Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN : VẬT LÝ 12 - Mã đề thi 134 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.05 KB, 4 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 134
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
TỔ VẬT LÝ – KTCN

000

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN : VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 60phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa hai nguồn A, B ngược pha, người ta nhận thấy điểm
M nằm cách A 16cm, cách B 20 cm không dao động, biết giữa M và trung trực của AB
có hai gợn cực đại. Muốn các điểm trên AB đang dao động cực đại trở thành điểm dao
động với biên độ cực tiểu, phải dịch chuyển một trong hai nguồn trên đường nối AB
ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa hai nguồn vuông pha, biên độ các nguồn lần lượt là
3cm và 4cm. Một điểm nằm trên đường trung trực AB luôn dao động với biên độ
A. 5cm B. 8cm C. 6cm D. 7cm
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, hai nguồn dao động kết hợp đồng pha AB =
12cm. Khoảng cách từ điểm dao động cực đại gần nhất trên AB đến trung điểm I của
AB bằng 1cm. M trên trung trực AB, cách I 8cm. Số điểm dao động ngược pha với hai
nguồn trên IM bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6


Câu 4: Hai con lắc đơn thực hiện dao động nhỏ cùng cơ năng với chu kì T
1
= T
2
/2, với
các vật nặng tương ứng m
1
= 4m
2
. Tỉ số biên độ góc của hai con lắc bằng
A. 8 B. 2 C. 6 D. 1
Câu 5: Khi sóng cơ truyền trong môi trường, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. biên độ sóng B. nhiệt độ môi trường
C. tần số sóng D. chu kì sóng
Câu 6: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì
A. bước sóng thay đổi do tốc độ thay đổi và chu kì thay đổi
B. bước sóng thay đổi do tốc độ thay đổi và chu kì không thay đổi
C. bước sóng không thay đổi do tốc độ không thay đổi và chu kì không thay đổi
D. bước sóng không thay đổi do tốc độ không thay đổi và chu kì thay đổi
Câu 7: Khi vật dao động điều hoà đại lượng nào sau đây không biến đổi cùng tần số với
các đại lượng còn lại
A. gia tốc B. vận tốc C. thế năng D. lực kéo về
Câu 8: Với dao động cưỡng bức
A. biên độ dao động chỉ phụ thuộc biên độ ngoại lực tác dụng
B. biên độ tăng lên không ngừng
C. hiện tượng cộng hưởng càng rõ nếu lực cản càng nhỏ
D. tần số dao động của hệ luôn bằng tần số dao động riêng
Trang 2/4 - Mã đề thi 134

Câu 9: Cho cơ hệ như hình vẽ,

các vật có thể dao động không
ma sát trên mặt phẳng nằm
ngang. Biết m
1
= m
2
, ở vị trí cân bằng hai vật m
1
, m
2
tiếp xúc nhau và các lò xo không
bị biến dạng. Ban đầu người ta kéo vật m
1
tới vị trí lò xo K
1
bị nén 5cm rồi thả nhẹ.
Coi va chạm giữa hai vật là hoàn toàn đàn hồi . Biết khoảng thời gian liên tiếp giữa hai
lần vật m
1
đi qua vị trí lò xo K
1
bị nén 2,5cm là như nhau. Tỉ số K
1
/K
2
bằng
A. 9 B. 1/9 C. ½ D. 2
Câu 10: Khi có sóng dừng trên sợi dây thì
A. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động
B. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị dừng lại

C. nguồn phát sóng dừng dao động
D. mỗi điểm sẽ dao động với biên độ xác định
Câu 11: Một nguồn phát âm đẳng hướng. Hai điểm A, B trên cùng phương truyền âm,
về cùng một phía so với nguồn. Mức cường độ âm tại A, B lần lượt là 20dB và 40dB.
Mức cường độ âm tại trung điểm M của AB bằng
A. 25,2 dB B. 30dB C. 60dB D. 22,5 dB
Câu 12: Khi giảm chiều dài con lắc đơn đi 2% chu kì của con lắc
A. tăng 2% B. giảm 2% C. tăng 1% D. giảm 1%
Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng
A. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương
truyền sóng
B. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
Câu 14: Vật dao động điều hoà với chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi lực
kéo về đổi chiều đến khi vật có động năng bằng 3 lần thế năng bằng
A. T/6 B. T/4 C. T/3 D. T/12
Câu 15: Chọn sai. Khi có sóng cơ truyền qua, nếu bỏ qua sự giảm biên độ trong quá
trình truyền sóng thì các phần tử vật chất trong môi trường luôn dao động cùng:
A. pha B. tần số C. chu kì D. biên độ
Câu 16: Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương
1
6 os(10 )
6
x c t cm

 



2
6sin(10 )
x t cm

. Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 1,2m/s B. 60cm/s C. 120cm/s D. 60m/s
Câu 17: Tại điểm có âm có cường độ 10
-7
W/m
2
có mức cường độ âm
A. 40dB B. 50dB C. 60dB D. 70dB
Câu 18: Hai vật dao động điều hoà trên cùng một trục, cùng vị trí cân bằng, người ta
nhận thấy khi động năng của một vật cực đại thì thế năng của vật còn lại cũng đạt giá
trị cực đại. Hai dao động này là hai dao động
A. ngược pha B. lệch pha
4

C. vuông pha D. cùng pha
m
1

m
2

K
2

K
1


Trang 3/4 - Mã đề thi 134
Câu 19: Hai điểm M,N nằm trên nửa đường thẳng qua nguồn sóng, M nằm gần nguồn
hơn N, biết MN=
11
3

. Tại thời điểm t điểm N có biên độ cực đại, điểm M sẽ đạt biên
độ cực đại ngay sau đó
A. T/3 B. T/2 C. T/4 D. T/12
Câu 20: Trên một sợi dây dài 1,2m đang có sóng dừng, ngoài hai điểm đầu cố định, trên
dây còn hai điểm không dao động, biết khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi
thẳng liên tiếp bằng 0,02s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 20 m/s B. 30m/s C. 40m/s D. 60m/s
Câu 21: Sóng có tần số 35Hz truyền trên sợi dây dài l gây ra sóng dừng, biết ngoài một
đầu dây cố định trên dây còn 3 điểm đứng yên. Muốn trên dây có 6 điểm đứng yên thì
tần số của sóng phải bằng
A. 55Hz B. 45Hz C. 35Hz D. 75Hz
Câu 22: Trên một sợi dây AB dài l=1m đang có sóng dừng, biết hai đầu dây cố định,
trên dây có 4 điểm dao động với biên độ cực đại 2A. Một điểm M trên dây cách A một
khoảng
/8

. Số điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với M bằng
A. 6 B. 8 C. 3 D. 5
Câu 23: Chọn phát biểu đúng về tính chất của sóng âm
A. tai người nghe được mọi loại âm
B. khi tần số âm tăng hai lần thì độ cao tăng hai lần
C. khi cường độ âm tăng hai lần thì mức cường độ âm tăng hai lần
D. cường độ âm tại một điểm tỉ lệ với bình phương biên độ âm tại điểm đó

Câu 24: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, nếu chiều dài dây treo và khối lượng
vật nặng tăng hai lần thì chu kì dao động của con lắc
A. giảm
2
lần B. tăng 2 lần C. tăng
2
lần D. không đổi
Câu 25: Một con lắc lò xo treo trong thang máy. Nếu thang máy đứng yên thì ở vị trí
cân bằng lò xo dãn 4cm. Nếu thang máy đang đi lên nhanh dần đều với gia tốc bằng
một nửa gia tốc rơi tự do mà đột ngột dừng lại thì con lắc sẽ dao động với biên độ
A. 4cm B. 3cm C. 2,5cm D. 2cm
Câu 26: Vật dao động điều hoà đổi chiều chuyển động khi
A. động năng của vật đạt giá trị cực đại B. lực kéo về có độ lớn cực đại
C. gia tốc của vật đổi chiều D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại
Câu 27: Hai điểm A, B trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha nhau cách
nhau 5m. Biết giữa A và B còn hai điểm khác dao động đồng pha với A, bước sóng
bằng
A. 5m B. 10m C. 2m D. 2,5 m
Câu 28: Đồ thị sự phụ thuộc của bình phương vận tốc vào bình phương li độ trong dao
động điều hoà là đường
A. parabol B. tròn C. elip D. thẳng
Câu 29: Một người bước qua một cái ván bắc qua con mương. Biết ván có chu kì dao
động riêng 0,5s, mỗi bước đi của người dài 50cm. Ván sẽ rung lên mạnh nhất nếu
người bước qua với tốc độ
A. 3,6Km/h B. 36Km/h C. 5,4Km/h D. 54Km/h
Trang 4/4 - Mã đề thi 134
Câu 30: Một con lắc lò xo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm, lấy g=
10m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc bằng

A. 0,628s B. 3,14s C. 6,28s D. 2s
Câu 31: Một con lắc đơn đang dao động với chu kì T, nếu cắt bớt 19% chiều dài con lắc
thì được con lắc có chu kì 1.8s. Chu kì T bằng
A. 2,2s B. 2s C. 1,62s D. 0,19s
Câu 32: Vật dao động điều hoà với phương trình
6 os(20 )
x c t cm

 . Động năng bằng thế
năng lần thứ 2012 vào thời điểm
A. 106s B. 105,75s C. 50, 2875s D. 100,2875s
Câu 33: Một vật nếu thực hiện lần lượt hai dao động cùng phương, cùng tần số, vuông
pha nhau, có biên độ lần lượt A
1
, A
2
thì có cơ năng tương ứng W
1
= 9W, W
2
= 16W.
Khi vật chịu đồng thời hai dao động trên thì vật có cơ năng
A. 337W B. 25W C. 20W D. 7W
Câu 34: Một hệ dao động có tần số riêng 20Hz. Người ta lần lượt tác dụng lực cưỡng
bức có tần số 20Hz, 30Hz, 40Hz, 50Hz lên hệ thì hệ dao động với biên độ A
1
, A
2
, A
3

,
A
4
. Thứ tự tăng dần của các biên độ trên là
A. A
1
, A
2
, A
3
, A
4
B. A
4
,A
3
,A
2
,A
1
C. A
2
,A
1
, A
4
,A
3
D. A
4,

A
1
, A
2
, A
3

Câu 35: Vật m ghép với lò xo độ cứng K
1
được con lắc dao động với tần số 15Hz, ghép
với lò xo độ cứng K
2
được con lắc dao động với tần số 20Hz. Nếu ghép nối tiếp hai lò
xo với nhau rồi nối với vật ta được con lắc lò xo dao động với tần số
A. 12Hz B. 35 Hz C. 22Hz D. 25Hz
Câu 36: Một vật dao động điều hoà, khi vật đi qua li độ 1,2 cm thì có tốc độ 16

cm/s,
khi vật đi qua li độ 1,6cm thì có tốc độ 12

cm/s. Biên độ và chu kì dao động của vật
lần lượt là
A. 4cm; 2s B. 2cm; 0,4s C. 4cm; 0,2s D. 2cm; 0,2s
Câu 37: Vật dao động điều hoà với phương trình
5 os(10 )
x c t


cm, lấy
2

10


khi vật ở
li độ 4cm, gia tốc của vật bằng
A. -40 m/s
2
B. 4 m/s
2
C. 40 m/s
2
D. -4m/s
2

Câu 38: Chọn sai
Khi vật dao động điều hoà
A. quãng đường vật đi được trong 1 chu kì luôn bằng 4A
B. quãng đường vật đi được trong ¼ chu kì luôn bằng A
C. quãng đường vật đi được trong 2 chu kì luôn bằng 8A
D. quãng đường vật đi được trong ½ chu kì luôn bằng 2A
Câu 39: Phương trình động lực học của vật dao động điều hoà có dạng
A.
2
0
x x


 
B.
2 2

0
x x


 
C.
2 2
0
x x


 
D.
2
0
x x


 

Câu 40: Người nhìn thấy khoảng cách giữa 6 gợn sóng trên mặt nước cách nhau 12m,
và một mẩu xốp nhô lên 10 lần trong 36s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 1/3 m/s B. 5/9 m/s C. 0,6 m/s D. 3,6 m/s


HẾT



Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm!

×