Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH VÀ TỔNG ĐÀI SỐ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.13 KB, 10 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA ĐIỆN TỬ
Bộ môn: Điện tử Viễn Thông
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
HỌC PHẦN: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH VÀ TỔNG ĐÀI SỐ
(3 TÍN CHỈ)
DÙNG CHO ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
THÁI NGUYÊN – 8/2007
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Khoa Điện tử
Bộ môn: Điện tử Viễn Thông
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 8 năm 2007
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI
KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH VÀ TỔNG ĐÀI SỐ
Sử dụng cho hệ đại học theo các chuyên ngành:
1. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Yêu cầu sinh viên nắm được nguyên lý các kỹ thuật chuyển mạch kênh, chuyển
mạch gói, cấu trúc các khối chức năng của các phân hệ trong tổng đài số như: Giao tiếp
thuê bao, điều khiển, chuyển mạch, báo hiệu. Nắm được các kỹ thuật báo hiệu, định
tuyến trong các tổng đài số.
2. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Thi kết thúc học phần là thi viết với thời lượng 90 phút, chấm điểm theo thang
điểm 10.
3. NGUYÊN TẮC TỔ HỢP ĐỀ THI
- Mỗi đề thi có 3 câu hỏi.
- Mỗi đề thi được tổ hợp từ 3 câu hỏi trong các phần 4.1; 4.2; 4.3.
4. NGÂN HÀNG CÂU HỎI


4.1. CÂU HỎI LOẠI 1 (3 ĐIỂM)
1. Trình bày tiến trình một cuộc gọi và sự hoạt động của các khối chức năng tương
ứng trong tổng đài số đối với hai thuê bao ở hai tổng đài khác nhau.
2. Trình bày tiến trình một cuộc gọi và sự hoạt động của các khối chức năng tương
ứng trong tổng đài số đối với hai thuê bao ở trong cùng một tổng đài nội hạt.
3. Vẽ mô hình giao thức báo hiệu số 7 cho báo hiệu thoại liên đài? Các chức năng
của từng phân lớp? Vẽ sơ đồ mô tả quá trình báo hiệu giữa hai thuê bao ở hai tổng
đài khác nhau sử dụng báo hiệu số 7?
4. Vẽ sơ đồ giao tiếp của tổng đài số với thuê bao tương tự và trình bày 7 chức năng
tương ứng của giao tiếp?
2
5. Trình bày giao thức X25 lớp liên kết dữ liệu?( Cấu trúc khung, các loại khung và
thao tác liên kết)?
6. Trình bày giao thức TCP trong mạng Internet?( Cấu trúc segment, các loại
segment và các thao tác liên kết)?
7. Vẽ sơ đồ một tổng đài Kỹ thuật số SPC? Ưu điểm của tổng đài SPC là gì?
8. Trình bày sơ đồ thiết kế trường chuyển mạch số loại T cho 512 số?
9. Trình bày 3 thông điệp điều khiển chuyển mạch loại 1,2,3 của tổng đài số loại S-
T-S? Cho ví dụ minh hoạ?
10.Trình bày 3 thông điệp điều khiển chuyển mạch loại 1,2,3 của tổng đài số loại
T-S-T? Cho ví dụ minh hoạ?
4.2. CÂU HỎI LOẠI 2 (3 ĐIỂM)
1. Báo hiệu là gì? Phân biệt các loại báo hiệu? Cho biết quá trình hình thành báo
hiệu off-hook trên luồng PCM 30/32 ?
2. Lỗi trong qua trình truyền gói trong chuyển mạch gói và phương án khắc phục?
3. Báo hiệu là gì? Phân biệt các loại báo hiệu? Cho biết quá trình hình thành báo
hiệu off-hook trên luồng PCM 24 ?
4. Trình bày cấu trúc một gói tin IP trong mạng Internet?
5. Âm hiệu và thông báo được chuyển mạch trong tổng đài số như thế nào?
6. Vẽ sơ đồ mô tả các thủ tục cho báo hiệu LD giữa hai trung kế tương tự?

7. Vẽ sơ đồ mô tả các thủ tục cho báo hiệu Ear - Mouth giữa hai trung kế tương tự?
8. Nguyên lý và ưu nhược điểm cuả chuyển mạch kênh? Chuyển mạch gói? Theo
bạn, tương lai chuyển mạch kênh có còn được sử dụng? Nếu thay thế chuyển
mạch kênh bằng chuyển mạch gói thì yếu tố quan trọng nhất là gì?
9. Trình bày lớp liên kết dữ lỉệu trong mô hình giao thức số 7?(Chức năng? Cấu
trúc khung, các loại khung và thao tác liên kết) ?
10.Trình bày kiến trúc một mạng chuyển mạch gói PSN (Packet Switching
Network)?
11.Các phương pháp định tuyến trong chuyển mạch gói?
4.3. CÂU HỎI LOẠI 3 (4 ĐIỂM)
1. Trình bày cấu trúc và nguyên lý hoạt động của trường chuyển mạch số S-T-S
cho 3 luồng PCM
IN
30/32(Ký hiệu từ PCM
IN 1
đến PCM
IN 3
) và 3 luồng PCM
OUT
3
30/32 (Ký hiệu từ PCM
OUT 1
đến PCM
OUT 3
). Lấy ví dụ với trường hợp chuyển mạch
từ PCM
IN 1
TS15 sang

PCM

OUT 2
TS21 qua PCM trung gian là PCM
TG2
.
2. Trình bày cấu trúc và nguyên lý hoạt động của trường chuyển mạch số S-T-S
cho 3 luồng PCM
IN
30/32(Ký hiệu từ PCM
IN 1
đến PCM
IN 3
) và 3 luồng PCM
OUT
30/32 (Ký hiệu từ PCM
OUT 1
đến PCM
OUT 3
). Lấy ví dụ với trường hợp chuyển mạch
từ PCM
IN 3
TS17 sang

PCM
OUT 1
TS21 qua PCM trung gian là PCM
TG 2
.
3. Trình bày cấu trúc và nguyên lý hoạt động của trường chuyển mạch số T-S-T
cho 3 luồng PCM
IN

30/32(Ký hiệu từ PCM
IN 1
đến PCM
IN 3
) và 3 luồng PCM
OUT
30/32 (Ký hiệu từ PCM
OUT 1
đến PCM
OUT 3
). Lấy ví dụ với trường hợp chuyển mạch
từ PCM
IN 1
TS15 sang

PCM
OUT 2
TS21 qua khe thời gian trung gian là TS 18
4. Trình bày cấu trúc và nguyên lý hoạt động của trường chuyển mạch số T-S-T
cho 3 luồng PCM
IN
24 (Ký hiệu từ PCM
IN 1
đến PCM
IN 3
) và 3 luồng PCM
OUT
24
(Ký hiệu từ PCM
OUT 1

đến PCM
OUT 3
). Lấy ví dụ với trường hợp chuyển mạch từ
PCM
IN 1
TS15 sang

PCM
OUT 2
TS21 qua khe thời gian trung gian là TS 09
5. Trình bày cấu trúc và nguyên lý hoạt động của trường chuyển mạch số S-T-S
cho 3 luồng PCM
IN
30/32(Ký hiệu từ PCM
IN 1
đến PCM
IN 3
) và 3 luồng PCM
OUT
30/32 (Ký hiệu từ PCM
OUT 1
đến PCM
OUT 3
). Lấy ví dụ với trường hợp chuyển mạch
từ PCM
IN 3
TS05 sang

PCM
OUT 1

TS 12 qua PCM trung gian là PCM
TG 1
.
6. Trình bày cấu trúc và nguyên lý hoạt động của trường chuyển mạch số S-T-S
cho 3 luồng PCM
IN
30/32(Ký hiệu từ PCM
IN 1
đến PCM
IN 3
) và 3 luồng PCM
OUT
30/32 (Ký hiệu từ PCM
OUT 1
đến PCM
OUT 3
). Lấy ví dụ với trường hợp chuyển mạch
từ PCM
IN 2
TS19 sang

PCM
OUT 3
TS22 qua PCM trung gian là PCM
TG 1
.
7. Trình bày cấu trúc và nguyên lý hoạt động của trường chuyển mạch số T-S-T
cho 3 luồng PCM
IN
30/32(Ký hiệu từ PCM

IN 1
đến PCM
IN 3
) và 3 luồng PCM
OUT
30/32 (Ký hiệu từ PCM
OUT 1
đến PCM
OUT 3
). Lấy ví dụ với trường hợp chuyển mạch
từ PCM
IN 1
TS27 sang

PCM
OUT 2
TS28 qua khe thời gian trung gian là TS 29
8. Trình bày cấu trúc và nguyên lý hoạt động của trường chuyển mạch số T-S-T
cho 3 luồng PCM
IN
24 (Ký hiệu từ PCM
IN 1
đến PCM
IN 3
) và 3 luồng PCM
OUT
24
(Ký hiệu từ PCM
OUT 1
đến PCM

OUT 3
). Lấy ví dụ với trường hợp chuyển mạch từ
PCM
IN 1
TS09 sang

PCM
OUT 2
TS 01 qua khe thời gian trung gian là TS 08
4
9. Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho
trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Dijkstra và áp
dụng với nút gốc là nút 1.
10.Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho
trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Dijkstra và áp
dụng với nút gốc là nút 2.
5
1
4
5
2
3
6
9
8
3
1
5
5
1

4
6
1
2
5
8
3
3
1
3
4
1
3
1
4
5
2
3
6
2
4
3
3
5
5
1
4
1
1
2

7
8
2
1
1
6
4
1
3
11.Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho
trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Dijkstra và áp
dụng với nút gốc là nút 3.
12.Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho
trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Dijkstra và áp
dụng với nút gốc là nút 4.
13.Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho
trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Dijkstra và áp
dụng với nút gốc là nút 5.
6
1
4
5
2
3
6
4
4
3
4
5

5
1
4
2
1
3
1
1
2
3
5
6
4
1
3
1
4
5
2
3
6
2
1
3
4
5
1
6
5
1

1
2
7
8
2
1
1
6
4
1
3
14.Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho
trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Dijkstra và áp
dụng với nút gốc là nút 6.
15.Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho
trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Bellman Ford và
áp dụng với nút gốc là nút 1.
7
1
4
5
2
3
6
4
3
3
4
5
1

6
5
1
1
2
7
8
2
1
1
1
2
1
4
1
4
5
2
3
6
5
3
3
1
5
3
3
3
3
1

2
5
2
1
1
2
1
12
2
4
16.Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho
trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Bellman Ford
và áp dụng với nút gốc là nút 2.
17.Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho
trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Bellman Ford
và áp dụng với nút gốc là nút 3.
8
1
4
5
2
3
6
9
8
3
1
5
5
1

4
6
1
2
5
8
3
3
1
3
4
1
3
1
4
5
2
3
6
2
4
3
3
5
5
1
4
1
1
2

7
8
2
1
1
6
4
1
3
18.Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho
trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Bellman Ford
và áp dụng với nút gốc là nút 4.
19.Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho
trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Bellman Ford
và áp dụng với nút gốc là nút 5.
9
1
4
5
2
3
6
4
4
3
4
5
5
1
4

2
1
3
1
1
2
3
5
6
4
1
3
1
4
5
2
3
6
2
1
3
4
5
1
6
5
1
1
2
7

8
2
1
1
6
4
1
3
20.Cho một mạng chuyển mạch gói như hình vẽ, cost của các liên kết được cho
trên hình.Trình bày giải thuật tìm đường nhắn nhất theo giải thuật Bellman Ford
và áp dụng với nút gốc là nút 6.
THÔNG QUA BỘ MÔN
TRƯỞNG BỘ MÔN
THÔNG QUA HỘI ĐỒNG
KHOA HỌC GIÁO DỤC KHOA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH
TS. Nguyễn Hữu Công
10
1
4
5
2
3
6
4
3
3
4
5
1

6
5
1
1
2
7
8
2
1
1
1
2
1
4
1
4
5
2
3
6
5
3
3
1
5
3
3
3
3
1

2
5
2
1
1
2
1
12
2
4

×