Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

viem da dị ứng pgs phan quang đoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.86 KB, 18 trang )





VIÊM DA DỊ ỨNG
VIÊM DA DỊ ỨNG


PGS.TS. Phan Quang Đoàn
PGS.TS. Phan Quang Đoàn
I. VIÊM DA DỊ ỨNG TIẾP XÚC
I. VIÊM DA DỊ ỨNG TIẾP XÚC
Định nghĩa
Định nghĩa
: Viêm da dị ứng tiếp xúc
: Viêm da dị ứng tiếp xúc
(VDDƯTX) là một bệnh dị ứng da khi
(VDDƯTX) là một bệnh dị ứng da khi
tiếp xúc với các loại dị nguyên.
tiếp xúc với các loại dị nguyên.
VDDƯTX thuộc dị ứng typ chậm hay
VDDƯTX thuộc dị ứng typ chậm hay
dị ứng qua trung gian tế bào.
dị ứng qua trung gian tế bào.


CÁC
CÁC
NGUYÊN
NGUYÊN
NHÂN GÂY VDDƯTX


NHÂN GÂY VDDƯTX
1. Các loại mỹ phẩm
1. Các loại mỹ phẩm
: là nguyên nhân hay
: là nguyên nhân hay
gặp nhất.
gặp nhất.
- Các loại son, phấn, nước hoa, thuốc
- Các loại son, phấn, nước hoa, thuốc
nhuộm tóc, sơn nhuộm móng tay, móng
nhuộm tóc, sơn nhuộm móng tay, móng
chân.
chân.
- Xà phòng, dầu gội đầu, kem dưỡng da,
- Xà phòng, dầu gội đầu, kem dưỡng da,
sữa rửa mặt, sữa tắm, kem chống nẻ,
sữa rửa mặt, sữa tắm, kem chống nẻ,
dầu trị gầu, kem trị mụn trứng cá, chì
dầu trị gầu, kem trị mụn trứng cá, chì
kẻ mắt, môi.
kẻ mắt, môi.


2. Tại sao mỹ phẩm lại gây VDDƯTX
2. Tại sao mỹ phẩm lại gây VDDƯTX
-
Định nghĩa mỹ phẩm: Mỹ phẩm bao gồm
Định nghĩa mỹ phẩm: Mỹ phẩm bao gồm
tất cả những chế phẩm tác động theo
tất cả những chế phẩm tác động theo

cách tiếp xúc đến bề mặt cơ thể: da, tóc,
cách tiếp xúc đến bề mặt cơ thể: da, tóc,
móng tay, biểu bì, hê lông, răng, niêm
móng tay, biểu bì, hê lông, răng, niêm
mạc miệng, với mục đích làm sạch, tạo
mạc miệng, với mục đích làm sạch, tạo
mùi thơm, làm đẹp hoặc để giảm bớt
mùi thơm, làm đẹp hoặc để giảm bớt
những mùi vị cơ thể.
những mùi vị cơ thể.
-
Những hậu quả có thể gặp khi dùng mỹ
Những hậu quả có thể gặp khi dùng mỹ
phẩm:
phẩm:
Nhiễm độc da tại chỗ - Viêm da dị ứng –
Nhiễm độc da tại chỗ - Viêm da dị ứng –
Mày đay – Phù Quincke v.v…
Mày đay – Phù Quincke v.v…


NHỮNG THÀNH PHẦN GÂY DỊ ỨNG
NHỮNG THÀNH PHẦN GÂY DỊ ỨNG
TRONG MỸ PHẨM
TRONG MỸ PHẨM
-
Các DN: là các loại hương liệu trong
Các DN: là các loại hương liệu trong
thành phần mỹ phẩm: tinh dầu xả, tinh
thành phần mỹ phẩm: tinh dầu xả, tinh

dầu oải hương, húng tây, đót đắng, anh
dầu oải hương, húng tây, đót đắng, anh
đào, xạ hương tổng hợp.
đào, xạ hương tổng hợp.
-
Các hoá chất gây dị ứng:
Các hoá chất gây dị ứng:
+ Nước hoa có dầu perou (25% trong
+ Nước hoa có dầu perou (25% trong
vaselin, cinamic aldehyd v.v…)
vaselin, cinamic aldehyd v.v…)
+ Kem bôi mắt có: Lanolin, vaselin,
+ Kem bôi mắt có: Lanolin, vaselin,
stearin.
stearin.
+ Dầu khử mùi có: formalin, sulfat Al.
+ Dầu khử mùi có: formalin, sulfat Al.


+ Thuốc nhuộm tóc: paraphenylendiamin,
+ Thuốc nhuộm tóc: paraphenylendiamin,
paratoluen.
paratoluen.
+ Thuốc đánh răng, xà phòng thơm:
+ Thuốc đánh răng, xà phòng thơm:
amoniac, stearatk.
amoniac, stearatk.
+ Kem dưỡng da: lanolin (sáp lông cừu)
+ Kem dưỡng da: lanolin (sáp lông cừu)
và các dẫn xuất có từ lanolin.

và các dẫn xuất có từ lanolin.
+ Thuốc nhuộm móng tay, chân: formalin,
+ Thuốc nhuộm móng tay, chân: formalin,
eosin, aceton.
eosin, aceton.
+ Sơn móng tay, chân: formal,
+ Sơn móng tay, chân: formal,
Sulfonamid.
Sulfonamid.


-
-
Các hoá chất có khả năng kết hợp với
Các hoá chất có khả năng kết hợp với
protein cơ thể: NH – OH, -OH, -SH, HN
protein cơ thể: NH – OH, -OH, -SH, HN
2,
2,
COOH
COOH
v.v…
v.v…
-
-
Các chất bảo quản:
Các chất bảo quản:
+ Quarternium-15, formaldehyd: gây dị ứng
+ Quarternium-15, formaldehyd: gây dị ứng
cho da và tóc.

cho da và tóc.
+
+
Paraben, sorbic acid, diazolidinyl urea v.v…
Paraben, sorbic acid, diazolidinyl urea v.v…


CÁC LOẠI THUỐC GÂY VDDƯTX
CÁC LOẠI THUỐC GÂY VDDƯTX
-
-
Các
Các
loại thuốc dạng kem, nhỏ mắt, mũi.
loại thuốc dạng kem, nhỏ mắt, mũi.
-
-
Thu
Thu
ốc gây tê tại chỗ: beazocain.
ốc gây tê tại chỗ: beazocain.
-
-
C
C
ác loại dị nguyên khác:
ác loại dị nguyên khác:
Dị nguyên
Dị nguyên
Nguồn gốc

Nguồn gốc
Diclomate kali
Diclomate kali
Xi măng, da, thuốc tẩy, sơn
Xi măng, da, thuốc tẩy, sơn
Thiuram mix
Thiuram mix
Cao su, thuốc diệt côn trùng
Cao su, thuốc diệt côn trùng
Paraphenylenediamine
Paraphenylenediamine
(PPD)
(PPD)
Thuốc nhuộm tóc, thuốc rửa ảnh, thuốc nhuộm vải
Thuốc nhuộm tóc, thuốc rửa ảnh, thuốc nhuộm vải
Kathon CG
Kathon CG
Chất bảo quản mỹ phẩm
Chất bảo quản mỹ phẩm
Formaldehydes
Formaldehydes
Vải, mỹ phẩm, dầu gội đầu
Vải, mỹ phẩm, dầu gội đầu
Colophony
Colophony
Dầu đánh bóng đồ gỗ, thuốc xịt tóc
Dầu đánh bóng đồ gỗ, thuốc xịt tóc
Balsuon of Peru
Balsuon of Peru
Chocolate, mật, gia vị

Chocolate, mật, gia vị
Eboxy resin
Eboxy resin
Keo gắn, công nghiệp chất dẻo
Keo gắn, công nghiệp chất dẻo
Paraben
Paraben
Chất bảo quản thuốc, thực phẩm
Chất bảo quản thuốc, thực phẩm
Fragrance
Fragrance
Mỹ phẩm, thuốc
Mỹ phẩm, thuốc
Nickel
Nickel
Các dụng cụ kim loại, đồ trang sức
Các dụng cụ kim loại, đồ trang sức
Cồn
Cồn
Băng dính – găng cao su
Băng dính – găng cao su


-
-
Theo cơ chế dị ứng muộn – DN là các hapten
Theo cơ chế dị ứng muộn – DN là các hapten
+ protein da
+ protein da



KN hoàn chỉnh.
KN hoàn chỉnh.
-
-
Lympho T làm vai trò kháng thể.
Lympho T làm vai trò kháng thể.
-
-
KT + KN đặc hiệu
KT + KN đặc hiệu


nhiều lymphokin khác
nhiều lymphokin khác
nhau:
nhau:
+ Có loại thu hút BC đến nơi có DN.
+ Có loại thu hút BC đến nơi có DN.
+ Có loại hoạt hoá các b/c để diệt DN.
+ Có loại hoạt hoá các b/c để diệt DN.




Tất cả lymphokin trên nhằm tập trung ĐTB
Tất cả lymphokin trên nhằm tập trung ĐTB
tiêu diệt KN tại nơi xâm nhập.
tiêu diệt KN tại nơi xâm nhập.
CƠ CHẾ VDDƯTX

CƠ CHẾ VDDƯTX


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VDDƯTX
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VDDƯTX
-
-
Đỏ do, phù nề, sẩn, mụn nước, phỏng nước
Đỏ do, phù nề, sẩn, mụn nước, phỏng nước
khi mụn nước vỡ, tiết dịch rỉ vàng - Chỉ tổn
khi mụn nước vỡ, tiết dịch rỉ vàng - Chỉ tổn
thương vùng da tiếp xúc.
thương vùng da tiếp xúc.
-
-
Nếu tiếp tục tiếp xúc với DN: triệu chứng trên
Nếu tiếp tục tiếp xúc với DN: triệu chứng trên
kéo dài, viêm dai dẳng, da khô, bong vẩy, dày
kéo dài, viêm dai dẳng, da khô, bong vẩy, dày
sừng.
sừng.
- Nếu không tiếp xúc với DN: viêm giảm dần,
- Nếu không tiếp xúc với DN: viêm giảm dần,
giảm tiết dịch
giảm tiết dịch


da khô, bong vảy
da khô, bong vảy



khỏi.
khỏi.
-
-
Rất ngứa.
Rất ngứa.


CHẨN ĐOÁN VDDƯTX
CHẨN ĐOÁN VDDƯTX
1. Chẩn đoán xác định:
1. Chẩn đoán xác định:
-
-
Dựa triệu chứng lâm sàng: đỏ da, phỏng
Dựa triệu chứng lâm sàng: đỏ da, phỏng
nước, dịch rỉ, đóng vảy.
nước, dịch rỉ, đóng vảy.
-
-
Khai thác tiền sử dị ứng: điều kiện làm
Khai thác tiền sử dị ứng: điều kiện làm
việc, các DN đã tiếp xúc.
việc, các DN đã tiếp xúc.


2. Chẩn đoán nguyên nhân
2. Chẩn đoán nguyên nhân
-

-
Định lượng IgE đặc hiệu.
Định lượng IgE đặc hiệu.
-
-
Test da (Patch test)
Test da (Patch test)
+ Do Jadassohn phát minh năm 1896.
+ Do Jadassohn phát minh năm 1896.
+ Test áp da chuẩn do ICDRG (The international
+ Test áp da chuẩn do ICDRG (The international
contact dermatitis Reseach Group – Nhóm
contact dermatitis Reseach Group – Nhóm
quốc tế nghiên cứu viêm da tiếp xúc) xây
quốc tế nghiên cứu viêm da tiếp xúc) xây
dựng.
dựng.
-
-
Là mô phỏng sự tiếp xúc của DN lên da
Là mô phỏng sự tiếp xúc của DN lên da
người bệnh – Test dương tính
người bệnh – Test dương tính


xác định DN
xác định DN
gây bệnh.
gây bệnh.
CHẨN ĐOÁN VDDƯTX

CHẨN ĐOÁN VDDƯTX


ĐIỀU TRỊ VDDƯTX
ĐIỀU TRỊ VDDƯTX
-
-
Không tiếp xúc với DN.
Không tiếp xúc với DN.
-
-
Chống viêm:
Chống viêm:
+ Corticoid tại chỗ.
+ Corticoid tại chỗ.
+ Corticoid toàn thân trong trường hợp nặng
+ Corticoid toàn thân trong trường hợp nặng
-
-
Kháng sinh khi bị nhiễm khuẩn.
Kháng sinh khi bị nhiễm khuẩn.
-
-
Kháng histamin.
Kháng histamin.
-
-
Chống khô da.
Chống khô da.





II. VIÊM DA ATOPY
II. VIÊM DA ATOPY
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
: Viêm da atopy là biểu hiện tổn
: Viêm da atopy là biểu hiện tổn
thương da trên bệnh nhân có cơ địa dị ứng
thương da trên bệnh nhân có cơ địa dị ứng
đặc trưng bởi những dấu hiệu lâm sàng của
đặc trưng bởi những dấu hiệu lâm sàng của
quá mẫn tức thì có sự tham gia của IgE.
quá mẫn tức thì có sự tham gia của IgE.
Thường gặp ở trẻ < 1 tuổi (60%)
Thường gặp ở trẻ < 1 tuổi (60%)


2. Các nguyên nhân gây viêm da atopy:
2. Các nguyên nhân gây viêm da atopy:
-
-
Cơ địa dị ứng.
Cơ địa dị ứng.
-
-
Dị ứng thức ăn.
Dị ứng thức ăn.
-

-
Nhiễm khuẩn.
Nhiễm khuẩn.
-
-
Stress.
Stress.
-
-
DN đường hô hấp.
DN đường hô hấp.
-
-
Kích thích da bằng hoá chất, ánh sáng.
Kích thích da bằng hoá chất, ánh sáng.


3. Cơ chế viêm da atopy:
3. Cơ chế viêm da atopy:



Theo cơ chế phản ứng dị ứng Typ I.
Theo cơ chế phản ứng dị ứng Typ I.


CƠ CHẾ SPV
CƠ CHẾ SPV
(CƠ CHẾ DỊ ỨNG TYP I)
(CƠ CHẾ DỊ ỨNG TYP I)



4. Triệu chứng lâm sàng viêm da atopy
4. Triệu chứng lâm sàng viêm da atopy
-
-
Tổn thương mẩn đỏ, phù, mụn nước.
Tổn thương mẩn đỏ, phù, mụn nước.
-
-
Các mụn nước vỡ đóng vảy.
Các mụn nước vỡ đóng vảy.
-
-
Vị trí: mặt, các vùng gò cao ở trán, má, cằm.
Vị trí: mặt, các vùng gò cao ở trán, má, cằm.
-
-
Tiến triển toàn thân, tập trung ở mặt dưới
Tiến triển toàn thân, tập trung ở mặt dưới
của chi.
của chi.
-
-
Rất ngứa.
Rất ngứa.
-
-
Bội nhiễm
Bội nhiễm



sốt, sưng hạch.
sốt, sưng hạch.
-
-
Hay tái phát, có TSDƯ bản thân, gia đình.
Hay tái phát, có TSDƯ bản thân, gia đình.


5. Chẩn đoán:
5. Chẩn đoán:
-
-
Dựa vào các triệu chứng lâm sàng.
Dựa vào các triệu chứng lâm sàng.
-
-
Định lượng IgE đặc hiệu.
Định lượng IgE đặc hiệu.
-
-
Phản ứng phân huỷ mastocyte, test lẩy da xác
Phản ứng phân huỷ mastocyte, test lẩy da xác
định DN.
định DN.
Tiến triển và biến chứng của VDDƯTX
Tiến triển và biến chứng của VDDƯTX
và viêm da atopy
và viêm da atopy

-
-
Mạn tính nếu không loại trừ được DN gây bệnh.
Mạn tính nếu không loại trừ được DN gây bệnh.
-
-
Nhiễm khuẩn.
Nhiễm khuẩn.
-
-
Nhiễm Virus.
Nhiễm Virus.
Điều trị viên da atopy giống VDDƯTX
Điều trị viên da atopy giống VDDƯTX

×