị có công suất không nhỏ hơn một nửa công suất của thiết bị có công suất lớn
nhất trong phân xưởng n
1
= 5
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

11
Đồ án hệ thống cung cấp điện
Tổng công suất tương ứng với n thiết bị P = 339,5 kW
Tổng công suất tương ứng với n
1

thiết bị P
1
= 210 kW
Ta tính được hệ số :
n
*
=
n
n
1
=
5
13
= 0,38
P
*
=
P
P
1
=
210
339,5
= 0,62
Dựa vào n
*
và P
*
tra bảng ta tìm được n
hq*

= 0,76
Ta có hệ số thiết bị hiệu quả là n
hq
= n.n
hq*
= 9.0,8664 = 9,88
Dựa vào K
sd
và n
hq
tra bảng ta tìm được k
max
= 1,28676
Công suất định mức phụ tải động lực tính toán của phân xưởng H là
P
đl
= k
max
.K
sd
.P
đm
= 1, 28676.0,57.339,5 = 248,3 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải động lực tính toán của phân xưởng H là
Q
đl
= P
đl
.tgϕ = 248,3.0,86 = 213 (kVAr)
1.3.2.Phụ tải chiếu sáng

Công suất định mức phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng H là
P
cs
= P
o
.a.b = 15.13.26 = 5070 W = 5,07 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng H là
Q
cs
= P
cs
.tgϕ = 5,07.0,86 = 4,35 (kVAr)
1.3.3.Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ phân xưởng
Công suất định mức tính toán của phân xưởng H là
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 248,3 + 5,07 = 253,4 (kW)
Công suất định mức tính toán của phân xưởng H là
Q
tt
= Q
đl
+ Q
cs
= 213 + 4,35 = 117,3 (kVAr)
Công suất tính toán của phân xưởng H là

S
ttpx
= K
đt
.
( ) ( )
22
ttpxttpx
QP +
= 0,8.
2 2
235,4 217,3+
= 267 (kVA)
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

12
Đồ án hệ thống cung cấp điện
1.3.4.Bán kính tỷ lệ của biểu đồ phụ tải
r =
m
S
i
π
=
267
20
π
= 2,06 (mm)
1.4. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Ê
Phân

xưởng
Toạ độ ,m Số
thiết
bị
n
Kích thước PX
Công
suất
P(kW)
Hệ số
sử
dụng
Ksd
Hệ số
Cosϕ
P
i
.K
sdi
P
i
.cosϕ
i
X Y a (m) b (m)
Ê 180 84 8 12 20
22 0.5 0.75
55 0.43 0.74
7.5 0.54 0.69
22 0.56 0.82
30 0.47 0.83

40 0.49 0.83
22 0.67 0.76
18.5 0.65 0.78
Tổng cộng
1.4.1.Phụ tải động lực
Ta có công suất định của phân xưởng là P
đm
= 295 kW
Hệ số sử dụng tổng hợp của phân xưởng là
K
sd
=


i
sdii
P
KP
⇔ K
sd
=
168,11
295
= 0,57
Hệ số sử dụng trung bình của phân xưởng là
Cosϕ =
.cos
i i
i
P

P
ϕ


=
225,79
295
= 0,77
Số thiết bị trong phân xưởng n = 10
Số thiết bị có công suất không nhỏ hơn một nửa công suất của thiết bị có công suất lớn
nhất trong phân xưởng n
1
= 5
Tổng công suất tương ứng với n thiết bị P = 295 kW
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

13
Đồ án hệ thống cung cấp điện
Tổng công suất tương ứng với n
1
thiết bị P
1
= 210 kW
Ta tính được hệ số :
n
*
=
n
n
1

=
5
10
= 0,5
P
*
=
P
P
1
=
210
295
= 0,71
Dựa vào n
*
và P
*
tra bảng ta tìm được n
hq*
= 0,814
Ta có hệ số thiết bị hiệu quả là n
hq
= n.n
hq*
= 10.0,814 = 8,14
Dựa vào K
sd
và n
hq

tra bảng ta tìm được k
max
= 1,3268
Công suất định mức phụ tải động lực tính toán của phân xưởng I là
P
đl
= k
max
.K
sd
.P
đm
= 1,3268.0,57.295 = 223 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải động lực tính toán của phân xưởng I là
Q
đl
= P
đl
.tgϕ = 223.0,84 = 187,5 (kVAr)
1.4.2.Phụ tải chiếu sáng
Công suất định mức phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng I là
P
cs
= P
o
.a.b = 15.12.20 = 3600 W = 3,6 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng I là
Q
cs
= P

cs
.tgϕ = 3,6.0,84 = 3,03 (kVAr)
1.4.3.Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ phân xưởng
Công suất định mức tính toán của phân xưởng I là
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 223 + 3,6 = 226,6 (kW)
Công suất định mức tính toán của phân xưởng I là
Q
tt
= Q
đl
+ Q
cs
= 187,5 + 3,03 = 190,6 (kVAr)
Công suất tính toán của phân xưởng I là
S
ttpx
= K
đt
.
( ) ( )
22
ttpxttpx
QP +
= 0,8.

2 2
226,6 190,6+
= 236,9 (kVA)
1.4.4.Bán kính tỷ lệ của biểu đồ phụ tải
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

14
Đồ án hệ thống cung cấp điện
r =
m
S
i
π
=
236,9
20
π
= 1,94 (mm)
1.5. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng V
Phân
xưởng
Toạ độ ,m Số
thiết
bị
n
Kích thước PX
Công
suất
P(kW)
Hệ số

sử
dụng
Ksd
Hệ số
Cosϕ
P
i
.K
sdi
P
i
.cosϕ
i
X Y a (m) b (m)
V 48 106 8 14 22
25 0.42 0.73
30 0.41 0.65
15 0.66 0.77
40 0.37 0.8
18.5 0.56 0.8
30 0.65 0.8
30 0.65 0.82
13 0.72 0.67
Tổng cộng
1.5.1.Phụ tải động lực
Ta có công suất định của phân xưởng là P
đm
= 285 kW
Hệ số sử dụng tổng hợp của phân xưởng là
K

sd
=


i
sdii
P
KP
⇔ K
sd
=
165,8
285
= 0,58
Hệ số sử dụng trung bình của phân xưởng là
Cosϕ =
.cos
i i
i
P
P
ϕ


=
210,6
285
= 0,74
Số thiết bị trong phân xưởng n = 12
Số thiết bị có công suất không nhỏ hơn một nửa công suất của thiết bị có công suất lớn

nhất trong phân xưởng n
1
=3
Tổng công suất tương ứng với n thiết bị P = 285 kW
Tổng công suất tương ứng với n
1
thiết bị P
1
= 140 kW
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

15
Đồ án hệ thống cung cấp điện
Ta tính được hệ số :
n
*
=
n
n
1
=
3
12
= 0,25
P
*
=
P
P
1

=
140
285
= 0,49
Dựa vào n
*
và P
*
tra bảng ta tìm được n
hq*
= 0,724
Ta có hệ số thiết bị hiệu quả là n
hq
= n.n
hq*
= 12.0,724 = 8,69
Dựa vào K
sd
và n
hq
tra bảng ta tìm được k
max
= 1,305
Công suất định mức phụ tải động lực tính toán của phân xưởng là
P
đl
= k
max
.K
sd

.P
đm
= 1,305.0,58.285= 216,4 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải động lực tính toán của phân xưởng là
Q
đl
= P
đl
.tgϕ = 216,4.0,91 = 197,4 (kVAr)
1.5.2.Phụ tải chiếu sáng
Công suất định mức phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng là
P
cs
= P
o
.a.b = 15.12.34 = 91800 W = 9,18 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng là
Q
cs
= P
cs
.tgϕ = 9,18.0,91 = 8,37 (kVAr)
1.5.3.Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ phân xưởng
Công suất định mức tính toán của phân xưởng là
P
tt
= P
đl
+ P
cs

= 216,4 + 9,18 = 225,6 (kW)
Công suất định mức tính toán của phân xưởng là
Q
tt
= Q
đl
+ Q
cs
= 197,4 + 8,37 = 205,8 (kVAr)
Công suất tính toán của phân xưởng là
S
ttpx
= K
đt
.
( ) ( )
22
ttpxttpx
QP +
= 0,8.
2 2
225,6 205,8+
= 244,3 (kVA)
1.5.4.Bán kính tỷ lệ của biểu đồ phụ tải
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

16
Đồ án hệ thống cung cấp điện
r =
m

S
i
π
=
244,3
20
π
= 1,97 (mm)
1.6. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Ă
Phân
xưởng
Toạ độ ,m Số
thiết
bị
n
Kích thước PX
Công
suất
P(kW)
Hệ số
sử
dụng
Ksd
Hệ số
Cosϕ
P
i
.K
sdi
P

i
.cosϕ
i
X Y a (m) b (m)
N
110 75 8 16 30
18.5 0.67 0.73
15 0.75 0.75
25 0.63 0.76
18.5 0.56 0.8
30 0.65 0.82
13 0.72 0.67
17 0.49 0.68
22 0.5 0.75
Tổng cộng
1.6.1.Phụ tải động lực
Ta có công suất định của phân xưởng là P
đm
= 263 kW
Hệ số sử dụng tổng hợp của phân xưởng là
K
sd
=


i
sdii
P
KP
⇔ K

sd
=
151,1
263
= 0,57
Hệ số sử dụng trung bình của phân xưởng là
Cosϕ =
.cos
i i
i
P
P
ϕ


=
193,9
263
= 0,74
Số thiết bị trong phân xưởng n = 11
Số thiết bị có công suất không nhỏ hơn một nửa công suất của thiết bị có công suất lớn
nhất trong phân xưởng n
1
= 3
Tổng công suất tương ứng với n thiết bị P = 263 kW
Tổng công suất tương ứng với n
1
thiết bị P
1
= 140 kW

Ta tính được hệ số :
n
*
=
n
n
1
=
3
11
= 0,27
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

17
Đồ án hệ thống cung cấp điện
P
*
=
P
P
1
=
140
263
= 0,53
Dựa vào n
*
và P
*
tra bảng ta tìm được n

hq*
= 0,693
Ta có hệ số thiết bị hiệu quả là n
hq
= n.n
hq*
= 11.0,693 = 7,62
Dựa vào K
sd
và n
hq
tra bảng ta tìm được k
max
= 1,3437
Công suất định mức phụ tải động lực tính toán của phân xưởng là
P
đl
= k
max
.K
sd
.P
đm
= 1,3437.0,57.263 = 203 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải động lực tính toán của phân xưởng là
Q
đl
= P
đl
.tgϕ = 203.0,92 = 186,2 (kVAr)

1.6.2.Phụ tải chiếu sáng
Công suất định mức phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng là
P
cs
= P
o
.a.b = 15.14.22 = 4620 W = 4,62 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng là
Q
cs
= P
cs
.tgϕ =4,62.0,92 = 4,24 (kVAr)
1.6.3.Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ phân xưởng
Công suất định mức tính toán của phân xưởng là
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 203 + 4,62 = 207,7 (kW)
Công suất định mức tính toán của phân xưởng là
Q
tt
= Q
đl
+ Q
cs
= 186,2 + 4,6 = 190,4 (kVAr)

Công suất tính toán của phân xưởng là
S
ttpx
= K
đt
.
( ) ( )
22
ttpxttpx
QP +
= 0,8.
2 2
207,7 190,4+
= 225,4 (kVA)
1.6.4.Bán kính tỷ lệ của biểu đồ phụ tải
r =
m
S
i
π
=
225,4
20
π
= 1,89 (mm)
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

18
Đồ án hệ thống cung cấp điện
1.7. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng D

Phân
xưởng
Toạ độ ,m Số
thiết
bị
n
Kích thước PX
Công
suất
P(kW)
Hệ số
sử
dụng
Ksd
Hệ số
Cosϕ
P
i
.K
sdi
P
i
.cosϕ
i
X Y a (m) b (m)
D 36 120 12 20 34
30 0.65 0.82
13 0.72 0.67
17 0.49 0.68
22 0.5 0.75

55 0.43 0.74
7.5 0.54 0.69
22 0.56 0.82
30 0.47 0.83
40 0.49 0.83
22 0.67 0.76
18.5 0.65 0.78
15 0.62 0.81
Tổng cộng
1.7.1.Phụ tải động lực
Ta có công suất định của phân xưởng là P
đm
= 254,5 kW
Hệ số sử dụng tổng hợp của phân xưởng là
K
sd
=


i
sdii
P
KP
⇔ K
sd
=
135,2
254,5
= 0,53
Hệ số sử dụng trung bình của phân xưởng là

Cosϕ =
.cos
i i
i
P
P
ϕ


=
192
254,5
= 0,75
Số thiết bị trong phân xưởng n = 11
Số thiết bị có công suất không nhỏ hơn một nửa công suất của thiết bị có công suất lớn
nhất trong phân xưởng n
1
= 3
Tổng công suất tương ứng với n thiết bị P = 254,5 kW
Tổng công suất tương ứng với n
1
thiết bị P
1
= 125 kW
Ta tính được hệ số :
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

19
Đồ án hệ thống cung cấp điện
n

*
=
n
n
1
=
3
11
= 0,27
P
*
=
P
P
1
=
125
254,5
= 0,49
Dựa vào n
*
và P
*
tra bảng ta tìm được n
hq*
= 0,758
Ta có hệ số thiết bị hiệu quả là n
hq
= n.n
hq*

= 11.0,758 = 8,34
Dựa vào K
sd
và n
hq
tra bảng ta tìm được k
max
= 1,36
Công suất định mức phụ tải động lực tính toán của phân xưởng là
P
đl
= k
max
.K
sd
.P
đm
= 1,36.0,53.254,5 = 183,8 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải động lực tính toán của phân xưởng là
Q
đl
= P
đl
.tgϕ = 183,8.0,87 = 160 (kVAr)
1.7.2.Phụ tải chiếu sáng
Công suất định mức phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng là
P
cs
= P
o

.a.b = 15.14.28 = 5880 W = 5,88 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng là
Q
cs
= P
cs
.tgϕ = 5,88.0,87 = 5,12 (kVAr)
1.7.3.Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ phân xưởng
Công suất định mức tính toán của phân xưởng là
P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 183,8 + 5,88 = 189,7 (kW)
Công suất định mức tính toán của phân xưởng là
Q
tt
= Q
đl
+ Q
cs
= 160 + 5,12 = 165,1 (kVAr)
Công suất tính toán của phân xưởng là
S
ttpx
= K
đt
.

( ) ( )
22
ttpxttpx
QP +
= 0,8.
2 2
189,7 165,1+
= 201,2 (kVA)
1.7.4.Bán kính tỷ lệ của biểu đồ phụ tải
r =
m
S
i
π
=
201,2
20
π
= 1,79 (mm)
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

20
Đồ án hệ thống cung cấp điện
1.8. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng T
Phân
xưởng
Toạ độ ,m Số
thiết
bị
n

Kích thước PX
Công
suất
P(kW)
Hệ số
sử
dụng
Ksd
Hệ số
Cosϕ
P
i
.K
sdi
P
i
.cosϕ
i
X Y a (m) b (m)
T 75 55 9 16 20
18,5 0,45 0,7 8,33 12,95
22 0,55 0,81 12,10 17,82
4,5 0,56 0,76 2,52 3,42
25 0,42 0,73 10,50 18,25
30 0,41 0,65 12,30 19,50
15 0,66 0,77 9,90 11,55
40 0,37 0,8 14,80 32,00
18,5 0,67 0,73 12,40 13,51
15 0,75 0,75 11,25 11,25
Tổng cộng 188,5 94,1 140,2

1.8.1.Phụ tải động lực
Ta có công suất định của phân xưởng là P
đm
= 188,5 kW
Hệ số sử dụng tổng hợp của phân xưởng là
K
sd
=


i
sdii
P
KP
⇔ K
sd
=
94,1
188,5
= 0,5
Hệ số sử dụng trung bình của phân xưởng là
Cosϕ =
.cos
i i
i
P
P
ϕ



=
140,2
188,5
= 0,74
Số thiết bị trong phân xưởng n = 9
Số thiết bị có công suất không nhỏ hơn một nửa công suất của thiết bị có công suất lớn
nhất trong phân xưởng n
1
= 4
Tổng công suất tương ứng với n thiết bị P = 188,5 kW
Tổng công suất tương ứng với n
1
thiết bị P
1
= 117 kW
Ta tính được hệ số :
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

21
Đồ án hệ thống cung cấp điện
n
*
=
n
n
1
=
4
9
= 0,44

P
*
=
P
P
1
=
117
188,5
= 0,62
Dựa vào n
*
và P
*
tra bảng ta tìm được n
hq*
= 0,854
Ta có hệ số thiết bị hiệu quả là n
hq
= n.n
hq*
= 9.0,854 = 7,69
Dựa vào K
sd
và n
hq
tra bảng ta tìm được k
max
= 1,4155
Công suất định mức phụ tải động lực tính toán của phân xưởng là

P
đl
= k
max
.K
sd
.P
đm
= 1,4155.0,5.188,5 = 133,2 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải động lực tính toán của phân xưởng là
Q
đl
= P
đl
.tgϕ = 133,2.0,9 = 119,6 (kVAr)
1.8.2.Phụ tải chiếu sáng
Công suất định mức phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng là
P
cs
= P
o
.a.b = 15.16.20 = 4800 W = 4,8 (kW)
Công suất phản kháng phụ tải chiếu sáng tính toán của phân xưởng là
Q
cs
= P
cs
.tgϕ = 4,8.0,9 = 4,31 (kVAr)
1.8.3.Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ phân xưởng
Công suất định mức tính toán của phân xưởng là

P
tt
= P
đl
+ P
cs
= 133,2 + 4,8 = 138 (kW)
Công suất định mức tính toán của phân xưởng là
Q
tt
= Q
đl
+ Q
cs
= 119,6 + 4,31 = 123,9 (kVAr)
Công suất tính toán của phân xưởng là
S
ttpx
= K
đt
.
( ) ( )
22
ttpxttpx
QP +
= 0,8.
2 2
138 123,9+
= 148,4 (kVA)
1.8.4.Bán kính tỷ lệ của biểu đồ phụ tải

r =
m
S
i
π
=
148,4
20
π
= 1,54 (mm)
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

22
Đồ án hệ thống cung cấp điện
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

23
Đồ án hệ thống cung cấp điện
1.9. Xác định phụ tải tính toán của các phân xưởng
Từ các kết quả tính toán ở trên ta có bảng 1-1
Bảng 1-1 : Kết quả tính toán phụ tải của các phân xưởng
Phân
xưởng
K
sd
Σ
n
ΣP
i
(kW)

P
đl
(kW)
P
cs
(kW)
Q
đl
(kVAr)
Q
cs
(kVAr)
Cosϕ
Q
Σ
(kVAr)
P
Σ
(kW)
S
(kVA)
r
(mm
2
)
A 0,57 9 199,0 150,8 5,4 127,5 4,6 0,76 132,1 156,2 163,6 1,61
B 0,54 9 210,0 158,4 5,4 136,5 4,65 0,76 141,2 163,8 173,0 1,66
H 0,57 13 339,5 248,3 5,07 213,0 4,35 0,76 217,3 253,4 267,0 2,06
I 0,57 10 295,0 223,0 3,6 187,5 3,03 0,77 190,6 226,6 236,9 1,94
M 0,58 12 285,0 216,4 9,18 197,4 8,37 0,74 205,8 225,6 244,3 1,97

N 0,57 11 263,0 203,0 4,62 186,2 4,24 0,74 190,4 207,7 225,4 1,89
P 0,53 11 254,5 183,8 5,88 160,0 5,12 0,75 165,1 189,7 201,2 1,79
T 0,50 9 188,5 133,2 4,8 119,6 4,31 0,74 123,9 138,0 148,4 1,54
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

24
Đồ án hệ thống cung cấp điện
1.3. Xác định phụ tải tính toán của toàn xí nghiệp
Phân xưởng
P
Σ
, kW
S, kVA
K
sd
Σ
Cosϕ S
i
.K
sd
Σ
i
S
i
.cosϕ
i
A 156.2 163.6 0.57 0.76 92.7 124.9
B 163.8 173.0 0.54 0.76 94.2 131.1
H 253.4 267.0 0.57 0.76 151.8 202.7
I 226.6 236.9 0.57 0.77 135.0 181.3

M 225.6 244.3 0.58 0.74 142.2 180.5
N 207.7 225.4 0.57 0.74 129.5 166.1
P 189.7 201.2 0.53 0.75 106.9 151.8
T 138.0 148.4 0.50 0.74 74.1 110.4
Tổng cộng 1561.0 1659.9 926.3 1248.8
Hệ số sử dụng trung bình của toàn xí nghiệp là
K
sdXN
=



i
isd
i
S
KS
=
9,1659
3,926
= 0,56
Hệ số Cosϕ trung bình của toàn xí nghiệp
Cos ϕ
XN
=


i
ii
S

ϕ
cos.S
=
9,1659
8,1248
= 0,75
Ta dễ dàng nhận thấy n
1
= n do đó P
1
= P
Suy ra n
*
= P
*
= 1
Dựa vào n
*
và P
*
tra bảng ta tìm được n
hq*
= 0,95
Ta có hệ số thiết bị hiệu quả là n
hq
= n.n
hq*
= 8.0,95 = 7,6
Dựa vào K
sd

và n
hq
tra bảng ta tìm được k
max
= 1,3552
Công suất định mức tính toán của toàn xí nghiệp là
P
ttXN
= k
maxXN
.K
sdXN
.P
Σ
XN
= 1,3552.0,56.1561= 1180,5 (kW)
Tổng công suất tính toán của toàn xí nghiệp là
S
ttXN
=
XN
ttXN
Cos
P
ϕ
=
75,0
5,1180
= 1569,1 (kVA)
Công suất phản kháng tính toán của toàn xí nghiệp là

Q
ttXN
=
22
ttXNttXN
PS −
=
22
5,11801,1569 −
= 1033,7 (kVAr)
Nguyễn Văn Duyệt CNKTD 1A

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×