Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

( m«n sinh líp 12 ) tiÕt 22 & 23 Ch­¬ng v Di truyÒn häc ng­êi Bµi : ph­¬ng ph¸p pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 24 trang )


( môn sinh lớp 12 )
tiết 22 & 23

Chơng v Di truyền học ngời

Bài :
phơng pháp nghiên cứu di truyền ở
ngời và ứng dụng trong y học

Ngời soạn : lê thị lệ hà
GV Trờng thpt-bc nguyễn trờng tộ






mục tiêu : Qua bài này:
Về mặt kiến thức , HS nắm đợc:
Cơ thể con ngời về mặt sinh học cũng tuân theo những quy luật di truyền và biến dị
chung của sinh vật .
Các phơng pháp nghiên cứu di truyền ở ngời ( một số phơng pháp truyền thống ),
và các khám phá do các phơng pháp nầy đem lại .
Khả năng ứng dụng những hiểu biết về di truyền ở ngời vào y học và đời sống.
Về mặt kỹ năng: phát triển kỹ năng :
Quan sát , phân tích, tổng hợp.
So sánh .
Làm việc độc lập với SGK của học sinh.
Hoat động theo nhóm .
Giải toán di truyền .


Vận dụng các tri thức đã học để giải quyết các vấn đề liên quan đến đời sống và sản
xuất.
Phơng pháp :
ứng dụng CNTT, kết hợp phơng pháp trực quan, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm,
sử dụng phiếu học tập ( tờ chiếu ).


tiết 22
Chơng v Di truyền học ngời

Bài :
phơng pháp nghiên cứu di
truyền ở ngời và ứng dụng
trong y học


Ngời soạn : lê thị lệ hà
GV Trờng thpt-bc nguyễn trờng tộ




mục tiêu : Qua bài này:
Về mặt kiến thức : HS nắm đợc:
Cơ thể con ngời về mặt sinh học cũng tuân theo những quy luật di truyền và biến dị
chung của sinh vật .
Các phơng pháp nghiên cứu di truyền ở ngời ( một số phơng pháp truyền thống ),
và các khám phá do các phơng pháp nầy đem lại .
Cách thiết lập và nhận biết các nội dung hàm ẩn trong một sơ đồ phả hệ .
Về mặt kỹ năng: phát triển kỹ năng :

Quan sát , so sánh , phân tích, tổng hợp.
Làm việc độc lập với SGK của học sinh.
Giải toán di truyền .
Về mặt giáo dục :
Góp phần hình thành thế giới quan duy vật biện chứng cho học sinh .
Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng , bảo vệ tơng lai di truyền của con
ngời .
Phơng pháp:
Kết hợp các phơng pháp trực quan, vấn đáp gợi mở, sử dụng phiếu học tập ( tờ chiếu
) trên nền giáo án điện tử .





T/G Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần trình diễn
Phút




7
Slide 1, 2. 3, 4 trình diễn
nhanh đầu giờ
Kiểm tra bài cũ :
GV nêu câu hỏi kiểm tra
bài cũ qua side 5 , gọi HS lên
bảng trả lời











GV nhận xét , cho điểm.
Trình diễn slide 6 , 7 ( các t
liệu chứng minh con ngời
cũng tuân theo các quy luật
di truyền và biến dị chung cho
sinh giới )




HS thực hiện yêu cầu của
GV.















HS theo dõi nội dung thể hiện
qua các slide .

Slide 5
5
Hãy
Hãy
chứng minh
chứng minh
con
con
ng
ng


ời
ời
cũng tu
cũng tu
ân
ân
theo
theo
các
các
quy luật

quy luật
di truyền
di truyền


biến dị nói chung
biến dị nói chung
của sinh giới
của sinh giới
.
.

Slide 6
6


Con
Con
ng
ng


ời cũng chịu sự
ời cũng chịu sự
chi
chi
phối của
phối của
các
các

quy
quy
luật di truyền chung của Sinh giới
luật di truyền chung của Sinh giới
.
.


Tính
Tính
trạng màu mắt
trạng màu mắt
của ng
của ng


ời
ời
là bằ
là bằ
ng chứng cho
ng chứng cho
quy luật trội lặn
quy luật trội lặn
hoàn toàn.
hoàn toàn.


Tính
Tính

trạng
trạng
nhóm
nhóm
máu ( A, B, AB, O ) là bằ
máu ( A, B, AB, O ) là bằ
ng chứng
ng chứng
cho quy luật
cho quy luật
đ
đ
ồng trội
ồng trội
.
.


Giới tính của ng
Giới tính của ng


ời cũng tu
ời cũng tu
ân
ân
theo quy luật di
theo quy luật di
truyền giới tính
truyền giới tính

.
.


Bệnh mù
Bệnh mù
màu ( do
màu ( do
một gen lặn
một gen lặn
tr
tr
ên X chi
ên X chi
phối
phối
)
)
tu
tu
ân
ân
theo quy luật di truyền li
theo quy luật di truyền li
ên
ên
kết với giới tính
kết với giới tính
.
.



Màu
Màu
da
da
đen
đen
tr
tr


ng của ng
ng của ng


ời có thể li
ời có thể li
ên
ên
quan với
quan với
3
3
cặp gen alen
cặp gen alen


ng
ng

tác
tác
với nhau theo kiểu cộng
với nhau theo kiểu cộng
gộp
gộp
.
.


Sai hỏng gen của bệnh thiếu
Sai hỏng gen của bệnh thiếu
máu
máu
hồng cầu
hồng cầu


nh
nh
liềm
liềm


ng
ng


ời cũng
ời cũng

gây hà
gây hà
ng
ng
loạt
loạt
triệu chứng kh
triệu chứng kh
ác
ác
là bằ
là bằ
ng chứng cho tính
ng chứng cho tính
đa
đa
hiệu của
hiệu của
gen.
gen.



















1















GV hỏi :
Nếu con ngời cũng chịu sự
chi phối của các quy luật di
truyền và biến dị chung cho
sinh giới , liệu ngời ta có thể
áp dụng các phơng pháp

nghiên cứu di truyền trên
những đối tợng sinh vật khác
để nghiên cứu di truyền ở
ngời đợc không?

GV : chốt lại :
Không thể, để nghiên cứu
di truyền ở ngời đòi hỏi phải
có những phơng pháp thích
hợp. Tại sao nh thế ?
Trình diễn slide 8 vào nội
dung bài mới






















HS trả lời : Không ( có thể
có em cho là có ).

Slide 7
7


Con
Con
ng
ng


ời cũng chịu sự
ời cũng chịu sự
chi
chi
phối của
phối của
các qui
các qui
luật biến dị
luật biến dị


Các
Các

lực sĩ cử
lực sĩ cử
tạ
tạ


cơ bắp phát
cơ bắp phát
triển
triển
đ
đ
ặc biệt
ặc biệt


bằ
bằ
ng chứng của
ng chứng của
hiên t
hiên t
ợng th
ợng th


ờng biến
ờng biến
.
.



Anh chị em trong một gia
Anh chị em trong một gia
đì
đì
nh kh
nh kh
ác
ác
nhau về
nhau về
nhiều
nhiều
chi
chi
tiết
tiết
là bằ
là bằ
ng chứng của biến dị tổ hợp
ng chứng của biến dị tổ hợp
.
.


Bệnh
Bệnh
máu
máu

kh
kh
ô
ô
ng
ng
đô
đô
ng
ng
do
do
một
một
đ
đ
ột biến gen lặn
ột biến gen lặn
nằm
nằm
tr
tr
ên X là
ên X là
một
một
bằ
bằ
ng chứng của
ng chứng của

đ
đ
ột biến
ột biến
gen.
gen.


Bệnh ung th
Bệnh ung th
máu do
máu do
mất
mất
đoạn
đoạn
nhiễm
nhiễm
sắc
sắc
thể
thể
số
số
21 là bằ
21 là bằ
ng chứng của
ng chứng của
đ
đ

ột biến cấu trúc
ột biến cấu trúc
nhiễm
nhiễm
sắc
sắc
thể
thể
.
.


Bệnh
Bệnh
Đ
Đ
ao
ao
,
,
hội chứng Claiphent
hội chứng Claiphent
ơ . . . là bằ
ơ . . . là bằ
ng
ng
chứng của
chứng của
đ
đ

ột biến số
ột biến số
l
l
ợng nhiễm
ợng nhiễm
sắc
sắc
thể
thể
.
.

Slide 8

8
CHƯƠNG V
DI TRUYềN
DI TRUYềN
HọC
HọC
NGƯ
NGƯ
ờI
ờI
Phơ
Phơ
ng
ng
pháp

pháp
nghi
nghi
ên
ên
cứu di truyền
cứu di truyền


ng
ng


ời
ời


ứng dụng
ứng dụng
trong
trong
y
y
học
học
Tiết
Tiết
22
22



3

















Hoạt động I
Trình diễn slide 9
GV : Khi nghiên cứu DT ở
ngời thờng gặp phải những
khó khăn gì ?













Hoạt động II
GV : Từ đó cho thấy để
nghiên cứu di truyền ở ở
ngời đòi hỏi phải có những
phơng pháp thích hợp . Đó là
những phơng pháp nào?
Qua bài nầy chúng ta sẽ cùng
tìm hiểu một số phơng pháp
(truyền thống) nghiên cứu di
truyền ở ngời .
Trình diễn slide 10
HS nêu những khó khăn gặp
phải :
Về mặt sinh học .
Về mặt xã hội .

Slide 9
9
I
I
-
-
Một số khó kh
Một số khó kh

ăn
ăn
khi nghi
khi nghi
ên
ên
cứu di
cứu di
truyền
truyền


ng
ng


ời
ời


Về
Về
mặt sinh học
mặt sinh học
:
:
-
-
Ng
Ng

ời sinh
ời sinh
sản
sản
chậm
chậm
,
,
ít
ít
con,
con,
thời gian thế
thời gian thế
hệ
hệ
dài.
dài.
-
-
Bộ
Bộ
NST
NST
có số
có số
l
l
ợng kh
ợng kh

á
á
nhiều
nhiều
,
,
kích th
kích th


ớc
ớc
nhỏ
nhỏ
,
,
ít sai kh
ít sai kh
ác
ác
về
về


nh
nh
dạng và
dạng và
kích th
kích th



ớc
ớc
.
.


Về
Về
mặt
mặt


hội
hội
:
:
-
-
Kh
Kh
ô
ô
ng thể tiến
ng thể tiến


nh
nh

các
các
thí nghiệm
thí nghiệm
(
(
lai
lai
tạo, gây đ
tạo, gây đ
ột biến
ột biến
. . . )
. . . )
tr
tr
ên
ên
ng
ng


ời
ời
.
.


Slide 10
10

II
II
Nh
Nh


ng
ng
phơ
phơ
ng
ng
pháp
pháp
nghi
nghi
ên
ên
cứu
cứu
di truyền
di truyền


ng
ng


ời
ời

.
.
1 / Phơ
1 / Phơ
ng
ng
pháp
pháp
nghi
nghi
ên
ên
cứu
cứu
phả
phả
hệ
hệ
:
:

16 GV trình diễn slide 11 , và yêu
cầu HS tìm hiểu phơng pháp
phả hệ về :
Nội dung .
Mục đích .
Kết quả phát hiện
đợc.
Phần nhũng phát hiện do PP
nầy đem lại xem SGK







GV cho HS tìm hiểu qua các
ký hiệu để thiết lập sơ đồ phả
hệ .
Tổ chức HS quan sát và thảo
luận các vấn đề lên quan thể
hiện trên các slide 12 , 13 , 14
, 15 .

GV có thể gợi ý cho các em
dấu hiệu để nhận biết một tật
, bệnh có di truyền liên kết giới
tính hay không qua một sơ đồ
phả hệ ; đó là: tuyệt đại đa số
ngời mắc bệnh đều là nam
giới.
GV trình diễn side 12.



GV cho HS tổng kết lại 3 vấn






HS lần lợt nêu từng phần.














Có thể HS còn lúng
túng khi quan sát sơ đồ phả
hệ không biết phải dựa vào
đâu để nhận biết biết bệnh
máu khó đông có di truyền
liên kết giới tính hay là không
?



HS lần lợt giải quyết từng
vấn đề .




Slide 11
11
a / Phơ
a / Phơ
ng
ng
pháp
pháp
nghi
nghi
ên
ên
cứu
cứu
phả
phả
hệ
hệ
:
:
Nội
Nội
dung
dung
Mục
Mục
đ
đ
ích

ích
Nghiên cứu sự di truyền của một
tính trạng nhất định trên những ngời
trong cling một dòng họ qua nhiều thế
hệ .
Nhằm xác định :
Gen quy định tính trạng là trội
hay lặn .
Do một hay nhiều gen chi phối .
Có di truyền liên kết với giới tính
không ?


Slide 12
12
Sơ đồ phả hệ bệnh máu khó đông


Bệnh
Bệnh
máu
máu
khó
khó
đô
đô
ng có di truyền li
ng có di truyền li
ên
ên

kết giới
kết giới
tính kh
tính kh
ô
ô
ng
ng
?
?


Do
Do
gen trội
gen trội
hay
hay
gen lặn quy
gen lặn quy
đ
đ
ịnh
ịnh
?
?


Gen
Gen

quy
quy
đ
đ
ịnh bệnh
ịnh bệnh
nằm
nằm
tr
tr
ên X hay
ên X hay
tr
tr
ên Y (
ên Y (
di
di
truyền chéo
truyền chéo
hay
hay
di truyền th
di truyền th


ng
ng
) ?
) ?

b / Sơ đồ phả hệ


đề vừa tìm hiểu .
GV trình diễn tiếp side 13, và
Gọi ba HS lên bảng
viết những kiểu gen có
thể có ở ngời về bệnh
máu khó đông , nếu
cho h là gen quy định
máu khó đông.
Gọi HS khác nêu khả
năng biểu hiện bệnh ở
những kiểu gen nầy

Tiếp tục trình diễn slide 13 .
Yêu cầu HS xác định
kiểu gen của những cá
thể đợc đánh số trên
sơ đồ phả hệ máu khó
đông .

Qua slide 14 , ngoài việc cho
HS giải thích các vấn đề đợc
nêu , còn yêu cầu các em tìm
hiểu khả năng biểu hiện của
các gen ( trội hoặc lặn ) nằm
trên Y và không có gen tơng
ứng trên X .





HS lên bảng thực hiện yêu
cầu .








HS kiểm tra lại kết quả công
viêc của mình .



HS thực hiện yêu cầu .









HS thực hiện yêu cầu .



Slide 13
13
Sơ đồ phả
Sơ đồ phả
hệ bệnh
hệ bệnh
máu
máu
khó
khó
đô
đô
ng
ng
1
1
2
2
4
4
3
3
5
5
Bệnh máu khó đông do một gen lặn nằm trên NST X quy định
X
H
Y: Nam, không bệnh
X

h
Y: Nam, máu khó đông
X
H
X
H
: Nữ, không bệnh
X
H
X
h
: Nữ, không bệnh, mang gen
bệnh
X
h
X
h
: Nữ, bệnh, hầu nh không thấy
Gọi H là gen quy định máu đông, h là gen quy định
máu khó đông, ở ngời có thể có các kiểu gen sau:


Slide 14
14
Sơ đồ phả
Sơ đồ phả
hệ tật dính ngón tay
hệ tật dính ngón tay
2 và 3
2 và 3

Tật dính ngón tay
Tật dính ngón tay
2 và 3 :
2 và 3 :


Có di truyền li
Có di truyền li
ên
ên
kết giới tính kh
kết giới tính kh
ô
ô
ng
ng
?
?


Di truyền th
Di truyền th


ng
ng
hay
hay
di truyền chéo
di truyền chéo

?
?






















9


Trình diễn slide 15


















Hoạt động III
Trình diễn slide 16
GV HS yêu cầu HS giải thích
vì sao dùng thuật ngữ trẻ đồng
sinh mà không dùng từ " trẻ
sinh đôi " nh cách nói thông
thờng .




HS tiếp tục giải thích các vấn
đề đợc nêu .



Slide 15
15
Sơ đồ phả
Sơ đồ phả
hệ bệnh
hệ bệnh
đái
đái
th
th
áo đ
áo đ
ờng di
ờng di
truyền
truyền
do insulin
do insulin
mất
mất
hoạt
hoạt
tính
tính
Bệnh đái tháo đờng di truyền do Insulin mất hoạt tính:
Có di truyền liên kết giới tính không?
Do gen trội hay gen lặn quy định?


Slide 16

16
2/ Phơ
2/ Phơ
ng
ng
pháp
pháp
nghi
nghi
ên
ên
cứu
cứu
trẻ
trẻ
đ
đ
ồng
ồng
sinh
sinh
.
.




GV trình diễn slide 17 ,hỏi:
Sơ đồ nầy mô tả điều gì ?















GV yêu cầu HS so sánh trẻ
đồng sinh cùng trứng và trẻ
đồng sinh khác trứng về :
Nguồn gốc ( cơ
chế hình thành)
Đặc điểm về
kiểu gen và các
tính trạng khác




HS quan sát trả lời : cơ chế
hình thành trẻ đồng sinh cùng
trứng và khác trứng .



















HS thực hện yêu cầu .



Slide 17
17
Đồng sinh cùng trứng Đồng sinh khác trứng
Sơ đồ minh họa sự hình thành trẻ đồng sinh cùng
trứng và đồng sinh khác trứng
A
A
b
b



Slide 18
18
a / Phân biệt đồng sinh cùng trứng và
đồng sinh khác trứng
Đồng sinh khác trứngĐồng sinh cùng trứng
- Kiểu gen khác nhau.
- Có cùng kiểu gen
- Từ một hợp tử .
- Do hai hoặc nhiều
hợp tử
- Giống nhau về nhiều
tính trạng: giới tính, nhóm
máu, vân tay, dể mắc cùng
một loại bệnh
- Thờng có thể
giống nhau về một vài
tính trạng.
Nguồn
gốc
Đặc
điểm























4

GV trình diễn slide 19 , và yêu
cầu HS tìm hiểu phơng pháp
nghiên cứu trẻ đồng sinh về :
Nội dung .
Mục đích .
Kết quả phát hiện
đợc.
Phần nhũng phát hiện xem
SGK









Hoạt động IV
GV trình diễn slide 20 ,
và yêu cầu HS tìm hiểu
phơng pháp nghiên cứu tế
bào về :
Nội dung .
Mục đích .
Kết quả phát hiện
đợc.
Phần nhũng phát hiện do PP
nầy đem lại xem SGK






HS lần lợt giải quyết từng
vấn đề .
















HS lần lợt giải quyết từng
vấn đề .

Slide 19
19
b / Phơ
b / Phơ
ng
ng
pháp
pháp
nghi
nghi
ên
ên
cứu trẻ
cứu trẻ
đ
đ
ồng sinh
ồng sinh
:
:

Nuôi trẻ đồng sinh trong hoàn
cảnh đồng nhất hoặc khác biệt , rồi so
sánh những điểm giống và khác nhau
của họ về các tính trạng, tính tình . . .
Nội
Nội
dung
dung
Mục
Mục
đ
đ
ích
ích
Nhằm phát hiện :
- Tính trạng nào do gen quyết
định là chủ yếu .
- Tính trạng nào chịu nhiều ảnh
hởng cùa môi trờng .


Slide 20
20
3 / Phơ
3 / Phơ
ng
ng
pháp
pháp
nghi

nghi
ên
ên
cứu tế
cứu tế
bào :
bào :
Nội
Nội
dung
dung
Mục
Mục
đ
đ
ích
ích
Nghiên cứu cấu trúc hiển vi của
bộ NST trong tế bào những ngời mắc
các bệnh, tật di truyền bẩm sinh, rồi đối
chiếu với bộ NST trong tế bào những
ngời bình thờng.
Nhằm phát hiện m
ối li
ối li
ên
ên
quan gi
quan gi
ữa

ữa
các
các
dị tật
dị tật


bệnh di truyền bẩm sinh
bệnh di truyền bẩm sinh
với
với
các đ
các đ
ột biến về cấu trúc
ột biến về cấu trúc


số
số
l
l
ợng
ợng
NST .
NST .





















5
GV thông báo :
Ngoài những phơng pháp
truyền thống trên ngày nay
còn có nhiều PP hiện đại nh
. . . ,
Trình diễn slide 21











Phần củng cố
Trình diễn slide 22 .
Gọi học sinh trả lời ba
câu hỏi đợc nêu.




Với năm kiểu gen đã
cho, yêu cầu HS tìm
kiểu gen ứng với các cá
thể đợc đánh số 1, 2,
3 .























HS thực hện yêu cầu .

Slide 21
22
Một số
Một số
phơ
phơ
ng
ng
pháp
pháp
hiện
hiện
đại :
đại :
Phơng pháp lai tế bào sôma .
Phơng pháp lai phân tử axit nuclêic
Phơng pháp xác định trình tự các
axit nuclêiccủa ADN ( GEN )


Slide 22

22
1
2
3
Tật
Tật
(
(
bệnh
bệnh
) này :
) này :


Có di truyền li
Có di truyền li
ên
ên
kết
kết
giới tính kh
giới tính kh
ô
ô
ng
ng
?
?



Do
Do
gen trội
gen trội
hay
hay
gen lặn
gen lặn
quy
quy
đ
đ
ịnh
ịnh
?
?


Di truyền th
Di truyền th


ng
ng
hay
hay
di
di
truyền chéo
truyền chéo

?
?
123
X
M
X
M
X
m
Y
X
M
Y
X
M
X
m
X
m
X
m
Củng cố
Củng cố


Trình diễn slide 23
Yêu cầu HS nhận xét mức
độ chính xác nội dung thể
hiện trên hai bảng A và B .














Trình diễn slide 24.
Gọi HS trả lời .



HS nhận xét trả lời .
















HS suy nghĩ trả lời .



Slide 23
23
Anh em sinh đôi
cùng trứng .
Cùng giới tính , cùng
nhóm máu
a
Anh em sinh đôi
cùng trứng .
Anh em sinh đôi có
cùng giới tính , cùng
nhóm máu
b
Củng cố
Củng cố


Slide 24
24
Phơng pháp
nghiên cứu trẻ
đồng sinh
Phơng pháp

nghiên cứu phả hệ
Phơng pháp
nghiên cứu tế bào
Những phát hiện sau đây liên quan đến những
phơng pháp nghiên cứu nào ?
Bệnh máu khó đông , bệnh
mù màu di truyền liên kết
giới tính .
Hội chứng Đao , Claiphentơ ,
bệnh ung th máu liên quan
đến đột biến số lợng hay
cấu trúc NST .
Dạng tóc, nhóm máu . . chủ
yếu do kiểu gen quy định ;
tâm lý , tuổi thọ . . . chịu
nhiều ảnh hởng của môi
trờng .

tiết 23
Chơng v Di truyền học ngời

Bài :
phơng pháp nghiên cứu di
truyền ở ngời và ứng dụng
trong y học


Ngời soạn : lê thị lệ hà
GV Trờng thpt-bc nguyễn trờng tộ







mục tiêu : Qua bài này:
Về mặt kiến thức : HS nắm đợc:
Cơ thể con ngời về mặt sinh học cũng tuân theo những quy luật di truyền và biến dị
chung của sinh vật .
Khả năng ứng dụng những hiểu biết về di truyền ở ngời vào y học và đời sống.
Về mặt kỹ năng: phát triển kỹ năng :
Kỹ năng tự học với sách giao khoa .
Quan sát , so sánh , phân tích, tổng hợp.
Giải toán di truyền .
Về mặt giáo dục :
Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng , bảo vệ tơng lai di truyền của con ngời .
Phơng pháp:
Kết hợp các phơng pháp trực quan, vấn đáp gợi mở, sử dụng câu hỏi và bài tập , tổ chức
hoạt động trong học tập , trên nền giáo án điện tử .












T/G
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần trình diễn
Phút
6














1


















22
Slide 1, 2 , 3 trình diễn nhanh
đầu giờ .
Kiểm tra bài cũ : Trình diễn
slide 4 .
Gọi một học sinh lên
bảng trả lời.
Yêu cầu những HS
khác lắng nghe vì có
thể đợc gọi để bổ
sung kiến thức .





Trình diễn slide 5
GV đặt vấn đề :
Những kiến thức di
truyền đã đợc ứng
dụng nh thế nào
trong y học và đời
sống ?
Với những kiến thức di

truyền đã học, các em
có thể giải quyết các
vấn đề liên quan đến y
học và đời sống ( ở
góc độ hiểu biết của
các em ) nh thế nào ?




Hoạt động I
Chia HS thành các nhóm









HS thực hiện yêu cầu

























Slide 4
28
III
III
K
K
iểm tra
iểm tra
bài
bài


:
:

Tr
Tr
ì
ì
nh
nh
bày
bày
nội
nội
dung ,
dung ,
mục
mục
đ
đ
ích
ích
,
,
kết
kết
qu
qu


của
của
các phơ
các phơ

ng
ng
pháp
pháp
nghi
nghi
ên
ên
cứu
cứu
di
di
truyền
truyền


ng
ng


ời
ời
:
:
Nội dung Kết quả Mục đích
Nghiên
cứu tế
bào
Nghiên
cứu trẻ

đồng
sinh
Nghiên
cứu
phả hệ


Slide 5
5
III
III
Di truyền
Di truyền
y
y
học
học
:
:


học tập ( hai bàn làm nên một
nhóm ) .
Tổ chức thực hiện :
Có năm vấn đề cần giải
quyết .
Các nhóm sẽ tự nguyện
nhận t vấn một vấn đề
( trớc khi vấn đề đợc
nêu ). Tùy vấn đề khó

hay dễ và mức độ chính
xác khi giải quyết vấn
đề mà GV sẽ định số
điểm tốt đợc thởng
Các nhóm còn lại cũng
sẽ tham gia giải quyết
vấn đề nhận xét và bổ
sung khi cần thiết .
Trình diễn slide 7 :
Nêu vấn đề thứ nhất .


Nêu hớng giải quyết
đúng .

GV nhận xét , cho cho
điểm tốt .























HS tham gia giải quyết vấn đề
.
Các em có thể nêu thêm
những ý kiến riêng của mình
ngoài những ý ghi trên các
slide , nếu chính xác cũng sẽ
đợc chấp nhận .

Slide 6
6


Slide 7
7
12
12


NTT ơi ! Mì
NTT ơi ! Mì
nh

nh
là con gái
là con gái
út
út
, năm nay mì
, năm nay mì
nh học lớp
nh học lớp
11,
11,
còn chị
còn chị


nh
nh
sắp
sắp
tốt nghiệp
tốt nghiệp
Đại
Đại
học
học
, cả
, cả
hai chị em
hai chị em



nh
nh
lu
lu
ôn là
ôn là
niềm tự
niềm tự
hào
hào
của bố mẹ
của bố mẹ
.
.
Thế
Thế
mà bây
mà bây
giờ bố mẹ
giờ bố mẹ


nh
nh
đ
đ
ột nhi
ột nhi
ên

ên
muốn có th
muốn có th
êm
êm
một cậu
một cậu
con
con
trai
trai
nữa .
nữa .
Nghĩ
Nghĩ
đ
đ
ến việc mẹ
ến việc mẹ


nh lớn tuổi rồi
nh lớn tuổi rồi
(46
(46
rồi
rồi
đó ) mà lại
đó ) mà lại
mang

mang
thai em bé
thai em bé
, mì
, mì
nh thấy qu
nh thấy qu
ê
ê
qu
qu
ê làm
ê làm
sao
sao
! Mì
! Mì
nh muốn
nh muốn
làm
làm
bố mẹ
bố mẹ
đ
đ
ổi
ổi
ý, song
ý, song
kh

kh
ô
ô
ng biết
ng biết
phải
phải
nói sao cho thuyết phục
nói sao cho thuyết phục
,
,
bạn hãy
bạn hãy
giúp
giúp


nh với
nh với
!
!
Hãy
Hãy
nói với bố mẹ
nói với bố mẹ
bạn rằ
bạn rằ
ng
ng
:

:


Hy vọng sinh
Hy vọng sinh
con
con
trai kh
trai kh
ô
ô
ng ch
ng ch
ắc
ắc
sẽ thực hiện
sẽ thực hiện
đ
đ
ợc
ợc
(
(
chỉ
chỉ
50% )
50% )


Khi tuổi ng

Khi tuổi ng


ời mẹ cao sinh lý tế
ời mẹ cao sinh lý tế
bào
bào
bị rối
bị rối
loạn, vì
loạn, vì
vậy
vậy
trong gi
trong gi
ảm phân hì
ảm phân hì
nh th
nh th
à
à
nh giao tử dễ sinh
nh giao tử dễ sinh
các
các
giao tử
giao tử
có nh
có nh



ng cặp
ng cặp
NST
NST
bất th
bất th


ờng
ờng
, qua
, qua
thụ tinh
thụ tinh
tạo
tạo
ra
ra
dạng
dạng
dị bội
dị bội


một số cặp
một số cặp
NST , gây
NST , gây
ra

ra
các
các
tật bệnh di truyền
tật bệnh di truyền
nh
nh


thể
thể
3 NST 21 làm
3 NST 21 làm
trẻ bị hội chứng
trẻ bị hội chứng
Đ
Đ
ao
ao
. . . đó
. . . đó
sẽ
sẽ


đ
đ
iều bất
iều bất
hạnh

hạnh
cho em bé
cho em bé
và cả
và cả
gia
gia
đì
đì
nh
nh
.
.
Có thể
Có thể
bạn
bạn
sẽ thuyết phục
sẽ thuyết phục
đ
đ
ợc
ợc
bố
bố
mẹ
mẹ
bạn đ
bạn đ
ấy

ấy
.
.

Trình diễn slide 8
Slide 8
Nêu vấn đề thứ hai .




Nêu hớng giải quyết
đúng .



GV nhận xét cho điểm
tốt .





Trình diễn slide 9
Nêu vấn đề thứ ba .


Nêu hớng giải quyết
đúng .



GV nhận xét , cho điểm
tốt .


HS tham gia giải quyết vấn đề
.















HS tham gia giải quyết vấn đề
.



8
Vợ chồng tôi đều có thị lực bình thờng nhng con trai tôi lại
mắc bệnh mù màu. Tôi cứ suy nghĩ mãi tại sao lại thế? Và nếu chúng

tôi sinh đứa con thứ hai, liệu cháu có thể vẫn mắc bệnh này không?
Tỷ lệ sinh cháu thứ hai có bệnh là bao nhiêu? Chúng tôi muốn đứa con
thứ hai không phải chịu số phận hẩm hiu nh anh nó, chúng tôi phải
làm gì đây? ! Hãy cho chúng tôi câu trả lời đi , bạn 12 - NTT ơi !
Cơ sở lý luận để giải thích :
- Bệnh mù màu do một gen lặn nằm trên NST X quy
định. Trờng hợp này do ngời vợ có kiểu gen X
M
X
m
và chị đã truyền bệnh cho con trai.
- Có thể suy ra tỷ lệ mắc bệnh ở đời con nh sau:
- Nếu muốn chắc chắn ngời con thứ 2 không bệnh
thì chỉ có thể là con gái .
X
m
YX
M
YY
X
M
X
m
X
M
X
M
X
M
X

m
X
M
25%

Slide 9
9
Bạn tôi
Bạn tôi
thật khốn khổ
thật khốn khổ
!
!
Anh ấy bị bệnh
Anh ấy bị bệnh
đái
đái
th
th
áo
áo
đ
đ
ờng
ờng
do
do
di truyền
di truyền
,

,




ch
ch


giúp
giúp
đỡ
đỡ
anh ấy kh
anh ấy kh
ô
ô
ng
ng
?
?
Làm
Làm
thế
thế
nào để
nào để
ch
ch
ữa

ữa
tận gốc
tận gốc
căn
căn
bệnh quỷ qu
bệnh quỷ qu
ái
ái
ấy
ấy
?!
?!
Anh
Anh
ấy
ấy
hoàn toàn bi
hoàn toàn bi
quan
quan
,
,
nhờ
nhờ
bạn đ
bạn đ
ấy
ấy
, bạn 12

, bạn 12
-
-
NTT,
NTT,
bạn hãy
bạn hãy
chỉ cho
chỉ cho
tôi cá
tôi cá
ch khuy
ch khuy
ên
ên
gi
gi
ải
ải
anh
anh
ấy
ấy
đi .
đi .


Bạn
Bạn
có khuy

có khuy
ên
ên
anh ấy thế
anh ấy thế
này
này
kh
kh
ô
ô
ng
ng
?
?
Anh ấy kh
Anh ấy kh
ô
ô
ng
ng
nên
nên
qu
qu
á bi
á bi
quan
quan
. Để

. Để
ch
ch
ữa
ữa
tận
tận
gốc bệnh
gốc bệnh
này là đ
này là đ
iều khó thể
iều khó thể
,
,
tuy nhi
tuy nhi
ên
ên
anh
anh
ấy có thể ch
ấy có thể ch
ữa
ữa
bệnh
bệnh
bằ
bằ
ng

ng


ch
ch
:
:


á
á
p
p
dụng chế
dụng chế
độ ăn
độ ăn
ki
ki
ê
ê
ng
ng
.
.


Tiêm Insulin và các loại
Tiêm Insulin và các loại
thuốc hỗ trợ kh

thuốc hỗ trợ kh
ác
ác
theo chỉ dẫn của
theo chỉ dẫn của
Bác
Bác


.
.


Gi
Gi
ữ gìn và tă
ữ gìn và tă
ng
ng
c
c
ờng sức khỏe
ờng sức khỏe
bằ
bằ
ng
ng


ch tập thể dục nhẹ

ch tập thể dục nhẹ
.
.


Nếu có
Nếu có
, bạn đã
, bạn đã
khuy
khuy
ên đ
ên đ
úng
úng
đ
đ
ấy
ấy
.
.







Trình diễn slide 10
Nêu vấn đề thứ t .



Nêu hớng giải quyết
đúng .



GV nhận xét , cho
điểm tốt .




Trình diễn slide 11
Nêu vấn đề thứ năm .


Nêu hớng giải quyết
đúng .



GV nhận xét , cho
điểm tốt .

HS tham gia giải quyết vấn đề
.













HS tham gia giải quyết vấn đề
.




Slide 10
10


nh
nh


anh họ
anh họ


nh
nh
yêu

yêu
nhau
nhau
(
(
chúng
chúng


nh
nh


anh em
anh em


cậu ruột
cậu ruột
),
),
nh
nh


ng gia
ng gia
đì
đì
nh ng

nh ng
ăn
ăn
cấm
cấm
dữ lắm . Mẹ mì
dữ lắm . Mẹ mì
nh
nh
lo rằ
lo rằ
ng chúng
ng chúng


nh rồi sẽ
nh rồi sẽ
bị Th
bị Th


ợng
ợng
đế
đế
trừng
trừng
phạt ,
phạt ,
sẽ

sẽ
lại
lại
sinh ra nh
sinh ra nh


ng
ng
đ
đ
ứa
ứa
con câm đ
con câm đ
iếc bẩm
iếc bẩm
sinh nh
sinh nh


nh
nh


ng cuộc
ng cuộc
hôn
hôn
nh

nh
ân tơ
ân tơ
ng tự chúng
ng tự chúng


nh trong dòng họ
nh trong dòng họ
nh
nh


ng
ng
đ
đ
ời tr
ời tr


ớc
ớc
.
.
Nh
Nh


ng

ng


nh kh
nh kh
ô
ô
ng sợ
ng sợ
, mì
, mì
nh kh
nh kh
ô
ô
ng
ng
tin vào đ
tin vào đ
iều
iều
huyễn hoặc ấy
huyễn hoặc ấy
. Bạn
. Bạn
có cho
có cho
rằ
rằ
ng chúng

ng chúng


nh quyết
nh quyết
đ
đ
ịnh
ịnh
đ
đ
úng kh
úng kh
ô
ô
ng
ng
?
?
Hãy
Hãy
cho chúng
cho chúng


nh biết
nh biết
ý
ý
kiến của

kiến của
bạn đi, bạn 12
bạn đi, bạn 12
-
-
NTT
NTT
th
th
ân
ân
mến
mến
!
!


Theo bạn cô
Theo bạn cô
ấy sai
ấy sai
phải
phải
kh
kh
ô
ô
ng
ng
? Vì rằ

? Vì rằ
ng
ng
:
:

Cuộc
Cuộc
hôn
hôn
nh
nh
ân
ân
ấy
ấy
vi phạm
vi phạm
Luật
Luật
hôn
hôn
nh
nh
ân và
ân và
gia
gia
đì
đì

nh
nh
.
.


Kh
Kh
ả nă
ả nă
ng
ng


dòng họ
dòng họ


ấy có gen
ấy có gen
đ
đ
ột biến lặn quy
ột biến lặn quy
đ
đ
ịnh tật
ịnh tật
câm đ
câm đ

iếc bẩm sinh
iếc bẩm sinh
,
,
kết
kết
hôn
hôn
gần sẽ
gần sẽ
tạo đ
tạo đ
iều
iều
kiện cho thể
kiện cho thể
đ
đ
ồng hợp về gen lặn ấy
ồng hợp về gen lặn ấy
đ
đ
ợc xuất hiện
ợc xuất hiện
,
,


nh
nh



ng
ng
đ
đ
ứa
ứa
con
con
bất
bất
hạnh
hạnh
kia sẽ có thể ch
kia sẽ có thể ch
ào đ
ào đ
ời
ời
.
.
Th
Th


ợng
ợng
đế
đế

kh
kh
ô
ô
ng trừng
ng trừng
phạt cô
phạt cô
ấy
ấy
, mà cô
, mà cô
ấy
ấy
đã
đã
tự
tự
trừng
trừng
phạt vì
phạt vì
sự thiếu hiểu biết của chính
sự thiếu hiểu biết của chính


nh
nh
.
.



Bạn
Bạn
khuy
khuy
ên cô
ên cô
ấy
ấy
hãy
hãy
từ bỏ
từ bỏ
ý đ
ý đ
ịnh
ịnh
sai
sai
lầm
lầm
nghi
nghi
êm
êm
trọng
trọng
đó đi
đó đi

nhé
nhé
!
!


Slide 11
11
Bạn 12 - NTT ơi ! Gia đình mình bình thờng ,
nhng em gái mình bị bệnh Bạch tạng , vậy em gái
mình đã thừa hởng yếu tố di truyền này từ ai ? Nếu
em mình lập gia đình, liệu những đứa con của cô ấy có
mắc bệnh không?
Cơ sở giải thích:
Bệnh Bạch tạng do một gen lặn (a) nằm trên NST thờng
qui định.
Trờng hợp cô gái bị bệnh Bạch tạng (có kiểu gen aa) nghĩa
là bố mẹ đều ở trạng thái dị hợp mang gen lặn (Aa).
Khi cô ấy lập gia đình:
Nếu chồng cô ấy đồng hợp gen trội ( AA) con cô ấy sẽ không
bệnh Bạch tạng mặc dù vẫn có mang gen bệnh .
Nếu chồng cô ấy không bệnh nhng kiểu gen là Aa thì tỷ lệ
của con cô ấy mắc bệnh là 50%.
Nếu chồng cô ấy cũng bị bệnh Bạch tạng nh cô ấy ( aa) thì
100% con cô ấy sẽ bị Bạch tạng



2
Trình diễn slide 12 , 13 , 14

minh họa một số bệnh di
truyền ở ngời .



Bệnh bạch tạng, liên quan
đến ĐBG .











Hội chứng Đao , liên quan đến
ĐB số lợng NST . Tỷ lệ trẻ
em sinh ra bị hội chứng nầy
càng cao nếu tuổi ngời mẹ
càng lớn .


Slide 12
12


Slide 13

13




















7
Khả năng mắc bệnh tật di
truyền của con ngời sẽ tăng
lên nếu môi trờng bị ô nhiễm
bởi các yếu tố gây đột biến
nh tia phóng xạ , hóa chất . .
. càng nghiêm trọng .













Hoạt động II
Trình diễn slde 15 .
Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của
việc ứng dụng những hiểu
biết về di truyền ngời vào
học , và đời sống .
























HS tham gia xây dựng bài

Slide 14
14


Slide 15
15
III
III
Di truyền
Di truyền
y
y
học
học
:
:
Di truyền học đã giúp y học tìm hiểu nguyên nhân , chẩn đoán ,
đề phòng và cách điều trị một số bệnh di truyền ở ngời.
Dự đoán đợc khả năng mắc các tật bệnh di truyền ở đời con

trong các gia đình, dòng họ đã có ngời mắc bệnh ấy để có thể
tránh.
Di truyền y học t vấn có thể cho những lời khuyên trong hôn
nhân :
Có nên lấy nhau không ? Lập gia đình nên chọn đối tợng
nào (về mặt di truyền )
Kết hôn rồi thì nên có con không ? Chữa chạy cho mình và
con cái ra sao ?
Góp phần vào việc hạn chế sinh đẻ, kế hoạch hoá gia đình.
Giúp ta hiểu biết về nguyên nhân , cơ chế gây ô nhiễm môi
trờng, gây đột biến để từ đó có ý thức , có biện pháp gìn giữ ,
bảo vệ môi trờng sống , bảo vệ tơng lai di truyền của loài
ngời .



7

Cũng cố :
Tất cả các học sinh đều
tham gia làm bài kiểm tra trắc
nghiệm trên giấy .
Cứ 5 câu hỏi , HS sẽ có 2,5
phút để trả lời .


















GV thu bài .






HS làm bài tập trên giấy
Slide 16
16
Bài
tập củng cố
1- ở ngời các bệnh di truyền liên kết với giới tính do gen nằm trên NST Y đợc di truyền chéo
với tỷ lệ 100% con trai đều mắc bệnh.
a. Đúng
b. Sai.
2-Kết hôn gần về huyết thống vừa trái luật hôn nhân gia đình vừa dễ sinh ra những đứa con
mang bệnh tật về di truyền.
a. Đúng.

b Sai.
3- Những phơng pháp nào dới đây thích hợp vói việc nghiên cứu quy luật di truyền ở ngời.
a.Nghiên cứu phả hệ, lai giống.
b. Nghiên cứu tế bào, gây ĐBNT.
c. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu tế bào, gây ĐBNT.
d. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, phơng pháp di truyền phân tử.
4-Để nghiên cứu vai trò của kiểu gen và môI trờng đối với kiểu hình trên cơ thể ngời,
phơng pháp nào là phù hợp nhất ?
a. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng.
b.Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng.
c. Nghiên cứu tế bào.
d. Không phơng pháp nào nói trên.
5-T vấn di truyền học cần cho những ai ?
a. Chỉ cần cho những ngơì mắc bệnh di truyền
b. Cần thiết cho mọi ngời để đảm bảo hạnh phúc lâu dàI và tơng lai của con cháu
c. Có ích cho những cặp trai gái yêu nhau nhng có quan hệ họ hàng gần.
d. Chỉ có ích cho những gia đình đã có bệnh tật di truyền.


Slide 17
17
Bài
tập cũng cố
6 - Mù màu và máu khó đông đã từ lâu đợc xem là bệnh của nam giới
a. Đúng
b. Sai
7 - Hội chứng Tơcnơ ở ngời có thể xác định bằng phơng pháp nghiên cứu tế bào.
a. Đúng
b. Sai.
8 - Trẻ đồng sinh cùng trứng thờng :

a. Cùng kiểu gen, chiều cao, trọng lợng cơ thể.
b. Có biểu hiện tâm lý luôn giống nhau, cùng dể mắc một loại bệnh.
c. Cùng kiểu gen , cùng giới tính, cùng nhóm máu, khối lợng cơ thể nh nhau.
d. Cùng kiểu gen , cùng giới tính, cùng nhóm máu, vân tay giống nhau.
9 - ở ngời các bệnh do gen lặn nằm trên NST X, không có alen tơng ứng trên NST Y đợc di truyền
nh thế nào ?
a. Thờng đợc coi là bệnh của nam giới, di truy ền chéo.
b. Bệnh chỉ có ở nam giới, di truyền thẳng .
c. Di truyền theo dòng mẹ.
d. Di truyền theo tỷ lệ 1 : 1
10 - Nguyên nhân chính làm tăng tỷ lệ ngời mắc các bệnh tật di truyền trên thế giới hiện nay là gì ?
a. Nhân dân các nớc đang phát triển không giữ vệ sinh phòng bệnh do đời sống quá
khổ
cực
b. Môi trờng bị ô nhiễm phóng xạ và chất độc hoá học.
c. AIDS - thảm hoạ của thế kỷ.
d. Không do nguyên nhân nào nói trên.




GV trình diễn slide 18 , 19
công bố đáp án bài tập .




HS theo dõi và tự đánh giá
kết quả bài làm của mình .



Slide 18
18
Đáp án
1- ở ngời các bệnh di truyền liên kết với giới tính do gen nằm trên NST Y đợc di truyền chéo
với tỷ lệ 100% con trai đều mắc bệnh.
a. Đúng
b. Sai.
2-Kết hôn gần về huyết thống vừa tráI luật hôn nhân gia đình vừa dễ sinh ra những đứa con
mang bệnh tật về di truyền.
a. Đúng.
b Sai.
3- Những phơng pháp nào dới đây thích hợp vói việc nghiên cứu quy luật di truyền ở ngời.
a.Nghiên cứu phả hệ, lai giống.
b. Nghiên cứu tế bào, gây ĐBNT.
c. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu tế bào, gây ĐBNT.
d. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, phơng pháp di truyền phân tử.
4-Để nghiên cứu vai trò của kiểu gen và môI trờng đối với kiểu hình trên cơ thể ngời, phơng
pháp nào là phù hợp nhất ?
a. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng.
b.Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng.
c. Nghiên cứu tế bào.
d. Không phơng pháp nào nói trên.
5-T vấn di truyền học cần cho những ai ?
a. Chỉ cần cho những ngơì mắc bệnh di truyền
b. Cần thiết cho mọi ngời để đảm bảo hạnh phúc lâu dài và tơng lai của con cháu
c. Có ích cho những cặp trai gái yêu nhau nhng có quan hệ họ hàng gần.
d. Chỉ có ích cho những gia đình đã có bệnh tật di truyền.

Slide 19

19
Đáp án
6 - Mù màu và máu khó đông đã từ lâu đợc xem là bệnh của nam giới
a. Đúng
b. Sai
7 - Hội chứng Tơcnơ ở ngời có thể xác định bằng phơng pháp nghiên cứu tế bào.
a. Đúng
b. Sai.
8 - Trẻ đồng sinh cùng trứng thờng :
a. Cùng kiểu gen, chiều cao, trọng lợng cơ thể.
b. Có biểu hiện tâm lý luôn giống nhau, cùng dể mắc một loại bệnh.
c. Cùng kiểu gen , cùng giới tính, cùng nhóm máu, khối lợng cơ thể nh nhau.
d. Cùng kiểu gen , cùng giới tính, cùng nhóm máu, vân tay giống nhau.
9 - ở ngời các bệnh do gen lặn nằm trên NST X, không có alen tơng ứng trên NST Y đợc di truyền
nh thế nào ?
a. Thờng đợc coi là bệnh của nam giới, di truy ền chéo.
b. Bệnh chỉ có ở nam giới, di truyền thẳng .
c. Di truyền theo dòng mẹ.
d. Di truyền theo tỷ lệ 1 : 1
10 - Nguyên nhân chính làm tăng tỷ lệ ngời mắc các bệnh tật di truyền trên thế giới hiện nay là gì ?
a. Nhân dân các nớc đang phát triển không giữ vệ sinh phòng bệnh do đời sống quá
khổ
cực
b. Môi trờng bị ô nhiễm phóng xạ và chất độc hoá học.
c. AIDS - thảm hoạ của thế kỷ.
d. Không do nguyên nhân nào nói trên.


×