Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

bài tập bất đẳng thức luyện thi đại học và cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.63 KB, 13 trang )

aotrangtb.com
Chương 2
Bất đẳng thức
2.1 Phương pháp sử dụng bất đẳng thức Cauch y
2.1.1 Bất đẳng thức Cauchy - So sánh giữa tổng v à tích
Cho ba số không âm a, b, c, ta có :
1.
a + b
2


ab, dấu bằng x ảy ra khi a = b ;
2.
a + b + c
3

3

abc, dấu bằng x ả y ra khi a = b = c.
2.1.2 Một số hệ quả trực tiếp
Hệ quả 1 : So sánh giữa tổng nghịch đảo v à tổng.
Cho ba số dương a, b, c có :
1.
1
a
+
1
b

4
a + b


; 2.
1
a
+
1
b
+
1
c

9
a + b + c
.
Hệ quả 2 : So sánh giữa tổng bình phương v à tồng.
Cho ba số thực a, b, c có :
1. 2(a
2
+ b
2
) ≥ (a + b)
2
; 2. 3(a
2
+ b
2
+ c
2
) ≥ (a + b + c).
Hệ quả 3 : So sánh giữa tổng, tổng bình phương v à tích.
Cho ba số thực a, b, c có :

1. (a + b + c)
2
≥ 3(ab + bc + ca) ; 2. a
2
+ b
2
+ c
2
≥ ab + bc + ca.
2.1.3 Bài tậpđề nghị
Bài 2.1 : Cho a, b, > 0. Chứng minh rằng :
ab(a + b)
2

a + b
2
3

(a + b)(a
2
+ ab + b
2
)
6

a
3
+ b
3
2


(a
2
+ b
2
)
3
(a + b)
3
.
Bài 2.2 : Cho a, b > 0 v à a + b ≤ 1. Chứng minh rằng :
37
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
1.
1
a
+
1
b
≥ 4 ; 2.
1
a
+
1
b
+ a + b ≥ 5.
Bài 2.3 : Cho các số không âm a, b, c có a + b + c ≤ 3. Chứng minh rằng :
1. a + b + c ≥ ab + bc + ca ; 2.


a +

b +

c ≥ ab + bc + ca.
Bài 2.4 : Cho x, y > 0. Chứng minh rằng : (1 + x)(1 + y) ≥ (1 +

xy)
2
.
Bài 2.5 : Cho x, y > 0. Chứng minh rằng : x
2
+ y
2
+
1
x
+
1
y
≥ 2(

x+

y).
Bài 2.6 : Cho x, y > 0 v à x + y = 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của P =
1
x
2
+ y

2
+
1
xy
.
Bài 2.7 : Cho x, y, z > 0 v à x + y + z = 1. T ì m giá trị lớn nhất của P =
x
x + 1
+
y
y + 1
+
z
z + 1
.
Bài 2.8 : Cho a, b > 0 v à a + b = 1. Chứng minh rằng :
a
2
a + 1
+
b
2
b + 1

1
3
.
Bài 2.9 : Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng :
1
a + 3b

+
1
b + 3c
+
1
c + 3a

1
2a + b + c
+
1
2b + c + a
+
1
2c + a + b
.
Bài 2.10 : Chứng minh rằng v ớ i mọi a, b, c > 0 đều có :
1.
1
a(b + c)
+
1
b(c + a)
+
1
c(a + b)

27
2(a + b + c)
2

; 2.
1
a(a + b)
+
1
b(b + c)
+
1
c(c + a)

27
2(a + b + c)
2
.
Bài 2.11 : Cho a, b > 0 v à a + b ≤ 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của S = ab +
1
ab
.
Bài 2.12 : Cho a, b > 0. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức S =
a+ b

ab
+

ab
a + b
.
Bài 2.13 : Cho a, b, c > 0 v à a + b + c ≤
3
2

. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + b + c +
1
a
+
1
b
+
1
c
.
Bài 2.14 : Chứng minh rằng v ớ i mọi số dương x, y, z đều có : x
2
+ y
2
+ z
2


2(xy + yz).
Bài 2.15 : Cho a, b, c > 0 v à a + b + c = 4. Chứng minh rằng :
ab
a + b + 2c
+
bc
b + c + 2a
+
ca
c + a + 2b
≤ 1.
Bài 2.16 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :

ab
a + 3b + 2c
+
bc
b + 3c + 2a
+
ca
c + 3a + 2b

a + b + c
6
.
Bài 2.17 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
1.
a + b
c
+
b + c
a
+
c + a
b
≥ 6 ;
2.
a
b + c
+
b
c + a
+

c
a + b

3
2
;
3.
a
2
b + c
+
b
2
c + a
+
c
2
a + b

a + b + c
2
;
4.
a
3
b + c
+
b
3
c + a

+
c
3
a + b

a
2
+ b
2
+ c
2
2
.
Bài 2.18 : Cho a, b, c > 0 v à abc = 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau :
1. P =
a
2
b + c
+
b
2
c + a
+
c
2
a + b
;
2. Q =
a
3

b + c
+
b
3
c + a
+
c
3
a + b
;
3. R =
a
2

a
b + c
+
b
2

b
c + a
+
c
2

c
a + b
;
4. S =

bc
a
2
b + a
2
c
+
ca
b
2
c + b
2
a
+
ab
c
2
a + c
2
b
;
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 38
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 2.19 : Cho x, y, z, t > 0 v à xyzt = 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P =
1
x
3
(yz + zt + ty)

+
1
y
3
(zt + tx + xz)
+
1
z
3
(tx + xy + yt)
+
1
t
3
(xy + yz + zx)
.
Bài 2.20 : Cho a, b, c > 0. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
1. P =
a
b + 2c
+
b
c + 2a
+
c
a + 2b
. 2. Q =
a
b + mc
+

b
c + ma
+
c
a + mb
, m ∈ N, m > 2.
1
Bài 2.21 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
1. (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc ;
2.
bc
a
+
ca
b
+
ba
c
≥ a + b + c.
Bài 2.22 : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng :
1.
a
b + c − a
+
b
c + a − b
+
c
a + b − c
≥3 ;

2.
a
2
b + c − a
+
b
2
c + a − b
+
c
2
a + b − c
≥a + b + c.
Bài 2.23 : 1. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa c h u vi của tam giác. Chứng minh rằng :
(p − a)(p − b)(p − c) ≤
abc
8
.
2. Cho tam giác ABC có c h u vi bằng 3 v à độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c. Chứng minh rằng :
4(a
3
+ b
3
+ c
3
) + 15abc ≥ 27.
Bài 2.24 : Cho a, b, c, d > 0 v à a + b + c + d = 1. Chứng minh rằng :
1
a
− 1

1
b
− 1
1
c
− 1
1
d
− 1 ≥ 81.
Bài 2.25 : Cho a, b ≥ 1. Chứng minh rằng : a

b − 1 + b

a − 1 ≤ ab.
Bài 2.26 : Cho a, b, c ≥ 0 v à a + b + c = 1. Chứng minh rằng : ab + bc + ca + abc ≤
10
27
.
Bài 2.27 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
2
a
2
+ bc

1
2
1
ab
+
1

ac
.
Bài 2.28 : Cho a, b > 0 v à a + b = 1. Chứng minh rằng :
3
ab
+
2
a
2
+ b
2
≥ 16.
Bài 2.29 : Cho a, b, c > 0 v à
1
1 + a
+
1
1 + b
+
1
1 + c
≥ 2. Chứng minh rằng : abc ≤
1
8
.
Bài 2.30 : Cho a > b > 0 v à ab = 1. Chứng minh rằng :
a
2
+ b
2

a − b
≥2

2.
Bài 2.31 : T ì m giá trị nhỏ nhất của A = (1 + x) 1 +
1
y
+ (1 + y) 1 +
1
x
v ớ i x, y > 0 thỏa mãn x
2
+ y
2
= 1.
Bài 2.32 : Cho x, y, z > 1 thỏa mãn x + y + z = xyz. T ì m giá trị nhỏ nhất của :
P =
y − 2
x
2
+
z − 2
y
2
+
x − 2
z
2
.
Bài 2.33 : Cho a, b, c > 1. Chứng minh rằng :

a
log
b
c
+ b
log
c
a
+ c
log
a
b
≥ 3
3

abc.
1
Một cách tổng q uá t, tìm giá trị nhỏ nhất của R =
a
xb + yc
+
b
xc + ya
+
c
xa + yb
v ớ i a, b, c, x, y là những số dương
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 39
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC

Bài 2.34 : Cho a, b, c > 0 v à a + b + c = 1. Chứng minh rằng :
1 +
1
a
1 +
1
b
1 +
1
c
≥ 64.
Bài 2.35 : Cho a, b > 0. Chứng minh rằng : (a + b)
2
+
1
a
+
1
b
2
≥ 8.
Bài 2.36 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
bc
a
2
b + a
2
c
+
ca

b
2
c + b
2
a
+
ab
c
2
a + c
2
b

1
2
1
a
+
1
b
+
1
c
.
Bài 2.37 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
ab
a + b
+
bc
b + c

+
ca
c + a

a + b + c
2
.
Bài 2.38 : Cho a ≥ 3. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a +
1
a
.
Bài 2.39 : Cho a ≥ 2. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a +
1
a
2
.
Bài 2.40 : Cho a, b, c ≥ 0 thỏa mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S = a + b + c +
1
abc
.
Bài 2.41 : Cho x, y > 0 v à x + y = 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức S =
x


1 − x
+
y

1 − y
.
Bài 2.42 : Cho a, b, c ≥ 0 v à a + b + c = 1. T ì m giá trị lớn nhất của biểu thức
S =
3

a + b +
3

b + c +
3

c + a.
Bài 2.43 : Cho a, b, c > 0 v à a + b + c = 3. T ì m giá trị lớn nhất của biểu thức
S =
3
a(b + 2c) +
3
b(c + 2a) +
3
c(a + 2b).
Bài 2.44 : Cho a ≥ 2; b ≥ 6; c ≥ 12. Tì m giá trị lớn nhất của biểu thức
S =
bc

a − 2 + ca

3

b − 6 + ab
4

c − 12
abc
.
Bài 2.45 : Chứng minh rằng :
a
b
+
b
c
+
c
a
2

3
2
a + b
c
+
b + c
a
+
c + a
b
v ớ i mọi a, b, c > 0.

Bài 2.46 : Cho a, b, c > 0 v à a + b + c = 3. Chứng minh rằng :
a
3
(a + b)(a + c)
+
b
3
(b + c)(b + a)
+
c
3
(c + a)(c + b)

3
4
.
Bài 2.47 : Cho a, b, c > 0 v à a + b + c = 3. Chứng minh rằng :
a
3
b(2c + a)
+
b
3
c(2a + b)
+
c
3
c(2b + c)
≥ 1.
Bài 2.48 : Cho a, b, c > 0 v à a

2
+ b
2
+ c
2
= 1. Chứng minh rằng :
a
3
b + 2c
+
b
3
c + 2a
+
c
3
a + 2b

1
3
.
Bài 2.49 : Cho a, b, c > 0 v à a
2
+ b
2
+ c
2
= 1. Chứng minh rằng :
a
3

a + b
+
b
3
b + c
+
c
3
c + a

1
2
.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 40
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 2.50 : Cho a, b, c > 0 v à ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng :
a

1 + a
2
+
b

1 + b
2
+
c

1 + c

2

3
2
.
Bài 2.51 : Cho a, b, c > 0 v à ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng :
1
a(a + b)
+
1
b(b + c)
+
1
c(c + a)

9
2
.
Bài 2.52 : Cho a, b, c > 0 v à a + b + c = 1. Chứng minh rằng :
a
(b + c)
2
+
b
(c + a)
2
+
c
(a + b)
2


9
4
.
Bài 2.53 : Cho a, b, c > 0 v à a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Chứng minh rằng :
ab
c
+
bc
a
+
ca
b
≥ 3.
Bài 2.54 : Cho a, b, c > 0 v à a + b + c = 1. Chứng minh rằng :
bc

a + bc
+
ca

b + ca
+
ab


c + ab

1
2
.
Bài 2.55 : Cho a, b, c > 0 v à a + b + c = 2. Chứng minh rằng :
bc

2a + bc
+
ca

2b + ca
+
ab

2c + ab
≤ 1.
Bài 2.56 : Cho a, b, c > 0 v à abc = 1. Chứng minh rằng :
a
3
(1 + b)(1 + c)
+
b
3
(1 + c)(1 + a)
+
c
3

(1 + a)(1 + b)

3
4
.
Bài 2.57 : Cho a, b, c > 0 v à abc = 1. Chứng minh rằng :
1
a
3
(b + c)
+
1
b
3
(c + a)
+
1
c
3
(a + b)

3
2
.
Bài 2.58 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
1
a
+
1
b

+
1
c
≥ 2
1
a + b
+
1
b + c
+
1
c + a
.
Bài 2.59 : Cho a, b, c > 0 v à a + b + c ≤ 1. Chứng minh rằng :
1
a
2
+ 2bc
+
1
b
2
+ 2ca
+
1
c
2
+ 2ab
≥ 9.
Bài 2.60 : Cho a, b > 0 v à a + b ≤ 1. Chứng minh rằng :

1
a
2
+ b
2
+
1
ab
≥ 6.
Bài 2.61 : Cho a, b > 0 v à a + b ≤ 1. Chứng minh rằng :
1
a
2
+ b
2
+
1
ab
+ 4ab ≥ 7.
Bài 2.62 : Cho a, b, c > 0 v à ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng :
1
a + 2b + 3c
+
1
b + 2c + 3a
+
1
c + 2a + 3b
<
3

16
.
Bài 2.63 : T ì m giá trị nhỏ nhất của : A =
a
1 + b − a
+
b
1 + c − b
+
c
1 + a − c
v ớ i a, b, c > 0 v à a + b + c = 1.
Bài 2.64 : Cho x, y, z > 0 v à x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P =
x
y
2
+ z
2
+
y
z
2
+ x

2
+
z
x
2
+ y
2
.
Bài 2.65 : Cho x, y là hai số thực thay đổi. T ì m giá trị lớn nhất v à giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P =
(x + y)(1 − xy)
(1 + x
2
)
2
(1 + y
2
)
2
.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 41
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 2.66 : Cho x, y, z là ba số thực thỏa mãn x + y + z = 0. T ì m giá trị nhỏ nhất của
P =

2
x
+ 3 +


2
y
+ 3 +

2
z
+ 3.
Bài 2.67 : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 6. Chứng minh rằng : 8
x
+ 8
y
+ 8
z
≥ 4
x+1
+ 4
y+1
+ 4
z+1
.
Bài 2.68 : Cho 0 < a ≤ b ≤ c ≤ d ≤ e v à a + b + c + d + e = 1. Chứng minh rằng :
a(bc + be + cd + de) + cd(b + e − a) ≤
1
25
.
Bài 2.69 : Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng :
a
2
a + bc
+

b
2
b + ca
+
c
2
c + ab

a + b + c
4
.
Bài 2.70 : Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng :
b + c
a +
3
4(b
3
+ c
3
)
+
c + a
b +
3
4(c
3
+ a
3
)
+

a + b
c +
3
4(a
3
+ b
3
)
≤2.
Bài 2.71 : Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng :
1
a
3
+ b
3
+ abc
+
1
b
3
+ c
3
+ abc
+
1
c
3
+ a
3
+ abc


1
abc
.
Bài 2.72 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng :
a
3
+ b
3
a
2
+ ab + b
2
+
b
3
+ c
3
b
2
+ bc + c
2
+
c
3
+ a
3
c
2
+ ca + a

2
≥ 2.
Bài 2.73 : Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng :
2

a
a
3
+ b
2
+
2

b
b
3
+ c
2
+
2

c
c
3
+ a
2

1
a
2

+
1
b
2
+
1
c
2
.
Bài 2.74 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
1
a
2
+ bc
+
1
b
2
+ ca
+
1
c
2
+ ab

a + b + c
2abc
.
Bài 2.75 : Cho a, b, c là ba số dương sao c h o ab + bc + ca ≥ 1. Chứng minh rằng :
a

3
b
2
+ 1
+
b
3
c
2
+ 1
+
c
3
a
2
+ 1


3
4
.
2.2 Bất đẳng thức hình học
Bài 2.76 : Cho a, b, c ∈ R. Chứng minh rằng :

a
2
+ b
2
+ 4c
2

+ 4ac +

a
2
+ b
2
+ 4c
2
− 4ac ≥ 2

a
2
+ b
2
.
Bài 2.77 : V ớ i mọi a, b, c, d ∈ R. Chứng minh rằng :

a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ 2ac + 2bd ≤

a
2
+ b

2
+

c
2
+ d
2
.
Bài 2.78 : Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng :

x + 2

y + 3

z ≤ 14(x+ y + z).
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 42
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 2.79 : Cho bốn số a, b, c, d ∈ R thỏa mãn a
2
+ b
2
= 1 v à c + d = 3. Chứng minh rằng :
ac + bd + cd ≤
9 + 6

2
4
.
Bài 2.80 : V ớ i mọi a, b, c ∈ R. Chứng minh rằng :


a
2
+ ab + b
2
+

a
2
+ ac + c
2


b
2
+ bc + c
2
.
Bài 2.81 : V ớ i mọi x, y ∈ R. Chứng minh rằng :
4 cos
2
x cos
2
y + sin
2
(x − y) + 4 sin
2
x sin
2
y + sin

2
(x − y) ≥ 2.
Bài 2.82 : V ớ i mọi x, y ∈ R. Chứng minh rằng :
4x
2
+ y
2
+ 12x + 9 + 4x
2
+ y
2
− 4x −6y + 10 ≥ 5.
Bài 2.83 : Cho a + b + c = 1, ax + by + cz = 4 v ớ i a, b, c  0. Chứng minh rằng :

9a
2
+ a
2
x
2
+ 9b
2
+ b
2
y
2
+ 9c
2
+ c
2

z
2
≥ 5.
Bài 2.84 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
a
2
− ab

2+ b
2
+ b
2
− bc

3+ c
2
≥ a
2
− ac 2 −

3 + c
2
.
Bài 2.85 : Cho a, b, c > 0 v à abc + bc + ca = abc. Chứng minh rằng :

b
2
+ 2a
2
ab

+

c
2
+ 2b
2
bc
+

a
2
+ 2c
2
ac


3.
Bài 2.86 : Cho x
2
+ y
2
= 1. Chứng minh rằng : x
2

5 + 2xy − y
2

5 ≤

6.

Bài 2.87 : Cho
x
2
+ xy + y
2
= 3
y
2
+ yz + z
2
= 16
v à x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng : xy + yz + zx ≤ 8.
Bài 2.88 : Cho x, y, z là những số dương. Chứng minh rằng :
x
2
+ xy + y
2
+ y
2
+ yz + z
2
+ z
2
+ zx + x
2


3(x+ y + z).
Bài 2.89 : Cho a + b + c = 12. Chứng minh rằng :
3a + 2


a + 1 + 3b + 2

b + 1 + 3c + 2

c + 1 ≥ 3

17.
Bài 2.90 : Cho các số dương x, y, z v à x + y + z ≤ 2. Chứng minh rằng :
4x
2
+
1
x
2
+ 4y
2
+
1
y
2
+ 4z
2
+
1
z
2


145

2
.
Bài 2.91 : Giả sử x, y, u, v ∈ R thỏa mãn : x
2
+ y
2
= 1; u
2
+ v
2
+ 16 = 8u + 4v. Tì m giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 8u + 4v − 2(ux+ vy).
Bài 2.92 : Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xy + yz + zx = 5. Tì m giá trị nhỏ nhất của P = 3x
2
+ 3y
2
+ z
2
.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 43
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
2.3 Phương pháp sửdụng điều kiện có nghiệm của phương trình hoặc hệ phương trình
- phương pháp miền giá trị
Bài 2.93 : T ì m giá trị lớn nhất v à nhỏ nhất của hàm số : f (x) =
2x
2
+ 7x + 23
x
2

+ 2x + 10
.
Bài 2.94 : T ì m giá trị lớn nhất v à giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
x
2
− (x − 4y)
2
x
2
+ 4y
2
, v ớ i x
2
+ y
2
> 0.
Bài 2.95 : Cho x là số dương, y là số thực tùy ý . Tì m giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức :
P =
xy
2
(x
2
+ 3y
2
) x + x
2
+ 12y
2
.
Bài 2.96 : T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x

2
+ y
2
, v ớ i 2x
2
+ y
2
+ xy ≥ 1.
Bài 2.97 : Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện :
3

x(
3

x − 1) +
3

y(
3

y − 1) =
3

xy. T ì m giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
biểu thức : P =
3

x +
3


y +
3

xy.
Bài 2.98 : Cho x, y thỏa mãn điều kiện : x
2
−xy + y
2
= 3. T ì m giá trị lớn nhất v à nhỏ nhất của biểu thức : P = x
2
+ xy −2y
2
.
Bài 2.99 : Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện : x − 3

x+ 1 = 3

y + 2 − y. Tì m giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu
thức P = x + y.
Bài 2.100 : Cho hai số thực x, y thỏa mãn : x
2
+ y
2
= 2(x + y) + 7. T ì m giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
3

x(x − 2) +
3


y(y − 2).
Bài 2.101 : Cho các số thực x, y thỏa mãn : 4x
2
− 3xy + 3y
2
= 6. T ì m giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x
2
+ xy − 2y
2
.
Bài 2.102 : Cho các số thực x, y thỏa mãn :

x +

y = 4. T ì m giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =

x + 1 +

y + 9.
Bài 2.103 : Cho các số thực x, y thỏa mãn : xy + x + y = 3. T ì m giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
3x
y + 1
+
3y
x + 1
− x
2
− y
2

.
Bài 2.104 : Cho a, b ≥ 0 v à a
2
+ b
2
+ ab = 3. T ì m giá trị nhỏ nhất v à giá trị lớn nhất của biểu thức
P = a
4
+ b
4
+ 2ab − a
5
b
5
.
Bài 2.105 : Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 2. T ì m giá trị lớn nhất của P = (x
3
+ 2)(y
3
+ 2).
2.4 Bất đẳng thức trong các kì thi tuyển sinh ĐH
Bài 2.106 (CĐ08) : Cho hai số thực x, y thay đổi v à thoả mãn x
2
+ y
2
= 2. Tì m giá trị lớn nhất v à giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: P = 2(x
3
+ y
3

) −3xy.
Bài 2.107 (CĐ10) : Cho hai số thực dương thay đổi x, y thỏa mãn điều kiện 3x + y ≤ 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A =
1
x
+
1

xy
.
Bài 2.108 (A03) : Cho x, y, z là ba số dương v à x + y + z ≤ 1. Chứng minh rằng :
x
2
+
1
x
2
+ y
2
+
1
y
2
+ z
2
+
1
z
2



82.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 44
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 2.109 (A05) : Cho x, y, z là các số dương thoả mãn :
1
x
+
1
y
+
1
z
= 4. Chứng minh rằng :
1
2x + y + z
+
1
x + 2y + z
+
1
x + y + 2z
≤ 1.
Bài 2.110 (A06) : Cho hai số thực x  0, y  0 thay đổi v à thoả mãn điều kiện : (x + y)xy = x
2
+ y
2
− xy. Ti m giá trị lớn
nhất của biểu thức A =

1
x
3
+
1
y
3
.
Bài 2.111 (A07) : Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi v à thoả mãn điều kiện xyz = 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
P =
x
2
(y + z)
y

y + 2z

z
+
y
2
(z + x)
z

z + 2x

x
+
z

2
(x + y)
x

x + 2y

y
.
Bài 2.112 (A09) : Chứng minh rằng v ớ i mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn x(x + y + z) = 3yz ta có :
(x + y)
3
+ (x + z)
3
+ 3(x + y)(y + z)(z + x) ≤ 5(y + z)
3
.
Bài 2.113 (B05) : Chứng minh rằng v ớ i mọi x ∈ R, ta có :
12
5
x
+
15
4
x
+
20
3
x
≥ 3
3

+ 4
x
+ 5
x
.
Khi nào đẳng thức x ảy ra.
Bài 2.114 (B06) : Cho x, y là các số thực thay đổi. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = (x − 1)
2
+ y
2
+ (x + 1)
2
+ y
2
+ |y − 2|.
Bài 2.115 (B07) : Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P = x
x
2
+
1
yz
+ y
y
2
+
1
xz
+ z

z
2
+
1
xy
.
Bài 2.116 (B08) : Cho hai số thực x, y thay đổi v à thoả mãn hệ thức x
2
+ y
2
= 1. T ì m giá trị lớn nhất v à giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P =
2(x
2
+ 6xy)
1 + 2xy + 2y
2
.
Bài 2.117 (B09) : Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn (x + y)
3
+ 4xy ≥ 2. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = 3(x
4
+ y
4
+ x
2
+ y
2
) − 2(x

2
+ y
2
) + 1.
Bài 2.118 (B10) : Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức M =
3(a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
) + 3(ab + bc + ca) + 2

a
2
+ b
2
+ c
2
.
Bài 2.119 (D05) : Cho các số dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. Chứng minh rằng :
1 + x
3
+ y

3
xy
+
1 + y
3
+ z
3
yz
+

1 + z
3
+ x
3
zx
≥ 3

3.
Bài 2.120 (D07) : Cho a ≥ b > 0. Chứng minh rằng : 2
a
+
1
2
a
b
≤ 2
b
+
1
2

b
a
.
Bài 2.121 (D08) : Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. T ì m giá trị lớn nhất v à giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P =
(x − y)(1 − xy)
(1 + x)
2
(1 + y)
2
.
Bài 2.122 (D09) : Cho các số thực không âm x, y thay đổi v à thỏa mãn x + y = 1. T ì m giá trị lớn nhất v à giá trị nhỏ nhất
của biểu thức :
S = (4x
2
+ 3y)(4y
2
+ 3x) + 25xy.
Bài 2.123 (D10) : Tì m giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

−x
2
+ 4x + 21 −

−x
2
+ 3x + 10.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 45
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC

2.5 Bài tậptổng hợp
Bài 2.124 : Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y =
5
4
. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
S =
4
x
+
1
4y
.
Bài 2.125 : Giả sử a, b, c, d là bốn số nguyên tha y đổi thoả mãn 1 ≤ a < b < c < d ≤ 50. Chứng minh
a
b
+
c
d

b
2
+ b + 50
50b
v à tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S =
a
b
+
c
d
.

Bài 2.126 : Cho x, y, z là ba số thoả mãn x + y + z = 0. Chứng minh rằng :

3 + 4
x
+

3 + 4
y
+

3 + 4
z
≥ 6.
Bài 2.127 : Chứng minh rằng v ớ i mọi x, y > 0 ta có :
(1 + x) 1 +
y
x
1 +
9

y
2
≥ 256.
Đẳng thức xảy ra khi nào.
Bài 2.128 : Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn a + b + c =
3
4
. Chứng minh rằng :
3


a + 3b +
3

b + 3c +
3

c + 3a ≤ 3.
Khi nào đẳng thức xảy ra?
Bài 2.129 : Chứng minh rằng 0 ≤ y ≤ x ≤ 1 thì x

y − y

x ≤
1
4
. Đẳng thức x ả y ra khi nào ?
Bài 2.130 : Cho x, y, z là ba số dương v à xyz = 1. Chứng minh rằng :
x
2
1 + y
+
y
2
1 + z
+
z
2
1 + x

3

2
.
Bài 2.131 : Cho x, y là các số thực thoả mãn điều kiện x
2
+ xy + y
2
≤ 3. Chứng minh rằng :
−4

3 − 3 ≤ x
2
− xy − 3y
2
≤ 4

3 − 3.
Bài 2.132 : Cho các số thực x, y, z thoả mãn điều kiện 3
−x
+ 3
−y
+ 3
−z
= 1. Chứng minh rằng :
9
x
3
x
+ 3
y+z
+

9
y
3
y
+ 3
z+x
+
9
z
3
z
+ 3
x+y

3
x
+ 3
y
+ 3
z
4
.
Bài 2.133 : Cho hai số dương x, y thay đổi v à thoả mãn điều kiện x + y ≥ 4. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=
3x
2
+ 4
4x
+
2 + y
3

y
2
.
Bài 2.134 : Tì m giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = x +
11
2x
+ 4 1 +
7
x
2
, x > 0.
Bài 2.135 : Cho x, y, z là các số thực dương. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P =
3
4(x
3
+ y
3
) +
3
4(y
3
+ z
3
) +
3
4(z
3
+ x
3

) + 2
x
y
2
+
y
z
2
+
z
x
2
.
Bài 2.136 : Cho a, b là các số dương thoả mãn ab + a + b = 3. Chứng minh rằng :
3a
b + 1
+
3b
a + 1
+
ab
a + b
≤ a
2
+ b
2
+
3
2
.

Bài 2.137 : Cho x, y > 0 v à xy = 100. Hãy x á c định giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
x
2
+ y
2
x − y
.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 46
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 2.138 : Giả sử phương trình ax
2
+ bx + c có hai nghiệm thuộc đoạn [0; 1]. Xác định a, b, c để biểu thức P có giá trị nhỏ
nhất, giá trị lớn nhất, trong đó P =
(a −b)(2a − c)
a(a −b + c)
.
Bài 2.139 : Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y = 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x
2
+
1
y
2
y
2
+
1
x
2
.

Bài 2.140 : Chứng minh các bất đẳng thức sau v ớ i a, b, c là các số nguyên không âm :
3 ≤
1 +

a
1 +

b
+
1 +

b
1 +

c
+
1 +

c
1 +

a
≤ 3 + a + b + c.
Bài 2.141 (*) : Cho 6 số thực x
1
, x
2
, . . . , x
6
∈ [0; 1]. Chứng minh rằng :

(x
1
− x
2
)(x
2
− x
3
)(x
3
− x
4
)(x
4
− x
5
)(x
5
− x
6
)(x
6
− x
1
) ≤
1
16
.
Bài 2.142 : Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng :
2x

x
6
+ y
4
+
2y
y
6
+ z
4
+
2z
z
6
+ x
4

1
x
4
+
1
y
4
+
1
z
4
.
Bài 2.143 : Cho x

1
, x
2
, x
3
, x
4
> 0 thỏa mãn
4
i=1
x
1
= 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T =
4
i=1
x
4
i
4
i=1
x
3
i
.
Bài 2.144 : Cho x, y là hai số dương tha y đổi thỏa mãn xy = 1. T ì m giá trị lớn nhất của biểu thức A =
x
x
4
+ y
2

+
y
x
2
+ y
4
.
Bài 2.145 : Cho hai số thực x, y thỏa mãn x
2
+ y
2
= x + y. Tí n h giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x
3
+ y
3
+ x
2
y + xy
2
.
Bài 2.146 : Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x
2
+ y
2
+ z
2
≤ 3. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P =
1

xy + z
2
+
1
yz + x
2
+
1
zx + y
2
.
Bài 2.147 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 2abc. Chứng minh rằng
1
a(2a − 1)
2
+
1
b(2b − 1)
2
+
1
c(2c − 1)
2

1
2
.
Bài 2.148 : Cho x, y là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện xy ≤ y − 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
x

2
y
2
+ 9
y
3
x
3
.
Bài 2.149 : Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x
2
+ y
2
+ z
2
= 3. T ì m giá trị lớn nhất của biểu thức A = xy + yz +
zx +
5
x + y + z
.
Bài 2.150 : Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x+y+z = 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
x
3
x
2
+ yz
+
y
3
y

2
+ zx
+
z
3
z
2
+ xy
.
Bài 2.151 : Cho x, y, z > 0 thỏa mãn 13x + 5y + 12z = 9. T ì m giá trị lớn nhất của biểu thức A =
xy
2x + y
+
3yz
2y + z
+
6xz
2z + x
.
Bài 2.152 : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x
2
+ y
2
+ z
2
= 3. Tì m giá trị lớn nhất của A = x
3
(y + z) + y
3
(z + x) +

z
3
(x + y).
Bài 2.153 : Giả sử x, y, u, v ∈ R thỏa mãn điều kiện x
2
+ y
2
= 1, u
2
+ v
2
+ 16 = 8u + 4v. T ì m giá trị lớn nhất của biểu thức
M = 8u + 4v −2(ux+ vy).
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
T r a n g 47
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 2.154 : Cho a, b, c là các số thực dương tha y đổi v à thỏa mãn điều kiện a + b + c =

3. T í n h giá trị nhỏ nhất của
P =

a
2
+ ab + b
2
+

b
2

+ bc + c
2
+

c
2
+ ca + a
2
.
Bài 2.155 : Cho x, y ∈ R thỏa mãn x
2
+ y
2
− 2x −4y + 4 = 0. Chứng minh rằng
x
2
− y
2
+ 2

3xy − 2(1 + 2

3)x + (4 − 2

3)y ≤ 5 − 4

3.
Bài 2.156 : Giả sử x, y, z là các số thực thỏa mãn x + y + z = 6. Chứng minh rằng
8
x

+ 8
y
+ 8
z
≥ 4
x+1
+ 4
y+1
+ 4
z+1
.
Dấu đẳng thức x ả y ra khi nào ?
Bài 2.157 : Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P =
x
2
(y + z)
yz
+
y
2
(z + x)
zx
+
z
2
(x + y)
xy
.
Bài 2.158 : Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn abc = 8. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P =
1
2a + b + 6
+
1
2b + c + 6
+
1
2c + a + 6
.
Bài 2.159 : Cho x, y > 0 v à thỏa mãn x + y = 1. Chứng minh rằng
x

1 − x
2
+
y
1 − y
2

2

3
.
Bài 2.160 : Cho hai số thực không âm x, y thỏa mãn x
2
+ y
2
+ xy = 3. Tì m giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x

3
+ y
3
− (x
2
+ y
2
).
Bài 2.161 : Cho a, b, c là các số thực không âm, khác nhau từng đôi một v à thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 4. Chứng
minh rằng
1
(a −b)
2
+
1
(b −c)
2
+
1
(c −a)
2
≥1.
Bài 2.162 : Cho x, y, z là ba số thực thuộc (0; 1]. Chứng minh rằng
1
xy + 1
+
1
yz + 1
+
1

zx + 1

5
x + y + z
.
Bài 2.163 : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
a
1
3a + b
+
1
3a + c
+
2
2a + b + c
+
b
3a + c
+
c
3a + b
< 2.
Bài 2.164 : Cho a, b, c là những số dương thỏa mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Chứng minh rằng
1

a + b
+
1
b + c
+
1
c + a

4
a
2
+ 7
+
4
b
2
+ 7
+
4
c
2
+ 7
.
Bài 2.165 : Cho x, y ∈ R, chứ n g minh rằng
|x − y|
1 + |x − y|

|x|
1 + |x|
+

|y|
1 + |y|
.
Bài 2.166 : Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y = 5. T ì m giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
4x+ y
xy
+
2x − y
4
.
Bài 2.167 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. T ì m giá trị nhỏ nhất của P =
(1 + a)(1 + b)(1 + c)
(1 − a)(1 − b)(1 − c)
.
Bài 2.168 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = abc. Chứng minh rằng :
1. c

ab ≥ 1 +

1 + c
2
;
Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :
T r a n g 48
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
2. ab + bc + ca ≥ 3 +

a
2

+ 1 +

b
2
+ 1 +

c
2
+ 1.
Bài 2.169 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng :
1
1 + a
2
(b + c)
+
1
1 + b
2
(c + a)
+
1
1 + c
2
(a + b)

1
abc
.
Bài 2.170 : Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng :
1

x + y + 1
+
1
y + z + 1
+
1
z + x + 1
≤ 1.
Bài 2.171 : Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng
2

x
x
3
+ y
2
+
2

y
y
3
+ z
2
+
2

z
z
3

+ x
2

1
x
2
+
1
y
2
+
1
z
2
.
Bài 2.172 : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng :
4a
b + c − a
+
9b
c + a − b
+
16c
a + b − c
≥26.
Bài 2.173 : Cho các số thực không âm a, b. Chứng minh rằng :
a
2
+ b +
3

4
b
2
+ a +
3
4
≥ 2a +
1
2
2b +
1
2
.
Bài 2.174 : Cho các số thực dương a, b, c thay đổi thỏa mãn a + b + c = a. Chứng minh rằng :
a
2
+ b
b + c
+
b
2
+ c
c + a
+
c
2
+ a
a + b
≥ 2.
Bài 2.175 : Cho các số thực dương x, y, z. Chứng minh rằng :

x
2
− xy
x + y
+
y
2
− yz
y + z
+
z
2
− zx
z + x
≥ 0.
Bài 2.176 : Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1
a
2
+
1
b
2
+
1
c
2
+ 3 ≥ 2(a + b + c).
Bài 2.177 : Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z =
yz

3x
. Chứng minh rằng x ≤
2

3 − 3
6
(y + z).
Bài 2.178 : Cho các số thực x, y thỏa mãn 0 ≤ x ≤
π
3
v à 0 ≤ y ≤
π
3
. Chứng minh rằng cos x + cos y ≤ 1 + cos(xy).
Bài 2.179 : Cho số nguyên n (n > 2) v à hai số thực không âm x, y. Chứng minh rằng
n

x
n
+ y
n

n+1
x
n+1
+ y
n+1
. Đẳng
thức x ả y ra khi nào?
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 49

Download tài li󰗈u h󰗎c t󰖮p t󰖢i :

×