Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

giáo án sinh học lớp 7 tham khảo một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 20 trang )

BÀI 17 :
MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC
VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA NGHÀNH GIUN ĐỐT
MỘT SỐ GIUN ĐỐT
THƯỜNG GẶP
PHẦN 1
CÂU HỎI :
Giun đất có mấy loài ?
=> Có khoảng trên 9 nghìn loài.
Nơi sống của giun đất ?
=> Sống ở nước mặn,
ngọt, trong bùn, trong đất.
Một số giun sống ở cạn và kí
sinh.
Giun đất đa dạng về …
,……………
và……………
……………………………
loài
lối sống
môi trường sống
ĐIỀn vào chỗ trống
Con sá
sùng
Các loài trong ngành Sá sùng là tương đối phổ biến và sống
trong các vùng nước nông, hoặc là trong các hang hốc hoặc
là trong các mai vỏ động vật đã bị vứt bỏ giống như các loài+
tôm ở nhờvẫn làm. Một số đào hang hốc vào trong các lớp đá
để làm nơi trú ẩn. Mặc dù thông thường các loài sá sùng
không dài quá 10+cm nhưng một số loài có thể dài gấp vài


lần chiều dài thông thường này. Sinh sản vô tính và hữu tính
đều có thể tìm thấy ở sá sùng, mặc dù sinh sản vô tính là
không phổ biến. Sá sùng sinh sản vô tính thông qua phân
đôi theo chiều ngang và tiếp theo là tái sinh các bộ phận cơ
thể thiết yếu.
CON SA SÙNG
CON RƯƠI
GIÁC BÁM
GIÁC BÁM
CON ĐỈA
CON VẮT
Vắt là con vật giống như con giun nhỏ, dài 2-
5cm, có giác bám ở đầu và đuôi. Chúng di
chuyển bằng cách sâu đo.
+Vắt sống trên cạn và thường có mặt ở nơi
đất ẩm thấp, đầy lá rụng như các lối dẫn vào
những khu rừng trên khắp thế giới.
Giun Đất
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
I.Một số giun đốt th ờng gặp :
STT
Môi tr ờng sống Lối sống
1
Giun đất
2
Đỉa
3

R ơi
4
Giun đỏ
5
Vắt
6
Sa sùng
Cụm từ gợi ý: Đất ẩm, n ớc ngọt, n ớc mặn, n ớc lợ, lá cây
Tự do, chui rúc, ký sinh, định c
Đất ẩm Chui rúc
N ớc ngọt, mặn, lợ.
Ký sinh ngoài
N ớc lợ Tự do
N ớc ngọt Định c
Đất, lá cây
Tự do
N ớc mặn Tự do
-
Giun đốt có nhiều loại: Vắt, đỉa, giun đỏ, r ơi, sa sùng
- Sống ở các môi tr ờng: Đất ẩm, n ớc, lá cây
- Giun đốt có thể sống tự do, định c hay chui rúc.
Kết luận:
PHẦN 2
Đặc Điểm Chung Của Nghành
Giun Đốt
Giun đất Giun đỏ Đỉa R ơi
1
Cơ thể phân đốt
2
Cơ thể không phân đốt

3
Có thể xoang (khoang cơ thể chính thứ)
4
Có hệ tuần hoàn,máu đỏ
5
H.T.K và giác quan phát triển
6
Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể
7
Ông tiêu hoá thiếu hậu môn
8
ống tiêu hoá phân hoá
9
Hô hấp qua da hay bằng mang
Bài tập: Thảo luận, đánh dấu () và điền nội dung phù hợp để hoàn thiện bảng sau.

Bài 17 : một số giun đốt khác và
đặc điểm chung của ngành giun đốt
T
T
Đại diện
Đặc điểm
















Kết luận: Đặc điểm chung của giun đốt :
+ Cơ thể dài phân đốt.
+ Có thể xoang.
+ Hô hấp qua da hay mang.
+ Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ.
+ Hệ tiêu hoá phân hoá.
+ Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển.
+ Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể.
VAI TRÒ GIUN ĐỐT
Bài tập: Tìm đại diện của giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với ý nghĩa của chúng
- Làm thức ăn cho ng ời:
- Làm thức ăn cho động vật khác:
- Làm cho đất trồng xốp, thoáng:
- Làm màu mỡ đất trồng:
- Làm thức ăn cho cá:
- Có hại cho động vật và ng ời:
Giun đất,giun đỏ, giun ít tơ
Các loại giun đất
Các loại giun đất
Giun ít tơ ,r ơi, sa sùng, rọm
Các loại đỉa,vắt
ri, sa sựng ,
Kết luận:

- Lợi ích: Làm thức ăn cho ng ời và động vật, làm cho đất tơi
xốp, thoáng khí, màu mỡ.
- Tác hại: Hút máu ng ời và động vật => Gây bnh
Bài tập 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Để nhận biết đại diện của giun đốt cần dựa vào đặc điểm nào ?
A. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên.
B. Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun.
C. Cơ thể hình giun phân đốt.
D. . Cả A, B và C.
C
Bài tâp1: Em hãy điền dấu đúng (Đ) sai (S)vào ô trống: Những đặc điểm đúng với
giun đốt.
1. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên.
2. Cơ thể dài phân đôt.
3. Có thể xoang.
4. Có xoang cơ thể ch a chính thức.
5. Hô hấp qua da hay mang.
6. Hệ tuần hoàn kín, máu màu đỏ.
7. Cơ quan tiêu hoá dạng ống, thiếu hậu môn.
8. Hệ tiêu hoá phân hoá.
9. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, giác quan phát triển.
10. Di chuyển nhờ lông bơi.
11. Di chuyển nhờ chi bên, hay tơ của thành cơ thể.
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S

Đ
Đ
S
Đ
GOOD BYE !

×