Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

phương pháp làm trắc nghiệm vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (712.21 KB, 60 trang )

Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
1
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
Bài 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
===== =====
Vấn đề 1: Các công thức cơ bản trong dao động điều h òa
****************
1. Phương trình dao động: x = Acos(t + ).
2. Vận tốc tức thời: v = - Asin(t + ) =
)
2
cos(

 tA
.
v

luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật c huyển động theo chiều dương
thì v > 0, theo chiều âm thì v < 0)
3. Gia tốc tức thời: a = -
2
Acos(t + ) =
)cos(
2
 tA
a

luôn hướng về vị trí cân bằng
4. Vật ở VTCB: x = 0; v
Max
= A; a


Min
= 0
Vật ở biên: x = ±A; v
Min
= 0; a
Max
= 
2
A
Ở VTCB: + v
max
=A: giá trị vận tốc cực đại.
+ v
min
= - A: giá trị vận tốc cực tiểu.
Ở VTB: + Biên dương: a
min
= - A
2
: giá trị gia tốc cực tiểu.
+ Biên âm: a
max
= A
2
: giá trị gia tốc cực đại.
5. Hệ thức độc lập với thời gian:
2 2 2
( )
v
A x


 
;
4
2
2
2
2

av
A 
a = -
2
x
6. Cơ năng:
2 2
đ
1
W W W
2
t
m A  
Với
2 2 2 2 2
đ
1 1
W sin ( ) Wsin ( )
2 2
mv m A t t        
2 2 2 2 2 2

1 1
W ( ) W s ( )
2 2
t
m x m A cos t co t         
7. Dao động điều hoà có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T

động năng và thế
năng biến thiên với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2
8. Động năng và thế năng trung bình trong thời gian nT/2 ( nN
*
, T là chu kỳ
dao động) là:
2 2
W 1
2 4
m A
Vấn đề 2: Thời gian trong dao động điều h òa.
************
1. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1
đến x
2
* Cách 1:
2 1
t
 

 



  
với
1
1
2
2
s
s
x
co
A
x
co
A











và (
1 2
0 ,   
)

A
-A
x1x2
M2
M1
M'1
M'2
O


Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
2
* Cách 2: Dùng giản đồ (vòng tròn lượng giác) để xác định góc quay

, suy ra
khoảng thời gian



 



2
.T
t
2. Các bước giải bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, W
t
, W
đ

,
F) từ thời điểm t
1
đến t
2
.
* Giải phương trình lượng giác được các nghiệm.
* Từ t
1
< t ≤ t
2
 Phạm vi giá trị của k (Với k  Z).
* Tổng số giá trị của k chính l à số lần vật đi qua vị trí đó.
Lưu ý: + Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều
hoà và c/động tròn đều.
+ Trong mỗi chu kỳ (mỗi dao động) vật qua mỗi vị trí bi ên 1 lần còn các vị
trí khác 2 lần.
Vấn đề 3: Quãng đường vật đi được trong dao động điều h òa.
************
1. Chiều dài quỹ đạo:
.2Al 
2. Chú ý: Khi dao động xung quanh VTCB thì vật dao động nhanh nhất. Khi dao
động xung quanh VTCB thì vật dao động nhanh nhất
* Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn l à 4A; trong 1/2 chu k ỳ luôn là 2A
* Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ l à A khi vật đi từ VTCB đến vị trí bi ên
hoặc ngược lại.
* Quãng đường lớn nhất mà vật dao động điều hòa đi được trong
T
4
1

là:
2A
(chuyển động gần VTCB vì lúc này vật CĐ nhanh nhất).
* Quãng đường nhỏ nhất mà vật dao động điều h òa đi được trong
T
4
1
là:
(
22
) A (chuyển động gần biên vì lúc này vật CĐ chậm nhất)
3. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t
1
đến t
2
(t = t
2
– t
1
)
Dùng vòng tròn lượng giác để giải:
Phân tích: t = nT + p.T (n N;
10  p
)
bằng cách lấy:

T
t
phần nguyên n + thập phân p.
Ví dụ: (

5,02
2
5

)
Ứng với n.T thì quãng đường đi được là: S
1
= n.4A.
Ứng với thời gian t thì ta xác định được góc quay φ. Từ đó, dựa vào
vòng tròn để xác định quãng đường: S
2
Vậy quãng đường đi được trong khoảng thời gian t l à: S = S
1
+ S
2
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
3
Vấn đề 4: Quan hệ về pha giữa các đại lượng dđđh.
Cùng pha(a và F)
Vuông pha(x,v và a,v)
Ngược pha(a và x)
F = ma. (
max max
a F
a F

)
Nhận xét: F và a tỷ lệ
thuận
2 2

2 2
max max
2 2
2 2
max max
1.
1.
v x
v x
a v
a v
  
  
Nhận xét: Độ lớn đại
lượng này tăng thì độ lớn
đại kia giảm và ngược lại
a = -
2
x
. (
max max
a x
a x
 
)
Nhận xét: Hai đại lượng
này có giá trị trái dấu.
Vấn đề 5: Dao động điều hòa có phương trình đặc biệt.
Dạng 1: x = a  Acos(t + ) với a = const
Biên độ là A, tần số góc là , pha ban đầu  (t=0)

x là toạ độ, x
0
= Acos(t + ) là li độ.
Toạ độ vị trí cân bằng x = a, toạ độ vị trí bi ên x = a  A
Vận tốc v = x’ = x
0
’, gia tốc a = v’ = x” = x
0

Hệ thức độc lập: a = -
2
x
0
;
2 2 2
0
( )
v
A x

 
Dạng 2: x = a  Acos
2
(t + ) (ta hạ bậc)
Biên độ A/2; tần số góc 2 , pha ban đầu 2.
BÀI 2: CON LẮC LÒ XO.
Vấn đề 1: CON LẮC LÒ XO DAO ĐỘNG THEO PHƯƠNG NGANG
****************
O
VTCB

C
Chiều dài tự nhiên l
0
VT Biên
VT Biên
B
A
A
O’
l
min
l
CB
l
max
x
v
a & F
+
v sớm pha hơn x /2 hay x trễ pha hơn v
/2
a và F sớm pha hơn v /2 hay v trễ pha
hơn a và F /2
a, F và x ngược pha hay lệch pha 
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
4
* Cấu tạo: gồm lò xo có độ cứng k, con lắc có khối l ượng m
* Tần số góc, chu kì, tần số dao động:  = 2f = 2/T =
k
m

 k = m
2
; T = 2
m
k
; f =
1
2
k
m
* Lực tác dụng: gồm trọng lực P, phản lực N và lực đàn hồi F. Trong đó P và N
cân bằng nhau
 F
hợp lực
= F
đàn hồi
= F
kéo về
= ma = -kx = -k Acos(t + )
Fmax
= kA = m
2
A: Con lắc ở vị trí biên
Fmin
= 0: Con lắc ở vị trí cân bằng
* Chiều dài:
O’C = chiều dài nhỏ nhất l
min
 Con lắc ở biên C
O’B = chiều dài lớn nhất l

max
 Con lắc ở biên B
O’O = Chiều dài tự nhiên l
0
= Chiều dài khi con lắc ở vị trí cân bằng
l
CB
= l
min
+ A = l
max
– A = (l
min
+ l
max
)/2
Khi con lắc ở điểm M  Chiều dài con lắc = O’M = l = l
CB
+ x
Vấn đề 2: CON LẮC LÒ XO DAO ĐỘNG THEO PHƯƠNG
THẲNG ĐỨNG
Độ biến dạng
ban đầu l
O
P
0
F
0
M
P

0
= F
0
mg = k l
 l =
k
mg
=
2
g

O’
O”
Chiều
dài l
Độ biến
dạng x
li độ x
Chiều dài
ban đầu
l
0
O
O
A
A
A
A
A
A

O’
O’
O”
O”
TH 1: A < l
F
đh max
= k.(l + A)
F
đh min
= k.(l - A)
TH 2: A = l
F
đh max
= k.(l + A)
F
đh min
= 0
TH 3: A > l
F
đh max
= k.(l + A)
F
đh min
= 0
O
B
1
B
2

O’
Lò xo chỉ dãn,
không nén.
l > l
0
O
B
1
B
2
O’
Lò xo có dãn,
có 0 biến
dạng,
không nén.
l  l
0
O
B
1
B
2
O’
Lò xo có dãn,
có 0 biến dạng,
có nén.
l > l
0
; l = l
0

; l < l
0
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
5
* Các chiều dài:
O: Mốc tính li độ x  x = OM
O’: Mốc tính độ biến dạng x  x = O’M = l + x
x
max
= l + A: vị trí thấp nhất
x
min
= l – A: vị trí cao nhất(TH1); x
min
= 0: vị trí cao nhất(TH2);
x
min
= 0: vị trí điểm O’(TH3)
x
VTCB
= l
O”: Mốc tính chiều dài lò xo:
l
CB
= l
0
+ l = l
max
- A = l
min

+ A = (l
max
+ l
min
)/2  A = (l
max
- l
min
)/2
l(vị trí bất kì) = l
CB
+ x
với  =
g
l
; T = 2
l
g

; f =
1
2
g
l 
* Lực kéo về(lực hồi phục) F v à lực đàn hồi F’
+ Lực kéo về: tỉ lệ với x, gây ra gia tốc a, luôn h ướng về VTCB(hướng về
O): F = - kx = ma
F
max
= k.A: vị trí biên P

1
hay P
2
F
min
= 0: VTCB O
+ Lực đàn hồi: tỉ lệ với độ biến dạng x, luôn hướng về vị trí lò xo không
biến dạng O’: F = k.x
F
max
= k.(l + A): vị trí thấp nhất P
1
F
min
= k.(l – A): vị trí cao nhất P
2
(TH1)
F
min
= 0: vị trí cao nhất P
2
(TH2)
F
min
= 0: vị trí O’(TH3)
Chú ý: Tương quan giữa hướng của lực kéo về v à lực đàn hồi:
+ Luôn cùng hướng trong đoạn OP
1
.
+ Luôn ngược hướng trong đoạn OP

2
(TH1 và TH2)
+ Ngược hướng trong đoạn OO’ v à cùng hướng trong đoạn
O’P
2
(TH3)
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
6
Vấn đề 3: Con lắc lò xo đặt nằm trên mặt phẳng nghiêng
****************
Vấn đề 4: Cắt lò xo và ghép lò xo.
****************
1. Một lò xo có độ cứng k, chiều d ài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k
1
,
k
2
, … và chiều dài tương ứng là l
1
, l
2
, … thì có:
kl = k
1
l
1
= k
2
l
2

= …
2. Ghép lò xo:
* Nối tiếp
1 2
1 1 1

k k k
  
 cùng treo một vật khối lượng như nhau thì:
T
2
= T
1
2
+ T
2
2
* Song song: k = k
1
+ k
2
+ …  cùng treo một vật khối lượng như nhau
thì:
2 2 2
1 2
1 1 1

T T T
  
Vấn đề 5: Đo chu kỳ bằng phương pháp trùng phùng.

****************
Để xác định chu kỳ T của một con lắc l ò xo (con lắc đơn) người ta so sánh với
chu kỳ T
0
(đã biết) của một con lắc khác (T  T
0
).
Hai con lắc gọi là trùng phùng khi chúng đ ồng thời đi qua một vị trí xác định
theo cùng một chiều.
Thời gian giữa hai lần tr ùng phùng
0
0
TT
T T
 

Nếu T > T
0
  = (n+1)T = nT
0
.
Nếu T < T
0
  = nT = (n+1)T
0
. với n  N*
Vấn đề 6: Bài toán gặp nhau của hai con lắc.
Cách 1: * Cho x
1
= x

2
, đáp án t vào test (mọi trường hợp ).
Cách 2: * Cho x
1
= x
2
giải phương lượng giác tìm t.
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
7
Cách 3: Tìm x = x
2
– x
1
ta suy ra được phương trình của x. Khi 2 vật gặp nhau
thi x = 0

giá trị t (chỉ áp dụng cho tr ường hợp cùng )
Cách 4: Dùng vòng tròn lượng giác nhận định.
Vấn đề 7: Con lắc lò xo chịu tác dụng của ngoại lực F không đổi
(hướng và độ lớn)
Nhận định: * , T, f của con lắc lò xo không phụ thuộc vào lực F.
* Vị trí cân bằng của lò xo bị dịch đi 1 đoạn
0
F
x
k

theo hướng F.
Phương pháp: Áp dụng bảo toàn vận tốc.
BÀI 3: CON LẮC ĐƠN.

===== =====
Vấn đề 1: Các công thức cơ bản trong con lắc đơn.
****************
1. Tần số góc:
g
l
 
; chu kỳ:
2
2
l
T
g



 
;
tần số:
1 1
2 2
g
f
T l

 
  
Điều kiện dao động điều ho à: Bỏ qua ma sát, lực cản v à 
0
<< 1 rad (hay góc

nhỏ <20
o
) hay S
0
<< l
2. Lực hồi phục(lực kéo về):
2
sin
s
F mg mg mg m s
l
         
Lưu ý: + Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối l ượng.
+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc v ào khối lượng.
3. Phương trình dao động:
s = S
0
cos(t + ) hoặc α = α
0
cos(t + ) với s = αl, S
0
= α
0
l
 v = s’ = -S
0
sin(t + ) = -lα
0
sin(t + )
 a = v’ = -

2
S
0
cos(t + ) = -
2

0
cos(t + ) = -
2
s = -
2
αl
Lưu ý: S
0
đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
4. Hệ thức độc lập:
O
VTCB
C
VT Biên
VT Biên
B
Chiều dài tự nhiên l
0
O’
F

O
/
VTCB mới

x
o
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
8
* a = -
2
s = -
2
αl *
2 2 2
0
( )
v
S s

 
*
2
2 2
0
v
gl
  
5. Năng lượng trong con lắc đơn (dao động với góc nhỏ)
* Động năng:
)cos(cos.
2
1
0
2

  mglvmW
đ
.
* Thế năng (thế năng trọng tr ường):
)cos1(  mglmghW
t
* Cơ năng: W = W
đ
+ W
t
2 2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
1 1 1 1
W
2 2 2 2
      
mg
m S S mgl m l
l
6. Khi con lắc đơn dao động với 
0
bất kỳ. Cơ năng, vận tốc và lực căng của sợi
dây con lắc đơn
W = mgl(1-cos
0
); v
2
= 2gl(cosα – cosα
0
) và T

C
= mg(3cosα – 2cosα
0
)
Lưu ý: - Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi 
0
có giá trị lớn
- Khi con lắc đơn dao động điều hoà (
0
<< 20
o
) thì:
2 2 2 2
0 0
1
W= ; ( )
2
mgl v gl   
(đã có ở trên)
2 2
0
(1 1,5 )
C
T mg    
Vấn đề 2: Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc chiều dài.
****************
Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l
1
có chu kỳ T
1

, con lắc đơn chiều
dài l
2
có chu kỳ T
2
, con lắc đơn chiều dài l
1
+ l
2
có chu kỳ T
2
,con lắc đơn chiều
dài l
1
- l
2
(l
1
>l
2
) có chu kỳ T
4
.
Thì ta có:
2 2 2
3 1 2
T T T 

2 2 2
4 1 2

T T T 
Vấn đề 3: Chu kỳ con lắc đơn thay đổi theo độ cao, nhiệt độ.
****************
1. Vấn đề cần lưu ý:
* Khi nhiệt độ tăng thì chiều dài l của con lắc đơn tăng

Chu kỳ của con
lắc đơn tăng (con lắc chạy chậm đi) v à ngược lại.
)1( tll
o
 
* Khi đưa con lắc lên độ cao h thì gia tốc trọng trường giảm

chu kỳ của
con lắc đơn tăng (con lắc chạy chậm hơn).
2
)(
.
hR
M
Gg


2. Sự nhanh (chậm) của con lắc đ ơn.
Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h
1
, nhiệt độ t
1
. Khi đưa tới độ cao h
2

,
nhiệt độ t
2
thì ta có:
2
T h t
T R
  
 
(ΔT = T
2
– T
1
).
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
9
Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, c òn  là hệ số nở dài của thanh con
lắc.
Lưu ý: * Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng
con lắc đơn)
* Nếu T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh
* Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng
* Thời gian chạy sai mỗi ng ày (24h = 86400s):
86400( )
T
s
T

 
.

Vấn đề 4: Con lắc đơn chịu tác dụng ngoại lực không đổi
****************
Nhận định: * , T, f của con lắc đơn phụ thuộc vào lực F.
* Khi lực tác dụng không c ùng phương với trọng lực thì vị trí cân
bằng bị lệch 1 góc  so với VTCB cũ.
Nếu F theo phương ngang thì
tan
F
P
 
1. Các ngoại lự thường gặp
 Lực quán tính:
F ma 
 
, độ lớn F = ma (
F a
 
)
Lưu ý: + Chuyển động nhanh dần đều
a v
 
(
v

có hướng chuyển động)
+ Chuyển động chậm dần đều
a v
 
 Lực điện trường:
F qE

 
, độ lớn F = qE (Nếu q > 0 
F E
 
; còn nếu
q < 0 
F E
 
)
2. Cách trình bày 1 bài toán:
* Khi chưa có ngoại lực F tác dụng thì:
g
l
T 2
.
* Khi đã có ngoại lực F tác dụng:
Khi đó:
'P P F 
  
gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (có vai
trò như trọng lực
P

)
'
F
g g
m
 


 
gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng
trường biểu kiến.
Chu kỳ dao động của con lắc đ ơn khi đó:
' 2
'
l
T
g

* Lập tỉ số:
/
/
g
g
T
T

, từ đó suy ra kết quả cần t ìm
 Các trường hợp đặc biệt:
*
F

có phương ngang: + T ại VTCB dây treo lệch với ph ương thẳng đứng
một góc có:
tan
F
P
 
Thì

2 2
' ( )
F
g g
m
 
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
10
*
F

có phương thẳng đứng thì
'
F
g g
m
 
+ Nếu
F

hướng xuống thì
'
F
g g
m
 
+ Nếu
F

hướng lên thì

'
F
g g
m
 
BÀI 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG
HƯỞNG
===== =====
1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát µ.
* Độ giảm biên độ sau 1 T:
/
A A A  
.

Độ giảm năng lượng (cơ năng) sau 1T:
2
1 ( )
W A A
W A
  
 
* Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại l à:
2 2 2
2 2
kA A
S
mg g

 
 

* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là:
2
4 4mg g
A
k
 

  
* Số dao động thực hiện đ ược:
2
4 4
A Ak A
N
A mg g

 
  

* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại:
.
4 2
AkT A
t N T
mg g

 
   
(Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần ho àn với chu kỳ
2
T




)
3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f
0
hay  = 
0
hay T = T
0
Với f, , T và f
0
, 
0
, T
0
là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực c ưỡng bức và của
hệ dao động.
2. Dao động cưỡng bức:
cö ôõng bö ùc ngoaïi lö ïc
f f
. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của
ngoại lực cưỡng bức, lực cản của hệ, v à sự chênh lệch tần số giữa dao động
cưỡng bức và dao động riêng.
4. Dao động duy trì: Có tần số bằng tần số dao động ri êng, có biên độ không đổi.
BÀI 5: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
===== =====
1. Tổng hợp hai dao động điều ho à cùng phương cùng t ần số x
1
= A

1
cos(t + 
1
)
và x
2
= A
2
cos(t + 
2
) được một dao động điều ho à cùng phương cùng t ần số x
= Acos(t + ).
Trong đó:
2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 os( )A A A A A c     
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
os os
A A
Ac A c
 

 



với 

1
≤  ≤ 
2
(nếu 
1
≤ 
2
)
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
11
* Nếu  = 2kπ (x
1
, x
2
cùng pha)  A
Max
= A
1
+ A
2
φ = φ
1
(hoặc φ = φ
2
)
`
* Nếu  = (2k+1)π (x
1
, x
2

ngược pha)  A
Min
= A
1
- A
2

φ = φ
1
(nếu A
1
> A
2
)
φ = φ
2
(nếu A
2
> A
1
)
* Nếu  = (2k+1)π/2 (x
1
và x
2
vuông pha)
2
2
2
1

AAA 
** Lưu ý: Trong trường hợp tổng quát th ì: A
1
- A
2
 ≤ A ≤ A
1
+ A
2
2. Khi biết một dao động thành phần x
1
= A
1
cos(t + 
1
) và dao động tổng hợp x
= Acos(t + ) thì dao động thành phần còn lại là x
2
= A
2
cos(t + 
2
).
Trong đó:
2 2 2
2 1 1 1
2 os( )A A A AAc     
1 1
2
1 1

sin sin
tan
os os
A A
Ac Ac
 

 



với 
1
≤  ≤ 
2
( nếu 
1
≤ 
2
)
3. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dđộng điều ho à cùng phương cùng tần
số x
1
= A
1
cos(t + 
1
); x
2
= A

2
cos(t + 
2
) … thì dao động tổng hợp cũng l à
dao động điều hoà cùng phương cùng t ần số x = Acos(t + )

Dùng máy tính
để bấm:
+ Để màn hình hiển thị: R (rad) và CMPLX (mode 2)
+ Nhập giá trị: A
1
└ (φ
1
) + A
2
└ (φ
2
) + shift 2 3 = Kết quả
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ HỌC
BÀI 7: SÓNG CƠ HỌC
===== =====
TÓM TẮT.
1. Bước sóng:  = vT = v/f
Trong đó: : Bước sóng;
T (s): Chu kỳ của sóng.
f (Hz): Tần số của sóng
v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của )
2. Phương trình sóng
Tại điểm O: u
O

= Acos(t + )
Tại điểm M cách O một đoạn x tr ên phương truyền sóng.
* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì
u
M
= A
M
cos(t +  -
2
x


)
* Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox th ì
u
M
= A
M
cos(t +  +
2
x


)
3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x
1
, x
2
:
O

x
M
x
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
12
1 2 1 2
2
x x x x
v
  

 
  
Nếu 2 điểm đó nằm tr ên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng
d thì độ lệch pha: (d = d
2
– d
1
)


d
2
* Nếu 2 điểm M và N dao động cùng pha thì: d = k

. ; k
Z
* Nếu 2 điểm M và N dao động ngược pha thì: d = (2k+1)
2


; k
Z
* Nếu 2 điểm M và N dao động vuông pha thì: d = (2k+1)
4

; k
Z
* Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
sóng: cùng pha (d = λ), ngược pha (d = λ/2), vuông pha (d = λ/4)
Lưu ý:
+ Số ngọn sóng quan sát đ ược: n, trong thời gian t th ì: t = ( n -1)T ( s).
+ Khoảng cách của n ngọn sóng li ên nhau cách nhau L thì: L = ( n - 1)

, ( m )
+ Từ ngọn sóng thứ n đến ngọn sóng thứ m cách nhau L với ( m > n ) th ì:
 =
L
m n
+ Đơn vị của x, x
1
, x
2
,  và v phải tương ứng với nhau
+ Trong hiện tượng truyền sóng tr ên sợi dây, dây được kích thích dao độ ng bởi
nam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây l à 2f.
BÀI 8: GIAO THOA SÓNG.
===== =====


S

1
S
2
điểm cực đại
điểm cực tiểu
M
0
M
1
M
2
M
3
k = 0
k = 1
k = 2
/2
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
13
TÓM TẮT
 Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
cách nhau
một khoảng l = S
1
S
2
:

Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d
1
, d
2
Phương trình sóng tại 2 nguồn:
1 1
Acos(2 )u ft  

2 2
Acos(2 )u ft  
Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:
1
1 1
Acos(2 2 )
M
d
u ft  

  

2
2 2
Acos(2 2 )
M
d
u ft  

  
Phương trình giao thoa sóng tại M: u
M

= u
1M
+ u
2M
1 2 1 2 1 2
2 os os 2
2 2
M
d d d d
u Ac c ft
 

  
 
  

   
   
   
   
 Biên độ dao động tại M:
1 2
2 os
2
M
d d
A A c






 
 
 
 
với
1 2
    
 Pha ban đầu của dao động tổng hợp :



)(
2
2121
dd 



 Trong giao thoa, kho ảng cách giữa hai cực đại (hoặc 2 cực tiểu) liên tiếp
bằng λ/2.
Vấn đề 1: Xác định trạng thái dao động của 1 điểm M.
****************
Xét hai nguồn S
1
và S
2
cùng pha dao động
 Cách 1:

 Dựa vào công thức: d
2
– d
1
= k.λ hoặc d
2
– d
1
= (k+1/2).λ.
 Xét

12
dd 
; nếu ra số nguyên thì M là cực đại; ra số bán nguy ên (nửa
nguyên) thì M là cực tiểu (đứng yên).
 Cách 2:
 Sử dụng công thức độ lệch pha:



12
2 dd 

 Thay các giá trị d
1
, d
2
, λ vào công thức độ lệch pha trên ta suy ra
được giá trị của Δφ.
 Nếu Δφ = 2kπ (chẵn π)


2 dao động cùng pha

điểm M dao động
với biên độ cực đại.
 Nếu Δφ = (2k+1)π (lẻ π)

2 dao động ngược pha

điểm M dao
động với biên độ cực tiểu (đứng yên).
Vấn đề 2: Tìm số điểm cực đại và cực tiểu.
****************
I. Hai nguồn dao động cùng pha (
1 2
0     
)
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
14
* Điểm dao động cực đại: d
1
– d
2
= k (kZ)
Số đường hoặc số điểm (không tính hai ngu ồn):
)(
2121
Zk
SS
k

SS


* Điểm dao động cực tiể u (không dao động): d
1
– d
2
= (2k+1)
2

= (k+
)
2
1
(kZ)
Số đường hoặc số điểm (không tính hai ngu ồn):
)(
2
1
2
1
2121
Zk
SS
k
SS


II. Hai nguồn dao động ngược pha:(
1 2

      
)
* Điểm dao động cực đại: d
1
– d
2
= (2k+1)
2

(kZ)
Số đường hoặc số điểm (không tính hai ngu ồn):
)(
2
1
2
1
2121
Zk
SS
k
SS


* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d
1
– d
2
= k (kZ)
Số đường hoặc số điểm (không tính hai ngu ồn):
)(

2121
Zk
SS
k
SS


III. Hai nguồn dao động lệch pha nhau một góc

bất kỳ.
* Số điểm cực đại giữa S
1
S
2
(nằm trên đường nối hai nguồn S
1
, S
2
):
)(
22
2121
Zk
SS
k
SS











* Số điểm cực tiểu giữa S
1
S
2
(nằm trên đường nối hai nguồn S
1
, S
2
):
)(
22
1
22
1
2121
Zk
SS
k
SS











Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại v à không dao động giữa hai
điểm M, N cách hai nguồn lần l ượt là d
1M
, d
2M
, d
1N
, d
2N
(Các điểm M và N không
nằm trên đường nối hai tâm dao động )
Đặt d
M
= d
1M
- d
2M
; d
N
= d
1N
- d
2N
và giả sử d
M

< d
N
.
+ Hai nguồn dao động cùng pha:
 Cực đại: d
M
< k < d
N
 Cực tiểu: d
M
< (k+0,5) < d
N
+ Hai nguồn dao động ngược pha:
 Cực đại:d
M
< (k+0,5) < d
N
 Cực tiểu: d
M
< k < d
N .
Số giá trị nguyên của k thoả mãn các
biểu thức trên là số đường cần tìm.
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
15
BÀI 9: SÓNG DỪNG
===== =====
1. Một số chú ý
* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ l à nút sóng.
* Đầu tự do là bụng sóng

* Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ng ược pha.
* Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng són g luôn dao động cùng pha.
* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi  năng lượng không
truyền đi
* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB)
là nửa chu kỳ.
2. Điều kiện để có sóng dừng tr ên sợi dây dài l:
* Hai đầu là nút sóng (2 đầu cố định):
*
( )
2
l k k N

 
Số bụng sóng = số bó sóng = k
Số nút sóng = k + 1
* Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng:
(2 1) ( )
4
l k k N

  
Số bó sóng nguyên = k
Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
3. Phương trình sóng dừng trên sợi dây CB (với đầu C cố định hoặc dao động
nhỏ là nút sóng)
* Đầu B cố định (nút sóng) :
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B:
os2
B

u Ac ft

' os2 os(2 )
B
u Ac ft Ac ft     
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d l à:
os(2 2 )
M
d
u Ac ft 

 

' os(2 2 )
M
d
u Ac ft  

  
Phương trình sóng dừng tại M:
'
M M M
u u u 
2 os(2 ) os(2 ) 2 sin(2 ) os(2 )
2 2 2
M
d d
u Ac c ft A c ft
  
   

 
    
Biên độ dao động của phần tử tại M :
2 os(2 ) 2 sin(2 )
2
M
d d
A A c A

 
 
  
* Đầu B tự do (bụng sóng):
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B:
' os2
B B
u u Ac ft 
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d l à:
os(2 2 )
M
d
u Ac ft 

 

' os(2 2 )
M
d
u Ac ft 


 
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
16
Phương trình sóng dừng tại M:
'
M M M
u u u 
;
2 os(2 ) os(2 )
M
d
u Ac c ft 


Biên độ dao động của phần tử tại M:
2 cos(2 )
M
d
A A 


Bài 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM
===== =====
I/ Sóng âm.
* Sóng âm: là những sóng dọc cơ học truyền trong môi tr ường khí, lỏng, rắn.
* Nguồn âm: là vật dao động phát ra âm. Tần số âm phát ra bằng tần số nguồn
âm.
* Âm nghe được(hay gọi là âm thanh): là âm có tần số khoảng từ 16 Hz đến
20000 Hz.
* Hạ âm: là âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz( tai người không nghe nhưng voi, chim

bồ câu nghe được).
* Siêu âm: là âm có tần số lớn hơn 20000 Hz( tai ngư ời không nghe nhưng dơi,
chó nghe được)
* Sự truyền âm:
- Môi trường truyền: rắn, lỏng, khí. Âm không truyền đ ược trong chân không v à
những chất xốp như bông, len
- Tốc độ truyền âm: trong mỗi môi tr ường, sóng âm có một tốc độ xác định, phụ
thuộc đặc điểm của môi tr ường(tính đàn hồi, mật độ, nhiệt độ), nói chung tốc độ
truyền âm trong chất rắn > chất lỏng > chất khí.
- Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác T, f không đổi, v v à  thay
đổi.
II/ Những đặc trưng vật lý của âm.
Nhạc âm: là những âm có một tần số xác định(th ường là do nhạc cụ phát ra).
Tạp âm: là những âm không có tần số xác định.
* Những đặc trưng vật lý tiêu biểu của nhạc âm:
1/ Tần số âm: là đặc trưng vật lý quan trọng nhất của âm.
2/ Cường độ âm: Cường độ âm I tại một điểm l à đại lượng đo bằng năng lượng
mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với ph ương
truyền sóng trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị của cường độ âm là oát trên mét vuông(W/m
2
)
Mức cường độ âm: Mức cường độ âm L của một âm I(có c ường độ âm I) so với
âm I
0
(là âm chuẩn có tần số 1000 Hz v à có cường độ I
0
= 10
-12
W/m

2
) được định
nghĩa:
0
lg
I
L
I

: đơn vị của L là ben, kí hiệu B
Chú ý:
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
17
* L = 0  I = I
0
= 10
-12
W/m
2
, L = 1 B  I = 10I
0
= 10
-11
W/m
2
, L = 2 B  I =
100I
0
= 10
-10

W/m
2
.
* Thực tế người ta dùng đơn vị đêxiben(dB):
1 dB =
1
10
B  Công thức tính L theo đơn vị dB: L(dB) =
0
10lg
I
I
3/ Đồ thị dao động của âm
- Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f
0
(gọi là âm cơ bản hay họa âm thứ
nhất) thì đồng thời cũng phát ra h àng lọat họa âm có tần số 2f
0
(họa âm thứ 2),
3f
0
(họa âm thứ 3) Biên độ các họa âm không bằng nhau.
- Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm trong một nhạc âm gọi l à đồ
thị dao động của nhạc âm đó.
Chú ý: Một số công thức thường gặp trong sóng âm
I. Cường độ âm:
S
P
I 
; trong đó P là công su ất của nguồn âm,

2
.4 rS 
: diện tích mặt cầu
vuông góc với phương truyền sóng.
II. Xét 2 điểm A và B trên phương truy ền âm.
Xét điểm A cách nguồn âm O một khoảng r
A
có mức cường độ âm L
A.
Điểm B cách nguồn âm O một khoảng r
B
có mức cường độ âm L
B.
2
)lg(.10lg.10
A
B
B
A
BA
r
r
I
I
LL 
Bài 11: ĐẶC TÍNH SINH LÝ CỦA ÂM .
===== =====
I/ Độ cao: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với tần số âm
Chú ý: Âm có tần số càng lớn thì nghe càng cao, âm có t ần số càng nhỏ thì nghe
càng trầm.

II/ Độ to: Độ to của âm chỉ là một khái niệm nói về đặc tr ưng sinh lí của âm gắn
liền với đặc trưng vật lí mức cường độ âm.
Chú ý:
- Cảm giác về độ to của âm không tăng theo c ường độ âm mà tăng theo mức
cường độ âm.
- Không thể đo độ to bằng mức c ường độ âm vì hạ âm và siêu âm đều tác động
vào máy đo.
III/ Âm sắc: Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, giúp ta phân biệt âm do
các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc có li ên quan mật thiết với đồ thị dao động
âm.
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
18
CHƯƠNG 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU.
===== =====
PHẦN I: KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
======== ** ========
1. Biểu thức điện áp tức thời v à dòng điện tức thời:
 
0
cos
u
u U t  
 
0
cos
i
i I t  
với
u i
   

là độ lệch pha của
u
so với
i
, có:
2 2
 
  
2. Dòng điện xoay chiều
 

0 i
i = I cos 2 ft +
φ
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần
* Nếu pha ban đầu
2
i

  
hoặc
2
i

 
thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f–1 lần.
3. Công thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ
Khi đặt điện áp
 
0

cos
u
u U t  
vào hai đầu bóng đèn, biết
đèn chỉ sáng lên khi
1
u U
.
4
t



 
với
1
0
cos , 0
2
U
U

 
 
    
 
 
4. Dòng diện xoay chiều trong đoạn mạch R, L, C.
* Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R:
R

u
cùng pha với i,
 
0 ;
R u i
    
U
I
R


0
0
U
I
R

Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua v à có
U
I
R

.
* Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần L:
L
u
nhanh pha với i là
/ 2
,
;

2
l u i

  
 
  
 
 
L
U
I
Z


0
0
L
U
I
Z

với
L
Z L
là cảm kháng.
Lưu ý: Cuộn cảm thuần L cho d òng điện không đổi đi qua ho àn toàn
(không cản trở).
* Đoạn mạch chỉ tụ điện C:
C
u

chậm pha với i là
/ 2
,
;
2
C u i

  
 
   
 
 
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
19
C
U
I
Z


0
0
C
U
I
Z

với
1
L

Z
C

là dung kháng.
Lưu ý: Tụ điện C không cho d òng điện không đổi đi qua (cản trở ho àn
toàn).
* Đoạn mạch RLC không phân nhánh:
 
2
2
L C
Z R Z Z  
 
2
2
R L C
U U U U   
 
2
2
0 0 0 0R L C
U U U U   
tan
L C
Z Z
R



;

sin
L C
Z Z
Z



;
cos
R
Z
 
với
2 2
 
  
.
+ Khi
L C
Z Z
hay
1
0
LC
   
thì
u
nhanh pha hơn
i
;

+ Khi
L C
Z Z
hay
1
0
LC
   
thì
u
chậm pha hơn so
i
;
+ Khi
L C
Z Z
hay
1
0
LC
   
thì
u
cùng pha với
i
;
Lúc đó
max
U
I

R

gọi là hiện tượng cộng hưởng điện.
5. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch R, L, C.
* Công suất tức thời:
 
cos cos 2
u i
P UI UI t      
* Công suất trung bình:
2
cosP UI RI 
với
cos
R
Z
 
 Công suất cực đại (P
max
) khi U không đổi:
 
2
2
2
2
L C
RU
P RI
R Z Z
 

 
+ R không đổi; L hoặc C hoặc
, f
thay đổi: P đạt giá trị lớn nhất (P
max
) khi
mẫu số nhỏ nhất. Điều này xảy ra khi mạch có cộng h ưởng điện
2
max
;
L C
U
Z Z P
R
 
+ R thay đổi; L, C và
, f
không đổi:
 
2
2
L C
U
P
Z Z
R
R




;
 
2
max
min
L C
Z Z
P R
R
 

 
 
 
 
. Áp dụng bất đẳng thức Cô –si cho hai số không âm
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
20
 
2
;
L C
Z Z
R
R

:
 
 
2

2
2
L C
L C
Z Z
R Z Z
R

  
. Nên
 
2
min
L C
L C
Z Z
R R Z Z
R
 

   
 
 
 
2
max
2
U
P
R

 
.
6. Điện áp:
 
1 0
cos
u
u U U t   
được coi gồm một điện áp không đổi U
1
và một điện áp xoay
chiều
 
0
cos
u
u U t  
đồng thời đặt vào đoạn mạch.
7. Tần số:
Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực:
+ Rôto quay với vận tốc n vòng/giây phát ra f=np (Hz.)
+ Nếu n vòng/phút thì f=np/60 (Hz.)
8. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:
Thông thường bài tập này yêu cầu ta tính từ thông, suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung dây quay quanh từ tr ường. Ta sử dụng cách công thức sau
để giải:
 Tần số góc:
0
2 n 
(đơn vị rad/s).

 Tần số của suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng tần số qua y của
khung dây:
0
2
f n


 
(Đơn vị Hz). (Với
0
n
: số vòng quay trong mỗi giây)
 Chu kỳ quay của khung dây:
0
1 1 2
T
f n


  
(đơn vị: s).
 Biểu thức từ thông:
 
0
cos t    
; với
 
,B n 
 
, lúc t=0. Với

0
NBS 
là từ
thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng của từ trường, S là diện tích
của vòng dây,
2 f 
.
 Biểu thức suất điện động:
 
/
0
sin
t
e E t    
, với
 
,B n 
 
, lúc t=0
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
21
Hay suất điện động trong khung dây:
0
cos cos
2 2
e NBS t E t
 
    
   
     

   
   
. Với
0
E NBS
: suất điện động cực đại.
 Vẽ đồ thị : Đường sin, có chu kỳ
2
T



; có biên độ E
0
.
9. Viết biểu thức cường độ dòng điện và điện áp:
– Xác định giá trị cực đại của c ường độ dòng diện I
o
hoặc điện áp cực đại U
o
.
– Xác định góc lệch pha

giữa u và i:
tan
L C L C
R
Z Z U U
R U


 
 
;
u i
    
u

hoặc
i

– Biểu thức điện áp của đoạn mạch n ào thì có thể suy ra biều thức cường độ
dòng điện trong đoạn mạch ấy v à ngược lại.
 Trường hợp biết biểu thức của c ường độ dòng điện tức thời:
 
0
cos
i
i I t  
thì biểu thức điện áp có dạng:
   
0 0
cos cos
u i
u U t U t        
.
 Trường hợp biết biểu thức điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch:
 
0
cos
u

u U t  
thì biểu thức của cường độ dòng điện tức thời có dạng:
   
0 0
cos cos
i u
i I t I t        
.
– Nếu biết biểu thức của u thành phần, viết biểu thức i trước khi viết biều thức
của u toàn mạch.
10. Cộng hưởng điện.
Khi có cộng hưởng điện thì:
L C
Z Z
hay
1 1
L
C
LC
 

  
hay
2
1LC 
. Khi đó:
min
max
min
0

Z R
U U
I
Z R





 





 Áp dụng hiện tượng cộng hưởng điện để tìm: L, C, f khi:
– Số chỉ Ampe kế cực đại.
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
22
– Cường độ dòng điện và điện áp đồng pha.
– Hệ số công suất cực đại, công suất ti êu thụ cực đại.
– Để mạch có cộng hưởng điện.
 Nếu đề bài yêu cầu mắc thêm tụ điện C’ với C v à tìm cách mắc thì chú ý so
sánh C
b
với C trong mạch:
– C
b
> C : phải mắc thêm C’ song song với C.
– C

b
> C : phải mắc thêm C’ nối tiếp với C.
Nếu đề bài yêu cầu mắc thêm điện trở R
0
với R và tìm cách mắc thì chú ý
so sánh R
b
với R trong mạch:
– R
b
< R : phải mắc thêm R
0
song song với R.
– R
b
> R : phải mắc thêm R
0
nối tiếp với R.
11. Máy phát điện và động cơ điện.
– Áp dụng kết quả về máy phát điện xoay chiều một pha:
+ Tại t = 0, ta có
 
, 0B n 
 
, thì từ thông qua một vòng dây
0
cos cosBS t t    
+ Suất điện động xoay chiều trong mỗi cuộn dây:
0 0
sin sin

d
e N N t E t
dt
  

    
+ Tần số dòng điện: f=np.
– Áp dụng kết quả về dòng điện ba pha liên tiếp đến điện áp và cường độ dòng
điện ứng với mỗi cách mắc:
+ Mắc hình sao:
3 ;
d p d p
U U I I 
 Khi tải đối xứng thì:
1 2 3
0 0
th th
I I I I I     
   

 Vẽ giản đồ Fre–nen nếu cần thiết.
+ Mắc hình tam giác:
; 3
d p d p
U U I I 
Chú ý:
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
23

d

U
là điện áp giữa hai dây pha,
p
U
là điệna áp giữa
dây pha và dây trung hòa.
 Khi mạch điện ngoài hở, dòng điện trong các cuộn
dây của máy phát bằng 0.
– Đối với động cơ điện ba pha, các bài toán thưởng liên quan đến công suất:
+ Công suất tiêu thụ:
3 cos 3 cos
p p d d
P U I U I  
+ Công suất hao phí do tỏa nhiệt:
2
3P I R
(với R
là điện trở thuần mộtcuộn dây của động c ơ).
+ Hiệu suất:
i
P
H
P

(với
i
P
là công suất cơ học).
Dòng điện xoay chiều ba pha l à hệ thống ba dòng
điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay

chiểu cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch pha từng đôi một l à
2
3

.
 
1 0
2 0
3 0
cos
2
cos
3
2
cos
3
e E t
e E t
e E t










 

 

 
 


 
 

 
 

; trong trường hợp tải đối xứng th ì:
 
1 0
2 0
3 0
cos
2
cos
3
2
cos
3
i I t
i I t
i I t











 
 

 
 


 
 

 
 

Đồ thị dòng điện xoay chiều ba pha:
+ Khi một dòng điện đạt giá trị cực đại
0
I
thì hai dòng điện còn lại sẽ bằng
0
/ 2I
và chạy ngược chiều với nó.
+ Khi một dòng điện có giá trị bằng 0 th ì hai dòng điện còn lại sẽ có cùng độ
lớn và chạy theo hai chiều ng ược nhau.

Máy phát mắc hình sao:
3
d p
U U
. Máy mắc hình tam giác:
d p
U U
.
Tải tiêu thụ mắc hình sao:
d p
I I
; Tải tiêu thụ hình tam giác:
3
d p
I I
.
Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc t ương xứng với nhau.
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
24
12. Công thức máy biến áp.
Hệ số biến áp:
1 1
2 2
U N
k
U N
 
.
Công suất vào (sơ cấp):
1 1 1 1 1 1

cosP U I U I 
(xem
1
cos 1 
).
Công suất ra (thứ cấp):
2 2 2 2 2 2
cosP U I U I 
(xem
2
cos 1 
).
Hiệu suất
2
1
.100%
P
H
P

.
*Trường hợp các điện trở của cuộn s ơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 0, cuộn thứ cấp
hở.
Lúc đó
2
0I 
, và áp dụng
1 1
2 2
U N

k
U N
 
.
*Trường hợp các điện trở của cuộn s ơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 0, cuộn thứ cấp
có tải.
 Khi hiệu suấ H = 1:
1 2
P P
1 2 1 1
2 1 1
2 1 2 2
I U U N
I I I
I U U N
    
 Khi hiệu suất là H:
1 1 1
2 1
2 2 2
U N N
k I HI
U N N
   
.
*Trường hợp các điện trở của cuộn s ơ cấp và cuộn thứ cấp khác 0.
Suất điện động qua cuộn s ơ cấp:
1 1
d
e N

dt

 
Suất điện động qua cuộn thứ cấp:
2 2
d
e N
dt

 
Khi đó:
1 1
2 2
e N
k
e N
 
Cuộn sơ cấp đóng vai trò như máy phát:
1 1 1 1 1 1 1 1
u e ri e u ri    
Cuộn thứ cấp đóng vai tr ò như máy thu:
2 2 2 2 2 2 2 2
u e r i e u r i    
Khi đó:
1 1 1 1
2 2 2 2
e u ri
k
e u r i


 

.
Ta lại có:
1 2
1 1 2 2 2 1
2 1
e i
e i e i k i ki
e i
     

2
2
u
i
R

.
Tài liệu luyện thi đại học 2015 Giáo viên : Th.S.Dương Anh Quang
25
Do vậy:
 
2 1
2
2 1
.
kR
u u
k R r r


 
hay
 
2 1
2
2 1
.
kR
U U
k R r r

 
13. Công suất hao phí trong quá tr ình truyền tải điện năng.
+ Độ giảm thế trên đường dây: ∆U=U
nơi đi
– U
nơi đến
=IR
+ Công suất hao phí trên đường dây: ∆P=P
nơi đi
– P
nơi đến
=I
2
R
 
2
2
cos

P
R
U 

Trong đó: P là công su ất truyền đi ở nơi cung cấp; U là điện áp ở nơi cung cáp,
cos
là hệ số công suất của dây tải điện.
l
R
S

là điện trở tổng cộng của dây tải điện (L ưu ý: dẫn điện bằng 2 dây
l=2d, d: khoảng cách)
+ Hiệu suất truyền tải điện năng:
'
.100% .100% 1
P P P
P P

 
  
.
14. Tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều: tính nhiệt l ượng tỏa ra trên đoạn
mạch
Phương pháp:
Biết I: Sử dụng công thức:
2
Q RI t
Biết U: sử dụng
2

2
U U
I Q R t
Z Z
  
Nếu cuộn dây (RL) hoặc đện trở d ìm trong chất lỏng: tìm
0
t
Ta có: Q
tỏa
= RI
2
t;
2
0 0
thu
RI t
Q mC t t
mC
    
15. Tác dụng hóa học của dòng điện xoay chiều.
* Tính điện lượng chuyển qua bình điện phân theo một chiều.
* Trong một chu kỳ T: dòng điện chỉ qua bình điện phân trong nửa chu kỳ
theo một chiều:
0 0
1 1
2I I T
q q
 
  

×