Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

chuyên đề bồi dưỡng toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 35 trang )

www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 1 của 35

ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II _ TOÁN 6
Năm học 2010 – 2011

LÝ THUYẾT
A . SỐ HỌC:
I.CH ƯƠNG II: SỐ NGUYÊN

1.Cộng hai số nguyên dương: chính là cộng hai số tư nhiên
* ví dụ: (+4) + (+3) = 4+3 = 7.
2.Cộng hai số nguyên âm.
* Quy tắc: Muốn cộng hai số nguyên âm,ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-”
trước kết quả.
3.Cộng hai số nguyên khác dấu.
* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau,ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng(số
lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
4.Tính chất của phép cộng các số nguyên.
* Tính chất giao hoán: a + b = b + a
* Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).
* Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
* Cộng với số đối: a + (- a) = 0
5.Hiệu của hai số nguyên:
* Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b,ta cộng a với số đối của b
a – b = a + (-b)
6.Quy tắc chuyển vế:
Quy tắc: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức,
ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu“+”.


7.Nhân hai số nguyên
Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
8.Tính chất của phép nhân
* Tính chất giao hoán: a . b = b . a
* Tính chất kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c)
* Nhân với số 1: a .1 = 1 . a = a
* Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a.(b+c)= a.b + a.c

II.CHƯƠNG III: PHÂN SỐ

1.Phân số bằng nhau:
* Định nghĩa: hai phân số
a
b

c
d
gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
* Quy đồng mẫu nhiều phân số
2 Quy tắc: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:
Bước1: Tìm một BC của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗI phân số với thừa số phụ tương ứng
3.So sánh hai phân số.
* Trong hai phân số có cùng mẫu dương,phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
* Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu,ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương
rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
4.Phép cộng phân số.
* Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu,ta cộng các tử và giữ nguyên

mẫu.
www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 2 của 35

a b a b
m m m



* Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu,ta viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
5.Phép trừ phân số.
* Muốn trừ một phân số cho một phân số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ:
()
a c a c
b d b d
   

6.Phép nhân phân số.
* Muốn nhân hai phân số,ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

.
.
a c a c
b d bd


7.Phép chia phân số.
* Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo

của số chia.

.
.
a c a d a d
b d b c bc
   
;
.c d a d
aa
d c c
   
(c

0).
8.Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
* Quy tắc: Muốn tìm
m
n
của số b cho trước,ta tính b.
m
n
(m,n

N,n

0).
9.Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
* Quy tắc: Muốn tìm một số biết
m

n
của nó bằng a,ta tính a
m
a
n

(m,n

N*).
10.Tìm tỉ số của hai số
* Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b,ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí
hiệu % vào kết quả :
.100
%
a
b


B . HÌNH HỌC :

1.Góc: góc là hình gồm hai tia chung gốc.
- Góc chung của hai tia là đỉnh của góc.Hai tia là hai cạnh của góc.
- Góc có số đo bằng 90
0
là góc vuông.
- Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.
- Góc có số đo bằng 180
0
là góc bẹt.
- Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.

2. Khi nào thì xôy + yôz = xôz ?
3.Thế nào là hai góc kề nhau ? (sgk/81)
4. Thế nào là hai góc bù nhau ? (sgk/81)
5.Thế nào là hai góc phụ nhau ? (sgk/81)
6.Thế nào là hai góc kề bù ? (sgk/81)
7.Tia phân giác của một góc là gì?
8.Định nghĩa đường tròn.
9.Định nghĩa hình tròn.
10.Tam giác ABC là gì?






www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 3 của 35

BÀI TẬP
Bài 1: Toán thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)
3 7 4 7 3 2 3 5 16
) ) ) 1
5 21 5 5 17 3 17 21 21
5 9 12 14 3 5 18 14 17 8
))
7 23 7 23 17 13 35 17 35 13
a b c
de
    

   
      
   
   
   
       


3 1 3 5 10 4 5 11 7 8 2
) . . ) . . )
8 6 8 6 16 11 15 4 36 9 3
4 5 3 6 3 4
) ) : .
7 8 28 11 5 11
f g h
il
   
   
  






Bài 2: Tính
2
20
7 5 11 4 1 3 8 2 1 5 5 7
:6 : : 1

12 12 36 5 2 13 13 3 4 11 12 11
3 1 1 1 1 1 5 5
1 : 0,75 25%. ( 2) 5 12 : 24 23
8 8 2 2 2 3 7 7
A B C
D E F
       
          
       
       
     
           
     
     
    
1 1 1 1

1.2 2.3 3.4 2009.2010
I
    
4 4 4 4

2.4 4.6 6.8 2008.2010
K
1 1 1 1

18 54 108 990
F     

Bài 3: Tìm x

31
)1 5 3
43
ax

2 1 7 1 2 1 1
) ) ( 1) 1 ) :3 5
3 4 12 3 5 4 3
b x c x d x       


2
3 3 4 3 5 6 1 1
)2 72 0 ) 0,75 : 2 )2 1 . )2 : 7 1,5
5 7 5 10 6 11 4 3
e x f x g x h x
   
        
   
   

i) |x – 3| = 6 k) 12 - |x| = 8
23
2 5 3
) ) 8
3 6 4
l x m x
   
    
   

   

Bài 4 : Thực hiện phép tính :
a.
15
4
5
3

b.
7
5
5
3


c.
12
7
:
6
5 
d.
8
14
:
24
21 

e.

15
8
:
5
4 
f.
4
7
5
3 

g.
6
7
12
5 

h.
25
8
.
16
15



Bài 5 : Tính nhanh :
a. 6








5
4
3
3
2
1
5
4
b. 6







7
5
2
4
3
1
7
5
c. 7








9
5
3
4
3
2
9
5
d. 7







11
5
3
7
3
2
11

5

e.
7
6
.
5
3
7
3
.
5
3
7
5
.
5
3 




f.
3
4
5
6
.
3
1

5
4
.
3
1


g.
7
5
19
15
.
7
3
7
3
.
19
4




h.
13
3
.
9
5

13
9
.
9
5
13
7
.
9
5


Bài 6 : Tìm x biết :
a.
3
2
5
4
 x
b.
3
1
4
3
 x
c.
3
2
6
5



x
d.
3
2
9
5 
x

www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 4 của 35

e.
10
3
4
3
2
1 
x
f.
12
7
3
2
2
1
 x

g.
6
1
5
1
4
3
x
h.
4
1
6
1
8
3
 x

Bài 7: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
2 1 4 5 7
.:
3 3 9 6 12





b)
2 3 3 2 1
:3

5 5 5 3 2


  



c)
57
4 :3
12 36




d)
5 1 7
2 :1
6 5 12






e)
13 1 1 11
15 6 :11 2 :1
18 27 8 40





g) (-3,2).
15 4 2
0,8 2 :3
64 15 3






Bài 8 : Tìm x, biết:
a)
2 1 3
:x
3 3 5

b)
2
8 : x 10 8
3
  
c) x + 30% x = - 1,3
d)
13
3 x 16 13,25
34
  

e)
42
2 x 50 : 51
53




g)
2
2x 1 ( 4)  

Bài 9: Tính nhanh:
a)
3 4 3
15 3 8
13 7 13




b)
4 7 4
7 4 3
9 11 9




c)

7 4 7 7 7
. . 5
9 11 9 11 9



d) 50% .
17
1 .10. .0,75
3 35
e)
3 3 3 3

1.4 4.7 7.10 40.43
   

Bµi 10. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc
a)
5 7 1 7
19 : 15 :
8 12 4 12


i)
11
14
.
7
5
11

2
.
7
5
11
5
.
7
5


b)
2 1 2 1 3 1
. : .
5 3 15 5 5 3


k)
3 12 27
41 47 53
4 16 36
41 47 53



c)
12
1
32,51,28
8

1
0,37
4
3
4 

l)
1 1 1 1
3 2 : 4 5 2
3 4 6 4
   
   
   
   

d)
1 1 1 11
3 2,5 : 3 4
3 6 5 31
   
  
   
   

m)
4 4 4 4

2.4 4.6 6.8 2008.2010
F     


e)
18 8 19 23 2
1
37 24 37 24 3
   

n)
1 1 1 1

18 54 108 990
F     

f)
 
3
3 1 1
2 . 0,25 : 2 1
4 4 6
   
  
   
   

o)
3
1 1 3
6:
2 2 12



  






g)
4 1 4 1
.19 .39
9 3 9 3



Bµi 11. TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc

2,56.0,44.2,25
3,2.0,12.0,6

2 3 1
1 .2 .2
754
2 6 1
5 .1 .
5 7 4

4 3 4 1
12 .3 4 .4
5 4 11 8
27

11 :
3 18


52
28,8:13 6,6:
73
11
1 :2,25
16


www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 5 của 35

 
 
5
2,3 5,8 .3
7
7
4,9 2,3 :
9



15
: 2,25.0,8
3

8 16
3
1 55 1
5
2 1 :3
48 72 12







1 1 1
12
8 12 3
7,3 0,4.8,5



2 1 5
8:2 2 :
5 7 7
:
18
5 :7 4:
49

12.0,8 1,8
1 1 1

22
12 15 4



10
10 :12
1
11
.6
21
2
2
22

 
 
3 4,9 1
2 . 1 : 2
7 5,1 3
9 1,5 :25



 
3 8,1 4
9 :3 . 1
4 5,2 9
8,5 4,7 :3,8







91
24,3: 4,5:3
13 3
56,81: 2,3 18



35
18,6: 14,4.
4 12
47,52:1,8 17



1
5,25 1
3
2
25:8
5


3 5 15 5
.:
5 21 28 84

5:0,5 9,36



12
15 9 :
33
8,45
2 7 9
19 11 .
3 9 71










 
11,81 8,19 .0.02
3,35
9:11,25



81.17 15.81
81.17 81.15




15.17 15.6
15.17 15.6



1 3 16 3 2 16 2 1
.4 . 4 1 . .4
4 4 57 4 3 21 27 2

  



4 1 2 5 45 1
. 23 15 .
5 6 3 9 58 2
   
  
   
   

7
3
.
11
3
+

7
3
.
11
8
+ 1
7
3

11
7
1
12
5
11
5
4
1
3
2


















41
28
67
79
41
13
67
12
3
1

33
8
.
4
11
.
9
4
9
5
.
4

11











8
7
5
8
7
.
9
4
9
5
.
8
7

















7
4
:
4
5
.
5
3
1.25,0
2

70.69
7

13.12
7
12.11
7
11.10

7































 1
2009
1
1
4
1
1
3
1
1
2
1


Bµi 12. T×m x biÕt:
1 1 2
3
2 2 3
x

3 1 2
:
4 4 3
x   


12
:7
33

x  

x - 25%x =
2
1

12
( 1) 0
35
xx  

32
2. 2 2
43
x  

1 1 3 1
2
2 3 2 4
x   

1 3 1
0,6 . ( 1)
2 4 3
x

    




2x + 40%x = -2,5
) 60%x+
2
3
x
=
11
6
33


 
11
: 2 1 5
43
x   

1 1 2 3 5
5( ) ( )
5 2 3 2 6
x x x     

1 3 1
3( ) 5( )
2 5 5
x x x     

3
2
16:)

24
5
7
8
3
 x

4,85 – ( 3
8
1
+ 1, 105 ) < x < 9,1 – (6, 85 - 2
4
3
) (x  Z )
45< x < 81 víi x lµ béi cña 9
 
2 1 3
25
3 3 2
x

  

| x + 3 | = 9
2x + 1 = 5 - x

www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 6 của 35


11x – 7x + x = 325

2
39
20
5 25
x

  



 
1
3 1 5 0
2
xx

   



(2 3)(6 2 ) 0xx  

4
1
.
3
2
3

1
 x

75% x – x = - 1
4
3

1 – ( 5
3
2
16:)
24
5
7
8
3
 x

= 0
Bµi 13. T×m x nguyªn ®Ó c¸c ph©n sè sau lµ sè nguyªn a)
3
1x


b)
4
21x


c)

37
1
x
x


d)
41
3
x
x



Bài 14: Thực hiện phép tính
a, 5 + (–12) – 10 ; b, 25 – (–17) + 24 – 12
c, 5
6
: 5
4
+ 2
3
.2
2
– 225 : 15
2
c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)
e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)
2
f, 235 – (34 + 135) – 100

Bài 15: Thực hiện phép tính
16 3
95

;
4 12
13 7


;
-3
2
+
4
5
;
31
44


;
2
1
3
2


7
5
.

5
1

;

. ; ;
5
6
: (
4
3
+
3
4
)
1 1 2
2 3 3




;
4 1 2
.
9 2 3

;








5
4
4
3
4
3
2
1


Bài 16: Tìm x biết :
a,
2
53
x

; b,
11
3 2 5
x

; c,
16
5 2 10
x


d,
16
5 2 10
x

; e,
31
15 3
x 

;
g,
12 1
42
x 

h.
3
2
5
4
 x
i.
3
1
4
3
 x
k.
3

2
6
5


x
l.
3
2
9
5 
x

m.
1
2
x +
15
22

; n.
 
2 1 3
25
3 3 2
x

  
; p.
 

1
3 1 5 0
2
xx

   


;
q. s.
12
7
3
2
2
1
 x
t.
6
1
5
1
4
3
x
u.
4
1
6
1

8
3
 x

Bài 17: So sánh.
a.
2
3

1
4
b.
7
10

7
8
c.
6
7

3
5
d.
14
21

60
72


e.
38
133

129
344
f.
11
54

22
37
g) A =
110
110
1991
1990


và B =
110
110
1992
1991



Bài 18: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
a)
9 25 20 42 30 14 13

; ; ; ; ; ;
19 19 19 19 19 19 19

b)
1 1 2 1 2 1 4
; ; ; ; ; ;
3 5 15 6 5 10 15
  


Bài 19: Tính các tổng sau:
A =
70.69
7

13.12
7
12.11
7
11.10
7

B =
27.25
1
+
75.73
1

31.29

1
29.27
1


Bài 20: Thực hiện phép tính:
7
8
64
49
3 15
:
4 24
1 5 1
33
3 6 2
x
www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 7 của 35

a)
55
(7 )
33


; b)
7 24 7
()

31 17 31


; d)
3 1 3
7 5 7





;
Bài 21: Thực hiện phép tính:
a)
6
5
+
1
3
5





; b)
32
2
55






; c) A=
)2
5
2
(
5
3

; d)
56
1
11 11





;
e)
17 25 4
13 101 13







f)
2
6 5 3
:5 ( 2)
7 8 16
   
; g)
5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7

   

Bài 22: Thực hiện phép tính:
a)
17 2 11 4 20
13 135 31 13 31

   
b)
5 3 4 20 2 21
8 17 18 17 9 56

    

c)
5 6 7 5 5
12 11 17 11 12


   
   
   
   

d)
9 8 7 19
1
16 27 16 27

   
   
   

   
e)
2 6 1 9 1
11 7 2 11 7

   
f)
8 4 2 17 27
19 21 5 21 19

   

g)
2 8 17
15 15 15



h)
1 2 5
3 5 2


i)
1 3 5
289


k)
13 17 7
30 45 18




m)
5 4 11
12 9 6


n)
7 24 7
31 17 31


o)
17 5 17 2 4

21 9 21 3 9

   
   
   
   
p)
13 7 15 6
5 16 16 15

   
  
   
   

q) (6-2
4
1
:
5
3
1
8
1
3).
5
4

; r)
15

7
9
4
11
2
15
8
9
5






; s)
41
21
13
8
41
20
17
5
13
5 






;
u)
17
16
5
4
9
7
9
2
5
1





t)
101.99
2

9.7
2
7.5
2
5.3
2

;

l) P =
15.13
2
13.11
2
11.9
2
9.7
2
7.5
2
5.3
2


Bài 23: Thực hiện phép tính:
a) 0,2 :
3
1 80%
5

. b) 0,5 :
5
4
 2
1
5

Bài 24: Tìm x, biết:
a)

31
45
x
; b)
7
2
+ 2.x =
3
4

. c)
31
45
x
d)
1 2 4
.
3 3 3
x

e)
5
3
x +
4
1
=
10
1


f)
5 2 1
2 3 4
x 
; g)
6
5
2
3
3
4
 x
h)
51
: 0.2
44
x

Bài 25: Tính
1>
8
40
+
36
45

2>
1
5
+

4
3
3>
5
21
+
36
15

4>
3
5
+
4
7
5>
4
9
-
5
6


17 13 25 7 11 15 1 5
6 7 8> 9> .
24 21 16 14 30 12 3 7
   
    



9 -12 18 21 36
10 .( 56) 11> : 12>(-14): 13> :( 48)
8 45 25 25 37

  


3 7 3 4 1 5 3 7 11 1 5 8
14 15> 16> 17>
14 8 2 3 6 2 5 16 20 7 3 21
   
        


-3 5 4
18
7 13 7

  

4 3 2 5 1 4 3 7 2 1
19> 20>
7 4 7 4 7 3 5 3 5 3
       

-5 3 1 2 1
21
7 4 5 7 4

    

22>
2 5 2
3 7 3






www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 8 của 35

23>
3 25
.56. .( 4)
87

24>
3 2 7 19
. . .20.
7 5 3 72
25>
17
. .12
43
26>
5 2 5 9

7 11 7 11



27>
8 3 7 12
. . . .2
7 4 8 15

28>
3 1 8
.
4 4 3

29>
7 22 1
.
15 15 33

30>
2 1 2 3
::
3 6 3 4


31>
5 41 4 7
4 : 5 :
9 5 9 81





32>
1 13 5 4
3 : 2 .
4 4 4 5





33>
36 15 10
.
42 84 21




34>
3 1 1
2.
4 6 2
   

   
   
35>
2 1 2 7
5 4 11 11
  


  
  
36>
1 5 1 5 3 7
:.
4 8 4 3 10 10

     
   
     
     
37>
1 1 1 3
2 3 .
3 2 6 7
   
  
   
   
38>
2 5 1 1 1 3

3 3 2 3 2 2
   
  
   
   
39>
1 4 1 6 1


3 5 3 5 3

40>
7 8 7 3 12

19 11 19 11 19

41>
2 3 4 8
5 : 24 25
3 7 21 21
   
  
   
   

42>0,75
1 5 3
2 7 5





43>
3
6 5 3
:5 .( 2)
7 8 16

  
44> 0,25 . 1
2
3 5 4
.:
5 4 7

   
   
   

45 >
12
14 12 .4,5 7 :(8 5,75)
33

  


46>
1 3 1
25% 0,75 : 4 3
3 4 2
   
  
   
   

47>
3 1 1

4 ( 0,37) ( 1,63) ( 2,5) 3
4 8 2
       
48>
1 1 1 1 1
2 6 12 20 30
   

49>
5 3 1
22 13 2
4 2 3
13 11 2


50>
2 2 2 2
3.5 5.7 7.9 9.11

51>
5 3 3 4
13 5 13 10

   



52>
5 2 5 9 5
. . 1

7 11 7 11 7


53>
6
7
+
1
7
.
2
7
+
1
7
.
5
7
54>
4
9
.
13
3
-
4
3
.
40
9


55>
2
8
7
- (
4
3
9
+
2
4
7
) 56> (
2
10
9
+
3
2
5
) -
2
6
9
57>
7
19
.
8

11
+
7
19
.
3
11
-
26
19

Bài 26: Tìm x
1/
12
25
x


2/
13
24
x
3/
51
23
x
4/
45
34
x



5/ x -
1 1 3
2 3 4

6/
5 1 7
4 2 8
x  

7/
75
33
x


8/
2 1 1
3 2 4
x


9/
3 1 2
:
4 4 3
x



10/
3 1 1 5
:
2 2 3 6
x



11/
5 1 4
3.
3 4 3
x

   


12/
1 5 1 2
:
3 2 6 9
x

   


13/
2 1 1
3 5 11
3 2 6

x 
14/
3 1 1
2
5 2 4
x   

15/
1 1 2
3
2 2 3
x
16/
3 1 5 14
.
2 3 7 15
x 
17/
1 1 1
4:
2 5 10
x
18/
15 3
4x


19/
30 2
5x




20/
4
28
x

21/
4
32
x

22/ 2x -70% = -1,7 23/
1 2 11
4 2 .3
2 3 15
x





24/
1 3 3
.
2 4 2
x 
25/ 4.
3

21
4
x 
26/
11
( 4) 1
88
x  
27/
4 5 1
:
5 7 6
x

www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 9 của 35

28/
5 5 1 1
6 4 2x
   
29/ 20%x +
2
4 511
3
xx

30/
37 13 1 5

8 8 4 4
x

   
12/
1 1 1 2 1 1 3
4 . .
3 6 2 3 3 2 4
x
   
    
   
   

Bài 27: Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a/ ;b/ ; c/ d/ ;
e/

; f/
2
1
6
5
:
12
7
4
3
8
3











; g/
2 1 2 1 3 1
. : .
5 3 15 5 5 3

;
h/

   
9 8 18 16 2
27 24 27 24 3

Bài 28: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:








23
8
14
32
7
5
23
8
49A
;







57
17
1
45
8
43
45
38
71B
;
7
3
2

7
3
.
9
4
9
5
.
7
3




C
;
5
4
.
12
7
:
4
1
13
12
7
:
8
5

19






D

E = (10 + 2 ) – 5 ; F=

G= (6 - 2 ).3 + 1 H = ; K =
5 7 1 7
19 : 15 :
8 12 4 12

;
Bài 29: Tìm x, biết:
a/ 2x + 27 = -11
; b/
2 35 15x 
; c/ 10 – x = – 25 ; d/
3 17 2x 
; e/
(2 3)(6 2 ) 0xx  

f/
1
0
2

x 
; g/
31
42
x 
; h/
4
x
7

=
3
2
; i/
13:
7
4
5 x
; k/
32
26
77
x 
;
Bài 30:Tìm x biết

1
:4 2,5
3
x 

; ;
10
1
2
1
3
2
x
;
12
( 1) 0
35
xx  
;
1
2
x +
15
22

;
 
2 1 3
25
3 3 2
x

  
;
 

1
3 1 5 0
2
xx

   


;
Bài 31: Tìm x, biết:
a,
2
53
x

; b,
11
3 2 5
x

; c,
16
5 2 10
x

d,
16
5 2 10
x


; e,
31
15 3
x 

; g,
12 1
42
x 


Bài 32: Rút gọn phân số:
a)
540
315
b)
35.26
13.25
c).
1193.63
17.29.6


d)
39841991.1992
39781990.1989



Bài 33: So sánh các phân số sau:

a,
2
3

1
4
b,
7
10

7
8
c,
6
7

5
3
d,
14
21

60
72
e,
9
16

13
24

g,
82
27

75
26

Bài 34: So sánh các phân số sau:
a/
31
à
44
v


b/
1256
1257

18
17
c/
1111
3333

4.9 4.6
8.5 4.2


;d/

72 98
&
73 99
;e/
7 19
&?
9 17
;f/
18 15
&
31 37
;
g/
456 123
&
461 128
h/
17 1717
&
19 1919
i/
2002
1997
&
2006
2001
; j/
3
4
7

&
3
4
8
; k/
3
9
5
&
6
8
7

Bài 35: Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết:
a, a = 0,6 m và b = 70 cm; b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg
c, a =
3
2
m và b = 75 cm; d, a =
10
3
h và b = 20 phút
Bài 36: Thực hiện phép tính
3 5 4
7 13 13


5 2 8
21 21 24



5 8 2 4 7
9 15 11 9 15

   

7 8 3 7 12
19 11 11 19 19

   
7 39 50
25 14 78



2
9
3
5
2
9
5 2 5
94
13 5 13




4
5

1
8
3
8
1
:
4
 
2
2 3 5
0,25: 2
3 4 8
   
3 10
:
5 21
x


1 5 1
33
3 6 2
x
www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 10 của 35

a/
22
1 1 1

:2
2 4 2
   
  
   
   
; b/
3
1
( 2) .
4


+
4 5 5
1:
3 6 12




c/
1 1 1 1
3 2 : 4 5 2
3 4 6 4
   
   
   
   
;

d/
 
3
3 1 1
2 . 0,25 : 2 1
4 4 6
   
  
   
   
; e/
2
3
2 1 2
5 .(4,5 2)
5 2 ( 4)

  



;
f/
 
   
  
   
   
3
1 1 1

3 . 0,25 : 3 1
4 4 6
;
Bài 37: Tìm x, biết:
a/
 
1
3 1 5 0
2
xx

   


; b/
 
11
: 2 1 5
43
x   
c/
2
39
20
5 25
x

  



;
d/
3
11
3 3 0
29
x

  


e/
2
7
3
5
1
2.
7
3
7
2
6. 






x

; f/
02
3
2
.
2
1














 xx
;
h/
4
7
4
3
2
2

17
 x
; k/
12
5
2
1
3
2
 xx
; l/
25
26
25
17
5
1
2







x

Bài 38: So sánh: A =
110
110

1991
1990


và B =
110
110
1992
1991



Bài 39: Tính tổng các phân số sau:
a/
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 2009.2010
   
b/
1 1 1 1
1.3 3.5 5.7 2007.2009
   

c/
2 2 2
3 3 3
20.23 23.26 77.80
  
d/
4 4 4 4


2.4 4.6 6.8 2008.2010
   
; e/
1 1 1 1

18 54 108 990
   

Bài 40:Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên a)
3
x1


b)
4
2x 1


c/
5
13
x

Bài 41: Tìm x:
a)
3
( 1) 125x
b)
2
2 2 96

xx

c)
3
(2 1) 343x 
d)
 
3
720: 41 (2 5) 2 .5x  

e/
50 25 1
11
100 200 4
xx
x

  


f/
 
30 200
5 . 5
100 100
x
x   

Bµi 42. TÝnh nhanh (nÕu cã):
a)

2
3
2 1 2
5 .(4,5 2)
5 2 ( 4)

  



b) 125%.
2
0
15
: 1 1,5 2008
2 16

   

   
   

c)
3 12 27
41 47 53
4 16 36
41 47 53


+






















2
3
:75,0
3
2
.
2
1
1

3
2
2
1
:%75
3
2
.25,0
d)
4 4 4 4

2.4 4.6 6.8 2008.2010
F     


Bµi 43. T×m x biÕt:
a)
6
1
4
3
:
2
1
25,175,0
2
1
3
2











 xx
b)
3
1
1
32
3
:
8
9
4
3
%75
23
2
2
























x

www.hochanhvn.tk cng ụn tp Toỏn 7 HKII

Trang 11 ca 35

c)
5,0
8
1
1:
4

3
2
1
3
2
:75,0
3
1
1
2
























x
d)
4
3
15
2
.25,1
6
5
2
3
3
1












x


Bài 44: Rút gọn phân số:
a)
4041919.2
1012929


b)
35.26
13.25
c)

1996)1997.(1995
11996.1997



d).
1193.63
17.29.6


e).


52.917.36
124.1834.18


f).
8040.15

18.1313.3




Toỏn
Bi 1: Mt lp hc cú 44 hc sinh. S hc sinh trung bỡnh chim 1/11 s hc sinh c lp. S hc sinh khỏ
1/5 s hc sinh cũn li.
a) Tớnh s hc sinh gii ( bit lp ch cú ba loi HS TB, khỏ , gii)
b) Tớnh t s gia hc sinh gii v hs trung bỡnh.
c) Tớnh t s phn trm gia hc sinh gii v khỏ.
Bi 2: Mt i cụng nhõn sa mt on ng trong ba ngy. Ngy mt i sa c 2/5 on ng,
ngy hai i sa c 2/5 on ng. Ngy th ba i lm nt 210 m ng cũn li. Hi:
a) on ng m i ú sa trong ba ngy di bao nhiờu?
b) on ng sa trong ngy th ba bng bao nhiờu phn trm on ng sa trong hai ngy u?
Bi 3 : Trong thựng cú 60 lớt xng .Ngi ta ly ra ln th nht
10
3
v ln th hai 40% s lớt xng ú . Hi
trong thựng cũn li bao nhiờu lớt xng ?
Bi 4 ; Mt trng hc cú 1200 hc sinh . S hc sinh trung bỡnh chim
8
5
tng s ; s hc sinh khỏ
chim
3
1
tng s , cũn li l hc sinh gii . Tớnh s hc sinh gii ca trng .
Bi 5: Lp 6B cú 48 hc sinh .S hc sinh gii bng
6

1
s hc sinh c lp , S hc sinh trung bỡnh bng
25% s hc sinh c lp , cũn li l hc sinh khỏ . Tớnh s hc sinh khỏ ca lp .
Bi 6 : Ba lp 6 ca mt trng THCS cú 120 hc sinh . S hc sinh lp 6A chim 35% s hc sinh ca
khi . S hc sinh lp 6C chim
10
3
s hc sinh ca khi , cũn li l hc sinh lp 6B . Tớnh s hc sinh
lp 6B.
Bài 7. Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ
nhất bạn đọc đ-ợc
1
5
số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc đ-ợc
1
4
số
trang còn lại. Hỏi:
a) Mỗi ngày bạn Nam đọc đ-ợc bao nhiêu trang sách?
b) Tính tỉ số số trang sách trong ngày 1 và ngày 3
c) Ngày 1 bạn đọc đ-ợc số trang chiếm bao nhiêu % số trang của cuốn
sách.
Bài 8. Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung
bình. Số học sinh trung bình chiếm
9
2
số học sinh cả lớp, số học sinh
khá bằng 60% số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại
b) Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình.

c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp?
www.hochanhvn.tk cng ụn tp Toỏn 7 HKII

Trang 12 ca 35

Bài 9. Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày 1 bạn đọc đ-ợc
1
5

số trang sách. Ngày 2 bạn đọc đ-ợc
2
3
số trang sách còn lại. Ngày 3 bạn
đọc nốt 200 trang.
a) Cuốn sách đó dầy bao nhiêu trang?
b) Tính số trang sách bạn Nga đọc đ-ợc trong ngày 1; ngày 2
c) Tính tỉ số số trang sách mà bạn Nga đọc đ-ợc trong ngày 1 và ngày
3
d) Ngày 1 bạn đọc đ-ợc số trang sách chiếm bao nhiêu % của cuốn
sách?
Bài 10. Một cửa hàng bán gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày.
Ngày thứ nhất bán đ-ợc
3
7
số gạo của cửa hàng. Ngày thứ hai bán đ-ợc 26
tấn. Ngày thứ ba bán đ-ợc số gạo chỉ bằng 25% số gạo bán đ-ợc trong
ngày 1.
a) Ban đầu cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo?
b) Tính số gạo mà cửa hàng bán đ-ợc trong ngày 1; ngày 3
c) Tính tỉ số số gạo cửa hàng bán đ-ợc trong ngày 2 và ngày 1.

d) Số gạo cửa hàng bán đ-ợc trong ngày 1 chiếm bao nhiêu % số gạo
của cửa hàng?
Bài 11. Một bà bán cam bán lần đầu hết
1
3
và 1 quả. Lần thứ hai bán
1
3

còn lại và 1 quả. Lần 3 bán đ-ợc 29 quả cam thì vừa hết số cam. Hỏi
ban đầu bà có bao nhiêu quả cam?
Bi 12: Trong thựng cú 60 lớt xng .Ngi ta ly ra ln th nht
10
3
v ln th hai 40% s lớt xng ú .
Hi trong thựng cũn li bao nhiờu lớt xng ?
Bi 13: Lp 6B cú 48 hc sinh .S hc sinh gii bng
6
1
s hc sinh c lp , S hc sinh trung bỡnh bng
25% s hc sinh c lp , cũn li l hc sinh khỏ . Tớnh s hc sinh khỏ ca lp .
Bi 14: Ba lp 6 ca mt trng THCS cú 120 hc sinh . S hc sinh lp 6A chim 35% s hc sinh ca
khi . S hc sinh lp 6C chim
10
3
s hc sinh ca khi , cũn li l hc sinh lp 6B . Tớnh s hc sinh
lp 6B.
Bi 15. Mt lp cú 40 hc sinh gm 3 loi: gii, khỏ, trung bỡnh. S hc sinh gii chim
1
5

s hc sinh c
lp. S hc sinh trung bỡnh bng
3
8
s hc sinh cũn li.
a. Tớnh s hc sinh mi loi.
b. Tớnh t s % hc sinh mi loi.
Bi 16. Hoa lm mt s bi toỏn trong ba ngy. Ngy u bn lm c
1
3
s bi. Ngy th hai bn lm
c
3
7
s bi cũn li. Ngy th ba bn lm nt 5 bi. Trong ba ngy bn Hoa lm c bao nhiờu bi?
Bi 17: An c sỏch trong 3 ngy. Ngy th nht c
1
3
s trang, ngy th hai c
5
8
s trang cũn li,
ngy th ba c nt 90 trang. Tớnh s trang ca cun sỏch?
www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 13 của 35

Bài 18. Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán
3
5

số mét vải. ngày thứ 2 bán
2
7
số mét vải còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40m vải. Tính số mét vải cửa hàng đã bán.
Câu 19: Lớp 6A có 45 học sinh. Trong học kì I vừa qua, số học sinh giỏi chiếm
1
9
số học sinh cả lớp,
2
3

số học sinh khá là 10 em, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp
6A?

Bài 20: Ở một lớp 6 của một trường THCS cuối học kỳ I, có
11
15
số học sinh được xếp hạnh kiểm khá và
tốt. Số học sinh còn lại xếp loại hạnh kiểm trung bình là 12 em.
a./ Tính số học sinh lớp 6 của trường THCS trên.
b./ Tính tỉ số phần trăm số học sinh được xếp hạnh kiểm trung bình so với số học sinh của cả lớp.
Bài 21: Một lớp học có 48 học sinh gồm bốn loại : giỏi, khá, trung bình, yếu. Số học sinh giỏi chiếm
1
6

số học sinh cả lớp. Số học sinh yếu chiếm
1
12
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
2

3
số học
sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại
b) Tính tỉ số % của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.
Bài 22: Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh
giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
8
3
số học sinh còn lại .
a ) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A .
b ) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp .
Bài 23: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
1
6
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 24: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được
1
3
số bài. Ngày thứ hai bạn làm
được
3
7
số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?

Bài 25: Lan đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất Lan đọc được
2
5
số trang, ngày thứ hai Lan
đọc được
2
3
số trang còn lại, Còn lại ngày thứ 3 Lan đọc 10 trang nữa là hết cuốn sách.
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang.
b) Tính tỉ số phần trăm số trang sách Lan đọc được trong mỗi ngày .
Bài 26: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng
7
15
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
5
8
số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?
Bài 27: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng
1
3
tổng số bài.
Số bài đạt điểm khá bằng
9
10
số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm
yếu và kém).
www.hochanhvn.tk cng ụn tp Toỏn 7 HKII

Trang 14 ca 35


Bi 28: Ba lp 6 ca trng THCS cú 120 hc sinh. S hc sinh lp 6A chim 35% so vi hc sinh ca
khi. S hc sinh lp 6B bng
20
21
s hc sinh lp 6A. Cũn li l hc sinh lp 6C. Tớnh s hc sinh mi
lp?
Bi 29: Trờn a cú 24 qu tỏo. Hnh n 25% qu tỏo, Hong n
4
9
s tỏo cũn li. Hi trờn a cũn my
qu tỏo
Bi 30: Lp 6B cú 48 hc sinh. S hc sinh gii bng
1
6
s hc sinh c lp. S hc sinh trung bỡnh bng
300% s hc sinh gii, cũn li l hc sinh khỏ.
a. Tớnh s hc sinh mi loi.
b. Tớnh t s % hc sinh mi loi.
Bi 31:Mt lp cú 40 hc sinh gm 3 loi: gii, khỏ, trung bỡnh. S hc sinh gii chim
1
5
s hc sinh c
lp. S hc sinh trung bỡnh bng
3
8
s hc sinh cũn li.
a. Tớnh s hc sinh mi loi.
b. Tớnh t s % hc sinh mi loi.
Bi 32: Mt lp hc cú 30 hc sinh gm 3 loi: khỏ, trung bỡnh, yu. S hc sinh khỏ chim
1

15
s hc
sinh c lp. S hc sinh trung bỡnh bng
4
7
s hc sinh cũn li.
a. Tớnh s hc sinh mi loi ca lp.
b. Tớnh t s phn trm ca cỏc hc sinh trung bỡnh so vi s hc sinh c lp.
Bi 33: Chu vi hỡnh ch nht l 52,5 m. Bit chiu di bng 150% chiu rng. Tớnh din tớch hỡnh ch
nht.
Bi 34: An c sỏch trong 3 ngy. Ngy th nht c
1
3
s trang, ngy th hai c
5
8
s trang cũn li,
ngy th ba c nt 90 trang. Tớnh s trang ca cun sỏch?
Bi 35: Hoa lm mt s bi toỏn trong ba ngy. Ngy u bn lm c
1
3
s bi. Ngy th hai bn lm
c
3
7
s bi cũn li. Ngy th ba bn lm nt 8 bi. Trong ba ngy bn Hoa lm c bao nhiờu bi?
Bi 36: S hc sinh khỏ hc k I ca lp 6 bng
1
16
s hc sinh c lp. Cui nm cú thờm 2 hc sinh t

loi khỏ nờn s hc sinh khỏ bng
1
8
s hc sinh c lp. Tớnh s hc sinh ca lp 6.
Bi 37: Số học sinh giỏi học kỳ I của lớp 6A bằng
9
2
số học sinh cả lớp.
Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng
3
1
số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A.
Bi 38: Khong cỏch gia hai thnh ph l 85 km. Trờn bn khong cỏch ú di 17cm. Hi: nu
khong cỏch gia hai im A v B trờn bn l 12cm thỡ khong cỏch thc t ca AB l bao nhiờu km?
Bi 39 : Trong thựng cú 60 lớt xng .Ngi ta ly ra ln th nht v ln th hai 40% s lớt xng ú .
Hi trong thựng cũn li bao nhiờu lớt xng ?
10
3
www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 15 của 35

Bài 40 ; Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung bình chiếm tổng số ; số học sinh khá
chiếm tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường .
Bài 41 : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình bằng
25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp .
Bài 42 : Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của
khối . Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học sinh
lớp 6B.



Hình Học
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy bằng 60
0
, góc
xOz bằng 120
0
.
a) Tính góc yOz?
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính góc kề bù với góc yOz?
Bài 2: Cho xOy và yOz là hai góc kề bù, Gọi Ot và Ot’ lần lượt là tia phân giác của góc xOy và góc yOz.
Tính góc tOt’.
Bài 3. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70
0
a) Tính góc zOy?
b) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 140
0
. Chứng tỏ tia Oz là tia
phân giác của góc xOt?
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
Bài 4. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz thỏa mãn
2
3
zOy zOx
. Gọi Om và On lần lượt là các tia
phân giác của
;zOx zOy

a) Tính

;zOx zOy

b)
;zOm zOn
có phụ nhau không? Vì sao?
Bài 5. Vẽ tam giác ABC biết:
a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm . Đo và cho biết số đo của góc A.
b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm.
Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Xác định hai tia Oy, Oz sao cho
00
xOy 30 ;xOz 60
.
a) Hãy chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOz.
b) Gọi Ot là tia đối của tia Ox . Tính góc tOy .
Bài 7: Trên nửa mặt phẳng bờ chừa tia OH, vẽ hai tia OI và OK sao cho
00
HOI 35 ;HOK 80
.
a)Tính góc IOK?
b) Gọi OJ là tia đối của tia OI, tính số đo góc kề bù với góc IOK
Bài 8: Trên nửa mặt phẳng bờ chừa tia OA. Vẽ hai tia OB, OC sao cho
00
AOB 30 ;AOC 140
.
a) Tính
BOC
?
b) Vẽ tia OD là tia phân giác của góc BOC . Tính
AOD
?

Bài 9: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’ . Biết
0
xOy 110
, gọi Ot là tia phân giác của góc xOy . Tính góc
x’Ot .
8
5
3
1
6
1
10
3
www.hochanhvn.tk cng ụn tp Toỏn 7 HKII

Trang 16 ca 35

Bi 10: Trờn cựng mt na mt phng b cha tia Ox, v tia Ot, Oy sao cho
0
xOt 60
;
0
yOx 120
.
a) Tia Ot cú nm gia hai tia Ox,Oy khụng? Vỡ sao?
b) So sỏnh
tOy
v
xOt
.

c) Tia Ot cú l tia phõn giỏc ca gúc xOy khụng ? Vỡ sao?

Bi 11; Trờn na mt phng b cha tia Ox v xễy = 60
0
, xễz = 120
0
.
a. Tia no nm gia hai tia cũn li ? Vỡ sao ?
b. Tớnh yễz ?
c. Tia Oy cú l tia phõn giỏc ca gúc xOz khụng ? vỡ sao ?
d. Gi Ot l tia phõn giỏc ca yễz . Tớnh xễt ?
Bi 12; Trờn na mt phng b cha tia Ox v xễt = 40
0
, xễy = 80
0
.
a. Tia no nm gia hai tia cũn li ? Vỡ sao ?
b. Tớnh yễt ?
c. Tia Ot cú l tia phõn giỏc ca gúc xOy khụng ? vỡ sao ?
d. Gi Oz l tia phõn giỏc ca yễt . Tớnh xễz ?
Bi 13 ; Trờn na mt phng b cha tia Om v mễn = 50
0
, mễt = 100
0
.
a. Tia no nm gia hai tia cũn li ? Vỡ sao ?
b. Tớnh nễt ?
c. Tia On cú l tia phõn giỏc ca gúc mOt khụng ? vỡ sao ?
d. Gi Oy l tia phõn giỏc ca mễn . Tớnh yễt ?
Bi 14 ; Trờn na mt phng b cha tia Oy v yễx = 70

0
, yễt = 140
0
.
a. Tia no nm gia hai tia cũn li ? Vỡ sao ?
b. Tớnh xễt ?
c. Tia Ox cú l tia phõn giỏc ca gúc yOt khụng ? vỡ sao ?
d. Gi Om l tia phõn giỏc ca yễx . Tớnh mễt ?
Bài 15. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70
o
.
a) Tính góc zOy
b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140
o
.
Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc xOt
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
Bài 16. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,
biết góc xOy=50
0
, góc xOz=130
0
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz.
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác
của góc yOa không? Vì sao?
Bài 17. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và
Ot sao cho góc xOy=60
0

và góc xOt=120
0
.
a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOt.
c) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt.
Bài 18. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox, biết góc xOy=40
0
, góc xOz=150
0
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz.
Tính số đo góc mOn
Bài 19. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,
biết góc xOy=50
0
, góc xOz=130
0
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính góc yOz.
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác
của góc yOa không? Vì sao?
www.hochanhvn.tk cng ụn tp Toỏn 7 HKII

Trang 17 ca 35


Bài 20. Cho góc xOy = 60
o
. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om
là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz.
a) Tính góc xOm b) Tính góc mOn
Bài 21. Cho góc bẹt xOy. Một tia Oz thỏa mãn
2
3
zOy zOx
. Gọi Om, On
lần l-ợt là tia phân giác của
;zOx zOy
. a. Tính
;zOx zOy
b.
;zOm zOn
có là hai góc phụ nhau không? Vì sao?
Bài 22. Vẽ tam giác ABC biết:
a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm.
Bài 23. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Tính số tam giác có ba đỉnh là 3 trong 4 điểm trên. Viết tên các
tam giác đó.
Bi 24: Trờn na mt phng b cha tia Ox v xễt = 40
0
, xễy = 80
0
.
e. Tia no nm gia hai tia cũn li ? Vỡ sao ?
f. Tớnh yễt ?

g. Tia Ot cú l tia phõn giỏc ca gúc xOy khụng ? vỡ sao ?
h. Gi Oz l tia phõn giỏc ca yễt . Tớnh xễz ?
Bi 25:V hai gúc k bự xOy v yOz, bit xOy = 60
0
.
a) Tớnh s o gúc yOz.
b) Gi Ot l tia phõn giỏc ca gúc xOy. Tớnh zOt.
Bài 26. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,
biết góc xOy=50
0
, góc xOz=130
0
.
d) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
e) Tính góc yOz.
f) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác
của góc yOa không? Vì sao?
Bài 27. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox, biết góc xOy=40
0
, góc xOz=150
0
.
d) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
e) Tính số đo góc yOz?
f) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz.
Tính số đo góc mOn
Bi 28: Cho hai gúc k bự
xOy
v

yOz
. Bit
xOy
= 120
0
.
a) Tớnh s o
yOz
.
b) Gi Ot l tia phõn giỏc ca gúc yOz. Tớnh s o gúc xOt.
Bi 29: Cho hai gúc k bự
xOy
v
yOz
. Bit
0
50xOy
.
a) Tớnh s o gúc yOz.
b) V Ot l tia phõn giỏc ca gúc yOz, tớnh s o gúc xOt.
Bi 30: Cho hai gúc k bự
xOy
v
yOz
. Bit
0
80xOy
.
a) Tớnh s o gúc yOz ?
b) Gi Om l tia phõn giỏc ca gúc xOy. Tớnh s o ca gúc mOz ?

Bi 31: Cho gúc bt xOy. V tia Oz sao cho
yOz
= 60
0
.
a. Tớnh s o gúc
zOx
?
b. V tia Om, On ln lt l tia phõn giỏc ca
xOz
v
zOy
. Hi hai gúc
zOm
v gúc
zOn

ph nhau khụng? Gii thớch?
www.hochanhvn.tk cng ụn tp Toỏn 7 HKII

Trang 18 ca 35

Bi 32: Cho gúc bt
xOy
, v tia Ot sao cho
0
60yOt
.
a. Tớnh s o gúc
xOt

?
b. V phõn giỏc Om ca
yOt
v phõn giỏc On ca
tOx
. Hi gúc
mOt
v gúc
tOn
cú k nhau
khụng? Cú ph nhau khụng? Gii thớch?
Bi 33: Trờn cựng mt na mt phng cú b cha tia Ox v hai tia Ot v Oy sao cho
xOt
= 30
0
,
xOy
=
60
0
.
a. Tia no nm gia hai tia cũn li?
b. Tớnh gúc
tOy
? So sỏnh
xOt
v
tOy
?
c. Tia Ot cú phi l tia phõn giỏc ca gúc

xOy
hay khụng? Gii thớch?
Bi 34: Trờn cựng mt na mt phng b cha tia Ox v hai tia Oy v Oz sao cho
00
35 ; 70xOy xOz
.
a) Trong 3 tia Ox; Oy; Oz tia no nm gia hai tia cũn li? Vỡ sao?
b) So sỏnh gúc xOy v gúc yOz ?
c) Tia Oy cú phi l tia phõn giỏc ca gúc xOz khụng? Vỡ sao?
Bi 35: Trờn cựng mt na mt phng cú b cha tia Ox, v hai tia Ot v Oy sao cho
oo
yOxtOx 100;40


a) Tớnh
yOt

? Gi tia Om l tia phõn giỏc ca
yOt

.Tớnh
mOx

?
b) Gi tia Oz l tia i vi tia Ox.Tớnh
mOz

?
Bi 36: Trờn cựng mt na mt phng cú b cha tia Ox . V hai tia Oy v Oz sao cho xễy =100
0

; xễz
=20
0
.
a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia no nm gia hai tia cũn li? Vỡ sao ?
b) V tia Om l tia phõn giỏc ca yễz . Tớnh xễm .
Bi 37: Trờn cựng mt na mt phng cú b cha tia Ox.V hai gúc xOy v xOz sao cho: xOy = 145
0
,
xOz = 55
0
.
a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia no nm gia hai tia cũn li. Vỡ sao?
b) Tớnh s o gúc yOz.
Bi 38: Trờn cựng mt na mt phng cú b cha tia Oa. V hai gúc aOb v aOc sao cho:
aOb = 60
0
; aOc = 110
0
.
a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia no nm gia hai tia cũn li. Vỡ sao ?
b)Tớnh s o gúc bOc.
Bi 39: Trờn cựng mt na mt phng cú b cha tia Ox.V hai gúc xOy v
xOz sao cho: xOy = 140
0
, xOz =70
0
.
a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia no nm gia hai tia cũn li. Vỡ sao?
b) So sỏnh xOz v yOz

c) Tia Oz cú l tia phõn giỏc ca xOy khụng ? Vỡ sao?
Bi 40:V hai gúc k bự xOy v yOz, bit xOy = 60
0
.
a) Tớnh s o gúc yOz.
b)Gi Ot l tia phõn giỏc ca gúc xOy. Tớnh zOt.
Bài 41. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70
o
.
d) Tính góc zOy
e) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140
o
.
Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt
www.hochanhvn.tk cng ụn tp Toỏn 7 HKII

Trang 19 ca 35

f) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
Bài 42. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,
biết góc xOy=50
0
, góc xOz=130
0
.
g) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
h) Tính góc yOz.
i) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác
của góc yOa không? Vì sao?
Bài 43. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia

Ox, biết góc xOy=40
0
, góc xOz=150
0
.
g) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
h) Tính số đo góc yOz?
i) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz.
Tính số đo góc mOn
Bài 44. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,
biết góc xOy=50
0
, góc xOz=130
0
.
c) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

d) Tính góc yOz.
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác
của góc yOa không? Vì sao?
Bài 45. Cho góc xOy = 60
o
. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om
là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz.
Bi 47 ; Trờn na mt phng b cha tia Ox v xễy = 60
0
, xễz = 120
0
.
a. Tia no nm gia hai tia cũn li ? Vỡ sao ?

b. Tớnh yễz ?
c. Tia Oy cú l tia phõn giỏc ca gúc xOz khụng ? vỡ sao ?
d. Gi Ot l tia phõn giỏc ca yễz . Tớnh xễt ?
Bi 48 ; Trờn na mt phng b cha tia Ox v xễt = 40
0
, xễy = 80
0
.
a. Tia no nm gia hai tia cũn li ? Vỡ sao ?
b. Tớnh yễt ?
c. Tia Ot cú l tia phõn giỏc ca gúc xOy khụng ? vỡ sao ?
d. Gi Oz l tia phõn giỏc ca yễt . Tớnh xễz ?
Bi 49; Trờn na mt phng b cha tia Om v mễn = 50
0
, mễt = 100
0
.
a. Tia no nm gia hai tia cũn li ? Vỡ sao ?
b. Tớnh nễt ?
c. Tia On cú l tia phõn giỏc ca gúc mOt khụng ? vỡ sao ?
d. Gi Oy l tia phõn giỏc ca mễn . Tớnh yễt ?
Bi 50 ; Trờn na mt phng b cha tia Oy v yễx = 70
0
, yễt = 140
0
.
a. Tia no nm gia hai tia cũn li ? Vỡ sao ?
b. Tớnh xễt ?
c. Tia Ox cú l tia phõn giỏc ca gúc yOt khụng ? vỡ sao ?
d. Gi Om l tia phõn giỏc ca yễx . Tớnh mễt ?

Bài 51. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,
biết góc xOy=50
0
, góc xOz=130
0
.
a)Tính góc yOz.
b) Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc mOx?
b)Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác
của góc yOa không? Vì sao?
Bài 52. Cho hai góc kề nhau: góc xOy và góc xOz. Biết góc xOy=40
0
, góc
xOz=120
0
.
www.hochanhvn.tk cng ụn tp Toỏn 7 HKII

Trang 20 ca 35

j) Tính góc yOz?
k) Gọi OA là tia phân giác của góc xOy. Tính góc aOz?
l) Vẽ tia phân giác OB của góc xOz. Tính số đo góc AOB?
m) Vẽ tia đối của tia Oy. Tính số đo của góc tạo bởi tia này và tia
Oz?
Bài 53. Cho hai góc kề bù; góc XOY và góc XOZ. Biết góc XOY=50
0

e) Tính góc XOZ
f) Gọi OA là tia phân giác của góc XOZ. Tính số đo góc AOY?

g) Trên nửa mặt phẳng bờ OY không chứa tia OX, vẽ tia OB sao cho góc
YOB = 50
0
. Chứng minh OY là tia phân giác của góc XOB.
Bài 54. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Vẽ (A; 3 cm) và (B; 4 cm). Chúng cắt
nhau tại C và D
a) Tính chu vi tam giác CAB và tam giác DAB
b) Đoạn thẳng AB cắt (A) và (B) lần l-ợt tại M, N. Tính MN?
c) Chứng minh M là trung điểm của AB
d) Tia đối của tia AM cắt (A) tại E. Tính ME?
e) Chứng minh N nằm trong (A; 3cm)
f) Vẽ đ-ờng tròn (C; 3cm). Chứng minh B nằm ngoài (C; 3cm) và (C;
3cm) đi qua điểm A?
Bài 55. Vẽ tam giác ABC biết:
a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm. Đo và cho biết số đo của góc A
b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm.
Bài 56. Cho tam giác ABC có AC = 6 cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho
AM = 3cm và tia BM là tia phân giác của góc ABC. Biết ABC = 62
0
, góc
BCA = 28
0
.
a) Chứng minh M là trung điểm của AC
b) Tính góc ABM.
c) Biết AMB = MBC + MCB. Tính BMC





THI KIM TRA CHT LNG HC K II
NM HC 2010-2011
s 1 :
I. Lý thuyt : ( 2 im )
Cõu 1 : Phỏt biu quy tc chuyn v ?p dng ; Tỡm x bit : x 2 = -3 ( 1 im )
Cõu 2 : Tia phõn giỏc ca mt gúc l gỡ ? ( 0,5 im )
p dng : Tia Oy l tia phõn giỏc ca gúc xễz , bit xễz = 60
0
. Tớnh xễy ? ( 0,5 im )
II. Bi tp : ( 8 im )
Cõu 1 : Thc hin phộp tớnh : ( 3,5 im )
a.
15
4
5
3

b.
12
7
:
6
5
c. 6








5
4
3
3
2
1
5
4
d.
7
6
.
5
3
7
3
.
5
3
7
5
.
5
3






Cõu 2 : Trong thựng cú 60 lớt xng .Ngi ta ly ra ln th nht
10
3
v ln th hai 40% s lớt xng ú .
Hi trong thựng cũn li bao nhiờu lớt xng ? ( 1,5 im )
Cõu 3 : Trờn na mt phng b cha tia Ox v xễy = 60
0
, xễz = 120
0
.
a. Tia no nm gia hai tia cũn li ? Vỡ sao ? ( 0,5 im )
b. Tớnh yễz ? ( 0,5 im )
c. Tia Oy cú l tia phõn giỏc ca gúc xOz khụng ? vỡ sao ? ( 0,5 im )
d. Gi Ot l tia phõn giỏc ca yễz . Tớnh xễt ? ( 0,5 im )
Cõu 4 : Tớnh : A =
9
4
5
4
3
4
9
2
5
2
3
2


( 1 im )


www.hochanhvn.tk Đề cương ôn tập Toán 7 HKII

Trang 21 của 35

Đề số 2 :
I. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tính :
9
16
.
4
3
( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Ot là tia phân giác của góc xÔy , biết xÔy = 80
0
. Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
7
5
5
3


b.
8

14
:
24
21 
c. 6







7
5
2
4
3
1
7
5
d.
3
4
5
6
.
3
1
5
4

.
3
1


Câu 2 : Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung bình chiếm
8
5
tổng số ; số học sinh khá
chiếm
3
1
tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường . ( 1,5 điểm )
Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 40
0
, xÔy = 80
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính yÔt ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ? ( 0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
8
5
7
5
4
5
8

3
7
3
4
3


( 1 điểm )

Đề số 3 :
II. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng ; So sánh :
3
2

7
5
( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Om là tia phân giác của góc aÔb , biết aÔb = 100
0
. Tính aÔm ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
4
7
5
3 


b.
15
8
:
5
4 
c. 7







9
5
3
4
3
2
9
5
d.
7
5
19
15
.
7

3
7
3
.
19
4





Câu 2 : Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của
khối . Số học sinh lớp 6C chiếm
10
3
số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học sinh
lớp 6B. ( 1,5 điểm )
Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mÔn = 50
0
, mÔt = 100
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? (0,5 điểm )
b. Tính nÔt ? (0,5 điểm )
c. Tia On có là tia phân giác của góc mOt không ? vì sao ? (0,5 điểm )
d. Gọi Oy là tia phân giác của mÔn . Tính yÔt ? (0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
11
3
7

3
5
3
11
4
7
4
5
4


( 1 điểm )

Đề số 4 :
www.hochanhvn.tk Đề cương ơn tập Tốn 7 HKII

Trang 22 của 35

I. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Rút gọn :
140
20

( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Oa là tia phân giác của góc mƠn , biết mƠn = 120
0
. Tính mƠa ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )

Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
6
7
12
5

b.
25
8
.
16
15


c. 7







11
5
3
7
3
2
11

5
d.
13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9
5


Câu 2 : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng
6
1
số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình
bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp . ( 1,5 điểm )
Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ x = 70
0
, t = 140
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )

b. Tính xƠt ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt khơng ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Om là tia phân giác của x . Tính mƠt ? ( 0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
13
7
11
7
9
7
13
5
11
5
9
5


( 1 điểm )

ĐỀ 5:

Bài 1: Thực hiện phép tính (1.0 điểm)
a/ 35 -
   
 
12 14 2   


b/

2 1 4 5 7
.:
3 3 9 6 12






Bài 2: Tính nhanh (1,5 điểm)
a/
2 5 2
3 7 3

  


b/
98
21
17 17





c/
5 8 5 9 5 6
. . .
9 11 9 11 9 11



Bài 3: Tìm x , biết (1,5 điểm)
a/
35
4 12
x
b/
3
2
.
8
5
4
1
x
c/
1 1 3
1
4 5 10
x 

Bài 4: Tính giá trò của biểu thức (1,0 điểm)
A =
13 5
101
88





B =
2 3 2
6 2 5
7 5 7





Bài 5: (2,0 điểm)
Lớp 6A có 45 học sinh. Khi cô giáo trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng
3
1
tổng
số bài. Số bài đạt điểm khá bằng
5
6
số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình?
(Không có bài dưới trung bình)
Bài 6: (1.0 điểm)
Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm.
Bài 7: (2,0 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x , vẽ hai tia 0y , 0z sao cho
xOy
=
0
100
;
xOz

=
0
20
.
a, Trong 3 tia 0x , 0y , 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b, Tính
yOz
?
www.hochanhvn.tk Đề cương ơn tập Tốn 7 HKII

Trang 23 của 35

c, Vẽ 0m là tia phân giác của góc yOz. Tính
xOm
?

ĐỀ 6:

Bài 1: Thực hiện phép tính (1.0 điểm)
a/ 24 -
   
 
12 10 2   


b/
2 1 2 5 2
.:
3 3 3 6 3







Bài 2: Tính nhanh (1,5 điểm)
a/
2 5 2
5 9 5

   


b/
17 4
11
13 13




c/
3 18 3 9 3 10
. . .
5 17 5 17 5 17


Bài 3: Tìm x , biết (1,5 điểm)
a/
35

:
4 12
x 
b/
1 3 3
:
2 4 2
x 
c/
1 1 3
1
2 2 4
x 

Bài 4: Tính giá trò của biểu thức (1,0 điểm)
A =
32
99
55





B =
2 3 2
7 2 6
3 5 3






Bài 5: (2,0 điểm)
Lớp 6B có 40 học sinh. Khi cô giáo trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm Khá bằng
2
5
tổng
số bài. Số bài đạt điểm Giỏi bằng
1
8
số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình?
(Không có bài dưới trung bình)
Bài 6: (1.0 điểm)
Vẽ tam giác MNP biết MN = 4cm, MP = 5cm, NP = 7cm.
Bài 7: (2,0 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot, Om sao cho
xOt
= 110
0
;
xOm
= 40
0

a.Trong ba tia Ox, Om, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b. Tính
mOt
?
c. Vẽ On là tia phân giác của góc mOt , tính

xOn
?


®Ị kiĨm tra häc k× II
M«n : To¸n líp 6: Đề 1
N¨m häc 2010  2011
(Thêi gian lµm bµi 90 phót)

C©u 1 (2,5 ®iĨm) : H·y chän c©u tr¶ lêi ®óng råi ghi ch÷ c¸i ®øng
tr-íc c©u ®ã (A hc B, C, D) vµo bµi lµm.
1/ Ph©n sè ®èi cđa ph©n sè
6
7

lµ :
A.
6
7

B.
6
7

C.
7
6

D.
7

6


2/ TØ sè phÇn tr¨m cđa 3 vµ 5 lµ :
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
3/ Ph©n sè nghÞch ®¶o cđa ph©n sè
9
4

lµ :
A.
9
4

B.
9
4


C.
4
9


D.
4
9

www.hochanhvn.tk cng ụn tp Toỏn 7 HKII


Trang 24 ca 35

4/ Cho
5213
5


. Số thích hợp ở ô vuông là :
A. 20 B. 20 C. 15 D. 25
5/ Góc có số đo nhỏ hơn góc vuông là:
A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc bẹt D. Cả A,
B, C đều sai.

Câu 2 (2 điểm) : Tính giá trị của các biểu thức sau:
a/
11
34

b/
3 3 5 3 4
7 8 8 7 7


c/
1 2 2
1:
2 3 3





d/
1 1 1 2007 2008
4 5 20 2008 2009





Câu 3 (1,5 điểm) :
1/ Tìm x, biết :
a) x + 5 = 7 b)
9 3 1
x
10 4 5


2/ Tìm số tự nhiên a để phân số


2a 1
a3
có giá trị lớn nhất.
Câu 4 (2 điểm) : Một lớp có 45 học sinh đ-ợc xếp thành ba loại giỏi,
khá, trung bình. Số học sinh giỏi bằng
5
1
số học sinh của lớp. Số học
sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?


Câu 5 (2 điểm) : Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia
Oy, Oz sao cho
xOy
=
40
,
xOz = 80
.
a/ Tính số đo góc
yOz
;
b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc
xOz
không? Vì sao?


Môn : Toán lớp 6: 2
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1 (2,5 điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi chữ cái đứng
tr-ớc câu đó (A hoặc B, C, D) vào bài làm.
1. Kt qu rỳt gn phõn s
24
80

n ti gin l:
A
6
20


B.
3
10
C.
3
10

D.
6
20

2. Trong cỏc kt lun sau kt lun no ỳng?
A.
11 11
76


B.
82
24 6


C.
78
66


D.
54
67




3. Phộp tớnh
7 15
66


cú kt qu ỳng l:
A.
4
3

B.
4
3
C.
11
3
D.
11
3


4. Tỡm
2
3
ca 12, ta c:
A. 8 B. 12 C. 16 D. 6
www.hochanhvn.tk Đề cương ơn tập Tốn 7 HKII


Trang 25 của 35

5. Kết kuận nào sau đây là khơng đúng?
A . Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 90
0
. B. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 90
0

C . Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180
0
D. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180
0

Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
1
3 50%
4

b)
3 5 4 3 3
. . 2
7 9 9 7 7


c.
8
5
7

1
8
1
7
11
8
3
7
2

d.
)
5
1
_
5
2
2
5
1
1(:)
4
6
4
3
1( 

Câu 3: (2 điểm) 1.Tìm x, bi ết:
a) x :
3

2
=
4
9
b)
2 1 3
.
3 5 10
x


; c/ 1-
3
2
16:)
24
5
7
8
3
5(  x
=0 d.
 
4 11
4,5 2 .1
7 14
x

2/ T×m sè tù nhiªn a ®Ĩ ph©n sè



2a 1
a3
cã gi¸ trÞ lín nhÊt.
Câu 4: (1.5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó 30% là học sinh giỏi, số HS giỏi bằng
2
3
sốø học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình, không có học sinh yếu kém. Tính
số học sinh giỏi, học sinh khá và học sinh trung bình của lớp 6A?
Câu 5: (2 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
0
120xoy 
;
0
30xoz 

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính
yoz
?
c) Vẽ tia Om nằm giữa Oz và Oy sao cho.
2.zom moy
. Tính
moy

d) Tia Oz có là tia phân giác của
xom
.Vì sao?

M«n : To¸n líp 6: Đề 3

(Thêi gian lµm bµi 90 phót)
C©u 1 (2,5 ®iĨm) : H·y chän c©u tr¶ lêi ®óng råi ghi ch÷ c¸i ®øng
tr-íc c©u ®ã (A hc B, C, D) vµo bµi lµm.
1. Trong c¸c c¸ch viÕt sau, c¸ch viÕt nµo cho ta ph©n sè?
A.
7,1
5

B.
7
3,2

C.
12
5
D.
0
6

2. Ta có
2
3
cđa 18 lµ:
A. 12 B. 27 C. 9 D. 6
3.T×m mét sè biÕt
2
3
cđa nã b»ng 18 ?
A. 12 B. 27 C. 9 D. 6


4.TØ sè % cđa 4 vµ 5 lµ:
A.
5
4
B. 0,8 C. 1,25 D. 80%
5.Cho tia Ox là tia phân giác của góc yOz, biết góc xOy = 56
0
, thì số đo góc yOz
bằng :
A) 28
0
B) 124
0
C) 34
0
D) 112
0
Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a.
6
5
3
1
4
3



; b.
15

4
4
5
3
1

;. c.
5
7

.
5
9
+
4
7
.
5
9

+
7
5
1
; ; d. 15
)
7
4
9
15

7
(
7
3


Câu 3: (2 điểm) 1.Tìm x, bi ết:

×