Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Vật Lý 12: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.24 KB, 7 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1. phát biểu nào sau đay là đúng khi nói về tụ điện
A.

chỉ cho dòng một chiều qua C. Chỉ cho dòng xoay chiều
hình sin qua
B.

chỉ cho dòng xoay chiều qua D. chỉ có khả năng tích điện.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cuộn cảm
A.

Không cho dòng điện xoay chiều qua C. Không cho dòng
một chiều qua
B.

Giống như một dây dẫn khi dòng một chiều chạy qua D. Cản trỏ dòng điện một
chiều qua
Câu 4. Cho hiệu điện thế hai đầu tụ C là u = 100sin(100

t ). Biểu thức dòng điện qua
mạch là bao nhiêu biết C = 10-4 /

F
A.

i = sin(100

t) A C. i = 1sin(100


t +

)A
B.

i = 1 sin(100

t +

/2)A D. i = 1sin(100

t –

/2)A
Câu 5. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 Ω , L = 1/

H, C =
1/10

mF. Tổng trở của mạch là bao nhiêu cho f = 50Hz
A.

100 Ω B. 200 Ω C. 150 Ω D. 300 Ω
Câu 6. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 Ω , L = 1/

H, C =
1/10

mF. Cho i = 1sin(100


t) mA. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A.

100sin(100

t) V B. 100 sin(100

t) mV
B.

200sin(100

t +

/4) V D. 150sin(100

t –

/4) V
Câu 7. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở
thuần?
A.

mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng là U=
R
I

B.

dòng điện qua điệ trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha

C.

pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không
D.

nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức:u= U0sin(

t+

) thì biểu thức
của dòng điện qua điện trở là : i= I0sin

t
Câu 8 Cho mạch R,L , C ghép nối tiếp với nhau. Nếu ta mắc thêm một tụ điện song
song với tụ ban đầu trong mạch thì
A.

Tổng trỏ tăng lên C. Tổng trỏ giảm xuống
B.

độ lệch pha u và i không thay đổi D. Hiệu điện thế đặt vào hai
đầu mạch bị thay đổi
Câu 9. Công suất tỏa nhịêt trên mạch chỉ có điện trở xác định theo công thức
A.

P = Ui B. P = ui C. P = uI D. P = UI
Câu 10. Dòng điện xoay chiều có tác dụng
A.

Sinh lý B. Từ C. Nhiệt D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp với nhau, cho R = 100 Ω, L = 1/

H, C =
100/

à F , với tần số của mạch là f = ? thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị
cực đại.
A.

50 Hz B. 60 Hz C. 100 Hz D. 50

Hz
Câu 12. Cho một khung dây quay trong từ trường với vận tốc góc

= 100 vòng/s.
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trên khung là dòng điện loại gì có tần số là bao nhiêu?
A.

Dòng xoay chiều có f = 50 Hz C. Dòng xoay chiều có f = 100Hz
B.

Dòng một chiều có f = 50 Hz D. Dòng một chiều có f = 100
Hz
Câu 13. Có thể dùng các dụng cụ đo dòng một chiều để đo dòng xoay chiều không
A.

Có C. không
B.

có thể sử dụng nhưng cần điều chỉnh D. Chỉ đo được dòng

điện mà thôi
Câu 14. Mạch điện trong một hộ gia đình có thể coi là
A.

Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với nhau C. Một đoạn mạch
RLC ghép song song
B.

Hệ thống mạch có các dụng cụ sử dụng ghép song song D. Không thể xác
định được
Câu 15. Cho một dòng điện có i = 1sin(100

t) A chạy qua một tụ điện có C = 100/


àF, Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A.

u = 100sin(100

t) V C. u = 141sin(100

t +

/2) V
B.

u = 100sin(100

t –


/2) V D. u = 100sin(100

t +

) V
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có i =
2
sin(100

t) A. cho mạch chỉ có một phần
tử duy nhất là C với Zc = 100 Ω. Biểu thức của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn
mạch là
A.

u = 100
2
sin(100

t) V C. u = 100
2
sin(100

t +

) V
B.

u = 100
2

sin(100

t +

/2)V D. u = 100
2
sin(100

t –

/2)V
Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp nhau, R = 140 Ω, L = 1 H, C =
25 àF, I = 0,5 A, f = 50 Hz. Tổng trở của toàn mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch là
A.

233Ω , 117 V B. 323 Ω , 117V C. 233Ω , 220V D. 323 Ω ,
220 V
Câu 17. Một bàn là điện coi như một điện trở thuần R được mắc vào mạng điện 110 V
– 50Hz. Cho biết bàn là chạy chuẩn nhất ở 110 V – 60 Hz. Hỏi công suất của bàn là xẽ
thay đổi thế nào.
A.

có thể tăng hoặc giảm xuống C. Tăng lên
B.

Giảm xuống D. Không đổi
Câu 18. Một cuộn dây có L = 2/15

H và R = 12 Ω, được đặt vào một hiệu điện thế
xoay chiều 100 V – 60 Hz. Hỏi cường độ dòng điện qua cuộn dây và nhiệt lượng tỏa

ra trên điện trở trong một phút là ?
A.

3A, 15 kJ B. 4A, 12 kJ C. 5A, 18kJ D. 6A,
24kJ
Câu 19. Hiệu điện thế đặt vào mạch điện là u = 100
2
sin(100

t –

/6 ) V. Dòng
điện trong mạch là i =4
2
sin(100

t -

/2 ) A. Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là
A.

200W. B. 400W C. 600W D. 800W
Câu 20. Một thiết bị điện có ghi giá trị định mức trên nhãn là 110 V. Hỏi thiết bị phải
chụi được hiệu điện thế tối thiểu là bao nhiêu?
A.

220
2
V B. 220V C. 110

2
V D. 110V
Câu 21. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện
A.

hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một góc
2


B.

Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua nhưng cho dòng điện xoay chiều
đi qua nó
C.

Dòng điện hiệu dụng qua tụ tính bởi biểu thức I=

.C.U
D.

Các phát biểu a, b , c đều đúng
Câu 22. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn
dây thuần cảm kháng?
A.

Dòng điện qua cuộn dây tính bởi biểu thức I=

LU
B.


Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cảm kháng luôn nhanh pha hơn dòng điện một
góc
2


C.

Hiệu điện thế hai đầu cuọn dây thuần cảm kháng luôn chậm pha hơn dòng điện
một góc
2


D.

Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó
Câu 23. Câu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần
mắc nối tiếp với tụ điện
A.

Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua tụ điện là như nhau
B.

Hiệu điện thế hai đầu tụ điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở một
góc
2


C.

Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch

tính bởi: tg

=-
R
Zc
=-
C
R

1

D.

Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trở
một góc
2


Câu 24. Câu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần
mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng
A.

Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc

tính bởi: tg

=
R
L



B.

Dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C.

Dòng điện có thể nhanh pha hơn hiệu điện thế nếu giá trị điện trở R rất lớn so
với cảm kháng ZL
D.

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tính bởi I= U/Z

Sử dụng dữ kiện sau:
Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm
kháng mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có dạng :
u=U0sin

t Trả lời các câu sau
Câu 25. Kết luận nào sau đây là sai
A.

Cường độ dòng điện trong mạch có thể tính bởi biểu thức: I=
)
1
(
C
LR
U





B.

Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể cùng pha, nhanh pha, hoặc chậm pha so
với dòng điện
C.

Hệ số công suất của đoạn mạch luôn nhỏ hơn 1
D.

a và c đều sai
Câu 26. Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp

L =
C

1
là đúng
A.

Hệ số công suất cos

=1
B.

Cường độ dòng điện trong mạch là lớn nhất
C.

Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau

D.

Cả a,b,c đều đúng
Câu 27. Kết luận nào sau đây là ứng với trường hợp

L >
C

1
là đúng
A.

Hệ số công suất cos

= 1
B.

Cường độ dòng điện chậm. pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C.

Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại
D.

Trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng


×