Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐẠI SỐ 10 - CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.76 KB, 4 trang )

Trường THPT Gia Hội-Tổ Toán-Tin
1

CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3.
ĐẠI SỐ 10 Nâng Cao.
i
o0o
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình:
x
x
x
x
42
23
1 


 là:
 a)

2
3
x
và x  0  b)

2
3
x
và x  -2
 c)


2
3
x
; x  0 và x  -2  d)

2
3
x
; x  0 và x  -2
Câu 2: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào cho ta phương trình tương đương?
 a) Lượt bỏ số hạng
1
5
x
cả 2 vế của pt:
1
5
2
1
5
1
2




x
x
x
x


 b) Lượt bỏ số hạng
2
7
x
cả 2 vế của pt:
2
5
2
2
5
1
2




x
x
x
x

 c) Thay thế


2
12 x bởi 2x - 1 trong pt:


23

2
12  xx
 d) Chia cả 2 vế của phương trình:
3
2
3  xx
cho x.
Câu 3: Cách viết nào sau đây là sai:
 a) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 hoặc x=1  b) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 và x=1

 c) x(x-1) = 0 có hai nghiệm x=0 và x=1
 d) x(x-1) = 0  x=0; x=1
Câu 4: Phương trình
1
12
1
1





x
x
x
x
 a) vô nghiệm  b) có 1 nghiệm x=1
 c) có 1 nghiệm x=2  d) có 2 nghiệm x=1 và x=2
Câu 5: Phương trình 31  xx
 a) vô nghiệm  b) có 1 nghiệm x=5

 c) có 1 nghiệm x=2  d) có 2 nghiệm x=5 và x=2
Câu 6: Phương trình
122  xx

 a) vô nghiệm  b) có 1 nghiệm x=-1
Trường THPT Gia Hội

Trường THPT Gia Hội-Tổ Toán-Tin
2

 c) có 1 nghiệm x=1
 d) có 2 nghiệm x=1
Câu 7: Phương trình x
4
+2x
2
+4=0
 a) vô nghiệm  b) có 1 nghiệm
 c) có 2 nghiệm  d) có 4 nghiệm
Câu 8: Tọa độ giao điểm của 2 đồ thị: y = 3x + 2 và y = -x
2
+ x + 1 là:
 a) không có giao điểm.  b) (-1, 2)
 c) (2; -1)  d) (-2; -1)
Câu 9: Tổng và tích các nghiệm của phương trình x
2
+2x-3=0 là:
 a) x
1
+x

2
=2; x
1
x
2
=-3  b) x
1
+x
2
=-2; x
1
x
2
=-3
 c) x
1
+x
2
=-2; x
1
x
2
=3  d) x
1
+x
2
=2; x
1
x
2

=3
Câu 10: Phương trình
042
2
 mmxmx
vô nghiệm khi chỉ khi
 a) m=0  b) m<0
 c) m0  d) m0
Câu 11: Phương trình
0432
2
 mx)m(mx
có một nghiệm khi chỉ khi
 a) m = 0
 b)
2
9
m
 c) m = 0 hoặc
2
9
m
 d) một đáp số khác
Câu 12: Phương trình
   
0212
2
1  mxmxm có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
 a) m  0
 b) m < 3

 c) m  0 và m < 3  d) m  0 hoặc m < 3
Câu 13: Phương trình
 
043
2
12
2
 mmxmx có hai nghiệm phân biệt thỏa x
1
2
+x
2
2
=20
khi và chỉ khi
 a) m=-3 hoặc m=4  b)m=-3
 c) m=4  d) không có m nào cả
Câu 14: Phương trình
 
0432
2
 mxmmx có đúng 1 nghiệm dương khi và chỉ khi
Trường THPT Gia Hội-Tổ Toán-Tin
3

 a) 0  m  4
 b) 0 < m < 4 hoặc
2
9
m


 c) 0  m  4 hoặc
2
9
m
 d) một đáp số khác
Câu 15: Phương trình
 
0322
2
 mxmmx
có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
 a) m 0
 b) m < 3
 c) m 0 và m < 3
 d) 0< m < 3
Câu 16: Gọi (P): y=x
2
-3x-2 và (d):y=-x+k. Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt
nằm về bên phải trục tung khi và chỉ khi
 a) k > -3  b) k < -3
 c) k > -2  d) -3 < k < -2
Câu 17: Hệ phương trình:





2
1

myx
mymx
có nghiệm duy nhất khi chỉ khi
 a) m  - 1  b) m  1
 c) m   1  d) m   2
Câu 18: Cho phương trình:





2
1
myx
mymx
. Khi hệ có nghiệm duy nhất (x; y), ta có hệ thức
giữa x và y độc lập đối với m là:
 a) x = 1 + y  b) x = 1 - y
 c) x - y - 1=0  d) a và c
Câu 19: Cách viết nào sau đây là sai:
 a) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 hoặc x=1  b) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 và x=1

 c) x(x-1) = 0 có hai nghiệm x=0 và x=1
 d) x(x-1) = 0  x=0; x=1
Câu 20: Hệ phương trình










2
5
22
2
7
xyyx
xyyx
có 2 nghiệm:
 a) có hai nghiệm






2
2
1
; và








2
1
2;  b)






 2
2
1
; và







2
1
2;
 c) có hai nghiệm







 2
2
1
; và







2
1
2;  d) có hai nghiệm






2
2
1
; và







2
1
2;
===========================
Trường THPT Gia Hội-Tổ Toán-Tin
4



×