Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

ôn thi tốt nghiệp thpt môn hóa trần lệ thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.15 KB, 32 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
TÀI LIỆU
ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
Tác giả: Trần Lệ Thuỷ
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
1
PHẦN I: VÔ CƠ
( Gồm 10 chuyên đề )
1. Dãy điện hoá – dãy kim loại
2. Điều chế kim loại
3. Cấu hình electron
4. Lưỡng tính
5. Axit
6. Nêu hiện tượng hoá học
7. Phân biệt : Chất rắn, lỏng , khí
8. Tách hỗn hợp: lỏng, rắn.
9. Tính khử, tính oxy hoá, Nhiệt phân muối, tính cứng
10. Bài tập vô cơ.
PHẦN 2: NỘI DUNG HỮU CƠ
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
2
A. Hệ thống chương
1. Hệ thống chương 1
2. Hệ thống chương 2
3. Hệ thống chương 3
4. Hệ thống chương 4
B. Chuyên đề
1. Chuyên đề 1 : Gọi tên và đồng phân
2. Chuyên đề 1: Phân biệt
3. Chuyên đề 3: - Lưỡng tính, thuỷ phân, Saccarit
- Trùng hợp, trùng ngưng


- Làm sạch
- Chuỗi

C. Bài tập
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
3
PHẦN 3 : GIÁO VIÊN CHO HỌC SINH LÀM
CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM
1. Soạn hệ thống chương ( Hữu cơ - kèm biểu mẫu )
2. Câu hỏi trắc nghiệm
3. Các đề thi đề xuất
Chú ý: quan tâm đến học sinh yếu kém.
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY ĐIỆN HOÁ – DÃY KIM LOẠI
I. Dãy điện hoá kim loại :
K
+
Ca
2+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Mn
2+
Cr
2+
Zn
2+

Cr
3+
Fe
2+
Cr
3+



K Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Cr Fe Cr
2+
-2,93 -2,87 -2,71 -2,37 -1,66 -1,19 -0,91 -0,76 -0,74 -0,44 -0,41
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
2H
+
Cu
2+
Fe
3+
Hg
+
2
2
Ag
+

Hg
2+
Pt
2+
Au
3+
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
4
Ni Sn Pb H
2
Cu Fe
2+
Hg Ag Hg Pt Au
-0,26 -0,14 -0,13 0,00 +0,34 +0,771 +0,792 +0,8 +0,85 +1,2 +1,5
1 . Nhận xét :
(1) Tính khử kim loại từ trái sang phải giảm
Mg > Al > Fe….
(2) Tính oxy hoá ion kim loại trái sang phải tăng
Mg
2+
< Al
3+
< Fe
2+
2 . Lưu Ý :
Fe + 2FeCl
3
 3FeCl
2
Fe + Fe

2
(SO
4
)
3
 3FeSO
4
Fe + 2Fe (NO
3
)
3
 3 Fe(NO
3
)
2
Fe + FeCl
2
 phải ứng không xảy ra
Fe + FeSO
4
 phải ứng không xảy ra
Fe + Fe (NO
3
)
2
 phải ứng không xảy ra
Cu + 2FeCl
3
 2FeCl
2

+ CuCl
2
Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
 2FeSO
4
+ CuSO
4
Cu + 2Fe (NO
3
)
3
 2 Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2
.
Cu + FeCl
2
 phải ứng không xảy ra
Cu + FeSO
4

 phải ứng không xảy ra
Cu + Fe (NO
3
)
2
 phải ứng không xảy ra
II Dãy hoạt động kim loại:
K Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Ba
5 kim loại không tác dụng HCl
( HBr, H
2
SO
4
, H
3
PO
4

4 kim loại + H
2
O  Bazơ + H
2

Kim loại + HCl ( HBr, H
2
SO
4
, H
3

PO
4
)  Muối + H
2

1. Có 4 Kim loại tác dụng H
2
O tạo bazơ + H
2
K, Na, Ca, Ba
K + H
2
O  KOH + 1/2H
2
Na + H
2
O  NaOH + 1/2 H
2
Ca + 2H
2
O  Ca(OH)
2
+ H
2
Ba + 2H
2
O  Ba(OH)
2
+ H
2

2. - Có 5 kim loại ( Cu, Hg, Ag, Pt, Au ) không tác dụng với dd HCl, HBr,
H
2
SO
4
loãng, H
3
PO
4
.
- Kim loại trước H
2
tác dụng với axit tạo muối và H
2
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
5
3. Kim loại trước đẩy kim loại sau ra khỏi dd muối
III. Các chất tan và kết tủa lưu ý:
1.Kim loại, oxyt, bazơ : Tan
TT Kim loại Oxyt Bazơ Ghi chú
1
2
3
4
K
Na
Ca
Ba
K
2

O
Na
2
O
CaO
BaO
KOH
NaOH
Ca(OH)
2
Ba(OH)
2
Tất cả đều tan
5
6
7
8
Li
Rb
Cs
Sr
Li
2
O
Rb
2
O
Cr
2
O

SrO
LiOH
RbOH
CrOH
Sr(OH)
2
2. Bazơ, muối clorua, Sunfat, cacboat, photphat
TT Bazơ
OH
-
Muối clorua
Cl
-
Sunfat
SO

2
4
Cacbonat
CO

2
3
Photphát
PO

3
4
1
2

3
4
5
6
7
8
9
Mg(OH)
2
Trằng
Zn(OH)
2
 Trắng
Fe(OH)
2
 T Xanh
Cu(OH)
2
 Xanh
Cr(OH)
2

Pb(OH)
2
 Trắng
Al(OH)
3
 Trắng
Fe(OH)
3

 nâu đỏ
Cr(OH)
3
lục xám
AgCl
PbCl
2

BaSO
4

PbSO
4

BaCO
3

PbCO
3

CaCO
3

MgCO
3

Ba
3
(PO
4

)
2

Pb
3
(PO
4
)
2

Ca
3
(PO
4
)
2

Mg
3
(PO
4
)
2

Ag
3
PO
4

 vàng

a. Crom (Cr) : Trắng bạc
CrO đen Cr
2
O
3
: xanh thẫm
CrCl
2
CrCl
3
Cr(OH)
2
: màu vàng Cr(OH)
3
: Lục xám

CrO
3
: Rắn đỏ, thẫm , tan trong nước
Na
2
CrO
4
Vàng chanh
Na
2
Cr
2
O
7

: Cam
b. Săt ( Fe) xám
Fe(OH)
2
 trắng xanh dễ hoá nâu
FeCl
2
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
6
FeSO
4
xanh rất nhạt ( không màu)
Fe(NO
3
)
2

Fe(OH)
3
 : nâu đỏ
FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
dd nâu đỏ
Fe(NO

3
)
3
c. Đồng (Cu) đỏ
* Cu(OH)
2
 : Xanh
CuCl
2
, CuSO
4
, Cu(NO
3
) : dd xanh
CuSO
4
: khan (trắng)
Bài tập
Cho các kim loại sau: K, Cr, Cu, Fe, Mg, Ca, Al, Zn
1. Kim loại tác dụng HCl, H
2
SO
4
loãng
2. Kim loại không tác dụng dd HCl, H
2
SO
4
loãng
3. Kim loại tác dụng với H

2
O
4. Kim loại tác dụng axit, bazơ
5. Kim loại không tác dụng với HNO
3
đđ nguội, H
2
SO
4
đđ nguội
6. Kim loại kết hợp nhóm OH tạo kết tủa.
CHUYÊN ĐỀ 2: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I. Sơ đồ điều chế kim loại
K Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Fe Ni Sn Pb H
2
Cu Hg Ag Pt Au

- - -Nhiệt luyện
- -Thuỷ luyện -Thuỷ luyện
-Điện phân n/c -Điện phân n/c -Điện phân dung dịch
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
7
1. Kim loại (K Ca Na Mg ) Phương pháp điện phân nóng chảy
2. Kim loại Al : Thuỷ luyện , điện phân nóng chảy Al
2
O
3
3. Kim loại từ Mn sau: phương pháp thuỷ luyện, nhiệt luyện, điện phân dd
II. Các phương pháp:
1. Phương pháp thuỷ luyện:

Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối của chúng trừ :
K, Na, Ca, Ba
Ví dụ: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
2. Phương pháp nhiệt luyện
Khử các oxýt kim loại về kim loại dùng các chất khử C, CO, H
2
, Al.
( phương pháp này điều chế những kim loại sau nhôm)
CuO + CO  Cu + CO
2
FeO + H
2
 Fe + H
2
O
ZnO + H
2
 Zn + H
2
O
Fe
2
O
3
+ 2Al  Al
2

O
3
+ 2Fe
3. Phương pháp điện phân:
a. Kim loại Al và những kim loại đứng trước Al điện phân nóng chảy
MgCl
2

 →
dpnc
Mg + Cl
2
2Al
2
O
3

 →
dpnc
4Al + 3O
2
b. Kim loại sau nhôm
+ Điện phân dung dịch muối clorua ( H
2
O không tham gia)
CuCl
2

 →
dpdd

Cu + Cl
2
+ Điện phân dd muối sunfat, muối nitrat ( H
2
O tham gia )
CuSO
4
+ H
2
O
 →
dpdd
Cu + 1/2O
2
+ H
2
SO
4
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
 →
dpdd
Cu + 1/2O
2
+ 2HNO

3
Bài tập:
Na, Mg, Al, Fe, Cr, Cu
1. Kim loại chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân
2. Kim loại trong công nghiệp điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy oxyt
3. Kim loại điều chế điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện, nhiệt luyện
4. Kim loại điều chế bằng 3 phương pháp
CHUYÊN ĐỀ 3: CẤU HÌNH ELECTRON
I. Cấu hình electron :

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6

II. Viết cấu hình electron nguyên tử:
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu

8
1. Nhóm IA- Kim loại kiềm: Có 1 electron lớp ngoài cùng ns
1
Li (Z=3): 1s
2
2s
1

Na (Z=11): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
K (Z=19): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
2. Nhóm IIA- Kim loại kiềm thổ : Có 2 electron lớp ngoài cùng ns

2
Be ( Z=4) : 1s
2
2s
2

Mg ( Z=12): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

Ca ( Z=20) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3. Nhóm III A- Có 3 electron lớp ngoài cùng ns
2
np

1
B ( Z=5) : 1s
2
2s
2
2p
1
Al ( Z= 13): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
4. Nhóm VIII A- Khí trơ, hiếm ns
2
np
6
He ( Z= 2): 1s
2
2s
2
.
Ne ( Z= 10): 1s
2
2s

2
2p
6
.
Ar ( Z= 18): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
5. Nguyên tố khác
Cr ( Z=24) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1

Fe( Z=26) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Cu ( Z=29) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
Zn ( Z= 30) : 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
III. Cấu hình electron của ion : Cho học sinh viết cấu hình e của nguyên tử có Z:
từ 1 đế 36
M – 1e  M
+
M – 2e  M
2+
M – 3e  M
3+
1. Li (Z=3): 1s
2
2s
1

Li
+
1s
2


2. Na (Z=11): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Na
+
: 1s
2
2s
2
2p
6

3. K (Z=19): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.

K
+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4. Mg ( Z=12) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

Mg
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6


5. Ca ( Z=20) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
Ca
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

6. Al ( Z= 13) : 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
1
.
Al
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6

7. Cr ( Z=24) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1

Cr
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
Cr
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
8. Fe( Z=26) : 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
9
Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

Fe

3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
9. Cu ( Z=29) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
Cu
+
: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10

Cu
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
10. Zn ( Z= 30) : 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
Zn : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10

Bài tập :
Câu 1:
Học sinh viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố có Z= 1 đến Z= 35
Câu 2. M
+
có cấu hình 1s
2

2s
2
2p
6
, M
+
là ion
A. K
+
. B. Na
+
. C. Ag
+
. D. Li
+
.
Câu 3: M
+
có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
, M
+

là ion
A. K
+
. B. Na
+
. C. Ag
+
. D. Li
+
.
Câu 4 : M
2+
có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
, M
2+
là ion
A. Ca
2+
. B. Ba
2+
. C. Mg

2+
. D. Zn
2+
.
Câu 5: M
2+
có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
, M
2+
là ion
A. Ca
2+
. B. Ba
2+
. C. Mg
2

+
. D. Zn
2+
.
CHUYÊN ĐỀ 4: LƯỠNG TÍNH
TT Hoá chất Axit Kiềm Lưỡng tính
1 Al
Al

2
O
3
Al(OH)
3
x
X
x
x
x
X
Không
x
x
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
10
2
Zn
ZnO
Zn(OH)
2
x
x
x
x
x
x
Không
x
x

3
Cr
Cr
2
O
3
Cr(OH)
3
x
x
x
Không
x
x
Không
x
x
4
HCO

3
KHCO
3
NaHCO
3
Ca(HCO
3
)
2
Ba(HCO

3
)
2
Mg(HCO
3
)
2
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
5 (NH
4
)
2
CO

3
x x x
6
Aminoaxit
NH
2
-CH
2
-COOH x x x
Bài Tập: Viết phương trình phản ứng của những chất sau với dung dịch HCl,
dung dịch NaOH : NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Cr(OH)
3
, (NH
4
)
2
CO
3

,
CHUYÊN ĐỀ 5 - AXIT
I HCl, H
2
SO
4
loãng , HBr, H
3
PO
4
1. Kim loại + Axit  Muối + H
2
( Trước H)
2. Có 5 kim loại không tác dụng axit Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

Cu + HCl  Không xảy ra
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
11
II. HNO
3

1. Tác dụng tất cả kim loại trừ Au, Pt
2. HNO
3
không tác dụng Al, Fe, Cr đặc nguội
Kim loại +




dacHNO
loangHNO
3
3
 Muối +





A
NO
NO
2
+ H
2
O
( hoá trị cao I)
A Có thể là: NH
3
, N
2
O, N
2
, NO, NO
2
, NH

4
NO
3
3. Các chất có tính khử đều bị oxy hoá bởi HNO
3
.
III. H
2
SO
4
đặc
1. Tác dụng tất cả kim loại trừ Au, Pt
2. H
2
SO
4


nguội không tác dụng Al, Fe, Cr

Kim loại + H
2
SO
4
 Muối + SO
2
+ H
2
O
( hoá trị cao) ( S hoặc H

2
S)
3. Các chất có tính khử đều bị oxy hoá bởi H
2
SO
4
đặc
1 . Bài tập :Cân bằng, cho biết tổng số hệ số
1. Ca + HNO
3
 Ca(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
2. Mg + HNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O

3. Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
4. Ca + HNO
3
 Ca(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
5. Mg + HNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
6. Cu + HNO

3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO

+ H
2
O
7. Al + HNO
3
 Al(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
8. Ca + H
2
SO
4
 CaSO
4
+ SO
2
+ H

2
O
9. Al + H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
10. Cu + HNO
3
 CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O.
Bài tập
K, Ca, Fe, Al, Cr, Cu, Ag, FeO, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
1. Số chất tác dụng HCl 2. Số chất tác dụng H
2
SO
4
3. Số chất tác dụng HNO
3
loãng 4. Số chất tác dụng HNO
3
đặc nóng
5.Số chất tác dụng HNO
3
đặc nguội 6. Số chất bị oxy hoá HNO
3
loãng
7. Số chất bị oxy hoá HNO
3
đậc 8. Số chất bị oxy hoá H
2
SO
4
đặc nguội

CHUYÊN ĐỀ 6,7
HIỆN TƯỢNG HOÁ HỌC- PHÂN BIỆT CHẤT RẮN
I Lý thuyết
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
12
1. Có 4 kim loại ( K, Na, Ca, Ba) tác dụng trong nước cho bazơ + H
2
Chất rắn từ từ tan ra, có khí bay ra
Na + H
2
O  NaOH + ½ H
2
2. Có 4 oxyt bazơ ( K
2
O, Na
2
O, CaO, BaO) tác dụng H
2
O tạo bazơ
Chất rắn từ từ tan ra
Na
2
O + H
2
O 2 NaOH
3. Có 4 bazơ tan trong nước ( KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
)

Chất rắn tan từ từ trong nước
4. Al Tác dụng dung dịch KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
)
Al + NaOH + H
2
O  NaAlO
2
+ 3/2H
2
Nhôm từ từ tan ra và sủi bọt
5. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
tác dụng dd KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
.
Al
2
O
3
+ 2NaOH  NaAlO
2

+ H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH  NaAlO
2
+ÒH
2
O
Chất rắn từ từ tan ra
6. Kim loại trước H
2
+ HCl, H
2
SO
4
tạo muối và sủi bọt khí H
2
Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
* Chất rắn từ từ tan và sủi bọt
7. Oxyt và hydroxyt tác dụng HCl, H
2
SO
4
loãng
Fe

2
O
3
+ HCl
Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
* Chất rắn từ từ tan ra
8. Phân biệt chất rắn
* H
2
O Tan hoặc không tan
* dd Kiềm lưỡng tính hoặc không lưỡng tính
* HCl quỳ tím
II. Bài tập
1. Viết phương trình và nêu hiện tượng
1. Na vào H
2
O
Na + H
2
O  NaOH + ½ H
2
2. Na vào dung dịch NaOH
3. Na vào dung dịch KOH

4. Na vào dung dịch NaCl
5. Na vào dung dịch MgCl
2
, MgSO
4
6. Na vào dung dịch FeCl
2
, FeSO
4
7. Na vào dung dịch FeCl
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
13
8. Na vào dung dịch CuSO
4
, CuCl
2
9. Na vào dung dịch AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)

3
10. NaOH vào dung dịch FeCl
2
11. NaOH vào dung dịch ZnCl
2
, Zn(NO
3
)
2
12. NaOH vào dung dịch MgCl
2
13. NaOH vào dung dịch CrCl
2
, CrCl
3
14. NaOH vào dung dịch FeCl
3
15. NaOH vào dung dịch CuCl
2
16. NaOH vào dung dịch AlCl
3
17. NaOH vào dung dịch ZnCl
2
18. CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
19. CO

2
vào dung dịch NaAlO
2
, KAlO
2
20. HCl vào dung dịch NaAlO
2
, KAlO
2
21. NH
3
vào dung dịch MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, ZnCl
2
, AlCl
3

2. Phân biệt
1. K, Al
2
O
3
, CaO
2. Al, Al
2

O
3
, Ca
3. Fe, Cu, Ca.
4. MgO, Al
2
O
3
, BaO
5. CaCO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl.
CHUYÊN ĐỀ 8,9
TÁCH HỖN HỢP- TÍNH KHỬ- OXYT HOÁ- NHIỆT PHÂN MUỐI
I Tách hỗn hợp
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
14
1. Tách hỗn hợp Cu, Fe
2. Tách hỗn hợp Ag, Mg.
3. Tách hỗn hợp Zn, Cu.
4. Tách hỗn hợp Al, Ag
5. Tách hỗn hợp Cu, Cr
II. Tính khử, tính oxy hoá
1. Chất khử: Số oxy hoá tăng ( Bị oxy hoá)
2. Chất oxy hoá : Số oxy hoá giảm ( Bị khử)
3. Tính oxy hoá - khử các chất

Tính khử Tính khử - tính oxy hoá Tính oxy hoá
Kim loại
K, Mg, Al, Cu
Fe FeO, Fe(OH)
2
, FeCl
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
Fe
2
O
3
Cr NaCrO
2
, CrCl
2
CrO
3
Na
2
CrO
4
Na
2
Cr

2
O
7
III. Phản ứng nhiệt phân:
1. Chỉ có muối cacbonat kim loại kiềm thổ ( kim loại IIA)
bị nhiệt phân tạo oxyt và CO
2
Muối cacbonat của kim loại kiềm ( nhóm IA) không bị nhiệt phân
MgCO
3

 →
o
t
MgO + CO
2
CaCO
3

 →
o
t
CaO + CO
2
BaCO
3

 →
o
t

BaO + CO
2
K
2
CO
2

 →
o
t
không xảy ra phản ứng
Na
2
CO
2

 →
o
t
không xảy ra phản ứng
2. Muối Hydro cacbonat bị nhiệt phân
2NaHCO
3

 →
o
t
Na
2
CO

3
+ CO
2
+ H
2
O
2KHCO
3

 →
o
t
K
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Ba(HCO
3
)
2

 →
o
t
BaCO

3
+ CO
2
+ H
2
O
Mg(HCO
3
)
2

 →
o
t
MgO + CO
2
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2

 →
o
t
CaCO
3
+ CO

2
+ H
2
O
CaCO
3

 →
o
t
CaO + CO
2
3. Hydroxyt (Bazơ)
* Bazơ tan không bị nhiệt phân : KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
* Bazơ không tan bị nhiệt phân tạo oxyt + H
2
O
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
15
Mg(OH)
2

 →
o
t
MgO + H
2

O
2Fe(OH)
3

 →
o
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Chú ý: Nếu nhiệt phân Fe(OH)
2
ngoài không khí
4Fe(OH)
4
+ O
2
+ 2H
2
O  4Fe(OH)
4
Trắng xanh Nâu đỏ
2Fe(OH)
3

 →

o
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
IV Nước cứng:
Nước
cứng
Phân loại Gốc Cách làm mềm nước
Đun nóng Ca(OH)
2
Na
2
CO
3
K
2
CO
3
Na
3
PO
4
K
3
PO

4
Ca
2+
Mg
2+
nhiều
Tạm thời


HCO

3
x x x x
Vĩnh cửu Cl
-
SO

2
4
x x
Toàn phần
HCO

3
Cl
-
SO

2
4

x x
CHUYÊN ĐỀ 10
BÀI TẬP TN THPT + BT MẪU 2010
( GV tự soạn bài tập dựa vào các theo các đề thi đã thi rồi )
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
16
PHẦN 2: NỘI DUNG HỮU CƠ
D. Hệ thống chương
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
17
1. Hệ thống chương 1
2. Hệ thống chương 2
3. Hệ thống chương 3
4. Hệ thống chương 4
E. Chuyên đề
1. Chuyên đề 1 : Gọi tên và đồng phân
2. Chuyên đề 1: Phân biệt
3. Chuyên đề 3: - Lưỡng tính, thuỷ phân, Saccarit
- Trùng hợp, trùng ngưng
- Làm sạch
- Chuỗi

C. Bài tập
HỆ THỐNG CHƯƠNG 1 ESTE – LIPIT
I. Gọi tên este
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
18
TT Chức Công thức Tên thay thế (QT) Thường
1 Axit HCOOH
CH

3
COOH
C
2
H
5
COOH
Axit metanoic
Axit etanoic
Axit propanoic
Axit fomic
Axit axetic
Axit propyonic
2 Rượu CH
3
OH
C
2
H
5
OH
CH
3
CH
2
CH
2
OH
Metanol
Etanol

Propanol
Ancol metylic
Ancol etylic
Ancol propylic
3 Este HCOO
-
HCOOCH
3
HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
CH
3
COOC
2
H
5
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
HCOOCH(CH
3

)CH
3
C
2
H
5
COOCH
3
metanoat
Metyl metanoat
Etyl metanoat
Metyl etanoat
Etyl etanoat
Propyl metanoat
Isopropylmetanoat
Metyl propanoat
fomat
Metyl fomat
Etyl fomat
Metyl axetat
Etyl axetat
Propyl fomat
Iso propyl fomat
Metyl propionat
II Hoá tính
* este: CH
3
COOC
2
H

5
* Chất béo : (RCOO)
3
C
3
H
5
Chất béo là tri este của glixerol với các axit béo
Thuỷ phân trong môi
trường axit
Thuỷ phân trong môi
trường bazơ
Phản ứng
hydro hoá
Đặc điểm Phản ứng thuận nghịch Phản ứng xà phòng hoá
Dầu  mở
Este x x
Chất béo (lipit) x x x
* Giống nhau của este, chất béo
- Thuỷ phân trong môi trường axit ( phản ứng thuận nghịch)
- Thuỷ phân trong môi trường bazơ ( phản ứng xà phòng hoá)
* Khác nhau: Phản ứng hydro hoá chuyển dầu thành mở
Bài tập :
1. Viết đồng phân và tên este: C
2
H
4
O
2
, C

3
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
.
2. Este A có CTPT C
4
H
8
O
2
thuỷ phân trong môi trường axit tạo C
2
H
6
O. CTCT
3. Este A có CTPT C
4
H
8
O
2
thuỷ phân trong môi trường axit tạo CH

4
O. CTCT
4. Este A có CTPT C
4
H
8
O
2
thuỷ phân trong môi trường axit tạo C
2
H
3
O
2
Na, CTCT
5. Este A có CTPT C
4
H
8
O
2
thuỷ phân trong môi trường axit tạo C
3
H
5
O
2
Na, CTCT
6. Viết phương trình thuỷ phân các este sau
a. metyl axetat b. etyl axetat. c. metyl fomat.

d. etyl fomat. e. metyl propyionat. f. etyl propyonat.
HỆ THỐNG CHƯƠNG 2
I Hệ thống:
T CTPT Đặc Hoá tính Phản ứng Phản ứng Saccarit
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
19
T điểm
cấu
tạo
đặc trưng thuỷ phân
1
C
6
H
12
O
6
Glucozơ
Có 5
OH
-t/d Na
Không mono
-t/d dd Cu(OH)
2
xanh lam
-t/d dd
Cu(OH)
2
xanh lam
-t/dAxit tạo este

1 nhóm
-CH=O
t/d AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa trắng
t/d
AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa
trắng
- t/d Cu(OH)
2
/NaOH tạo  đỏ
gạch
- t/d
Cu(OH)
2
/NaOH tạo 
đỏ gạch
-Mất màu dd brom -Mất màu dd
brom
- lên men rượu
2
C
6
H

12
O
6
fructozơ
Có 5
OH
Và 1
nhóm
C=O
nt
-Giống
glucozơ
-Không làm
mất màu dd
brom
Không Mono
3
C
12
H
22
O
11
Saccarozơ
-Có nhiều
–OH
- t/d Cu(OH)
2
tạo
dd xanh lam

- t/d
Cu(OH)
2
tạo
dd xanh lam
tạo:Glucozơ
+ fructozơ đi
Không có
CHO
- thuỷ phân
4
(C
6
H
10
O
5
)
n
Tinh bột
α-
glucozơ
liên kết
nhau
- I
2
tạo dd xanh - I
2
tạo dd
xanh

tạo:
glucozơ
Poli
- thuỷ phân
5
(C
6
H
10
O
5
)
n
Xenlulozơ
Β-
glucozơ
Liên kết
nhau
- t/d HNO
3
tạo:
glucozơ
Poli
- thuỷ phân
II. Phương trình
1. Saccarit phản ứng thuỷ phân
* Glucozơ, fructozơ: mono saccarit không bị thuỷ phân
* Saccarozơ : đi saccarit khi thuỷ phân tạo 2 mono saccarit
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
20

C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
 →
o
t
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Saccarozơ fructozơ + glucozơ
* Tính bột +xenlulozơ:polisaccarit thuỷ phân tạo phân tử mono saccarit
(C
6
H
10

O
5
)
n
+ H
2
O
 →
o
t
n C
6
H
12
O
6

Tinh bột glucozơ
Xenlulozơ
2. Các phương trình phản ứng
a. Phản ứng Cu(OH)
2
+ NaOH nhiệt độ của glucozơ
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH

 →
o
t
CH
2
OH(CHOH)
4
COONa + Cu
2
O + 3H
2
O
b. Phản ứng tráng gương của glucozơ
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
 →
o
t
CH
2
OH(CHOH)

4
COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3

c. Phản ứng tạo Sobitol của glucozơ
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + H
2

 →
o
t
CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH
glucozơ Sobitol
d. Glucozơ lên men rượu
C
6

H
12
O
6

 →
o
t
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
e. Điều chế glucozơ : thuỷ phân saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Bài tập chương 2
Câu 1. Những chất nào sau đây gọi là mono saccarit, đi saccarit, poli saccarit
Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ
Câu 2. Cho các chất: tinh bột, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ
- Chất nào bị thuỷ phân
- Chất nào bị thuỷ phân thành glucozơ.
- Chất nào tác dụng Cu(OH)
2
ở điều kiện thường tạo dd màu xanh lam
- Chất nào tham gia phản ứng tráng gương
- Chất nào tác dụng Cu(OH)
2
+ NaOH tạo kết tủa đỏ gạch
- Chất nào tác dụng H
2

tạo sobitol
- Chất nào tác dụng dd I
2
tạo dd màu xanh
Câu 3. Phân biệt
a. Glucozơ, glixerol
b. Glucozơ, andehyt axetic
c. Glixerol, andehyt axetic.
d. glucozơ, saccarozơ
e. Saccarozơ, glixerol
f. Hồ tinh bột saccarozơ, andehyt axetic
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
21
HỆ THỐNG CHƯƠNG 3
AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
T
T
Chất CTCT Trạng
thái
Tan
trong
H
2
O
Quì tím
ẩm
Hoá tính phản ứng đặc
trưng
1 Amin
hở

R-NH
2
R-NH-R

R- N-R


R’’
Đa số
khí
X Xanh Tan trong nước
tạo dd bazơ làm
qùi tím hoáxanh
- t/d dd axit
Qùi tím ẩm
sang xanh
2 Amin
thơm
Anilin
C
6
H
5
NH
2
Lỏng - không tan
- t/d dd bazơ
- t/d dd Br
2
kết

tủa trắng
t/d Br
2
tạo kết
tủa trắng
3 Amin
o axit
NH
2
RCOOH
(NH
2
)
2
-
RCOOH
NH
2
R(COOH)
2
Rắn X
X
-không
đổi
màu
-Xanh
-đỏ
-Tính lưỡng tính
- t/d rượu
- trùng ngưng

- t/d kim loại
trước H
2
, oxyt
bazơ
- Quì tím
không đổi màu
- QT hoá đỏ
- QT hoá xanh
4 Peptit (NH
2
-CH-CO)
n
R
1
2 50 α- amino
axit
Tan
trong
nước
tạo dd
keo và
đông tụ

nhiệt
độ
Thuỷ phân trong
môi trường axit,
bazơ tạo α-
amino axit

- pư màu buire
-t/d Cu(OH)
2
màu tím
5 Protei
n
Poli peptit cao
phân tử
nt -t/d Cu(OH)
2
màu tím
Bài tập
Câu 1: Viết phương trình khi cho các chất sau tác dụng dd HCl; metyl amin; etyl
amin; propyl amin; iso propyl amin; Anilin; Axit amino axetic
Câu 2: Viết phương trình chứng minh các chất sau lưỡng tính
a. Axit α- amino axetic b. Axit α- amino propionic
c. Axit β- amino propionic
3. Viết phương trình khi cho các chất trên tác dụng với
a. Metaol. b. etanol c. trùng ngưng
4. Phân biệt
a. Anilin, metyl amin b. etyl axetat
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
22
HỆ THỐNG CHƯƠNG 4
ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
I.Phương pháp điều chế polime:
TT Phản
ứng
Khái niệm Điều kiện
Ví dụ

1 Trùng
hợp
QT liên kết
nhiều phân
tử nhỏ thành
phân tử lớn
Có liên kết
đôi hoặc vòng
kém bền
nCH
2
=CH
2

 →
0
,txt
(-CH
2
-CH
2
-)
n
2 Trung
ngưng
QT liên kết
nhiều phân
tử nhỏ thành
phân tử lớn+
H

2
O
Có ít nhất 2
nhóm chức có
khả năng
phản ứng
nNH
2
II.Vật liệu polime:
TT Vật
liệu
polime
Khái niệm Điều kiện Các polime
1 Chất
dẻo
Vật liệu
polime có
tính dẻo
* Polime dùng làm chất dẻo
-PE
-PVC
- Thuỷ tinh
- PPF
2 Tơ Vật liệu
polime có
dạng hình sơi
dài và mảnh
có độ bề nhất
định
* Tơ thiên

nhiên
* Tơ hoá học
- Tơ tổng hợp
- Tơ bán tổng
hợp ( tơ nhân
tạo)
- Bông len tơ tầm
- tơ poli amít ( nilon, capron)
- Tơ visco, tơ xenlulozơ, tơ
axetat
* Một số tơ thường gặp
a. Tơ nilon 6,6:
b. Tơ nitron
3 Cao su Là loại
polime có
tính đàn hồi
* Cao su thiên
nhiên
* Cao su tổng
hợp
Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
23
III Phản ứng trùng hợp :
1 . PE Poli etylen - Mạch C bão hoà. Ví dụ polietilen.
nCH
2
=CH
2

 →

PtXt ,,
0
(-CH
2
-CH
2
-)
n
2 . PVC poli vinyl clorua Cộng hiđrohalogenua (ở 120
o
C - 180
o
C với HgCl
2
xúc tác)
và các axit (HCl, HCN, CH
3
COOH,…)

Vinyl clorua được dùng để trùng hợp thành nhựa P.V.C:

3 . PP poli propylen
nCH
2
=CH(CH
3
)
 →
Ptxt
o

,,
[CH
2
-CH(CH
3
)]
n

4 . Thuỷ tinh hữu cơ ( poli metyl meta crylat)
- Là chất lỏng không màu, tan được trong nước, rượu, ete.
- Este của nó với rượu metylic được trùng hợp để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ
(plexiglat).

5 . Tơ nitron
6 . Cao su buna

- Polivinyl axetat (P.V.A)
Điều chế bằng cách : cho rồi trùng hợp.

Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
24
IV. Trùng ngưng :
+ Tơ capron: là sản phẩm trùng hợp của caprolactam
+ Tơ nilon ( hay nilon ): là sản phẩm trùng ngưng hai loại monome là
hexametylđiamin

và axit ađipic


:


Báo cáo kinh nghiêm ôn tập thi TN THPT 2012 Trần Lệ Thuỷ -THPT Chuyên Nguyễn quang Diêu
25

×