BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
Tháng 6 năm 2014
TIỂU LUẬN TỐT NGHIỆP
ỨNG DỤNG GIS HỖ TRỢ VẬN HÀNH TỐI ƢU MẠNG LƢỚI BTS
(TRẠM THU PHÁT GỐC) TRÊN ĐỊA BÀN THỦ ĐÔ HÀ NỘI
Họ và tên sinh viên: TRƢƠNG ĐÌNH MINH ĐỨC
Ngành: Hệ Thống Thông Tin Môi Trƣờng
Niên khóa: 2010 – 2014
Trang 2
LỜI CẢM ƠN
TS.
Ta L Khoa HTP.HCM,
n,
.
Independent Set
.
- g tin
Trƣơng Đình Minh Đức
Trang 3
TÓM TẮT
, S
ra ba
ra
-
Trang 4
MỤC LỤC
LI C 2
T 3
DANH M VIT TT 6
DANH MNH 7
DANH MC BNG BIU 9
u 10
1. t v 10
2. Mu 11
3. i u 11
3.1. u 11
3.2. Phu 11
2. TNG QUAN 12
1. Tng quan v BTS 12
2. Khu vu 14
2.1. Tng quan v i 14
2.2. Hin tru ti khu vc 15
3. C s t 16
3.1. 16
3.2. th 17
3.2.1. Tng quan 17
3.2.2. Tp bn vng trong (independent set) 19
3.2.3. Tp bn vng trong ci (Maximum Independent set) 20
3.3. u 21
3.3.1. i affine 21
3.3.2. 21
3.4. SQL 23
4. u 23
4.1. c 23
4.2. Trong c 24
5. Tng quan v phn mm s d 25
5.1. Postgresql 25
5.1.1 Gii thiu 25
Trang 5
5.1.2 25
5.2. Postgis 28
5.3. ArcGIS 28
5.4. Arc Engine 29
5.5. Independent Set Algorithm 30
6. 31
6.1. 31
6.2. 31
liu 33
1.1. 33
1.2. 34
1.3. 34
2.3.1. Thu thp d liu 39
2.3.2. 39
2.3.3. p d li t c
ng c 46
2.3.4. Gic lp c th 47
2.3.5. 48
T QU O LUN 51
1. 51
1.1. 51
1.2. Kt qu thc thi 54
1.3. hong ca phn mm 55
2. Tho lun 55
T LUN NGH 57
1. Kt lun 57
1.1. Kt lun m 57
1.2. c tin 57
2. Kin ngh 58
U THAM KHO 59
Trang 6
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BTS (Basic Transce iver Station)
MS
GIS
Trang 7
DANH MỤC HÌNH ẢNH
ng ph a BTS 13
ng 13
liu v th i 15
tp 17
nh minh ha t 17
th ng 18
th ng 19
nh minh ha tp bn vng trong (Independent set) 20
v Maximum Independent set 20
c t m 22
m V m 23
n phn mm 31
p x 40
a tm BTS 41
m BTS 42
43
t qu tm i 44
o buffer cm i 45
o
46
t qu gic 48
n th d li 49
n phn mc thit k 51
Trang 8
p ph m BTS 52
t nghim sau khi chy Independent Set Algorithm 52
ng t bng d li 53
ng kt qu cu hin th c quan 53
t qu cui 54
Trang 9
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 2.1. Bng tht s khu v d liu thu thc v h
thng BTS Viettel ti 16
Bng 2.2. Tng hn t c lp 20
B tr 26
Bu su d liu 26
Bo mt 27
Bng 3.1. Bng d liu nn 33
Bng 3.2. Bng d liu trm BTS 33
Bng 3.3. Bng d liu v k thut 34
Bng 3.4. Bng d liu ph 35
Chƣơng 1. Mở Đầu
1. Đặt vấn đề
i th p ho
vin h tng tp trung v ph
i chng phc v n
ic nhu cu s dng dch v ci
liu h t
v qui nhinh d liu
ch yu tn ti d liu th
i qung.
Vi vi s trm BTS c gii
quy vic t tr ng
thc t c dn m ph u.
ng xn sc kh
c. Mt ch ng rt
cuc gi (hand over).
Vip phn mm qu li dng ch
gii quy n m n so vi vic
qu liy t. Phn m chc d lit h th
d liu vng li kh
tin mi qu m b
Phn m n th d liu mc quan v mt
. Cung c gii quy
m tng phc v cc Vi
ng dng GI
ng phn m m bo cho d li mt
t sc quan trng.
ng dng GIS h tr va b
c thc hin.
Trang 11
2. Mục tiêu nghiên cứu
Qu chc d lit h thng.
ng phn mm thc hing lp d liu ph
Gic l liu t.
Hin th d lip ph ng c BTS.
3. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
m BTS ti th i
3.2. Phạm vi nghiên cứu
V c ving d vit phn mn
h
H qun tr d liu: Postgresql 9.3
n th d li
trc quan t k
th
Trang 12
CHƢƠNG 2. TỔNG QUAN
1. Tổng quan về BTS
m:
t b tu kit b
t b n thot b kt ni internet
ng ca BTS:
Thc hin tt c n giao din
u m nhnh. V mt s n xem
n phc tp nh MS ri
bi li truyn
d liu t mng GSM ri bio
v ca
mng.
ng ph a BTS:
o
, 120
o
, -120
o
.
-90
o
-150
o
o
o
.
Trang 13
Hình 2.1. Hình dạng phủ sóng của BTS
ng:
Khi ta nhn tho gn thong s
hi n trm BTS gng nhnh
x i trc truyn tr
truyn trm BTS gn vn gi.
Hình 2.2. Nguyên lý hoạt động
Trang 14
2. Khu vực nghiên cứu
2.1. Tổng quan về Hà Nội
Th - a Vitp trung
s n cc truy- i ph
dng nhu cc phc v
V m trong khong t Bc
i t
i t
i tnh Bc Giang, B
i t.
Vi v n li, th n v mi mt, k c
c truy
Sau cuc m ra gi
3.3324,92 km
2
nm c p trung ch yu ngn.
Trang 15
Hình 2.3. Dữ liệu về thủ đô Hà Nội
2.2.
ng s ng tr
gn 1200 tr h tng gip vii nhau
hong h tng dng c
mng g -
ng l.
Trang 16
Bảng 2.1. Bảng thống kê một số khu vực hành chính từ dữ liệu thu thập được về hệ
thống BTS Viettel tại Hà Nội
Khu vực
hành chính
Số
lƣợng
BTS
Diện tích (km
2
) và tỉ lệ
trạm/km2
105
119
61
131
30
3. Cở sở lý thuyết
3.1. Phân tích không gian
X ng quan tr
lit dp cho hin th
cn chng mi ln mt lp d liu.
cn chng cho nhiu lp d liu.
dp v tc sau:
Th t: B n giao gia lp clip. Kt qu
c ph
Trang 17
Hình 2.4. Thủ tục erase trong phân tích đơn lớp
Hình 2.5. Ảnh minh họa tạo vùng đệm không gian
3.2. Lý thuyết đồ thị
3.2.1. Tổng quan
th:
th ng:
M th i:
Tp h c gnh c th;
Tp hnh c th;
Mi cnh ut vi mt cnh (i, j) X2.
Trang 18
minh ha:
c ca m th
T
Tp c
m:
t vi cp (A, B)
t vi cp (A, C)
t vi cp (D, A)
t vi cp (C, B)
t vi cp (C, D)
Hình 2.6. Đồ thị có hướng
th ng:
Nt th t ca ct vi mi c
th th i:
Tp h c gnh c th.
Tp hnh c th
Mi cnh e t vi mt cnh {i, j} t th t.
minh ha:
c ca m th
T
Tp c
Trang 19
m:
t vi cp (A, B)
t vi cp (A, C)
t vi cp (D, A)
t vi cp (C, B)
t vi cp (C, D)
Mt s t ng c:
Khi mt ct vi cnh (i, j):
Cnh u k vnh j k vi cnh u)
i hiu u
N th c ni vi nhau. N th
c ni vnh j.
N th cnh bu t nh j, ta
nh j
Hình 2.7. Đồ thị vô hướng
3.2.2. Tập bền vững trong (independent set)
ng trong l
,
p ITrong
Trang 20
Hình 2.8. Ảnh minh họa tập bền vững trong (Independent set)
3.2.3. Tập bền vững trong cực đại (Maximum Independent set)
1
, I
2
, I
3
Maximum I -Non
deterministic Polynomial).
Hình 2.9. Ví dụ về Maximum Independent set
c lc ling sau:
Bảng 2.2. Tổng hợp các phần tử độc lập
p
I
1
I
2
I
3
I
4
I
5
I
6
Trang 21
Phn t
c lp
a, h
a, f, h, c
e,c
b, h
e, b, d, g
f, d
Vp I
2
5
p Maximum Indepent set
3.3. Phép biến đổi trong không gian hai chiều
Mi hai chiu s bii m P trong mt phm mi Q
theo mt qui lu th i t
m b
T(P
x
, P
y
) = (Q
x
, Q
y
)
hay T(P) = Q vi P = (P
x
, P
y
), Q = (Q
x
, Q
y
)
:
(P
x
, P
y
m P
(Q
x
, Q
y
m Q
khi affine
3.3.1. Phép biến đổi affine
M i affine hai chi bi m P(P
x
, P
y
Q(Q
x
,Q
y
) theo h
Q
x
= aP
x
+ cP
y
+ tr
x
Q
y
= bP
x
+ dP
y
+ tr
y
Vii dng ma tr
(Q
x
, Q
y
) = (P
x
, P
y
)
+ (tr
x
,tr
y
)
Hay d
Vi Q = (Q
x
, Q
y
); P = (P
x
, P
y
); tr = (tr
x
, tr
y
n
ng hp suy bin, ta gi s c chi
i tuy di tr (tr
c gnh tin).
M dng t vic kt hp bi
sau: Tnh tin (Translation), Bii t l (Scaling), Quay (Rotation), Bin dng
(Shearing).
Trong phm vi c ng d
3.3.2. Phép Quay (Rotation)
c t:
ng:
Q
x
= P
x
P
y
Q
y
= P
x
P
y
c ching h
Ma trng h
M =
Trang 22
Hình 2.10. Phép quay quanh gốc tọa độ một góc α
m:
m P(P
x
, P
y
) m V(V
x
, V
y
)
x
, Q
y
)c
ng t nhi sau:
Tnh tin (-V
x
, V
y
ng hp quay quanh gc t)c
m P
quanh O (gc t)
Tnh tin (V
x
, V
y
) v li v
c bii:
Q = (P tr)M + tr
Hay: (Q
x
, Q
y
) = (P
x
, P
y
)M + (1 - M)tr
tr = (V
x
, V
y
)
M =
P
Q
O
Trang 23
Hình 2.11. Phép quay quanh một điểm V một góc α
3.4. SQL
giao tip vi HQTCSDLQH nh
i qui d li
4. Tình hình nghiên cứu
Vi
dn v khot trm.
4.1. Ngoài nƣớc
Vincenzo Barrile, GIS h tr quy hong trong bi cnh
(GIS supporting the Plan of BTS (Base Transceiver Stations) for mobile
network in urban context), Italya: d d
t b t trm BTS, d dng d
liu.
O
P
P
Q
Q
V
Trang 24
m gc
GSM (GSM Base Station Location Monitoring), Thp hp d liu phc v
qum BTS trong khu vn th d liu mc quan.
SunZou, Qu trm h th
infomation management system based on GIS), Trung Quc: s d
ARCGIS nhm qung l tr
nn d lic u qu.
4.2. Trong nƣớc
ng phc v cho cuc s
tt cp trong ving v mt v c
hu d ng d i quy
c th:
2011. ng dng GIS trong qu tng ngn
ch trm BTS ti Tp. Hu,
Ngh, B Khoa H Tp. Hu: s dng
kh t hp v hi
ngh thc qu
ng s dng chung mng ca nhing mu
qu
ng dng WebGIS qu h ti Qung Ninh,
ph d WebGIS nhm
h tr ch mi, c tin
gip ho
ng h thng qu t Vin
ng Dng GIS, hi tho ng dng phn mc
lp b qu lim h tr trong
t k mng, qu h tng, qu
Trang 25
5. Tổng quan về phần mềm sử dụng trong đề tài
5.1. Postgresql
5.1.1 Giới thiệu
t h qun tr CSDL quan h ng, mang lch s i
i d i hc California ti Berkeley, M
cung cp mc cao s vn ANSI- y
vi ACID.
PostgreSQL h tr phn li:
n phc tp
(foreign keys)
n ca giao dch
King thi nhin
i s dng m rng theo nhic,
bng vic b i
ng d liu
ng hp (aggregate functions)
s
th tc
c bt k ai s dng, si
i mt k m i
5.1.2 So sánh Postgresql và các HQTCSDL khác
c,