Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - THPT PHÚ LỘC doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.46 KB, 7 trang )


SỚ GD- ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC
TỔ TOÁN - TIN
O0 CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Câu 1: Góc có số đo 120
0

được đổi sang số đo rad là :
(A)

120
(B)
2
3

(C)

12
(D)
3
2

Chọn (D)
Câu 2 : Góc có số đo -
16
3

được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là :


(A) 33
0

45' (B) - 29
0
30' (C) -33
0
45' (D) 32
0
55' Chọn (C)

Câu 3: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
a/ Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo độ là 645
0
và -435
0
thì có cùng tia cuối . ( Đ)
b/ Hai cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo
4
3


4
5

 thì có cùng điểm cuối (Đ )
( trên đường tròn định hướng )
c/ Hai họ cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo Zkk  ,2
2
3




và Zmm  ,2
2
3


thi có cùng điểm cuối (S)
d/ Góc có số đo 3100
0
được đổi sang số đo rad là 17,22

(Đ)
e/ Góc có số đo
5
68

được đổi sang số đo độ 18
0
(S)
Câu 4: Các khẳng định sau đây đúng hay sai :
a/ Cung tròn có bán kính R=5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm (Đ)
b/ Cung tròn có bán kính R=8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là
0
180








(Đ)
c/ Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó (S)
d/ Góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ov,Ou) có số đo âm (S)
e/ Nếu Ou,Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là Zkk


,)12(

(Đ)
Câu 5 : Điền vào ô trống cho đúng .

Độ -240
0
-612
0
-960
0
4455
0

Rad


3
7





6
13



5
68



( Đáp án : 420
0
;
3
4

 ; 390
0
;
3
17

 ;
3
16

 ; 8
0

;
4
99

)
Câu 6 : Điền vào cho đúng .
a/ Trên đường tròn định hướng các họ cung lượng giác có cùng điểm đầu , có số đo
Zkk  ,2
4


và Zmm  ,2
4
17


thì có điểm cuối
b/ Nếu hai góc hình học uOv , u'Ov' bằng nhau thì số đo các góc lượng giác (Ou,Ov)
và (Ou',Ov') sai khác nhau một bội nguyên
c/ Nếu hai tia Ou , Ov khi chỉ khi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là Zkk  ,
2
)12(

.
d/ Nếu góc uOv có số đo bằng
3
4

thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là
(Đáp án : a/trùng nhau .b/


2
. c/ vuông góc . d/


2
3
4
k )


Câu 7 : Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí

Cột 1 Cột 2
a/
9
5


b/ 330

c/
4
9



d/ -510
0




1/ 405
0


2/
6
13


3/
6
11


4/ 100
0

5/
6
17


( Đáp án : a- 4; b-3 ;c-1; d-5 )
Câu 8: Cột 1 : Số đo của một góc lượng giác (Ou,Ov)
Cột 2 : Số đo dương nhỏ nhất của góc lượng giác (Ou,Ov) tương ứng
Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí

Cột 1 Cột 2

a/ -90
0


b/
7
36



c/
11
15



d/ 2006
0

1/
7
8



2/ 106
0


3/ 270

0



4/ 206
0


5/
4
7


( Đáp án : a-3 ; b-1 ; c-5 ; d-4 )
Câu 9 :Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho.:

sin .cos sin cos
15 10 10 15
2 2
cos cos sin .sin
15 5 15 5
   
   


bằng (A) 1; (B)
2
3
; (C) -1; (D)-
2

3
Đáp án : A
Câu10:Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:

0000
00
40
cos
.
10
sin
10
cos
.
40
sin
20cos80cos


bằng (A)1; (B)
2
3
; (C)-1; (D)-
2
3
Đáp án : C

Câu11: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi
;




ta có:
A /
os( + )=cos +cos
c
   
C/
tan( ) tan tan
   
  

B/
os( - )=cos cos -sin sin
c
     
. D/ tan (

-


) =



tan.tan1
tantan


Đáp án : D

Câu12: : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi Với mọi
;



ta có:
A/



2tan
2
cos
4sin
 C/









4
tan
tan1
tan1






B/
os( + )=cos cos -sin sin
c
     
D/
sin( ) sin os -cos sin
c
     
 
Đáp án : B




Câu13:Điền vào chỗ trống …………… các đẳng thức sau:
A/
6
sincos sin
2
3


 . C/ )
4
cos(sin cos





B/
6
cos 









D/
sin os = 2
c
 


Câu14: Điền vào chỗ trống …………… các đẳng thức sau:
A/



tantan
tan.tan1


= ……………… C/




tantan
tan.tan1


=………………
B/ tan .tan
 

D/ cot(

+


) = …………………
Câu15: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng:


1/sin 2
2/sin 3



3
/3sin 4sin
/sin sin 2
/ 2sin . os
D/3sin

A
B
C c
 
 
 





Đáp án : 1-C , 2-A .
Câu16: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng
Nếu tam giác ABCcó ba
gócA,B,C thoả mãn:
sinA =cosB + cos C
Thì tam giác ABC:
A/ đều.
B/cân.
C/ vuông
D/ vuông cân
Đáp án : C
Câu17: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
0
30


A.
3
1

cot;3tan;
2
3
sin;
2
1
cos 


B.
3
1
cot;3tan;
2
3
sin;
2
1
cos 


C. 1cot;1tan;
2
2
sin;
2
2
cos 



D. 3cot;
3
1
tan;
2
1
sin;
2
3
cos 


E. 3cot;
3
1
tan;
2
1
sin;
2
3
cos 

Đáp án : D
Câu 18: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
0
135


A.

3
1
cot;3tan;
2
3
sin;
2
1
cos 


B.
3
1
cot;3tan;
2
3
sin;
2
1
cos 


C. 1cot;1tan;
2
2
sin;
2
2
cos 



D. 3cot;
3
1
tan;
2
1
sin;
2
3
cos 


E. 3cot;
3
1
tan;
2
1
sin;
2
3
cos 

Đáp án : C

Câu 19: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
0
240



A.
3
1
cot;3tan;
2
3
sin;
2
1
cos 


B.
3
1
cot;3tan;
2
3
sin;
2
1
cos 


C. 1cot;1tan;
2
2
sin;

2
2
cos 


D. 3cot;
3
1
tan;
2
1
sin;
2
3
cos 


E. 3cot;
3
1
tan;
2
1
sin;
2
3
cos 

Đáp án : B


Câu 20: Tính giá trị biểu thức
00203
0402
45
cot
4
60
cos
4
90
sin
3
60cot45tan24



S


A 1 B.
3
1
1
C.
54
19
D.
2
25
 Đáp án : C


Câu 21: Tính giá trị biểu thức
2
cot3
6
cos8
4
tan2
4
sin3
32
3
2








T

A 1 B.
3
1
1
C.
54
19

D.
2
25
 Đáp án : D
Câu 22: Đơn giản biểu thức
x
x
xD
sin
1
cos
tan



A.
x
sin
1
B.
x
cos
1
C.cosx D.sin
2
x E.sinx Đáp án : B

Câu 24: Đơn giản biểu thức
x
x

xE
cos
1
sin
cot



A.
x
sin
1
B.
x
cos
1
C.cosx D.sin
2
x E.sinx Đáp án : A

Câu 25: Đơn giản biểu thức xx
x
n
xx
F coscot
si
tancos
2



A.
x
sin
1
B.
x
cos
1
C.cosx D.sin
2
x E.sinx Đáp án : E
Câu 26: Đơn giản biểu thức xxxG
222
cot1cot)sin1( 

A.
x
sin
1
B.
x
cos
1
C.cosx D.sin
2
x E.sinx Đáp án : D






Câu 27: Tính giá trị của biểu thức

2
sintantan P nếu cho )
2
3
(
5
4
cos



A.
15
12
B. 3 C.
3
1
D. 1 E 1 Đáp án : A
Câu 28:
10
3
sin

là:

5
cos.

5
cos1.
5
cos.
5
4
cos.




 DCBA Đáp án : B
Câu 29: Biểu thức
5
4
cos
30
sin
10
cos
5
sin




M bằng:
A. M = 1 B. M = -1/2 C. M= 1/2 D. M = 0 Đáp án : C
Câu 30: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai:
cos142

0
> cos143
0
Đ S Đáp án : Sai
Câu 31: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai:



2
sin
2
cottan  Đ S Đáp án : Đúng
Câu 32: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống Để có câu khẳng định đúng.
Cho
13
5
cos 


2
3


 thì


sin
Đáp án :
12
13



Câu 33:Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống Để có câu khẳng định đúng.
Cho A, B, C là ba góc của tam giác thì: 







22
cos
BA
Đáp án :
sin
2
C

Câu 34:Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng:
Cột trái Cột phải
1/ os( )
2
2/sin( )
3/ t an( -x)
4/cot( +x)
c x
x











/ t anx
B/cotx
C/cosx
D/sinx
E/-sinx
F/-tanx
A

Đáp án : 1-D ; 2-E ; 3-F ; 4-B .
Câu 35 : Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng:
Cột trái Cột phải

1/ os3
2/tan
4
2
3/sin
3
7
4/cot
6
c










/1
3
/
2
/ 1
3
/
3
2
/
2
/ 3
A
B
C
D
E
F


Đáp án : 1-C ; 2-A ; 3-B ;4-F .

Câu 36: Hỏi mỗi khẳng đ ịnh sau có đúng không?
Với mọi


, ta có:
A/




coscos)cos(



B/




sinsin)sin(




C/







sinsincoscos)cos(



D/






sincoscossin)sin(




Đáp án: A/ S B/ S C/ Đ D/ S


Câu 37: Hỏi mỗi đẳng thức sau có đúng với mọi số nguyên k không?
A/
k
k )1()cos( 

B/
k
k
)1()
2

4
tan( 



C/
2
2
)1()
2
4
sin(
k
k


D/
k
k )1()
2
sin( 



Đáp án : A/ Đ B/ Đ C/ S S/ Đ
Câu 38: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng:
Cột trái Cột phải
1/120
2/108
3/72

4/105









2
/
5
3
/
5
2
/
3
3
/
4
A
B
C
D






Đáp án : 1-D ; 2-C ; 3-A .
Câu 39:
10
3
sin

bằng:
(A)
5
4
cos

(B)
5
cos

(C)
5
cos1

 (D)
5
cos


Đáp án: Câu (B)
Câu 40: Biết
2
0;

2
;
5
3
cos;
13
5
sin



 baba Hãy tính: sin(a + b)
(A)
65
56
(B)
65
63
(C)
65
33

(D) 0
Đáp án: Câu (C)
Câu 41: Tính giá trị các biểu thức sau:
Cho


2
2

3
;
13
12
sin 

a
?)
3
cos(  a


Cho 0;
2
1
tan 


?cos



Cho






2

;
17
8
cos
?tan



Biết
3
1
)sin(




?)2cos(





Đáp án: *
26
3125
)
3
cos(

 a


*
5
52
cos




*
8
15
tan



*
3
22
)2cos( 


Câu 42: Xác định dấu của các số sau:
1/
0
156sin

2/ )80cos(
0



3/ )
8
17
tan(




4/
0
556tan

Đáp án : 1/ dương , 2/ dương , 3/ âm , 4/ dương




Câu 43: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng:
Cột trái Cột phải
1/sin 75
2/ os75
3/ tan15
4/cot15
c









2( 3 1)
/
4
/ 2 3
2( 3 1)
/
4
/ 2 3
A
B
C
D



 

Đáp án : 1-C ; 2-A ; 3-B
Câu 44:
0
cos


khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ
A. I và II B. I và III
C. I và IV D. II và IV
Đáp án : C


Câu 45:
sin 0


Khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ
A. I B. II
C. I và II D. I và IV Đáp án : C
Câu 46:Cho
2
sin
5

 
,
3
2

 
  . Tính
cos



21
/
25
A
29
/

25
B
21
/
25
C
21
/
25
D  Đáp án : D


Câu 47 : Chọn dãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau : cos15
0
, cos0
0
, cos90
0
, cos138
0


/ os0 , os15 , os90 , os135 .
A c c c c
   

/ os135 , os90 , os15 , os0 .
B c c c c
   



/ os90 , os135 , os15 , os0 .
C c c c c
   

/ os0 , os135 , os90 , os15 .
D c c c c
   
Đáp án : B
Câu 48 : Giá trị
os[ (2 1) ]
3
c k


  bằng :

3
/
2
A 
1
/
2
B
1
/
2
C



3
/
2
D Đáp án : C
Câu 49 : Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng

/ os(x+ ) sinx
2
A c


/ os( -x)=sinx
B c



/sin( ) osx
C x c

  

/sin( ) osx
2
D x c

  Đáp án : D
Câu 50 : Tìm
,sin 1
 


?

/ 2
A k


/ 2
2
B k



/
C k

/
2
D k


 Đáp án : B
o0o

×