TS. Trần Việt Dũng
Đại học luật TP. Hồ Chí Minh
e-mail:
NỘI DUNG
!"#$"%
&'()"#$"
*')"#$"
)+,-./0(')"#$"
1. Tài liệu tham khảo
10.,234
"0567)"897
.) :
!8;<%=>7?63"897&#@AB@9
#7*$CD"0;EFG)"#$ ":=H>6
"97&#!">@%@AB@9
IJ>) :4K/HLMN/OPQ!B@RS
TB@%=H>"8$ ":@AAS9
QU"H10.?3:V=H>&W0+
@AAT9
X79X,7 :D/W,/M:
:=>9"2@AAB9
"05L: Y10.: :Z[&W0+$
B\\S
FO]0^L[2!#_"IU8<<%7`L/Ma"b7@AAS9
FO]0^L[2!#_"IU8<<%"cL(W, :
7@AAR9
6]63>.DQ"5)10.: :ZH[
/d7@AAe9
Tài liệu tham khảo
10. Nguyễn Đông Phong et al, Kinh doanh toàn cầu ngày nay, NXB. LĐ – XH, 2007
11. Thomas L. Friedman, thế giới phẳng, nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2005
12. Đinh Văn Thành, Rào cản trong thương mại quốc tế, NXB Thống Kê, 2005
13. Michael Trebicock, The Nation Treatment Principle in International Trade Law,
2004
14. Nguyễn Văn Luyện et al, “Hợp đồng thương mại quốc tế”, Nxb Công an nhân
dân, 2003
15. Peter Van den Bossche, “The Law and Policy of the World Trade Organization:
Text, Cases and Materilas”, Cambridge University Press (2005)
16. Tran Viet Dung, “Anti-dumping Anti-Dumping Policy and Law of Vietnam: A
Critical Analysis from Integration and Competition Policy Perspectives”, LAP
Lambert Academic Publishing, UK (2011).
17. Tran Thi Thuy Duong, «Aspects juridiques de la participation des Etats de
l’ASEAN à l’OMC», L’Harmattan, Paris, (2008)
18. Lê Thị Ánh Nguyệt, “Pháp luật chống bán phá giá Hoa Kỳ và tác động đối với
Việt Nam”, NXB Đại học quốc gia TPHCM, (2009).
Tài liệu tham khảo
af[,f,4
g4hhiii90i9/!E&&<%
g4hhiii9[9/!E&&<%
g4hhiii9j9/9/!>E%
g4hhiii9/9/9/!&kN0%
g4hhiii9,/90!_lDEf"0f&%
g4hhiii9i90!a"bm"?3:
V%
2. Khái niệm Luật thương quốc tế
n[')7$/M)" :
!_&<"IU)%KooL^(f
p04
D H/HLM,cq
Hrss^L*9
-
&+Z2[2V
)"#$"4 LM
tLZ2[2V
LTMQT công vs LMQT tư
)"#$"
- Luật pháp của các quốc gia
- Điều ước QT
- Tập quán thương mại QT
Giao dịch, thoả thuận TMQT
giữa các thương nhân
•
hợp đồng TMQT
•
thanh toán quốc tế
•
giải quyết tranh chấp
Chính sách thương mại của
các quốc gia
•
hoạt động, quyền hạn của các TN
•
chế độ thương mại
•
chế độ liên minh TM giữa các QG
- Điều ước TMQT => WTO
- Luật pháp, quy chế TM quốc gia
Luật TMQT và các ngành luật học khác
)"#$"/," :
DW,' !:L"#%
DLMV/:: :
)"#$"/,& :
DLM+KYs +
DuKY
3. Chủ thể của quan hệ pháp luật TMQT
"Y4Yv?3L
$ 4
DN:LMV :
DLM L"#$"
"?3 :!?32W'%4
D:N,w,O0('
:
DQLL(0(,O2:K
D:ZL
4. Nguồn của luật TMQT
"02,wL+'6MxT$:"
:/fOPQ :4
B9 6MV :/M
@98
x9& :
e9&
Điều ước quốc tế
B9 4/y[WzVL^$1W:z
{LMt0L"#$"!s((V[H
C2%9
@9 &05^k'6|$"/M"#0/V
*4
"05^B46|$"L2s0+[}[D:[2'(
'+"#$"s +'$1/2'6|$"Ls9
"05^@4'(01F"#$" +$1
/2'6|$":[2s`k!s[%
6|$"Ls9
x910+'6MV :4
"005^s,OY~0L+K6|$"/)$1
.L+'6MV :L^P2k9
2})fZ,f00D•,s0+0V€
2})fZ,f,D•)2[s0+?€
Pháp luật thương mại quốc gia
B94
8 /V*')" :.33
LO [LMtL
:9
@9•k 0 :4
K05^' L^k0^L*"#$"4
B9 "3H L^kfK'(9
@9 "3 ,‚L^k:sZL~:L:
&s(L^ZL~:L:4
D ) +'[2'(
D )0ƒ'[2'(
D )N:^L*
D )O^L*
D )s/
4.3 Tập quán thương mại quốc tế
" :KsfZ-,O
. Y L5 L^ k 2 k 0 O
PQsk(0„0/L^
' ( 0 : H
?[:9
EF4"<&b"…I#l&2}/M^L*
'_<FIb<"
Một số điều ước, tập quán quốc tế quan
trọng
&VEf/M6|$"!B\S\%
7L+1U""1U"l
6MV')7$/M^L*[
:!&<l1%9
<f0,
_&8
Xu hướng phát triển của thương mại quốc tế
hiện đại
7^r0(
"ODLML
"#$"[{/†[`0w
L5s+/kL;ZY+
0502,wY[L Z-9
";s
/Os
Các hàng rào thương mại
•
Thuế quan
•
Cấm nhập khẩu, xuất khẩu
•
Hạn chế định lượng (quota)
•
Thủ tục hải quan
•
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Hàng rào phi
thuế quan
Làm sao để phát triển nhờ thương mại?
Chính sách thương mại ảnh hưởng thến
nào tới phát triển kinh tế?
"/0(:
Chủ nghĩa trọng thương (TK16-18)
&'p0'0W,
[+{y‡/Zƒ
P:0(ZH‡9
ˆ‰:'L^L[{,O
/^0^ZHL /V^[{
^/0ŠL^~L:,O.
YL 'L9
7[/W,[+4:W
ZH‡!0^%/0w‡!O
/:%9
Chủ nghĩa trọng thương
#, ‹Lz0''p00W
,'L: !"BTDL;"@A%4
7LL^O[wL
M'V9
Sự hạn chế được áp đặt vào hầu hết hoạt động nhập
khẩu và nhiều hoạt động xuất khẩu được trợ cấp.
"hặng dư mậu dịch 0với các thuộc địaDD
6M
Dyngăn cản các nước thuộc địa sản xuất,
‡0ˆ‰txuất khẩu nguyên liệu thô, kém giá
trị hơn và nhập khẩu các sản phẩm có giá trị cao hơn.
Học thuyết kinh tế về lợi thế tuyệt đối
(' Ul%
Lợi thế tuyệt đối là lợi thế đạt được trong trao đổi thương mại quốc tế khi
mỗi quốc gia tập trung chuyên môn hoá vào sản xuất và trao đổi những sản
phẩm có mức chi phí sản xuất thấp hơn hẳn so với các quốc gia khác và
thấp hơn mức chi phí trung bình của quốc tế thì tất cả các quốc gia đều cùng
có lợi.
Sản phẩm Hoa Kỳ Việt Nam
Lúa mì
(tấn/người/giờ)
6 1
Vải (m/người/giờ) 3 5
Lợi thế tuyệt đối
Kết luận
•
Quá trình trao đổi trên cơ sở lợi thế tuyệt đối làm khối lượng tổng sản
phẩm toàn xã hội tăng lên, làm cho các nguồn lực trong nước được sử
dụng một cách có hiệu quả hơn.
•
Thương mại quốc tế sẽ tạo điều kiện để phát triển những ngành có lợi
thế và thu hẹp những ngành bất lợi thế, là cơ sở lý luận sau này cho việc
chuyển đổi cơ cấu kinh tế giữa các quốc gia.
Ưu điểm
•
Khắc phục hạn chế của lý thuyết trọng thương đó là khẳng định cơ sở
tạo ra giá trị là sản xuất chứ không phải là lưu thông.
•
Chứng minh thương mại đem lại lợi ích cho cả hai quốc gia.
Lợi thế so sánh (tương đối)
(của David Ricardo)
)^:,,4] ,‚L^^s
2s,ZH/ZH‡Ks
.s(,ZH/VWL H!
L sV%Œ^]
,‚L^^:s‡Ks.s
(,ZH/VWL !L
[{V%9
#] LMs(L^^c[H(
sL sL
[{V0/,ZHs9
Lợi thế so sánh
&W/MLL(,ZH
Sản phẩm Mỹ
(giờ công)
Việt Nam
(giờ công)
1 đơn vị lúa mỳ 15 10
1 đơn vị gạo 30 15
Việt Nam: chi phí cơ hội để
SX 1 đơn vị gạo là 2 đơn vị
lúa mỳ);
Mỹ: chi phí cơ hội để SX 1
đơn vị gạo là 1,5 đơn vị lúa
mỳ).
Việt Nam – vải
Mỹ - lúa mỳ
Việt Nam: chi phí cơ hội để
SX 1 đơn vị lúa mỳ là 0,5
đơn vị gạo);
Mỹ: chi phí cơ hội để SX
đơn vị lúa mỳ 1 là 2/3 đơn vị
gạo).
Có cần TM?
Mỹ có lợi thế tuyệt
đối so với Việt Nam
Điều kiện để bảo đảm giao thương
sW/(9
&W,ZH L+L?f9
&tsV,ZH,‡9
K0L? 9
&Y ,ZH(+9
s:/09
"P~L:5[/5
LM[:s0•H02+05 :9
Câu hỏi thảo luận:
•
Các hàng rào thương mại là gì? Và mục tiêu của chúng là gì?
•
Hãy cho phân tích tính hai mặt của tự do hóa thương mại?
•
Ai sẽ hưởng lợi nhất từ quá trình tự do hoá thương mại?
•
Nêu và phân tích những lý do mà quốc gia đang phát triển
như Việt Nam phải thực hiện quá trình tự do hoá thương mại?