Tải bản đầy đủ (.pdf) (229 trang)

tính tóan thiết kế hệ thống điều hòa không khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 229 trang )

















































Ts. Vâ chÝ chÝnh







TÝnh to¸n thiÕt kÕ
HÖ thèng
§IÒU HOµ KH¤NG KHÝ











§µ N½NG, N¡M 2003








1
CHỈÅNG I
NHỈỴNG KIÃÚN THỈÏC CÅ BN VÃƯ KHÄNG KHÊ ÁØM

Âiãưu ha khäng khê l k thût tảo ra v duy trç âiãưu kiãûn vi khê háûu thêch håüp våïi con
ngỉåìi v cäng nghãû ca cạc quạ trçnh sn xút.
Âãø cọ thãø âi sáu nghiãn cỉïu k thût âiãưu ho khäng khê trỉåïc hãút chụng täi så lỉåüc cạc
tênh cháút nhiãût âäüng cå bn ca khäng khê áøm.

1.1 KHÄNG KHÊ ÁØM
Khäng khê xung quanh chụng ta l häùn håüp ca nhiãưu cháút khê, ch úu l N
2
v O
2

ngoi
ra cn mäüt lỉåüng nh cạc khê trå, CO
2
, håi nỉåïc . . .
-
Khäng khê khä
: Khäng khê khäng chỉïa håi nỉåïc gi l khäng khê khä.Trong cạc tênh
toạn thỉåìng khäng khê khä âỉåüc coi l khê l tỉåíng.
Thnh pháưn ca cạc cháút trong khäng khê khä âỉåüc phán theo t lãû sau :

Bng 1-1 : T lãû cạc cháút khê trong khäng khê khä
Thnh pháưn Theo khäúi lỉåüng (%) Theo thãø têch (%)
- Ni tå : N
2

- Äxi : O
2

- Argon - A
- Carbon-Dioxide : CO
2


75,5
23,1
1,3
0.1
78,084
20,948
0,934

0,0314
- Khäng khê áøm : Khäng khê cọ chỉïa håi nỉåïc gi l khäng khê áøm. Trong tỉû nhiãn khäng
cọ khäng khê khä tuût âäúi m ton l khäng khê áøm. Khäng khê áøm âỉåüc chia ra :
+ Khäng khê áøm chỉa bo ha : L trảng thại m håi nỉåïc cn cọ thãø bay håi thãm vo
âỉåüc trong khäng khê.
+ Khäng khê áøm bo ha : L trảng thại m håi nỉåïc trong khäng khê â âảt täúi âa v
khäng thãø bay håi thãm vo âọ âỉåüc. Nãúu bay håi thãm vo bao nhiãu thç cọ báúy nhiãu håi
áøm ngỉng tủ lải.
+ Khäng khê áøm quạ bo ha : L khäng khê áøm bo ha v cn chỉïa thãm mäüt lỉåüng
håi nỉåïc nháút âënh. Tuy nhiãn trảng thại quạ bo ho l trảng thại khäng äøn âënh m cọ xu
hỉåïng biãún âäøi âãún trảng thại bo ho do lỉåüng håi nỉåï
c dỉ bë tạch dáưn ra khi khäng khê .
Vê dủ nhỉ sỉång m l khäng khê quạ bo ha.
Tênh cháút váût l v nh hỉåíng ca khäng khê âãún cm giạc con ngỉåìi phủ thüc nhiãưu
vo lỉåüng håi nỉåïc täưn tải trong khäng khê.

1.2 CẠC THÄNG SÄÚ CA KHÄNG KHÊ ÁØM
1.2.1 Ạp sút.
p sút khäng khê thỉåìng âỉåüc gi l khê ạp. K hiãûu l B. Nọi chung giạ trë B thay âäøi
theo khäng gian v thåìi gian. Tuy nhiãn trong k thût âiãưu ha khäng khê giạ trë chãnh lãûch
khäng låïn cọ thãø b qua v ngỉåìi ta coi B khäng âäøi. Trong tênh toạn ngỉåìi ta láúy åí trảng
thại tiãu chøn B
o
= 760 mmHg .

2
ọử thở I-d cuớa khọng khờ ỏứm thổồỡng õổồỹc xỏy dổỷng ồớ aùp suỏỳt B = 745mmHg vaỡ B
o
=
760mmHg .

1.2.2 Khọỳi lổồỹng rióng vaỡ thóứ tờch rióng.
Khọỳi lổồỹng rióng cuớa khọng khờ laỡ khọỳi lổồỹng cuớa mọỹt õồn vở thóứ tờch khọng khờ . Kyù hióỷu
laỡ

, õồn vở kg/m
3
.
aỷi lổồỹng nghởch õaớo cuớa khọỳi lổồỹng rióng laỡ thóứ tờch rióng. Kyù hióỷu laỡ v
Khọỳi lổồỹng rióng vaỡ thóứ tờch rióng laỡ hai thọng sọỳ phuỷ thuọỹc.
Khọỳi lổồỹng rióng thay õọứi theo nhióỷt õọỹ vaỡ khờ aùp. Tuy nhión cuợng nhổ aùp suỏỳt sổỷ thay õọứi
cuớa khọỳi lổồỹng rióng cuớa khọng khờ trong thổỷc tóỳ kyợ thuỏỷt khọng lồùn nón ngổồỡi ta lỏỳy khọng
õọứi ồớ õióửu kióỷn tióu chuỏứn : t
o
= 20
o
C vaỡ B = B
o
= 760mmHg : = 1,2 kg/m
3


1.2.3 ọỹ ỏứm
1.2.3.1. ọỹ ỏứm tuyóỷt õọỳi .
Laỡ khọỳi lổồỹng hồi ỏứm trong 1m
3
khọng khờ ỏứm. Giaớ sổớ trong V (m
3
) khọng khờ ỏứm coù
chổùa G
h

(kg) hồi nổồùc thỗ õọỹ ỏứm tuyóỷt õọỳi kyù hióỷu laỡ
h
õổồỹc tờnh nhổ sau :
Vỗ hồi nổồùc trong khọng khờ coù thóứ coi laỡ khờ lyù tổồớng nón:
trong õoù :
p
h
- Phỏn aùp suỏỳt cuớa hồi nổồùc trong khọng khờ chổa baợo hoaỡ, N/m
2

R
h
- Hũng sọỳ cuớa hồi nổồùc R
h
= 462 J/kg.
o
K
T - Nhióỷt õọỹ tuyóỷt õọỳi cuớa khọng khờ ỏứm, tổùc cuợng laỡ nhióỷt õọỹ cuớa hồi nổồùc ,
o
K

1.2.3.2. ọỹ ỏứm tổồng õọỳi.
ọỹ ỏứm tổồng õọỳi cuớa khọng khờ ỏứm , kyù hióỷu laỡ

(%) laỡ tố sọỳ giổợa õọỹ ỏứm tuyóỷt õọỳi

h

cuớa khọng khờ vồùi õọỹ ỏứm baợo hoỡa
max

ồớ cuỡng nhióỷt õọỹ vồùi traỷng thaùi õaợ cho.

hay :
ọỹ ỏứm tổồng õọỳi bióứu thở mổùc õọỹ chổùa hồi nổồùc trong khọng khờ ỏứm so vồùi khọng khờ ỏứm
baợo hoỡa ồớ cuỡng nhióỷt õọỹ.
Khi

= 0 õoù laỡ traỷng thaùi khọng khờ khọ.
0 <

< 100 õoù laỡ traỷng thaùi khọng khờ ỏứm chổa baợo hoaỡ.
= 100 õoù laỡ traỷng thaùi khọng khờ ỏứm baợo hoỡa.
kgmv /,
1
3

=
3
/, mkg
V
G
h
h
=

3
/,
.
1
mkg

TR
p
v
h
h
h
h
==

,%
max



h
=
,%
max
p
p
h
=

(
1-1
)

(
1-2
)


(
1-3
)

(
1-4
)

(
1-5
)


3
- Âäü áøm
ϕ
l âải lỉåüng ráút quan trng ca khäng khê áøm cọ nh hỉåíng nhiãưu âãún cm giạc
ca con ngỉåìi v kh nàng sỉí dủng khäng khê âãø sáúy cạc váût pháøm.
- Âäü áøm tỉång âäúi
ϕ cọ thãø xạc âënh bàòng cäng thỉïc, hồûc âo bàòng áøm kãú . ÁØm kãú l thiãút
bë âo gäưm 2 nhiãût kãú : mäüt nhiãût kãú khä v mäüt nhiãût kãú ỉåït. Nhiãût kãú ỉåït cọ báưu bc vi
tháúm nỉåïc åí âọ håi nỉåïc tháúm åí vi bc xung quanh báưu nhiãût kãú khi bäúc håi vo khäng khê
s láúy nhiãût ca báưu nhiãût kãú nãn nhiãût âäü báưu gim xúng bàòng nhiãût âäü nhiãût kãú ỉåït t

ỉïng
våïi trảng thại khäng khê bãn ngoi. Khi âäü áøm tỉång âäúi bẹ , cỉåìng âäü bäúc håi cng mảnh,
âäü chãnh nhiãût âäü giỉỵa 2 nhiãût kãú cng cao. Do âọ âäü chãnh nhiãût âäü giỉỵa 2 nhiãût kãú phủ
thüc vo âäü áøm tỉång âäúi v nọ âỉåüc sỉí dủng âãø lm cå såí xạc âënh âäü áøm tỉång âäúi
ϕ.

Khi
ϕ =100%, quạ trçnh bäúc håi ngỉìng v nhiãût âäü ca 2 nhiãût kãú bàòng nhau.

1.2.4 Dung áøm (âäü chỉïa håi).
Dung áøm hay cn gi l âäü chỉïa håi, âỉåüc k hiãûu l d l lỉåüng håi áøm chỉïa trong 1 kg
khäng khê khä.
- G
h
: Khäúi lỉåüng håi nỉåïc chỉïa trong khäng khê, kg
- G
k
: Khäúi lỉåüng khäng khê khä, kg
Ta cọ quan hãû:
Sau khi thay R = 8314/
µ
ta cọ
1.2.5 Nhiãût âäü.
Nhiãût âäü l âải lỉåüng biãøu thë mỉïc âäü nọng lảnh. Âáy l úu täú nh hỉåíng låïn nháút âãún
cm giạc ca con ngỉåìi. Trong k thût âiãưu ha khäng khê ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng 2 thang
nhiãût âäü l âäü C v âäü F. Âäúi våïi mäüt trảng thại khäng khê nháút âënh no âọ ngoi nhiãût âäü
thỉûc ca nọ trong k thût cn cọ 2 giạ trë nhiãût âäü cọ nh hỉåíng nhiãưu âãún cạc hãû thäúng v
thiãút bë l nhiãût âäü âiãøm sỉång v nhiãût âäü nhiãût kãú ỉåït.
- Nhiãût âäü âiãøm sỉång: Khi lm lảnh khäng khê nhỉng giỉỵ ngun dung áøm d (hồûc phán
ạp sút p
h
) tåïi nhiãût âäü t
s
no âọ håi nỉåïc trong khäng khê bàõt âáưu ngỉng tủ thnh nỉåïc bo
ha. Nhiãût âäü t
s

âọ gi l nhiãût âäü âiãøm sỉång.
Nhỉ váûy nhiãût âäü âiãøm sỉång ca mäüt trảng thại báút k no âọ l nhiãût âäü ỉïng våïi trảng
thại bo ha v cọ dung áøm bàòng dung áøm ca trảng thại â cho. Hay nọi cạch khạc nhiãût âäü
âiãøm sỉång l nhiãût âäü bo ha ca håi nỉåïc ỉïng våïi phán ạp sút p
h
â cho. Tỉì âáy ta tháúy
giỉỵa t
s
v d cọ mäúi quan hãû phủ thüc.

- Nhiãût âäü nhiãût kãú ỉåït
: Khi cho håi nỉåïc bay håi âoản nhiãût vo khäng khê chỉa bo
ha (I=const) . Nhiãût âäü ca khäng khê s gim dáưn trong khi âäü áøm tỉång âäúi tàng lãn. Tåïi
trảng thại
ϕ = 100% quạ trçnh bay håi cháúm dỉït. Nhiãût âäü ỉïng våïi trảng thại bo ho cúi
kgkkkkg
G
G
d
k
h
/,=
h
k
k
h
k
h
k
h

R
R
p
p
G
G
d
.===
ρ
ρ
kgkkkkg
pp
p
p
p
d
h
h
k
h
/,.622,0

==
(
1-6
)

(
1-7
)


(1-8)

4
cng ny gi l nhiãût âäü nhiãût âäü nhiãût kãú ỉåït v k hiãûu l t

. Ngỉåìi ta gi nhiãût âäü nhiãût kãú
ỉåït l vç nọ âỉåüc xạc âënh bàòng nhiãût kãú cọ báưu tháúm ỉåït nỉåïc.
Nhỉ váûy nhiãût âäü nhiãût kãú ỉåït ca mäüt trảng thại l nhiãût âäü ỉïng våïi trảng thại bo ha v
cọ entanpi I bàòng entanpi ca trảng thại â cho. Giỉỵa entanpi I v nhiãût âäü nhiãût kãú ỉåït t

cọ
mäúi quan hãû phủ thüc. Trãn thỉûc tãú ta cọ thãø âo âỉåüc nhiãût âäü nhiãût kãú ỉåït ca trảng thại
khäng khê hiãûn thåìi l nhiãût âäü trãn bãư màût thoạng ca nỉåïc.

1.2.6 Entanpi
Entanpi ca khäng khê áøm bàòng entanpi ca khäng khê khä v ca håi nỉåïc chỉïa trong nọ.
Entanpi ca khäng khê áøm âỉåüc tênh cho 1 kg khäng khê khä. Ta cọ cäng thỉïc:
I = C
pk
.t + d (r
o
+ C
ph
.t) kJ/kg kkk
Trong âọ :
C
pk
- Nhiãût dung riãng âàóng ạp ca khäng khê khä C
pk

= 1,005 kJ/kg.
o
C
C
ph
- Nhiãût dung riãng âàóng ạp ca håi nỉåïc åí 0
o
C : C
ph
= 1,84 kJ/kg.
o
C
r
o
- Nhiãût áøn họa håi ca nỉåïc åí 0
o
C : r
o
= 2500 kJ/kg
Nhỉ váûy:
I = 1,005.t + d (2500 + 1,84.t) kJ/kg kkk

1.3 ÂÄƯ THË I-d V t-d CA KHÄNG KHÊ ÁØM
1.3.1 Âäư thë I-d.
Âäư thë I-d biãøu thë mäúi quan hãû ca cạc âải lỉåüng t,
ϕ, I, d v p
bh
ca khäng khê áøm . Âäư
thë âỉåüc giạo sỉ L.K.Ramzin (Nga) xáy dỉûng nàm 1918 v sau âọ âỉåüc giạo sỉ Mollier
(Âỉïc) láûp nàm 1923. Nhåì âäư thë ny ta cọ thãø xạc âënh âỉåüc táút c cạc thäng säú cn lải ca

khäng khê áøm khi biãút 2 thäng säú báút k . Âäư thë I-d thỉåìng âỉåüc cạc nỉåïc Âäng Áu v Liãn
xä (c) sỉí dủng.
Âäư thë I-d âỉåüc xáy dỉûng åí ạp sút khê quøn 745mmHg v 760mmHg.
Âäư thë gäưm 2 trủc I v d nghiãng våïi nhau mäüt gọc 135
o
. Mủc âêch xáy dỉûng cạc trủc
nghiãng mäüt gọc 135
o
l nhàòm lm gin khong cạch giỉỵa cạc âỉåìng cong tham säú âãø thûn
låüi cho viãûc tra cỉïu.
Trãn âäư thë ny cạc âỉåìng I = const nghiãng våïi trủc honh mäüt gọc 135
o
, âỉåìng d = const
l nhỉỵng âỉåìng thàóng âỉïng. Âäúi våïi âäư thë I-d âỉåüc xáy dỉûng theo cạch trãn cho tháúy cạc
âỉåìng tham säú háưu nhỉ chè nàòm trãn gọc 1/4 thỉï nháút .Vç váûy, âãø hçnh v âỉåüc gn ngỉåìi ta
xoay trủc d lải vng gọc våïi trủc I m váùn giỉỵ ngun cạc âỉåìng cong nhỉ â biãøu diãùn, tuy
nhiãn khi tra cỉïu entanpi I ca khäng khê ta váùn tra theo âỉåìng nghiãng våïi trủc honh mäüt
gọc 135
o
.
Trãn âäư thë I-d cạc âỉåìng âàóng nhiãût t=const l nhỉỵng âỉåìng thàóng chãúch lãn trãn , cạc
âỉåìng
ϕ = const l nhỉỵng âỉåìng cong läưi, cng lãn trãn khong cạch giỉỵa chụng cng xa.
Cạc âỉåìng
ϕ
= const khäng càõt nhau v khäng âi qua gäúc toả âäü. Âi tỉì trãn xúng dỉåïi âäü
áøm
ϕ cng tàng. Âỉåìng cong ϕ =100% hay cn gi l âỉåìng bo ho ngàn cạch giỉỵa 2 vng :
Vng chỉa bo ho v vng ngỉng kãút hay cn gi l vng sỉång m. Cạc âiãøm nàòm trong
vng sỉång m thỉåìng khäng äøn âënh m cọ xung hỉåïng ngỉng kãút båït håi nỉåïc v chuøn

vãư trảng thại bo ho .
Khi ạp sút khê quøn thay âäøi thç âäư thë I-d cng thay âäøi theo. Ạp sút khê quøn thay
âäøi trong khong 20mmHg thç sỉû thay âäøi âọ l khäng âạng kãø.
(
1-9
)

(1-10)

5
Trón hỗnh 1.1 laỡ õọử thở I-d cuớa khọng khờ ỏứm , xỏy dổỷng ồớ aùp suỏỳt khờ quyóứn B
o
=
760mmHg. Trón õọử thở naỡy ồớ xung quanh coỡn coù veợ thóm caùc õổồỡng
=const giuùp cho tra
cổùu caùc sồ õọử tuỏửn hoaỡn khọng khờ trong chổồng 4.









































Hỗnh 1.1 : ọử thở I-d cuớa khọng khờ ỏứm

6
1.3.2 ọử thở d-t.

ọử thở d-t õổồỹc caùc nổồùc Anh, Myợ , Nhỏỷt, Uẽc vv sổớ duỷng rỏỳt nhióửu
ọử thở d-t coù 2 truỷc d vaỡ t vuọng goùc vồùi nhau , coỡn caùc õổồỡng õúng entanpi I=const taỷo
thaỡnh gọỳc 135
o
so vồùi truỷc t. Caùc õổồỡng

= const laỡ nhổợng õổồỡng cong tổồng tổỷ nhổ trón õọử
thở I-d. Coù thóứ coi õọử thở d-t laỡ hỗnh aớnh cuớa õọử thở I-d qua mọỹt gổồng phaớn chióỳu.






































Hỗnh 1.2 : ọử thở t-d cuớa khọng khờ ỏứm


7
A
ϕ=100%
d
C
I
A
I
α
45°
D
B

B
I
Âäư thë d-t chênh l âäư thë t-d khi xoay 90
o
, âỉåüc Carrrier xáy dỉûng nàm 1919 nãn thỉåìng
âỉåüc gi l âäư thë Carrier.
Trủc tung l âäü chỉïa håi d (g/kg), bãn cảnh l hãû säú nhiãût hiãûn SHF (Sensible)
Trủc honh l nhiãût âäü nhiãût kãú khä t (
o
C)
Trãn âäư thë cọ cạc âỉåìng tham säú
- Âỉåìng I=const tảo våïi trủc honh mäüt gọc 135
o
. Cạc giạ trë entanpi ca khäng khê cho
tbãn cảnh âỉåìng
ϕ=100%, âån vë kJ/kg khäng khê khä
- Âỉåìng
ϕ
=const l nhỉỵng âỉåìng cong lm, cng âi lãn phêa trãn (d tàng)
ϕ
cng låïn.
Trãn âỉåìng
ϕ=100% l vng sỉång m.
- Âỉåìng thãø têch riãng v = const l nhỉỵng âỉåìng thàóng nghiãng song song våïi nhau, âån vë
m
3
/kg khäng khê khä.
- Ngoi ra trãn âäư thë cn cọ âỉåìng I
hc
l âỉåìng hiãûu chènh entanpi (sỉû sai lãûch giỉỵa

entanpi khäng khê bo ho v chỉa bo ho)

1.4 MÄÜT SÄÚ QUẠ TRÇNH CÅ BN TRÃN ÂÄƯ THË I-d
1.4.1 Quạ trçnh thay âäøi trảng thại ca khäng khê .
Quạ trçnh thay âäøi trảng thại ca khäng khê áøm tỉì trảng thại A (t
A
,
ϕ
A
) âãún B (t
B
,
ϕ
B
) âỉåüc
biãøu thë bàòng âoản thàóng AB, mi tãn chè chiãưu quạ trçnh gi l tia quạ trçnh.











Hçnh 1.3 : nghéa hçnh hc ca
ε



Âàût (I
A
- I
B
)/(d
A
-d
B
) = ∆I/∆d =ε
AB
gi l hãû säú gọc tia ca quạ trçnh AB
Ta hy xẹt nghéa hçnh hc ca hãû säú
ε
AB

K hiãûu gọc giỉỵa tia AB våïi âỉåìng nàòm ngang l
α
. Ta cọ


I = I
B
- I
A
= m.AD

∆d= d
B
- dA = n.BC

Trong âọ m, n l tè lãû xêch ca cạc trủc toả âäü.
Tỉì âáy ta cọ

ε
AB
=

I/

d = m.AD/n.BC

ε
AB
= (tgα + tg45
o
).m/n = (tgα + 1).m/n
Nhỉ váûy trãn trủc toả âäü I-d cọ thãø xạc âënh tia AB thäng qua giạ trë
ε
AB
. Âãø tiãûn cho viãûc
sỉí dủng trãn âäư thë åí ngoi biãn ngỉåìi ta v thãm cạc âỉåìng
ε
= const . Cạc âỉåìng
ε
= const
cọ cạc tênh cháút sau :

8
- Hóỷ sọỳ goùc tia


phaớn aùnh hổồùng cuớa quaù trỗnh AB, mọựi quaù trỗnh


coù mọỹt giaù trở nhỏỳt
õởnh.
- Caùc õổồỡng


coù trở sọỳ nhổ nhau thỗ song song vồùi nhau.
- Tỏỳt caớ caùc õổồỡng


õóửu õi qua goùc toỹa õọỹ (I=0 vaỡ d=0).

1.4.2 Quaù trỗnh hoỡa trọỹn hai doỡng khọng khờ.
Trong kyợ thuỏỷt õióửu hoỡa khọng khờ ngổồỡi ta thổồỡng gỷp caùc quaù trỗnh hoỡa trọỹn 2 doỡng
khọng khờ ồớ caùc traỷng thaùi khaùc nhau õóứ õaỷt õổồỹc mọỹt traỷng thaùi cỏửn thióỳt. Quaù trỗnh naỡy goỹi
laỡ quaù trỗnh hoaỡ trọỹn.
Giaớ sổớ hoỡa trọỹn mọỹt lổồỹng khọng khờ ồớ traỷng thaùi A(I
A
, d
A
) coù khọỳi lổồỹng phỏửn khọ laỡ L
A

vồùi mọỹt lổồỹng khọng khờ ồớ traỷng thaùi B(I
B
, d
B
) coù khọỳi lổồỹng phỏửn khọ laỡ L

B
vaỡ thu õổồỹc mọỹt
lổồỹng khọng khờ ồớ traỷng thaùi C(I
C
, d
C
) coù khọỳi lổồỹng phỏửn khọ laỡ L
C
. Ta xaùc õởnh caùc thọng
sọỳ cuớa traỷng thaùi hoaỡ trọỹn C.


Hỗnh 1.4 : Quaù trỗnh hoaỡ trọỹn trón õọử thở I-d

Ta coù caùc phổồng trỗnh:
- Cỏn bũng khọỳi lổồỹng
L
C
= L
A
+ L
B
(1-11)
- Cỏn bũng ỏứm
d
C
.L
C
= d
A

.L
A
+ d
B
.L
B
(1-12)
- Cỏn bũng nhióỷt
I
C
.L
C
= I
A
.L
A
+ I
B
.L
B
(1-13)
Thóỳ (a) vaỡo (b), (c) vaỡ trổỡ theo vóỳ ta coù :
(I
A
- I
C
).L
A
= (I
C

- I
B
).L
B

(d
A
- d
C
).L
A
= (d
C
- d
B
).L
B

hay :
Tổỡ bióứu thổùc naỡy ta ruùt ra:
BC
BC
CA
CA
dd
II
dd
II



=


A
B
BC
CA
BC
CA
L
L
dd
dd
II
II
=


=


(1-14)
(1-15)
d
I
A
I
A
I
B

I
C
B
dd d
A
C
B
C

=
1
0
0
%

9
- Phổồng trỗnh (1-14) laỡ caùc phổồng trỗnh õổồỡng thúng AC vaỡ BC, caùc õổồỡng thúng naỡy coù
cuỡng hóỷ sọỳ goùc tia vaỡ chung õióứm C nón ba õióứm A, B, C thúng haỡng. ióứm C nũm trón õoaỷn
AB.
- Theo phổồng trỗnh (1-15) suy ra õióứm C nũm trón AB vaỡ chia õoaỷn AB theo tyớ lóỷ L
B
/L
A
Traỷng thaùi C õổồỹc xaùc õởnh nhổ sau :


* * *


C

B
B
C
A
AC
L
L
I
L
L
II
+=
C
B
B
C
A
AC
L
L
d
L
L
dd
+=
(1-16)
(1-17)

1
CHỈÅNG 2

MÄI TRỈÅÌNG KHÄNG KHÊ V CHN THÄNG SÄÚ
TÊNH TOẠN CHO CẠC HÃÛ THÄÚNG ÂIÃƯU HO

Âãø thiãút kãú hãû thäúng âiãưu ho khäng khê cáưn phi tiãún hnh chn cạc thäng säú tênh toạn
ca khäng khê ngoi tråìi v thäng säú tiãûn nghi trong nh. Cạc thäng säú âọ bao gäưm:
- Nhiãût âäü t (
o
C) . ü
- Âäü áøm tỉång âäúi
ϕ
(%) .
- Täúc âäü chuøn âäüng khäng khê trong phng ω (m/s) .
- Âäü äưn cho phẹp trong phng L
p
(dB) .
- Lỉåüng khê tỉåi cung cáúp L
N
(m
3
/s) .
- Näưng âäü cho phẹp ca cạc cháút âäüc hải trong phng .

2.1 NH HỈÅÍNG CA MÄI TRỈÅÌNG TÅÏI CON NGỈÅÌI V SN XÚT
2.1.1 nh hỉåíng ca mäi trỉåìng âãún con ngỉåìi
2.1.1.1 Nhiãût âäü.
Nhiãût âäü l úu täú gáy cm giạc nọng lảnh âäúi våïi con ngỉåìi. Cå thãø con ngỉåìi cọ nhiãût
âäü l t
ct
= 37
o

C. Trong quạ trçnh váûn âäüng cå thãø con ngỉåìi ln ln to ra nhiãût lỉåüng q
ta
.
Lỉåüng nhiãût do cå thãø to ra phủ thüc vo cỉåìng âäü váûn âäüng. Âãø duy trç thán nhiãût cå thãø
thỉåìng xun trao âäøi nhiãût våïi mäi trỉåìng. Sỉû trao âäøi nhiãût âọ s biãún âäøi tỉång ỉïng våïi
cỉåìng âäü váûn âäüng. Cọ 2 hçnh thỉïc trao âäøi nhiãût våïi mäi trỉåìng xung quanh.
-
Truưn nhiãût
: Truưn nhiãût tỉì cå thãø con ngỉåìi vo mäi trỉåìng xung quanh dỉåïi 3
cạch: dáùn nhiãût, âäúi lỉu v bỉïc xả. Nọi chung nhiãût lỉåüng trao âäøi theo hçnh thỉïc truưn nhiãût
phủ thüc ch úu vo âäü chãnh nhiãût âäü giỉỵa cå thãø v mäi trỉåìng xung quanh. Lỉåüng nhiãût
trao âäøi ny gi l nhiãût hiãûn . K hiãûu q
h

Khi nhiãût âäü mäi trỉåìng t
mt
nh hån thán nhiãût, cå thãø truưn nhiãût cho mäi trỉåìng, khi
nhiãût âäü mäi trỉåìng låïn hån thán nhiãût thç cå thãø nháûn nhiãût tỉì mäi trỉåìng. Khi nhiãût âäü mäi
trỉåìng bẹ, ∆t = t
ct
-t
mt
låïn, q

låïn, cå thãø máút nhiãưu nhiãût nãn cọ cm giạc lảnh v ngỉåüc lải khi
nhiãût âäü mäi trỉåìng låïn kh nàng thi nhiãût ra mäi trỉåìng gim nãn cọ cm giạc nọng. Nhiãût
hiãûn q
h
phủ thüc vo


t = t
ct
-t
mt
v täúc âäü chuøn âäüng ca khäng khê . Khi nhiãût âäü mäi
trỉåìng khäng âäøi, täúc âäü khäng khê äøn âënh thç q
h
khäng âäøi. Nãúu cỉåìng âäü váûn âäüng ca
con ngỉåìi thay âäøi thç lỉåüng nhiãût hiãûn q
h
khäng thãø cán bàòng våïi lỉåüng nhiãût do cå thãø sinh
ra. Âãø thi hãút nhiãût lỉåüng do cå thãø sinh ra, cáưn cọ hçnh thỉïc trao âäøi thỉï 2, âọ l to áøm.
- Ta áøm
: Ngoi hçnh thỉïc truưn nhiãût cå thãø cn trao âäøi nhiãût våïi mäi trỉåìng xung
quanh thäng qua ta áøm. T áøm cọ thãø xy ra trong mi phảm vi nhiãût âäü v khi nhiãût âäü mäi
trỉåìng cng cao thç cỉåìng âäü cng låïn. Nhiãût nàng ca cå thãø âỉåüc thi ra ngoi cng våïi håi
nỉåïc dỉåïi dảng nhiãût áøn, nãn lỉåüng nhiãût ny âỉåüc gi l nhiãût áøn. K hiãûu q
w
.
Ngay c khi nhiãût âäü mäi trỉåìng låïn hån 37
o
C, cå thãø con ngỉåìi váùn thi âỉåüc nhiãût ra
mäi trỉåìng thäng qua hçnh thỉïc ta áøm, âọ l thoạt mäư häi . Ngỉåìi ta â tênh âỉåüc ràòng cỉï
thoạt 1 g mäư häi thç cå thãø thi âỉåüc mäüt lỉåüng nhiãût xáúp xè 2500J. Nhiãût âäü cng cao, âäü áøm
mäi trỉåìng cng bẹ thç mỉïc âäü thoạt mäư häi cng nhiãưu.
Nhiãût áøn cọ giạ trë cng cao khi hçnh thỉïc thi nhiãût bàòng truưn nhiãût khäng thûn låüi.

2
Täøng nhiãût lỉåüng truưn nhiãût v ta áøm phi âm bo ln ln bàòng lỉåüng nhiãût do cå
thãø sn sinh ra.

Mäúi quan hãû giỉỵa 2 hçnh thỉïc phi ln ln âm bo :
q
ta
= q
h
+ q
W
Âáy l mäüt phỉång trçnh cán bàòng âäüng, giạ trë ca mäùi mäüt âải lỉåüng trong phỉång trçnh
cọ thãø thay âäøi tu thüc vo cỉåìng âäü váûn âäüng, nhiãût âäü, âäü áøm, täúc âäü chuøn âäüng ca
khäng khê mäi trỉåìng xung quanh vv
Nãúu vç mäüt l do gç âọ máút cán bàòng thç s gáy räúi loản v sinh âau äúm
Nhiãût âäü thêch håüp nháút âäúi våïi con ngỉåìi nàòm trong khong 22-27
o
C .

2.1.1.2 Âäü áøm tỉång âäúi
Âäü áøm tỉång âäúi cọ nh hỉåíng quút âënh tåïi kh nàng thoạt mäư häi vo trong mäi trỉåìng
khäng khê xung quanh. Quạ trçnh ny chè cọ thãø tiãún hnh khi ϕ < 100%. Âäü áøm cng tháúp
thç kh nàng thoạt mäư häi cng cao, cå thãø cm tháúy dãù chëu.
Âäü áøm quạ cao, hay quạ tháúp âãưu khäng täút âäúi våïi con ngỉåìi.
- Âäü áøm cao : Khi âäü áøm tàng lãn kh nàng thoạt mäư häi kẹm, cå thãø cm tháúy ráút nàûng nãư
, mãût mi v dãù gáy cm cụm. Ngỉåìi ta nháûn tháúy åí mäüt nhiãût âäü v täúc âäü giọ khäng âäøi
khi âäü áøm låïn kh nàng bäúc mäư häi cháûm hồûc khäng thãø bay håi âỉåüc, âiãưu âọ
lm cho bãư
màût da cọ låïp mäư häi nhåïp nhạp.
- Âäü áøm tháúp :
Khi âäü áøm tháúp mäưi häi s bay håi nhanh lm da khä, gáy nỉït n chán tay,
mäi vv. Nhỉ váûy âäü áøm quạ tháúp cng khäng täút cho cå thãø.
Âäü áøm thêch håüp âäúi våïi cå thãø con ngỉåìi nàòm trong khong tỉång âäúi räüng
ϕ

= 50
÷
70%.

2.1.1.3 Täúc âäü khäng khê
Täúc âäü khäng khê xung quanh cọ nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü trao âäøi nhiãût v trao âäøi
cháút (thoạt mäư häi) giỉỵa cå thãø con ngỉåìi våïi mäi trỉåìng xung quanh. Khi täúc âäü låïn cỉåìng
âäü trao âäøi nhiãût áøm tàng lãn. Vç váûy khi âỉïng trỉåïc giọ ta cm tháúy mạt v thỉåìng da khä
hån nåi n ténh trong cng âiãưu kiãûn vãư âäü áøm v nhiãû
t âäü .
Khi nhiãût âäü khäng khê tháúp, täúc âäü quạ låïn thç cå thãø máút nhiãût gáy cm giạc lảnh. Täúc
âäü giọ thêch håüp ty thüc vo nhiãưu úu täú : nhiãût âäü giọ, cỉåìng âäü lao âäüng, âäü áøm, trảng
thại sỉïc khe ca mäùi ngỉåìi. . .vv.
Trong k thût âiãưu ha khäng khê ngỉåìi ta chè quan tám täúc âäü giọ trong vng lm viãûc,
tỉïc l vng dỉåïi 2m kãø tỉì sn nh. Âáy l vng m mäüt ngỉåìi báút k khi âỉïng trong phng
âãưu lt thm vo trong khu vỉûc âọ.

2.1.1.4 Näưng âäü cạc cháút âäüc hải.
Khi trong khäng khê cọ cạc cháút âäüc hải chiãúm mäüt t lãû låïn thç nọ s
cọ nh hỉåíng âãún
sỉïc khe con ngỉåìi. Mỉïc âäü tạc hải ca mäùi mäüt cháút ty thüc vo bn cháút cháút khê, näưng
âäü ca nọ trong khäng khê, thåìi gian tiãúp xục ca con ngỉåìi, tçnh trảng sỉïc khe vv.
Cạc cháút âäüc hải bao gäưm cạc cháút ch úu sau :
- Bủi : Bủi nh hỉåíng âãún hãû hä háúp . Tạc hải ca bủi phủ thüc vo bn cháút bủi, näưng
âäü v kêch thỉåïc ca nọ. Kêch thỉåïc cng nh thç cng cọ hải vç nọ täưn tải trong khäng khê
láu v kh nàng thám nháûp vo cå thãø sáu hån v ráút khọ khỉí bủi. Hảt bủi låïn thç kh nàng
khỉí dãù d
ng hån nãn êt nh hỉåíng âãún con ngỉåìi. Bủi cọ 2 ngưn gäúc hỉỵu cå v vä cå.

3

- Khê CO
2
, SO
2

. . Cạc khê ny khäng âäüc, nhỉng khi näưng âäü ca chụng låïn thç s lm
gim näưng âäü O
2
trong khäng khê, gáy nãn cm giạc mãût mi. Khi näưng âäü quạ låïn cọ thãø
dáùn âãún ngảt thåí .
- Cạc cháút âäü hải khạc :
Trong quạ trçnh sn xút v sinh hoảt trong khäng khê cọ thãø cọ
láùn cạc cháút âäüc hải nhỉ NH
3
, Clo . . vv l nhỉỵng cháút ráút cọ hải âãún sỉïc khe con ngỉåìi.
Cho tåïi nay khäng cọ tiãu chøn chung âãø âạnh giạ mỉïc âäü nh hỉåíng täøng håüp ca cạc
cháút âäüc hải trong khäng khê.
Tuy cạc cháút âäüc hải cọ nhiãưu nhỉng trãn thỉûc tãú trong cạc cäng trçnh dán dủng cháút âäüc
hải phäø biãún nháút âọ l khê CO
2
do con ngỉåìi thi ra trong quạ trçnh hä háúp. Vç thãú trong k
thût âiãưu ho ngỉåìi ta ch úu quan tám âãún näưng âäü CO
2
.
Âãø âạnh giạ mỉïc âäü ä nhiãøm ngỉåìi ta dỉûa vo näưng âäü CO
2
cọ trong khäng khê.
Bng 2.1 trçnh by mỉïc âäü nh hỉåíng ca näưng âäü CO
2
trong khäng khê . Theo bng ny

khi näưng âäü CO
2
trong khäng khê chiãúm 0,5% theo thãø têch l gáy nguy hiãøm cho con ngỉåìi.
Näưng âäü cho phẹp trong khäng khê l 0,15% theo thãø têch.

Bng 2.1 : nh hỉåíng ca näưng âäü CO
2
trong khäng khê

Näưng âäü CO
2

% thãø têch
Mỉïc âäü nh hỉåíng
0,07 - Cháúp nháûn âỉåüc ngay c khi cọ nhiãưu ngỉåìi trong phng
0,10 - Näưng âäü cho phẹp trong trỉåìng håüp thäng thỉåìng
0,15 - Näưng âäü cho phẹp khi dng tênh toạn thäng giọ
0,20-0,50 - Tỉång âäúi nguy hiãøm
> 0,50 - Nguy hiãøm
4 ÷ 5 - Hãû tháưn kinh bë kêch thêch gáy ra thåí sáu v nhëp thåí gia
tàng. Nãúu hêt thåí trong mäi trỉåìng ny kẹo di thç cọ thãø gáy
ra nguy hiãøm.
8 - Nãúu thåí trong mäi trỉåìng ny kẹo di 10 phụt thç màût â
bỉìng v âau âáưu
18 hồûc låïn hån - Hãút sỉïc nguy hiãøm cọ thãø dáùn tåïi tỉí vong.


2.1.1.5 Âäü äưn
Ngỉåìi ta phạt hiãûn ra ràòng khi con ngỉåìi lm viãûc láu di trong khu vỉûc cọ âäü äưn cao thç
láu ngy cå thãø s suy sủp, cọ thãø gáy mäüt säú bãûnh nhỉ : Stress, bäưn chäưn v gáy cạc räúi loản

giạn tiãúp khạc. Âäü äưn tạc âäüng nhiãưu âãún hãû tháưn kinh. Màût khạc khi âäü äưn låïn cọ thãø lm
nh hỉåíng âãún mỉïc âäü táûp trung vo cäng viãûc hồûc âån gin hån l gáy sỉû khọ chëu cho con
ngỉåìi. Vê dủ cạc ám thanh ca quảt trong phng thỉ viãûn nãúu quạ låïn s lm máút táûp trung
ca ngỉåìi âc v ráút khọ chëu.
Vç váûy âäü äưn l mäüt tiãu chøn quan trng khäng thãø b qua khi thiãú
t kãú mäüt hãû thäúng
âiãưu ha khäng khê. Âàûc biãût cạc hãû thäúng âiãưu ho cho cạc âi phạt thanh, truưn hçnh, cạc
phng studio, thu ám thu låìi thç u cáưu vãư âäü äưn l quan trng nháút.



4
2.1.2 nh hỉåíng ca mäi trỉåìng âãún sn xút.
Con ngỉåìi l mäüt úu täú vä cng quan trng trong sn xút. Cạc thäng säú khê háûu cọ nh
hỉåíng nhiãưu tåïi con ngỉåìi cọ nghéa cng nh hỉåíng tåïi nàng sút v cháút lỉåüng sn pháøm
mäüt cạch giạn tiãúp.
Ngoi ra cạc úu täú khê háûu cng nh hỉåíng trỉûc tiãúp tåïi cháút lỉåüng sn pháøm. Trong pháưn
ny chụng ta chè nghiãn cỉïu åí khêa cảnh ny.

2.1.2.1. Nhiãût âäü
Nhiãût âäü cọ nh hỉåíng âãún nhiãưu loải sn pháøm. Mäüt säú quạ trçnh sn xút âi hi nhiãût
âäü phi nàòm trong mäüt giåïi hản nháút âënh. Vê dủ :
- Ke
ûo Säcäla : 7 - 8
o
C
- Kẻo cao su : 20
o
C
- Bo qu rau qu : 10

o
C
- Âo lỉåìng chênh xạc : 20 - 24
o
C
- Dãût : 20 - 32
o
C
- Chãú biãún thët, thỉûc pháøm : Nhiãût âäü cao lm sn pháøm chọng bë thiu .
Bng 2.2 dỉåïi âáy l tiãu chøn vãư nhiãût âäü v âäü áøm ca mäüt säú quạ trçnh sn xút thỉåìng
gàûp

Bng 2.2 : Âiãưu kiãûn cäng nghãû ca mäüt säú quạ trçnh

Quạ trçnh Cäng nghãû sn xút Nhiãût âäü,
o
C Âäü áøm, %

Xỉåíng in
- Âọng v gọi sạch
- Phng in áún
- Nåi lỉu trỉỵ giáúy
- Phng lm bn km
21
÷
24
24 ÷ 27
20 ÷ 33
21
÷

33
45
45 ÷ 50
50 ÷ 60
40
÷
50

Sn xút bia
- Nåi lãn men
- Xỉí l malt
- chên
- Cạc nåi khạc
3 ÷ 4
10
÷
15
18 ÷ 22
16 ÷ 24
50 ÷ 70
80
÷
85
50 ÷ 60
45 ÷ 65

Xỉåíng bạnh
- Nho bäüt
- Âọng gọi
- Lãn men

24 ÷ 27
18 ÷ 24
27
45 ÷ 55
50 ÷ 65
70
÷
80

Chãú biãún thỉûc pháøm
- Chãú biãún bå
- Mayonaise
- Macaloni
16
24
21
÷
27
60
40
÷
50
38
Cäng nghãû chênh xạc - Làõp rạp chênh xạc
- Gia cäng khạc
20
÷
24
24
40

÷
50
45 ÷ 55

Xỉåíng len
- Chøn bë
- Kẹo såüi
- Dãût
27
÷
29
27 ÷ 29
27 ÷ 29
60
50 ÷ 60
60 ÷ 70

Xỉåíng såüi bäng
- Chi såüi
- Xe såüi
- Dãût v âiãưu tiãút cho såüi
22 ÷ 25
22 ÷ 25
22
÷
25
55 ÷ 65
60 ÷ 70
70
÷

90

5
2.1.2.2 Âäü áøm tỉång âäúi
Âäü áøm cng cọ nh nhiãưu âãún mäüt säú sn pháøm
- Khi âäü áøm cao cọ thãø gáy náúm mäúc cho mäüt säú sn pháøm näng nghiãûp v cäng nghiãûp
nhẻ.
- Khi âäü áøm tháúp sn pháøm s khä, gin khäng täút hồûc bay håi lm gim cháút lỉåüng sn
pháøm hồûc hao hủt trng lỉåüng.
Vê dủ
- Sn xút bạnh kẻo : Khi âäü áøm cao thç kẻo chy nỉåïc. Âäü áøm thêch håüp cho sn xút
bạnh kẻo l
ϕ
= 50-65%
- Ngnh vi âiãûn tỉí , bạn dáùn : Khi âäü áøm cao lm máút tênh cạch âiãûn ca cạc mảch âiãûn
2.1.2.3 Váûn täúc khäng khê .
Täúc âäü khäng khê cng cọ
nh hỉåíng âãún sn xút nhỉng åí mäüt khêa cảnh khạc
- Khi täúc âäü låïn : Trong nh mạy dãût, sn xút giáúy . . sn pháøm nhẻ s bay khàõp phng
hồûc lm räúi såüi. Trong mäüt säú trỉåìng håüp thç sn pháøm bay håi nỉåïc nhanh lm gim cháút
lỉåüng.
Vç váûy trong mäüt säú xê nghiãûp sn xút ngỉåìi ta cng qui âënh täúc âäü khäng khê khäng
âỉåüc vỉåüt quạ mỉïc cho phẹp.

2.1.2.4. Âäü trong sảch ca khäng khê.
Cọ nhiãưu ngnh sn xút bàõt büc phi thỉûc hiãûn trong phng khäng khê cỉûc k trong sảch
nhỉ sn xút hng âiãûn tỉí bạn dáùn, trạng phim, quang hc. Mäüt säú ngnh thỉûc pháøm cng âi
hi cao vãư âäü trong sả
ch ca khäng khê trạnh lm báøn cạc thỉûc pháøm.


2.2 PHÁN LOẢI CẠC HÃÛ THÄÚNG ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ
2.2.1 Âënh nghéa
Âiãưu ha khäng khê cn gi l âiãưu tiãút khäng khê l quạ trçnh tảo ra v giỉỵ äøn âënh cạc
thäng säú trảng thại ca khäng khê theo mäüt chỉång trçnh âënh sàơn khäng phủ thüc vo âiãưu
kiãûn bãn ngoi.
Khạc våïi thäng giọ, trong hãû thäúng âiãưu ha , khäng khê trỉåïc khi thäøi vo phng â âỉåüc
xỉí l vãư màût nhiãût áøm. Vç thãú âiãưu tiãút khäng khê âảt âảt hiãûu qu cao hån thäng giọ.
2.2.2. Phán loải cạc hãû thäúng âiãưu ho khäng khê
Cọ ráút nhiãưu cạch phán loải cạc hãû thäúng âiãưu ho khäng khê. Dỉåïi âáy trçnh by 2 cạch
phäø biãún nháút :
- Theo mỉ
ïc âäü quan trng :
+ Hãû thäúng âiãưu ha khäng khê cáúp I
: Hãû thäúng âiãưu ho cọ kh nàng duy trç cạc thäng
säú tênh toạn trong nh våïi mi phảm vi thäng säú ngoi tråìi.
+ Hãû thäúng âiãưu ha khäng khê cáúp II
: Hãû thäúng âiãưu ho cọ kh nàng duy trç cạc thäng
säú tênh toạn trong nh våïi sai säú khäng qụa 200 giåì trong 1 nàm.
+ Hãû thäúng âiãưu ha khäng khê cáúp III
: Hãû thäúng âiãưu ho cọ kh nàng duy trç cạc
thäng säú tênh toạn trong nh våïi sai säú khäng qụa 400 giåì trong 1 nàm.
Khại niãûm vãư mỉïc âäü quan trng mang tênh tỉång âäúi v khäng r rng. Chn mỉïc âäü
quan trng l theo u cáưu ca khạch hng v thỉûc tãú củ thãø ca cäng trçnh. Tuy nhiãn háưu

út cạc hãû thäúng âiãưu ho trãn thỉûc tãú âỉåüc chn l hãû thäúng âiãưu ho cáúp III.


6
- Theo chỉïc nàng :
+ Hãû thäúng âiãưu ho củc bäü : L hãû thäúng nh chè âiãưu ha khäng khê trong mäüt khäng

gian hẻp, thỉåìng l mäüt phng. Kiãøu âiãưu ho củc bäü trãn thỉûc tãú ch úu sỉí dủng cạc mạy
âiãưu ho dảng cỉía säø , mạy âiãưu ho kiãøu råìi (2 mnh) v mạy âiãưu ho ghẹp.
+ Hãû thäúng âiãưu ho phán tạn : Hãû thäúng âiãưu ha khäng khê m kháu xỉí l nhiãût áøm
phán tạn nhiãưu nåi. Cọ thãø vê dủ hãû thäúng âiãưu ho khäng khê kiãøu khuúch tạn trãn thỉûc tãú
nhỉ hãû thäúng âiãưu ho kiãøu VRV (Variable Refrigerant Volume ) , kiãøu lm lảnh bàòng nỉåïc
(Water chiller) hồûc kãút håüp nhiãư
u kiãøu mạy khạc nhau trong 1 cäng trçnh.
+ Hãû thäúng âiãưu ho trung tám :
Hãû thäúng âiãưu ho trung tám l hãû thäúng m kháu xỉí l
khäng khê thỉûc hiãûn tải mäüt trung tám sau âọ âỉåüc dáùn theo hãû thäúng kãnh dáùn giọ âãún cạc
häü tiãu thủ. Hãû thäúng âiãưu ho trung tám trãn thỉûc tãú l mạy âiãưu ho dảng t, åí âọ khäng khê
âỉåüc xỉí l nhiãût áøm tải t mạy âiãưu ho räưi âỉåüc dáùn theo hãû thäúng kãnh dáùn âãún cạc phng.
2.3 CHN THÄNG SÄÚ TÊNH TOẠN CẠC HÃÛ THÄÚNG ÂIÃƯU HO KHÄNG KHÊ
Viãûc chn cạc thäng säú tênh toạn bao gäưm thäng säú tênh toạn trong nh v ngoi tråìi. Âäúi
våïi thäng säú tênh toạn trong nh tu
thüc vo mủc âêch ca hãû thäúng âiãưu ho.
- Âäúi våïi hãû thäúng âiãưu ho dán dủng, tỉïc l hãû thäúng âiãưu ho chè nhàòm mủc âêch tảo
âiãưu kiãûn tiãûn nghi cho con ngỉåìi. Cạc thäng säú tênh toạn trong nh âỉåüc lỉûa chn theo cạc
tiãu chøn s nãu åí bng 2-3 dỉåïi âáy.
- Âäúi våïi hãû thäúng âiãưu ho cäng nghiãûp , tỉïc hãû thäúng âiãưu ho phủc vủ cäng nghãû ca
mäüt quạ trçnh sn xút củ thãø. Trong trỉåìng håüp ny , ngỉåìi thiãút kãú phi láúy säú liãûu thỉûc tãú
tỉì nh sn xút l chênh xạc v ph håüp nháút . Cạc thäng säú tênh toạn ny cọ thãø tham kho åí
ba
íng dỉỵ liãûu 1.2.
2.3.1 Chn nhiãût âäü v âäü áøm tênh toạn
2.3.1.1. Nhiãût âäü v âäü áøm trong nh
Nhiãût âäü v âäü áøm trong nh âỉåüc chn tu thüc vo chỉïc nàng ca phng. Cọ thãø chn
nhiãût âäü v âäü áøm trong nh theo bng 2.3:
Bng 2.3 Nhiãût âäü v âäü áøm tênh toạn trong phng
MA H

Hảng sang Bçnh thỉåìng
MA ÂÄNG

KHU VỈÛC
t
T
,
o
C ϕ, % t
T
,
o
C ϕ, % t
T
,
o
C ϕ, %
Khu cäng cäüng : Chung
cỉ, Nh åí, Khạch sản, Vàn
phng, Bãûnh viãûn, trỉåìng
hc

23 ÷ 24

45 ÷ 50

25 ÷ 26

45 ÷ 50


23 ÷ 25

30 ÷ 35
Cỉía hng, cỉía hiãûu
:
Ngán hng, ca hng bạnh
kẻo, m pháøm, siãu thë

24 ÷ 26

45 ÷ 50

25 ÷ 27

45 ÷ 50

22 ÷ 24

30 ÷ 35
Phng thu ám thu låìi, Nh
thåì, Quạn bar, nh hng,
nh bãúp. . .

24
÷
26

50
÷
55


26
÷
27

50
÷
60

22
÷
24

35
÷
40
Nh mạy, phán xỉåíng, xê
nghiãûp


25
÷
27

45
÷
55

27
÷

29

50
÷
60

20
÷
23

30
÷
35
2.3.1. 2 Nhiãût âäü v âäü áøm ngoi tråìi

7
Thäng säú ngoi tråìi âỉåüc sỉí dủng âãø tênh toạn ti nhiãût âỉåüc càn cỉï vo táưm quan trng
ca cäng trçnh, tỉïc l ty thüc vo cáúp ca hãû thäúng âiãưu ha khäng khê v láúy theo bng 2-
4 dỉåïi âáy:
Bng 2.4 Nhiãût âäü v âäü áøm tênh toạn ngoi tråìi
Hãû thäúng Nhiãût âäü t
N
,
o
C Âäü áøm ϕ
N
, %
Hãû thäúng cáúp I
+ Ma h
+ Ma âäng


t
max

t
min


ϕ(t
max
)
ϕ
(t
min
)
Hãû thäúng cáúp II
+ Ma h
+ Ma âäng

0,5(t
max
+ t
tb
max
)
0,5(t
min
+ t
tb
min

)

0,5[
ϕ
(t
max
) +
ϕ
(t
tb
max
)]
0,5[
ϕ
(t
min
) +
ϕ
(t
tb
min
)]
Hãû thäúng cáúp III
+ Ma h
+ Ma âäng

t
tb
max


t
tb
min


ϕ(t
tb
max
)
ϕ(t
tb
min
)
Trong âọ :
t
max
, t
min
Nhiãût âäü låïn nháút v nh nháút tuût âäúi trong nàm âo lục 13÷15 giåì, tham kho
phủ lủc PL-1
t
tb
max
, t
tb
min
Nhiãût âäü ca thạng nọng nháút trong nàm, tham kho phủ lủc PL-2, v PL-3.
ϕ(t
max
) , ϕ(t

min
) Âäü áøm ỉïng våïi nhiãût âäü låïn nháút v nh nháút tuût âäúi trong nàm. Tuy
nhiãn do hiãûn nay cạc säú liãûu ny åí Viãût Nam chỉa cọ nãn cọ thãø láúy bàòng ϕ(t
tb
max
) v
ϕ
(t
tb
min
)
ϕ(t
tb
max
) , ϕ(t
tb
min
) Âäü áøm trung bçnh ỉïng våïi thạng cọ nhiãût âäü låïn nháút v nh nháút trong
nàm, tham kho phủ lủc PL-4

2.3.2 Chn täúc âäü khäng khê tênh toạn trong phng
Täúc âäü khäng khê lỉu âäüng âỉåüc lỉûa chn theo nhiãût âäü khäng khê trong phng nãu åí
bng 2.5. Khi nhiãût âäü phng tháúp cáưn chn täúc âäü giọ nh , nãúu täúc âäü quạ låïn cå thãø máút
nhiãưu nhiãût, s nh hỉåíng sỉïc kho con ngỉåìi.
Âãø cọ âỉåüc täúc âäü håüp l cáưn chn loải miãûng thäøi ph håüp v bäú trê håüp l .

Bng 2.5 Täúc âäü tênh toạn ca khäng khê trong phng

Nhiãût âäü khäng khê,
o

CTäúc âäü ω
k
, m/s
16 ÷ 20
21
÷
23
24
÷
25
26 ÷ 27
28 ÷ 30
> 30
< 0,25
0,25
÷
0,3
0,4
÷
0,6
0,7 ÷ 1,0
1,1 ÷ 1,3
1,3
÷
1,5




2.3.3 Âäü äưn cho phẹp trong phng


8
Âäü äưn cọ nh hỉåíng âãún trảng thại v mỉïc âäü táûp trung vo cäng viãûc ca con ngỉåìi. Mỉïc
âäü nh hỉåíng âọ tu thüc vo cäng viãûc âang tham gia, hay nọi cạch khạc l tu thüc vo
tênh nàng ca phng.
Ngỉåìi ta â qui âënh âäü äưn cho phẹp cho tỉìng khu vỉûc âiãưu ha nháút âënh nãu åí bng 2.6.
Âäúi våïi cạc mạy cäng sút låïn, khi chn cáưn xem xẹt âäü äưn ca mạy cọ âm bo u cáưu
âãø làõp âàût vo vë trê hay khäng. Trong trỉåìng håüp âäü äưn quạ låïn cáưn cọ cạc biãûn phạp khỉí äưn
cáưn thiãút hồûc làõp âàût åí phng mạy riãng biãût.

Bng 2.6 Âäü äư
n cho phẹp trong phng
Âäü äưn cỉûc âải cho phẹp,
dB

Khu vỉûc
Giåì trong
ngy
Cho phẹp Nãn chn
- Bãûnh viãûn, Khu âiãưu dỉåỵng 6 - 22
22 - 6
35
30
30
30
- Ging âỉåìng, låïp hc 40 35
- Phng mạy vi tênh 40 35
- Phng lm viãûc 50 45
- Phán xỉåíng sn xút 85 80
- Nh hạt, phng ha nhảc 30 30

- Phng häüi tho, häüi hp 55 50
- Rảp chiãúu bọng 40 35
- Phng åí 6 - 22
22 - 6
40
30
30
30
- Khạch sản 6 - 22
22 - 6
45
40
35
30
- Phng àn låïn, quạn àn låïn 50 45
2.3.4 Näưng âäü cạc cháút âäüc hải.
Âãø âạnh giạ mỉïc âäü ä nhiãøm ngỉåìi ta dỉûa vo näưng âäü CO
2
cọ trong khäng khê, vç CO
2
l
cháút âäüc hải phäø biãún nháút do con ngỉåìi thi ra trong quạ trçnh sinh hoảt v sn xút.
Lỉu lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn thiãút cung cáúp cho 1 ngỉåìi trong 1 giåì âỉåüc xạc âënh nhỉ
sau :
V
K
= V
CO2
/ (β-a) (2-1)
ÅÍ âáy :

- V
CO2
l lỉåüng CO
2
do con ngỉåìi thi ra : m
3
/h.ngỉåìi
-
β
Näưng âäü CO
2
cho phẹp, % thãø têch. Thỉåìng chn
β
= 0,15
- a Näưng âäü CO
2
trong khäng khê mäi trỉåìng xung quanh, % thãø têch. Thỉåìng chn
a=0,03%.
- V
K
Lỉu lỉåüng khäng khê cáưn cáúp, m
3
/h.ngỉåìi
Lỉåüng CO
2
do 01 ngỉåìi thi ra phủ thüc vo cỉåìng âäü lao âäüng, nãn V
k
cng phủ thüc
vo cỉåìng âäü lao âäüng.



Bng 2.7 : Lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn cáúp


9
V
K
, m
3
/h.ngỉåìi Cỉåìng âäü váûn âäüng V
CO2
,
m
3
/h.ngỉåìi
β=0,1 β=0,15
- Nghè ngåi 0,013 18,6 10,8
- Ráút nhẻ 0,022 31,4 18,3
- Nhẻ 0,030 43,0 25,0
- Trung bçnh 0,046 65,7 38,3
- Nàûng 0,074 106,0 61,7

Bng 2.8 âỉa ra näưng âäü cho phẹp ca mäüt säú cháút âäüc hải khạc. Càn cỉï vo näưng âäü cho
phẹp ny v phỉång trçnh (2-1) cọ thãø xạc âënh âỉåüc lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn cung cáúp âãø
gim näưng âäü âãún mỉïc u cáưu.

Bng 2.8 : Näưng âäü cho phẹp ca mäüt säú cháút

TT Tãn cháút Näưng âäü cho
phẹp

mg/m
3

TT Tãn cháút Näưng âäü cho
phẹp
mg/m
3

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Acrolein
Amoniac
Ancolmetylic
Anilin

Axeton
Axit acetic
Axit nitric
Axit sunfuric
Bezen
Cacbon monooxit
Cacbon dioxit
Clo
Clodioxit
Clobenzen
Dáưu ho
Dáưu thäng
Âioxit sunfua
Âiclobezen
2
2
50
5
200
5
5
2
50
30
1%o
0,1
1
50
300
300

20
20
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Âicloetan
Âivinin
Ete etylic
Etylen oxit
Hidrosunfua
Iot
Km oxit
Magie oxit
Metylenclorua
Naphtalen
Nicotin

Nitå oxit
Äzän
Phãnän
Bủi thúc lạ, ch
Bủi cọ SiO
2

Bủi xi màng, âáút
10
100
300
1
100
1
5
15
50
20
0,5
5
0,1
5
3
1
6

Trong trỉåìng håüp trong khäng gian âiãưu ho cọ hụt thúc lạ, lỉåüng khäng khê tỉåi cáưn
cung cáúp âi hi nhiãưu hån, âãø loải trỉì nh hỉåíng ca khọi thúc.





Bng 2.9 : Lỉåüng khê tỉåi cáưn cung cáúp khi cọ hụt thúc


10
Mæïc âäü huït thuäúc,
âiãúu/h.ngæåìi
Læåüng khäng khê tæåi
cáön cung cáúp, m
3
/h.ngæåìi
0,8 ÷ 1,0
1,2
÷
1,6
2,5
÷
3
3 ÷ 5,1
13 ÷ 17
20
÷
26
42
÷
51
51 ÷ 85










21
CHỈÅNG 3
CÁN BÀỊNG NHIÃÛT V CÁN BÀỊNG ÁØM

3.1 PHỈÅNG TRÇNH CÁN BÀỊNG NHIÃÛT
Xẹt mäüt hãû nhiãût âäüng báút k, hãû ln ln chëu tạc âäüng ca cạc ngưn nhiãût bãn ngoi
v bãn trong. Cạc tạc âäüng âọ ngỉåìi ta gi l cạc nhiãùu loản vãư nhiãût . Thỉûc tãú cạc hãû nhiãût
âäüng chëu tạc âäüng ca cạc nhiãùu loản sau :
- Nhiãût ta ra tỉì cạc ngưn nhiãût bãn trong hãû gi l cạc ngưn nhiãût to : ΣQ
ta

- Nhiãût truưn qua kãút cáúu bao che gi l ngưn nhiãût tháøm tháúu :
Σ
Q
tt

Täøng hai thnh pháưn trãn gi l nhiãût thỉìa
Q
T
= ΣQ
ta
+ ΣQ
tt

(3-1)
Âãø duy trç chãú âäü nhiãût áøm trong khäng gian âiãưu ho , trong k thût âiãưu ho khäng khê
ngìi ta phi cáúp tưn hon cho hãû mäüt lỉåüng khäng khê cọ lỉu lỉåüng L (kg/s) åí trảng thại
V(t
V
,
ϕ
V
) no âọ v láúy ra cng lỉåüng nhỉ váûy nhỉng åí trảng thại T(t
T
,
ϕ
T
). Nhỉ váûy lỉåüng
khäng khê ny â láúy âi tỉì phng mäüt lỉåüng nhiãût bàòng Q
T
. Ta cọ phỉång trçnh cán bàòng
nhiãût nhỉ sau :
Q
T
= L
q
.(I
T
- I
V
) (3-2)
* Phỉång trçnh cán bàòng áøm
Tỉång tỉû nhỉ trong hãû ln ln cọ cạc nhiãùu loản vãư áøm sau
- ÁØm ta ra tỉì cạc ngưn bãn trong hãû : ΣW

ta

- ÁØm tháøm tháúu qua kãút cáúu bao che :
Σ
W
tt

Täøng hai thnh pháưn trãn gi l áøm thỉìa
W
T
= ΣW
ta
+ ΣW
tt
(3-3)
Âãø hãû cán bàòng áøm v cọ trảng thại khäng khê trong phng khäng âäøi T(t
T
, ϕ
T
) ngìi ta
phi ln ln cung cáúp cho hãû mäüt lỉåüng khäng khê cọ lỉu lỉåüng L (kg/s) åí trảng thại V(t
V
,
ϕ
V
). Nhỉ váûy lỉåüng khäng khê ny â láúy âi tỉì phng mäüt lỉåüng áøm bàòng W
T.
Ta cọ phỉång
trçnh cán bàòng áøm nhỉ sau :
W

T
= L
W
.(d
T
- d
V
) (3-4)
* Phỉång trçnh cán bàòng näưng âäü cháút âäüc hải (nãúu cọ)
Âãø khỉí cạc cháút âäüc hải phạt sinh ra trong phng ngỉåìi ta thäøi vo phng lỉu lỉåüng giọ
L
z
(kg/s) sao cho :
G
â
= L
z
.(z
T
- z
V
) , kg/s (3-5)
G
â
: Lỉu lỉåüng cháút âäüc hải ta ra v tháøm tháúu qua kãút cáúu bao che, kg/s
Z
T
v Z
v
: Näưng âäü theo khäúi lỉåüng ca cháút âäüc hải ca khäng khê cho phẹp trong

phng v thäøi vo
Nhiãût thỉìa, áøm thỉìa v lỉåüng cháút âäüc to ra l cå såí âãø xạc âënh nàng sút ca cạc thiãút
bë xỉí l khäng khê . Trong pháưn dỉåïi âáy chụng ta xạc âënh hai thäng säú quan trng nháút l
täøng nhiãût thỉìa Q
T
v áøm thỉìa W
T
.

3.2 XẠC ÂËNH LỈÅÜNG NHIÃÛT THỈÌA Q
T

3.2.1 Nhiãût do mạy mọc thiãút bë âiãûn ta ra Q
1

3.2.1.1 Nhiãût to ra tỉì thiãút bë dáùn âäüng bàòng âäüng cå âiãûn

22
Maùy moùc sổớ duỷng õióỷn gọửm 2 cuỷm chi tióỳt laỡ õọỹng cồ õióỷn vaỡ cồ cỏỳu dỏựn õọỹng. Tọứn thỏỳt
cuớa caùc maùy bao gọửm tọứn thỏỳt ồớ õọỹng cồ vaỡ tọứn thỏỳt ồớ cồ cỏỳu dỏựn õọỹng. Theo vở trờ tổồng õọỳi
cuớa 2 cuỷm chi tióỳt naỡy ta coù 3 trổồỡng hồỹp coù thóứ xaợy ra :
-
Trổồỡng hồỹp 1 :
ọỹng cồ vaỡ chi tióỳt dỏựn õọỹng nũm hoaỡn toaỡn trong khọng gian õióửu hoaỡ
-
Trổồỡng hồỹp 2 :
ọỹng cồ nũm bón ngoaỡi, chi tióỳt dỏựn õọỹng nũm bón trong
-
Trổồỡng hồỹp 3:
ọỹng cồ nũm bón trong, chi tióỳt dỏựn õọỹng nũm bón ngoaỡi.

Nhióỷt do maùy moùc toaớ ra chố dổồùi daỷng nhióỷt hióỷn.
Goỹi N vaỡ laỡ cọng suỏỳ
t vaỡ hióỷu suỏỳt cuớa õọỹng cồ õióỷn. Cọng suỏỳt cuớa õọỹng cồ õióỷn N thổồỡng
laỡ cọng suỏỳt tờnh ồớ õỏửu ra cuớa õọỹng cồ. Vỗ vỏỷy :
- Trổồỡng hồỹp 1: Toaỡn bọỹ nng lổồỹng cung cỏỳp cho õọỹng cồ õóửu õổồỹc bióỳn thaỡnh nhióỷt
nng vaỡ trao õọứi cho khọng khờ trong phoỡng. Nhổng do cọng suỏỳt N õổồỹc tờnh laỡ cọng suỏỳt
õỏửu ra nón nng lổồỹng maỡ õọỹng cồ tióu thuỷ laỡ


- Hióỷu suỏỳt cuớa õọỹng cồ
- Trổồỡng hồỹp 2 : Vỗ õọỹng cồ nũm bón ngoaỡi, cuỷm chi tióỳt chuyóứn õọỹng nũm bón trong nón
nhióỷt thổỡa phaùt ra tổỡ sổỷ hoaỷt õọỹng cuớa õọỹng cồ chờnh laỡ cọng suỏỳt N.
q
1
= N (3-7)
- Trổồỡng hồỹp 3 : Trong trổồỡng naỡy phỏửn nhióỷt nng do õọỹng cồ toaớ ra bũng nng lổồỹng
õỏửu vaỡo trổỡ cho phỏửn toaớ ra tổỡ cồ cỏỳu cồ chuyóứn õọỹng:
óứ tióỷn lồỹi cho vióỷc tra cổùu tờnh toaùn, tọứn thỏỳt nhióỷt cho caùc õọỹng cồ coù thóứ tra cổùu cuỷ thóứ
cho tổỡng trổồỡng hồỹp trong baớng 3-1 dổồùi õỏy:
Baớng 3.1 : Tọứn thỏỳt nhióỷt cuớa caùc õọỹng cồ õióỷn
Tọứn thỏỳt nhióỷt q
1
, kW Cọng
suỏỳt mọ
tồ õỏửu
ra, kW
Hióỷu suỏỳt

( % )
Mọ tồ vaỡ cồ cỏỳu

truyóửn õọỹng õỷt
trong phoỡng
Mọ tồ ngoaỡi
cồ cỏỳu truyóửn
õọỹng trong phoỡng
Mọ tồ trong, cồ
cỏỳu truyóửn õọỹng
ngoaỡi
(1) (2) (3) (4) (5)
0,04
0,06
0,09
0,12
0,18
41
49
55
60
64
0,10
0,12
0,16
0,20
0,30
0,04
0,06
0,09
0,12
0,18
0,06

0,06
0,07
0,08
0,11
0,25
0,37
0,55
0,75
1,1
67
70
72
73
79
0,37
0,53
0,76
1,03
1,39
0,25
0,37
0,55
0,75
1,1
0,12
0,16
0,21
0,28
0,29
1,5

2,2
4,0
80
82
83
1,88
3,66
4,82
1,5
2,2
4,0
0,38
0,66
0,82

N
q =
1


)1.(
1

=
N
q
(3
-
6)
(3

-
8)

23
(1) (2) (3) (4) (5)
5,5
7,5
84
85
6,55
8,82
5,5
7,5
1,05
1,32
11
15
86
87
12,8
17,2
11
15
1,8
2,2
18,5
22
30
88
88

89
21,0
25,0
33,7
18,5
22
30
2,5
3,0
3,7
37
45
55
75
90
89
90
90
90
90
41,6
50,0
61,1
83,3
100
37
45
55
75
90

4,6
5,0
6,1
8,3
10,0
110
132
150
185
220
250
91
91
91
91
92
92
121
145
165
203
239
272
110
132
150
185
220
250
11

13
15
18
19
22

Cỏửn lổu yù laỡ nng lổồỹng do õọỹng cồ tióu thuỷ õang õóử cỏỷp laỡ ồớ chóỳ õọỹ õởnh mổùc. Tuy nhión
trón thổỷc tóỳ õọỹng cồ coù thóứ hoaỷt õọỹng non taới hoỷc quaù taới. Vỗ thóỳ õóứ chờnh xaùc hồn cỏửn tióỳn
haỡnh õo cổồỡng õọỹ doỡng õióỷn thổỷc tóỳ õóứ xaùc õởnh cọng suỏỳt thổỷc.

3.2.1.2. Nhióỷt toaớ ra tổỡ thióỳt bở õióỷn
Ngoaỡi caùc thióỳt bở õổồỹc dỏựn õọỹng bũng caùc õọỹng cồ õióỷn, trong phoỡng coù thóứ trang bở caùc
duỷng cuỷ sổớ duỷng õióỷn khaùc nhổ : Ti vi, maùy tờnh, maùy in, maùy sỏỳy toùc vv. aỷi õa sọỳ caùc
thióỳt bở õióỷn chố phaùt nhióỷt hióỷn.
ọỳi vồùi caùc thióỳt bở õióỷn phaùt ra nhióỷt hióỷn thỗ nhióỷt lổồỹng toaớ ra bũng chờnh cọng suỏỳt ghi
trón thió
ỳùt bở.

Khi tờnh toaùn tọứn thỏỳt nhióỷt do maùy moùc vaỡ thióỳt bở õióỷn phaùt ra cỏửn lổu yù khọng phaới tỏỳt
caớ caùc maùy moùc vaỡ thióỳt bở õióỷn cuợng õóửu hoaỷt õọỹng õọửng thồỡi. óứ cho cọng suỏỳt maùy laỷnh
khọng quaù lồùn, cỏửn phaới tờnh õóỳn mổùc õọỹ hoaỷt õọỹng õọửng thồỡi cuớa caùc õọỹng cồ. Trong trổồỡng
hồỹp tọứng quaùt:
Q
1
=

q
1
.K
tt

.k
õt
(3-9)
K
tt
- hóỷ sọỳ tờnh toaùn bũng tyớ sọỳ giổợa cọng suỏỳt laỡm vióỷc thổỷc vồùi cọng suỏỳt õởnh mổùc.
K
õt
- Hóỷ sọỳ õọửng thồỡi, tờnh õóỳn mổùc õọỹ hoaỷt õọỹng õọửng thồỡi. Hóỷ sọỳ õọửng thồỡi cuớa mọựi õọỹng cồ
coù thóứ coi bũng hóỷ sọỳ thồỡi gian laỡm vióỷc , tổùc laỡ bũng tyớ sọỳ thồỡi gian laỡm vióỷc cuớa õọỹng cồ thổù
i, chia cho tọứng thồỡi gian laỡm vióỷc cuớa toaỡn bọỹ hóỷ thọỳng.

3.2.2 Nhióỷt toớa ra tổỡ caùc nguọửn saùng nhỏn taỷo Q
2

Nguọửn saùng nhỏn taỷo ồớ õỏy õóử cỏỷp laỡ nguọửn saùng tổỡ caùc õeỡn õióỷn. Coù thóứ chia õeỡn õióỷn ra
laỡm 2 loaỷi : eỡn dỏy toùc vaỡ õeỡn huyỡnh quang.

24
Nhiãût do cạc ngưn sạng nhán tảo to ra chè åí dảng nhiãût hiãûn.
-
Âäúi våïi loải ân dáy tọc
: Cạc loải ân ny cọ kh nàng biãún âäøi chè 10% nàng lỉåüng
âáưu vo thnh quang nàng, 80% âỉåüc phạt ra bàòng bỉïc xả nhiãût, 10% trao âäøi våïi mäi trỉåìng
bãn ngoi qua âäúi lỉu v dáùn nhiãût . Nhỉ váûy ton bäü nàng lỉåüng âáưu vo d biãún âäøi v phạt
ra dỉåïi dảng quang nàng hay nhiãût nàng nhỉng cúi cng âãưu biãún thnh nhiãût v âỉåüc
khäng khê trong phng háúp thủ hãút.
Q
21
= N

S
, kW (3-10)
N
S
- Täøng cäng sút cạc ân dáy tọc, kW
-
Âäúi våïi ân hunh quang
: Khong 25% nàng lỉåüng âáưu vo biãún thnh quang nàng,
25% âỉåüc phạt ra dỉåïi dảng bỉïc xả nhiãût, 50% dỉåïi dảng âäúi lỉu v dáùn nhiãût. Tuy nhiãn âäúi
våïi ân hunh quang phi trang bë thãm bäü chènh lỉu , cäng sút bäü cháún lỉu cåỵ 25% cäng
sút ân. Vç váûy täøn tháút nhiãût trong trỉåìng håüp ny :
Q
22
= 1,25.N
hq
, kW (3-11)
N
hq
: Täøng cäng sút ân hunh quang, kW
Q
2
= Q
21
+ Q
22
, kW (3-12)
Mäüt váún âãư thỉåìng gàûp trãn thỉûc tãú l khi thiãút kãú khäng biãút bäú trê ân củ thãø trong phng
s nhỉ thãú no hồûc ngỉåìi thiãút kãú khäng cọ âiãưu kiãûn kho sạt chi tiãút ton bäü cäng trçnh,
hồûc khäng cọ kinh nghiãûm vãư cạch bäú trê ân ca cạc âäúi tỉåüng. Trong trỉåìng håüp ny cọ
thãø chn theo âiãưu kiãûn â chiãúu sạng cho åí bng 3-2.

Bng 3.2 : Thäng säú kinh nghiãûm cho phng

Khu vỉûc Lỉu lỉåüng khäng khê
L/s.m
2

Phán bäú ngỉåìi
m
2
/ngỉåìi
Cäng sút chiãúu
sạng, W/m
2

- Nh åí
- Motel
- Hotel
+ Phng ng
+ Hnh lang
5,9
7,5

5,9
10,6
10
10

20
3
12

12

12
24
- Triãøn lm nghãû thût
- Bo tng
- Ngán hng

10

5

12
- Thỉ viãûn
- Nh hạt
+ Phng Audio
+ Quạn bar
+ Khu vỉûc tråü giụp
- Nh hng
- Rảp chiãúu bọng
- Siãu thë
- Cỉía hng nh
+ Hiãûu ún tọc
+ Bạn dy, m
- Phng thãø thao nhẻ
- Phng häüi nghë
11

12,1
12,9

6,4
17,3
12,1
8,3

12,0
9,8
13,4
12,2
3

0,8
0,8
4
1,5
0,8
4

4
3
1
3
12

10
10
18
12
10
36


24
24
12
24

×