i
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin c
Trong quá trìn
- HN, Phòng thí
- -
- -
- AIST,
-2011-NCCB.
ii
LỜI CAM ĐOAN
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN i
LỜI CAM ĐOAN ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU viii
DANH MỤC HÌNH VẼ viii
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CÁC CẤU TRÚC NANO TINH THỂ MỘT CHIỀU ZnS, ZnO VÀ
CÁC CẤU TRÚC NANO DỊ THỂ MỘT CHIỀU ZnS/ZnO 5
1.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 5
5
5
6
8
10
10
11
15
1.2. CÁC CẤU TRÚC NANO TINH THỂ MỘT CHIỀU ZnS, ZnO 16
16
16
20
26
26
27
1.3. CÁC CẤU TRÚC NANO DỊ THỂ MỘT CHIỀU ZnS/ZnO 33
33
33
37
1.4. CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẢO SÁT CÁC THUỘC TÍNH CẤU TRÚC VÀ
TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU SAU CHẾ TẠO 38
iv
CHƢƠNG 2
NGHIÊN CỨU SỰ HÌNH THÀNH CẤU TRÚC NANO MỘT CHIỀU ZnS/ZnO
TỪ CÁC CẤU TRÚC NANO MỘT CHIỀU ZnS BẰNG PHƢƠNG PHÁP BỐC BAY
NHIỆT KẾT HỢP VỚI ÔXY HÓA NHIỆT TRONG MÔI TRƢỜNG KHÔNG KHÍ
Tóm tắt 41
2.1. GIỚI THIỆU 42
2.2. THỰC NGHIỆM 42
2.3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 45
2.3.1.
45
2.3.2. NghiZ 47
2.4. KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 58
CHƢƠNG 3
SỰ HÌNH THÀNH CẤU TRÚC NANO DỊ THỂ ZnS/ZnO MỘT CHIỀU TỪ CÁC
CẤU TRÚC NANO MỘT CHIỀU ZnS BẰNG PHƢƠNG PHÁP BỐC BAY NHIỆT
KẾT HỢP VỚI ÔXY HÓA NHIỆT TRONG MÔI TRƢỜNG KHÍ ÔXY TRONG
KHI NUÔI VÀ SAU KHI NUÔI 60
Tóm tắt 60
3.1. GIỚI THIỆU 61
3.2. THỰC NGHIỆM 64
3.3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 65
- - 65
3.3.1.1.
65
67
khi nuôi 74
74
79
3.4. KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 84
v
CHƢƠNG 4
NGHIÊN CỨU SỰ HÌNH THÀNH CẤU TRÚC NANO MỘT CHIỀU ZnS/ZnO
BẰNG PHƢƠNG PHÁP BỐC BAY NHIỆT THEO CƠ CHẾ HƠI - RẮN VÀ QUÁ
TRÌNH CHUYỂN PHA ZnSZnO BẰNG PHƢƠNG PHÁP ÔXY HÓA NHIỆT 85
Tóm tắt 85
4.1. GIỚI THIỆU 86
4.2. THỰC NGHIỆM 87
4.3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 88
88
4.3.2. Nghi
93
pha ZnS
ôxy 100
4.4. KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 107
CHƢƠNG 5
CHẾ TẠO VÀ TÍNH CHẤT QUANG CỦA CÁC CẤU TRÚC NANO MỘT CHIỀU
ZnS, ZnS/ZnO PHA TẠP Mn
2+
109
Tóm tắt 109
5.1. GIỚI THIỆU 110
5.2. THỰC NGHIỆM 111
112
ZnS và MnCl
2
112
5.3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 114
5.3.1. C Mn
2+
114
Mn
2+
MnCl
2
120
5.4. KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 127
KẾT LUẬN LUẬN ÁN 129
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 131
TÀI LIỆU THAM KHẢO 132
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Tên tiếng Anh
Tên tiếng Việt
a
B
Bohr exciton radius
Bán kính Bohr exciton
D
3
, D
2
, D
1
, D
0
Density of states
E
Energy
E
c
Conduction band edge
E
D
, E
A
Energy of donor and acceptor
level
E
exc
Energy of exciton
E
g
Bandgap of bulk semiconductor
E
g
(NPs)
Bandgap energy of a
nanoparticles
E
p
Energy of photon
E
v
Valence band edge
E
W
Energy of electron in a potential
well
f
Exciton oscillator strength
Intensity of luminescence
K
x
, K
y
, K
z
Wave vector
m
e
Effective mass of electron
m
h
Effective mass of hole
U(0)
Overlap factor between
eclectron and hole wave
functions
Absorption coefficient
Transition energy
exc
em
Wavelength, Excitation and
emission Wavelength
Transition dipole moment
Frequency
Chữ viết tắt
Tên tiếng Anh
Tên tiếng Việt
A
Acceptor
Acepto
CB
Conduction band
CNT
Carbon nano-tubes
CRT
Cathode ray tube
CVD
Chemical vapor deposition
D
Donor
DA, DD
Deep Acceptor, Deep Donor
EDX
Energy dispersive x-ray
vii
spectroscopy
FCC
Face center cubic
FESEM
Field emission scanning
electron microscopy
GB
Green-Blue
-Xanh lam
GO
Green-Orange
- Cam
HOMO
Highest occupied molecular
orbital
LO
Longitude optical
LUMO
Lowest unoccupied molecular
orbital
NBE
Near Band Edge emission
PL
Photoluminescence spectrum
CL
Cathodoluminescence
PLE
Photoluminescence excitation
spectrum
RE
Rare Earth
RT
Room temperature
TEM
Transmission electron
microscope
TM
Transition metal
TO
Transverse optical
Phonon quang ngang
VB
Valence band
VLS
Vapor liquid solid
--
VS
Vapor solid
-
XRD
X-ray Diffraction
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 1.1. S liên quan gic và s nguyên t ti b mt 9
Bng 1.2. Bng thng kê các công ngh ch to các cu trúc dây/thanh nano ZnS, vùng
nhi phn ng và các tài liu tham khng 17
Bng 1.3. Bng th to các cu trúc nano ZnS d
và tm nano, nhi phn ng và các tài liu tham khng 20
Bng 1.4. Bng thng k mt s c nghim tính cht quang ca vt liu
kích thích khác nhau 20
Bng 1.5. Bng tng hp mt s thông tin v tính cht hunh quang ca các cu trúc nano
mt chiu ZnS và các tài liu tham khng 24
Bng 1.6. Các tính cht hunh quang catt ca các cu trúc nano ZnS mt chiu 26
Bng 1.7. V trí và ngun g xut ca các phát x liên kt exciton trong ZnO (ti nhit
thp) 29
Bng 1.8. V trí và ngun gc ca các phát x hunh quang ti nhi phòng trong ZnO
và các tài liu tham khng 32
B to các cu trúc mt ching trc lõi và v ZnS và tài
liu tham khng 36
B to các cu trúc d th mt chiu cnh - cnh ca ZnS
(ZnS-side-by-side heterostructures) 37
Bng 3.1 Mt s tính cht vn ca ZnS và ZnO 61
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Các loi vt liu nano: (0D) ht nano hình cu, cm nano; (1D) dây, thanh nano;
i nano; (3D) vt liu khi 5
Hình 1.2. M trng thái ca nano tinh th bán dn. M trng thái b n
vùng b. Khong cách HOMO- nano tinh th bán dn khi kích
c nh 7
minh ha hình thái khác nhau cu trúc nano 1D và các thut ng ng
c s d mô t chúng: (a) dây nano (NWS), dây hoc si nano, (b) thanh
c di nano và (d) các ng nano (NT) 10
Hình 1.4. Gi minh ha quá trình mc dây Si t gi pha nh git hp kim xúc tác
Au-Si. (a) Git hp kim Au- c
dây; (b) Gi pha ca Au-Si; (c) quá trình khuch tán và hình thành dây nano
ca vt liu ngun qua git lng 12
Hình 1.5. Các mô hình khuch tán khác nhau cho các nguyên t vt liu ngun kt hp
trong quá trình m ch VLS c n; (b) Git hp
kim lng trng thái nóng chy mt phn, b mt và giao din ca nó trng
thái lng trong khi bên trong lõi trng thái rn; (c) Kim loi xúc tác trng
thái r mt giao din trng thái lng 13
mô hình minh ha quá trình mc c . 14
ix
Hình 1.7. (a) Mc d ng t ZnO tinh th; (b) Mc d ng ca tinh th ZnO do lch
xon; (c) Mc do song tinh; (d) Mc dây nano ZnO t xúc tác bng git lng Zn;
(e) Dây nano tinh th ZnO không cha ht xúc tác và khuyt tt; (f) Dây nano
ZnO mc do s lch mng; (g) Mng tinh th do song tinh; (h) Zn hoc pha
u mút ca dây nano ZnO 14
Hình 1.8. Các loi cu trúc d th mt chiu 16
Hình 1.9. Mt s hình thái n hình ca cu trúc nano ZnS mt chic ch to 16
Hình 1.10. (a) nh SEM ca dây nano ZnS ch to bc bay nhit bt
c m VLS t ngun phân t
tin cht và ht xúc tác vàng;(c và d) nh HRTEM c
10 nm 18
Hình 1.11. (a và b) nh SEM c to bc bay có s
h tr ca khí hydro; (c và d) nh TEM, ph EDS, và
nano ZnS 19
Hình 1.12. (a) nh SEM và (b) ph PL ca nanoawls ZnS; (c) nh TEM và (d) ph PL ca
ZnS nanobelts 21
Hình 1.13. (a-d) nh SEM cn vùng
nhi ng; (e) ph hunh quang ca các cu trúc nano ZnS22
Hình 1.14. (a) nh TEM và HRTEM ca dây nano ZnS; (b) ph PL c
t c kích thích bi ngun laser xung (266 nm); (c) nh SEM và
TEM ca dây nano cp tun hoàn ZnS; (d) ph PL ti RT ca bt nano ZnS và
dây nano cp tun hoàn ZnS 23
Hình 1.15. (a) nh TEM, (b) nh HRTEM, (c) gi SEAD c
Mô hình cu trúc mnh SEM ca mnh
ph CL; (g) ph CL ghi li t y trong hình nh SEM (e),
(h) ph p li tai nano dng
u (e) 25
Hình 1.16. Các cc tng hu kin có kim soát bng
pháp bc bay nhit 26
hình thành các hình thái ca ZnO, cho thy mt c 27
Hình 1.18. nh SEM ca mt dây nano ZnO 27
Hình 1.19. (a) Ph PL gn b vùng (NBE) ca m 10K; (b) Ph PL
NBE ph thuc vào nhi; (c) V nh ph phát x ca các exciton t
do ph thuc vào nhing nét ling fit theo hàm Varshni 27
Hình 1.20. Ph hunh quang ph thuc vào nhi ca mt dây nano ZnO 29
Hình 1.21. Gi phát x nh phát x vùng nhìn thy 29
Hình 1.22. Phác thng ca các dây nano ZnO vi ba loi vùng nghèo b
mt khác nhau: (a) dây nano b làm nghèo hoàn toàn, ch còn li các tâm V
O
+
và
V
O
++
trong dây nano; (b) dây nano mt phn cn kit. Tâm V
O
++
có th tn ti
trong vùng nghèo, và V
O
+
và V
O
x
có th tn ti trong vùng không nghèo; (c) dây
nano vi n n t cao có mt b mt nghèo v rng nh. Ch tâm V
O
++
tn ti trong vùng nghèo. N ht ti ln làm cho m
x
mc V
O
+
và tt c các V
O
+
c ly và ch có tâm V
O
x
tn ti trong vùng
không nghèo 31
Hình 1.23. Hình minh ha s ghép ni ca các cu trúc nano mt chiu ZnS riêng l trong
các cu trúc nano phc tp 33
Hình 1.24. (a và b) nh SEM, (c) nh TEM và (d) nh HRTEM cc tráng ph -
ZnS nanoarchitectures, Ví d: cu trúc nano lõi/v ZnS/BN 33
Hình 1.25. nh TEM cc và (b) sau khi phn ng vi H
2
S, cho
thy s hình thành ca ZnO/ZnS cu trúc nano lõi/v; (c) ZnO/ZnS nanocable
vi lp v ZnS b hng và (d) gi ng ghi li t v trí này, cho
thy s hin din ca m ZnO và ZnS v cu trúc nano; (e, f)
ph c t các vùng ch nh (c) 34
Hình 1.26. (a-c) a hai cu trúc d th m c
ZnS/ZnO; (d-f) c ghi nhn t cnh ZnO, cnh ZnS và mt tip
giáp c th tinh th ZnO; (g, h) mô hình cu ca
các mt tip giáp ca WZ-ZnS/ZnO và ZB-u bng ''I1''
và "I2" trong hình (f) 37
Hình 1.27. Ph hunh quang ca cu trúc d th ZnS/ZnO 38
Hình 1.28. Ph hunh quang ca cu trúc d th nhi thp (30 K) 38
Hình 1.29. nh thit b c tích hp v CL 38
Hình 1.30. H hunh quang, kích thích hunh quang (NanoLog
spectrofluorometer, HORIBA Jobin Yvon) 40
Hình 1.31. c tích hp trong thit b -7600F (a)
nguyên lý ca thit b 40
ch to các cu trúc 1D ZnS và ZnS/ZnO bc bay nhit
và ôxy hóa nhing không khí 43
h lò ng nm ngang (a); quy trình thc nghim ch to các cu trúc nano
tinh th ZnS mt chiu bc bay nhi VLS (b);
H bc bay nhit thc t (c) 44
Hình 2.3. nh FESEM ca dây nano ZnS nhc sau khi nuôi bc
bay nhit 45
Hình 2.4. Ph nhiu x tia X ca dây nano ZnS nhc sau khi nuôi 46
Hình 2.5. Ph hu c kích thích b c sóng 325 nm và ph kích thích
hunh quang ca dây nano ZnS nhc sóng 512 nm46
Hình 2.6. nh FESEM ca dây nano ZnS nh Si ph kim loi
xúc tác vàng (a) và các mc ôxy hóa sau khi ng không
khí ti các nhi khác nhau: (b) 300 °C; (c) 500 °C; (d) 700 °C 48
Hình 2.7. nh TEM ca dây nano ZnS/ZnO nhc sau khi ôxy hóa dây nano ZnS ti
nhi (a) 300
o
C; (b) 500
o
C; (d) 700
o
C 48
Hình 2.8. Ph nhiu x tia X c
nhi 400, 600 và 800
o
C trong thi gian 1 gi 49
Hình 2.9. Ph hunh quang ca dây nano ZnS và dây nano ZnS ôxy hóa trong không khí
nhi 400, 600
o
C nhc khi kích thích mu bng laser He-Cd c sóng
325 nm nhi phòng 50
xi
Hình 2.10. Ph hunh quang ca ba mu nhc sau khi ôxy hóa dây nano ZnS ti 300
°C, 500 °C và 700 °C 51
Hình 2.11. Ph kích thích hunh quang (PLE) nhc ca mu sau khi ôxy hóa dây
nano ZnS ti nhi 300
o
C 52
Hình 2.12. Ph hunh quang ph thuc vào nhi ca dây nano ZnS nhc sau khi
c kích thích bc sóng 325 nm ca h laser He-Cd 53
Hình 2.13. Ph hui nhi 4 K ca dây nano ZnS nhc sau khi nuôi
và sau khi ôxy hóa ti các nhi 300, 500, 600, 800
o
C trong thi gian 1 gi
c kích thích bc sóng 325 nm ca h He-Cd vi công sut kích thích
158W/cm
2
54
Hình 2.14. Ph hunh quang ph thuc vào nhi ca dây nano ZnS sau khi ôxy hóa ti
nhi 800
o
C 55
Hình 2.15. nh mapping EDS, nh mapping thành phn các nguyên t Zn, S, O, Si và ph
EDS cha bng ph ca các thành phn nguyên t hóa hc
ca dây nano ZnS nhc sau khi ôxy hóa ti 500
o
C trong thi gian 1 gi . 56
Hình 2.16. nh FESEM (a); nh FESEM-u v
hunh quang catt ti ch ng FIT màu ti v trí các
nh phát x nh (c); Ph
hunh quang catt ti ch và trên mu trong
nh FESEM-CL (d) 57
Hình 2.17. nh FESEM-CL (a); Ph hunh quang catt ti ch ca dây
nano ZnS sau khi ôxy hóa ti nhi 800
o
ng không khí trong
thi gian 1 gi (b) 58
minh h c m sapphire; (b)nh
FESEM ca mng dây nano ZnO; (c) Ph phát x hunh quang ca dây nano
Zn phát x ca dây
nano ZnO ph thung nguc sóng 266nm) ti
nhi phòng 63
Hình 3.2. (a) nh SEM cc m c
ph lp kim loi xúc tác vàng trong thi gian 30 phút bn
hóa; (b) Ph hunh quang ca dây nano ZnS ti nhi c kích thích
bi ngu c sóng 266 nm vi m công su -170
kW/cm
2
63
phân b vùng nhi trong lò và nh FESEM ca các nano tinh
th ZnS mt chiu ti các vùng nhi khác nhau 65
Hình 3.4. Ph nhiu x tia X (XRD) cc sau khi nuôi 66
Hình 3.5. nh FESEM (a) và ph EDS (b) cc sau khi nuôi 67
Hình 3.6. Ph hunh quang (PL) và ph kích thích hunh quang (PLE) ti nhi phòng
cc sau khi nuôi 68
Hình 3.7. nh FESEM- u các v CL (Spot 1, 2, 3) (a); Ph
hunh quang catt (CL-cathodoluminescence) ch toàn ph (b); Ph hunh
quang catt ti v c FIT theo hàm GAUSS tnh phát x
xii
337, 370, 440, 520 và 600 nm (c); Ph CL ti các v u
trên nh FESEM-CL (d) cc sau khi nuôi 69
Hình 3.8. Ph hunh quang ti nhi phòng cc
kích thích bi nguc sóng 266 nm ca h Nd: YAG 71
Hình 3.9. Ph hunh quang ti nhi phòng cc
kích thích bi nguc sóng 266 nm ca h Nd: YAG vi các
công sut kích thích khác nhau 72
Hình 3.10. Ph hunh quang ti nhi phòng cc sau nuôi c
kích thích bi nguc sóng 266 nm ca h Nd:YAG vi các công
su nh phát x ca các chuyn mc phát x gn
b vùng (NBE) ca ZnS ph thuc vào m công sut ngun phát x laser (b)73
Hình 3.11. nh FESEM dây nano ZnS nhc sau khi b ôxy hóa trong khi nuôi ti
nhi 800
o
C (a); 1150
o
C (b) trong thi gian 30 phút; (c) và (d) là ph EDS
c phân tích tnh mm ZnO và tu ca mu ôxy hóa
ti nhi 1150
o
C 74
Hình 3.12. Ph XRD cc sau khi nuôi và sau khi ôxy
hóa các nhi 500, 600 và 800
o
C trong thng
khí ôxy trong khi nuôi 76
Hình 3.13. Ph i nhi phòng ca dây nano tinh th c và sau khi
ôxy hóa các nhi 800
o
C và 900
o
C 77
Hình 3.14. Ph hunh quang và kích thích hui nhi phòng ca dây
c và sau khi ôxy hoá 77
Hình 3.15. Ph hunh quang ph thuc vào nhi ca mu ZnS ôxy hóa trong khi nuôi
ti nhi 1150
o
C trong thi gian 30 phút 78
Hình 3.16. u 2 v CL (a) và ph u
trên nh FESEM ca mc ôxy hóa trong khi nuôi ti nhi 1150
o
C
trong thi gian 30 phút (b) 79
Hình 3.17. Ph PL ti nhi phòng ca các nano tinh th mt chiu ZnS sau khi nuôi
(1); sau khi ôxy hóa trong môi ng khí ôxy sau khi nuôi ti nhi 600
o
C
(2), 800
o
C (3) trong thc kích thích bi ngun laser xung,
c sóng 266 nm ca h laser Nd:YAG 80
Hình 3.18. Ph hunh quang ci nhi 600
o
C trong thng khí ôxy 81
Hình 3.19. Ph hunh quang ti nhi phòng cc sau
khi ôxy hóa sau khi nuôi ti nhi 800
o
C trong thi gian 30 phút 82
Hình 3.20. Ph hunh quang catt ti nhi phòng cc sau
khi nuôi (a) và sau khi ôxy hóa sau khi nuôi ti nhi 600
o
C trong thi gian
30 phút (b) 83
Hình 4.1. Hình thái ca các cu trúc mt chiu theo gradient nhi cách ngun vt
liu bc bay: (a) (5 cm); (b) (7 cm); (c) (9 cm) 88
Hình 4.2. Ph XRD nhc t các thanh micro ZnS sau khi nuôi ti các v
khác nhau: (a) gn ngun vt liu bc bay nht (5 cm); (b) cách xa ngun bc
bay nht (9 cm) 88
xiii
Hình 4.3. nh FESEM (a); n t phân b các thành phn hóa hc (b); và
các nh mapping theo các thành phn nguyên t hóa hc (c-e); ph mapping
EDS (f) 90
Hình 4.4. nh FESEM (a); ph EDS ti các v trí các nhau trên thanh micro ZnS nhn
c sau khi nuôi ti v xa ngun bc bay nht (9 cm) (b-d) 91
Hình 4.5. nh FESEM-CL và ph CL ca các thanh micro ZnS/ZnO (a), (b); thanh micro
ZnS nhc sau khi nuôi (c), (d) 92
Hình 4.6. nh FESEM (a); ph EDS (b); nh FESE -CL(c) và ph CL (d) ca dây nano
ZnS nhc sau khi nuôi bc bay nhi VS s
d Si/Au 94
Hình 4.7. nh FESEM ca thanh micro ZnS (a); dây nano ZnS (b) nhc sau khi ôxy
ng không khí ti các nhi 100, 300, 500, 600
o
C trong thi
gian 30 phút 95
Hình 4.8. Bng ghi nhn thành phn hóa h th biu din s ph thuc ca thành
phn ph ca các nguyên t hóa hc vào nhi ôxy hóa:
(a) thanh micro ZnS (v c
sau khi nuôi và sau khi ôxy hóa các nhi 100, 300, 500, 600 và 700
o
C 96
Hình 4.9. Ph CL ca thanh micro ZnS: (a) toàn ph, (b) tp trung vào vùng UV; dây nano
ZnS; (c) toàn ph, (b) ph tp trung vào vùng UV nhc sau khi nuôi và
ng không khí ti các nhi 100, 300, 500, 600,
700
o
C trong thi gian 30 phút 97
Hình 4.10. nh FESEM ca thanh micro nhc sau khi ôxy hoá thanh micro ZnS
tng khí ôxy ti các nhi 500, 600, 700
o
C trong thi gian 30
phút 100
Hình 4.11. Ph XRD ca thanh micro ZnS nhn c sau khi nuôi và sau khi ôxy hóa ti
các nhi khác nhau 101
Hình 4.12. nh FESEM-CL ca thanh micro ZnS nhc sau khi nuôi (a); sau khi ôxy
hóa ti nhi 900
o
C trong thi gian 30 phút (b) và ph ch toàn
ph (vu kii) ca thanh micro ZnS nhc sau khi nuôi
và sau khi ôxy hóa ti nhi 500, 600, 700, 800, 900
o
C trong thi gian 30
phút 102
Hình 4.13. (a) nh FESEM-EDS, (b) ph i mt vùng nh u trên
nh FESEM-EDS, (c) nh FESEM-CL ti v EDS, (d) ph i v trí
u trên nh FESEM-CL ca thanh micro ZnS sau khi ôxy hóa nhi
900
o
C trong thi gian 30 phút 104
Hình 4.14. Ph hunh quang ph thuc sóng kích thích (a); s ph thuc ca
nh phát x c sóng kích thích (b); ph hunh quang
ch nh ph hunh quang ph thuc sóng kích thích
(d) 105
Hình 4.15. Ph i nhi c kích thích bc sóng 266 nm
(Nd:YAG): Thanh nano ZnS nhc sau khi nuôi (1); Sau khi ôxy hóa thanh
ng khí ôxy trong thi gian 30 phút ti nhi: 500
o
C
(2); 600
o
C (3); 700
o
C (4) 106
xiv
mô t quá trình thc nghim ch to các cu trúc nano ZnS: Mn mt chiu
bc bay nhit t hai ngun vt liu có nhi nóng chy
khác nhau (1), (2) và quy trình thc nghim ch to nano tinh th ZnS: Mn mt
chiu (3) 113
Hình 5.2. nh FESEM hình thái b mt ca các cu trúc nano ZnS mt chiu nhc
sau khi nuôi ti các vùng nhi
ngun bc bay 5 cm); (b) vùng xen ln gi
ngun bc bay 7cm); (c) các dây nano ZnS (cách ngun bc bay 9 cm) 114
Hình 5.3. Ph hunh quang ca các cu trúc nano mt chiu ZnS nhc sau khi nuôi
c kích thích bc sóng 325 nm c 115
Hình 5.4. (a-b) là ph hunh quang cc khuch tán ion Mn
2+
ti nhit
300
o
C trong thi gian 45 phút và gi ng ZnS-Mn; (c-d) là ph
hunh quang cc khuch tán ion Mn
2+
ti nhi 400
o
C
trong thi gian 45 phút và ph ng; (e-f) ) là ph hunh quang ca
dây nac khuch tán ion Mn
2+
ti nhi 500
o
C trong thi gian 45
phút và ph ng 116
Hình 5.5. nh FESEM (a) và ph EDS (b) cc khuch tán ion
Mn
2+
bch tán nhit ti nhi 600
o
C trong thi gian 45
phút 118
Hình 5.6. Ph PL ca dây nano ZnS nhit ti nhi 400
o
C trong thi gian 45 phút
(không có nguyên t tp Mn và O) (1), Khuch tán ion Mn
2+
s dng mui
MnCl
2
không ph trc ti ngun t cách nhau khong 1 cm)
(2), ph trc tip mui MnCl
2
(3) 119
Hình 5.7. (a) Ph PL ca các cu trúc nano ZnS mt chic khuch tán ion Mn
2+
ti
nhi 400
o
C vi thi gian khuch tán khác nhau; (b) V nh phát x màu
vàng ph thuc vào thi gian khuch tán và n ion Mn
2+
trong mng nn
c phân tích bng ph EDS 119
Hình 5.8. Các cu trúc nano 1D ZnS: Mn
2+
nh Si/Au bng
c bay nhit s dng hai ngun bc bay là bt ZnS và mui
MnCl
2
ti các vùng nhi
2+
cách
ngun vt liu 5 cm; (b) vùng chn bc bay 7 cm; (c)
vùng cha các dây nano cách ngun bc bay 9 cm 120
Hình 5.9. Các thanh nano ZnS: Mn
2+
nh Si/SiO
2
b
pháp bc bay nhit s dng ngun bc bay là bt ZnS và mui MnCl
2
v
phân gii khác nhau 120
Hình 5.10. Ph nhiu x tia X ca các cu trúc nano mt chiu ZnS: Mn
2+
nhc sau
Si ph kim lo Si/SiO
2
121
Hình 5.11. Ph hunh quang (PL) và ph kích thích hunh quang (PLE) ca dây nano ZnS:
Mn
2+
bc bay bt ZnS và mui MnCl
2
ti nhi 1150
o
C
trong thi gian 45 phút 122
Hình 5.12. Ph PL ca các cu trúc nano mt chi
2+
123
Hình 5.13. Ph hunh quang ph thuc nhi c
2+
123
xv
Hình 5.14. Ph hunh quang catt (CL) ch c thc hin trên dây nano
2+
(b) 124
Hình 5.15. nh FESEM c
2+
(a); ph EDS ti các v
du trên nh FESEM (c-d) 125
Hình 5.16. nh FESEM, nh FESEM-u v -3)
(a); ph CL ti các v u (b) 125
Hình 5.17. nh FESEM-CL cu v CL ti v
ng vi Spot 1,2 (a) và ph c ti hai v
du trên nh FESEM-CL (b) 126
Hình 5.18. nh FESEM, ph EDS và CL ca thanh nano ZnS nhc v trí cách
ngun bc bay ~5 cm 127
1
MỞ ĐẦU
tr
A
II
- B
VI
) vùng
, và
ZnO-
còn
- LED)
g
~3.7 -
g
Tuy
2
chính
nguyên -
(phosphor - converted LED).
ai
:
- NBE)
ZnS có
-
Zn
), do các
s
-
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát
3
quá trình chuyển pha ZnS/ZnO của các cấu trúc nano ZnS một chiều
mục tiêu nghiên cứu cụ thể nhƣ sau:
-
hù
-
(khuôn)
khí, mô
trong khi nuôi (In - situ oxidation) và ôxy sau khi nuôi (post oxidation);
-
y
-
phƣơng pháp nghiên cứu
nano Quang
m (11/2009 - 10/2013),
nội dung và bố cục
4
ZnO trong
ZnS, ZnS/ZnO
2
lai ZnS/ZnO
5
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CÁC CẤU TRÚC NANO TINH THỂ MỘT
CHIỀU ZnS, ZnO VÀ CÁC CẤU TRÚC NANO DỊ THỂ MỘT
CHIỀU ZnS/ZnO
1.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1.1. Giới thiệu
1.1.1.1. Vật liệu nano
- 100
ình 1.1) [1-3]:
Hình 1.1. Các loại vật liệu nano: (0D) hạt nano hình cầu, cụm nano; (1D) dây, thanh nano; (2D)
màng, đĩa và lưới nano; (3D) vật liệu khối [106]
- 0D
không có
6
- 1D
- 2D): v
- 3D
1.1.1.2. Hiệu ứng giam giữ lượng tử
(Quantum confinement effect ),
, .
: ,
sóng-
.
, .
(VB),
. (),
(CB).
7
, .
ng
(HOMO)
.
,
.
Hình 1.2. Mật độ trạng thái của nano tinh thể bán dẫn. Mật độ trạng thái bị gián đoạn ở vùng bờ.
Khoảng cách HOMO-LUMO gia tăng ở nano tinh thể bán dẫn khi kích thước nhỏ đi [4, 5, 6, 43]
[49].
/
(1.2) [16], khe HOMO-
,
.
[11].
,
-Wannier exciton.
.
[89].
(1.1).
(1.1)
g
()
g
~3,6 eV), m
e
và m
h
, và
2 2 2
gg
2
h
e
π 1 1 1.8e
E (NPs) = E ( ) +( )( + )-
mm εR
2R
8
. ,
1/R
2
.
(R)
bán kính Bohr exciton (a
B
)
:
(1.2)
;
m
e
, m
h
, ε, a
B,e
, a
B,h
, ,
.
, :
Giam R < a
B,e
, a
B,h
a
B,h
< R < a
B,e
: R > a
B,e
, a
B,h
Sự giam giữ yếu: R > a
B,e
, a
B,h
Sự giam giữ trung bình: a
B,h
< R < a
B,e.
ì
m
e
< m
h
).
Sự giam giữ mạnh:
,
, R < a
B,e
, a
B,h
1.1.1.3. Hiệu ứng bề mặt
.
, -
.
(excition
en
2
0
B
2
eh
εε
11
a = ( )( + )
e m m
2
o
B,e
2
e
4πεε
a
mq
2
B,h
2
h
o
4πεε
a
mq
9
22
e
2
0
2m
f ΔE μ U( )
(1.3)
e
E và μ
U(0)
2
.
,
(f
np
/VV f
np
R>> a
B
U(0)
2
R < a
B
),
f
,
U(0)
2
μ
f
np
/ V
a
B
/R
3
,
,
1 nm thì 99 % (1.1) [56].
,
.
/gãy (dangling bond)
.
,
.
Bảng 1.1. Sự liên quan giữa kích thước và số nguyên tử ở tại bề mặt [1, 5, 6, 55]
10
30.000
20
4
4000
40
2
250
80
1
30
99
(
). ,
,
.
()
10
-
.
(clusters).
,
-
,
,
.
1.1.2. Các cấu trúc nano một chiều
1.1.2.1. Giới thiệu
Iijma
Hình 1.3. Sơ đồ minh họa hình thái khác nhau cấu trúc nano 1D và các thuật ngữ thường được
sử dụng để mô tả chúng: (a) dây nano (NWS), dây hoặc sợi nano, (b) thanh nano (NRs); (c) đai
(NBS) hoặc dải nano và (d) các ống nano (NT)[73]