Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

tài liệu tích phân ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.91 KB, 17 trang )

aotrangtb.com
Chương 7
T í c h phân
7.1 Các dạng toán cơ bản v ề nguyên hàm
V ấ n đề 1 : Chứng minh một hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)

Cho hàm số f x á c định trên K. Hàm số F được gọi là một nguyên hàm của f trên K nếu F

(x) = f (x) v ớ i mọi x ∈ K
Bài 7.1 : 1. Chứng minh rằng
F(x) = 4 sin x + (4x + 5)e
x
+ 1
là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 4 cos x + (4x + 9)e
x
.
2. Chứng minh rằng hàm số F(x) = |x|− ln(1 + |x|) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
x
1 + |x|
.
3. Chứng minh rằng
F(x) =
x
2
2
ln x −
x
2
4
+ 1 khix > 0
1 khix = 0


là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
x ln x khix > 0
0 khix = 0
trên [0; +∞).
Bài 7.2 : Xác định các hệ số a, b, c để hàm số F(x) = (ax
2
+ bx + c)

3 − 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
x

3 − 2x.
Bài 7.3 : 1. T ì m m để hàm số F(x) = ln(x
2
+ 2mx + 4) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x −3
x
2
− 3x+ 4
.
2. Cho hàm số f (x) = −xe
x
v à F(x) = (ax + b)e
x
. V ớ i giá trị nào của a v à b thì F(x) là một nguyên hàm của f (x).
V ấ n đề 2 : Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản

T a có bảng nguyên hàm các hàm số cơ bản sau
149
aotrangtb.com

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
1. 0 dx = C; dx = 1 dx = x + C;
2. x
α
dx =
x
α+1
α + 1
+ C; (ax + b)
α
dx =
1
a
.
(ax + b)
α+1
α + 1
+ C
(v ớ i α  −1, a  0);
3.
1
x
dx= ln |x|+C;
1
ax + b
dx=
1
a
ln |ax+b| +C (a  0);
4. V ớ i a là hằng số khác 0

(a) sin(ax + b) dx = −
cos(ax + b)
a
+ C;
(b) cos(ax + b) dx =
sin(ax + b)
a
+ C;
(c) e
(ax+b)
dx =
e
(ax+b)
a
+ C;
(d) α
x
dx =
α
x
ln α
+ C (v ớ i 0 < α  1);
5. (a)
1
cos
2
x
dx= tan x + C;
(b)
1

sin
2
x
dx= −cot x + C.
Bài 7.4 : Tìm nguyên hàm của các hàm số sau :
1.
x +

x + 1
3

x
;
2.

x + 1 x −

x+ 1 ;
3.
1
sin
2
x cos
2
x
;
4.
cos 2x
sin x + cos x
;

5.
x
3
+ 1
1 − x
2
;
6.
1
(1 + x)(1 −2x)
;
7.
2
x
− 1
e
x
;
8. e
3−2x
;
9. x(x + 1)(x + 2);
10.
1

x

1
3


x
;
11.
1 − x
2
x
2
;
12.
3x
2
+ 3x + 3
x
3
− 3x+ 2
;
13.
1
x(1 + x)
2
;
14.
x
4
− 2
x
3
− x
;
15. sin x −

π
4
(1 + sin 2x);
16. sin x sin 2x cos 5x;
17. sin
6
x + cos
6
x;
18.
1

2 + sin x − cos x
;
19. sin x cos
2
x.
V ấ n đề 3 : Tìm hằng số C
Bài 7.5 : 1. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
x
3
+ 3x
2
+ 3x −1
x
2
+ 2x + 1
, biết rằng F(1) =
1
3

.
2. Tìm nguyênhàm F(x) của hàm số f (x) =
1 + sin x
1 + cos x
, biết rằng F(0) = 2.
Bài 7.6 : Tìm các hàm số thỏa mãn các điềukiện sau :
1. f

(x) = 2x + 1, đồ thị của nó đi qua điểm (1; 5);
2. f

(x) = 2 − x
2
v à f (2) =
7
3
.
Bài 7.7 : Tìm hàm số y = f (x) có đồ thị đi qua điểm (−1; 2) và thỏa mãn f

(x) = ax +
b
x
2
, ở đây f (1) = 4 v à f

(1) = 0.
V ấ n đề 4 : Phương pháp nguyên hàm từng phần

Công thức
u dv = uv − v du.

V ề việc chọn u, v như thế nào chúng ta x e m phần phươngpháp tích phân từng phần.
Bài 7.8 : Tính các nguyên hàm sau :
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 150
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
1. (1 − 2x)e
3x
dx;
2. (x
2
+ 2x − 1)e
x
dx;
3. x sin(2x + 1) dx;
4. (x
2
− 1) sin x dx;
5. x ln(1 − x) dx;
6.

x ln
2
x dx;
7. e
x
cos x dx;
8. e
x
sin x dx;
9. e

3x
sin 5x dx;
10. e
3x
cos 7x dx;
11. xe
x
cos x dx;
12. xe
2x
sin(2x + 1) dx;
13. x sin
x
2
dx;
14. x
2
cos x dx;
15.

x ln x dx;
16. x
2
e
x
dx;
17. 3
x
cos x dx;
18. xe

x
sin 2x dx;
19.
1+ sin x
1 + cos x
e
x
dx;
20. sin(ln x) dx;
21. ln x +

1 + x
2
dx;
22. x ln
1 + x
1 − x
dx;
23. cos
(
ln(tan x)
)
dx;
24.
x cos x
sin
2
x
dx;
25. x2

x
dx;
26. xe
−x
dx;
27. 25e
3x
cos 4x dx.
V ấ n đề 5 : Phương pháp đổi biến số

Cho hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên [a; b] v à hàm số f (u) liên tục sao cho f [u(x)] xác định trên [a; b]. Khi đó nếu F là một
nguyênhàm của f , tức f (u) du = F(u) + C thì
f [u(x)] u

(x) dx = F [u(x)] + C.
V i ệ c chọn u = u(x) như thế nào chúng ta x e m thêm phần đổi biến tích phân.
Bài 7.9 : Tìm các nguyênhàm sau :
1. 2(4x −1)
6
dx;
2.
7
4 − 3x
dx;
3.
3

2x + 1
dx;
4. e

−4x
+
5

3x + 2 dx;
5. cos
π
2
x −
2
6x + 5
dx;
6. (2x + 1)
4
dx;
7. 2x(x
2
+ 1)
3
dx;
8.
x
2

x
3
− 4
dx;
9. x


x −1 dx;
10. 2x

x
2
+ 1 dx;
11. 3x
2

x
3
+ 1 dx;
12. 2x
3

4 − x
4
dx;
13.
3x
2
x
3
+ 1
dx;
14.
x
(3x
2
+ 9)

4
dx;
15. 2x

e
x
2
+4
dx;
16.
2x+ 4
x
2
+ 4x − 5
dx;
17. x
3

2 − t
2
dx;
18. cos xe
sin x
dx;
19.
e
x
e
x
+ 1

dx;
20. cos x sin
4
x dx;
21. x

x + 1 dx;
22.
cos x
1 + sin x
dx;
23.
x
x
2
+ 4
dx;
24. (x + 1)

x −1 dx;
25.
tan x
sin
2
x
dx;
26.
4x
(1 −2x
2

)
dx;
27.
4x
(1 −2x
2
)
2
dx;
28.
ln x
x
dx;
29.
e
−x
1 + e
−x
dx;
30.
1
x ln x
dx.
Bài 7.10 : Tính các nguyên hàm sau :
1. (2x + 1)
20
dx;
2.
x
x

2
+ 1
dx;
3. x
2

x
3
+ 5 dx;
4. e
3cos x
sin x dx;
5.
ln
4
x
x
dx;
6.
e
2x

e
x
+ 1
dx;
7. 3x

7 − 3x
2

dx;
8.
9x
2

1 − x
3
dx;
9.
1

x(1 +

x)
3
dx;
10.
x

2x + 3
dx;
11.
x
(1 + x
2
)
2
dx;
12.
dx

e
x
− e
−x
;
13.
ln
2
x
x
dx;
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:
T r a n g 151
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
14.
3

1 + ln x
x
dx;
15. cos x sin
3
x dx;
16.
cos x + sin x

sin x − cos x
dx;
17.

sin x cos x

a
2
sin
2
x + b
2
cos
2
x
, (a
2
 b
2
);
18.
dx
cos x sin
2
x
;
19. x

1 + x
2
dx;
20. sin
2
x cos

3
x dx;
21. e
3sin x
cos x dx;
22. (3x + 2)
10
dx.
Bài 7.11 : Tính các nguyênhàmsau :
1. x
3
e
−x
2
dx;
2. sin

x dx;
3.
ln(ln x)
x
dx;
4. cos
2
(ln x) dx;
5. e

x
dx;
6. sin(ln x) dx;

7. cos
2

x dx;
8.
1
ln
2
x

1
ln x
dx;
9.
x cos x
sin
2
x
dx;
10. sin

x + 1 dx;
11.
ln
(
tan x
)
cos
2
x

dx;
12. sin
5
x
3
cos
x
3
dx;
13.
1
x
2
sin
1
x
cos
1
x
dx;
14.
dx
3 + 5 cos x
;
15.
dx
sin x + cos x
;
16.
dx

8 − 4 sin x + 7 cos x
;
17.
4 sin x + 6 cos x + 5
sin x + 2 cos x + 2
dx.
7.2 Các dạng toán tích phân
V ấ n đề 1 : Sử dụng tích phân cơ bản

Nếu F là một nguyên hàm là một nguyên hàm của f trên [a; b] thì
b
a
f (x) dx= F(x)
b
a
= F(b) − F(a).
Bài 7.12 : Tính các tích phân sau :
1.
2
0
x(x+ 1)
2
dx;
2.
π
2
0
(
2 cos x −sin 2x
)

dx;
3.
2
1
2
1
x(x + 1)
dx;
4.
ln 2
0
e
2x+1
+ 1
e
x
dx;
5.
π
2
0
2x
2
+ cos x dx;
6.
π
6
0
(sin 6x sin 2x − 6) dx;
7.

8
1
4x −
1
3
3

x
2
dx;
8.
1
0
3x −e
x
4
dx;
9.
4
1
dx
x
2
(x + 1)
;
10.
π
3
π
6

sin
3
x
1 − cos x
dx;
11.
2
0

x
3
− 2x
2
+ x dx;
12.
π
3
π
6
dx
sin
2
x cos
2
x
;
13.
π
4
0

dx
(1 + tan
2
x) cos
4
x
;
14.
π
2

π
2
cos
2
2x dx;
15.
π
2

π
2
sin 2x sin 6x dx;
16.
π
6
0
tan x dx.
V ấ n đề 2 : Tích phân hàm chứa dấu trị tuyệt đối


1. Công thức tách cận tích phân
b
a
f (x) dx=
c
a
f (x) dx+
b
c
f (x) dx.
2. Tích phân chứa dấu trị tuyệt đối
b
a
|f (x)| dx (giả sử a > b).
(a) Giải phương t rình f (x) = 0, được các nghiệm x
i
∈ [a; b], giả sử a ≤ x
1
< x
2
< ··· < x
n
≤ b.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 152
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
(b) Dùng công thức tách cận
b
a
|f (x)| dx=

x
1
a
|f (x)| dx+
x
2
x
1
|f (x)| dx+ ···+
b
x
n
|f (x)| dx
=
x
1
a
f (x) dx +
x
2
x
1
f (x) dx + ···+
b
x
n
f (x) dx .
Chú ý : Sau khi tách cận chúng ta có thể phá dấu giá trị tuyệt đối chứ không nhấtthiết phải đưa giá trị tuyệt đốira ngoài tích phân.
Bài 7.13 : 1. Cho
5

0
f (t) dt = −3 v à
7
0
f (u) du = 4, tính
7
5
f (x) dx.
2. Xác định hàm số f (x) = A sin πx + B, biết rằng f

(1) = 2 v à
2
0
f (x) dx= 4.
Bài 7.14 : 1. Cho hàm số f (x) = a.3
x
+ b, biết rằng f

(0) = 2 v à
2
1
f (x) dx= 12. Tìm các giá trị của a v à b.
2. Cho hàm số f (x) = a sin 2x + b, biết rằng f

(0) = 4 v à

0
f (x) dx= 3. Tìm các giá trị của a v à b.
Bài 7.15 : 1. Cho
4

0
f (x) dx= 1 và
6
0
f (t) dt = 5. Tính tích phân I =
6
4
f (x) dx.
2. Cho a ∈
π
2
;

2
v à thoả mãn
1
0
cos(x+ a
2
) dx = sin a. Tính giá trị của a.
Bài 7.16 : Tính các tích phân sau :
1.
2
0
|1 − x| dx;
2.
2
0
|x
2

− x| dx;
3.

0

1 − cos 2x dx;
4.

3
0
|1 − x
2
|
1 + x
2
dx;
5.
2
0
|x −2| dx;
6.
3
−3
|x
2
− 1| dx;
7.
4
1


x
2
− 6x+ 9 dx;
8.
5
−2
(
|x+ 2| − |x −2|
)
dx;
9.
3
0

x
3
− 4x
2
+ 4x dx;
10.
2
0
|x
2
+ 2x − 3| dx;
11.
3
0
|2
x

− 4| dx;
12.
1
−1

4 − |x| dx;
13.
π
−π

1 − sin x dx;
14.
π
3
π
6

tan
2
x + cot
2
x −2 dx;
15.
π
0

1 − sin 2x dx;
16.

0


1 + cos x dx;
17.
π
2

π
2
cos x

cos x − cos
3
x dx;
18.
π
2

π
2
|sin x| dx;
19.
π
0

1 + cos 2x dx;
20.

0

1 + cos x dx.

V ấ n đề 3 : Phương pháp tích phân từng phần

b
a
u dv = uv
b
a

b
a
v du.
Dùng phươngpháp tích phân từng phần khi tích phân của chúng ta vừa chứa lẫn lộn các hàm : hàm đa thức, hàm mũ, hàm lôga (hoặc
chỉ chứa hàm lôga), hàm lượng giác, hoặcchứa hàm v ô tỉ.
N ế u c h ứ a lôga c h ú n g ta th ườn g đặt u là lôga v à dv là phần còn lại hoặc đặt u là đa th ức v à dv là phần còn lại.
Chú ý :
• Tích phân I = e
x
sin x dx đặtu = e
x
v à dv = sin x dx . . .;
• T r ư ớ c khi dùng tích phân từng phầnchúng ta phải kiểm tra x e m có làm được bằng phươngpháp đổi biến số không đã;
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:
T r a n g 153
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
• Một cách tổng quát, chúng ta đặt u là biểu thức dễ xác định đạo hàm, dv là phần còn lại dễ xác định nguyênhàm.
Bài 7.17 : Tính các tích phân sau :
1.
ln 2
0

xe
2x
dx;
2.
1
0
(2x
2
+ x + 1)e
x
dx;
3.
π
2
0
(1 − x) sin x cos x dx;
4.
π
4
0
x sin x dx;
5.
3
1
2x ln x dx;
6.
e
1
x
3

ln
2
x dx;
7.
π
2
0
e
2x
sin 3x dx;
8.
π
0
e
x
cos 2x dx;
9.
1
0
(x
2
+ 1)e
2x
dx;
10.
1
0
(2x −1)e
−2x
dx;

11.
3
0

x + 1e

x+1
dx;
12.
1
0
2

x
dx;
13.
π
0
(x
2
+ 2x + 3) cos x dx;
14.
π
2
0
(x −1) sin x dx;
15.
π
2
0

x cos x sin
2
x dx;
16.
π
2
π
3
x − sin x
1 + cos x
dx;
17.
5
2
2x ln(x − 1) dx;
18.
e
1
x ln
2
x dx;
19.
1
0
x ln x+

1 + x
2
dx;
20.

3
2
(
ln(x −1) −ln(x+ 1)
)
dx;
21.
π
0
e
x
cos
2
x dx;
22.
1
0
e
x
sin
2
(πx) dx;
23.
π
2
0
x
2
cos x dx;
24.

π
3
0
(2 − x) sin x dx.
V ấ n đề 4 : Phương pháp đổi biến số

1. Phương pháp đổi biến số đơn giản
(a) f (ax + b) dx =
1
a
f (ax+ b) d(ax + b);
VD : (2x −3)
2
dx=
1
2
(2x −3)
2
d(2x − 3) =
1
2
(2x −3)
3
3
+ C.
Chú ý : d(ax + b) = a dx ⇒ dx=
1
a
d(ax+ b).
(b) f (x

n+1
)x
n
dx =
1
n + 1
f (x
n+1
) d(x
n+1
), đặt t = x
n+1
;
VD : I = (4x
3
+ 1)
2
x
5
dx = (4x
3
+ 1)
2
x
3
.x
2
dx.
Đặt t = 4x
3

+ 1 ⇒ dt = 12x
2
dx v à x
3
=
1 − t
4
.
V ậ y I = t
2
1 − t
4
3
dt
12
= ···
(c) V ề cơ bản khi có căn chúng ta thường đặt t là toàn bộ căn, rồi lũy thừa hai v ế cho mất căn; nếu biểu thức trong các hàm
sin, cos, tan, cot, ln hoặc lũy thừa là phức t ạp thì ta thường đặt t là biểu thức phức tạp đó.
VD :
i. I = x
2

2x
3
+ 1 dx, đặt t =

2x
3
+ 1 ⇒ t
2

= 2x
3
+ 1 ⇒ 2t dt = 6x
2
dx ⇒ x
2
dx=
t dt
3
, nên I = t.
t dt
3
= ···
ii. I = x
3
.e
x
2
+1
dx, đặtt = x
2
+ 1 ⇒ dt = 2x dx v à x
2
= t −1, nên I = x
2
.e
x
2
+1
x dx = (t −1)e

t
dt
2
rồi dùng phương
pháp nguyênhàm từng phần.
iii. I =
1
x
2
sin
1
x
cos
1
x
dx, đặt t =
1
x
⇒ dt = −
dx
x
2
, nên I = − sin t cos t dt = −
1
2
sin 2t dt.
2. Phương pháp đổi biến số tích phân lượng giác
Tích phân chỉ chứa các hàm số lượng giác sin, cos, tan, cot chúng ta biến đổi v ề một trong các dạng sau :
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 H t t p : / / a o t r a n g t b . c o m
154

aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
(a) f (sin x) cos x dx, hàm f (sin x) là tính theo sin x (chú ý rằng cos
2
x = 1 −sin
2
x v à nóichung lũy thừa bậcchẵn của cos x
đều đưa được v ề sin x), đặt t = sin x ⇒ dt = cos x dx (tức là tích phânchứa sin x mũ lẻ).
(b) f (cos x) sin x dx, hàm f (cos x) là tính theo cos x (chú ý rằng sin
2
x = 1 −cos
2
x và nói chung lũy thừa bậcchẵn của sin x
đều đưa được v ề cos x), đặt t = cos x ⇒ dt = −sin x dx (tức là tích phân chứa cos x mũ lẻ).
(c) f (tan x)
dx
cos
2
x
, đặt t = tan x ⇒ dt =
dx
cos
2
x
(tức là tích phân có lũy thừa của sin x v à cos x cùng tính chẵn lẻ). T r ư ờ n g
hợp đặc biệt, tích phân chứa tan x, sin 2x, cos 2x cũng đặt t = tan x, khi đó sin 2x =
2t
1 + t
2
, cos 2x=

1 − t
2
1 + t
2
.
(d) f (cot x)
dx
sin
2
x
, đặt t = cot x ⇒ dt = −
dx
sin
2
x
.
(e) Tích phân chứa (sin x + cos x) dx hoặcsin x +
π
4
dx đặt t = sin x − cos x.
(f) Tích phânchứa (sin x − cos x) dx hoặcsin x −
π
4
dx đặt t = sin x + cos x.
VD : I =
dx
cos x
=
cos x dx
cos

2
x
=
1
cos
2
x
cos x dx=
1
1 − sin
2
x
cos x dx, đặt t = sin x.
3. Phương pháp đổi biến v ớ i tích phân chứa

ax
2
+ bx + c
(a) Nếu chứa

a
2
− x
2
đặt x = a sin t, −
π
2
≤ t ≤
π
2

.
(b) Nếu chứa

x
2
− a
2
đặt x =
a
sin t
, −
π
2
≤ t ≤
π
2
v à t  0.
(c) Nếu chứa

x
2
+ a
2
đặt x = a tan t, −
π
2
< t <
π
2
.

VD :
(a) I =
dx

2 − x
2
, đặt x =

2 sin t (−
π
2
≤ t ≤
π
2
) ⇒ dx=

2 cos t dt. T a được :

2 − x
2
=

2 − 2 sin
2
t =

2 cos
2
t =


2 cos t, v à I =

2 cos t dt

2 cos t
= dt = t + C.
(b) I =

x
2
+ 1 dx, đặt x = tan t, −
π
2
< t <
π
2
, nên dx=
dt
cos
2
t
v à

x
2
+ 1 =
1
cos t
. T a được :
I =

dt
cos
3
t
=
d(sin t)
(1 −sin
2
t)
2
=
1
2
(sin t + 1) −(sin t − 1)
(sin t + 1)(sin t − 1)
2
d(sin t) = . . .
(c) I =
dx

x
2
+ a
2
, đặt x = tan t v à ta được I = ln |x+

x
2
+ a
2

|+ C.
(d) Một cách tổng quát tích phân chứa sin x, cos x, tan x, cot x chúng ta đặt t = tan
x
2
.
4. Phương pháp đổi biến v ớ i tích phân chỉ chứa hàm mũ
T a đặt t là cả hàmmũ đó, chẳng hạn :
(a) I =
e
x
e
x
+ 1
dx, đặt t = e
x
⇒ dt = e
x
dx = t dx ⇒ dx=
dt
t
, v ậ y thì I =
t
t + 1
dt
t
= . .
(b) J =
dx
2
x

+ 1
, đặt t = 2
x
⇒ dt = 2
x
ln 2 dx = t ln 2 dx ⇒ dx=
dt
t ln 2
, v ậ y thì J =
dt
t ln 2
t + 1
= . . .
5. Phương pháp đổi biến tích phân chứa lôga v à phânthức
I = f (ln x).
dx
x
, đặt t = ln x, ta được dt =
dx
x
.
VD : Tính I =
ln x + 1
x
dx, đặt t = ln x + 1 ⇒ dt =
dx
x
, v ậ y I = t dt.
Bài 7.18 : Tính các tích phân sau :
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:

T r a n g 155
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
1.
22
3
0
3

3x + 5 dx;
2.
1
0
x
3
(1 + x
4
)
3
dx;
3.
1
0
x
2
e
3x
3
dx;
4.

π
2
0
sin x
1 + cos x
dx;
5.
a
2
0
dx

a
2
− x
2
, (a > 0);
6.
a
0
dx
a
2
+ x
2
, (a > 0);
7.
1
0
dx

x
2
+ x + 1
;
8.
2
1
x(1 − x)
5
dx;
9.
1
0
x
3
+ 2x
2
+ 10x + 1
x
2
+ 2x + 9
dx;
10.
π
3
0
x + 1
3

3x + 1

dx;
11.

3
0
x
5

1 + x
2
dx;
12.
π
2
0
sin 2x dx
4 − cos
2
x
;
13.
2
1
2x

1 + x
2
dx;
14.
e

1
ln
2
x
x
dx;
15.
ln 2
0

e
x
− 1 dx;
16.
e
1

1 + ln x
x
dx;
17.
8
3

1 + x
x
dx;
18.
1
0

x
2

2 − x
2
dx;
19.
1
0

1 + 4 sin x cos x dx;
20.
π
2
0
sin 2x

cos
2
x + 2 sin
2
x
dx;
21.
π
4
0
dx
(sin x + 2 cos x)
2

;
22.
π
2
0
e
sin x
+ cos x cos x dx;
23.
π
2
4
0
cos x dx;
24.
e
5
e
2
ln(ln x)
x
dx;
25.
1
0
x
3
e
x
2

dx;
26.
e
1
cos(ln x) dx;
27.
e
1
1 + x ln x
x
dx;
28.
π
2
π
4
cos x ln(sin x) dx ;
29.
π
4
0
x dx
1 + sin 2x
;
30.
ln 3
0
xe
x


e
x
+ 1
dx;
31.
1
0
e
x
ln(e
x
+ 1) dx;
32.
π
4
0
x sin x dx
cos
3
x
;
33.
π
3
0
x dx
cos
2
x
;

34.
π
2
0
ln
(1 + sin x)
1+cos x
1 + cos x
dx;
35.
π
2
0
(x+ sin
2
x) cos x dx;
36.
π
2
0
e
sin x
+ cos x cos x dx;
37.
π
3
π
4
sin x ln(tan x) dx;
38.

1
0
x dx
x
4
+ x
2
+ 1
;
39.
ln
π
2
0
e
2x
sin
2
(e
x
) dx;
40.
π
0
xe
x
cos x dx;
41.
e
2

e
ln(ln x)
x
dx.
Bài 7.19 : Tích phâncác hàmsố lượng giác
1.
π
0
sin
4
x cos
4
x dx;
2.
π
3
0
cos 3x tan x dx;
3.
π
0
sin x sin 2x cos 5x dx;
4.
π
3
0
cos
10
x + sin
10

x −sin
4
x cos
4
x dx;
5.
π
0
cos
4
x dx;
6.
π
2
0
sin
6
x + cos
6
x dx;
7.
π
3
π
6

tan
2
x + cot
2

x −2 dx;
8.
π
2
0
4 sin
3
x
1 + cos x
dx;
9.
π
2

π
2
sin 2x sin 5x dx;
10.

12
π
12
dx
sin 2x + 2

3 cos
2
x + 2 −

3

;
11.
π
3
0

2 sin x −
π
4
cos x
dx;
12.
π
3

π
2
cos 3x cos 5x dx;
13.
π
4
0
dx
1 + cos 2x
;
14.
π
2
0
4 sin

3
x
1 + cos x
dx;
15.
π
2
0
cos x

1 + cos
2
x
dx;
16.
π
4
0
tan
2
x + tan
4
x dx;
17.
π
4
0
dx
(sin x + 2 cos x)
2

;
18.
π
2
0
sin x + 7 cos x + 5
4 sin x + 3 cos x + 5
dx;
19.
π
2
0
9 sin x − 2 cos x
cos x + 2 sin x + 1
dx;
20.
π
2
0
sin x
3 + cos
2
x
dx;
21.
π
4
0
sin
2

x cos
4
x dx;
22.
π
2

π
2
cos x

cos x − cos
3
x dx;
23.
π
2
0
dx
1 + sin x + cos x
;
24.
π
4
0
3 sin 2x + 4 cos 2x + 5
3 cos 2x − 4 sin 2x+ 5
dx;
25.
π

2
0
3 cos x + sin x + 2
2 sin x + cos x + 1
dx;
26.
π
6
0
tan
4
x
cos 2x
dx;
27.
π
4
0
dx
cos
4
x
;
28.
π
2
0
sin
3
x cos

2
x dx;
29.
π
4
0
sin
5
x
cos
7
x
dx;
30.
π
6
0
dx
cos x cos x +
π
4
;
31.
π
4
0
dx

2 + sin x − cos x
;

32.
π
4
0
sin x dx
1 + sin 2x
;
33.
π
2
π
3
dx
sin 2x −2 sin x
.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 156
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 7.20 : Tích phân hàm v ô tỉ
1.
3
0
dx

x + 1 + (x + 1)
2
;
2.
2
1

x + 3
x

2x + 3
dx;
3.
7
0
x dx
3

x + 1
;
4.
7
0
x dx
1 +

2 + x
;
5.
64
1
dx

x +
3

x

;
6.
1
0
dx
1 +
3

x
;
7.
1
0
1 − x
1 + x
dx;
8.
2
1
dx

x + 1 +

x − 1
;
9.
1
0
(x
2

+ x)

x + 1 dx;
10.
3
4
0
x dx

1 − x
;
11.
2
1
x dx
1 +

x −1
;
12.
16
1
dx

x + 9 −

x
;
13.
1

0
x dx

1 + x
;
14.
3
0

x
3
− 2x
2
+ x dx;
15.
1
0
2x
2

1 + x
dx;
16.
9
1
x
3

1 − x dx;
17.

1
0
dx
1 +
4

x
;
18.
a
0
x
2

a
2
− x
2
dx, v ớ i a > 0;
19.
1
0
x

3 + x
2
dx;
20.
2


2
dx

x
2
− 1
;
21.
1
0
(1 − x)
x
2 − x
dx;
22.
1
0
x −

x
2
− 2x+ 2
x +

x
2
− 2x+ 2
.
dx
x

2
− 2x+ 2
;
23.
4
2+

2
dx
(x − 1)

x
2
− 4x+ 3
;
24.
0
−1
x
2

4 − x
2
;
25.
0
−1

−x(x+ 2) dx;
26.

1
0

2x − x
2
dx;
27.
2
1
x
2

4 − x
2
dx;
28.
1
0
dx
1 + x +

x
2
+ 1
;
29.
2
1
x + 1


x
2
− 2x+ 2
dx;
30.
1
0
x
2
− 2x+ 5

3 + 2x − x
2
dx;
31.
1
0
dx
(x
2
+ 8)
3
dx;
32.
1
−1
dx

4 − x
2

;
33.
1
2

1
2
x
3
− x
5

1 − x
2
dx;
34.
1
2
0
1 + x
1 − x
dx;
35.
1
0
x
1 − x
1 + x
dx;
36.

1
0
2x −3

x
2
+ x + 1
dx;
37.
5
4
x
2
+ 1

x
2
− 4x+ 3
dx;
38.
1
0
x
1 +
3

x
dx;
39.
2


3

5
dx
x

x
2
+ 4
;
40.
1
1
3
1 + x
x
3
dx;
41.

3
0
x
3

x
2
+ 1 dx;
42.

3
1
x
3

1 − x
2
dx;
43.
3

2
5
1
3

5
x
5
3
(2 −5x
3
)
2
dx;
44.
1
0
dx
(1 + x

n
)
n

1 + x
n
, n ∈ N;
45.
1
0
x
7
7

8x
4
+ 1 dx;
46.
1
0
x
15

1 + 3x
8
dx.
V ấ n đề 5 : Tích phân các hàm hữu tỉ

X é t tích phân dạng
P(x)

ax
2
+ bx + c
dx, v ớ i P(x) là một đa thức nào đó.
VD : Tính I =
2x
3
+ 3x
2
− x
x
2
+ 2x + 2
dx.
• Chia tử cho mẫu (bậc tử lớn hơn bậc mẫu), được
I = (2x −1) dx+
−3x+ 2
x
2
+ 2x + 2
dx
v ấ n đề là cần tính I
1
=
−3x+ 2
x
2
+ 2x + 2
dx.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 157

aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
• T á c h tử theo đạo hàm của mẫu : đạo hàm của mẫu là 2x + 2, v à t ử là −3x+ 2 =
−3
2
(2x+ 2) + 5, v ậ y :
I
1
= −
3
2
(2x + 2) dx
x
2
+ 2x + 2
+ 5
dx
x
2
+ 2x + 2
.
– V ớ i
(2x+ 2) dx
x
2
+ 2x + 2
=
d(x
2
+ 2x + 2)

x
2
+ 2x + 2
= ln |x
2
+ 2x + 2|+ C.
– V ớ i
dx
x
2
+ 2x + 2
, ta nhận thấy mẫu x
2
+ 2x + 2 v ô nghiệm, nên x
2
+ 2x + 2 = (x + 1)
2
+ 1 (tổng quát : ax
2
+ bx + c =
a x +
b
2a
2
+

4a
) v à ta được
dx
x

2
+ 2x + 2
=
dx
(x + 1)
2
+ 1
đặt x + 1 = tan t ⇒ dx=
dt
cos
2
t
v à (x+ 1)
2
+ 1 = tan
2
t + 1 =
1
cos
2
t
, thay v à o ta được
dx
x
2
+ 2x + 2
=
dt
cos
2

t
1
cos
2
t
= dt = t + C.
Dạng tổng quát :
dx
x
2
+ a
2
, đặt x = a tan t.
Một ví dụ khác v ớ i mẫu là đa thức hai nghiệm phân biệt.
VD : Tính I =
2x
3
− x
2
+ x − 4
2x
2
− 3x+ 1
dx v à biến đổi như trên ta được :
I = (x + 1) dx +
3x − 5
2x
2
− 3x+ 1
dx= (x + 1) dx +

3
4
4x −3
2x
2
− 3x+ 1
dx −
11
4
dx
2x
2
− 3x+ 1
• V ớ i
4x − 3
2x
2
− 3x+ 1
dx=
d(2x
2
− 3x+ 1)
2x
2
− 3x+ 1
= ln |2x
2
− 3x+ 1|+ C.
• V ớ i
dx

2x
2
− 3x+ 1
, nhận thấy mẫu 2x
2
− 3x+ 1 có hainghiệm phân biệt 1 v à
1
2
, nên 2x
2
− 3x+ 1 = 2(x − 1) x −
1
2
.
T a biến đổi
1
2x
2
− 3x+ 1
=
1
2
.
1
(x −1) x −
1
2
=
1
2

.(−2).
(x − 1) − x −
1
2
(x −1) x −
1
2
= −
1
x −
1
2

1
x −1
.
T a được :
dx
2x
2
− 3x+ 1
= −
dx
x −
1
2

dx
x −1
= −

d x −
1
2
x −
1
2

d(x −1)
x −1
= − ln x −
1
2
− ln |x −1| + C.
V à cuối cùng ta x é t ví dụ v ớ i mẫu là đa thức có nghiệm ké p .
VD : Tính
dx
2x
2
− 4x+ 2
=
1
2
dx
(x + 1)
2
=
1
2
d(x + 1)
(x + 1)

2
= −
1
2
.
1
x + 1
+ C.
Chú ý rằng :
• Nếu ax
2
+ bx + c có hai nghiệm x
1
, x
2
thì ax
2
+ bx + c = a(x − x
1
)(x − x
2
).
• Nếu ax
2
+ bx + c có nghiệm ké p x = x
0
thì ax
2
+ bx + c = a(x − x
0

)
2
.
• d(x + a) = dx v ớ i mọi số thực a.
Bài 7.21 : Tính các nguyênhàmsau :
1.
dx
3x + 1
;
2.
x
2
+ 3x −1
−2x+ 3
dx;
3.
dx
−2x
2
− x + 1
;
4.
dx
x
2
− 4x+ 4
;
5.
x
3

+ 5x
2
+ 3x −7
x
2
+ 6x + 9
dx;
6.
x
2
− 6x+ 10
x
2
− 6x+ 8
dx;
7.
dx
x
2
(x + 1)
;
8.
2x − 7
x
2
− 3x+ 2
dx;
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 158
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC

9.
x −1
(x
2
+ 3x + 2)
2
dx;
10.
2x + 5
9x
2
− 6x+ 1
dx;
11.
2x+ 1
(x
2
− 4x+ 4)
3
dx;
12.
3x + 1
(x + 1)
3
dx;
13.
x
3
(x
2

+ 1)
2
dx;
14.
x dx
(x
2
+ 1)
2
;
15.
x
2
+ 2x + 1
x
2
+ 1
dx;
16.
x
4
− 1
x
3
− x
dx;
17.
(x
2
+ 1) dx

(x − 1)
3
(x+ 3)
;
Bài 7.22 : Tính các tích phân sau :
1.
1
2
0
x
3
dx
x
2
− 3x+ 2
;
2.
2
0
3x
3
dx
x
2
+ 2x + 1
;
3.
1
0
x dx

x
4
+ x
2
+ 1
;
4.
2
1
1 − x
2
1 + x
4
dx;
5.
1
0
dx
x
4
+ 4x
2
+ 3
;
6.
1
2
0
dx
3x

2
− 2x −1
;
7.
1
0
dx
x
2
− 4x+ 5
;
8.
2
1
dx
x
2
− 2x+ 2
;
9.
1
0
x dx
x
4
− 5x
2
+ 4
;
10.

1
0
x
2
dx
x
2
+ 1
;
11.
1
−1
x dx
x
2
+ x + 1
;
12.
1
0
(x
2
− 4) dx
2x
3
− 4x
2
+ 6x −12
;
13.

1
0
3x + 8
x
2
− 9x+ 14
dx;
14.
4
0
x dx
x
4
+ 4x
2
+ 3
;
15.
1
0
x
2
(1 + x)
2
dx;
16.
4
2
2x + 1
x

2
+ x
dx;
17.
2
−1
x −1
x + 2
2
dx;
18.
1
0
(1 −3x)
4
(2x + 1)
3
dx;
19.
1
0
x
3
dx
(x
2
+ 1)
2
;
20.

1
0
x
5
dx
4x
6
+ 4x
3
+ 1
;
21.
2
1
(x
2
+ 1) dx
(x
2
+ 3x − 1)(x
2
+ 5x − 1)
;
22.
2
1
(x
2
− 4) dx
(x

2
− 3x+ 4)(x
2
− 2x+ 4)
;
23.
1
0
6x
2
+ x + 2
(4x + 1)(x
2
+ 1)
dx;
24.
1
1
2
x
4
+ 5x
2
+ 4
x(x
2
+ 2)
2
dx;
25.

1
0
4x −2
(x + 2)(x
2
+ 1)
dx;
26.

2+

6
2
1
x
2
+ 1
x
4
+ 1
dx;
27.
1
0
x dx
(x + 1)
3
;
28.
1

1
2
x
2
− 1
x
4
+ 1
dx;
29.
1
0
2x + 1
x + 1
2
dx;
30.
1
0
x
2
(x
2
+ 1)
2
dx;
31.
−1
2
dx

(11 + 5x)
2
;
32.
2
1
(x
2
+ 1) dx
(x
2
+ 5x + 1)(x
2
− 3x+ 1)
33.
2
1
(4x + 2) dx
(x
2
+ x)(x
2
+ x + 2)
;
34.
2
1
(x
2
− 6) dx

(x
2
+ 3x + 2)(x
2
+ 9x + 18)
35.
0
−1
x
x
2
− 3x+ 2
2
dx;
36.
1
0
x dx
(x
2
+ 1)
2
;
37.
2
1
5x + 3
x
3
− 2x

2
− 3x
dx;
38.
3
2
1
dx
x
3
− 4x
;
39.
1
2
0
3x
2
− 8x+ 13
(x + 3)(x −1)
2
dx.
V ấ n đề 6 : Tích phân một số hàm đặc biệt

1. Đối v ớ i hàm chẵn, lẻ
(a) Nếu hàm số y = f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên [−a; a] thì
a
−a
f (x) dx = 2
a

0
f (x) dx.
(b) Nếu hàm số y = f (x) là hàm số lẻ, liên tục trên [−a; a] thì
a
−a
f (x) dx = 0.
Nhận xé t : Như v ậ y , trước khi tính tích phân ta cần c h ú ý đến hai cận, nếu th ấy hai cận đối nhau ta cần để ý đến tính c h ẵ n lẻ
của hàm số dưới dấu tích phân r ồ i áp dụng kết quả khẳng định trên.
2. Tích phân k ế t hợpgiữa hàm chẵn và hàm mũ
Cho f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên [−a; a]. Khi đó :
a
−a
f (x)
m
x
+ 1
dx=
a
0
f (x) dx.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 159
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
3. Tính bất biến của tích phân khi biến số thay đổi cận cho nhau
T a có hệ thức :
b
a
f (a + b − x) dx=
b
a

f (x) dx.
4. Tích phân hàm tuần hoàn
Nếu hàm số y = f (x) liên tục, tuần hoàn v ớ i chu kì T thì
a+T
a
f (x) dx =
T
0
f (x) dx.
5. Hàm số dưới dấu tích phân có trục đối xứng thẳng đứng
Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b] v à f (a + b − x) = f (x) thì
b
a
x f (x) dx =
a + b
2
b
a
f (x) dx.
Đặc biệt :
π
0
x f (sin x) dx=
π
2
π
0
f (sin x) dx.
6. Tích phân của các hàm số đối xứng nhau - tích phânliên k ế t lượng giác
Nếu f (x) liên tục trên [0; 1] thì

π
2
0
f (sin x) dx=
π
2
0
f (cos x) dx.
Đặc biệt
π
2
0
sin
k
x
(sin x + cos x)
n
=
π
2
0
cos
k
x
(sin x + cos x)
n
;
π
2
0

sin
k
x
sin
n
x + cos
n
x
=
π
2
0
cos
k
x
sin
n
x + cos
n
x
.
7. Biến đổi tách đôi hàm số và co cận tích phân
Nếu f (x) là hàm liên tục trên [0; 2a], thì
2a
0
f (x) dx=
a
0
(
f (x) + f (2a − x)

)
dx.
Bài 7.23 : 1. Chứng minh rằng
1
−1
e
cos x
dx = 2
1
0
e
cos x
dx.
2. Tính các tích phân sau:
I
1
=
2
−2
ln(x +

x
2
+ 1) dx; I
2
=
1
2

1

2
cos x ln
1+ x
1 − x
dx.
Bài 7.24 : Tính các tích phân sau :
1.
π
3

π
3
cos
7
x dx;
2.
1
−1
x
6
+ tan x
x
2
+ 1
dx;
3.
a
−a
x
2

sin x +

a
2
− x
2
dx (a > 0);
4.
1
−1
ln x +

1 + x
2
2007
dx;
5.
1
−1
x
2
+ cos 6x + sin
3x
2
sin
x
2
ln
2 + x
2 − x

dx;
6.
1
−1
x
4
sin
4
x + cos
4
x
3
x
5
− x
3
+ x − sin x
x
4
+ x
2
+ 1 + cos x
dx;
7.
1
−1
dx
(2
x
+ 1)(x

2
+ 1)
;
8.
1
2

1
2
dx
(e
x
+ 1)

1 − x
2
;
9.
π
2

π
2
x
2
|sin x|
2009
x
+ 1
;

10.
π
2

π
2
sin x sin 2x cos 5x
e
x
+ 1
dx;
11.
1
−1
x ln 1 +

1 + x
2
(3
x
+ 1)

1 + x
2
dx;
12.
1
−1
x
2

ln(1 + x
2
)
2
x
+ 1
dx;
13.
1
2

1
2
x ln
1+x
1−x
e
x
+ 1
dx;
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 160
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
14.
π
2

π
2
x

2
cos x
e
x
+ 1
dx;
15.
π
4
0
ln(1 + tan x) dx;
16.
1
0
ln(1 + x)
1 + x
2
dx;
17.

0
sin
7
3x cos
8
5x
1 + cos
10
x
dx;

18.
π
2
0
tan
2007
2x+ sin
2009
6x dx;
19.
2007π
0

1 − cos 2x dx;
20.

4
π
sin 2x
cos
4
x + sin
4
x
dx;
21.
π
0
x sin x dx
9 + 4 cos

2
x
;
22.
π
0
x sin x dx;
23.
π
0
x sin
3
x dx;
24. I =
π
0
x sin x d x
1 + sin
2
x
;
25.
π
2
0
cos
4
x
sin
4

x + cos
4
x
;
26.
π
2
0
sin x
(sin x + cos x)
3
;
27.
π
2
0
1
cos
2
(sin x)
− tan
2
(cos x) dx;
28.
π
2
0
sin
n
x

sin
n−1
x + cos
n−1
x
;
29.
π
2
0
ln(tan x) dx;
30.
π
2
0
ln(sin x) dx;
31.
π
2
0
dx
1 + tan
2009
x
dx;
32.
4
2

ln(9 − x)


ln(9 − x) +

ln(x + 3)
dx;
33.

0
sin x sin 2x sin 3x dx;
34.
π
0
3
sin 5x
sin 3x
cos 7x dx;
35.

0

1 + sin x dx;
36.
π
0
x sin x cos
2
x dx;
37.
π
2

0
cos
3
x
sin x + cos x
dx;
38.
1
−1
x
4
1 + 2
x
dx;
Bài 7.25 : Chứng minh các hệ thức sau :
1.
1
0
x
m
(1 − x)
n
d x =
1
0
x
n
(1 − x)
m
dx;

2.
a
0
x
3
f (x
2
) d x =
1
2
a
2
0
x f (x) dx (a > 0; x > 0);
3. Chứng minh rằng nếu y = f (x) là hàm chẵn, tuần hoàn v ớ i chu kì T thì
T
0
f (x) dx= 2
T
2
0
f (x) dx.
7.3 Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng
Bài 7.26 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
1. elíp :
x
2
a
2
+

y
2
b
2
= 1, (a, b > 0).
2. đồ thị hàm số y = x
3
− 1, đường thẳng x = 2, trục tung v à trục hoành.
3. đồ thị hàm số y = 4 − x
2
, đường thẳng x = 3, trục tung v à trục hoành.
4. parabol y = 2 − x
2
v à đườngthẳng y = −x.
5. đườngthẳng y = x + 2 v à parabol y = x
2
+ x − 2.
6. đồ thị hàm số y =

x, trục hoành v à đường thẳng y = x − 2.
Bài 7.27 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 161
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
1. đồ thị các hàm số y =
27
x
, y =
x
2

27
v à y = x
2
.
2. parabol y = 2x
2
− 4x −6, trục hoành, v à hai đường thẳng x = −2, x = 4.
3. parabol (P) : y = x
2
− 4x+ 5 v à hai tiếp tuyến của (P) tại A(1; 2) và B(4; 5).
4. đồ thị các hàm số y = |x
2
− 1| v à y = |x|+ 5.
5. đồ thị các hàm số y = −

4 − x
2
v à x
2
+ 3y = 0.
6. đồ thị các hàm số y = sin |x| v à y = |x| − π.
7. đồ thị các hàm số x
2
= 4y v à y =
8
x
2
+ 4
Bài 7.28 : Cho parabol(P) : y = x
2

+ 1 v à cho đườngthẳng d
m
: y = mx + 2.
1. Chứng minh rằng v ớ i mọi m thì (P) và d
m
luôn cắt nhau tại hai điểm phân biêt.
2. Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi (P) và d
m
có diện tích nhỏ nhất.
Bài 7.29 : Tính diện tích hình phẳnggiới hạn bởi :
1. đồ thị các hàm số y = x
2
, y =
x
2
4
, y =
2
x
v à y =
8
x
.
2. đồ thị các hàm số y
2
= 2x, x − 2y+ 2 = 0 v à trục hoành.
3. đồ thị hàm số y
2
+ x − 5 = 0 v à đườngthẳng x + y − 3 = 0.
4. đồ thị các hàm số x

2
= 3y v à y
2
= 3x.
5. parabol y = x
2
− 2x+ 2 v à các tiếp tuyến của nó đi qua điểm A(2; −2).
7.4 Ứng dụng tích phân tính thể tích v ậ t thể tròn x o a y
Bài 7.30 : Cho hình phẳng S giới hạn bởi parabol y = 2x − x
2
v à trục hoành.
1. Tính thể tích V
x
của hình tròn x o a y tạo bởi khi quay S quanh trục Ox.
2. Tính thể tích V
y
của hình tròn x o a y tạo bởi khi quay S quanh trục Oy.
Bài 7.31 : Cho hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x
2
, y =
27
x
v à y =
x
2
27
. Tính thể tích V
x
, V
y

của hình tròn x o a y tạo bởi
khi quay S quanh trục Ox, Oy (tương ứng).
Bài 7.32 : Cho hìnhphẳng S giớihạnbởicác parabol y = 4 − x
2
v à y = x
2
+ 2. Tìm thể tích V
x
, V
y
của hìnhtròn x o a y tạo bởi khi quay
S quanh trục Ox, Oy.
Bài 7.33 : Cho S là hình tròn tâm I(2; 0) v à bán kính R = 1. Tìm thể tích V
x
, V
y
của hình tròn x o a y tạo bởi khi quay S quanh trục
Ox, Oy.
Bài 7.34 : Cho hìnhphẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xe
x
, trục hoànhvà đườngthẳng x = 1 . Tìm thể tích V
x
của hìnhtròn x o a y
tạo bởi khi quay S quanh trục Ox.
Bài 7.35 : Cho hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x, trục hoành, các đường thẳng x = 0 v à x = π. Tính thể tích V
x
của
hình tròn x o a y tạo bởi khi quay S quanh trục Ox.
Bài 7.36 : Cho hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ln x, trục hoành, các đường thẳng x = 1 v à x = e. Tính thể tích V
x

của
hình tròn x o a y tạo bởi khi quay S quanh trục Ox.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 162
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
7.5 T í c h phân trong các kì thi ĐH
Bài 7.37 (CĐ09) : Tính tích phân : I =
1
0
e
−2x
+ x e
x
dx.
Bài 7.38 (CĐ10) : Tính tích phân I =
1
0
2x − 1
x + 1
dx.
Bài 7.39 (A02) : Tính diệntích hình phẳnggiới hạn bởi các đường : y = |x
2
− 4x+ 3|, y = x + 3.
Bài 7.40 (A03) : Tính tích phân : I =
2

3

5
dx

x

x
2
+ 4
.
Bài 7.41 (A04) : Tính tích phân : I =
2
1
x
1 +

x −1
dx.
Bài 7.42 (A05) : Tính tích phân : I =
π
2
0
sin 2x + sin x

1 + 3 cos x
dx.
Bài 7.43 (A06) : Tính tích phân : I =
π
2
0
sin 2x

cos
2

x + 4 sin
2
x
dx.
Bài 7.44 (A07) : Tính diệntích hình phẳnggiới hạn bởi các đường : y = (e + 1)x, y = (1 + e
x
)x.
Bài 7.45 (A08) : Tính tích phân : I =
π
6
0
tan
4
x
cos 2x
dx.
Bài 7.46 (A09) : Tính tích phân : I =
π
2
0
cos
3
x −1 cos
2
dx.
Bài 7.47 (A10) : Tính tích phân I =
2
0
x
2

+ e
x
+ 2x
2
e
x
1 + 2e
x
dx.
Bài 7.48 (B02) : Tính diện tích hình phẳng giớihạnbởi các đường : y = 4 −
x
2
4
v à y =
x
2
4

2
.
Bài 7.49 (B04) : Tính tích phân I =
e
1

1 + 3 ln x ln x
x
dx.
Bài 7.50 (B05) : Tính tích phân I =
π
2

0
sin 2x cos x
1 + cos x
dx.
Bài 7.51 (B06) : Tính tích phân I =
ln 5
ln 3
dx
e
x
+ 2.e
−x
− 3
.
Bài 7.52 (B07) : Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường : y = x ln x, y = 0, x = e. Tính thể tích của khối tròn x o a y tạo thành khi
quay hình H quanh trục Ox.
Bài 7.53 (B08) : Tính tích phân : I =
π
4
0
sin x −
π
4
dx
sin 2x + 2(1 + sin x + cos x)
.
Bài 7.54 (B09) : Tính tích phân : I =
3
1
3 + ln x

(x + 1)
2
dx.
Bài 7.55 (B10) : Tính tích phân I =
e
1
ln x
x(2 + ln x)
2
dx.
Bài 7.56 (D03) : Tính tích phân : I =
2
0
|x
2
− x| dx.
Bài 7.57 (D04) : Tính tích phân : I =
3
2
ln(x
2
− x) dx.
Bài 7.58 (D05) : Tính tích phân : I =
π
2
0
e
sin x
+ cos x cos x dx.
Bài 7.59 (D06) : Tính tích phân : I =

1
0
(x −2)e
2x
dx.
Bài 7.60 (D07) : Tính tích phân : I =
e
1
x
3
ln
2
x dx.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - T r a n g 163
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 7.61 (D08) : Tính tích phân : I =
2
1
ln x
x
3
dx.
Bài 7.62 (D09) : Tính tích phân : I =
3
1
dx
e
x
− 1

.
Bài 7.63 (D10) : Tính tích phân I =
e
1
2x −
3
x
dx.
7.6 Bài tậptổng hợp
Bài 7.64 : Tính tích phân : I =
2
0
x
3
dx
x
2
+ 1
.
Bài 7.65 : Tính tích phân : I =
ln 3
0
e
x
dx
(e
x
+ 1)
3
.

Bài 7.66 : Tính tích phân : I =
0
−1
x 2
2x
+
3

x + 1 dx.
Bài 7.67 : Tính tích phân : I =
π
4
0
x
1 + cos 2x
dx.
Bài 7.68 : Tính tích phân : I =
1
0
x
3

1 − x
2
dx.
Bài 7.69 : Tính tích phân : I =
ln 5
ln 2
e
2x

dx

e
x
− 1
.
Bài 7.70 : Tính tích phân : I =
1
0
x
3
e
x
2
dx.
Bài 7.71 : Tính tích phân : I =
e
1
x
2
+ 1
x
ln x dx.
Bài 7.72 : Tính tích phân : I =
π
3
0
sin
2
x tan x dx.

Bài 7.73 : Tính tích phân : I =
7
0
x + 2
3

x + 1
dx.
Bài 7.74 : Tính tích phân : I =
e
1
x
2
ln x dx.
Bài 7.75 : Tính tích phân :
π
4
0
(tan x + e
sin x
. cos x) dx.
Bài 7.76 : Tính tích phân : I =
e
3
1
ln
2
x
x


ln x + 1
dx.
Bài 7.77 : Tính tích phân : I =
π
2
0
(2x −1) cos
2
x dx.
Bài 7.78 : Tính tích phân : I =
6
2
dx
2x + 1 +

4x + 1
.
Bài 7.79 : Tính diện tích hình phẳnggiới hạn bởi parabol: y = x
2
− x + 3 v à đườngthẳng d : y = 2x − 1.
Bài 7.80 : Tính tích phân : I =

e
2
3 − 2 ln x
x

1 + 2 ln x
dx.
Bài 7.81 : Tính tích phân : I =

10
5
dx
x −2

x − 1
.
Bài 7.82 : Tính tích phân : I =
π
2
0
(x+ 1) sin 2x dx.
Bài 7.83 : Tính tích phân : I =
2
1
(x − 2) ln x dx.
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:
T r a n g 164
aotrangtb.com
CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 7.84 : Tính tích phân : I =
4
0

2x + 1
1 +

2x + 1
dx.
Bài 7.85 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0 và y =

x(1 − x)
x
2
+ 1
.
Bài 7.86 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
v à y =

2 − x
2
.
Bài 7.87 : Tính tích phân : I =
1
0
x(x − 1)
x
2
− 4
dx.
Bài 7.88 : Tính tích phân : I =
2
0
x
2
cos x dx.
Bài 7.89 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
3x
4
v à y =

x
2
x + 1
.
Bài 7.90 : Tính thể tích của khối t ròn x o a y tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3
−x

2x + 1; y = 0; x = 1 xung
quanh trục Ox.
Bài 7.91 : Tính thể tích khốitròn x o a y nhậnđược do quay quanh trục Oy hìnhphẳngđượcgiới hạnbởicác đườngy
2
= x và 3y−x = 2.
Bài 7.92 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = |x
2
− 4x| v à y = 2x.
Bài 7.93 : Cho D là hình hình giới hạn bởi (x − 1)
2
+ (y −1)
2
= 1. Tính thể tích vậ t thể khi quay D quanh trục Ox.
Bài 7.94 : Tính các tích phân sau :
1.
e
1
e
ln x
(1 + x)
2
dx;
2.

1
0
(2x −1)
2
e
3x
dx;
3.
e+1
2
x
2
ln(x −1) dx;
4.
1
0
dx
x +

1 − x
2
;
5.
π
0
x sin x cos x dx;
6.
5
1
x

2
+ 1
x

3x + 1
dx;
7.
3
1
ln(x
2
+ 3)
x
2
dx;
8.
π
2
0
x + sin x
1 + cos x
dx;
9.
π
2
cos
3
x
cos x − sin x
dx;

10.
π
4
0
cos x −
π
4
4 − 3 cos x
dx;
11.
2
0
x dx

2 + x +

2 − x
;
12.
π
4
0
x sin x
cos
3
x
dx;
13.
1
0

x
3
− x
2
x
3

3x − 4
− 1 dx;
14.
π
0
sin 2x
1 + cos
4
x
dx;
15.
π
4
π
6
x sin
2
x dx
sin 2x cos
2
x
;
16.

e
1
ln
3
x
x(ln
2
x + 1)
dx;
17.
π
2
0
3x(x − 1) + e
1+cos x
sin 2x dx;
18.
π
4

π
4
dx
cos
2
x 1 + e
−3x
.
Bài 7.95 : Tính các tích phân sau :
1.

ln

3
0
dx
e
2x
+ 1
;
2.
1
0
dx
1 +

1 − x
2
;
3.
π
2
0
cos 2x sin
4
x + cos
4
x dx;
4.
1
0

dx
x
4
+ 4x
2
+ 3
;
5.
2
0

x(2 − x) + ln(4 + x
2
) dx;
6.
π
3
0
x + sin
2
x
1 + cos 2x
dx;
7.
3 ln 2
0
e
2x
dx
1 +


3e
x
+ 1
;
8.
2
1
x

x −1
x − 5
dx;
9.
1
−1
dx
1 + x +

1 + x
2
;
10.
2
0
x ln(x
2
+ 1) + x
3
x

2
+ 1
11.
1
0
1 + x
1 +

x
dx;
12.
π
3
0
sin x
cos x

3 + sin
2
x
dx;
13.
π
2
π
4
x cos x
sin
3
x

dx;
14.
ln 5
ln 2
dx
(
10.e
−x
− 1
)

e
x
− 1
;
15.
π
4
0
x sin x
cos
3
x
dx;
16.
π
2
0
sin 2x − 3 cos x
2 sin x + 1

dx;
17.
2
1

4 − x
2
x
2
dx;
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:
T r a n g 165

×