Trang 1/5 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
Đề thì có 4 trang
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2008-2009
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi
486
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ 1 đến câu 32)
Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước
sóng của sóng trên dây có giá trị là
A. 1 m. B. 0,8 m. C. 0,4 m. D. 0,2 m.
Câu 2: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50, đặt vào hai đầu mạch một hiệu
điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 120V, thì cường độ dòng điện lệch pha với hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch một góc 60
0
. Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 288W B. 144W C. 36W D. 72W
Câu 3: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f
1
, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n
1
thì có
tốc độ v
1
và có bước sóng
. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n
2
(n
2
≠ n
1
)
thì có tốc độ v
2
, có bước sóng
và tần số f
2
. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. v
1
= v
2
B. f
2
= f
1
C. v
2
.f
2
= v
1
.f
1
D. n
1
v
1
= n
2
v
2
Câu 4: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200
vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát tạo ra là:
A. f = 60Hz. B. f = 70Hz. C. f = 40Hz. D. f = 50Hz.
Câu 5: Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha
2
so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha
2
so với li độ.
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của quang trở là dựa vào hiện tượng
A. phát quang của các chất B. phát xạ nhiệt êlectron.
C. quang dẫn. D. quang điện.
Câu 7: Quang phổ liên tục của một vât:
A. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C. phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
Câu 8: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng từ hoá. B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn D =1,5m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc bảy (cùng
một phía) là 4,5mm thì bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. 0,6
m
B. 0,4
m
C. 0,5
m
D. 0,76
m
Câu 10: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hộp X chứa một trong ba phần tử:
điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, người ta đo được U
AM
= 80V và U
MB
= 60V. Hộp X chứa:
A. tụ điện hoặc cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây thuần cảm.
C. tụ điện. D. điện trở thuần.
R
A
M
B
X
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
Câu 11: Hạt nhân pôlôni (Po) phóng ra hạt và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kỳ bán rã là 138
ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu số hạt nhân chì được tạo ra trong mẫu lớn
gấp ba số hạt nhân pôlôni còn lại?
A. 514 ngày B. 345 ngày C. 276 ngày D. 138 ngày
Câu 12: Trong quang phổ vạch của hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là
1
=
0,1216m và vạch ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng
2
= 0,1026m.
Bước sóng dài nhất
3
trong dãy Banme là:
A. 0,6958m B. 0,7230m C. 0,6566m D. 0,1568m
Câu 13: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương có phương trình x
1
= 6cos(10t +
4
) cm và x
2
= 8sin(10t -
4
) cm thì biên độ của dao động tổng hợp là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 14 cm. D. 10 cm.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai về tia Rơnghen?
A. Tia X phát ra từ đối catốt càng cứng nếu như đối catốt có nguyên tử lượng càng lớn.
B. Tia X phát ra từ đối catốt càng cứng nếu như hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng cao.
C. Tia X phát ra từ đối catốt có bước sóng càng lớn nếu như hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng cao.
D. Tia X phát ra từ đối catốt có bước sóng ngắn nhất nếu bỏ qua nhiệt lượng làm nóng đối catốt.
Câu 15: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu
dụng?
A. Hiệu điện thế . B. Chu kỳ. C. Công suất. D. Tần số.
Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng có độ dài là
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 17: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi theo thời gian?
A. Cơ năng. B. Động năng. C. Biên độ. D. Tần số.
Câu 18: Một chất phóng xạ có độ phóng xạ giảm 4 lần sau 7 ngày đêm. Chu kỳ bán rã của chất này là.
A. 14 ngày B. 3,5 ngày C. 28 ngày D. 7 ngày
Câu 19: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C
mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch là
0
, điện trở R có thể thay
đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, có tần số góc bằng bao nhiêu để hiệu điện thế
U
AM
không phụ thuộc vào R?
A. =
2
0
B. =
0
C. =
0
2
D. =2
0
Câu 20: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là
không đúng?
A. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
D. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5
cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là
A. 0,08 J. B. 800 J. C. 200 J. D. 0,200 J.
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân
25 22
12 11
Mg X Na
và
10 8
5 4
B Y Be
thì X và Y lần lượt là
A. proton và đơtơri B. electron và đơtơri C. triti và proton D. proton và electron
Câu 23: Một quả cầu bằng kim loại có công thoát là 2,36eV cô lập về điện. Chiếu vào quả cầu một bức xạ
có
0,36 m
, thì điện thế cực đại của quả cầu có thể đạt được là: (Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; e
= 1,6.10
-19
C)
A. 2,2V B. 1,09V C. 0,11V D. 0,22V
L
C
A
B
R
M
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Câu 24: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng và dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t -
2
)
cm. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo là 52 cm. (Lấy g = 10m/s
2
). Chiều dài tự nhiên
của lò xo là
A. 40 cm. B. 42 cm. C. 36 cm. D. 48 cm.
Câu 25: Một mạch dao động LC khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36 mA. Khi năng
lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường, thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 18 mA B. 3 mA C. 12 mA D. 9 mA
Câu 26: Một sợi dây có chiều dài l được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Biết
hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 160Hz và 240Hz, thì tần số nhỏ nhất tạo ra sóng
dừng trên dây đó là
A. 100Hz B. 80Hz C. 60Hz D. 50Hz
Câu 27: Trong hiện tượng phát quang của ánh sáng, ánh sáng phát quang có màu lam, ánh sáng kích thích
có màu:
A. vàng B. đỏ C. chàm D. da cam
Câu 28: Một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung C vào nguồn
điện áp u
AB
= U
2
sin2ft (V). Ta đo được các điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai
đầu mạch điện là như nhau: U
dây
= U
C
= U
AB
, thì góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời u
dây
và u
C
có
giá trị là:
A.
2
3
rad B.
6
rad. C.
2
rad D.
3
rad
Câu 29: Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối và số nuclôn tương ứng là
1
m
, A
1
và
2
m
, A
2
. X bền vững
hơn Y thì:
A.
1
m
>
2
m
. B. A
1
< A
2
. C. A
2
.
1
m
> A
1
.
2
m
. D. A
2
.
1
m
< A
1
.
2
m
Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn gồm hai ánh sáng đơn sắc, một đơn sắc
màu lục có bước sóng
1
= 0,52µm và một đơn sắc màu tím
2
(0,38m
2
0,42m). Trong khoảng
giữa hai vân sáng cùng màu với màu vân sáng trung tâm liên tiếp, có 11 vân sáng màu tím, thì số vân sáng
màu lục ở giữa hai vân sáng nói trên là:
A. 9 B. 7 C. 10 D. 8
Câu 31: Để phân biệt sóng ngang, sóng dọc thì phải căn cứ vào
A. phương truyền sóng và bước sóng .
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử vật chất .
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 32: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
II. PHẦN RIÊNG (8câu)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc
phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. làm phát quang một số chất B. có tác dụng lên kính ảnh
C. làm ion hóa không khí D. có tác dụng chữa bệnh còi xương
Câu 34: Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Sử dụng buồng cộng hưởng (gồm hai gương). D. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.
Câu 35: Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường trong
mạch LC lí tưởng là 2s. Chu kì biến thiên của điện tích trong mạch dao động đó là
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
A. 4s B. 8,0s C. 2s D. 16s
Câu 36: Với một sóng âm, để mức cường độ âm tăng thêm 20dB thì cường độ âm phải tăng bao nhiêu lần
giá trị cường độ âm ban đầu?
A. 120 B. 80 C. 20 D. 100
Câu 37: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 6 cm. B. 4 cm. C. 6 m. D. 12 cm.
Câu 38: Phản hạt của electron là
A. prôtôn. B. phôtôn. C. nơtrôn. D. pôzitrôn.
Câu 39: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
Câu 40: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
t x
u 8cos 2
0,1 50
(mm), trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 50 cm/s. B. 5 m/s. C. 8 cm/s. D. 0,8 mm/s.
B. Theo chương trình Nâng cao (8câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định ∆. Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên
vật đối với trục ∆ bằng 0 thì vật rắn sẽ
A. quay chậm dần rồi dừng lại. B. quay nhanh dần đều.
C. quay chậm dần đều. D. quay đều.
Câu 42: Hiệu ứng Đốple là hiện tượng
A. thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm.
B. thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động.
C. thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.
D. thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.
Câu 43: Một lăng kính có góc chiết quang A= 6
0
, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ
d
n 1,6444
và đối
với tia tím là
t
n 1,6852
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia
ló màu đỏ và tia ló màu tím:
A. 0,0043 rad B. 0,0011 rad C. 0,0025 rad D. 0,00152 rad
Câu 44: Hai chất điểm A, B cùng khối lượng m = 2 kg gắn vào hai đầu thanh nhẹ, dài l = 1,2m. Momen
quán tính của hệ đối với trục quay đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh có giá trị là
A. 2,4 kg.m
2
. B. 4,8 kg.m
2
. C. 1,44 kg.m
2
. D. 2,88 kg.m
2
.
Câu 45: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R
thì có
A. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R. B. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R.
C. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R. D. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R.
Câu 46: Hạt nào sau đây không phải là hạt hađrôn?
A. Hypêron. B. Nuclon. C. Nơtrinô. D. Mêzôn
, k.
Câu 47: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền
tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 8 kV. B. giảm điện áp xuống còn 1 kV.
C. tăng điện áp lên đến 4 kV. D. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV.
Câu 48: Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10
-3
kg.m
2
.
Vật
quay đều quanh trục quay ∆ với vận tốc góc 600 vòng/phút. Lấy π
2
= 10, động năng quay của vật
là
A. 10 J. B. 2,5 J. C. 0,5 J. D. 20 J.
HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2008-2009. MÔN VẬT LÝ
ma made cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
L 132
1
D 209
1
A 357
1
C 485
1
B
L 132
2
B 209
2
A 357
2
B 485
2
D
L 132
3
C 209
3
A 357
3
B 485
3
C
L 132
4
B 209
4
C 357
4
C 485
4
A
L 132
5
D 209
5
C 357
5
B 485
5
D
L 132
6
C 209
6
D 357
6
B 485
6
C
L 132
7
D 209
7
C 357
7
C 485
7
B
L 132
8
A 209
8
D 357
8
C 485
8
B
L 132
9
A 209
9
B 357
9
D 485
9
A
L 132
10
B 209
10
A 357
10
A 485
10
A
L 132
11
A 209
11
C 357
11
B 485
11
C
L 132
12
C 209
12
A 357
12
C 485
12
C
L 132
13
A 209
13
C 357
13
A 485
13
A
L 132
14
B 209
14
B 357
14
B 485
14
C
L 132
15
D 209
15
D 357
15
B 485
15
A
L 132
16
D 209
16
A 357
16
A 485
16
C
L 132
17
B 209
17
B 357
17
A 485
17
B
L 132
18
D 209
18
A 357
18
D 485
18
B
L 132
19
C 209
19
D 357
19
A 485
19
A
L 132
20
C 209
20
A 357
20
D 485
20
C
L 132
21
D 209
21
D 357
21
D 485
21
A
L 132
22
B 209
22
D 357
22
B 485
22
A
L 132
23
B 209
23
D 357
23
C 485
23
B
L 132
24
C 209
24
B 357
24
C 485
24
C
L 132
25
B 209
25
C 357
25
C 485
25
A
L 132
26
A 209
26
B 357
26
A 485
26
B
L 132
27
D 209
27
B 357
27
C 485
27
C
L 132
28
A 209
28
C 357
28
C 485
28
A
L 132
29
C 209
29
B 357
29
A 485
29
C
L 132
30
B 209
30
D 357
30
D 485
30
D
L 132
31
A 209
31
C 357
31
C 485
31
C
L 132
32
D 209
32
D 357
32
D 485
32
C
L 132
33
D 209
33
B 357
33
D 485
33
B
L 132
34
B 209
34
D 357
34
A 485
34
D
L 132
35
D 209
35
D 357
35
D 485
35
B
L 132
36
D 209
36
B 357
36
C 485
36
D
L 132
37
C 209
37
C 357
37
D 485
37
D
L 132
38
C 209
38
D 357
38
D 485
38
D
L 132
39
B 209
39
C 357
39
B 485
39
D
L 132
40
D 209
40
D 357
40
B 485
40
B
L 132
41
A 209
41
B 357
41
D 485
41
D
L 132
42
D 209
42
B 357
42
C 485
42
D
L 132
43
C 209
43
B 357
43
D 485
43
A
L 132
44
B 209
44
A 357
44
A 485
44
D
L 132
45
A 209
45
A 357
45
A 485
45
B
L 132
46
A 209
46
B 357
46
A 485
46
C
L 132
47
B 209
47
A 357
47
B 485
47
C
L 132
48
B 209
48
B 357
48
D 485
48
A