De_bai_bai_01.pdf
Dap_an_bai_01.pdf
De_bai_bai_02.pdf
Da_an_bai_02.pdf
De_bai_bai_03.pdf
Dap_an_bai_03.pdf
De_bai_bai_04.pdf
Dap_an_bai_04.pdf
De_bai_bai_05.pdf
Dap_an_bai_05.pdf
De_bai_bai_6.pdf
Dap_an_bai_6.pdf
De_bai_bai_07.pdf
Dap_an_bai_07.pdf
De_bai_bai_08.pdf
Dap_an_bai_08.pdf
Bài 1: Các bài toán thiết lập phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH ðƯỜNG THẲNG
Bài 1: Một hình thoi có một ñường chéo có phương trình: x+2y-7=0, một cạnh có phương
trình: x+3y-3=0. Một ñỉnh là (0;1). Viết phương trình 3 cạnh và ñường chéo thứ 2 của hình thoi.
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 ñiểm M(1;4) và N(6;2). Lập phương trình ñường thẳng qua
N sao cho khoảng cách từ M tới ñó bằng 2.
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho ñiểm M(3;1). Viết phương trình ñường thẳng qua M và cắt 2
trục tọa ñộ Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA+OB ñạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC với A(1;2), ñường trung
tuyến BM và ñường phân giác trong CD có phương trình lần lượt là:
2x+y+1=0 và x+y-1=0. Viết phương trình ñường thẳng BC.
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho ñường thẳng d có phương trình: 2x+3y+1=0
2x+3y+1=0 và ñiểm M(1;1). Viết phương trình ñường thẳng ñi qua M tạo với d một góc 45
0
………………….Hết………………
Nguồn: Hocmai.vn
Bài 1: Các bài toán thiết lập phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
HGD CÁC BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH
ðƯỜNG THẲNG
Bài 1: Một hình thoi có một ñường chéo có phương trình: x+2y-7=0, một cạnh có
phương trình: x+3y-3=0. Một ñỉnh là (0;1). Viết phương trình 3 cạnh và ñường chéo thứ 2 của
hình thoi.
Giải:
Giả sử A(0;1) và tọa ñộ B là nghiệm của hệ PT:
3 3 0
(15; 4)
2 7 0
x y
B
x y
+ − =
⇒ −
+ − =
Gọi C(a;b) ta có tâm
1
( ; ) à ( 15; 5)
2 2
a b
O v D a b
+
− +
( )
( )
; 1
30; 9 ( 30) ( 1)( 9) 0(1)
à : 15 2( 5) 7 0 12 2 (2)
AC a b
BD a b a a b b
AC BD
M D BD a b a b
= −
⇒ = − + ⇒ − + − + =
⊥
∈ ⇒ − + + − = ⇒ = −
Thế (2) vào (1) ta có: b=-9 hay b=5
-9 (30; 9) (15; 4) ( ) (2;5) (1;3) ( 13;10)
: ( 2) 3( 5) 0 : 3 17 0
(2; 4) (2; 1) : 2 ( 1) 0 2 1 0
( 13;9) (9;13)
: 9 13( 1) 0
: 9( 2) 1
AB CD
AC
AD BC
b C D B loai C O D
Do n n CD x y hay x y
AC n AC x y x y
AD n n
AD x y
BC x
= ⇒ − ⇒ − ≡ ⇒ ⇒ ⇒ −
= ⇒ − + − = + − =
⇒ = − ⇒ − − = ⇒ − + =
= − ⇒ = =
+ − =
⇒
− +
: 9 13 13 0
3( 5) 0 : 9 13 83 0
AD x y
y BC x y
+ − =
⇒
− = + − =
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 ñiểm M(1;4) và N(6;2). Lập phương trình ñường thẳng qua
N sao cho khoảng cách từ M tới ñó bằng 2.
Giải:
• Xét trường hợp ñường thẳng cần tìm song song với trục tung là:
(
)
: 6 0 5 2( )
x d M loai
∆ − = ⇒ → ∆ = ≠
• Gọi phương trình ñường thẳng cần tìm có dạng:
' : ( 6) 2
y k x
∆ = − +
Bài 1: Các bài toán thiết lập phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 3
( )
2
2 6
2 6 0 ' 2
1
0
2
' :
20
20 21 162 0
21
kx y k
kx y k d M
k
k
y
x y
k
− + −
⇒ − + − = ⇒ → ∆ = =
+
=
=
⇒ ⇒ ∆
+ − =
= −
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho ñiểm M(3;1). Viết phương trình ñường thẳng qua M và cắt 2
trục tọa ñộ Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA+OB ñạt giá trị nhỏ nhất.
Giải:
Gọi phương trình ñường thẳng cần tìm là:
( ) ( )
( )
2
2
2
2
1. : ;0 à 0;
3 1
1
3 1
( 3 1)
( ) ( 3 1) 3 1 3 3 3
3
0
: 1
3 3 1 3
x y
Voi A a v B b
a b
a b
OA OB a b a b a b
a b
a
b
Min OA OB a b b a
ab
x y
PT
+ =
+ =
⇒
+ = + ≥ + = + + ≥ +
=
⇒ + = + ⇔ ⇒ = ⇒ = + ⇒ = +
≥
⇒ + =
+ +
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC với A(1;2), ñường trung
tuyến BM và ñường phân giác trong CD có phương trình lần lượt là:
2x+y+1=0 và x+y-1=0. Viết phương trình ñường thẳng BC.
Giải:
Gọi A’ là ñiểm ñối xứng với A qua CD và AA’ cắt CD ở I ta có: A’ thuộc BC
Ta có:
AA'
(1; 1) AA': 1 ( 2) 0 1 0
CD
u n x y hay x y
= = − ⇒ − − − = − + =
Tọa ñộ ñiểm I là nghiệm của hệ:
1 0
(0;1) '( 1; 0). ( ; ). 1 0
1 0
x y
I A Goi C a b Do C CD a b
x y
− + =
⇒ ⇒ − ∈ ⇒ + − =
+ − =
Mà trung ñiểm M của AC có tọa ñộ là:
1 1 1 1
( ; ) 2. 1 0 2 6 0
2 2 2 2
a b a b
M BM a b
+ + + +
∈ ⇒ + + = ⇒ + + =
Tọa ñộ C là nghiệm của hệ PT:
Bài 1: Các bài toán thiết lập phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 3 of 3
1 0
( 7;8) ' ( 6;8) (4;3)
2 6 0
: 4( 1) 3 0 4 3 4 0
BC
a b
C A C n
a b
BC x y hay x y
+ − =
⇒ − ⇒ = − ⇒ =
+ + =
⇒ + + = + + =
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho ñường thẳng d có phương trình: 2x+3y+1=0
2x+3y+1=0 và ñiểm M(1;1). Viết phương trình ñường thẳng ñi qua M tạo với d một góc 45
0
Giải:
Xét ñường thẳng cần tìm song song với trục tung là:
2 1
: 1 0 (1;0) ( ; )
13 2
x n d d
∆
∆ − = ⇒ = ⇒ ∆ = ≠
Gọi phương trình ñường thẳng cần tìm là:
(
)
'
2
' : 1 1 1 0 ( ; 1)
1
5 4 0
2 3
1
os( '; )
5
5 6 0
2
14. 1
5
y k x kx y k n k
x y
k
k
c d
x y
k
k
∆
∆ = − + ⇒ − + − = ⇒ = −
− + =
−
=
⇒ ∆ = = ⇔ ⇒
+ − =
+
= −
………………….Hết………………
Nguồn: Hocmai.vn
Bài 2: Các bài toán xác ñịnh ñiểm nhờ phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN XÁC ðỊNH ðIỂM NHỜ PHƯƠNG TRÌNH
ðƯỜNG THẲNG
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có ñỉnh A(1;0) và 2 ñường thẳng lần lượt
chứa ñường cao kẽ từ B và C có phương trình: x-2y+1=0; 3x+y+1=0. Tính diện tích tam giác
ABC .
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC, góc BAC = 90
0
.
Biết M(1;-1) là trung ñiểm của BC và G(2/3;0) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa ñộ các ñỉnh
ABC.
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC ñỉnh A. Có
trọng tâm là G(4/3;1/3), Phương trình ñường thẳng BC là: x-2y-4=0, phương trình
ñường thẳng BG là: 7x-4y-8=0. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A,B,C.
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật có tâm I(1/2;0). Phương trình
ñường thẳng AB là: x-2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A,B,C,D. Biết
rằng A có hoành ñộ âm.
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho ñiểm A(0;2) và ñường thẳng d: x-2y+2=0. Tìm
trên d hai ñiểm B và C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB=2BC.
………………….Hết………………
Nguồn: Hocmai.vn
Bài 2: Các bài toán xác ñịnh ñiểm nhờ phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN XÁC ðỊNH ðIỂM NHỜ PHƯƠNG TRÌNH
ðƯỜNG THẲNG
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có ñỉnh A(1;0) và 2 ñường thẳng lần lượt
chứa ñường cao kẽ từ B và C có phương trình: x-2y+1=0; 3x+y+1=0. Tính diện tích tam giác
ABC .
Giải:
Ta có:
(1; 3) : 3 1 0
CK AB
u n AB x y
= = − ⇒ − − =
Tọa ñộ B là nghiệm của hệ:
( )
3 1 0
( 5; 2)
2 1 0
à : 2;1 2( 1) 0 2 2 0
BH AC
x y
B
x y
V u n x y x y
− − =
⇒ − −
− + =
= = ⇒ − + = ⇒ + − =
Và tọa ñộ C là nghiệm của hệ phương trình:
( )
2 2
2 2 0
( 3;8) 4 8 4 5
3 1 0
14 1 1 14
. .4 5. 28
2 2
5 5
ABC
x y
C AC
y
d B AC BH S AC BH
∆
+ − =
⇒ − ⇒ = + =
+ + =
→ = = ⇒ = = =
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có AB=AC, góc BAC = 90
0
.
Biết M(1;-1) là trung ñiểm của BC và G(2/3;0) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa ñộ các ñỉnh
ABC.
Giải:
Gọi
( )
0 0
0 0
2
;
3
1
( ; ) ; 1 0; 2
3
2
AG x y
A x y GM M
AG GM
= − −
⇒ = − ⇒
=
Bài 2: Các bài toán xác ñịnh ñiểm nhờ phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 3
(
)
( )
( )
( ) ( )
; 2
2 ; 4
( ; ) (2 ; 2 )
2 2 ; 2 2
(1; 3)
(2 ) 2 4 0
0 (4;0); ( 2; 2)
ì :
2 ( 2; 2); (4; 0)
2 2 3(2 2 ) 0
AB a b
AC a b
Goi B a b C a b
BC a b
AM
a a b b
AB AC b B C
V
AM BC b B C
a b
= −
= − − −
⇒ − − − ⇒
= − − −
= −
− + − − − =
⊥ = ⇒ − −
⇒ ⇒
⊥ = − ⇒ − −
− + + =
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC cân ñỉnh A. Có
trọng tâm là G(4/3;1/3), Phương trình ñường thẳng BC là: x-2y-4=0, phương trình
ñường thẳng BG là: 7x-4y-8=0. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A,B,C.
Giải:
Hoàng ñộ giao ñiểm B là nghiệm của hệ PT:
7 4 8 0
(0; 2)
2 4 0
x y
B
x y
− − =
⇒ −
− − =
Do C thuộc BC nên:
4 2(3 ) 4 0 2 6
a b a b
− − − − = ⇔ − = −
Nhưng do tam giác ABC cân nên:
( )
4 1
;
3 3
. 0. à : 2 3 0
2;1
BC
BC
AG a b
AG BC AG u M a b
u
= − −
⊥ ⇒ = ⇒ + − =
=
Tọa ñộ A là nghiệm của hệ PT:
2 6 0
(0;3) (4;0)
2 3 0
a b
A C
a b
− + =
⇒ ⇒
+ − =
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật có tâm I(1/2;0). Phương trình
ñường thẳng AB là: x-2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa ñộ các ñỉnh A,B,C,D. Biết
rằng A có hoành ñộ âm.
Giải:
• Phương trình ñường thẳng qua I vuông góc với AB là d:2x+y-1=0
• Tọa ñộ giao ñiểm M của d và B là nghiệm của hệ:
2 1 0
5
(0;1) 2 5
2 2 0
2
x y
M MI AD MI AM
x y
+ − =
⇒ ⇒ = ⇒ = = =
− + =
Gọi A(a;b) với a<0 ta có:
2 2
( 1) 5
AM a b= + − =
Do A thuộc AB nên a-2b+2=0 => a=2(b-1)
Bài 2: Các bài toán xác ñịnh ñiểm nhờ phương trình ñường thẳng – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 3 of 3
( )
2
(2; 2)
0 2
5 1 5 ( 2;2) (3;0)
2 2( )
( 1; 2)
B
b a
b A C
b a loai
D
= ⇒ = −
− = ⇒ ⇒ − ⇒
= ⇒ =
− −
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho ñiểm A(0;2) và ñường thẳng d: x-2y+2=0. Tìm
trên d hai ñiểm B và C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB=2BC.
Giải:
Phương trình ñường thẳng ñi qua A vuông góc với d là: 2x+y-2=0
Tọa ñộ ñiểm B là nghiệm của hệ phương trình:
2 2 0
2 6
( ; )
2 2 0
5 5
x y
B
x y
+ − =
⇒
− + =
Ta có:
2
( )
5
d A d→ =
Gọi C(a;b) là ñiểm trên d, ta có: a-2b+2=0 (1) và:
2 2
2 2
2 6 4
( ) (2)
5 5 5
d A d BC a b
→ = = − + − =
Từ (1) và (2) ta có: C(0;1) hoặc C(4/5;7/5)
………………….Hết………………
Nguồn: Hocmai.vn
Bài 3: Các bài toán thiết lập phương trình ñường tròn – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH ðƯỜNG TRÒN
Bài 1: (ðề TSðH khối D-2003)
Trong mặt phẳng Oxy cho ñường tròn (C) và ñường thẳng d có phương trình:
( ) ( )
2 2
( ) : 1 1 4; : 1 0
C x y d x y
− + − = − − =
Viết phương trình ñường tròn (C’) ñối xứng với (C) qua d.
Bài 2: Cho tam giác ABC với A(8;0), B(0;6) và C(9;3).
Viết phương trình ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa ñộ cho ñường thẳng d: 2x-y-5=0 và 2 ñiểm A(1;2), B(4;1)
Viết phương trình ñường tròn có tâm thuộc d và ñi qua A,B.
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho ñường thẳng d: 4x+3y-43=0 và ñiểm A(7;5) trên d. Viết phương trình
ñường tròn tiếp xúc với d tại A và có tâm nằm trên ñường thẳng:
: 2 5 4 0
x y
∆ − + =
Bài 5: Trên mặt phẳng Oxyz cho 2 ñường thẳng: d
1
:3x+4y-47=0 và d
2
:4x+3y-45=0
Lập phương trình ñường tròn có tâm nằm trên ñường thẳng d: 5x+3y-22=0
và tiếp xúc với cả d
1
và d
2
.
………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn
Bài 3: Các bài toán thiết lập phương trình ñường tròn – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH ðƯỜNG TRÒN
Bài 1: (ðề TSðH khối D-2003)
Trong mặt phẳng Oxy cho ñường tròn (C) và ñường thẳng d có phương trình:
( ) ( )
2 2
( ) : 1 1 4; : 1 0
C x y d x y
− + − = − − =
Viết phương trình ñường tròn (C’) ñối xứng với (C) qua d.
Giải:
(C) có tâm I(1;1) và R=2
(C’) ñối xứng với (C) qua d thì tâm I’ của (C’) cũng ñối xứng với I qua d và R=R’=2
Phương trình ñường thẳng qua I vuông góc với d là:
: 2 0
x y
∆ + − =
( )
0
2
2
2 0
3 1
à : ( ; ) '(2;0)
1 0
2 2
( ') : 2 4
x y
d K l ng cua HPT K I
x y
C x y
+ − =
∆ ∩ = ⇒ ⇒
− − =
⇒ − + =
Bài 2: Cho tam giác ABC với A(8;0), B(0;6) và C(9;3).
Viết phương trình ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Giải:
Trung ñiểm của AB là:
(
)
(
)
(4;3) à 8;6 4; 3
M v AB
= − ↑↑ −
Ta có phương trình ñường trung trực của AB là:
4( 4) 3( 3) 0 4 3 7 0
x y x y
− − − = ⇔ − − =
Trung ñiểm của BC là:
( ) ( )
9 9
( ; ) à 9; 3 3; 1
2 2
N v BC
= − ↑↑ −
Ta có phương trình ñường trung trực của BC là:
9 9
( ) 3( ) 0 3 9 0
2 2
x y x y
− − − = ⇔ − − =
Vậy tọa ñộ tâm ñường tròn ngoại tiếp là nghiệm của hệ:
( ) ( )
2 2
2 2
4 3 7 0
(4;3) 4 3 5
3 9 0
( ) : 4 3 25
x y
O R
x y
C x y
− − =
⇒ ⇒ = + =
− − =
⇒ − + − =
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa ñộ cho ñường thẳng d: 2x-y-5=0 và 2 ñiểm A(1;2), B(4;1)
Viết phương trình ñường tròn có tâm thuộc d và ñi qua A,B.
Giải:
Tâm O sẽ là giao ñiểm của ñường trung trực của AB và d.
Bài 3: Các bài toán thiết lập phương trình ñường tròn – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 2
Trung ñiểm của AB là:
5 3
( ; ), (3; 1)
2 2
M AB
= −
Ta có phương trình ñường trung trực của AB là:
5 3
3( ) ( ) 0 3 6 0
2 2
x y x y
− − − = ⇔ − − =
Vậy tọa ñộ tâm O là nghiệm của hệ:
3 6 0
(1; 3)
2 5 0
x y
O
x y
− − =
⇒ −
− − =
Bán kính: R=5 nên ta có:
( ) ( )
2 2
( ) : 1 3 25
C x y
− + + =
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho ñường thẳng d: 4x+3y-43=0 và ñiểm A(7;5) trên d. Viết
phương trình ñường tròn tiếp xúc với d tại A và có tâm nằm trên ñường thẳng:
: 2 5 4 0
x y
∆ − + =
Giải:
Ta có:
( ) ( )
0
2 2
(3; 4) :3 4 1 0
3 4 1 0
à a : (3; 2) 5
2 5 4 0
( ) : 3 2 25
d OA
u n OA x y
x y
O OA l ng cu HPT O R OA
x y
C x y
= = − ⇒ − − =
− − =
⇒ = ∩∆ ⇒ ⇒ = =
− + =
⇒ − + − =
Bài 5: Trên mặt phẳng Oxyz cho 2 ñường thẳng:
d
1
:3x+4y-47=0 và d
2
:4x+3y-45=0
Lập phương trình ñường tròn có tâm nằm trên ñường thẳng d: 5x+3y-22=0
Và tiếp xúc với cả d
1
và d
2
.
Giải:
Các phương trình ñường phân giác tạo bởi d
1
và d
2
là:
( )
( ) ( )
1
2 2 2 2
2
1 1 0 1
2 2
1 1
2 2 0 2
2
: 2 0
3 4 47 4 3 45
: 7 7 92 0
3 4 4 3
2 0
* 1: à : 2; 4
5x 3y 22 0
à 5 ( ) : 2 4 5
7 7 92 0
61 153
* 2 : à : ;
5x 3y 22 0
7 7
20
à
7
x y
x y x y
x y
x y
TH O d l ng cua HPT O
v R C x y
x y
TH O d l ng cua HPT O
v R
∆ − + =
+ − + −
= ⇔
∆ + − =
+ +
− + =
= ∆ ∩ ⇒
+ − =
= ⇒ − + − =
+ − =
= ∆ ∩ ⇒ −
+ − =
=
2 2
2
61 153 400
( ) :
7 7 21
C x y
⇒ + + − =
………………….Hết…………………
Nguồn:
Hocmai.vn
Bài 4: Bài toán về phương trình tiếp tuyến và và cát tuyến với ñường tròn.– Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN VÀ CÁT TUYẾN
VỚI ðƯỜNG TRÒN
Bài 1: Lập phương trình ñường thẳng
(
)
∆
ñi qua gốc tọa ñộ O và cắt ñường tròn:
( ) ( )
2 2
1 3 25
x y
− + + =
theo một dây cung có ñộ dài là 8
Bài 2: Trong hệ tọa ñộ Oxy, cho ñường tròn (C) co phương trình:
2 2
2 4 20 0
x y x y
+ + − − =
và ñiểm
A(3;0). Viết phương trình ñường thẳng
(
)
∆
ñi qua A và cắt ñường tròn (C) theo một dây cung
MN sao cho:
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa ñộ cho Oxy cho ñường tròn (C) có phương trình:
2 2
2 4 4 0
x y x y
+ − + + =
Viết PT ñường thẳng
(
)
(
)
3 4 7 0
∆ / / d : x y
+ − =
và chia ñường tròn (C) thành 2 cung có tỉ số
ñộ dài là 2.
………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn
Bài 4: Bài toán về phương trình tiếp tuyến và và cát tuyến với ñường tròn.– Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN VÀ CÁT TUYẾN
VỚI ðƯỜNG TRÒN
Bài 1: Lập phương trình ñường thẳng
(
)
∆
ñi qua gốc tọa ñộ O và cắt ñường tròn:
( ) ( )
2 2
1 3 25
x y
− + + =
theo một dây cung có ñộ dài là 8
Giải:
ðường tròn (C) có tâm I(1;3) và bán kính R=5.
Phương trình ñường thẳng qua O là:
(
)
2 2
0
ax+by=0 a b
+ >
Giả sử
(
)
∆
cắt cung (C) theo dây cung AB có ñộ dài là 8.
Kẽ
(
)
IH
∆
⊥
tại H thì H là trung ñiểm của ñoạn AB
4
2
AB
HA
⇒ = =
Tam giác IHA vuông t
ạ
i H, ta có:
2 2
25 16 3
IH IA HA
= − = − =
. M
ặ
t khác:
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2 2 2
2 2
1 2
3
3 3 9 4 3 0
0 1
0 3 4 0
4
3 4
3
a b
d I , ∆ IH a b a b a ab
a b
a : chon b
∆ : y ; ∆ : x y
b a : Chon a ;b
−
= ⇔ = ⇔ − = + ⇔ + =
+
= =
⇔ ⇒ = − =
= − = = −
Bài 2:
Trong h
ệ
t
ọ
a
ñộ
Oxy, cho
ñườ
ng tròn (C) co ph
ươ
ng trình:
2 2
2 4 20 0
x y x y
+ + − − =
và
ñ
i
ể
m
A(3;0). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th
ẳ
ng
(
)
∆
ñ
i qua A và c
ắ
t
ñườ
ng tròn (C) theo m
ộ
t dây cung
MN sao cho:
a)
MN có
ñộ
dài l
ớ
n nh
ấ
t.
b)
MN có
ñộ
dài nh
ỏ
nh
ấ
t.
Giải:
a)
ðườ
ng tròn (C) có tâm I(-1;2), bán kính R=5.
Dây MN l
ớ
n nh
ấ
t khi MN là
ñườ
ng kính c
ủ
a (C).
Do
ñ
ó
(
)
∆
là
ñườ
ng th
ẳ
ng
ñ
i qua 2
ñ
i
ể
m A,I.
Ph
ươ
ng trình c
ủ
a
(
)
∆
là:
3
2 3 0
1 3 2
x y
x y
−
= ⇔ + − =
− −
b)
Ta có:
4 2 2 5
IA ( ; ) IA= − ⇒ =
Kẽ
IH MN
⊥
tại H. Dây MN nhỏ nhất khi IH lớn nhất.
Ta có:
2 5 2 5
Max
IH IA IH≤ = ⇒ =
khi
(
)
H A
∆ IA
≡ ⇒ ⊥
tại A
(
)
∆
qua A và nhận
IA
làm vectơ pháp tuyến có phương trình:
Bài 3: Các bài toán thiết lập phương trình ñường tròn – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 2
(
)
(
)
4 3 2 0 0 2 6 0
x y x y
− − − = ⇔ − − =
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa ñộ cho Oxy cho ñường tròn (C) có phương trình:
2 2
2 4 4 0
x y x y
+ − + + =
Viết PT ñường thẳng
(
)
(
)
3 4 7 0
∆ / / d : x y
+ − =
và chia ñường tròn (C) thành 2 cung có tỉ số
ñộ dài là 2.
Giải:
ðường tròn (C) có tâm I(1;-2) và bán kính R=1.
(
)
(
)
3 4 0 7
∆ / /( d ) ( ∆ ) : x y c c
⇒ + + = ≠ −
Giả sử
(
)
∆
chia ñường tròn (C) thành 2 cung:
AmB và AnB
sao cho sñ
AmB
=2sñ
AnB
⇒
sñ
0
120
AnB =
Kẽ
IH AB
⊥
tại H, ta có:
0 0
1 1
60
2 2
AIH AIB IH IA.cos60
= =
⇒
= =
∡ ∡
Mặt khác:
( )
5
1 15 5
5 2 2 2
c
d I ,∆ IH c và c
−
= ⇔ = ⇔ = =
Vậy có 2 ñường thẳng cần tìm là:
( ) ( )
1 2
15 5
3 4 0 3 4 0
2 2
∆
: x y ;
∆
: x y ;
+ + = + + =
………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn
Bài 5: Bài toán xác ñịnh ñiểm nhờ phương trình ñường tròn.– Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN XÁC ðỊNH ðIỂM NHỜ PHƯƠNG TRÌNH
ðƯỜNG TRÒN
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy cho ñường tròn (C) có phương trình:
( ) ( )
2 2
1 2 4
x y
− + − =
và ñường
thẳng
1 0
d : x y
− − =
. Viết phương trình ñường tròn (C’) ñối xứng với (C) qua ñường thẳng d.
Tìm tọa ñộ giao ñiểm của (C) và (C’).
Bài 2: Trên mặt phẳng Oxy cho ñường thẳng
1 0
d : x y
− + =
và ñường tròn (C):
2 2
2 4 0
x y x y
+ + − =
.
Tìm ñiểm M trên d sao cho qua M kẽ ñược 2 ñường thẳng tiếp xúc với (C) tại A,B sao cho:
0
60
AMB =
.
………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn
Bài 5: Bài toán xác ñịnh ñiểm nhờ phương trình ñường tròn.– Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN XÁC ðỊNH ðIỂM NHỜ PHƯƠNG TRÌNH
ðƯỜNG TRÒN
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy cho ñường tròn (C) có phương trình:
( ) ( )
2 2
1 2 4
x y
− + − =
và ñường
thẳng
1 0
d : x y
− − =
. Viết phương trình ñường tròn (C’) ñối xứng với (C) qua ñường thẳng d.
Tìm tọa ñộ giao ñiểm của (C) và (C’).
Giải:
(
)
1
C
có tâm I(1,2) và R=2
Gọi I’ là ñiểm ñối xứng của I qua d.
Gọi
∆
là ñường thẳng qua I và
∆ d
⊥
.
3 0 2 1
∆ : x y .∆ d H( ; )
+ − = ∩ =
H là trung ñiểm của II’. Giả sử I’(x;y) thì:
1
2
3
2
2 0
1
2
x
x
y y
+
=
=
⇒
+ =
=
( )
2
2
3 0 2 3 4
I '( ; ); R R' (C') : x y
⇒
= =
⇒
− + =
Giải hệ:
( ) ( )
( )
2 2
2
2
1 2 4
1 0
3 2
3 4
x y
x ; y
x ; y
x y
− + − =
= =
⇔
= =
− + =
Vậy 2 giao ñiểm cần tìm là: A(1;0) và B(3;2)
Bài 2: Trên mặt phẳng Oxy cho ñường thẳng
1 0
d : x y
− + =
và ñường tròn (C):
2 2
2 4 0
x y x y
+ + − =
.
Tìm ñiểm M trên d sao cho qua M kẽ ñược 2 ñường thẳng tiếp xúc với (C) tại A,B sao cho:
0
60
AMB =
.
Giải:
Phương trình ñường tròn là:
( ) ( )
2 2
1 2 5 1 2 5
x y I( ; ); R+ + − = ⇒ − =
.
Ta có:
0
2 2
60
2 5 1 2
2
R sin MI d( M ,d ) ( a ) ( b ) ;M ( a;b )
= = = = + + −
Do M thuộc d nên: b=a+1
Thay vào giải ra a và b ta ñược 2 vị trí của M trên d là:
1 2
3 4 3 2
M ( ; ); M ( ; )
−
………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn
Bài 7: Lập phương trình các ñường conic – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI LẬP PHƯƠNG TRÌNH CÁC ðƯỜNG CONIC
Bài 1: Trên mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho elip:
2 2
( ) : 1
8 4
x y
E
+ =
F
1
; F
2
lần lượt là tiêu ñiểm
phải và trái của (E). Tìm ñiểm M trên (E) sao cho MF
1
- MF
2
=2
Bài 2: Trên mặt phẳng tọa ñộ Oxy hãy lập phương trình chính tắc cuả Elip (E) có ñộ dài
trục lớn là
4 2
, các ñỉnh trên trục nhỏ và hai tiêu ñiểm cùng nằm trên một ñường tròn.
Bài 3: Trên mặt phẳng tọa ñộ cho Parabol (P) có phương trình: y
2
= x và ñiểm I(0;2). Tìm tọa ñộ 2 ñiểm
M,N trên (P) sao cho:
4
IM IN
=
………………….Hết………………
Nguồn: Hocmai.vn
Bài 7: Lập phương trình các ñường conic – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI LẬP PHƯƠNG TRÌNH CÁC ðƯỜNG CONIC
Bài 1: Trên mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho elip:
2 2
( ) : 1
8 4
x y
E
+ =
F
1
; F
2
lần lượt là tiêu ñiểm
phải và trái của (E). Tìm ñiểm M trên (E) sao cho MF
1
- MF
2
=2
HDG:
Gọi M(x
0
;y
0
) Vì MF
1
- MF
2
=2 nên:
0 0
0
2
2
0
0 0
1 2
2 2
2 2
2
1
4(1 ) 4(1 ) 3 3
8 4
( 2; 3); ( 2; 3)
cx cx
a
a a x
a a c
x
y y
M M
+ − − = ⇔ = = =
⇒ = − = − = ⇒ = ±
⇒ −
Bài 2:
Trên m
ặ
t ph
ẳ
ng t
ọ
a
ñộ
Oxy hãy l
ậ
p ph
ươ
ng trình chính t
ắ
c cu
ả
Elip (E) có
ñộ
dài
tr
ụ
c l
ớ
n là
4 2
, các
ñỉ
nh trên tr
ụ
c nh
ỏ
và hai tiêu
ñ
i
ể
m cùng n
ằ
m trên m
ộ
t
ñườ
ng tròn.
HDG:
Do
2
2 4 2 2 2 8
a a a
= ⇒ = ⇒ =
Ví các
ñỉ
nh c
ủ
a tr
ụ
c nh
ỏ
và 2 tiêu
ñ
i
ể
m cùng n
ằ
m trên m
ộ
t
ñườ
ng tròn nên :
2 2
2 2
2 2
2 2 2
2 8 4 ( ) : 1
8 4
b c
x y
b b E
a b c
=
⇒ = ⇒ = ⇒ + =
= +
Bài 3:
Trên m
ặ
t ph
ẳ
ng t
ọ
a
ñộ
cho Parabol (P) có ph
ươ
ng trình: y
2
= x và
ñ
i
ể
m I(0;2). Tìm t
ọ
a
ñộ
2
ñ
i
ể
m
M,N trên (P) sao cho:
4
IM IN
=
HDG:
G
ọ
i:
2
2
2 2
2
2
( ; 2)
( ; )
4
( ) ( ; 2)
2 4 8
( ; )
4
IM m m
M m m
m n
P IN m m
m n
N n n
IM IN
−
=
∈ ⇒ − ⇒
− = −
=
2 6 (36;6)
4 6 3 (9;3)
2 2 (4; 2)
4 6 1 (1;1)
m n m M
m n n N
m n m M
m n n N
= = −
⇔ ⇔
= − =
⇔
= − = − −
⇔ ⇔
= − =
………………….Hết………………
Nguồn: Hocmai.vn
Bài 7: Bài toán về sự tương giao của conic – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN VỀ TƯƠNG GIAO GIỮA CONIC
VỚI CÁC ðƯỜNG KHÁC
Bài 1: Trên mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho Hypebol:
2 2
( ) : 1
2 3
x y
H
− =
và ñiểm M(2;1). Viết phương
trình ñường thẳng qua M cắt (H) tại A và B sao cho M là trung ñiểm của AB.
Bài 2: Trên mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho:
2 2 2 2
( ) : 1 à ( ) : 1
9 1 1 4
x y x y
Elip E v Hypebol H
+ = − =
Lập phương trình ñường tròn ñi qua các giao ñiểm của (E) và (H).
Bài 3: Trên mặt phẳng tọa ñộ cho Parabol (P) và ñường thẳng d có phương trình:
2
( ) : 2 ; : 2 2 1 0
P y x d my x
= − + =
a) CMR: Với mọi m, d luôn ñi qua tiêu ñiểm F của (P) và cắt (P) tại 2 ñiểm M, N
phân biệt.
b) Tìm quỹ tích trung ñiểm I của ñoạn MN khi m thay ñổi.
……………….Hết………………
Nguồn: hocmai.vn
Bài 7: Bài toán về sự tương giao của conic – Khóa LTðH ñảm bảo – Thầy Phan Huy Khải.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN VỀ TƯƠNG GIAO GIỮA CONIC
VỚI CÁC ðƯỜNG KHÁC
Bài 1: Trên mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho Hypebol:
2 2
( ) : 1
2 3
x y
H
− =
và ñiểm M(2;1). Viết phương
trình ñường thẳng qua M cắt (H) tại A và B sao cho M là trung ñiểm của AB.
HDG:
Xét ñường thẳng ñi qua M song song với Oy là d: x=2 thì:
1,2
( ) (2; 3)
d H M∩ = ±
nên trung ñiểm I (2;0) khác M (loại )
Gọi phương trình ñường thẳng cần tìm có dạng: y=k(x-2)+1 hay y= kx+1-2k
Hoành ñộ giao ñiểm của ñường thẳng này với (H) là nghiệm của phương trình:
2 2 2 2 2
1 2
2
3 2( 1 2 ) 6 (3 2 ) 4 (2 1) 2(2 1) 6 0( 0)
4 (2 1)
à 4 3
2 3
3 5 3 5 0
x kx k x k k k x k
k k
M l trung diem x x k
k
y x hay x y
− + − = ⇔ − + − − − − = ∆ >
−
⇒ + = = ⇔ =
−
⇒ = − − − =
Bài 2:
Trên m
ặ
t ph
ẳ
ng t
ọ
a
ñộ
Oxy cho:
2 2 2 2
( ) : 1 à ( ) : 1
9 1 1 4
x y x y
Elip E v Hypebol H
+ = − =
L
ậ
p ph
ươ
ng trình
ñườ
ng tròn
ñ
i qua các giao
ñ
i
ể
m c
ủ
a (E) và (H).
HDG:
ðặ
t:
2
2
x a
y b
=
=
2 2
45
1
77 77
37
9
( )
32
37 37
1
374
a
a
b
a b x y C
b
b
a
=
+ =
⇒
⇔
⇒
+ =
⇒
+ =
=
− =
V
ậ
y qu
ỹ
tích giao
ñ
i
ể
m c
ủ
a (E) và (H) chính là
ñườ
ng tròn (C).
Bài 3:
Trên m
ặ
t ph
ẳ
ng t
ọ
a
ñộ
cho Parabol (P) và
ñườ
ng th
ẳ
ng d có ph
ươ
ng trình:
2
( ) : 2 ; : 2 2 1 0
P y x d my x
= − + =
a)
CMR: V
ớ
i m
ọ
i m, d luôn
ñ
i qua tiêu
ñ
i
ể
m F c
ủ
a (P) và c
ắ
t (P) t
ạ
i 2
ñ
i
ể
m M, N
phân bi
ệ
t.
Bài 7: Bài toán v
ề
s
ự
t
ươ
ng giao c
ủ
a conic – Khóa LT
ð
H
ñả
m b
ả
o – Th
ầ
y Phan Huy Kh
ả
i.
Page 2 of 2
b)
Tìm qu
ỹ
tích trung
ñ
i
ể
m I c
ủ
a
ñ
o
ạ
n MN khi m thay
ñổ
i.
HDG:
a)
Vì:
2
1 1
4 ( ; 0)
2 2
y px p F= ⇒ = ⇒
. Thay vào ta có:
1
2 .0 2. 1 0
2
m F d
− + = ⇒ ∈
Tung
ñộ
giao
ñ
i
ể
m c
ủ
a (P) và d là nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình:
2 2
2
2 1 2 1 0
' 1 1 0 ( ) , ( )
y my y my
m P d M N M N
= + ⇔ − − =
∆ = + ≥ > ⇒ ∩ = ≠
b)
Vì M,N thu
ộ
c d nên trung
ñ
i
ể
m I c
ủ
a chúng c
ũ
ng thu
ộ
c d nên:
2 2 1 0
I I
my x
− + =
Nh
ư
ng:
2
1 2
1
1
2
2 2
I I
I I I
I
x my
y y
y m x y
m y
= +
+
= = ⇒ ⇒ = +
=
V
ậ
y qu
ỹ
tích trung
ñ
i
ể
m I là parabol có ph
ươ
ng trình:
2
1
2
x y
= +
……………….Hết………………
Nguồn:
hocmai.vn
Bài 8:
Các bài toán ñịnh tính nhờ ba ñường cônic – Khóa LTðH ñảm bảo – Khóa thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
CÁC BÀI TOÁN ðỊNH TÍNH NHỜ BA ðƯỜNG CONIC
Bài 1: Cho ñường tròn:
2 2
( ) : ( 2) 36
C x y
+ + =
và ñiểm F
2
(2;0). Xét các ñường tròn tâm M ñi qua F
2
và tiếp xúc với (C). Tìm quỹ tích tâm M.
………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn
Bài 8:
Các bài toán ñịnh tính nhờ ba ñường cônic – Khóa LTðH ñảm bảo – Khóa thầy Phan Huy Khải
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
CÁC BÀI TOÁN ðỊNH TÍNH NHỜ BA ðƯỜNG CONIC
Bài 1: Cho ñường tròn:
2 2
( ) : ( 2) 36
C x y
+ + =
và ñiểm F
2
(2;0). Xét các ñường tròn tâm M ñi qua F
2
và tiếp xúc với (C). Tìm quỹ tích tâm M.
Giải:
Trước hết ta xét vị trí tương ñối giữa F
2
và (C), ta có:
2
IF 4 6
R
= < =
nên F
2
nằm bên trong ñường tròn và sự tiếp xúc nói ñến ở
ñây chính là tiếp xúc trong.Ta có:
2
6
MF MI MI MK IK R
+ = + = = =
Vậy quỹ tích ñiểm M chính là Elip có 2 tiêu ñiểm là I và K ( K là ñiểm tiếp xúc của 2
ñường tròn). Trục thực có ñộ dài: 2a=6 nên a=3.
Nhưng: F
2
(2;0) nên c=2. Và ta có: b
2
=5 hay Elip có PT là:
2 2
1
9 5
x y
+ =
………………….Hết…………………
Nguồn: Hocmai.vn