Cơng ty TNHH MTV DVVH Khang Việt
553
Phương pháp 22.
GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
VÀ ĐỀ THI THỬ NĂM 2014
ĐỀ SỐ 1
(Trích từ đề thi Cao đẳng năm 2014)
Câu 1: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khí H
2
(đktc).
Giá trị của V là
A. 6,72 B. 4,48 C. 3,36 D. 7,84.
Giải nhanh
= =
=
⇒
=
= = =
C H OH HCOOH
2 5
H
2
H (đktc)
H (C H OH, HCOOH)
2
2 2 5
M M 46
n 0,15 mol
13,8
V 3,36 lít
2n n 0,3
46
Câu 2: Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với H
2
bằng
75,5. Chất X là
A. 2,2-đimetylpropan. B. pentan. C. 2-metylbutan. D. but-1-en.
Giải nhanh
=
= = ⇒ + = ⇒ ⇒
=
C H Br 5 12
x y
x 5
M 75,5.2 151 12x y 71 X là C H
y 11
Vì tác dụng với Br
2
thu được dẫn xuất monobrom duy nhất nên cấu tạo của X là:
CH
3
C
CH
3
CH
3
CH
3
(2,2-đimetylpropan)
Câu 3: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
dung dịch chứa 16,4 gam muối. Cơng thức của X là
A.
2 3 3
C H COOCH .
B.
3 2 3
CH COOC H .
C.
3 5
HCOOC H .
D.
3 2 5
CH COOC H .
Giải nhanh
= =
+ =
⇒
= =
= = =
X (RCOOR')
RCOONa
RCOONa RCOOR'
M 21,5.4 86
R R' 42
16,4
17,2
M 82
n n 0,2
0,2
86
3
3 2 3
2
R 15 ( CH )
X là CH COOC H
R' 27 (CH CH )
= −
⇒ ⇒
= = −
Câu 4: Dung dịch X gồm a mol Na
+
; 0,15 mol K
+
; 0,1 mol
−
3
HCO
; 0,15 mol
−
2
3
CO
và 0,05 mol
−
2
4
SO
. Tổng
khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam. B. 28,5 gam. C. 29,5 gam. D. 31,3 gam.
Giải nhanh
22 phương pháp & kỹ thuật hiện đại giải nhanh BTTN Hóa học – Nguyễn Minh Tuấn
554
{
{
{
{
+ + − − −
+ + − − −
+ = + +
= + + + +
123
14243 1243
123
14243 1243
2 2
Na K HCO CO SO
3 3 4
0,15
a
0,050,1 0,15
muối 2 2
Na K HCO CO SO
3 3 4
0,15
a
0,05
0,1 0,15
n n n 2n 2n
m 23n 39n 61n 60n 96n
=
⇒
=
muối
a 0,35 mol
m 33,8 gam
Câu 5: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl
2
dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl
2
(đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít.
Giải nhanh
{
+ = ⇒ = ⇒ = =
123
14243
(Al, Zn) Cl muối Cl Cl (đktc)
2 2 2
40,3
11,9 ?
m 71n m n 0,4 mol V 0,4.22,4 8,96 lít
Câu 6: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 16,2. C. 21,6. D. 43,2.
Giải nhanh
+
= = = ⇒ = =
Ag (glucozơ, fructozơ) Ag
2(27 9)
n 2n 0,4 mol m 0,4.108 43,2 gam
180
Câu 7: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H
2
O dư, thu được 1,344 lít khí H
2
(đktc). Kim loại M là
A. Na. B. K. C. Li. D. Rb.
Giải nhanh
= ⇒ = ⇒ = ⇒
M H
2
4,68 2.1,344
n 2n M 39 M là K
M 22,4
Câu 8*: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO
4
(0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ khơng đổi 2A
(điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai
điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân
100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 6755. B. 772. C. 8685. D. 4825.
Giải nhanh
{
{
+ −
− +
+ + −
= = = =
= =
⇒
+ =
=
123
2 MgO
H O
Cl Na
2
Na H SO
Cl (ở anot)
4
2
0,04?
0,05
2.0,8
n 2n 2n 0,04
n n 0,06
40
n n 2n
n 0,03
{
{
+
+ =
+ = +
O (ở anot) H (ở catot)
2 2
2 H (ở catot) Cl O (ở anot)
2 2 2
Cu
0,03
0,05
n n 0,07
2n 2n 2n 4n
= =
⇒
+
= = =
H (ở catot) O (ở anot)
2 2
Cl O
electron trao đổi
2 2
n 0,04; n 0,03
(2n 4n ).96500
n .F
t 8685 giây
I 2
Câu 9*: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch
H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các phản ứng
xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là
Cụng ty TNHH MTV DVVH Khang Vit
555
A. 6,0. B. 6,4. C. 4,6. D. 9,6.
Gii nhanh
= < = =
Z Y
Y 3 7
Y Y
M M 18
0,7 1 0,7 M 60 Y laứ C H OH.
M M
Suy ra mt trong hai cht hu c ban u l HCOOC
3
H
7
. Hai mui trong X l HCOONa v RCOONa.
= = =
= =
(HCOONa, RCOONa) C H O
4 8 2
(HCOONa, RCOONa)
26,4
n n 0,3
88
28,8
M 96
0,3
=
3 7
RCOONa laứ C H COONa (M 110).
Vy hai cht ban u l HCOOC
3
H
7
v C
3
H
7
COOH. Ta cú :
=
+ =
=
=
+ =
=
C H OH
HCOONa C H COONa
HCOONa
3 7
3 7
C H COONa
HCOONa C H COONa
C H OH
3 7
3 7
3 7
n 0,1 mol
n n 0,3
n 0,1
n 0,2
68n 110n 28,8
m 6 gam
Cõu 10*: t chỏy hon ton a gam triglixerit X cn va 3,26 mol O
2
, thu c 2,28 mol CO
2
v 39,6 gam
H
2
O. Mt khỏc, thy phõn hon ton a gam X trong dung dch NaOH, un núng, thu c dung dch cha b
gam mui. Giỏ tr ca b l
A. 40,40. B. 31,92. C. 36,72. D. 35,60.
Gii nhanh
{
{
{
+ = +
= + +
= = =
= + + =
= = =
=
1442443
O CO H O
X (C H (OOCR) )
2 2 2
3 5 3
3,26 2,28 2,2
?
X C H O/X
C H (OOCR) O/C H (OOCR)
3 5 3 3 5 3
X
NaOH pử
C H (OOCR)
3 5 3
C H (OH)
C H (OO
3 5 3
3 5
6n 2n 2n n
m m m m
n 0,04; n 0,04.6 0,24
m 2,28.12 2,2.2 0,24.16 35,6
n 3n 0,04.3 0,12
n n
{
=
= + =
14243
14243
CR)
3
muoỏi X NaOH C H (OH)
3 5 3
35,6
0,12.40
0,04.92
0,04
m m m m 36,72 gam
Cõu 11: Cho 2,19 gam hn hp gm Cu, Al tỏc dng hon ton vi dung dch HNO
3
d, thu c dung dch Y
v 0,672 lớt khớ NO ( ktc, l sn phm kh duy nht). Khi lng mui trong Y l
A. 6,39 gam. B. 8,27 gam. C. 4,05 gam. D. 7,77 gam.
Gii nhanh
= = = =
= + =
14243
1442443
electron trao ủoồi NO
NO taùo muoỏi
3
muoỏi kim loaùi
NO taùo muoỏi
3
2,19
0,09.62
3.0,672
n n 3n 0,09 mol
22,4
m m m 7,77 gam
Cõu 12: un núng 24 gam axit axetic vi lng d ancol etylic (xỳc tỏc H
2
SO
4
c), thu c 26,4 gam este.
Hiu sut ca phn ng este húa l
A. 75%. B. 44%. C. 55%. D. 60%.
Gii nhanh
= =
= =
= = =
CH COOH bủ
3
CH COOH pử CH COOC H
3 3 2 5
24
n 0,4
0,3
60
H .100% 75%
0,4
26,4
n n 0,3
88
22 phương pháp & kỹ thuật hiện đại giải nhanh BTTN Hóa học – Nguyễn Minh Tuấn
556
Câu 13: Cho 0,1 mol axit
α
- aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,10. B. 16,95. C. 11,70. D. 18,75.
Giải nhanh
{
= =
= = ⇒ =
+ + = +
14243 123 123
144424443
HCl CH CH(NH )COOH
3 2
HOH NaOH muối
CH CH(NH )COOH HCl NaOH muối HOH
3 2
0,1.36,5
0,2.40 ? 0,2.18
0,1.89
n n 0,1
n n 0,2 m 16,95 gam
m m m m m
Câu 14: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với
khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 6,4 gam. B. 8,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.
Giải nhanh
= =
= − = =
FeSO tạo thành CuSO phản ứng
4 4
dd giảm CuSO phản ứng FeSO tạo thành
4 4
n n x
m m m 8x 0,8
=
⇒
= =
Fe pư
x 0,1
m 0,1.56 5,6 gam
Câu 15: Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch chứa
33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,3.
Giải nhanh
= = =
⇒ + = + ⇒ =
= =
123 123 123
14243
H CO CO
2 3 2
KOH H CO muối HOH
2 3
56a 33,8 18a
HOH KOH
62.0,3
6,72
n n 0,3
m m m m a 0,4
22,4
n n a
Câu 16: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,17. B. 2,34. C. 1,56. D. 0,78.
Giải nhanh
{
{
+
− +
−
=
< ⇒ ⇒
= =
=
3
Al(OH)
3
3
OH Al
Al(OH)
Al(OH)
3
OH
3
0,060,03
n 0,01
Al dư
n 3n
3n n 0,03
m 0,78 gam
Câu 17*: Nung nóng 8,96 gam bột Fe trong khí O
2
một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X gồm
Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO
3
và 0,06 mol H
2
SO
4
, thu
được dung dịch Y (khơng chứa
+
4
NH
) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là
A. 0,32. B. 0,16. C. 0,04. D. 0,44.
Giải nhanh
{
{
{
−
+
+ −
−
= =
⇒ = + ⇒ =
= + =
14243123
2
O
HNO H SO
3 2 4
H
2 NO
H O
0,44
0,06a
0,04
0,14
11,2 8,96
n 0,14
16
n n 2n a 0,32
n 2 n 4n 0,44
Câu 18: Cho 23,7 gam KMnO
4
phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl
2
(đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36. B. 6,72. C. 8,40. D. 5,60.
Giải nhanh
Công ty TNHH MTV DVVH Khang Việt
557
{
= ⇒ = ⇒ = =
14243
KMnO Cl Cl Cl (ñktc)
4 2 2 2
?
0,15
5n 2n n 0,375 mol V 0,375.22,4 8,4 lít
Câu 19*: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H
2
(đktc).
- Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, thu được 64,8 gam Ag.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70.
Giải nhanh
− −
− −
−
= =
= = = =
⇒
=
= =
CHO CH OH
2
CHO CH OH H
2 2
Ag
Ag
CHO
2.1,68
n n 0,15
n n 2n 0,15
22,4
n
64,8
4
n 0,6
n
108
Suy ra ancol là CH
3
OH, anđehit là HCHO.
{
{
−
= =
⇒ =
+ = +
14243
14243
CH OH OH
3
chaát raén
CH OH Na chaát raén H
3 2
8,05
? 0,075.2
0,15.32
n n 0,15
m 12,7 gam
m m m m
Câu 20*: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 4,704 lít khí CO
2
(đktc) và 6,12 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 4,98. B. 4,72. C. 7,36. D. 5,28.
Giải nhanh
{
{
>
= =
−
H O CO
2 2
0,34 0,21
CO
2
ancol
H O CO
2 2
n n : ba ancol no
n
C 1,615: ba ancol ñôn chöùc
n n
{
{
{
= = − =
⇒
= + + =
O/ancol ancol H O CO
2 2
ancol C H O
0,34.20,21.12 0,13.16
n n n n 0,13
m m m m 5,28 gam
Câu 21: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N
2
và Cl
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của Cl
2
trong hỗn
hợp trên là
A. 25,00%. B. 88,38%. C. 11,62% D. 75,00%.
Giải nhanh
= = ⇒ =
N Cl
2 2
1,12
%V .100% 25% %V 75%
4,48
ĐỀ SỐ 2
(Trích từ đề thi Đại học khối A, năm 2014)
Câu 1: Cho 0,02 mol
α
-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác, 0,02 mol
X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A.
(
)
3 2
CH CH NH COOH
−
.
B.
(
)
2 2
HOOC CH CH NH COOH
− −
.
C.
(
)
2 2 2
HOOC CH CH CH NH COOH
− −
.
22 phương pháp & kỹ thuật hiện đại giải nhanh BTTN Hóa học – Nguyễn Minh Tuấn
558
D.
(
)
2 2 2
H N CH CH NH COOH
− −
.
Giải nhanh
−
−
− = = = =
⇒
− = = = =
−
−
= = = ⇒ = ⇒
COOH NaOH
X X
2 2
NH
HCl
2
2
X X
X HCl
H NR(COOH) R 3 5
2 2
X
n n
0,04
số nhóm COOH 2
n n 0,02
X có dạng H NR(COOH)
n
n
0,02
số nhóm NH 1
n n 0,02
m m
3,67 0,02.36,5
M 147 M 41 R là C H .
n 0,02
− − − −
2 2 2 2
Vậy X là H N CH CH CH(NH ) COOH
Câu 2: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư), tạo ra
1 mol khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. FeO, Fe
3
O
4
.
B. Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
.
C. Fe, Fe
2
O
3
.
D. Fe, FeO.
Giải nhanh
=
+ =
⇒
= =
electron do X, Y nhường (X, Y)
X Y
electron do X, Y nhường SO
3 4
2
n n
n n 2
n 2n 2
X là FeO; Y là Fe O
Câu 3*: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
3
O
4
và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO
(đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H
2
bằng 18. Hòa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO
3
lỗng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và
0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,0. B. 9,5. C. 8,5. D. 9,0.
Giải nhanh
{
{
{
Z CO ban đầu
CO phản ứng O phản ứng
electron do kim loại nhường CO O NO
0,03 0,25m 0,04
16
electron do kim loại nhường
electron do kim loại nhường
NO
3
m m
18.2.0,06 28.0,06
n n 0,03
16 16
n 2n 2 n 3n
n 0,06 0,03125m
n n
−
−
−
= = = =
+ = +
⇒ = +
=
muối kim loại
NO tạo muối
3
m m m
3,08m 0,75m 62(0,06 0,03125m) m 9,447 gam 9,5 gam
−
= +
⇒ = + + ⇒ = ≈
Câu 4: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có cơng thức H
2
SO
4
.3SO
3
vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần
V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 10. B. 40. C. 20. D. 30.
Giải nhanh
= =
= =
⇒
= =
= =
KOH K SO
H SO H SO .3SO
2 4
2 4 2 3 3
K SO H SO
dd KOH 1M
2 4 2 4
n 2n 0,04
n 4n 0,02
n n 0,02
V 0,04 lít 40 ml
Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H
2
. Giá trị của a là
A. 0,32. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,46.
Giải nhanh
Công ty TNHH MTV DVVH Khang Việt
559
+ = =
=
⇒ ⇒ = =
=
= = =
C H C H H
2 4 3 4 2
C H
3 4
(C H , C H )
2 4 3 4
C H
C H C H Ag
2 4
3 4 3 3
n 2n n 0,34
n 0,12
a n 0,22 mol
17,64
n 0,1
n n 0,12
147
Câu 6: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H
3
PO
4
2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế
là 80%) ?
A. 100 lít. B. 80 lít. C. 40 lít. D. 64 lít.
Giải nhanh
= = = ⇒ = =
3
H PO P phaûn öùng dd H PO 2M
3 4 3 4
6,2.10 .80% 160
n n 160 mol V 80 lít
31 2
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai
α
-amino axit có công thức dạng
2 x y
H NC H COOH
) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 4,34
gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53. B. 8,25. C. 5,06. D. 7,25.
Giải nhanh
{
{
{
{
{
+ → +
⇒ =
+ = +
+ + →
= + + =
14243
14243 123
14243
2
3x
x
X NaOH muoái H O
2
4,34
40.3x 6,38
18x
2
0,06
0,02
0,04
muoái
tripeptit X 3NaOH muoái H O
x 0,02
m m m m
tripeptit X 2H O 3HCl muoái
m 4,34 0,04.18 0,06.36,5 7,25 gam
Câu 8: Thủy phân 37 gam este cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch
sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C, thu được
14,3 gam hỗn hợp các este. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 40,0 gam. B. 42,2 gam. C. 38,2 gam. D. 34,2 gam.
Giải nhanh
= = =
R'OH C H O (RCOOR ')
3 6 2
37
n n 0,5
74
{
= =
= + =
+ = + ⇒ =
123
14243 123
14243
14243
H O
R'OH
2
H O
R'OH R'OR'
2
14,3
0,25.18
C H O NaOH muoái Z ancol muoái Z
3 6 2
0,5.40 18,8
?
37
n 0,5n 0,25
m m m 18,8
m m m m m 38,2 gam
Câu 9: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,4.
Giải nhanh
= = ⇒ = =
NaOH HCl
0,002
n n 0,002 [NaOH] 0,2M
0,01
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít
khí H
2
(đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,28. B. 2,40. C. 2,36. D. 3,32.
Giải nhanh
22 phương pháp & kỹ thuật hiện đại giải nhanh BTTN Hóa học – Nguyễn Minh Tuấn
560
= =
= = =
= = + =
CH COOH (CH ) CHOH
3 3 2
(CH COOH, (CH ) CHOH) H
3 3 2 2
Y (CH COONa, (CH ) CHONa)
3 3 2
M M 60
2.0,448
n 2n 0,04
22,4
m m 0,04.(60 22) 3,28 gam
Câu 11*: Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit rắn trong khí trơ, thu được hỗn
hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất khơng tan Z và 0,672 lít khí H
2
(đktc).
Sục khí CO
2
dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H
2
SO
4
, thu được dung dịch chứa
15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO
2
(ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H
2
SO
4
). Biết các phản ứng
xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là
A. 5,04. B. 6,29. C. 6,48. D. 6,96.
Giải nhanh
Al
Al H
2
Al O
2 3
Al Al O Al(OH)
2 3 3
O/Fe O O/Al O
x y 2 3
2.0,672
n 0,02
3n 2n 0,06
22,4
n 0,04
n 2n n 0,1
n n 0,12 mol
=
= = =
⇒
=
+ = =
⇒ = =
−
−
= = = =
+ = =
2 electron trao đổi SO
2
SO tạo muối
4
Fe trong muối 2 muối
SO tạo muối
4
2.2,464
2n n 2n 0,22
22,4
m 96n m 15,6
Fe trong Fe O Fe trong muối
2
x y
SO tạo muối
4
Fe O O Fe
Fe trong muối
x y
m m 5,04
n 0,11
m m m 0,12.16 5,04 6,96 gam
m 5,04
−
= =
=
⇒ ⇒
= + = + =
=
Câu 12: Đốt cháy hồn tồn 1 mol chất béo, thu được lượng CO
2
và H
2
O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol
chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br
2
1M. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,18.
Giải nhanh
{
=
− = − =
=
⇒
= −
=
14243
14243
chất béo CO H O
2 2
1
Br chất béo
2
a ?0,6
TN1:(k 1)n n n 6
k 7
TN2 : n (k 3)n
a 0,15
Câu 13: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Cơng thức của
X là
A.
2 5
C H COOH.
B.
2
HOOC CH COOH.
− −
C.
HOOC COOH.
−
D.
3 7
C H COOH.
Giải nhanh
− −
−
−
−
= = =
= =
⇒
= =
= =
= =
− −
COOH COONa
RCOOH
RCOOH COOH
R(COOH)
2
R(COOH) COOH
2
2
14,8 10,4
n n 0,2
10,4
M 53 (loại)
22
0,2
n n 0,2
10,4
M 104 (TM)
1
0,1
n n 0,1
2
X là HOOC CH COOH
Câu 14*: Có ba dung dịch riêng biệt : H
2
SO
4
1M; KNO
3
1M; HNO
3
1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2),
(3).
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V
1
lít khí NO.
Cơng ty TNHH MTV DVVH Khang Việt
561
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V
1
lít khí NO.
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V
2
lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So
sánh nào sau đây đúng?
A.
=
2 1
V 2V
. B.
=
2 1
2V V
. C.
=
2 1
V 3V
. D.
=
2 1
V V
.
Giải nhanh
Coi 3 phản ứng tương ứng với các thí nghiệm 1 (TN1), TN2, TN3.
Bản chất phản ứng là Cu bị
3
NO
−
oxi hóa trong mơi trường H
+
.
Q trình khử :
3 2
4H NO 3e NO H O
+ −
+ + → +
Nhận thấy khi trộn 2 dung dịch với nhau, khơng có trường hợp nào
+
−
≥
H
NO
3
n
4
n
. Suy ra trong các phản ứng
−
3
NO
đều có dư, H
+
hết; tỉ lệ mol khí NO thốt ra ở các thí nghiệm bằng tỉ lệ H
+
trong các thí nghiệm.
3
H ởTN2 NO ở TN2 NO ở TN2
3
NO ở TN1 NO ở TN1
H ởTN1
2 4
NO ở TN3 H ởTN3
2
2 1
1 NO ở TN1
H ởTN1
dung dòch (1) là KNO
n
n V
2 dung dòch (2) là HNO
n n V
dung dòch (3) là H SO
n
V
V
3 V 3V
V V n
+
+
+
+
= = = ⇒
= = = ⇒ =
Câu 15: Dung dịch X chứa 0,1 mol
+
2
Ca
; 0,3 mol
+
2
Mg
; 0,4 mol
−
Cl
và a mol
−
3
HCO
. Đun dung dịch X đến
cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam. B. 28,6 gam. C. 37,4 gam. D. 23,2 gam.
Giải nhanh
{
{
{
{
o
t
2
3 3 2 2
2 2 2
Ca Mg Cl CO
3
0,1 0,4
2
0,3
?
CO
3
muối 2 2 2
muối
Ca Mg Cl CO
3
0,1 0,4
0,3
?
Bản chất phản ứng : HCO CO CO H O
2n 2n n 2n
n 0,2
m 40n 24n 35,5n 60n
m 37,4
− −
+ + − −
−
+ + − −
→ + +
+ = +
=
⇒
= + = +
=
123
1243
123
1243
Câu 16*: Đốt cháy hồn tồn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O
2
dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn
Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)
2
, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất
hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 19,04 gam. B. 18,68 gam. C. 14,44 gam. D. 13,32 gam.
Giải nhanh
Hỗn hợp X gồm : CH
2
=C(CH
3
) –COOH (M=86), HOOC–(CH
2
)
4
–COOH (M=146), CH
3
COOH (M=60),
C
3
H
5
(OH)
3
(M=92)
= − − −
= −
+ = =
=
CH COOH CH CH(CH ) COOH HOOC (CH ) COOH
3 2 3 2 4
CH COOH CH CH(CH ) COOH
3 2 3
M M M 146
n n
Suy ra :
⇔ − −
= −
3
2 4
2 3
x mol CH COOH
x mol HOOC (CH ) COOH
x mol CH CH(CH ) COOH
22 phng phỏp & k thut hin i gii nhanh BTTN Húa hc Nguyn Minh Tun
562
Vy cú th quy i hn hp X thnh hn hp gm HOOC(CH
2
)
4
COOH v C
3
H
5
(OH)
3
{
Ba(OH) BaCO Ba(HCO )
2 3 3 2
Ba(HCO )
0,38
0,25 ?
3 2
CO BaCO Ba(HCO ) CO
2 3 3 2 2
?
0,25 ?
n n n
n 0,13
n n 2n n 0,51
= +
=
= + =
14243 14243 14243
14243 14243
= + =
+ = =
X C H (OH) HOOC (CH ) COOH
3 5 3 2 2
C H (OH) HOOC (CH ) COOH CO
3 5 3 2 2 2
m 92n 146n 13,36
3n 6n n 0,51
=
=
C H (OH)
3 5 3
HOOC (CH ) COOH
2 2
n 0,05
n 0,06
{
= = = <
+ = +
=
123
14243
144424443
HOH KOH pử HOOC (CH ) COOH KOH
2 2
HOOC (CH ) COOH KOH chaỏt raộn H O
2 2 2
0,14,56
? 0,12.18
0,06.146
chaỏt raộn
n n 2n 0,12 n
m m m m
m 14,44 gam
Cõu 17*: Cho X, Y l hai cht thuc dóy ng ng ca axit acrylic v M
X
< M
Y
; Z l ancol cú cựng s nguyờn t
cacbon vi X; T l este hai chc to bi X, Y v Z. t chỏy hon ton 11,16 gam hn hp E gm X, Y, Z, T cn
va 13,216 lớt khớ O
2
(ktc), thu c khớ CO
2
v 9,36 gam nc. Mt khỏc, 11,16 gam E tỏc dng ti a vi
dung dch cha 0,04 mol Br
2
. Khi lng mui thu c khi cho cựng lng E trờn tỏc dng ht vi dung dch
KOH d l
A. 4,68 gam. B. 5,44 gam. C. 5,04 gam. D. 5,80 gam.
Gii nhanh
+ = +
=
>
= = =
=
E O CO H O
CO
H O CO
2 2 2
2
2 2
O H O E
O/(X, Y, Z, T)
2 2
m 32n 44n 18n
n 0,47
n n
n 0,59; n 0,52; m 11,16
n 0,28
Z laứ ancol no
T c im cu to ta thy bt bóo hũa ca (X, Y), Z, T ln lt l 1; 0; 4.
S dng mi liờn h gia bt bóo hũa vi s mol CO
2
, H
2
O v s mol ca hp cht hu c; mi liờn h gia
bt bóo hũa vi s mol Br
2
phn ng v s mol ca hp cht hu c; bo ton nguyờn t O trong phn ng
t chỏy, ta cú :
+ = =
=
= =
+ = = =
=
+ + =
(X, Y) Z T CO H O
(X, Y)
CO
2 2
2
E
(X, Y) T Br Z
E
2
T
3 6 2
(X, Y) Z T
n n 3n n n 0,05
n 0,02
n
C 3,6
n 2n n 0,04 n 0,1
n
n 0,01
Z laứ C H (OH)
2n 2n 4n 0,28
Trong phn ng ca X, Y, Z, T vi KOH, ta cú :
{
= =
= =
=
= + =
+ = + +
123 123 123
14243
H O (X, Y)
2
ancol Z
muoỏi
KOH (X, Y) T
(X, Y, Z) KOH muoỏi ancol H O
2
0,04 ? 0,01.76
11,16 0,1.76 0,02.18
n n 0,02
n n 0,01
m 4,68 gam
n n 2n 0,04
m m m m m
Cõu 18*: in phõn dung dch X cha a mol CuSO
4
v 0,2 mol KCl (in cc tr, mng ngn xp, cng
dũng in khụng i) trong thi gian t giõy, thu c 2,464 lớt khớ anot (ktc). Nu thi gian in phõn l 2t
giõy thỡ tng th tớch khớ thu c c hai in cc l 5,824 lớt (ktc). Bit hiu sut in phõn 100%, cỏc khớ
sinh ra khụng tan trong dung dch. Giỏ tr ca a l
A. 0,26. B. 0,24. C. 0,18. D. 0,15.
Gii nhanh
Cơng ty TNHH MTV DVVH Khang Việt
563
{
{
−
= = =
=
+ = ⇒ =
= + =
= = +
Cl
Cl
2
Cl
2
Cl O O
2 2 2
electron trao đổi Cl O electron trao đổi
2 2
electron trao đổi Cl O
2 2
0,1 ?
1 0,2
n n 0,1
n 0,1
2 2
Trong thời gian t(s): n n 0,11 n 0,01
n 2n 4n n 0,24
ở anot: n 0,48 2n 4n
Trong thời gian 2t(s):
ơ
=
⇒
=
+ + =
O
2
H
2
Cl O H
2 2 2
n 0,07
n 0,09
û cả anot và catot : n n n 0,26
{
{
electron trao đổi 2 H 2 CuSO
2 4
Cu Cu
0,48
0,09
?
Ở catot : n 2n 2n n 0,15 n 0,15 mol
+ +
⇒ = + ⇒ = ⇒ =
1442443
Câu 19: Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 2,24 lít
khí H
2
(đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 4,35. B. 4,85. C. 6,95. D. 3,70.
Giải nhanh
{
{
{
= = =
=
⇒
+ =
= + + =
Na Al pư NaAlO
2
Na Al H
2
(Al, Na)
xx
0,1
n n n x
x 0,05
n 3n 2n
m 0,05.23 0,05.27 2,35 4,85 gam
Câu 20*: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O
2
, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các
oxit. Hòa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y,
thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho
Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,80. B. 32,11. C. 32,65. D. 31,57.
Giải nhanh
{
{
{
{
+
+
−
− −
=
+ = =
⇒ ⇒
+ = =
=
−
= =
=
= =
+ = + ⇒ ⇒
=
= = =
14243
Mg
Fe
O
2
Ag AgCl
Ag pư
Mg Fe O
2
Ag pư
0,07
Cl
0,01
0,055
?
2 O
2
Cl O
0,055
n x
24x 56y 4,16 x 0,01
40x 160.0,5y 6 y 0,07
n y
5,92 4,16
n 0,055
32
n 0,01
n 0,01;n
2n 3n 4 n n
n 0,22
n 2n 4 n 0,22
=
(Ag, AgCl)
0,22
m 32,65 gam
Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C
2
H
2
; 0,2 mol C
2
H
4
và 0,3 mol H
2
. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br
2
trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,1.
Giải nhanh
{
{
{ {
= = = + + =
=
⇒
= − =
= −
123 123
Y
Y Y X C H C H H
Y
2 2 2 4 2
11.2
0,3.2
0,1.26 0,2.28
H pư X Y
2
0,6 0,4
H pư X Y
2
n .M m m m m m 8,8
n 0,4
n n n 0,2
n n n
+ = + ⇒ =
123 123 123 123
C H C H H pư Br pư
2 2 2 4 2 2
0,1 0,2 0,2 a
2n n n n a 0,2
Câu 22: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H
2
, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác, 2,1 gam X
tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
22 phương pháp & kỹ thuật hiện đại giải nhanh BTTN Hóa học – Nguyễn Minh Tuấn
564
A. 10,8. B. 21,6. C. 5,4. D. 16,2.
Giải nhanh
{
{
{
+ = ⇒ = ⇒ = =
X H Y X X
2
? 9
0,3.2
8,4
m m m m 8,4 M 84
0,1
−
−
= = =
⇒ ⇒
=
=
H
2
n 2n 4 2
X
n 2n 4
X
n
X :C H O
k 3 n 4
n
X :C H O n 5,14 (loaïi)
M 84
− = −
⇒
= = = ⇔
Ag X
X :OHC CH CH CHO
4.2,1
n 4n 0,1 mol 10,8 gam
84
Câu 23: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl
3
, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 1. B. 2 : 3. C. 4 : 3. D. 1 : 1.
Giải nhanh
{
{
{
+
+
+
− + +
+
+
=
=
⇒ ⇒ = =
= + −
=
14243
H
H
H
3 Al(OH)
3
OH H Al
3
3
Al
Al
0,8 ?
2,8
0,4
n 0,8
n 0,8
n
a 4
n n 4n n
b n 3
n 0,6
ĐỀ SỐ 3
(Trích từ đề thi Đại học khối B năm 2014)
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)
2
, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.
Giải nhanh
0,4
0
s
ố mol Al(OH)
3
0,8 2,0 2,8
số mol NaOH
Công ty TNHH MTV DVVH Khang Việt
565
{
{
−
−
−
+ −
>
= =
⇒
= + =
< =
123
14243
1243
OH
CO
2
CO
2
NaOH Ba(OH)
2
2 2 CO
OH
2
Ba CO
3
0,15
0,1
0,15
0,1
0,15
n
3,36
2: OH dö
n 0,15
n
22,4
n n 2n 0,35
n n n
BaCO BaCO
3 3
n 0,1 mol; m 19,7 gam
⇒ = =
Câu 2: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe
3
O
4
một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn
toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H
2
và m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10. B. 32,58. C. 31,97. D. 33,39.
Giải nhanh
{
{
−
−
−
= =
= =
⇒ = + +
= = +
=
123
144424443 14243
H O Fe O
2 3 4
HCl
Cl
0,04
muoái
HCl H O H
m m
2 2
Cl
(ion kim loaïi)
Cl
0,16 0,15
n 4n 0,16
n n 0,62
m 0,12.27 0,04.3.56 0,62.35,5
n n 2n 2n
31,97 gam
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO
2
và 0,4 mol
H
2
O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 40%. B. 50%. C. 25%. D. 75%.
Giải nhanh
+
+
+
=
+ =
⇒ =
− + − = − = −
⇔
C H
n 2n 2
C H C H
n 2n 2 m 2m
C H
m 2m
C H C H CO H O
n 2n 2 m 2m 2 2
n 0,05
n n 0,2
n 0,15
(0 1)n (1 1)n n n 0,05
75%
Câu 4: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu
được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp
khí Z có tỉ khối so với H
2
bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng
A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 3 : 2.
Giải nhanh
+ = = = =
⇒ ⇒
+ = = = = =
= = + =
⇒ ⇒
= = >
= = = =
⇒ =
H H S H Fe dö H
2 2 2 2
H H S H S FeS S pö H S
2 2 2 2
Fe bñ Fe dö FeS
S pö
Fe pö Fe bñ FeS
S bñ
n n 1 n 0,75 n n 0,75
2n 34n 10 n 0,25 n n n 0,25
hspö tính theo S
a n n n 1
n
0,25
n 50%n 0,5 n
b n 0,5 mol
50% 50%
a: b 2 :1
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O
2
(dư), thu được tổng số mol các khí và
hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 8,6 gam. B. 6,0 gam. C. 9,0 gam. D. 7,4 gam.
Giải nhanh
Theo bảo toàn nguyên tố C, H, O, ta có :
22 phương pháp & kỹ thuật hiện đại giải nhanh BTTN Hóa học – Nguyễn Minh Tuấn
566
= =
= =
+ = + ⇒ = + −
= − −
= −
= + + − − =
⇒
=
CO C H O H O C H O
CO H O
2 x y 2 x y
2 2
C H O O pö CO H O O pö
x y 2 2 2 2
O dö
O dö O bñ O pö
2
2 2 2
(CO , H O, O dö)
2 2 2
O pö
2
n x.n ; 2n yn
n 0,1x; n 0,05y
n 2n 2n n n 0,1x 0,025y 0,05
n 0,75 0,1x 0,025y
n n n
n 0,1x 0,05y 0,75 0,1x 0,025y 1
n 0
+ − < =
= =
=
⇒ ⇒
=
<
O bñ
2
C H O
4 10
,1x 0,025y 0,05 n 0,7
y 10; x 4
y 10
m 7,4 gam
x 5
Câu 6: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C
8
H
8
O
2
và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn
hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu
được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z
là
A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam.
Giải nhanh
= =
⇒
=
6 4
(X, Y)
NaOH
6,8
X : RCOOC H R' (este cuûa phenol)
n 0,05
136
Y :R''COOR''' (este cuûa ancol)
n 0,06
+ =
=
⇒
= + = =
X Y X
NaOH X Y
Y
n n 0,05
n 0,01
n 2n n 0,06
n 0,04
{
{
= + − =
⇒
−
= =
14243
(RCOONa, R'C H ONa) X NaOH H O
6 4 2
0,01.136
0,02.40
0,01.18
(R ''COONa)
m m m m 1,98
4,7 1,98
M 68 (HCOONa)
0,04
⇒ = =
3
CH COONa
3
6 4 6 5
RCOONa laø CH COONa
m 0,01.82 0,82 gam
R'C H ONa laø C H ONa
Câu 7: Dung dịch X gồm 0,1 mol K
+
; 0,2 mol Mg
2+
; 0,1 mol Na
+
; 0,2 mol
−
Cl
và a mol
−
2
Y
. Cô cạn dung dịch
X, thu được m gam muối khan. Ion
−
2
Y
và giá trị của m là
A.
−
2
4
SO
và 56,5. B.
−
2
3
CO
và 30,1. C.
−
2
4
SO
và 37,3. D.
−
2
3
CO
và 42,1.
Giải nhanh
{
{
{
{
{
{
+ + + − −
+ + + − −
+ + = +
= + + + +
123
123
123
123
2 2
Na K Mg Cl SO
4
0,1
0,1 0,2
0,2
?
muoái 2 2
Na K Mg Cl SO
4
0,1
0,1 0,2
0,2
?
n n 2n n 2n
m 23n 39n 24n 35,5n 96n
−
=
⇒
=
2
SO
4
muoái
n 0,2 mol
m 37,3 gam
Câu 8: Hỗn hợp X gồm chất Y (C
2
H
8
N
2
O
4
) và chất Z (C
4
H
8
N
2
O
3
); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là
đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt
khác, 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95.
Giải nhanh
Cơng ty TNHH MTV DVVH Khang Việt
567
{
{
{
−
−
− − − −
= =
=
⇒
−
−
= = =
=
= = =
= + +
4 4
2 2 2
Y NH
3
Y
X Y
Z
Z
Z
axit hữu cơ tạo từ Y HOOC COOH
muối tạo ra từ Z Z H O HCl
2
13,2
0,2.36,5
0,1.18
Y là H NOOC COONH
Z : H N CH CONH CH COOH
2n n 0,2
n 0,1
m m
25,6 0,1.124 13,2
n 0,1
n
132 132
M
m m 0,1.90 9
m m m m
⇒ =
=
chất hữu cơ
m 31,3 gam
22,3
Câu 9*: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO
3
, thu được dung dịch X
chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N
2
và H
2
. Khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 11,4. Giá trị
của m là
A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035.
Giải nhanh
{
{ {
{
{
H
H N
2
2 2
N
2
H N
2 2
Mg H N
2 2
NH
4
0,145
0,005 0,02
NH
?
4
N
2
K NO NH
K
3 4
0,02
?
2
Mg K NH
4
0,05
0,145
0,56
n 0,005
n n 0,025
22,4
n 0,02
2n 28n 0,025.11,4.2
2n 8n 2 n 10n
n 0,01
n n n 2n
n 0,05
2n n n
+
+
+ − +
+
+ + +
=
+ = =
⇒
=
+ =
= + +
=
⇒
= = +
=
+ +
123
123
123
{
{
{
Cl
?
0,01
Cl
muối 2
muối
Mg K NH Cl
4
0,05 ?
0,145
0,01
n
n 0,35 mol
m 24n 39n 18n 35,5n
m 18,035 gam
−
−
+ + + −
=
=
⇒
= + + +
=
123
123
123
Câu 10: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thu được 108 gam Ag.
- Phần hai tác dụng hồn tồn với H
2
dư (xúc tác Ni, t
o
), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (M
Y
< M
Z
).
Đun nóng X với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y
bằng 50%.
Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng
A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 50%.
Giải nhanh
= =
=
⇒
=
= =
+ = = =
=
⇒ ⇒
=
+ = =
Ag
RCHO
RCHO
RCHO
RCHO
HCHO CH CHO Ag CH OH
HCHO
3 3
CH CHO
HCHO CH CHO C H OH
3
3 2 5
2n n 1
n 0,5
20,8
M 20,8 (loại)
m 10,4
2
4n 2n n 1 n 0,2
n 0,2
n 0,1
30n 44n 10,4 n 0,1
{
= = +
= =
⇒
+ = + +
=
144424443
144424443
H O ancol
2
CH OH pư
3
C H OH pư
m
2 5
m
m
ete
ancol
H O
2
n 0,5n (0,05 0,05h%)
n 0,2.50% 0,1
0,1.32 0,1.h%.46 4,52 (0,05 0,05h%)18
n 0,1.h%
⇒ =
h% 60%
22 phương pháp & kỹ thuật hiện đại giải nhanh BTTN Hóa học – Nguyễn Minh Tuấn
568
Câu 11: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH
3
và O
2
(có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH
3
thành NO.
Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO
3
có pH = 1, còn lại 0,25a mol khí
O
2
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
Giải nhanh
{
{
{
=
= =
⇒ ⇒ =
= + +
=
O pö
2
NH HNO
3 3
NH O pö
3 2
n n n
NH O pö O dö
3 2 2
n 0,2
n n 0,1
a 0,4
a 0,1 0,2 0,25a
8n 4n
Câu 12*: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam X,
thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử
của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là
A. 18,83 B. 18,29 C. 19,19 D. 18,47
Giải nhanh
{
= =
⇒ =
= =
− −
⇒ − − − −
− − − −
+ → +
= − =
14243
Ala
Ala
Val
Val
2
22,43 (gam)
0,18.18 (gam)
X
14,24
n 0,16
n
16
89
n 7
8,19
n 0,07
117
Ala Val Ala (0,01 mol)
X goàm Ala Ala Val Val Val (0,01 mol)
Val Ala Ala Ala Ala (0,03 mol)
X H O Ala Val
m 22,43 0,18.18 19
,19 gam
Câu 13*: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe
3
O
4
bằng dung dịch chứa 0,1 mol H
2
SO
4
và 0,5 mol
HNO
3
, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO
2
(không còn sản phẩm khử nào khác).
Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa.
- Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,62. B. 41,24. C. 20,21. D. 31,86.
Giải nhanh
{
{
{
{
{
{
+ + − −
+ −
− −
+ = =
+ = =
+ = + ⇒ + − = ⇒ =
+ + = =
+ = +
123
123
123
123
Fe Fe O
3 4
x
y
Fe Fe O NO NO
3 4 2
x 0,05
0,5a
y
3 2
Fe K SO NO
4 3
0,2
x 3y 0,05
0,05
0,25 0,05 0,5a
10,24
56n 232n 5,12
2
56x 232y 5,12 x 0,05
3n n 3n n 3x y 0,5a 0,15 y 0,01
3x 9y 0,5a 0,25 a
3 n n 2n n
+
+
−
+ −
= + =
⇒ ⇒ →
144424443
3
Ba(OH) dö
32
2
4
4
3
m 0,08.107 0,05.233 20,21 gam
keát tuûa
0,05
Fe : 0,08 mol
Fe(OH) : 0,08 mol
Y goàm SO :0,05mol Y
BaSO : 0,05 mol
H , NO
Câu 14*: Cho m gam P
2
O
5
tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,30. B. 8,52. C. 12,78. D. 7,81.
Cơng ty TNHH MTV DVVH Khang Việt
569
Giải nhanh
{
= =
⇒ + = + ⇒ =
= =
14243
14243
14243
H PO P O
3 4 2 5
H PO NaOH chất rắn H O
3 4 2
0,507.40
3m 6m.18
HOH H PO
2m.98
3 4
142
142
2m
n 2n
142
m m m m m 8,52 gam
6m
n 3n
142
Câu 15*: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và
một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2
bằng 19,5. Khí X
phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y
(đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,1. B. 92,0. C. 75,9. D. 91,8.
Giải nhanh
+ +
= = = =
= − = + + − =
⇒
Y X
Y
Y Y
H phản ứng X Y
2
2
m m
0,5.26 0,4.52 0,65.2
n 0,9
19,5.2
M M
n n n (0,5 0,4 0,65) 0,9 0,65
H phản ứng hết.
+ + = =
+ + = − =
+ + = + − − =
C H dư C H dư C H AgNO
2 2 4 4 4 6 3
C H dư C H dư C H
2 2 4 4 4 6
C H dư C H dư C H C H ban đầu C H ban đầu Br H
2 2 4 4 4 6 2 2 4 4 2 2
2n n n n 0,7
n n n 0,9 0,45 0,45
2n 3n 2n 2n 3n n n 1
=
= ⇒ = + + =
=
14243 14243 14243
C H dư
2 2
C H dư kết tủa
4 4
m m m
C Ag C H Ag C H Ag
2 2 4 3 4 5
C H
4 6
n 0,25
n 0,1 m 0,25.240 0,1.159 0,1.161 92 gam
n 0,1
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai muối R
2
CO
3
và RHCO
3
. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng hồn tồn với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 35,46 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng hồn tồn với dung dịch BaCl
2
dư, thu được 7,88 gam kết tủa.
- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.
Giá trị của V là
A. 180. B. 200. C.110. D. 70.
Giải nhanh
{
− −
−
−
+
−
−
+
+ = = =
= = =
=
⇒
+ + + = ⇔ =
⇒ = = + + = ⇒ = =
1442443
2 BaCO
3
CO HCO
3 3
2 BaCO
3
CO
3
HCO
3
4
KOH KOH 2M
OH
n
n
HCO
NH
3
4
35,46
P1:n n n 0,18
197
7,88
P2 : n n 0,04
197
n 0,14
0,04.(2R 60) 0,14(R 61) 14,9 R 18 (NH )
P3: n n 0,04.2 0,14 0,14 0,36 V 0,18 lít 18
0 ml
Câu 17*: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO
3
a mol/l và Cu(NO
3
)
2
2a mol/l,
thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO
2
(ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20.
Giải nhanh
Nếu trong Y có kim loại dư. Giả sử có Al dư, theo bảo tồn electron và giả thiết, ta có :
22 phương pháp & kỹ thuật hiện đại giải nhanh BTTN Hóa học – Nguyễn Minh Tuấn
570
{
{
{
{
{
{
+ + = =
= −
⇒
+ + = =
Al Ag Cu SO
2
b 2a
a
Al Ag Cu
b
2a
a
3n n 2n 2n 0,7
b 0,188
27n 108n 64n 45,2 a 0,213
Suy ra kim loại khơng còn dư, Y chỉ có Ag và Cu. Theo bảo tồn electron và giả thiết, ta có :
+ + +
++ +
+ = = = =
⇒ ⇒ =
=+ =
2 electron trao đổi SO
2
Ag Cu pư
Ag
22
Cu pưAg Cu pư
n 2n n 2n 0,7 n 0,3
a 0,3
n 0,2108n 64n 45,2
Câu 18: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol
NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số ngun tử hiđro trong phân tử X là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Giải nhanh
− = =
= =
= =
⇒ + = ⇒
NaOH
X
(H N) R(COONa)
2 n 2
2 3
2 2 3 2
n
số nhóm COOH trong X 2
n
17,7
M 177
0,1
R 27 (C H ); n 1
R 16n 43
X là H NC H (COOH)
Số ngun tử H trong X là
7
ĐỀ SỐ 4
(Trích từ đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chun Hùng Vương – Phú Thọ,
năm 2014)
Câu 1: Đốt cháy hồn tồn một cacbohiđrat X, thu được hỗn hợp sản phẩm Y chỉ gồm CO
2
và H
2
O. Y được hấp
thụ hết vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH)
2
thu được 20 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 35,4
gam. X là
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ.
Giải nhanh
●
CO CaCO
CO
CO
2 3 2
C
2
H H O
H OCO H O
2
22 2
n n 0,2 n 0,2
n
n
0,2 1
(loại).
n 2n 2,95 14,77
n 1,477
44n 18n 35,4
= = =
⇒ ⇒ = = =
=
+ =
●
CO
C
2
CO Ca(OH) CaCO
2 2 3
CO
2
H H O
0,4
0,2
2
H O
2
CO H O
2 2
6 10 5
n
n
n 2n n 0,6
0,6 6
n 0,6
n 2n 1 10
n 0,5
44n 18n 35,4
X là xenlulozơ: C H O
= − =
=
= = =
⇒ ⇒
=
+ =
− −
14243 14243
Câu 2: Hồ tan hết 2,8 gam kim loại M tan hết trong 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 4,48 lít khí (đktc). M là
A. Na. B. Ca. C. K. D. Li.
Giải nhanh
{
{
M H
2
n
electron nhường n
electron nhận
n 1
2,8
n.n 2n .n 2.0,2 M 7n M là Li
M
M 7
=
= ⇒ = ⇒ = ⇒ ⇒
=
Câu 3: Hồ tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp chứa axit HCl
1M và H
2
SO
4
0,28M (lỗng) thu được dung dịch A và 8,736 lít khí H
2
(ở 273
o
K và 1atm). Tổng khối lượng
muối tạo thành sau phản ứng là
Cơng ty TNHH MTV DVVH Khang Việt
571
A. 38,93 gam. B. 39,83 gam. C. 38,39 gam. D. 33,89 gam.
Giải nhanh
{
HCl H SO
2 4
H ban đầu
0,5
0,14
H
2
H phản ứng
n n 2n 0,78
8,736
n 2n 2. 0,78
22,4
+
+
= + =
= = =
14243
{
muối
m
m m
(Al, Mg)
2
Cl SO
4
phản ứng xảy ra vừa đủ
m 7,74 0,5.35,5 0,14.96 38,93 gam
− −
= + + =
⇒
14243 14243
Câu 4:
Cho khí CO dư qua 0,1 mol oxit của kim loại M nung nóng. Sau phản ứng thu được kim loại M và hỗn
hợp khí CO và CO
2
. Hấp thụ hết CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng bằng vơi trong thì thu được lượng kết
tủa vượt q 30,0 gam. Vậy cơng thức của oxit có thể là:
A. MnO
2
.
B. Fe
2
O
3
.
C. CuO. D. Fe
3
O
4
.
Giải nhanh
O trong oxit CO phản ứng CO CaCO
2 3
3 4
O trong oxit
oxit
n n n n 0,3
oxit là Fe O
n
0,3
3
n 0,1
= = = >
⇒
> =
Câu 5:
Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung
dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8,0 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y,
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25M. B. 1,50M. C. 3,25M. D. 1,25M.
Giải nhanh
{
O
O Cu
2
2
2 Cu
dung dòch giảm O Cu
Cu phản ứng
2
H O O
2 2
H
H O
2
H
Fe 2
Cu dư H
Fe
0,2
2
Cu dư
Fe 2
Cu dư
n 0,05
BT electron : 4n 2n
n n 0,1
m 32n 64n 8
n 2n 0,1
n 0,2
n 2n
2n 2n n
n 0,25
n 0,
56n 64n 16,8 12,4 4,4
+
+
+
+ +
+
+
=
=
⇒
= =
= + =
= =
⇒ ⇒ =
=
= +
=
⇒
=
− = − =
CuSO 2
4
Cu
4
15
n n 0,1 0,15 0,25
0,25
[CuSO ] 1,25M
0,2
+
= = + =
⇒
= =
Câu 6*:
Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện khơng đổi) dung dịch chứa 17 gam muối M(NO
3
)
n
trong thời gian t, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam và tại catot chỉ có a gam kim loại M bám vào. Sau
thời gian 2t, khối lượng dung dịch giảm đi 12,14 gam và tại catot thấy thốt ra 0,672 lít khí (đktc). Vậy giá trị
của a là
A.
6,40 gam.
B.
8,64 gam.
C.
2,24 gam.
D.
6,48 gam.
Giải nhanh
Điện phân trong thời gian 2t giây :
22 phương pháp & kỹ thuật hiện đại giải nhanh BTTN Hóa học – Nguyễn Minh Tuấn
572
{
{
{
{
H M O
2 2
0,03 2x
M O H
2 2
2x 0,03
2n n.n 4n
17n
0,06 8x
M 62n
M.n 32n 2n 12,14 17M
64x 12,08
M 62n
+ =
+ =
+
⇒
+ + =
+ =
+
=
⇒ + + = ⇒ = ⇒
+ +
=
⇒ =
n 1
17M 17n
8(0,06 ) 12,08 M 108n
M 62n M 62n
M 108 (Ag)
x 0,02
Điện phân trong thời gian t giây:
{
Ag O
2
x
Ag
m 32n 9,28
m 8,64 gam
x 0,02
+ =
⇒ =
=
Đây là một bài tập khó! Việc tính toán khá phức tạp.
Tuy nhiên, ta vẫn có thể làm nhanh bài này như sau :
Điện phân dung dịch muối nitrat thu được kim loại thì muối này thường sẽ là muối của Ag hoặc Cu. Khối lượng
muối đem phản ứng là 17 chia hết cho 170 là khối lượng mol của AgNO
3
. Vậy nhiều khả năng đây là muối
AgNO
3
. Điện phân trong thời gian t giây, ta có :
Ag O
Ag
2
Ag
O
Ag O
2
2
n 4n
n 0,08
m 0,08.108 8,64 gam
n 0,02
108n 32n 9,28
=
=
⇒ ⇒ = =
=
+ =
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm các chất : metan, metanol, anđehit axetic và metyl fomat.
Hấp thụ sản phẩm cháy vào bình chứa 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch có chứa 8,48 gam
Na
2
CO
3
và b gam NaHCO
3
. Xác định khối lượng bình tăng lên.
A. 7,89 gam. B. 8,88 gam. C. 8,46 gam. D. 8,24 gam.
Giải nhanh
{
NaHCO
3
Na CO NaHCO NaOH
2 3 3
0,2
CO
0,08 ?
2
CO Na CO NaHCO H O
2 2 3 3 2
0,08 ?
bình NaOH taêng CO H O
2 2
H O (CH , CH OH, CH CHO, HCOOCH )
2 4 3 3 3
?
0,1
n 0,04
2.n n n
n 0,12
n n n n 0,2
m m m
2.n 4.n
=
+ =
=
= + ⇒ =
= +
=
=
123
14243 14243
14243 14243
144444424444443
8,88 gam
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol ankan và b mol ankin, thu được CO
2
và H
2
O. Trong đó số mol
CO
2
nhiều hơn số mol nước là x mol. Vậy mối quan hệ giữa a, b và x là:
A. b - a = x. B. a - b = x. C. b - 2a = x. D. a - b = 2x.
Giải nhanh
ankan H O CO
2 2
ankin ankan CO H O
2 2
ankin CO H O
2 2
n n n
n n n n b a x
n n n
= −
⇒ − = − ⇒ − =
= −
∑ ∑
Câu 9: Thực hiện phản ứng brom hóa aren (ankyl benzen) X trong (Fe, t
o
) thu được một dẫn xuất monobrom duy
nhất trong đó brom chiếm 43,243% về khối lượng. Vậy aren X là:
A. p-xilen. B. toluen. C. o-xilen. D. benzen.
Giải nhanh
Br Br
C H
n 2n 7
C H C H C H
n 2n 7 n 2n 7 n 2n 7
8 10
M %m
80 43,234
M 105
M %m M 56,766
n 8
X laø C H : p xilen
−
−
− − −
− − −
= ⇒ = ⇒ =
=
⇒
−
Cơng ty TNHH MTV DVVH Khang Việt
573
Câu 10: Thực hiện crackinh hồn tồn a mol C
6
H
14
, thu được 2a mol anken và x mol ankan. Mối liên hệ giữa a
và x là:
A. a = x. B. a < x. C. a > x. D. a = 2x.
Giải nhanh
Trong phản ứng crackinh, ta ln có :
ankan phản ứng ankan sản phẩm
n n a x
= ⇒ =
Câu 11: Thực hiện phản ứng este hố 0,5 mol hỗn hợp hai ancol đơn chức (có khối lượng m gam) với 30 gam
axit axetic, hiệu suất phản ứng este hố đối với mỗi ancol đều bằng h. Khối lượng este (gam) thu được là
A. (m + 25,5)h. B. (m + 12)h. C. (m + 30)h. D. (m + 21)h.
Giải nhanh
H O ancol CH COOH
2 3
este ancol CH COOH H O
3 2
n n n 0,5
m (m m m )h (m 21)h
= = =
⇒ = + − = +
Câu 12: Dung dịch hỗn hợp X gồm benzen, anilin và phenol. Sục liên tục tới dư khí HCl vào bình chứa 100 gam
X thì thu được 12,95 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của anilin trong X là:
A. 18,6%. B. 9,3%. C. 11,5%. D. 7,8%.
Giải nhanh
Muối C
6
H
5
NH
3
Cl sinh ra khơng tan trong benzen và phenol.
C H NH C H NH Cl C H NH
6 5 2 6 5 3 6 5 2
12,95 0,1.93
n n 0,1 %m 9,3%
129,5 100
= = = ⇒ = =
Câu 13:
Oxi hóa (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm HCHO và CH
3
CHO bằng oxi, thu được (m + 2,4) gam hỗn
hợp Z. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
(đun nóng)
thì thu được
43,2 gam Ag. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 100%. Phần trăm về khối lượng của axit CH
3
COOH
trong hỗn hợp Z là:
A. 78,65%. B. 73,24%. C. 66,67%. D. 72,29%.
Giải nhanh
=
+ = = =
⇒ =
+ = = =
=
HCHO
HCHO CH CHO O phản ứng
3
CH CHO
3
HCHO CH CHO Ag
3
2,4
n 0,05
n n n 0,15
16
n 0,1
43,2
4n 2n n 0,4
m 5,9
108
= + =
⇒
= =
2 axit
CH COOH
3
m m 2,4 8,3
0,1.60
%m 72,29%
8,3
Câu 14: Để trung hòa m gam dung dịch 6% của một axit đơn chức cần m gam dung dịch NaOH chưa rõ nồng độ
thu được dung dịch trong đó nồng độ % của muối là 4,1%. Cơng thức của axit và nồng độ % của NaOH tương
ứng là:
A.
CH
3
COOH và 4%.
B.
C
2
H
3
COOH và 3,2%.
C.
HCOOH và 8%.
D.
CH
3
COOH và 3,6%.
Giải nhanh
NaOH
RCOOH RCOONa
NaOH RCOOH
RCOOH 3
Chọn m 50;
0,05.40
4,1 3
C% 4%
n n 0,05
50
22
3
n n
M 60 (CH COOH)
0,05
=
−
= =
= = =
⇒
=
= =
Câu 15:
Thuỷ phân hồn tồn hỗn hợp gồm hai este no, đơn chức trong NaOH đun nóng thu được m gam hỗn
hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 2m gam CH
3
COONa. Vậy cơng thức của hai ancol là:
A. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
22 phương pháp & kỹ thuật hiện đại giải nhanh BTTN Hóa học – Nguyễn Minh Tuấn
574
Giải nhanh
3
CH COONa
ROH
3
2 5
ROH
2.41
CH OH (M 32)
n n 1
Chọn m 41; ROH gồm
82
C H OH (M 46)
M 41
=
= = =
= ⇒
=
=
Câu 16:
Thủy phân hồn tồn triglixerit X trong NaOH thu được 46 gam glixerol và hỗn hợp gồm hai muối của
hai axit béo là stearic và oleic có tỷ lệ mol 1 : 2. Tính khối lượng muối thu được?
A.
456 gam.
B.
458 gam.
C.
459 gam.
D.
457 gam.
Giải nhanh
o
t
3 5 3 17 33 17 35
0,5 mol 1 mol 0,5 mol
muối C H COONa C H COONa
17 33 17 35
1.304 0,5.306
X 3NaOH C H (OH) 2C H COONa C H COONa
m m m 457 gam
+ → + +
= + =
1442443 1442443 1442443
1442443 1442443
Câu 17:
Cho m gam dung dịch saccarozơ (chưa rõ nồng độ) hòa tan vừa hết 9,8 gam Cu(OH)
2
. Đem thủy phân
hồn tồn saccarozơ trong m gam dung dịch đó (xúc tác axit), sau đó cho sản phẩm thủy phân tác dụng với
AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thì thu được bao nhiêu gam Ag?
A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 64,8 gam. D. 86,4 gam.
Giải nhanh
Ag C H O
6 12 6C H O Cu(OH)
12 22 11 2
Ag
C H O C H O
6 12 6 12 22 11
9,8
n 2n 0,8
n 2n 2. 0,2
98
m 0,8.108 86,4 gam
n 2n 0,4
= =
= = =
⇒
= =
= =
Câu 18:
Thủy phân 1 mol peptit X mạch hở, có phân tử khối là 461 gam/mol (có mặt enzim), thu được hỗn hợp
các α-aminoaxit có tổng khối lượng là 533 gam. Vậy X thuộc loại peptit nào sau đây?
A. hexapeptit. B. pentapeptit. C. tetrapeptit. D. tripeptit.
Giải nhanh
aminoaxit X (n peptit)
H O phản ứng
2
enzim
2
1 mol
4 mol
m m
n 4
n 5
18
X là pentapeptit
n peptit (n 1)H O amino axit
−
−
= =
=
⇒
− + − →
14243
14243
Câu 19: Đốt cháy 14,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cu (có cùng số mol) trong oxi dư, thu được 18,7 gam hỗn
hợp chất rắn Y. Hòa tan hết hỗn hợp Y trong m gam dung dịch HNO
3
63% (biết lượng HNO
3
còn dư 20% so
với lượng phản ứng). Biết sản phẩm khử của ion nitrat chỉ là NO. Giá trị m là
A. 108. B. 86,4. C. 96. D. 90.
Giải nhanh
{
{
{
{
{
Fe Al Cu
xx x
e trao đổi O NO
2
NO tạo muối
3
?
0,125
HNO phản ứng NO
3
NO tạo muối
3
56n 27n 64n 14,7
n n 8x 4.n 3n
n n n
−
−
+ + =
= = = +
= +
NO
HNO NO
3 pư
NO tạo muối
3
dd HNO ban đầu
3
x 0,1
n 0,1
n n n 0,9
63.0,9 63.0,9
m 20%. 108
63% 63%
−
=
=
= + =
⇒
= + =
Cơng ty TNHH MTV DVVH Khang Việt
575
Câu 20: Hòa tan hồn tồn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO
3
, thu được dung dịch X và 448 ml khí N
2
(ở đktc).
Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 29,6. B. 31,6. C. 30,6. D. 30,0.
Giải nhanh
{
{
NH NO
Mg N NH NO
4 3
2 4 3
0,2
0,02
?
muối
m m
muối Mg(NO ) NH NO
Mg(NO ) NH NO
3 2 4 3
3 2 4 3
n 0,025
2.n 10.n 8.n
m 0,2.148 0,025.80 31,6 gam
m m m
=
= +
⇒
= + =
= +
14243
14243 14243
ĐỀ SỐ 5
(Trích từ đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Chun – ĐHSP Hà Nội, năm 2014)
Câu 1*: Hòa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% (lỗng), thu
được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO
4
trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm của ZnSO
4
trong
dung dịch Y là
A. 15,22%. B. 18,21%. C. 10,21%. D. 15,16%.
Giải nhanh
Đây là bài tập hay và việc tính tốn cũng khá phức tạp!
{
{
{
{
Zn Mg H SO H
2 4 2
x
y
x y
x y
(Zn, Mg) dd H SO dd muối H
2 4 2
65x 24y ?
2(x y)
98(x y)
20%
n n n n
m m m m
+
+
+
+
+
+ = =
+ = +
14243
14243 14243
14243
dd muối
MgSO
4
ZnSO
4
m 553x 512y
x 1
120y
y 2
C% 0,1522
553x 512y
a 10,21%
161x
a C%
553x 512y
= +
=
⇒ = = ⇒
+
=
= =
+
Câu 2: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính
theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,20 tấn. B. 2,97 tấn. C. 1,10 tấn. D. 3,67 tấn.
Giải nhanh
C H O (ONO ) C H O (OH)
6 7 2 2 3 6 7 2 3
C H O (ONO )
6 7 2 2 3
2
n n .60%
162
2
m 297. .60% 2,2 tấn
162
− − − −
− −
= =
⇒ = =
Câu 3: Để hòa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 2x mol HNO
3
đặc, nóng giải phóng khí NO
2
. Vậy M
có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Au.
Giải nhanh
{
{
3 3 2 2
x mol
2x mol
electron kim loại nhường NO
2
nx x
2HNO 1e NO NO H O
n 1
M là Ag
n n
−
+ → + +
=
⇒
=
14243
144424443
Câu 4: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
22 phương pháp & kỹ thuật hiện đại giải nhanh BTTN Hóa học – Nguyễn Minh Tuấn
576
A. 3,28 gam. B. 8,2 gam. C. 10,4 gam. D. 8,56 gam.
Giải nhanh
CH COOC H
3 2 5
CH COONa
3
NaOH
8,8
n 0,1
n 0,04 mol
88
n 0,2.0,2 0,04
= =
⇒ =
= =
chất rắn CH COONa
3
m m 3,28 gam
⇒ = =
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4
→
C
2
H
2
→
C
2
H
3
Cl
→
PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì
cần V m
3
khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH
4
chiếm 80% thể tích thiên nhiên và hiệu suất của cả
q trình là 50%).
A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.
Giải nhanh
{
o o
t , LLN HCl t , p, xt
4 2 2
V.80%,50%
V.80%,50% 250
22,4
22,4.2 62,5
3
2CH CH CH CH CHCl CH CHCl (PVC)
V 448 m
=
→ ≡ → = →− − −
=
1442443
Câu 6: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất q trình lên men tạo
thành ancol etylic là
A. 60%. B. 40%. C. 54%. D. 80%.
Giải nhanh
C H O phản ứng C H OH
6 12 6 2 5
C H O phản ứng
6 12 6
C H O ban đầu
6 12 6
1 1 92
n n . 1 mol
2 2 46
m
1.180
H .100% 60%
m 300
= = =
⇒ = = =
Câu 7*: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy
hồn tồn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO
2
(đktc) và 18,9 gam H
2
O. Thực hiện phản ứng este hóa X với
hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 12,24. B. 9,18. C. 15,30. D. 10,80.
Giải nhanh
Dạng bài tập này đã xuất hiện trong kỳ thi Đại học, năm 2012 và 2013. Đây là dạng bài tập hay và khó, các Em
cần chú ý vì nó có thể vẫn xuất hiện trong kỳ thi Đại học, năm 2015.
{
{
O trong ancol C H OH H O CO
n 2n 1 2 2
1,05 0,9
X C H O trong ancol
C H O
m 2m 2
C H OH C H O
n 2n 1 m 2m 2
n n n n 0,15
0,15n 0,2m 0,9
m m m m
n 0,2 m 3
32
n 2
n.n m.n 0,9
+
+
= = − =
+ =
− − −
= = ⇒ =
=
+ =
{
{
{
{
{
axit ancol
0,2 0,15
este axit ancol H O este
2
este ancol
74 0,09
46
18
0,15
n n
m (M M M )n 9,18 gam
n n .60% 0,09
>
⇒ = + − =
= =
123
123
Câu 8: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung
dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng polietilen (PE)
thu được là :
A. 70% và 23,8 gam. B. 77,5% và 21,7 gam.
C. 77,5 % và 22,4 gam. D. 85% và 23,8 gam.
Giải nhanh
Cơng ty TNHH MTV DVVH Khang Việt
577
= = =
= − =
1442443 14243
C H dư Br phản ứng
2 4 2
C H phản ứng C H ban đầu C H dư
2 4 2 4 2 4
1 0,225
36
n n 0,225
160
n n n 0,775
− −
= =
⇒
= = =
phản ứng trùng hợp
C H C H phản ứng
2 4 2 4
0,775
H .100% 77,5%
1
m m 0,775.28 21,7 gam
Câu 9: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H
2
SO
4
và HNO
3
, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO.
Thêm tiếp dung dịch H
2
SO
4
dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường
hợp NO là sản phần khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (khơng
tạo thành sản phẩm khử của N
+5
). Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là
A. 3,92. B. 2,40. C. 4,20. D. 4,06.
Giải nhanh
2
2 2
H SO dư
Fe Cu
2 4
4 3 4 4
2 4
2 3 2 2
2 3
3
dd Ydd X
H SO
SO , NO
SO , H SO , H
HNO
Fe , Fe Fe , Cu
Fe , Fe
− −
− + − +
+ + + +
+ +
→ → →
1442443
1442443
{
{
Fe Cu NO Fe Fe
? 0,0325
0,07
2n 2 n 3 n n 0,0725 m 0,0725.56 4,06 gam
+ = ⇒ = ⇒ = =
∑
14243
Câu 10: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X
(hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho tồn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
dư, lượng Ag thu được là
A. 0,06 mol. B. 0,095 mol. C. 0,12 mol. D. 0,090 mol.
Giải nhanh
C H O saccrozơ phản ứng mantozơ phản ứng
6 12 6 tạo thành
0,02.75% 0,01.75%
Ag C H O mantozơ dư
6 12 6 tạo thành
0,01.25%
0,045
n 2.n 2.n 0,045
n 2.n 2.n 0,095
= + =
= + =
1442443 1442443
14243
144424443
Glucozơ, fructozơ, mantozơ có phản ứng tráng gương, saccrozơ thì khơng.
Câu 11: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH
1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
.
C. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
Giải nhanh
RCOOR'
chất rắn
m
m
KOH dư
RCOOK
RCOOR'
KOH
M 6,25.16 100
m 0,2(R 83) 0,1.56 28
20
n 0,2
100
R 29; R' 27
n 0,3
= =
= + + =
= = ⇒
= =
=
123
14243
2 5 2
X :C H COOCH CH
⇒ =
Câu 12: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thuỷ tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và 47300 (đvC). Số
mắt xích trung bình trong cơng thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 540 và 550. B. 540 và 473. C. 680 và 473. D. 680 và 550.
Giải nhanh