Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.53 KB, 21 trang )

.___
Môn :Nguyên lý kế toán.
Giảng viên :Nguyễn Thị Thu Hiền.
Sinh viên :Trương Đức Mạnh.
MSSV:Pa00007.
Lớp :KTDN - TH- Pb0901.
Nhận xét của giảng viên.



















Yêu cầu 1):Phân loại tài sản và nguồn vốn.
Bảng phân loại.
Tài sản Nguồn vốn
Tên tài khoản Số dư Tên tài khoản Số dư
Tiền mặt . 390.000.000 Vay ngắn hạn . 250.000.000


Tiền gửi ngân hàng 3.500.000.000 Phải trả người bán. 150.000.000
Đầu tư chứng khoán dài
hạn.
56.000.000 Thuế và các khoản phải nộp
nhà nước.
35.000.000
Phải thu của khách hàng 115.000.000 Phải trả công nhân viên. 150.000.000
Thuế GTGT được khấu
trừ.
13.000.000 Phải trả, phải nộp khác. 48.000.000
Tạm ứng. 5.000.000 Vay dài hạn. 580.000.000
Hàng mua đàng đi đường 20.000.000 Nguồn vốn kinh doanh. X
Nguyên liệu vật liệu. 70.000.000 Quỹ đầu tư phát triển. 210.000.000
Công cu, dụng cụ . 21.000.000 Lợi nhuận chưa phân phối. 360.000.000
Chi phí SXKD dở dang. 45.000.000 Quỹ khen thưởng ,phúc lợi. 250.000.000
Thành phẩm . 75.000.000 Nguồn vốn đầu tư XDCB. 850.000.000
TSCĐ hữu hình. 1.400.000.000
TSCĐ vô hình. 760.000.000
Đầu tư vào công ty con. 1.250.000.000
Góp vốn liên doanh liên
kêt.
65.000.000
Hao mòn tài sản cố định
hữu hình.
(550.000.000)
Tổng : 7.235.000.000
.
Tổng: 2.883.000.00
0 + X
Yêu cầu 2) Tìm X và xây dựng phương trình kế toán.

Theo bài ra ta có: Tài sản = Nguồn vố hay
 7.235.000.000 =2.883.000.000 + X
=> X = 4.352.000.000 (đồng).
Phương trình kế toán:
Ta có :Tài sản = Nguồn vốn hay Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
 7.235.000.000 = 2.883.000.000 +4.352.000.000
 7.235.000.000 = 7.235.000.000 (đồng)
Yêu cầu 3.theo quan điểm của tôi với mỗi nghiệp vụ trên thì ta nên lập những loại
chứng từ:
a) Các nghiệp vụ phát sinh.
Nghiệp vụ 1: Lập chứng từ phiếu thu; chứng từ ghi sổ (chi tiết tài khoản 112)
Nghiệp vụ 2: Lập chứng từ phiếu nhập kho, chứng từ ghi sổ (chi tiết tài khoản 112)
Nghiệp vụ 3: Lập chứng từ phiếu chi.
Nghiệp vụ 4: Lập chứng từ phiếu nhập kho, chứng từ phiếu chi
Nghiệp vụ 5: Lập chứng từ phiếu chi, hóa đơn thuế giá trị gia tăng.
Nghiệp vụ 6: Lập chứng từ phiếu chi.
Nghiệp vụ 7: Lập chứng từ phiếu xuất kho.
Nghiệp vụ 8: Lập ủy nhiệm chi; chứng từ ghi sổ (chi tiết tài khoản 112)
Nghiệp vụ 9: Lập chứng từ phiếu xuất kho.
Nghiệp vụ 10: Lập chứng từ phiếu xuất kho.
Nghiệp vụ 11: Lập chứng từ phiếu nhập kho, phiếu chi; phiếu thu hoàn ứng
Nghiệp vụ 12: Lập chứng từ ghi sổ (chi tiết tài khoản 112)
Nghiệp vụ 13: Lập chứng từ ghi sổ (Chi tiết tài khoản 112)
Nghiệp vụ 14: Lập chứng từ bảng lương.
Nghiệp vụ 15: Lập chứng từ bảng lương.
Nghiệp vụ 16: (Không có)
Nghiệp vụ 17: (Không có)
Nghiệp vụ 18: Bảng phân bổ chi phí.
Nghiệp vụ 19) Bảng kết chuyển chi phí.
Nghiệp vụ 20: Phiếu nhập kho

Nghiệp vụ 21: Lập chứng từ hóa đơn GTGT, chứng từ ghi sổ (Chi tiết tài khoản 112)
Nghiệp vụ 22: Lập chứng từ hóa đơn GTGT; chứng từ ghi sổ (chi tiết tài khoản 112)
Nghiệp vụ 23: Phiếu chi tiền mặt.
Nghiệp vụ 24: Lập chứng từ phiếu chi
b) Chứng từ cần lập:

Đơn vị: Công ty Cổ Phần Bao Bì Thừa Thiên Mẫu số 01- TT
Địa chỉ: Khu Công Nghiệp Bình Dương (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 02 tháng 04 năm 2011 Quyển số:
Số: 10
Nợ: 111
Có: 112
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Lê
Địa chỉ: Phòng kế toán
Lý do nộp tiền: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Số tiền: 140.000.000 đồng
Viết bằng chữ: Một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn./.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc.
Ngày 02 tháng 04 năm 2011
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp Người lập Thủ quỹ (Ký, họ tên,đóng dấu)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): Một trăm bốn mươi triệu đồng
Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý) :
Số tiền quy đổi:
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu
• 
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Bao Bì Thừa Thiên Mẫu số 01- VT
Địa chỉ: Khu Công Nghiệp Bình Dương (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 06 tháng 04 năm 2011 Nợ: 152
Số: 06 Có: 112
Họ và tên người giao:.Nguyễn Bảo An
Theo số ngày tháng năm của
Nhập kho tại: địa điểm
stt Tên nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật tư,
dụng cụ sản phẩm, hàng
hóa
Mã số Đơn vị Số lượng
Theo Thực
chứng nhập
từ
Đơn giá Thành tiền
1 Nguyên vật liệu chính kg 1.000 1.000 20.050 20.050.000
2 Thuế GTGT 10% 2.005.000
Tổng 20.050.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ) : hai mươi triệu không trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 06 tháng 04 năm 2011
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
• 
 !"#$%&'
Địa chỉ: (#)*+,-.$%/0&&0.'
,&0&10&&2345*6
789:78
Ngày 07 tháng 04 năm 2011

.#;$%<<<<<<<<
=%&
Nợ: 141
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Bùi Văn Hải.
Địa chỉ:
Lý do chi tiền: Tạm ứng mua nguyên vật liệu
Số tiền: 25.000.000 đồng ( Viết bằng chữ): Hai mươi năm triệu đồng chẵn
Kèm theo: Chứng%2
Ngày 07 tháng 04 năm 2012
>?@A%2(B?5*6*CD*CED3F#G
(Ký,họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
HDA3$%IJ7@*K@5#AL2M
N?O+,PQO2PA?F#R<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
=%IJF#A<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<
+S T5,UAVWX#
• Y
Đơn vị: Công ty Cổ Phần Bao Bì Thừa Thiên Mẫu số 02- VT
Địa chỉ: Khu Công Nghiệp Bình Dương (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Số: 07
Nợ: 621
Có: 152
Ngày 10 tháng 04 năm 2011
Họ và tên người nhận hàng: Chị Lê Thị Lập Địachỉ(bộ phận) Phố Đồng Đỗi 24
A
Lý do xuất kho: xuất nguyên vật liệu phụ cho sản xuất sản phẩm
Xuất kho tại(ngăn lô): địa. .điểm
stt Tên nhãn hiệu, quy

cách, phẩm chất vật tư,
dụng cụ sản phẩm,
hàng hóa
Mã số Đơn vị Số lượng
Yêu Thực
cầu xuất
Đơn giá Thành tiền
1 Bao bì loại 1 kg 350 350 15.321,4
3
5.362.500,5
2 Bao bì loại 2 kg 300 300 15.321,4
3
4.596.429
3 Bao bì loại 3 kg 250 250 15.321,4
3
3.380.357,5
Tổng 13.789.287
Tổng số tiền (viết bằng chữ):mười ba triệu bảy trăn tám chin nghìn hai trăm tám bảy nghìn đồng
chẵn
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 10 tháng 04 năm 2011
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vi: Công ty cổ phần Bao Bì ThừaThiên
………
Bộ phận:……….
Mẫu số: 04 - VT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU BÁO VẬT TƯ CÒN LẠI CUỐI KỲ
Ngày tháng năm
Số:
Bộ phận sử dụng:
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chất vật tư

số
Đơn vị
tính
Số lượng
Lý do:
(còn sử dung hay trả lại)
A B C D 1 E

Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, họ tên)

4) Định khoản:
Nghiệp vụ 1.
Nợ TK tiền mặt: 140.000.000.000
Có TK tiền gửi ngân hàng :140.000.000.
Nghiệp vụ 2.
Nợ TK nguyên vật liệu :20.050.000
Chi tiết ( nguyên vật liệu chính) :20.050.000
Nợ TK thuế giá trị gia tăng:2.005.000
Có TK tiền gửi ngân hàng:22.055.000
Nghiệp vụ 3.

Nợ TK phải trả người lao động:150.000.000
Có TK tiền mặt:150.000.000
Nghiệp vụ 4.
Nợ TK nguyên vật liệu:22.650.000
Chi tiết ( nguyên vật liệu phụ) :22.650.000
Nợ TK thuế giá trị giăng:2.265.000
Có TK tiền mặt:24.915.000
Nghiệp vụ 5.
Nợ TK nguyên vật liệu:850.000
Chi tiết( nguyên vật liệu phụ ) :350.000
Chi tiết ( nguyên vật chính ) :500.000
Nợ TK thuế giá trị gia tăng:42.500
Có TK tiền mặt:892.000
Nghiệp vụ 6.
Nợ TK tam ứng :25.000.000
Có TK tiền mặt: 25.000.000
Nguyên
vật liệu
Đầu kỳ Trong kỳ
Giá trị thực tế
tồn đầu kỳ và
nhập trong kỳ
(đồng)
Số
lượng
(kg)
Thành tiền
(Đồng)
Số
lượng

(kg)
Thành tiền
(đồng)
Nguyên
vật liệu
chính
2.500 50.000.000 1.000 20.050.000 70.050.000
Nguyên
vật liệu
phụ
800 12.000.000 1.500 22.650.000 34.650.000
Nhiên
liệu
400 8.000.000 8.000.000
Theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ, ta có:
Đơn giá xuất kho =
- Nguyên vật liệu chính: = = 20.014,29
- Nguyên vật liệu phụ: = = 15.065,22
- Nhiên liệu: = = 20.000
Nghiệp vụ 7: Xuất nguyên vật liệu chính
Nợ TK Chi phí nguyên vật trực tiếp: 54.038.583
- Bao bì loại 1: 1.000 20.014,29 = 20.014.290
- Bao bì loại 2: 800 20.014,29 = 16.011.432
- Bao bì loại 3: 900 20.014,29 = 18.012.861
Có TK Nguyên vật liệu: 54.038.583
Nguyên vật liệu chính: 54.038.583
Nghiệp vụ 8:
Nợ TK Vay ngắn hạn: 250.000.000
Có TK Tiền gửi ngân hàng : 250.000.000
Nghiệp vụ 9

 Phục vụ sản xuất sản phẩm:
Nợ TK Chi phí nguyên vật trực tiếp: 13.558.698
Bao bì loại 1: 350 15.065,22 = 5.272.827
Bao bì loại 2: 300 15.065,22 = 4.519.566
Bao bì loại 3: 250 15.065,22 = 3.766.305
Có TK Nguyên vật liệu: 13.558.698
Nguyên vật liệu phụ: 13.558.698
Q Phục vụ các bộ phận, phòng ban trong doanh nghiệp:
Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 120 15.065,22 = 1.807.826,4
Nợ TK Chi phí bán hàng: 50 15.065,22 = 753.261
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp: 80 15.065,22 = 1.205.217,6
Có TK Nguyên liệu, vật liệu: 3.766.305
Nguyên vật liệu phụ: 3.766.305
Nghiệp vụ 10.
Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 180 20.000 = 3.600.000
Nợ TK Chi phí bán hàng: 20 20.000 = 400.000
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp: 25 20.000 = 500.000
Có TK Nguyên liệu vật liệu : 4.500.000
Nhiên liệu: 4.500.000
Nghiệp vụ 11.
Nợ TK nguyên vật liệu: 31.230.000
Chi tiết ( Nguyên vật liệu chính:) 21.000 x 830 = 17.430.000
Chi tiết ( Nguyên vật liệu phụ ): 16.500 x 500 = 8.250.000
TK Nhiên liệu: 18.500 x 300 = 5.550.000
Nợ TK thuế GTGT : 3.123.000
Có TK tạm ứng: 25.000.000
Có TKPT người bán: 31.230.000 + 3.123.000 – 25.000.000 = 9.353.000
Nghiệp vụ 12.
Nợ TKTGNG: 50.000.000
Có TKPT khách hàng: 50.000.000

Nghiệp vụ 13.
Nợ TKPT người bán: 80.000.000
Có TKTGNH: 80.000.000
Nghiệp vụ 14
Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp: 98.000.000
Bao bì loại 1: 40.000.000
Bao bì loại 2: 22.000.000
Bao bì loại 3: 36.000.000
Nợ TK Chi phí sản xuất chung : 9.000.000
Nhân viên quản đốc phân xưởng: 9.000.000
Nợ TK Chi phí bán hàng: 10.800.000
Nhân viên bán hàng: 10.800.000
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp: 75.000.000
Giám đốc: 25.000.000
Các nhân viên quản lý khác: 50.000.000
Có TK Phải trả người lao động : 192.800.000.
• Nghiệp vụ 15: Tổng các khoản trích theo lương là 32,5%, trong đó 23% tính vào
chi phí, 9,5% trừ vào lương người lao động
Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp :( 98.000.000 23% )/ 100 % = 22.540.000
- Bao bì loại 1: (40.000.000 23% ) /100 % = 9.200.000
- Bao bì loại 2: ( 22.000.000 23% ) / 100 % = 5.060.000
- Bao bì loại 3 :( 36.000.000 23% )/ 100% = 8.280.000
Nợ TK Chi phí sản xuất chung: (9.000.000 x 23% ) / 100% = 2.070.000
- Nhân viên quản đốc PX: 9.000.000 x = 2.070.000
Nợ TK Chi phí bán hàng: (10.800.000 23%) /100 % = 2.484.000
- Nhân viên bán hàng: ( 10.800.000 23% )/ 100 %= 2.484.000
Nợ TK Chi phí quản lý DN: (75.000.000 23%)/ 100%= 17.250.000
- Giám đốc: (25.000.000 23%) / 100%= 5.750.000
- Các nhân viên quản lý khác:(50.000.000 23% )/ 100%= 11.500.000
Nợ TK Phải trả người lao động: (192.800.000 9,5%) /100% = 18.316.000

Có TK Phải trả phải nộp khác: 62.660.000.
Nghiệp vụ 16.
Nợ TK CPSXC: 7.500.000.
Nợ TK CPBH: 4.200.000.
Nợ TK CP quản lý DN: 3.750.000.
Có TK hao mòn cố định: 15.450.000.
Nghiệp vụ 17.
Nợ TKCPSXC: 15.500.000.
Nợ TK CP bán hàng : 3.300.000.
Nợ TK chi phí quản lý DN: 4.400.000.
Có TK phải trả người bán: 23.200.000.
Nghiệp vụ 18:
Tổng chi phí sản xuất chung: .
=1.807.826,4 + 3.600.000 + 9.000.000 + 2.070.000 + 7.500.000 + 15.500.000
= 39.477.826,4 đồng
Chi phí phân bổ cho từng loại bao bì theo tiền lương của công nhân sản xuất trực tiếp
sản xuất:
Chi PSXC phân bổ cho bao bì loại 1 là:
(L1) = (39.477.826,4 x 40.000.000 ) / 98.000.000 = 16.113.398,53 đồng
Chi PSXC phân bổ cho bao bì loại 2 .
( L2) =(39.477.826,4 x 22.000.000 ) / 98.000.000 = 8.862.369,19 đồng
Chi PSXC phân bổ cho bao bì loại 3
( L3) =(39.477.826,4 x 36.000.000 ) / 98.000.000 = 14.502.058,68 Đồng
Hoặc =39.477.826,4 - (16.113.398,53 +8.862.369,19) = 14.502.058,68 đồng
• Nghiệp vụ 19:
Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 227.615.107,4
Có TK CP Nguyên vật liệu trực tiếp: 67.597.281
Có TK CP Nhân công trực tiếp: 120.540.000
Có TK Chi phí sản xuất chung: 39.477.826,4
Trong đó:

Bao bì Loại 1:
Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 90.600.515,53
Có TK Nguyên vật liệu trực tiếp : 25.287.117
Có TK Nhân công trực tiếp : 49.200.000
Có TK Chi phí sản xuất chung : <1<1YZP/1
Bao bì loại 2:
Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 56.453.367,19
Có TK Nguyên vật liệu trực tiếp : 20.530.998
Có TK Nhân công trực tiếp : 27.060.000
Có TK Chi phí sản xuất chung : Z<Z<1YPY
Bao bì loại 3:
Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang:80.561.224,68
Có TK Nguyên vật liệu trực tiếp : 21.779.166
Có TK Nhân công trực tiếp : 44.280.000
Có TK Chi phí sản xuất chung : 14.502.058,68
• Nhiệp vụ 20:
Bao bì loại 1:
Chi phí dở dang cuối kỳ: 1.800.000 + 1.200.000 + 600.000 = 3.600.000 đồng
Giá thành sản phẩm: 25.000.000 + 90.600.515,53 – 3.600.000 = 112.000.515,53 đồng
Giá thành đơn vị sản phẩm: = 3.733,35 đồng
Nợ TK Thành phẩm : 112.000.515,53
Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang : 112.000.515,53
Bao bì loại 2:
Giá thành sản phẩm: 20.000.000 + 56.453.367,19=76.453.367,19 đồng
Giá thành đơn vị sản phẩm: = 3.058,13 đồng
Nợ TK Thành phẩm: 76.453.367,19
Có TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 76.453.367,19
• Nghiệp vụ 21
- Phản ánh giá vốn:
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 3.058,13 20.000 = 61.162.600

Có TK Thành phẩm : 61.162.600
- Phản ánh doanh thu:
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 100.918.290
Nợ TK Phải thu khách hàng: 100.918.290
Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 3 = 183.487.800
Có TK thuế GTGT phải nộp: 18.348.780

Phản ánh giá vốn:
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 3.733,3515.000=56.000.250
Có TK Thành phẩm: 56.000.250
Phản ánh doanh thu:
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 184.800.825
Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 56.000.250 3=168.000.750
Có TK Thuế GTGT phải nộp : 16.800.075
1<
Nợ TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 120.000.000
Có TK Phải trả người lao động :120.000.000
Nghiệp vụ 24
Nợ TK Phải trả người lao động: 294.484.000
Có TK Tiền mặt : 294.484.000
Gi chú: TK ( tài khoản)
CPKD ( chi phí kinh doanh )
TM ( tiền mặt)
PTKH ( phải thu khách hàng) .
PTKH ( phải trả khách hàng) .
CPSXKD NVLTT (chi phí sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu trực tiếp ).
CP ( chi phí ).
NC (nhân công ).
SX C ( sản xuất chung ).
VL ( vật liệu).

TP ( thành phẩm).
KD ( kinh doanh).
TT ( trưc tiếp ).
Yêu cầu 5 .Tổng giá thành và giá thành đơn vị của các sản phẩm hoàn thành.
Bao bì loại 1:
Chi phí dở dang cuối kỳ: 1.800.000 + 1.200.000 + 600.000 = 3.600.000 đồng
Giá thành sản phẩm: 25.000.000 + 90.600.515,53 – 3.600.000 = 112.000.515,53 đồng
Giá thành đơn vị sản phẩm: = 3.733,35 đồng
Nợ TK Thành phẩm : 112.000.515,53
Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang : 112.000.515,53
Bao bì loại 2:
Giá thành sản phẩm: 20.000.000 + 56.453.367,19=76.453.367,19 đồng
Giá thành đơn vị sản phẩm: = 3.058,13 đồng
Nợ TK Thành phẩm: 76.453.367,19
Có TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 76.453.367,19
Yêu cầu 6 phản ánh lên sơ đồ chữ T:
TK tiền mặt
SDĐK:390.000.000
+ 140.000.000. (3) 150.000.000.
(4) 24.915.000.
(5) 829.500.
(6) 25.000.000.
(24)
294.484.000.
SDCK: 34.708.500.
TK PTNLĐ:
SDĐK:150.000.000
.
(15)
18.316.000.

(24)
294.484.000.
129.800.000.(14)
120.000.000.
SDCK; 0
TK PTNB
SDĐK:
150.000.000.
(13)
80.000.000
.
(11) 9.350.000.
(17) 23.200.000.
SDCK:
79.582.000.
TK Tạm ứng:
SDĐK:
5.000.000.
(6) 25.000.000 25.000.000
SDCK:
5.000.000.
TK vay Ngắn hạn
SDĐK
250.000.000.
(8) 250.000.000
SDCK :0
TK PT phải nộp khác
SDĐK :
48.000.000.
62.660.000.

SDCK:110.6
60.000
TK QUỸ khen thưởng phúc lợi
SDĐK: 250.000.000.
120.000.000. 120.000.000.
SDCK:
250.000.000.
TK hao mòn tài sản cố định:
SDĐK (550.000.000).
(16) 15.450.000
SDCK: 534.550.000.
TK T phẩn:
SDĐK : 75.000.000.
(20) 112.000.515.53. (21) 61.162.600.
76.453.367,19. (22) 56.000.250.
SDCK: 146.291.023,7.
TK Gía vốn hàng bán:
(21) 61.162.600.
(22) 56.000.250
SDCK: 117.162.580.
TKDThu:
168.000.750.
183.478.800.
SDCK: 351.488.550
TKCP sản xuất kinh DDD:
SDĐK: 45.000.000.
(19) 227.615.107,4 112.000.513.53.
76.453.367,19.
SDCK: 84.161.224,7
TK TGTGT:

SDĐK:13.000.000.
+ 2.005.000 (21)18.348.780.
(4) 2.265.000. 26.800.075.
(5) 42.500.
(11) 3.123.000.
SDCK:(14.713.355)
TKT gửi ngân hàng:
SDĐK:3.500.000.000.
(12) 50.000.000. (1) 140.000.000.
(21) 100.918.290. (2) 20.055.000.
( 22) 184.800.825. (8) 250.000.000.
(13) 80.000.000.
SDCK: 3.343.664.115.
TK NLVL:
SDĐK:70.000.000.
(2) 20.050.000. 54.038.583
+[ 22.650.000 (9) 13.558.698.
+/ 850.000. (9) 3.776.305.
(11) 31.230.000. (10) 4.500.000.
SDCK: 68.916.141.
TKP trả khách hàng:
SDDK:115.000.000.
(21) 100.918.290. (12)50.000.000
SDCK: 165.918.290.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×