Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tiểu luận tìm hiểu về các loại cây nấm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517 KB, 21 trang )

M Đ U Ở Ầ
N m đ c xem là “rau s ch, thit s ch” b i ấ ượ ạ ạ ở
ngoài đ c đi m ăn ngon còn ch a nhi u ch t đ m, ặ ể ứ ề ấ ạ
đ ng và nh t là các nguyên t khoáng và vitamin. ườ ấ ố
Trong đó, n m sò tr ng thu c lo i n m ăn và đ c ấ ắ ộ ạ ấ ượ
tr ng ph bi n n c ta.ồ ổ ế ở ướ
Trong s n xu t n m còn ch u nh h ng b i ả ấ ấ ị ả ưở ở
các y u t : th i ti t, các y u t môi tr ng, sâu ế ố ờ ế ế ố ườ
b nh… làm cho s n l ng n m không n đ nh. ệ ả ượ ấ ổ ị
Đ ng th i th tr ng tiêu th nh h ng đ n giá ồ ờ ị ườ ụ ả ưở ế
thành c a n m. Vì th c n ph i ti n hành h ch toán ủ ấ ế ầ ả ế ạ
kinh t s n xu t tr c khi nuôi tr ng n m.ế ả ấ ướ ồ ấ
N I DUNG Ộ
1. gi i thi u chung v n m sò:ớ ệ ề ấ

G m các loài thu c chi Pleurotus, h ồ ộ ọ
Pleurotaceae, b Agaricales, ngành n m Đ m ộ ấ ả
(Basidiomycota)

Trong t nhiên m c thành đám, li n g c trên ự ọ ề ố
thân cây g đã ch t. Phân b toàn c u.ỗ ế ố ầ
Chu trình s ng c a n m sò tr ngố ủ ấ ắ
-Đ m th ng mang 4 bào t . M i bào t ả ườ ử ỗ ử
th ng ch a 1 nhânườ ứ
-Bào t n y m m cho ra h s i nguyên th y ử ả ầ ệ ợ ủ
ch a 1 nhân ứ
-H s i th c p có khóa, hình nguyên th y có ệ ợ ứ ấ ủ
tính t ng đ ng và mang 2 nhân. Thông ươ ồ
th ng ch có h s i th c p m i có th hình ườ ỉ ệ ợ ứ ấ ớ ể
thành qu th .ả ể
-S h p nhân ch di n ra trong đ m 2 nhân k t ự ợ ỉ ễ ả ế


h p thành 1 sau đó thông qua gi m phân hình ợ ả
thành 4 bào tử
- Th i v tr ng n m sò:ờ ụ ồ ấ
+ N m sò có th tr ng quanh năm nh ng thu n ấ ể ồ ư ậ
l i nh t t ngày 15/9 năm tr c đ n 15/4 ợ ấ ừ ướ ế
năm sau. Nhi t đ thích h p nh t v i n m ệ ộ ợ ấ ớ ấ
sò:

Nhóm ch u l nh t 13ị ạ ừ
0
C-20
0
C.

Nhóm ch u nóng t 24ị ừ
0
C-28
0
C.
+ Đ m c ch t t 60%-65%, đ m không ộ ẩ ơ ấ ừ ộ ẩ
khí >= 80%
+ C ch t tr ng n m và n c t i c n pH=6.6-7ơ ấ ồ ấ ướ ướ ầ
+ Ánh sáng: không c n thi t trong th i kì nuôi s i, khi ầ ế ờ ợ
n m hình thành qu th thì lúc này c n ánh sáng ấ ả ể ầ
khu ch tán(100-200 lux)ế
+ Đ thông thoáng: c n thi t trong giai đo n nuôi s i ộ ầ ế ạ ợ
khi n m lên thông thoáng v a ph i, n ng đ COấ ừ ả ồ ộ
2
=<
0.03%

+ Dinh d ng: s i n m sò s d ng tr c ti p ngu n ưỡ ợ ấ ử ụ ự ế ồ
cellulose c a c ch t ủ ơ ấ
2. quy trình s n xu t n m sò trên bông ả ấ ấ
ph th i:ế ả
2.1 Quy trình:
Nguyên li uệ Làm m ẩ đ ngủ ố
Đ o ả
Đóng túi Kh trùngửC y gi ng ấ ố
Nuôi s iợ Chăm sóc Thu hái
2.2 Gi i thích quy trình:ả

X lý nguyên li u: đ i v i bông ph th iử ệ ố ớ ế ả

Ngâm bông trong n c vôi(hòa 4kg vôi tôi đ c/mướ ặ
3
n c), ướ
sau đó v t bông đ ng có k kê đáy, qu n nilon xung ớ ủ ố ệ ở ấ
quanh.

đ ng đ c 2-3 ngày dùng tay ho c máy đ xé bông và ủ ố ượ ặ ể
l i 2-3 ngày n a. Sau đó đ o đ u đ đ m b o nguyên ủ ạ ữ ả ề ể ả ả
li u có đ m,nhi t đ đ ng đ u, đ o 2-3 l n/l n .ệ ộ ẩ ệ ộ ồ ề ả ầ ầ ủ

Đóng b ch: cho nguyên li u vào túi nilon ch u nhi t, ị ệ ị ệ
tr ng l ng túi 1,5-2kg/túi. Làm c nút bông sau đó đem đi ọ ượ ổ
kh trùng.ử

Hình nh các b ch n m ả ị ấ

Kh trùng: cho vào h p kh trùng 105ử ấ ử ở

0
C trong 2gi . ờ
Sau khi h p xong l y b ch n m ra ngoài đ ngu i trong ấ ấ ị ấ ể ộ
phòng s ch s .đã đ c kh trùng đ chu n b c y ạ ẽ ượ ử ể ẩ ị ấ
gi ng.ố

C y gi ng: ta ti n hành tháo b dât chun, m mi ng ấ ố ế ỏ ở ệ
b ch n m ra và c y 1 l ng gi ng v đ trên l p m t ị ấ ấ ượ ố ừ ủ ớ ặ
c a b ch gi ng, sau đó cho nút bông vào mi ng túi và ủ ị ố ệ
bu c dây chun c đ nh l i. ộ ố ị ạ

Nuôi s i: b ch đã đ c c y chuy n vào phòng nuôi ợ ị ượ ấ ể
s i, đ t trên giàn giá hay n n đ t. Th i gian m s i ợ ặ ề ấ ờ ươ ợ
25-30 ngày tùy theo mùa và th i ti t.s i n m phát tri n ờ ế ợ ấ ể
và m c d n và nguyên li u tao nên màu tr ng đ ng ọ ầ ệ ắ ồ
nh t, b ch r n ch c là t t nh t.ti n hành treo b ch.ấ ị ắ ắ ố ấ ế ị
B ch n m sò đang trong th i kỳ nuôi s iị ấ ờ ợ

R ch b ch: b ch đã phát tri n t t, s i đã m c ạ ị ị ể ố ợ ọ
tr ng kín b ch, dùng dao nh n s c r ch 4-6 ắ ị ọ ắ ạ
r ch xung quanh b ch v t r ch 2-3cm.ạ ị ế ạ

Chăm sóc: t i n c t o m liên t c cho ướ ướ ạ ẩ ụ
n m d ng phun s ng mù cho đ n khi ra ấ ở ạ ươ ế
n m.7-10 ngày n m b t đ u có qu th . Lúc ấ ấ ắ ầ ả ể
này ti n hành t i tr c ti p vào b ch n m. ế ướ ự ế ị ấ
Trung bình ngày t i 3-5 l n tùy vào th i ti t.ướ ầ ờ ế

Chăm sóc n m trong th i kỳ thu háiấ ờ


R ch b ch: b ch đã phát tri n t t, s i đã m c ạ ị ị ể ố ợ ọ
tr ng kín b ch, dùng dao nh n s c r ch 4-6 r ch ắ ị ọ ắ ạ ạ
xung quanh b ch v t r ch 2-3cm.ị ế ạ

Chăm sóc: t i n c t o m liên t c cho n m ướ ướ ạ ẩ ụ ấ
d ng phun s ng mù cho đ n khi ra n m.7-10 ở ạ ươ ế ấ
ngày n m b t đ u có qu th . Lúc này ti n hành ấ ắ ầ ả ể ế
t i tr c ti p vào b ch n m. Trung bình ngày t i ướ ự ế ị ấ ướ
3-5 l n tùy vào th i ti t.ầ ờ ế


Thu hái: hái n m thì hái c c m. Hái đúng ấ ả ụ
đ tu i đ đ t năng xu t và ch t l ng. Hái ộ ổ ể ạ ấ ấ ượ
tr c khi n m phát tán bào t . Hái n m ướ ấ ử ấ
không đ xót l i ph n g c trên b ch n m đ ể ạ ầ ố ị ấ ể
n m ra đ t ti p theo đ c t t h n.ấ ợ ế ượ ố ơ

B o qu n: khi thu hái n m xong ti n hành ả ả ấ ế
c t chân n m và cho vào túi nilon bu c chun ắ ấ ộ
l i, khi bu c chun c n đ y không khí trong ạ ộ ầ ẩ
b ch ra ngoài. N m sò có th b o qu n trong ị ấ ể ả ả
ch mát ho c trong t l nh 5-10ỗ ặ ủ ạ
0
C.
Hình nh n m sò sau thu háiả ấ
3. H ch toán kinh t trong s n xu t n m sò ạ ế ả ấ ấ
tr ng trên bông ph li u.ắ ế ệ

H ch toán s n xu t cho 1 t n bông ph li u:ạ ả ấ ấ ế ệ
STT Nguyên li u, v t tệ ậ ư S ố

l ng(kg)ượ
Đ n ơ
giá(đ/kg)
Thành
ti n(VNĐ)ề
1 Bông ph li uế ệ 1000 2220 2.220.000
2 Vôi b tộ 10 2000 20.000
3 Gi ng n mố ấ 20 20.000 400.000
4 Túi nilon 6 50.000 300.000
5 Bông nút 6 20.000 120.000
6 Dây chun 25.000 25.000
7 Công lao đ ngộ 35 công 80.000 2.800.000
8 H p kh trùngấ ử 1.000 150 150.000
9 Đi n n c, hao mòn nhà x ngệ ướ ưở 300.000 300.000

Chi phí v t ch t cho 1t n bông ph li u: ậ ấ ấ ế ệ

C ng chi v t ch t: 6.335.000đ ộ ậ ấ

Thu nh p trung bình 1 t n bông ph li u: ậ ấ ế ệ
500kg n m t i x 25.000đ/kg = 12.500.000đ ấ ươ

Cân đ i còn l i công và lãi: ố ạ
12.500.000 – 6.335.000 = 6.165.000đ

Ho ch toán kinh t cho 5 t n bông ph ạ ế ấ ế
li u tr ng n m sò:ệ ồ ấ

Chi phí v t ch t cho 5 t n bông ph li u: ậ ấ ấ ế ệ
6.335.000đ x 5 = 31.675.000đ


Thu nh p trung bình 5 t n bông ph li u: ậ ấ ế ệ
500kg n m t i x 25.000đ/kg x 5 = ấ ươ
62.500.000đ.

Cân đ i còn l i công và lãi:ố ạ
62.500.000 –31.675.000 = 30.825.000đ.
K T LU NẾ Ậ
Qua tìm hi u và nghiên c u th c nghi m ta ể ứ ự ệ
có th rút ra đánh giá chung v hi u qu kinh ể ề ệ ả
t c a ngh nuôi tr ng n m sò đó là: tr ng ế ủ ề ồ ấ ồ
n m là m t ngành mang l i hi u qu kinh t ấ ộ ạ ệ ả ế
cao v i chi phí đ u t th p nguyên li u s n ớ ầ ư ấ ệ ẵ
có giá thành r ,di n tích vùng nguyên li u ẻ ệ ệ
l n, công lao đ ng ít và ph ng ti n k thu t ớ ộ ươ ệ ỹ ậ
đ n gi n nh ng đem l i m t ngu n kinh t ơ ả ư ạ ộ ồ ế
l n cho ng i s n xu t. ớ ườ ả ấ

Do đó nuôi tr ng n m là m t ngành r t phù ồ ấ ộ ấ
h p đ phát tri n kinh t nông thôn và đem ợ ể ể ế
l i hi u qu kinh t cao. Không nh ng th ạ ệ ả ế ữ ế
nuôi tr ng n m còn giúp c i thi n đ i s ng ồ ấ ả ệ ờ ố
cho ng i s n xu t.ườ ả ấ

×