CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 NÂNG CAO
***
Chương I: SỰ ĐIỆN LI
Bài1: SỰ ĐIỆN LI
1.Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A.NaCl rắn khan B.NaOH nóng chảy
C. KCl nóng chảy D.HBr trong dung môi nước
2.Chất nào sau đây không phân li ra iôn khi hòa tan vào nước?
A.ZnSO
4
B.C
2
H
5
OH C.HClO
4
D.KOH
3.Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?
A.C
2
H
5
OH trong nước B.Glixerol trong nước
C.C
6
H
12
O
6
trong nước D.CH
3
COONa trong nước
4.Một dung dịch có chứa a mol
+3
Al
, b mol
+2
Zn
, c mol
−
Cl
, d mol
−2
4
SO
.Hệ thức liên hệ giữa
a,b,c,d được xác định là:
A.3a + 2b = c + 2d B.a + b =c+ d
C.3a + c = 2b + 2d D.3a + 2d =2b + c
5.Một dung dịch có chứa 0,2 mol
+3
Fe
, 0,1 mol
+2
Zn
, x mol
−
Cl
, y mol
−2
4
SO
.Biết rằng khi cô cạn
dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu?
A.0,1 và 0,6 B.0,6 và 0,1 C.0,2 và 0,1 D.0,1 và 0,2
Bài 2: PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI
6.Nồng độ mol của
+3
Al
và
−2
4
SO
trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1 M lần lượt là:
A.0,1 M và 0,1 M B.0,2 M và 0,3M C.0,3M và 0,2M D.Kết quả khác
7.Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH
3
COOH
+
H
+
-
3
OCOCH
Độ điện li
α
của CH
3
COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào dung dịch trên vài giọt HCl?
A. Tăng dần B Giảm dần
C.Không thay đổi D.Lúc đầu tăng sau đó giảm
8.Nồng độ mol của CH
3
COOH và
+
H
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1 M là bao nhiêu ? Biết độ điện li
α
của CH
3
COOH bằng 1,32%
A.9,868 .10
-2
M và 0,132.10
-2
M B.0,132 .10
-2
M và 9,868 .10
-2
M
C.0,1 M và 1,32 .10
-3
M D.Kết quả khác
9.Trong dung dịch CH
3
COOH 0,01 M có [
+
H
]= 4,11 .10
-4
M. Độ điện li
α
của CH
3
COOH ở nồng
độ đó bằng bao nhiêu?
A.2% B.4,11 .10
-4
% .4,11 % D.1,32%
10.Dung dịch CH
3
COOH 0,043 M có độ điện li
α
là 2%.pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu?
A.8,6 .10
-4
B.2 C.4 D.3,066
Bài 3: AXÍT ,BAZƠ VÀ MUỐI
11.Theo Bronstêt thì kết luận nào sau đây đúng ?
A.Axít hoặc bazơ chỉ có thể là phân tử ,không phải là iôn.
B.Trong thành phần của axít có thể không có Hiđrô
C.Trong thành phần của bazơ phải có nhóm (OH)
D.Axít là chất nhường proton, bazơ là chầt nhận proton.
12.Nồng độ mol của iôn
−
OH
trong dung dịch NH
3
0,1 M (K
b
= 1,8 .10
-5
) là bao nhiêu?
A. 0,1 M B.1,33 .10
-3
M C.1,8 .10
-5
D.0,01 M
13.Nồng độ mol của iôn
+
H
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1 M (K
a
= 1,75 .10
-5
) là bao nhiêu?
A. 0,1 M B.1,75 .10
-5
M C.1,31 .10
-3
M D.0,02 M
14.Trong các phân tử và iôn sau chất nào là chất lưỡng tính theo Bronstêt :
HI
,
-
3
OCOCH
,
−
42
POH
,
−3
4
PO
,
3
NH
,
−2
S
,
−2
4
HPO
.
A.
HI
,
-
3
OCOCH
,
−
42
POH
B.
−3
4
PO
,
3
NH
C.
−2
S
,
−2
4
HPO
D.
−
42
POH
,
−2
4
HPO
.
15.Một dung dịch chứa x mol
+
Na
,y mol
+2
Ca
,z mol
−
3
HCO
,t mol
−
Cl
.Hệ thức liên hệ giữa x,y,z,t
được xác định là:
A.x +2y =z + t B.x + 2y = z + 2t C.x + 2z = y + 2t D. z+ 2x = y +t
Bài 4 : SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC .pH.CHẤT CHỈ THỊ AXÍT – BAZƠ
16.Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch.
A.Na
2
CO
3
B.NH
4
Cl C.HCl D.KCl
17.Nhỏ vài giọt phenolphthalein vào dung dịch Na
2
CO
3
.Cho biết dung dịch có màu gì?
A.Màu xanh B.Màu hồng C.Không màu D.Màu trắng
18.Dung dịch của các muối nào sau đây có pH < 7?
A.
NaCl
,
42
SOK
,
32
CONa
B.
2
ZnCl
,
ClNH
4
C.
32
CONa
,
2
ZnCl
D.
2
ZnCl
,
ClNH
4
,
ONa
3
COCH
19.Trộn lẫn 25 ml dung dịch HCl 0,1M và 10 ml dung dịch NaOH 0,15 M được dung dịch A.pH của
dung dịch này bằng bao nhiêu ?
A.3 B. 2,39 C.2,48 D.1,54
20.Thể tích dung dịch KOH 0,1M để pha 1,5 lít dung dịch Na
2
CO
3
.Dung dịch thu được có màu gì?
A.1,5 ml B.2 ml C.10 ml D.15 ml
Bài 5 : LUYỆN TẬP :AXÍT,BAZƠ VÀ MUỐI
21.Cho các axít sau (1) H
3
PO
4
( K
a
=7,6 .10
-3
) , (2) HOCl ( K
a
=5.10
-8
) , (3) CH
3
COOH ( K
a
=1,8 .10
-5
) ,
(4) H
2
SO
4
( K
a
=10
-2
).Sắp xếp độ mạnh của các axít theo thứ tự tăng dần.
A.1 < 2 < 3 < 4 B.4<3<2<1 C.2<3<1<4 D.3<2<1<4
22.Phản ứng giữa những cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng axít – bazơ theo quan điểm của
Bronstêt?
A.HCl và NaOH B.H
2
SO
4
và BaO
C.HNO
3
và Fe(OH)
3
D.H
2
SO
4
và BaCl
2
23.Hòa tan hoàn toàn 0,24g Mg trong 100ml dung dịch HCl 0,3 M.Giá trị pH của dung dịch thu được
là bao nhiêu?
A.1 B.2 C.3 D.4
24.Trộn 40ml dung dịch HCl 0,5 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M .Dung dịch thu được có pH bằng
bao nhiêu?
A.1 B.2 C.12 D. 13
25.Có V
1
lít một dung dịch có pH = 4.Thêm V
2
nước cất vào dung dịch trên ta thu được dung dịch
pH=5. V
2
gấp bao nhiêu lần V
1
?
A.10 B.9 C.8 D.7
Bài 6: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI IÔN TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
26.Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M ta được dung dịch A.Biết
khi trộn thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.Nồng độ mol của iôn
−
OH
trong dung dịch A là bao
nhiêu?
A.0,75M B.0,55M C.0,65M D.0,5M
27.Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)
2
0,1M là:
A.100ml B.150ml C.200ml D.250ml
28.Nồng độ mol
+
H
trong dung dịch CH
3
COONa 0,1M là bao nhiêu? Biết K
b
của
-
3
OCOCH
là
5,71.10
-10
.
A.7,56 .10
-6
B.5,71.10
-10
C.3,16.10
-8
D.1,32.10
-9
29.Cho 34,2g Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 250ml dung dịch NaOH a M .Sau phản ứng thu được 7,8g kết
tủa .Vậy nồng độ mol a của NaOH có thể là:
A.1,2M B.2,8M C. A hoặc B đều đúng D. A và B đều sai
30.Cho a mol NO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH .Dung dịch thu được có pH là:
A. pH=7 B.pH < 7 C.pH >7 D.Phụ thuộc vào a.
Bài 7: LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI IÔN TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
31.Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500ml dung dịch NaOH có pH = 12?
A.0,4 g B.0,1g C.0,2g D.2g
32.Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaCl 0,2M với 300ml dung dịch Na
2
SO
4
0,2M có
nồng độ mol của iôn
+
Na
là:
A.0,16M B.0,23M C.0,61M D.0,32M
33.Hòa tan 12,5 g CuSO
4
.5H
2
O vào một lượng nước vừa đủ để tạo thành 200ml dung dịch .Vậy nồng
độ mol của CuSO
4
trong dung dịch thu được là:
A.0,25M B.0,5M C.0,4M D.0,75M
34.Hòa tan m (g) hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hóa trị không đổi ) trong dung dịch HCl .Sau
khi hai kim loại đã tan hết thu 8,96 lít khí ở đktc và dung dịch B.Cô cạn dung dịch B thu được 39,6 g
muối khan .Giá trị của m là:
A.11,2g B.1,11g C.11,0g D.0,11g
35.Cho 115g hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
và R
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4
lít khí CO
2
(ở đktc).Vậy khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A.162g B.126g C.132g D.123g
Bài 8: THỰC HÀNH :TÍNH AXÍT –BAZƠ.PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI IÔN TRONG DUNG DỊCH
CÁC CHẤT ĐIỆN LI
36.Dung dịch CH
3
COONa có pH là :
A. pH =7 B. pH >7 C.pH< 7 D.Không xác định được
37.Theo phương trình iôn thu gọn thì iôn
−2
3
CO
không thể phản ứng được với các iôn nào sau đây:
A.
+
4
NH
,
+
Na
,
+
K
B.
+2
Ca
,
+2
Mg
,
+
H
C.
+2
Ba
,
+2
Sr
,
+2
Zn
D. Cả A,B, C đều đúng
38. Một dung dịch A gồm 0,03 mol
+2
Ca
; 0,06 mol
+3
Al
; 0,06 mol
−
3
NO
;0,09 mol
−2
4
SO
. Muốn có
dung dịch A cần phải hòa tan hai muối nào sau đây:
A. CaSO
4
và Al(NO
3
)
3
B. Ca(NO
3
)
2
và Al
2
(SO
4
)
3
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
39. Có ba dung dịch :NaOH, HCl, H
2
SO
4
.Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch này là:
A. Na
2
CO
3
B.Al C. CaCO
3
D. Quỳ tím
40. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch: MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3
, BaCl
2
. Hóa chất nào sau đây dùng để
phân biệt chúng ?
A.Dung dịch NaOH dư B.Na kim loại dư
C.Dung dịch NH
3
dư D.Cả A và B đều đúng
Chương II: NHÓM NITƠ
Bài 9: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM NITƠ
41.Nguyên tố R thuộc nhóm A có công thức oxít cao nhất dạng R
2
O
5
.Hợp chất của R với hiđrô chứa
17,65% hiđrô theo khối lượng.Nguyên tố R là:
A. N B.P C.As D.Sb
42.Một oxít A của Nitơ chứa 30,43% N về khối lượng .Tỉ khối hơi của A so với không khí là:1,586.
Công thức phân tử của A là:
A.NO B.N
2
O C.NO
2
D.N
2
O
5
43.Một hỗn hợp X gồm CO
2
và một oxít của Nitơ có tỉ khối đối với hiđrô bằng 18,5.Công thức phân tử
oxít của Nitơ là:
A.NO B.N
2
O C.NO
2
D.N
2
O
5
44.Cần lấy bao nhiêu gam N
2
và H
2
(đo ở đktc) để điều chế được 51 g NH
3
,biết hiệu suất của phản ứng
là 25% ?
A.48g và 52g B.168g và 36g C.68g và 63g D.84g và 9g
45.Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxít của Nitơ là NO, NO
2
và N
x
O
y
.Biết :%V
NO
=45% ,%V
NO
2
=15%
,còn phần trăm theo khối lượng NO trong hỗn hợp là 23,6%.Công thức phân tử của N
x
O
y
là:
A.NO B.N
2
O C.N
2
O
4
D.N
2
O
5
Bài 10: NITƠ
46.Trong các hợp chất và iôn sau :
+
4
NH
,NO
2
, N
2
O ,
−
3
NO
,N
2
.Thứ tự giảm dần số oxihóa của N là:
A.N
2
>
+
4
NH
>
−
3
NO
>NO
2
> N
2
O B.
+
4
NH
> N
2
>N
2
O>NO
2
>
−
3
NO
C.
−
3
NO
>NO
2
>N
2
O>N
2
>
+
4
NH
D.
−
3
NO
>NO
2
>
+
4
NH
>N
2
O>N
2
47.Cho cân bằng sau : 2NO
(K)
+ O
2 (k)
2 NO
2 (k)
H∆
= -124 KJ/mol
Phản ứng sẽ xảy ra theo chiều thuận khi:
A.Tăng áp suất của hệ,giảm nhiệt độ B.Giảm áp suất của hệ,giảm nhiệt độ
C.Giảm áp suất của hệ,tăng nhiệt độ D.Tăng áp suất của hệ,tăng nhiệt độ
48.Phản ứng tổng hợp NH
3
từ30 lít N
2
và 30 lít H
2
với hiệu suất 30% sẽ thu được lượng NH
3
với thể
tích là:
A.60 lít B.10 lít C.6 lít D.18 lít
49.Một hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 4,9 .Cho hỗn hợp khí X đi qua Ni nung
nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 6,125.Vậy hiệu suất của phản ứng trên bằng:
A.11,11% B.33,33% C.46,67% D.66,67%
50.Trong bình phản ứng có chứa hỗn hợp khí A gồm 10 mol N
2
và 40 mol H
2
.Áp suất trong bình lúc
đầu là 400atm, nhiệt độ trong bình được giữ không đổi .Khi phản ứng xảy ra và đạt đến trạng thái cân
bằng thì hiệu suất của phản ứng tổng hợp là 25%.Áp suất trong bình sau phản ứng là:
A.410 atm B.390 atm C.360 atm D.630 atm
Bài 11: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
51.Khí NH
3
làm giấy quỳ tím ẩm chuyến sang màu gì?
A.Màu đỏ B.Màu xanh C.Không đổi màu D.Mất màu
52.Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra khi dẫn khí NH
3
đi qua ống đựng bột CuO nung nóng:
A.CuO màu đen chuyển thành màu trắng
B.CuO không đổi màu
C.CuO từ nàu đen chuyển thành màu đỏ,có hơi nước ngưng tụ
D.CuO từ nàu đen chuyển thành màu xanh,có hơi nước ngưng tụ
53.Trung hòa một dung dịch NH
3
cần 25ml dung dịch HCl 2M.Mặt khác , để trung hòa dung dịch trên
cần Vml dung dịch H
2
SO
4
1M.Vậy V có giá trị là:
A.25ml B.50ml C.12,5ml D.2,5ml
54.Cho KOH đến dư vào 100ml dung dịch NH
4
NO
3
2M.Đun nóng nhẹ ,thể tích khí thoát ra ở đktc
bằng:
A.2,24 lít B.22,4 lít C.4,48 lít D.44,8 lít
55.Cho 100ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M và Al
2
(SO
4
)
3
1M.Thêm từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch trên
đến dư,lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được a (g) chất rắn .Vậy a có
giá trị là:
A.10,2 g B.1,02g C.12g D.102g
Bài 12: AXÍT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
56.Cho 38,7g hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO
3
,sau phản ứng thu được 8,96lít
khí NO(ở đktc) và không tạo ra NH
4
NO
3
.Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là:
A.19,2g và 19,5g B.12,8g và 25,9g C.9,6g và 29,1g D.22,4g và 16,3g
57.Cho dung dịch HNO
3
loãng tác dụng với hỗn hợp gồm Zn và ZnO tạo ra dung dịch chứa 8 g
NH
4
NO
3
và 113,4g Zn(NO
3
)
2
.Vậy % khối lượng Zn trong hỗn hợp ban đầu bằng :
A.71,37% B.28,63% C.61,61% D.38,39%
58.Cho 8,32g một kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
thu được 4,928 lít hỗn hợp 2 khí (ở
đktc) trong đó có một khí hóa nâu trong không khí ,tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với hiđrô bằng
22,225.Vậy M là kim loại :
A. Al B.Cu C.Zn D.Fe
59.Hòa tan hoàn toàn 11g hỗn hợp gồm Fe và Al trong dung dịch HNO
3
dư thu được 11,2 lít hỗn hợp
khí (đktc) gồm NO và NO
2
có khối lượng 19,8g.Biết phản ứng không tạo NH
4
NO
3
.Vậy khối lượng của
mỗi kim loại trong hỗn hợp bằng :
A. 5,6g và 5,4g B.2,8g và 8,2g C.8,3g và 2,7g D.2,6g và 8.4g
60.Nung 63,9g Al(NO
3
)
3
một thời gian rồi để nguội cân lại được 31,5g chất rắn .Vậy hiệu suất của
phản ứng bằng:
A.33,33% B.66,67% C.45% D.55%
Bài 13: LUYỆN TẬP :TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ
61.Từ 10cm
3
hỗn hợp khí gồm N
2
và H
2
lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích điều chế được Vm
3
NH
3
ở hiệu
suất 95%,(các thể tích đo ở cùng điều kiện).Vậy V có giá trị là:
A.2,5m
3
B.5,0m
3
C.5,26m
3
D.4,75m
3
62.Hòa tan hết 1,92g một kim loại R trong dung dịch HNO
3
thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc).Vậy kim
lọai R là:
A. Al B.Zn C.Fe D.Cu
63.Cho 1,86 g hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được 560ml khí N
2
O
(ở đktc) và dung dịch A thu được muối khan có khối lượng bằng :
A.41,26g B.14,26g C.24,16g D.21,46g
64.Cho 60g hỗn hợp gồm Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 13,44 lít khí NO (ở
đktc).Vậy % khối lượngCu trong hỗn hợp bằng:
A.64% B.32% C.42,67% D.96%
65.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn
hợp khí X gồm NO và NO
2
có tỉ lệ tương ứng là 2:1 ,Vậy thể tích của hỗn hợp khí X (ở đktc) là:
A.86,4 lít B.8,64lít C.19,28 lít D.192,8 lít
Bài 14: PHOTPHO
66.Nung hỗn hợp quặng phôtphorit, cát và than cốc ở 1200
C
0
trong lò điện, làm lạnh hơi photpho
thoát ra ta thu được loại photpho nào?
A.Photpho đỏ B.Photpho trắng
C.Photpho đen D.Hỗn hợp photpho đỏ và photpho trắng
67.Cho 3 khí CO
2
, Cl
2
và H
2
S có lẫn hơi nước ,dùng chất nào đây để làm khô các khí trên :
A.CaO B.P
2
O
5
C .NaOH khan D.K
2
O
68.Hợp chất khí của một nguyên tố với hiđrô có công thức là RH
3
. Oxít cao nhất của nó chứa 43,66%
R về khối lượng .Nguyên tố R là:
A.N B. P C.As D.Sb
69.Cho 0,62g Photpho tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
đặc dư thấy thoát ra V lít khí NO
2
duy
nhất (ở đktc).V cógiá trị bằng :
A.2,24 B.6,72 C.8,96 D.Kết quả khác
70.Đốt cháy 4,65g photpho trong lượng dư oxi rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm vào nước thu được
dung dịch A.Để trung hòa dung dịch A cần V ml dung dịch NaOH 0,9M .V có giá trị là:
A.0,5 B.141 C.500 D.0,141
Bài 15: AXÍT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
71.Để nhận biết iôn
−3
4
PO
thường dùng thuốc thử AgNO
3
,bởi vì:
A.Tạo ra khí có màu nâu B.Tạo ra dung dịch có màu vàng
C.Tạo ra kết tủa có màu vàng D.Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí
72.Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít NH
3
(ở đktc) vào dung dịch chứa 3,92g H
3
PO
4
.Muối thu được là:
A.NH
4
H
2
PO
4
B.(NH
4
)
2
HPO
4
C.(NH
4
)
3
PO
4
D.NH
4
H
2
PO
4
và.(NH
4
)
2
HPO
4
73.Cho 1,98g (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1 sản phẩm khí.Hòa tan khí này
cho vào dung dịch chứa 5,88g H
3
PO
4
.Muối thu được là:
A.NH
4
H
2
PO
4
B.(NH
4
)
2
HPO
4
C.(NH
4
)
3
PO
4
D.NH
4
H
2
PO
4
và.(NH
4
)
2
HPO
4
74.Trộn lẫn 100ml dung dịch NaOH 1M với 50ml dung dịch H
3
PO
4
1M.Muối thu được là:
A.Na
3
PO
4
B.Na
2
HPO
4
C.NaH
2
PO
4
D.Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
75.Trộn 50ml dung dịch H
3
PO
4
1M với Vml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa.Giá trị của
V là:
A.200ml B.170ml C.150ml D.300ml
Bài 16: PHÂN BÓN HÓA HỌC
76.Công thức hóa học của supephotphat kép là:
A.Ca
3
(PO
4
)
2
B.Ca(H
2
PO
4
)
2
C.CaHPO
4
D.Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
77.Công thức hóa học của amophot,một loại phân bón phức hợp là:
A.Ca(H
2
PO
4
)
2
B.NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
C.NH
4
H
2
PO
4
và .(NH
4
)
2
HPO
4
D.(NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
78.Loại phân bón nào sau đây dùng cho đất chua(pH < 7)?
A.Phân lân nung chảy B.supephotphat kép
C.supephotphat đơn D.Amoni nitrat
79.Phân urê có công thức hóa học là:
A.(NH
4
)
2
CO
3
B.NH
4
HCO
3
C.NH
4
NO
3
D.(NH
2
)
2
CO
80.Phân bón có hàm lượng N cao nhất là:
A.NH
4
Cl B.NH
4
NO
3
C.(NH
4
)
2
SO
4
D.(NH
2
)
2
CO
Bài 17: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA
PHOTPHO
81.Hóa chất dùng để phân biệt 3 dung dịch HCl ,HNO
3
,H
3
PO
4
bằng phương pháp hóa học là:
A.AgNO
3
B.Giấy quỳ tím C.Cu kim loại D.Dung dịch NaOH
82.Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá được đánh giá bằng hàm lượng % của :
A.Photpho B.P
2
O
5
C.H
3
PO
4
D.
−3
4
PO
83.Trong dung dịch H
3
PO
4
,ngoài phân tử H
3
PO
4
còn có các iôn nào sau đây:
A.
+
H
,
−3
4
PO
B.
+
H
,
−
42
POH
C.
+
H
,
−2
4
HPO
D.
+
H
,
−
42
POH
,
−2
4
HPO
,
−3
4
PO
84.Tìm thể tích dung dịch H
3
PO
4
2M điều chế từ 6,2 g photpho (hiệu suất 100%)
A. 200ml B.150ml C.100ml D.50ml
85.Trộn lẫn V ml dung dịch H
3
PO
4
1M với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được muối
đihiđrôphotphat.
A.200ml B.100ml C.50ml D.150ml
Bài 18: THỰC HÀNH :TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA NITƠ,PHÂN BIỆT
MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN HÓA HỌC
86.Khi cho dung dịch HNO
3
tác dụng với kim loại ,sẽ không tạo ra được sản phẩm nào sau đây:
A.NH
4
NO
3
B.N
2
C.NO D.N
2
O
5
87.Muối nào sau đây dùng để làm xốp bánh :
A.NH
4
HCO
3
B.(NH
4
)
2
SO
4
C.Na
2
CO
3
D.NaHCO
3
88.Thể tích khí N
2
thu được ở đktc khi nhiệt phân 10g NH
4
NO
2
là:
A.11,2 lít B.5,6 lít C.3,5 lít D.Kết quả khác
89.NH
3
bị lẫn hơi nước ,có thể dùng chất nào sau đây để thu được NH
3
khô?
A.H
2
SO
4
đặc B.P
2
O
5
C.CaO D.CaCO
3
90.Hòa tan m (g) Al vào dung dịch HNO
3
loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N
2
O và
0,01mol khí NO .Giá trị của m là:
A.13,5g B.1,35g C. 8,1g D.10,8g
Bài 19 : KHÁI QUÁT VỀ NHÓM CACBON
91.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm cacbon có dạng :
A.ns
2
np
2
B.ns
2
np
3
C.ns
2
np
4
D.ns
2
np
5
92.Trong nhóm cacbon theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần ,tính phi kim biến đổi như thế nào?
A.Tăng dần B.Giảm dần
C.Không thay đổi D.Mới đầu giảm sau đó tăng
93.Trong số các nguyên tố thuộc nhóm cacbon ,nguyên tố có tính kimloại là:
A.Si,Ge B.C,Sn C. C ,Ge D.Sn, Pb
94.Oxít cao nhất của một nguyên tố là RO
2
.Trong hợp chất với hiđrô R chiếm 87,5% về khối
lượng.Nguyên tố R là:
A. C B.Si C.Ge D.Sn
95.Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính kim loại?
A.C, Si ,Ge ,Sn, Pb B.Pb, Ge, Sn, Si, C
C.Pb, Sn ,Ge ,Si,C D.Pb, Sn ,Ge ,C,Si
Bài 20: CACBON
96.Cacbon phản ứng được với tất cả các chất ở dãy nào sau đây:
A.Fe
2
O
3
, Ca, CO
2
, H
2
, HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc
B.Fe
2
O
3
, MgO, CO
2
, H
2
, HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc
C.Al
2
O
3,
Ca ,CO
2
, H
2
,HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc
D.H
2
O,CaO, CO
2
,H
2
,HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc
97.Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính chất gì?
A.Chỉ thể hiện tính khử
B.Chỉ thể hiện tính oxihóa
C.Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxihóa
D.Không thể hiện tính khử ,không thể hiện tính oxihóa
98.Ruột bút chì được làm từ chất nào sau đây?
A.Kim cương B.Than vô định hình C.Than chì D.Chì
99.Chất nào sau đây được dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su.
A.Than chì B.Than cốc C.Than gỗ D.Than muội
100.Cho 2,4g cacbon tác dụnh hoàn toàn với khí H
2
Thể tích metan thu được ở đktc là:
A.4,48 lít B.2,24 lít C.1,12 lít D.Kết quả khác
Bài 21: HỢPCHẤT CỦA CACBON
101.Các dung dịch muối nào sau đây có pH >7?
A.Na
2
CO
3
B.CuSO
4
C.FeCl
3
D.B và C đúng
102.Khử hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
cần dùng 15,68 lít khí CO (ở đktc).Khối lượng hỗn hợp
thu được sau phản ứng là bao nhiêu ?
A. 17,6g B.28,8g C.27,6g D.Kết quả khác
103.Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp ACO
3
và BCO
3
vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở
đktc .Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 20,6g muối khan .V có giá trị là:
A.1,12 lít B.1,68 lít C.2,24 lít D.4,48 lít
104.Khử hoàn toàn 6,64g hỗn hợp gồm Fe ,FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí CO (ở
đktc).Khối lượng Fe thu được là:
A.5,4g B.5,04g C.5,03g D.5,02g
105.Nung nóng 29g oxít sắt với khí CO dư,sau khi phản ứng xong khối lượng chất rắn còn lại
là:21g .Công thức oxít là gì?
A.FeO B.Fe
2
O
3
C.Fe
3
O
4
D.Không xác định được
Bài 22: SILIC VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA SILIC
106.Người ta thường dùng cát (SiO
2
) để làm khuôn đúc kim loại .Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát
bám trên bề mặt vật dụng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A.Dung dịch HCl B.Dung dịch HF
C.Dung dịch NaOH loãng D.Dung dịchH
2
SO
4
107.Hóa chất nào không thể đựng trong các bình thủy tinh?
A.Axít sunfuric đặc B.Xút đặc C.Axít clohiđric D.Axít flohiđric
108.Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của :
A.CaSiO
3
và K
2
SiO
3
B.Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
C.K
2
SiO
3
và MgSiO
3
D.CaSiO
3
và Na
2
SiO
3
109.Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để điều chế Si trong công nghiệp?
A. SiO
2
+ 2Mg Si + 2 MgO
B.SiO
2
+ 2C Si + 2CO
C.SiCl
4
+ 2 Zn 2ZnCl
2
+ Si
D.SiH
4
Si+ 2H
2
110.Khi nung 30g SiO
2
với 30g Mg trong điều kiện không có không khí thu được chất rắn A .Vậy
thành phần định tính và định lượng của A là:
A.66,67% MgO ;17,5% Si ; 15,83% Mg
2
Si B.40% MgO ;10,5% Si ; 49,5% Mg
2
Si
C.66,67% MgO ;23,33% Si ; 10% Mg D.66,67% MgO ;23,33% Si ; 10% Mg
2
Si
Bài 23: CÔNG NGHIỆP SILICAT
111.Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất ximăng?
A.Đất sét B.Đá vôi C.Cát D.Thạch cao
112.Nghiền thủy tinh thành bột cho vào nước cất có vài giọt phenolphthalein ,nước sẽ có màu gì?
A.Không mà B.Màu xanh C.Màu tím D.Màu hồng
113.Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?
.Sản xuất đồ gốm B.Sản xuất ximăng
C.Sản xuất thủy tinh D.Sản xuất thủy tinh hữu cơ
114.Thành phần chính của đất sét là cao lanh có công thức là: xAl
2
O
3
.ySiO
2
.zH
2
O trong đó tỉ lệ khối
lượng các oxít và nước tương ứng là 0,3953:0,4651:0,1395.Công thức hóa học của cao lanh là :
A. Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O B. 2Al
2
O
3
.SiO
2
.2H
2
O
C. Al
2
O
3
.SiO
2
.H
2
O D. Al
2
O
3
.2SiO
2
.H
2
O
115.Một loại thủy tinh chứa 13% Na
2
O ;11,7% CaO ;75,3% SiO
2
về khối lượng.Thành phần của loại
thủy tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất của các oxít là:
A.2Na
2
O.CaO.6SiO
2
B.2Na
2
O.6CaO.SiO
2
C.
.
Na
2
O.CaO.6SiO
2
D.Na
2
O.6CaO.SiO
2
Bài 24: LUYỆN TẬP :TÍNH CHẤT CỦA CACBON,SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
116.Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A.H
2
B.N
2
C.CO
2
D.O
2
117.Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol
Ca(OH)
2
.Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A.Chỉ có CaCO
3
B.Chỉ có Ca(HCO
3
)
2
C.Cả CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
D.Không có cả 2 chất CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
118.Khi cho nước tác dụng với oxít axít thì axít sẽ không được tạo thành nếu oxit axít đó là:
A.CO
2
B.SO
2
C.SiO
2
D.SO
3
119.Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO ,CuO cần 4,48 lít H
2
(ở đktc).Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn đó
bằng CO thì lượng CO
2
thu được khi qua dung dịch nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa?
A.1,0g B.2,0g C.20,0g D.Kết quả khác
120.Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp Na
2
CO
3
,Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào dung dịch HCl.Dẫn khí thu
được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thì lượng kểt tủa tạo ra là:
A.1,5g B.1g C.15g D.100g
ĐÁP ÁN
1A 2B 3D 4A 5B 6B 7B 8A 9C 10D
11D 12B 13C 14D 15A 16D 17B 18B 19D 20A
21C 22D 23A 24C 25B 26A 27A 28D 29C 30B
31C 32D 33A 34A 35B 36B 37A 38B 39C 40D
41A 42C 43A 44B 45C 46C 47A 48C 49B 50C
51B 52C 53A 54C 55A 56A 57B 58B 59A 60B
61D 62D 63B 64D 65B 66B 67B 68B 69A 70C
71C 72C 73A 74B 75C 76B 77C 78A 79D 80D
81A 82B 83D 84C 85A 86D 87A 88C 89C 90B
91A 92B 93D 94B 95C 96A 97C 98C 99D 100A
101A 102B 103D 104B 105C 106B 107D 108B 109B 110A
111C 112D 113D 114A 115C 116C 117B 118C 119C 120C
CHƯƠNG 4:
Bài 25: HOÁ HỌC HỮU CƠ VÀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Câu 1:Chọn khái niệm đúng nhất về hoá học hữu cơ. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học nghiên cứu:
A.Các hợp chất của cacbon
B.Các hợp chất cacbon trừ CO
2
và CO
C.Các hợp chất của cacbon trừ CO, CO
2
, muối cacbonat, xianua, cacbua.
D.Các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống
Câu 2: Để biết các nguyên tố có trong một hợp chất hữu cơ, ta làm như sau:
A. Đốt cháy hợp chất để phát hiện hiđrô dưới dạng hơi nước.
B. Đốt cháy hợp chất để phát hiện nitơ có mùi tóc cháy.
C. Đốt cháy hợp chất để phát hiện cacbon dưới dạng mụi than.
D. Chuyển hoá các nguyên tố thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết.
Câu 3:Tính chất nào sau đây đặc trưng cho hợp chất hữu cơ?
A.Kém bền ở nhiệt độ cao, dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
B.Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
C.Khả năng phản ứng chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
D.Cả A và C.
Câu 4:Phương pháp tách biệt, tinh chế nào sau đây gọi là chiết?
A.Tách đầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu, nước
B.Nấu rượu uống
C.Tách nước ra khỏi cồn 96
0
D.Làm muối từ nước biển
Câu 5:Dãy chất nào sau đây toàn là hợp chất hữu cơ:
A. (NH
4
)
2
CO
3
, CO
2
, CH
4
, C
2
H
4
B. CH
4
, C
2
H
4,
C
2
H
6
O, C
3
H
9
N
C. CO
2
, CO, NaHCO
3
, C
2
H
5
Cl D. C
2
H
6
O, C
3
H
9
N, (NH
4
)
2
CO
3
, CO
2
Bài 26: PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN HỢP CHẤT HỮU CƠ
Câu 6: Những chất nào sau đây toàn là dẫn xuất hiđrocacbon:
A. CH
4
, C
2
H
4
, C
6
H
6
, C
2
H
2
B. CH
4
, C
2
H
4,
C
2
H
6
O, C
3
H
9
N
C. C
2
H
5
Cl,CH
4
, C
2
H
4
, C
6
H
6
D. C
2
H
6
O, C
3
H
9
N, C
6
H
6
, C
2
H
2
Câu7:Chất nào sau đây có tên gọi là etyl axetat:
A. CH
3
COOCH
3
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. Ý kiến khác
Câu 8: Cho các chất sau: CH
3
CH
3
Br(1), CH
3
COOCH
3
(2), CH
3
OCH
3
(3), CH
3
COOH(4), HCOOH(5).
Cặp chất có cùng nhóm chức là:
A. (1) và (2) B.(2) và (3) C. (3) và (4) D. (4) và (5)
Câu 9: Hợp chất có công thức CF
3
-CHF
2
có tên gọi là:
A. pentaflo etan
B. flo etan
C. điflo etan
D. butaflo etan
Câu 10: Theo danh pháp IUPAC, chất có công thức CH
3
-CH(CH
3
)-CH(Cl)-CH
3
có tên gọi là:
A. 2-mêtyl-3-clobutan
B. 2-clo-3-metylbutan
C. Pentanclorua
D. Tất cả đúng.
Bài 27: PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ
Câu 11:Nguyên tắc chung của phép phân tích nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là:
A.Đốt cháy hợp chất để phát hiện để phát hiện các chất sinh ra.
B.Đốt cháy hợp chất để phát hiện nitơ có mùi tóc cháy.
C.Phân huỷ các chất bằng cách nung các hợp chất hữu cơ.
D.Chuyển hoá các nguyên tố thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết.
Câu 12:Để phân tích định tính và định lượng các nguyên tố cacbon và hiđrô trong phân tử các hợp chất
hữu cơ, ta dung chất oxi hoá là CuO mà không dung oxi không khí là vì:
A. Không khí có nhiều tạp chất làm giảm độ chính xác của phép phân tích.
B. CO
2
và hơi nước trong không khí làm giảm độ chính xác của phép phân tích.
C. CuO là chất oxi hoá làm tăng độ chính xác của phép phân tích.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 13: Để xác định nguyên tố cacbon có trong hợp chất hữu cơ, ta làm như sau:
A. Đốt cháy hợp chất để phát hiện cacbon dưới dạng mụi than.
B. Đốt cháy hợp chất để phát hiện cacbon dưới dạng khí.
C. Đốt cháy hợp chất để phát hiện cacbon dưới dạng khí CO
2
.
D. Đốt cháy hợp chất để phát hiện cacbon dưới dạng C.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1,23g hợp chất hữu cơ X thu thu được 2,64g khí CO
2
, 0,45g H
2
O. % khối
lượng oxi trong hợp chất X là:
A. 3,7398%
B. 37,398%
C. 58,537%
D. Đáp án khác.
Câu 15: Phân tích hợp chất hữu cơ X (chứa các nguyên tố C, H, O) ta có tỉ lệ khối lượng m
C
:m
H
:m
O
=
2,24:0,375:2. Vây, tỉ lệ số nguyên tử C, H, O lần lượt là:
A. 1:2:3
B. 2:4:3
C. 3:6:2
D. 2:6:3
Bài 28: CÔNG THỨC PHÂN TỬ VÀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Câu 16: Có công thức C
2
H
4
O
2
, biểu diễn nào sau đây là biểu diễn công thức đơn giản nhất của nó?
A. C
2
H
4
O
2
B. (CH
2
O)
2
C. CH
2
O
D. 2(CH
2
O)
Câu 17: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 0,03g chất A thì thu được
0,044g CO
2
, và 0,018g nước. Vậy, công thức đơn giản nhất của A là:
A. CH
2
O
B. C
2
H
4
O
2
C. CHO
D. CH
4
O
Câu 18/ Đốt cháy hoàn toàn một hiđrôcacbon, thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 2,7g H
2
O. Thể tích
khí oxi(đktc) tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 3,92lít
B. 3,36lít
C. 5,6lít
D. 4,48lít
Câu 19: Một hợp chất hữu cơ Y có chứa C, H, O, có tỉ lệ khối lượng m
O
: m
H
= 8 : 3. Khi đốt cháy hết
Y thu được V
2
CO
: V
OH
2
= 1 : 1. Nếu trộn Y với H
2
ở thể hơi theo tỉ lệ thể tích V
Y
: V
2
H
= 1 : 3 rồi đốt
thì thu được V
2
CO
: V
OH
2
= 1 : 2. Công thức phân tử của Y là:
A.CH
4
O
B.C
3
H
6
O
C. C
3
H
8
O
D.C
2
H
6
O
Câu 20: Oxi hoá hêt 1,48g chất A. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt vào bình I đựng H
2
SO
4
đặc và
bình II đựng KOH đặc thì thấy khối lượng bình I tăng 3,52g và bình II tăng 1,8g. Công thức phân tử
của A là gì? Biết M
A
= 72đvC.
A.C
3
H
8
B.C
5
H
12
C. C
4
H
8
D.C
4
H
10
O
Bài 29: LUYỆN TẬP
CHẤT HỮU CƠ , CÔNG THỨC PHÂN TỬ
Câu 21:Phương pháp tách biệt, tinh chế nào sau đây gọi là chiết?
A. Nấu rượu uống
B. Tách nước ra khỏi cồn 96
0
C. Làm muối từ nước biển
D. Tách đầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu, nước
Câu 22:Để thiết lập công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ, ta thường phải sử dụng các phương
pháp nào?
A. Phương pháp suy luận dựa vào lí thuyết hoá học
B. Phương pháp thực nghiệm vật lí
C. Phương pháp thực nghiệm hoá học
D. Tất cả đúng
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1,72g hợp chất hữu cơ A thu được 3,52g CO
2
và 1,8g H
2
O. Mặt khác phân
tích 1,29g Athu được 336ml khí N
2
(đktc). Và khi hoá hơi 1,29g Acó thể tích đúng bằng thể tích của
0,96g O
2
ở cùng điều kiện. Vậy, CTPT của A là:
A. C
2
H
5
N
B. CH
3
N
C. C
3
H
7
N
D. C
3
H
5
N
2
Câu 24: Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi đối với He bằng 14. Công thức phân tử của A là:
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
4
H
8
D. C
4
H
10
Câu 25: Đốt cháy 200ml hơi chất hữu cơ A chứa C, H, O trong 900mlO
2
. Thể tích thu được là
1,3lít.Sau khi cho hơi nước ngưng tụ, chỉ còn 70ml. Tiếp theo qua dung dịch KOH đặc, chỉ còn 100ml.
Biết các khí đo ở cùng điều kiện. Xác định CTPT của A?
A. C
2
H
6
O
B. C
3
H
6
O
C. C
4
H
10
O
D. C
2
H
4
O
2
Bài 30: CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Câu 26:Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với
nhau theo cách nào sau đây?
A. Đúng hoá trị
B. Theo thứ tự nhất định
C. Theo đúng số oxi hoá
D. Cả A và B
Câu 27:Các kiểu đồng phân được qui về hai dạng chung là:
A. Đồng phân mạch cácbon và đồng phân vị trí liên kết bội
B. Đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí liên kết đôi
C. Đồng phân đều đặn và đồng phân không đều đặn
D. Đồng phân cấu tạo và đông phân lập thể(không gian)
Câu 28:Một hợp chất X có CTPT là C
5
H
11
Cl. Cho biết X có chứa liên kết đôi không? Và có bao nhiêu
đồng phân?
A. 1 liên kết đôi và có 7 đồng phân
B. 1 liên kết đôi và có 6 đồng phân
C. Không có liên kết đôi và có 7 đồng phân
D. Không có liên kết đôi và có 4 đồng phân
Câu 29:Những hợp chất tương tự nhau về cấu tạo và thành phần hoá học nhưng phân tử khác nhau một
hay nhiều nhóm –CH
2
- gọi là các chất:
A. Đồng phân
B. Thù hình
C. Đồng đẳng
D. Đồng vị
Câu 30: Cho các chất sau đây: C
2
H
5
OH(1), C
6
H
6
(2), C
4
H
10
(3), C
6
H
4
(CH
3
)
2
(4). Cặp chất nào sau đây là
đồng đẳng của nhau:
A. (1) và (2)
B. (2) và (4)
C. (1) và (3)
D. (2) và (4)
Bài 31: PHẢN ỨNG HỮU CƠ
Câu 31:Điều kết luận nào sau đây đúng của phản ứng giữa các chất hữu cơ?
A. Rất nhanh và theo nhiều hướng khác nhau.
B. Rất chậm và chỉ theo một hướng.
C. Rất chậm và theo nhiều hướng khác nhau.
D. Rất nhanh và theo một hướng khác nhau.
Câu 32:Câu nào sau đây sai?
A. Cacbocation và gốc cacbo tự do đều rất không bền, thời gian tồn tại ngắn.
B. Có thể tách biệt và cô lập được cacbocation và gốc cacbo tự do.
C. Cacbocation và gốc cacbo tự do có khả năng phản ứng cao.
D. Cacbocation và gốc cacbo tự do được sinh ra trong hỗn hợp phản ứng
Câu33:Câu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng trong hoá hữu cơ ?
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng đồng trùng hợp
C. Phản ứng trùng ngưng
D. Phản ứng nhiệt phân
Câu 34: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A. Nung nóng khí etan có xúc tác kim loại thu được etilen và hiđrô
B. Đốt cháy propan tạo thành CO
2
và H
2
O
C. Cho etilen tác dụng với nước ở nhiệt độ cao và có axit làm xúc tác thu được etanol
D. Tất cả sai.
Câu 35:Phản ứng nào sau đây xảy ra sự phân cắt đồng li?
A. Tia tử ngoại biến O
2
thành O
3
B. Cộng HCl vào C
2
H
4
C. Trung hoà NaOH bằng HCl
D. Nhận biết dung dịch NaCl bằng AgNO
3
Bài 32: LUYỆN TẬP
CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Câu 36: Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu cơ là?
A. Vì trong hợp chất hữu cơ cacbon luôn có hoá trị IV
B. Vì cacbon có thể lien kết với chính nó để tạo mạch cacbon
C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử
D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nhiều nguyên tố hoá học
Câu 37:Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
4
H
11
N. X là hợp chất:
A. No, có 7 đồng phân
B. No, có 8 đồng phân
C. Không no, có 7 đồng phân
D. Không no, có 8 đồng phân
Câu 38:Đốt cháy hoàn toàn 1,5g của mỗi hợp chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,9g H
2
O và 2,2g CO
2
.
Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Ba chất là đồng đẳng của nhau
B. Ba chất là đồng phân của nhau
C. Ba chất có cùng công thức đơn giản nhất
D. Chưa đủ dữ kiện
Câu 39:Oxi hoá hoàn toàn 2,24lít chất X chứa C, H, O cần dung 7,89lít oxi(đktc). Công thức phân tử
hợp chất X đem dùng là:
A. C
2
H
6
O
B. C
5
H
12
O
C. C
2
H
6
O
2
D. C
3
H
8
O
3
Câu 40: Hoá hơi hoàn toàn một chất hữu cơ X thì thu được chất khí có khối lượng riêng(g/lít) ở đktc
là 2,5. Phân tử khối của chất X là:
A. 30đvC
B. 56đvC
C. 70đvC
D. 82đvC
Chương 5: HIĐRÔCACBON NO
Bài 33: ANKAN
ĐỒNG ĐẲNG ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP
Câu 41: Công thức nào sau đây là công thức chung của Ankan?
A. C
n
H
2n+2
(n
≤
1)
B. C
n
H
2n+2
(n
≤
n)
C. C
n
H
2n+2
(n
≥
1)
D. C
n
H
2n+2
(n
≥
0)
Câu 42:Đối với ankan, từ cacbon thứ mấy trỏ đi mới có đồng phân cấu tạo?
A. Từ C
3
B. Từ C
4
C. Từ C
5
D. Từ C
6
Câu 43: Nhận định nào sau đây đúng đối với ankan không phân nhánh?
A. Ankan chỉ có cacbon bậc I và bậc II
B. Ankan chỉ có cacbon bậc II và bậc III
C. Ankan chỉ có cacbon bậc I và bậc III
D. Ankan chỉ có cacbon bậc III và bậc IV
Câu 44: Hợp chất 2,3-đimetylbutan và 2,2-đimetylbutan là 2 chất. Nhận định nào sau đây sai?
A. Đồng phân
B. Đồng đẳng
C. Ankan
D. Parafin
Câu 45: Công thức cấu tạo:CH
3
-CH(C
3
H
7
)-CH(C
3
H
7
)-CH
2
-C(CH
3
)
2
(C
2
H
5
). Tên gọi đúng theo danh
pháp IUPAC của chất này là:
A. 2-etyl-2-metyl-4,5-đipropylhexan
B. 3,3-đimetyl-4,5-đipropylhexan
C. 2-etyl-2.5-đimetyl-4-propyloctan
D. 3,3,6-trimetyl-5-propylnonan
Bài 34: ANKAN:
CẤU TRÚC PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Câu 46:Trong dãy đồng đẳng Ankan, theo chiều tăng dần số nguyên tử cacbon, nhiệt độ sôi các Ankan
biến đổi theo chiều:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Vừa tăng vừa giảm
D. Không đổi
Câu 47: Điều khẳng định nào sau đây sai?
A. Xăng dầu phải được chứa trong các bình chuyên dụng và bảo quản ở những kho riêng
B. Các tàu chở dầu khi bị tai nạn thường gây thảm hoạ cho một vùng biển rất rộng
C. Khi xăng dầu bị bốc cháy nên dùng nước để dập tắt
D. Khi các chi tiết máy, đồ dung bị bẩn dầu mỡ, người ta thường dùng xăng dầu hoặc dầu hoả
để rửa
Câu 48:Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. neopentan
B. isopentan
C. n-pentan
D. n-hexan
Câu 49: Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Heptan tan tốt trong H
2
SO
4
nguyên chất
B. Heptan tan tốt trong NaOH đặc
C. Heptan ít tan trong cồn 95
0
D. Heptan tan tốt trong C
6
H
6
Câu 50: Cho hỗn hợp các Ankan sau: pentan(t
sôi
=36
0
C), hexan(t
sôi
=69
0
C), octan(t
sôi
=126
0
C).Có thể tách
riêng từng chất trên bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước
B. Chưng cất phân đoạn
C. Chưng cất thường
D. Chiết
Bài 35: ANKAN:
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 51: Cho một ankan có công thức phân tử C
5
H
12
. Khi tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 thu được
một dẫn xuất hiđrôcacbon. Công thức cấu tạo nào sau đây là đúng?
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-C(CH
3
)
2
-CH
3
D. CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)CH
3
Câu 52: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích ankan ở thể khí với lượng clo vừa đủ, thu được sản phẩm khí
duy nhất có thể tích gấp 10 lần thể tích ankan ban đầu. Vậy, ankan đó là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. Ý kiến khác
Câu 53: Khi crackinh hoàn toàn ankan A, thu được hỗn hợp khí B . Tỉ khối của B so với H
2
là 14,5.
Vậy, CTPT của A là:
A. C
4
H
10
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
5
H
12
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 30ml hỗn hợp mêtan và H
2
cần 45ml O
2
. Thể tích của mỗi khí (ở đktc)
trong hỗn hợp là:
A. 20ml và 10ml
B. 15ml và 11ml
C. 15ml và 16ml
D. 20ml và 7ml
Câu 55: Crackinh 5,8gam C
4
H
10
thu được hỗn hợp khí X. Đem đốt cháy hoàn toàn X thì thu được a
gam H
2
O. Hỏi a có giá trị nào sau đây?
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 15 gam
D. 20 gam
Bài 36: XICLOANKAN
Câu 56: Phản ứng hiđrô hoá Xicloankan X có mặt xúc tác Ni ở 120
0
C xảy ra với giá trị n bằng bao
nhiêu đối với ptpư sau:
A. n = 3
B. n = 4
C. n = 3 hoặc n = 4
D. n = 5
Câu 57:Những hợp chất xicloankan có số cacbon từ C
5
đến C
8
, vòng nào sau đây bền nhất?
A. Xiclopentan
B. Xiclohexan
C. Xicloheptan
D. Xiclooctan
Câu 58: Công thức phân tử của một hiđrôcacbon A có dạng (C
n
H
2n+1
)
m.
Hỏi
A có thể thuộc dãy đồng
đẳng nào?
A. Ankan
B. Xicloankan
C. Ankadien
D. Ankin
Câu 59: Xicloankan A có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 35. Vậy, số đồng phân của A là:
A. 1 đồng phân
B. 3 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 6 đồng phân
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 8,96lít(đktc) hỗn hợp 2 Xicloankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được m gam H
2
O và (m + 39) gam CO
2
. Công thức phân tử của chúng là:
A. CH
4
và C
2
H
6
(CH
2
)
n-2
CH
3
CH
3
(CH
2
)
n-2
CH
3
CH
3
+H
2
xt,t
0
B. C
2
H
4
và C
3
H
6
C. C
2
H
6
và C
3
H
6
D. C
3
H
6
và C
4
H
8
Bài 37: LUUỆN TÂP:
ANKAN VÀ XICLOANKAN
Câu 61: Cho các chất: CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
. Chất có % khối lượng Cacbon lớn nhất là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10
Câu 62: Số đồng phân cấu tạo của chất có công thức phân tử C
5
H
12
là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 63: Tỉ khối của hỗn hợp khí C
3
H
8
và C
4
H
10
đối với H
2
là 25,5. Thành phần % lần lượt theo thể tích
của hỗn hợp khí đó là bao nhiêu?
A. 55% và 45%
B. 50% và 50%
C. 45% và 55%
D. 40% và 69%
Câu 64: Một hiđrôcacbon no có tỉ khối so với N
2
bằng 3. A tác dụng với clo ngoài ánh sáng chỉ cho
một sản phẩm dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy, CTCT của A là:
A.
B.
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 4,3g một hiđrocacbon A thu đựoc hỗn hợp sản phẩm có khối lượng CO
2
nhiều hơn H
2
O là 6,9g. Vây, CTPT của A là:
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. C
6
H
14
Bài 38: THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH, TÍNH CHẤT VÀ ĐIỀU CHẾ METAN
Câu 66: Để xác định sự có mặt của nguyên tố cacbon có trong hợp chất hữu cơ, ta làm như sau:
A. Đốt cháy hợp chất đó thấy có khí thoát ra.
B. Đốt cháy hợp chất đó rồi sụt sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
C. Đốt cháy hợp chất đó thấy xuất hiện mụi than bay lên
D. Đốt cháy hợp chất đó thấy có mùi khét
Câu 67:Để xác định sự có mặt của nguyên tố nitơ có trong hợp chất hữu cơ, ta làm như sau:
A. Đốt cháy hợp chất thấy có khí thoát ra
B. Đốt cháy hợp chất thấy có mùi thơm
C. Đun hợp chất với H
2
SO
4
đặc, sau đó cho sản phẩm vào dung dịch NaOH đun nóng nhẹ thấy
có mùi khai.
D. Tất cả đúng.
Câu 68: Muốn điều chế metan, ta có thể dung cặp chất nào sau đây?
C
2
H
5
A. CH
3
COONa và NaOH
B. Al
4
C
3
và H
2
O
C. H
2
và C
D. Tất cả đúng
Câu 69: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH
4
và C
2
H
2
?
A. Dựa vào tỉ lệ thể tích khí O
2
tham gia phản ứng cháy.
B. Sự thay đổi màu của dung dịch nước brôm.
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.
Câu 70: Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được số mol CO
2
bằng nửa số mol H
2
O. CTPT
của A là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
2
H
4
D. C
6
H
6
Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
Bài 39:ANKEN:
DANH PHÁP , CẤU TRÚC , VÀ ĐỒNG PHÂN
Câu 71: Công thức tổng quát của Anken là:
A. C
n
H
2n+2
B. C
n
H
2n
C. C
n
H
2n-2
D. C
n
H
2n-6
Câu 72: Hợp chất C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 73: Liên kết đôi trong phân tử Anken gồm:
A. 2 liên kết xích ma
B. 1 liên kết xích ma và 1 liên kết pi
C. 2 liên kết pi
D. Liên kết cộng hoá trị phân cực
Câu 74: Chất A có công thức cấu tạo: CH
2
=CH(CH
3
)-CH(Cl)-CH
3
có tên gọi là:
A. 2-metyl-3-clo but-1-en
B. 3-clo-2-metyl but-1-en
C. 2,3-metyl,clo but-1-en
D. 3,2-clo, metyl but-1-en
Câu 75: Nguyên tử cacbon trong phân tử etilen ở trạng thái lai hoá:
A. sp
B. sp
2
C. sp
3
D. sp
3
d
Bài 40: ANKEN:
TÍNH CHẤT ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 76: Anken ở trạng thái khí có số nguyên tử C từ:
A. 1
→
4
B. 2
→
4
C. 4
→
10
D. 10
→
18
Câu 77: Anken thích hợp để điều chế 3-etyl pentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hoá là:
A. 3-etyl pent-2-en
B. 3-etyl pent-1-en
C. 3-etyl pent-3-en
D. 3,3-đietyl pent-2-en
Câu 78: Nhựa P.E(polietilen) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
2
H
6
D. Ý kiến khác
Câu 79: Cho 11,2lít hỗn hợp gồm 1 anken và 2 ankan đi qua bình đựng nước brôm thấy làm mất màu
vừa đủ 200ml dung dịch Br
2
1M. Tổng số mol của 2 ankan là:
A. 0,2mol
B. 0,25mol
C. 0,5mol
D. 0,3mol
Câu 80: Một hỗn hợp X gồm anken và H
2
. Khi đốt cháy hoàn toàn 2,24lít khí X(dktc) với lượng dư oxi
rồi cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ba(OH)
2
dư thì có 31,52g kết tủa. Sau khi lọc kết tủa, khối
lượng dung dịch còn lại nhỏ hơn khối lượng dung dịch ban đầu là 20,52g. Vậy, CTPT của A là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10
Bài 41: ANKAĐIEN
Câu 81: Công thức tổng quát của Ankađien là:
A. C
n
H
2n+2
(n
≥
2)
B. C
n
H
2n
(n
≥
2)
C. C
n
H
2n-2
(n
≥
2)
D. C
n
H
2n-2
(n
≥
3)
Câu 82: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Ankan không có đồng phân hình học.
B. Anken có đồng phân hình học.
C. Ankanđien không có đồng phân hình học.
D. Ankađien lien hợp khi tham gia phản ứng cộng theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu được hỗn hợp 2 sản
phẩm cộng 1-2 và 1-4.
Câu 83: Cao su isopren và cao su buna khác nhau ở chỗ:
A. Cấu trúc lập thể
B. Thành phần monome
C. Công thức cấu tạo của các mắt xích
D. Chỉ có tên thương mại
Câu 84: Khi thực hiện phản ứng trùng hợp Buta-1,3-đien trong điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác
thích hợp, ta có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 1 sản phẩm
B. 2 sản phẩm
C. 3 sản phẩm
D. 4 sản phẩm
Câu 85: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrôcacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy lần lượt
qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng KOH khan thì thấy khối lượng bình 1 tăng 5,76g và bình 2
tăng 19,8g. Hai hợp chất đó là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
2
H
2
và C
3
H
4
C. C
3
H
6
và C
4
H
8
D. C
3
H
4
và C
4
H
6
Bài 42: KHÁI NIỆM VỀ TECPEN
Câu 86: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tecpen là sản phẩm trùng hợp của isoprene(C
5
H
8
)
B. Tinh dầu thảo mộc là hỗn hợp các tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng.
C. Trong tinh dầu thảo mộc có nhiều tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng.
D. Kẹo cao su bạc hà có chứa mentol và menton
Câu 87: Để điều chế một số hợp chất của tecpen có trong thảo mộc, ta dùng phương pháp:
A. Chưng cất phân đoạn.
B. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.
C. Chưng cất bình thường.
D. Tất cả đúng.
Câu 88: Công thức chung của tecpen là?
A. C
n
H
2n
(n
≥
2)
B. C
n
H
2n-2
(n
≥
2)
C. C
5n
H
8n
(n
≥
2)
D. Ý kiến khác.
Câu 89: Tecpen có ở nguồn thiên nhiên nào?
A. Động vật
B. Thực vật
C. Khoáng sản
D. Cả A và B đúng
Câu 90: Để điều chế tinh dầu theo phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước, người ta dựa vào tính
chất nào của tecpen?
A. Nhiệt độ sôi thấp
B. Tính tan trong nước
C. Khả năng dễ bay hơi
D. Có mùi thơm đặc biệt
BÀI 43: ANKIN
Câu 91: Công thức tổng quát của ankin giống công thức tổng quát của hiđrôcacbon nào?
A. Ankan
B. Anken
C. Ankanđien
D. Tecpen
Câu 92: Đối với Ankin, nguyên tử cacbon ở liên kết ba ở trạng thái lai hoá nào?
A. sp
B. sp
2
C. sp
3
D. sp
4
Câu 93: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với AgNO
3
/NH
3
?
A. Buta-1,3-đien
B. But-1-in
C. But-2-in
D. Pent-2-in
Câu 94:Chia hỗn hợp gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
và C
2
H
6
thành hai phần đều nhau. Phần 1, đem đốt cháy hoàn
toànthu được 22,4 lít CO
2
(đktc). Phần 2 đem hiđro hoá hoàn toàn, sau đó đốt cháy hết thì thu được thể
tích CO
2
(đktc) là:
A. 22,4lít
B. 11,2lít
C. 33,6lít
D. 44,8lít
Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn V lít(đktc) một ankin thể khí thu được nước và khí cacbonic có tổng khối
lượng là 46g. Nếu sản phẩm cháy đi qua dung dịch nươc vôi trong dư thì thu được 80g kết tủa. Giá trị
V là:
A. 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
Bài 44: LUYỆN TẬP
HIĐROCACBON KHÔNG NO
Câu 96: Tỉ khối hơi của hợp chất X có công thức C
x
H
y
so với H
2
bằng 14. Xác định CTPT của X. Biết
X chỉ có thể cộng hợp một phân tử brôm.
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
2
H
6
D. C
2
H
2
Câu 97: Cho135ml hỗn hợp khí A gồm H
2
, một olefin và một ankin đi qua ống có Ni nung nóng, sau
phản ứng chỉ còn 60ml một hiđrocacbon duy nhất. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 60ml hỗn hợp A
thì thu được 80ml CO
2
. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Vậy, CTPT của hai hiđrocacbon:
A. C
2
H
2
; C
2
H
4
B. C
3
H
4
; C
3
H
6
C. C
2
H
2
; C
6
H
6
D. Ý kiến khác
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn Vlít (đktc) một ankin thu được 5,4g H
2
O
.
Tất cả sản phẩm cháy cho hấp
thụ vào hết dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 25,2g. V có giá trị là bao nhiêu?
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 6 lít
Câu 99: C
2
H
2
và C
2
H
4
phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H
2
; NaOH ; d
2
HCl
B. CO
2
; H
2
; d
2
KMnO
4
C. d
2
Br
2 ;
d
2
HCl ; d
2
AgNO
3
/NH
3
D. d
2
Br
2
; d
2
HCl ; d
2
KMnO
4
Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
, C
5
H
10
cần 24,99 lít O
2
(đktc) thu được
16,8 lít CO
2
( đktc). Hỏi a có giá trị bao nhiêu?
A. 7,5g
B. 10,5g
C. 4g
D. 12g
Bài 45: THỰC HÀNH:
TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT HIĐROCACBON KHÔNG NO
Câu 101: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp etilen?
A. CaC
2
B. C
2
H
5
OH
C. Al
4
C
3
D. Tất cả đều đúng
Câu 102: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen?
A. CaC
2
B. C
2
H
5
OH
C. Al
4
C
3
D. Tất cả đều đúng
Câu 103: Khi cho từ từ từng giọt dung dịch Br
2
vào ống nghiệm chứa nước ép quả cà chua đỏ. Ta thấy
có hiện tượng:
A. Dung dịch Br
2
mất màu.
B. Ban đầu dung dịch không màu sau đó chuyển thành dung dịch màu nâu đỏ.
C. Dung dịch có mùi thơm.
D. Dung dịch xuất hiện kết tủa.
Câu 104: Để điều chế 5,1617 lít axetilen(đktc) với hiệu suất 95% cần lương CaC
2
chứa 10% tạp chất
là:
A. 17,6g
B. 15g
C. 16,54g
D. Kết quả khác.
Câu 105: Chú ý nào sau đây cần tuân theo để điều chế C
2
H
4
trong phòng thí nghiệm từ C
2
H
5
OH:
A. Dùng một lượng nhỏ cát hoặc đá bọt cho vào ống nghiệm chứa hỗn hợp C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
để tránh hiện tượng sôi quá mạnh trào ra ngoài ống nghiệm.
B. Không thu ngay lượng khí thoát ra ban đầu, chỉ thu khí sau khi dung dịch chuyển sang màu
đen.
C. Khi dừng thí nghiệm phải tháo ống dẫn khí ra trước khi tắt đèn cồn để tránh nước trào vào
ống nghiệm gây vỡ , nguy hiểm.
D. Tất cả đúng
ĐÁP ÁN
1
C
2
D
3
D
4
A
5
B
6
B
7
C
8
D
9
A
10
B
11
D
12
D
13
C
14
B
15
C
1
6
C
17
A
18
C
19
B
20
D
21
D
22
D
23
A
24
C
25
B
26
D
27
D
28
C
29
C
30
D
31
C
32
B
33
D
34
D
35
A
3
6
C
37
B
38
A
39
D
40
B
4
1
C
42
B
43
A
44
B
45
D
4
6
A
47
C
48
A
49
D
50
B
51
C
52
C
52
A
54
A
55
A
56
C
57
B
58
A
59
C
60
D
6
1
D
62
D
63
B
64
A
65
D
6
6
B
67
C
68
D
69
B
70
A
71
B
72
D
73
B
74
B
75
B
76
B
77
A
78
B
79
D
80
C
81
D
82
C
8
3
C
84
B
85
D
86
B
87
B
88
C
89
D
90
B
91
C
92
A
93
B
94
A
95
C
96
A
97
B
98
A
99
D
100
B
10
1B
1
02
A
1
0
3
B
1
04
A
10
5D
Chương 7: HIDROCACBON THƠM. NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN
Bài 46: BENZEN VÀ ANKYLBENZEN
Câu 1: Công thức tổng quát của các chất trong dãy đồng đẳng của benzen là:
A. C
n
H
2n+2
(n≥1) B. C
n
H
2n-2
(n≥2) C. C
n
H
2n
(n≥2) D. C
n
H
2n-6
(n≥6)
Câu 2: Khi trộn toluen với brôm đem ra ngoài ánh sáng ta thu được sản phẩm là:
A. Brômbenzen B. m- bromtoluen C. o- bromtoluen D. Benzyl bromua.
Câu 3: Toluen được điều chế từ ankan tương ứng là:
A. Hexan B. Xiclohexan C. Xicloheptan D. Heptan
Câu 4: Thuốc thử được dùng để phân biệt benzen và toluen là:
A. Quì tím B. Dung dịch brom C. Dung dịch HCl D. Dung dịch KMnO
4
Câu 5: Khi cho 11,70 gam benzen tác dụng với hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đậm đặc dư. Giả sử hiệu
suất phản úng là 75% thì khối lượng nitrobenzen thu được là:
A. 18,60 g B. 20,85 g C. 15,63 g D. 13,83 g
Bài 47: STIREN VÀ NAPHTALEN
Câu 6: Thuốc thử được dùng để phân biệt stiren và toluen là:
A. Quì tím B. Dung dịch KMnO
4
C. Dung dịch HCl D. Nước brom
Câu 7: Trong các chất: Benzen, Toluen, Stiren, Naphtalen. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng
hợp để tạo ra polime là:
A. Benzen B. Toluen C. Naphtalen D. Stiren
Câu 8: Công thức phân tử của Naphtalen là:
A. C
6
H
6
B. C
8
H
8
C. C
6
H
5
CH
3
D. C
10
H
8
Câu 9: Để xác định stiren có nhóm vinyl liên kết với vòng benzen ta cho stiren tác dụng với chất nào
sau đây:
A. Tác dụng với HCl B. Tác dụng với HNO
3
C. Tác dụng với H
2
O D. Tác dụng với nước brom
Câu 10: Để điều chế được 100 kg stiren từ benzen và etilen, với hiệu suất của quá trình sản xuất là
80% thì khối lượng benzen cần là:
A. 60 kg B. 75 kg C. 91,98 kg D. 93,75 kg
Bài 48: NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN
Câu 11: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau:
A. H
2
B. CO C. C
2
H
4
D. CH
4
Câu 12: Chưng cất phân đoạn dầu mỏ sôi ở nhiệt độ dưới 180
o
C cho ta chủ yếu những sản phẩm nào
dưới đây?
A. C
1
-C
2
, C
10
-C
12
B. C
3
-C
4
, C
10
-C
12
C. C
4
-C
5
, C
10
-C
12
D. C
1
-C
2
, C
3
-C
4
Câu 13: Trong chế hoá dầu mỏ để biến đổi cấu trúc của hidrocacbon từ không phân nhánh thành phân
nhánh, từ không thơm thành thơm, người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Crackinh B. Chưng cất dưới áp suất thường
C. Chưng cất dưới áp suất cao D. Rifominh
Câu 14: Chỉ số octan của hidrocacbon: Aren, Ankan có nhánh, Anken có nhánh, Xicloankan có nhánh
tăng theo chiều:
A. Aren < Ankan có nhánh< Anken có nhánh< Xicloankan có nhánh
B. Anken có nhánh < Aren < Ankan có nhánh< Xicloankan có nhánh
A. Ankan có nhánh< Xicloankan có nhánh < Anken có nhánh< Aren
A. Xicloankan có nhánh < Ankan có nhánh< Anken có nhánh< Aren
Câu 15: Khi chưng cất nhựa than đá ở phân đoạn sôi 80 – 170
o
C thu được sản phẩm là:
A. Dầu nặng B. Hắc ín C. Dầu trung D. Dầu nhẹ
Bài 49: LUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠM
Câu 16: Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon ở dạng lỏng X thu được tỉ lệ thể tích CO
2
và hơi
H
2
O là: 2:1. Công thức phân tử của X là:
A. C
5
H
12
B. C
5
H
10
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 17: Sản phẩm chính khi oxi hoá các alkylbenzen bằng KMnO
4
là các chất nào sau đây?
A. C
6
H
5
CH
2
COOH B. CO
2
C. C
6
H
5
CH
2
CH
2
COOH D. C
6
H
5
COOH
Câu 18: Chất nào sau đây tác dụng với hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc nóng tạo ra sản phẩm thế ở vị
trí o hoặc p so với nhóm thế?
A. C
6
H
5
-COOH B. C
6
H
5
-NO
2
C. C
6
H
5
-SO
3
H D. C
6
H
5
CH
3
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,65 gam một hidrocacbon X ở thể lỏng thu được 1,12 lit khí CO
2
ở đkc.
Công thức phân tử của X là:
A. C
6
H
12
B. C
4
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 20: Cho 0,78 gam benzen vào ống nghiệm chứa sẵn hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc dư, lắc
mạnh thu được một chất lỏng nặng màu vàng nhạt. Khối lượng chất lỏng đó là:
A. 12,3 g B. 6,15 g C. 0,123 gam D. 1,23 gam
Bài 50: THỰC HÀNH HIDROCACBON THƠM
Câu 21: Khi cho toluen vào 3 ống nghiệm có chứa iot tinh thể, nước brom, dung dịch KMnO
4
và lắc kĩ
thì hiện tượng xảy ra là:
A. Iot tan, brom mất màu, KMnO
4
mất màu.
B. Iot không tan, brom mất màu, KMnO
4
mất màu.
C. Iot không tan, brom không mất màu, KMnO
4
mất màu.
D. Iot tan, brom không mất màu, KMnO
4
mất màu.
Câu 22: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt được cặp chất nào dưới đây?
A. Metan và Hexan B. Etilen và stiren C. Etilen và axetilen D. Toluen và stiren
Câu 23: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng là benzen, toluen, stiren?
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Nước brom D. Dung dịch thuốc tím
Câu 24: Cho vài giọt benzen vào ống nghiệm chứa sẵn hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc, lắc mạnh thu
được một chất lỏng nặng màu vàng nhạt. Chất lỏng đó là:
A. Toluen B. Stiren C. o- itrotoluen D. Nitrobenzen
Câu 25: Trường hợp nào sau đây có phản ứng thế clo vào vòng benzen?
A. Toluen tác dụng với Clo có chiếu sáng
B. Stiren tác dụng với nước Clo
C. Etylbenzen tác dụng với Clo có chiếu sáng
D. Toluen tác dụng với Clo có bột sắt
Chương 8: DẪN XUẤT HALOGEN. ANCOL - PHENOL
Bài 51: DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIDROCACBON
Câu 26: Số đồng phân của dẫn xuất halogen có công thức phân tử C
4
H
9
Br là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 27: Khi đun sôi hỗn hợp dung dịch gồm C
2
H
5
Br và KOH trong C
2
H
5
OH thấy thoát ra một chất khí
không màu. Dẫn khí này đi qua ống nghiệm đựng nước brôm. Hiện tượng xảy ra là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Nước brôm có màu đậm hơn
C. Dung dịch phân thành 2 lớp D. Nước brom mất màu.
Câu 28: Khi tách HBr ra khỏi hợp chất 2-brombutan ta thu được sản phẩm chính là:
A. Butan B. But-1-in C. But-1-en D. But-2-en
Câu 29: Chất nào sau đây không tạo kết tủa AgCl ở điều kiện thường khi cho tác dụng với dung dịch
AgNO
3
trong môi trường kiềm:
A. Etyl clorua B. Propyl clorua C. Anlyl clorua D. Phenyl clorua
Câu 30: Cho các dẫn xuất halogen sau: C
2
H
5
F, C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
Br, C
2
H
5
I. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. C
2
H
5
I <C
2
H
5
Br < C
2
H
5
Cl < C
2
H
5
F. B. C
2
H
5
Cl < C
2
H
5
Br < C
2
H
5
F < C
2
H
5
I.
C. C
2
H
5
Br < C
2
H
5
I < C
2
H
5
F < C
2
H
5
Cl. D. C
2
H
5
F < C
2
H
5
Cl < C
2
H
5
Br < C
2
H
5
I.
Bài 52: LUYỆN TẬP DẪN XUẤT HALOGEN
Câu 31: Một dẫn xuất halogen X khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng trong C
2
H
5
OH sẽ tạo ra 2
sản phẩm anken . Vậy X là:
A. 1-clobutan B. 1-clo-2-metylpropan
C. 2-clo-2-metylpropan D. 2-clobutan
Câu 32: Một hợp chất X là dẫn xuất của hidrocacbon. Trong phân tử X chỉ có chứa liên kết đơn. X có
phản ứng với dung dịch NaOH loãng, nóng. X phản ứng với dung dịch KOH và etanol. X là chất nào
sau đây?
A. Eten B. Phenylbromua C. Vinyl clorua D. Etylclorua
Câu 33: Hợp chất etyl magie bromua được tạo thành từ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. CH
3
CH
2
Br tác dụng với bột Mg(OH)
2
có rượu khan
B. CH
3
CH
2
Br tác dụng với bột Mg có ete khan
C. CH
3
Br tác dụng với bột Mg có ete khan
D. CH
3
CH
2
Br tác dụng với bột Mgcó ete khan
Câu 34: Khi cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với Cl
2
(xúc tác bột Fe), hiệu suất phản ứng đạt 80% ta
thu được khối lượng clo benzen là:
A. 14 g B. 16 g C. 20 g D. 18 g
Câu 35: Dẫn xuất halogen nào sau đây dùng để sản xuất nhựa PVC?
A. benzyl clorua B. Etyl clorua C. Anlyl clorua D. Vinyl clorua
Bài 53: ANCOL: CẤU TẠO, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Câu 36: Một hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH. Tên gọi của hợp chất này là:
A. Butan-1-ol B. 2-metylbutan-1-ol
C. 2-metylpropan-2-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 37: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. C
3
H
8
B. C
3
H
7
Cl C. CH
3
OC
2
H
5
D. C
3
H
7
OH
Câu 38: Có bao nhiêu đồng phân ancol ứng với công thức C
4
H
10
O?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 39: Có bao nhiêu đồng phân ancol 2 chức (điol) ứng với công thức C
3
H
8
O
2
?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol metylic thu
được 2,24 lit CO
2
(đkc) và 2,475 gam H
2
O. Công thức phân tử của 2 ancol là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
C. C
3
H
7
OH và CH
3
OH D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
Bài 54: ANCOL: TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG
Câu 41: Khi tách H
2
O của 2 ancol đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm –CH
2
ta thu được hai anken ở thể
khí. Vậy 2 ancol đó là:
A. C
3
H
7
OH và C
5
H
11
OH B. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
C. C
2
H
3
OH và C
4
H
9
OH D. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH
Câu 42: Khi cho 0,1 mol một ancol tác dụng hết với Na ta thu được 3,36 lít khí thoát ra ở đkc. Vậy
ancol đó là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
2
H
4
(OH)
2
D. C
3
H
5
(OH)
3
Câu 43: Phải dùng bao nhiêu gam glixerol để hoà tan hết 4,9 gam Cu(OH)
2
?
A. 4,6 gam B. 3 gam C. 6 gam D. 9,2 gam
Câu 44: Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng hết với Na. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam
muối?
A. 3,2 gam B. 4,82 gam C. 6,9 gam D. 6,8 gam
Câu 45: Một ancol no đơn chức A tác dụng với HBr tạo ra hợp chất hữu cơ B có chứa C, H, Br trong
đó Br chiếm 58,4 % khối lượng. Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. CH
3
OH D. C
4
H
9
OH
Bài 55: PHENOL
Câu 46: Hợp chất nào sau đây thuộc loại phenol:
A. C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
COOHC. C
6
H
5
CH
2
OH D. CH
3
-C
6
H
4
-OH
Câu 47: Để phân biệt phenol với ancol etylic ta dùng thuốc thử nào sau đây: