Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KINH TÊ VI MÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.2 KB, 18 trang )

ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ
(a) Năm học:
Ngày thi: ……/……./2010
Thời gian: 105 phút
(Không được sử dụng tài liệu)
Article II. BÀI LÀM
Hướng dẫn chọn câu đúng nhất, giả sử chọn c (khoanh tròn) a b
©
Bỏ không chọn c: a b ©
Họ tên:
…………………………………………………………….
MSSV :
………………………………………………………….
(iii) Chữ ký cán bộ coi thi
(ii) Chữ ký cán bộ
chấm thi
Điểm
Bằng số Bằng chữ
1 a B c d
2 a B c d
3 a B c d
4 a B c d
5 a B c d
6 a B c d
7 a B c d
8 a B c d
9 a B c d
10 a B c d
11 a B c d
12 a B c d
13 a B c d


14 a B c d
15 a B c d
16 a B c d
17 a B c d
18 a B c d
19 a B c d
20 a B c d
21 a B c d
22 a B c d
23 a B c d
24 a B c d
25 a B c d
26 a b c d
27 a b c d
28 a b c d
29 a b c d
30 a b c d
31 a b c d
32 a b c d
33 a b c d
34 a b c d
35 a b c d
36 a b c d
37 a b c d
38 a b c d
39 a b c d
40 a b c d
41 a b c d
42 a b c d
43 a b c d

44 a b c d
45 a b c d
46 a b c d
47 a b c d
48 a b c d
49 a b c d
50 a b c d
Article III.
Article IV.
Article V.
Article VI.
Article VII.
Article VIII.
Article IX.
Article X.
Article XI.
Article XII.
Article XIII.
Article XIV.
Article XV.
Article XVI.
Article XVII.
Article XVIII.
Article XIX.
Article XX.
Article XXI.
Article XXII.
Đề 1.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
(Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn câu trả lời theo mẫu in sẵn ở trang 1)

1. Ví dụ nào dưới đây là ví dụ minh hoạ tốt nhất về chi phí cơ hội?
a. Các khoản chi phí của doanh nghiệp trong chương trình đào tạo nhằm để nâng cao kỹ
năng cho người lao động.
b. Tổng số lợi nhuận mà doanh nghiệp đã bỏ qua khi quyết đònh giảm một dây chuyền
sản xuất để tăng sản lượng một sản phẩm khác.
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn đầu tư của doanh nghiệp.
d. Tổng số tiền mà doanh nghiệp có thể kiếm được từ một dự án đầu tư.
2. Các nhân tố sản xuất cơ bản là:
a. Tài nguyên, lao động, vốn , kỹ năng quản lý.
b. Tài nguyên, lao động, tiền, công nghệ.
c. Tài nguyên, lao động, vốn, tổ chức sản xuất.
d. Tài nguyên, lao động, vốn, công nghệ.
3. Sự khan hiếm tồn tại do:
a. Các nguồn lực sản xuất có giới hạn .
b. Cầu về sản phẩm hàng hoá và dòch vụ không ngừng tăng lên.
c. Các nguồn lực sản xuất không thể đáp ứng hoàn toàn cầu về sản phẩm hàng hoá và
dòch vụ không ngừng tăng lên.
d. Các câu trên đều đúng.
4. Với một số vốn đầu tư xác đònh, chò Nga lựa chọn giữa 4 phương án A, B, C và D lần lượt
có lợi nhuận kỳ vọng là: 60 , 75, 92 và 57 triệu đồng. Nếu chò Nga chọn phương án C thì chi
phí cơ hội của phương án đó là:
a. 75 triệu đồng b. 60 triệu đồng c. 57 triệu đồng d. Không xác đònh
được
5. Nguyên nhân nào dưới đây có thể làm giảm cầu đối với cá tươi:
a. Giá của thòt bò tăng.
b. Giá của cá giảm.
c. Giá của thòt gà giảm.
d. Số lượng cá đánh bắt được giảm.
6. Sự nhạy cảm của việc thay đổi lượng cầu đối với một loại hàng hoá khi giá của một loại
hàng hoá có liên quan thay đổi gọi là:

a. Hệ số co giãn thay thế.
b. Hệ số co giãn bổ sung.
c. Hệ số co giãn của cầu theo giá.
d. Hệ số co giãn của cầu theo giá chéo.
7. Hai loại hàng hoá là . . . . . . nếu lượng cầu của hàng hoá này tăng khi giá của hàng hoá
khác giảm.
a. Hàng hoá thông thường.
b. Hàng hoá bổ sung.
c. Hàng hoá thay thế.
d. Hàng hoá cao cấp hay hàng hoá xa xỉ.
8. Khi hệ số co giãn của cầu theo giá E
D
< -1, giá tăng sẽ làm cho tổng doanh thu :
a. Tăng c. Không đổi
b. Giảm d. Không thể kết luận vì thiếu thông tin
9. Nếu giá của bông cải tăng từ 2 ngàn đồng lên 3,5 ngàn đồng/kg , thì số lượng bông cải
bán được trong một ngày sẽ giảm từ 18 kg xuống còn 14 kg , vậy hệ số co giãn của cầu theo
giá của bông cải là :
a. – 2.67 b. – 0.46 c. – 0.3 d. –0.67
10. Nhận đònh nào trong các nhận đònh dưới đây là không đúng:
a. Một sự gia tăng của cầu sẽ làm giá cân bằng và sản lượng cân bằng của thò trường
giảm.
b. Một sự gia tăng của cầu sẽ làm giá cân bằng và sản lượng cân bằng của thò trường
tăng.
c. Một sự giảm sút của cầu sẽ làm giá cân bằng và sản lượng cân bằng của thò trường
giảm.
d. Một sự gia tăng của cung sẽ làm giá cân bằng giảm và sản lượng cân bằng của thò
trường tăng.
11. Có hàm cầu của thò trường đóa CD nhạc là: Qd = 300 – 50 P. Phương trình đường cầu là:
a. P = 300 – 50 Q c. P = 6 – 0.02 Q

b. P = 50 – 300 Q d. P = 6 + 0.02 P
12. Một sự gia tăng thuế gián thu của chính phủ sẽ làm :
a. Dòch chuyển đường cầu sang trái
b. Dòch chuyển đường cầu sang phải
c. Các câu kia đều sai
d. Dòch chuyển đường cung sang trái
13. Giá trần (giá tối đa) thường dẫn đến . . . .
a. Dư thừa hàng hoá c. Cân bằng thò trường
b. Thiếu hụt hàng hoá d. Lợi ích của người sản xuất tăng
14. Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả với giá mà người tiêu dùng thực
tế phải trả khi mua một hàng hoá nào đó là:
a. Lợi ích tối đa của người tiêu dùng khi tiêu dùng hàng hoá đó.
b. Tổng giá trò hữu dụng của hàng hoá đó.
c. Thặng dư của người tiêu dùng.
d. Cả a và b đúng.
15. Hữu dụng biên (MU) là:
e. Giá trò hữu dụng tăng thêm (hay giảm đi) khi tiêu dùng ít đi (hay tiêu dùng thêm) một
hàng hoá dòch vụ cụ thể.
f. Giá trò hữu dụng tăng thêm (hay giảm đi) khi tiêu dùng thêm (hay tiêu dùng ít đi) một
đơn vò hàng hoá dòch vụ cụ thểù.
g. Giá trò hữu dụng mà người tiêu dùng đạt được khi tiêu dùng một hàng hoá dòch nào đó.
h. Giá trò hữu dụng mà người tiêu dùng đạt được khi tiêu dùng thêm một đơn vò hàng hoá
dòch nào đó.
16. Quy luật hữu dụng biên cho thấy:
a. Khi tiêu dùng thêm một loại sản phẩm, giá trò hữu dụng của sản phẩm đó sẽ giảm
dần.
b. Khi tiêu dùng thêm một loại sản phẩm, hữu dụng biên của sản phẩm đó sẽ giảm dần.
c. Khi tăng tiêu dùng một loại sản phẩm, giá trò hữu dụng của sản phẩm đó sẽ gia tăng
nhưng chậm dần , đến cực đại , rồi giảm dần.
d. Cả b và c đúng.

17. Bạn Bắc có đường ngân sách là : Y = 200 – 5 X. Nếu P
Y
= 5($) thì giá của hàng hoá X
(P
X
) là thu nhập (I) của người đó là:
a. P
X
= 10 và I = 1000 c. P
X
= 20 và I = 4000
b. P
X
= 15 và I = 1500 d. P
X
= 5 và I = 1000
18. Bạn Nam có đường ngân sách là : Y = 120 – 2 X. Nếu P
X
= 5($) thì giá của hàng hoá Y
(P
Y
) là thu nhập (I) của người đó là:
a. P
Y
= 2.5 và I = 500 c. P
Y
= 2 và I = 500
b. P
Y
= 2.5 và I = 300 d. Số khác

19. Nhận đònh nào dưới đây phản ảnh hàm sản xuất trong ngắn hạn:
a. MP luôn bằng AP khi MP đạt cực đại.
b. MP bằng 0 khi Q đạt cực đại.
c. Sản lượng bắt đầu giảm khi lợi nhuận giảm.
d. Khi MP giảm, AP cắt MP tại điểm cực tiểu.
20. Trong dài hạn , một doanh nghiệp có lợi tức tăng theo quy mô nếu tăng 10 % các yếu tố
đầu vào thì :
a. Sản lượng đầu ra tăng từ 100 lên 115.
b. Sản lượng đầu ra giảm từ 100 xuống 90.
c. Sản lượng đầu ra tăng từ 100 lên 110.
d. Sản lượng đầu ra giảm từ 100 xuống 85.
21. Một doanh nghiệp sử dụng 2 yếu tố đầu vào là K và L sẽ chỉ sử dụng hai yếu tố này một
cách hiệu quả nhất khi :
a. MP
L
/ MP
K
= P
L
/ P
K
.
b. MP
L
= MP
K
.
c. MP
L
= MP

K
và P
L
= P
K
.
d. MP
L
/ P
K
= MP
K
/ P
L
.
22. Với một số vốn đầu tư xác đònh, chò Nga lựa chọn giữa 4 phương án A, B, C và D lần lượt
có lợi nhuận kỳ vọng là: 60 , 75, 92 và 57 triệu đồng. Nếu chò Nga chọn phương án C thì lợi
nhuận kinh tế của phương án đó là:
a. 75 triệu đồng b. 17 triệu đồng c. 57 triệu đồngd. Không xác đònh được
23. Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây có thể mang lại lợi ích kinh tế theo
quy mô:
a. Chi phí cố đònh sẽ giảm khi sản lượng tăng.
b. Quy luật lợi suất giảm dần không còn tác dụng.
c. Năng suất của các yếu tố đầu vào tăng khi sử dụng một lượng vốn lớn hơn.
d. Có thể tiết kiệm được chi phí vận chuyển.
24. Trong ngành độc quyền hoàn toàn, doanh thu biên MR :
a. MR = Ed- (Ed/P) b. MR=P–(P/IEdl)
c. MR = MC d. MR = P
25. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu P = 20 – Q và hàm tổng chi phí TC = Q
2

+
4Q + 4 . Mức giá và sản lượng đạt lợi nhuận tối đa là :
a. P = 12, Q = 4 b. P = 14,7, Q = 5,3
c. P = 4, Q = 16 d. P = 16, Q = 4
26. Thò trường sản phẩm X đang cân bằng ở mức giá P* = 0,75 và sản lượng Q* = 7,5. Tại
điểm cân bằng này thì hệ số co giãn của cầu theo giá là Ed = -0,8 và của cung là Es = 1,6.
Hàm số cầu và hàm số cung theo giá của sản phẩm X là các hàm :
a. Qd = 13,5 – 8P và Qs = 16P – 4,5 b. Qd = 13,5 – 10P và Qs = 61P
– 4,5
c. Qd = 13,5 – 6P và Qs = 16 + 4,5P d. Các câu trên đều sai
1. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Những nhận đònh sau đây là đúng hay sai? Giải thích và minh hoạ bằng đồ thò.
a. Công ty TNHH Ánh Sáng chuyên kinh doanh bất động sản có một khu đất ở
Quận 9. Họ đang bỏ hoang khu đất này, không khai thác, và cũng không bỏ chi
phí để làm cỏ hay rào . Vậy chi phí cơ hội của khu đất này bằng 0.
b. Giá đất ở Tỉnh Bình Dương tăng mạnh trong những năm gần đây tăng mạnh là
do cầu về đất tăng.
c. Giá đất ở thành phố Hồ Chí Minh trong hai năm gần đây giảm do cầu về đất
giảm.
d. Cầu về thòt gà co giãn ít hơn so với cầu các loại thòt nói chung.
e. Chính sách xây nhà cho người có thu nhập thấp sẽ giúp những người có thu nhập
thấp có cơ hội mua nhà nhiều hơn.
f. Chính sách mỗi người chỉ được đăng ký một xe máy sẽ làm giảm giá xe máy.
g. Người tiêu dùng bình thường không hiểu biết về đường ngân sách và đường đẳng
dụng nên không thể có lựa chọn tối ưu.
h. Nếu lạm phát làm tăng gấp đôi các khoản thu nhập và giá cả , thì người tiêu
dùng sẽ giảm lượng cầu đối với các loại hàng hoá vì đường ngân sách sẽ dòch
chuyển vào trong.
i. Chi phí cố đònh là chi phí không bao giờ thay đổi ở mọi mức sản lượng, mọi quy
mô sản xuất của doanh nghiệp.

1. Ông là người chủ xướng của trường phái toán học Lausanne. Trong
các nghiên cứu của mình, ông đưa ra cơ sở cho phương pháp trình bày theo
công thức toán học trạng thái cân bằng tổng quát? Ông là ai?
a. A. Marshall b. C.Menger
b. S.Jevons d. L.Valras
2. Trong các bài viết của mình ông muốn nhấn mạnh đến vai trò của các
sáng kiến và vai trò của doanh nhân trong mục tiêu tăng trưởng: Ông chỉ ra
trong xã hội tư bản tính chu kỳ, xen kẽ của các giai đoạn thònh vượng và suy
thoái. Tác phẩm quan trọng của ông là: chu trình kinh doanh, Tư bản chủ
nghóa, xã hội chủ nghóa và dân chủ, lòch sử phân tích kinh tế. Ông là ai?
a. J.M.Keynes b. David. Ricardo
c. S. Jevons d. J.A. Schumpeter
Tác giả của cuốn sách đầu tiên nghiên cứu về kinh tế gia đình là ai?
3. “Kinh tế học gia đình ” là tên tác phẩm nghiên cứu về kinh tế đầu
tiên. Tác phẩm đó mô tả cách thức người chủ gia đình quản lý việc lao động
và chi dùng nguồn của cải kiếm được trong gia đình. Cách quản lý kinh tế gia
đình cũng áp dụng được cho toàn bộ nền kinh tế. Bạn hãy cho biết tác giả tác
phẩm đó là ai?
a. Aristole b. Platon
c. Thomas d’Aquin d. Xenophon
4. GDP bình quân đầu người tính bằng USD theo tỷ giá thực tế năm 2003
của Việt Nam là:
a. 431 b. 450
c.420 USD d. 483 USD
5. Ngành chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP năm 2003 của Việt
Nam là:
a. Nông nghiệp b. Công nghiệp
c. Dòch vụ d. Công nghiệp và dòch vụ
6. Chỉ số giá tiêu dùng Việt Nam trong 9 tháng đầu năm 2004 là:
a. 8,5% b. 8,6%

c. 8,2% d. 9,1%
7. Có bao nhiêu cổ phiếu được niêm yết trên thò trường chứng khoán
Việt Nam
a.23 b. 24
c. 25 d. 26
8. Báo cáo “triển vọng Châu Á năm 2004” của ADB Ngân hàng phát
triển Châu Á thì tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam 2004 và 2005 dự báo
là:
a. 8%; 8,1% c. 7,8%; 7,9%
b. 7,5%; 7,6% d.8%; 8,5%
9. 5 mặt hàng có giá trò xuất khẩu cao nhất (sắp xếp theo thứ tự tăng
dần)
Mỹ: 2,6
EU : 0,8
NB: 2%
ASEAN:
10. Sắp sếp thứ tự tăng dần tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2003 của các
nước và khu vực
a. MỸ, NHẬT, ASEAN, EU
B. NHẬT, MỸ, EU, ASEAN
C. EU, NHẬT, MỸ, ASEAN
D. NHẬT, EU, MỸ, ASEAN
11. Thủ tướng chính phủ đã ký quyết đònh ký ngày 13/10 là ngày doanh
nhân Việt Nam. Đây chính là ngày Chủ tòch Hồ Chí Minh đã gửi bức thư đầu
tiên cho giới công thương Việt Nam. Bạn hãy cho biết Bác gửi bức thư này vào
năm nào?
a. 1945 b. 1946
c. 1948 d. 1949
12. Hiện nay EU gồm bao nhiêu thành viên
a. 15 b. 20

c. 25 d. 28
13. Theo báo cáo phát triển con người năm 2004 của UNDP Việt Nam
xếp thứ bao nhiêu trong bảng xếp hạng chỉ số HDI.
a. 116/177 b. 112/177
c. 94/177 d. 146/177
15. Cách đây gần 1 thế kỷ, giới kinh doanh, kỹ nghệ thường nhắc đến
ông. Ông là 1 nhà thầu có hạng trong xây dựng hoả xa, là người Việt hàng đầu
trong khai thác hầm mỏ. Ông để lại nhiều dấu ấn trong kỹ nghệ in và xuất bản,
ra tờ “khai hoá Nhật báo” *******người việt đặc biệt là thanh niên dạn dám
bước vào con đường công kỹ nghệ. Ông là ai?
a. Bạch Thái Bưởi
17. Tập đoàn lớn nhất thế giới là:
a. Unilever (của Anh/Hà Lan)
b. IBM (Mỹ)
c. Sony (Nhật)
d. Shell (Hà Lan/Anh)
18. WTO hiện nay có bao nhiêu thành viên
a. 147 b. 148
c. 149 d. 146
Đề số 2
Article XXIII. ĐỀ THI VI MÔ
1. Hệ số co giãn của cầu theo giá càng nhỏ thì :
a. Đường cầu càng dốc.
b. Đường cầu càng thoải.
c. Đường cầu thẳng đứng.
d. Không thể kết luận được.
2. Nếu MU
X
= 2Q
Y

và MU
Y
= Q
X
và thu nhập của người tiêu dùng là 2 400 $, giá của
X và Y lần lượt là P
X
= 50 $ và P
Y
= 40 $ thì số lượng hàng hoá X và Y tối ưu mà
người này mua là:
a. Q
X
= 32 và Q
Y
= 20 c. Q
X
= 12,5 và Q
Y
= 25
b. Q
X
= 20 và Q
Y
= 32 d. Số khác
3. Chò Liên có khoản ngân sách là 300.000 đồng để học thêm vi tính (V) và ngoại
ngữ (N) mỗi tháng. Học phí lớp ngoại ngữ là 120.000 đồng/tháng , học phí lớp vi tính
là 100.000 đồng/tháng. Đường ngân sách của chò Liên là:
a. V = 3 – 1,5 N c. V = 300 – 100 N
b. V = 3 – 1,2 N d. V = 300 – 120 N

4. Với Bé Chi thì kẹo và bánh là hai sản phẩm hoàn toàn có thể thay thế cho nhau
(MRS

= -1). Nếu giá kẹo là 1.000 đ/ chiếc , giá bánh là 2.000 đ/chiếc , và bé Chi có
10.000 đồng để mua bánh và kẹo, thì số bánh và kẹo bé Chi mua là:
a. 5 kẹo và 2,5 bánh c. 10 kẹo và 0 bánh
b. 6 kẹo và 2 bánh d. Không xác đònh được
5. Nhận đònh nào dưới đây phản ảnh hàm sản xuất trong ngắn hạn:
e. MP luôn bằng AP khi MP đạt cực đại.
f. MP bằng 0 khi Q đạt cực đại.
g. Sản lượng bắt đầu giảm khi lợi nhuận giảm.
h. Khi MP giảm, AP cắt MP tại điểm cực tiểu.
6. Một doanh nghiệp sử dụng 2 yếu tố đầu vào là K và L sẽ chỉ sử dụng hai yếu tố
này một cách hiệu quả nhất khi :
e. MP
L
/ MP
K
= P
L
/ P
K
.
f. MP
L
= MP
K
.
g. MP
L

= MP
K
và P
L
= P
K
.
h. MP
L
/ P
K
= MP
K
/ P
L
.
7. Nếu nhà độc quyền quyết đònh sản lượng tại đó MR = MC = AC thì lợi nhuận kinh
tế sẽ . .
a. < 0
b. = 0
c. > 0
d. Không xác đònh được
8. Mối quan hệ nào dưới đây là chính xác . . . .
a. Khi MP bắt đầu giảm thì MC bắt đầu tăng.
b. Khi MC bắt đầu tăng thì AC cũng bắt đầu tăng.
c. Khi MC bắt đầu tăng thì AVC cũng bắt đầu tăng .
d. Khi MP bắt đầu giảm thì MC cũng bắt đầu giảm.
9. Mối quan hệ giữa AC và MC có thể diễn tả như sau:
a. Khi AC tăng thì MC cũng tăng.
b. Khi MC tăng thì AC cũng bắt đầu tăng.

c. Khi MC lớn hơn AC, AC bắt đầu tăng.
d. Khi MC giảm thì AC cũng giảm.
10. Với một số vốn đầu tư xác đònh, chò Nga lựa chọn giữa 4 phương án A, B, C
và D lần lượt có lợi nhuận kỳ vọng là: 60 , 75, 92 và 57 triệu đồng. Nếu chò
Nga chọn phương án C thì lợi nhuận kinh tế của phương án đó là:
a. 75 triệu đồng b. 17 triệu đồng c. 57 triệu đồng d. Không xác đònh
được
11. Nếu một doanh nghiệp chọn đặt nhà máy tại Bình Dương thay vì đặt tại Tp. HCM
thì một trong những nguyên nhân có thể là:
a. MP
L
/ P
L
tại Bình Dương > MP
L
/ P
L
tại Tp.HCM.
b. MP
K
/ P
K
tại Bình Dương > MP
K
/ P
K
tại Tp.HCM.
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai.
12. Nếu một doanh nghiệp hoạt động trong thò trường cạnh tranh hoàn toàn bò lỗ kinh

tế, doanh nghiệp sẽ :
a. Rút lui khỏi ngành ngay lập tức.
b. Có thể tiếp tục sản xuất nếu giá bán vẫn bù đắp được chi phí biến đổi trung
bình tối thiểu.
c. Cố gắng giảm chi phí đến chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.
d. Cố gắng tăng giá bán đến chi phí trung bình tối thiểu.
13. Thặng dư của người sản xuất có được do . . .
a. Chi phí biến đổi của doanh nghiệp thấp hơn giá thò trường.
b. Chi phí biên của doanh nghiệp thấp hơn giá bán sản phẩm của doanh nghiệp.
c. Chi phí cố đònh của doanh nghiệp thấp hơn giá bán sản phẩm của doanh
nghiệp.
d. Chi phí trung bình của doanh nghiệp thấp hơn giá thò trường.
14. Chi phí nào trong các chi phí sau đây không phải là chi phí biến đổi của công ty
du lòch Rạng Đông:
a. Chi phí khấu hao máy móc thiết bò.
b. Chi lương cho hướng dẫn viên du lòch.
c. Chi lương cho bộ phận văn phòng.
d. Cả a và c.
15. Trên thò trường cạnh tranh hoàn toàn , khi doanh nghiệp tăng sản lượng làm cho
lợi nhuận giảm có nghóa là:
a. Chi phí biên vượt quá doanh thu biên.
b. Doanh thu biên vượt quá chi phí biên.
c. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí.
d. Cả a, b và c sai.
16. Trên thò trường cạnh tranh hoàn toàn , có 120 doanh nghiệp tham gia bán, hàm chi
phí biên của các doanh nghiệp như nhau, là: MC = 2q + 30 . Vậy hàm cung của thò
trường là:
a. Q = 60 P - 1800 c. P = 240 Q + 3600
b. Q = 60 P + 1800 d. Tất cả đều sai.
17. Trên thò trường cạnh tranh hoàn toàn , có 100 người mua , hàm cầu của mỗi người

mua như nhau, là:P = 4 – 2q. Vậy hàm cầu của thò trường là:
a. Q = 200 – 1/200 P c. P = 400 – 200 Q
b. Q = 200 – 100 P d. Tất cả đều sai
18. Doanh nghiệp độc quyền đang bán 100 đơn vò sản phẩm với giá là 5.000 đ/đvsp.
Nếu doanh thu biên của đơn vò sản phẩm thứ 101 là 4.000 đ thì doanh thu của 101
đơn vò sản phẩm là :
a. 5 400 đ b.496 000 đ c. 504 000 đ d. Số khác
Article XXIV. RÁP THUẬT NGỮ
STT THUẬT NGỮ KHÁI NIỆM
1 Tỷ giá hối đoái tính
theo phương pháp
trực tiếp
Được tính bằng số đơn vò ngoại tệ để đổi lấy
một đơn vò nội tệ.
2 Tỷ giá hối đoái tính
theo phương pháp
gián tiếp
Được tính bằng số đơn vò nội tệ để đổi lấy một
đơn vò ngoại tệ.
3 Khi tỷ giá hối đoái
tăng
Thường là nội tệ mất giá
4 Khi tỷ giá hối đoái
giảm
Thường là nội tệ tăng giá
5 Khi ∆OFR (thay đổi
trong Quỹ dự trữ
ngoại hối của
NHTW) > 0
Là NHTW đang bán ngoại tệ , nên dự trữ ngoại

hối giảm
6 Khi ∆OFR (thay đổi
trong Quỹ dự trữ
ngoại hối của
NHTW) < 0
Là NHTW đang mua ngoại tệ , nên dự trữ ngoại
hối tăng
7 Giá tối thiểu (giá
sàn)
Là giá cao hơn giá cân bằng của thò trường
8 Giá tối đa (giá trần) Là giá thấp hơn giá cân bằng của thò trường
9 Giá trần Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng
10 Giá sàn Bảo vệ quyền lợi của người sản xuất
11 Tác động thay thế Là hiện tượng khi giá của hàng hoá tăng thì cầu
hàng hoá đó giảm vì người tiêu dùng sẽ chuyển
hướng tiêu dùng những hàng hoá thay thế .
12 Tác động thu nhập Là hiện tượng khi giá của hàng hoá tăng thì cầu
hàng hoá đó giảm vì người tiêu dùng nhận biết
thu nhập thực tế của mình đã giảm .
I. Chọn câu Đúng/ Sai: (đánh dấu câu đúng vào bảng tổng hợp
câu trả lời đúng)
1. Khi chi phí biên đang tăng thì chi phí bình quân luôn luôn
tăng.
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) biểu thò biên
giới của tập hợp các cơ hội.
3. Có thất nghiệp tràn lan có nghóa là xã hội đang hoạt
động ở phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất
4. Thuế đánh vào số lượng hàng hóa bán ra làm dòch
chuyển đường cung lên trên một lượng đúng bằng thuế.
5. Trong thị trường cạnh tranh hòan hảo, doanh thu biên nhỏ hơn giá vì

tăng sản lượng dẫn đến giá giảm.
6. So với cạnh tranh hòan hảo, độc quyền sản xuất nhiều hơn nhưng đặt
giá cao hơn
7. Đường chi phí biên nằm ngang gắn với hiệu suất khơng đổi của quy
mơ.
8. Một doanh nghiệp cạnh tranh hòan hảo ln ln muốn sản xuất ở
điểm chi phí bình qn thấp nhất.
9. Ảnh hưởng thay thế của giảm mức lương là làm tăng lượng cung lao
động
10.Trong độc quyền bán, giá cao hơn chi phí biên
II. Chọn câu trả lời: (đ ánh d ấ u câu l ự a ch ọ n vào b ả ng tổng hợp câu trả lời đúng)
1) Một lý do làm cho lượng cầu về một hàng hóa tăng khi giá của nó giảm là:
a) Giảm giá làm dòch chuyển đường cung lên trên
b) Mọi ngưòi cảm thấy mình giàu lên và tăng việc sử dụng hàng hóa
c) Cần phải tăng để đảm bảo cân bằng khi giá giảm
d) Ở các mức giá thấp hơn người cung cung nhiều hơn
2) Ví dụ sau đây thuộc kinh tế học thực chứng?
a) Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư
b) Tiết kiệm quá thấp
c) Thuế quá cao
d) Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư
3) Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đưòng cầu thò trường vì:
a) Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dòch vụ khác
b) Một số cá nhân rời bỏ thò trường
c) Một số cá nhân gia nhập thò trường
d) Cả a và b
4) Sự dòch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất là do:
a) Thất nghiệp c. Những thay đổi trong thò hiếu của người tiêu
dùng
b) Lạm phát d. Những thay đổi trong công nghệ sản xuất

5) Câu nào liên quan đến co dãn của cầu theo giá sau đây là đúng:
a) Co dãn của cầu theo giá là không đổi đối với bất kỳ đường cầu nào.
b) Cầu trong ngắn hạn co dãn theo giá nhiều hơn so với trong dài hạn
c) Nếu tổng doanh thu giảm khi giá tăng thì khi đó cầu là tương đối không co
dãn
d) Không câu nào đúng
6) Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì:
a) Đường cầu dốc xuống
b) Đường cầu rất co dãn
c) Quy luật hiệu suất giảm dần
d) Không có lý do nào trong các lý do trên
7) Nói chung người tiêu dùng chòu một phần lớn thuế khi cầu là:
a) Rất co dãn
b) Co dãn đơn vò
c) Tương đối không co dãn
d) Là như thế nào đó để người tiêu dùng luôn luôn luôn chòu tòan bộ gánh nặng
thuế.
8) Nếu cầu về một hàng hóa giảm khi thu nhập tăng thì:
a) Hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
b) Hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp
c) Co dãn của cầu theo thu nhập ở giữa 0 và 1
d) Cả a và c
9) Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là:
a) Đường ngân sách là tiếp tuyến của đường bàng quan
b) Chi tiêu vào các hàng hóa bằng nhau
c) Hữu dụng biên của các hàng hóa bằng nhau
d) Hữu dụng biên của mỗi hàng hóa bằng giá của nó
10) Thay đổi trong cung (khác với thay đổi trong lượng cung) về một hàng hóa đã cho có
thể do:
a) Thay đổi trong cầu về hàng hóa

b) Thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng
c) Thay đổi trong công nghệ
d) Có những người tiêu dùng mới gia nhập thò trường
11) Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào:
a) Thu nhập của người tiêu dùng
b) Sự sẵn có của các hàng hóa thay thế
c) Giá tương đối của hàng hóa
d) Hàng hóa đó là bình thường hay thứ cấp
12) Các đường bàng quan thường lồi so với gốc tọa độ vì:
a) Quy luật hữu dụng biên giảm dần
b) Quy luật hiệu suất giảm dần
c) Những hạn chế của nền kinh tế trong việc cung cấp những số lượng ngày càng
tăng các hàng đang xem xét.
d) Sự không ổn đònh của nhu cầu cá nhân
13) Người tiêu dùng A bỏ ra một giờ để đi mua sắm và đã mua một cái áo 30$. Chi phí cơ
hội của cái áo là:
a. 30$ b. Một giờ
c. Một giờ cộng 30$ d. Phương án sử dụng thay thế tốt nhất một giờ
và 30$
14) Doanh nghiệp phải đóng cửa (tối thiểu hóa thua lỗ trong ngắn hạn) khi:
a. P = ACmin c. P < ACmin
b. P = AVCmin d. AVC < P < AC
15) Một doanh nghiệp sẽ gia nhập ngành bất cứ khi nào
a) Giá thò trường lớn hơn chi phí bình quân tối thiểu mà doanh nghiệp có thể sản
xuất
b) Doanh nghiệp có thể thu được doanh thu lớn hơn các chi phí biến đổi
c) Giá bằng chi phí biên
d) Doanh thu biên bằng chi phí biên
16) Đường cung dài hạn đối với một ngành là:
a) Co dãn hòan tòan

b) Co dãn hơn đường cung ngắn hạn
c) Ít co dãn hơn đường cung ngắn hạn
d) Tổng của các đường cung ngắn hạn
17) Cạnh tranh độc quyền khác với độc quyền ở chỗ:
a) Trong độc quyền tập đòan không có cạnh tranh
b) Độc quyền tập đòan là một hình thức cạnh tranh
c) Trong cạnh tranh độc quyền các doanh nghiệp không lo lắng về các phản ứng
từ các đối thủ của mình
d) Trong độc quyền tập đòan giá cao hơn chi phí biên
18) Đẳng thức nào dưới đây chỉ ra sự tối đa hóa lợi ích (cân bằng tiêu dùng) đối với hai
hàng hóa x và y:
a. MUx/Qx = MUy/Qy c. MUx = MUy
b. MUx/Px = MUy/Py d. Không câu nào đúng
19) Giá sàn là:
a) Giá tối đa
b) Là mức giá nhà nước quy đònh cho người bán
c) Là mức giá nhà nước quy đònh cho người mua
d) Là mức giá nhà nước quy đònh trong trường hợp hàng hóa khan hiếm
20) Nếu tòan bộ gánh nặng thuế tiêu thụ đặc biệt chuyển hết sang ngưòi tiêu dùng thì có
thể nói rằng:
a) Cung co dãn hoàn toàn
b) Cầu co dãn hoàn toàn
c) Cầu co dãn hơn cung
d) Cung không co dãn, cầu co dãn
21) Giá trần là:
a) Giá tối thiểu
b) Là mức giá nhà nước quy đònh cho người bán
c) Là mức giá quy đònh cho người mua
d) Là mức gía nhà nước quy đònh khi hàng hóa dư thừa trên thò trường
22) So với cạnh tranh, độc quyền bán:

a) Đặt giá cao hơn b. Bán nhiều sản lượng hơn
c. Bán ít sản lượng hơn d. Cả a và c
23) Đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hòan hảo là:
a. Đường AVC c. Đường MC bắt đầu từ AVCmin
b. Không có đường cung d. Đường MC bắt đầu từ ACmin
24) Điểm đóng cửa sản xuất là điểm mà ở đó:
a) Giá bằng chi phí biên
b) Chi phí cố đònh bình quân bằng chi phí biên
c) Chi phí biến đổi bình quân bằng chi phí biên
d) Tổng chi phí bình quân bằng chi phí biên
25) Hàm sản xuất Q = K L là hàm sản xuất có :
a) Hiệu quả tăng theo quy mô
b) Hiệu quả không đổi theo quy mô
c) Hiệu quả giảm dần theo quy mô
d) Tất cả đều sai
26) Nếu doanh nghiệp trong thò trường cạnh tranh hòan hảo thấy tốt nhất là hoạt động ở
mức tổng doanh thu không đủ để bù đắp tổng chi phí biến đổi thì:
a) Lập kế họach đóng cửa sản xuất
b) Lập kế họach tiếp tục họat động ổn đònh
c) Tiếp tục hoạt động nếu ở mức hoạt động đó giá đủ để bù đắp chi phí bình
quân
d) Tăng giá
27) Để tối đa hóa sản lượng bán mà không bò lỗ, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất
theo nguyên tắc:
a) MC = MR b. MC = P
c. AC = P d. P = ACmin
28) Một nhà độc quyền thấy rằng, ở mức sản lượng hiện thời, doanh thu biên bằng 4$, chi
phí biên bằng 3,2$, điều nào trong các điều sau sẽ tối đa hóa lợi nhuận:
a) Giảm giá và giữ nguyên sản lượng
b) Tăng giá và giữ sản lượng không đổi

c) Giảm giá và tăng sản lượng
d) Giữ giá và sản lượng không đổi
29) Doanh nghiệp độc quyền bán thu được lợi nhuận tối đa khi cung cấp sản lượng thỏa
mãn:
a. P = AVCmin c. P = MR = MC
b. P = MC[ED/(1+ED)] d. P = ACmin
30) Đường cầu thò trường là đường cầu doanh nghiệp gặp khi cấu trúc thò trường là:
a) Độc quyền tập đòan
b) Cạnh tranh hòan hảo
c) Độc quyền
d) Cạnh tranh độc quyền

×