Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

GT Mạng máy tính Transport Layer

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 69 trang )

Tầng Vận chuyển
CHỨC NĂNG - 1
 Cung cấp kênh truyền dữ liệu ở mức logic
giữa 2 tiến trình trên 2 máy

2
Application
Presentation
Session
Data link
Physical
Network
Transport
03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

network
data link
physical

network
data link
physical

network
data link
physical

network
data link
physical



network
data link
physical
application
transport
network
data link
physical
application
transport
network
data link
physical
application
transport
network
data link
physical
application
transport
network
data link
physical
NỘI DUNG
 Giới thiệu
 Nguyên tắc truyền dữ liệu đáng tin cậy
 Giao thức TCP
 Giao thức UDP
3

03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
NHẮC LẠI

03/2011
4
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
source
application
transport
network
link
physical
H
t
H
n
M
segment
H
t
packet
destination
application
transport
network
link
physical
H
t

H
n
M
H
t
M
M
network
link
physical
link
physical
H
t
H
n
H
l
M
H
t
H
n
M
H
t
H
n
M
H

t
H
n
H
l
M
router
switch
message M
H
t
M
H
n
frame
TẦNG VẬN CHUYỂN - 1
5
application
transport
network

M
P4
application
transport
network

H
n
segment

application
transport
network

P1
M
M
M
P2
P3
03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
D D
M
Ht D Ht
H
n
segment
D Ht D
Process nhận?
Gởi đến Process?
Ht
TẦNG VẬN CHUYỂN - 2
 Thực thi ở end-system
 Bên gởi: thực hiện Dồn kênh
 Nhận dữ liệu từ tầng ứng dụng (từ các socket)
 Phân đoạn thông điệp ở tầng ứng dụng thành các
segment
 Dán nhãn dữ liệu: đóng gói theo giao thức tại tầng
Transport

 Chuyển các segment xuống tầng mạng (network layer)
 Bên nhận: thực hiện Phân kênh
 Nhận các segment từ tầng mạng
 Phân rã các segment thành thông điệp tầng ứng dụng
 Chuyển thông điệp lên tầng ứng dụng (đến socket tƣơng
ứng)

03/2011
6
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
TẦNG VẬN CHUYỂN - 3
 Hỗ trợ
 Truyền dữ liệu đáng tin cậy
 Điều khiển luồng
 Điều khiển tắt nghẽn
 Thiết lập và duy trì kết nối
 Truyền dữ liệu không đáng tin cậy
 Nổ lực gởi dữ liệu hiệu quả nhất
 Không hỗ trợ
 Đảm bảo thời gian trễ
 Đảm bảo băng thông
03/2011
7
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
DỒN KÊNH – PHÂN KÊNH - 1
 Dồn kênh (Multiplexing):
 Thực hiện tại bên gởi
 Thu thập dữ liệu từ các socket
 dán nhãn dữ liệu với 1 header
 Phân kênh (Demultiplexing):

 Thực hiện tại bên nhận
 phân phối các segment nhận đƣợc cho socket tƣơng ứng
 Khi đóng gói dữ liệu ở tầng transport, header sẽ
thêm vào:
 Source port
 Destination port

8
03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
DỒN KÊNH – PHÂN KÊNH - 2

03/2011
9
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
source port # dest port #
32 bits
application
data
(message)
other header fields
Cấu trúc của một segment
P1
P1
5775
P2
6428
DỒN KÊNH – PHÂN KÊNH - 3
10
03/2011

TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
Client
IP:A
server
IP: B
SP: 6428
DP: 5775
SP: 5775
DP: 6428
NỘI DUNG
 Giới thiệu
 Nguyên tắc truyền dữ liệu đáng tin cậy
 Giao thức TCP
 Giao thức UDP
11
03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
BÀI TOÁN

03/2011
12
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
Làm sao để truyền
đáng tin cậy???
NGUYÊN LÝ TRUYỀN DỮ LIỆU ĐÁNG TIN CẬY
Đặc tính của đƣờng truyền không tin cậy quyết định độ
phức tạp của nghi thức truyền tin cậy
13
Bên gửi
Bên nhận

Đƣờng truyền tin cậy
transport
Nghi thức
truyền tin cậy
Nghi thức
truyền tin cậy
Đƣờng truyền không tin cậy
a. Cung cấp dvụ
b. Triển khai dvụ
application
03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
NỘI DUNG
 Nghi thức truyền dữ liệu đáng tin cậy
 RDT 1.0
 RDT 2.0, RDT 2.1, RDT 2.2
 RDT 3.0
 Pipeline
 Go-back-N
 Gởi lại có chọn
14
03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
GIẢI QUYẾT LỖI BIT
 Bên gởi
 Gởi kèm theo thông tin kiểm tra lỗi
 Sử dụng các phƣơng pháp kiểm tra lỗi
 Checksum, parity checkbit, CRC,
 Bên nhận
 Kiểm tra có xảy ra lỗi bit?

 Hành động khi xảy ra lỗi bit?
 Báo về bên gởi
03/2011
15
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
GIẢI QUYẾT MẤT GÓI
 Bên nhận
 Gởi tín hiệu báo
 Gởi gói tin báo hiệu ACK, NAK
 Bên gởi
 Định nghĩa trƣờng hợp mất gói
 Chờ nhận tín hiệu báo
 Hành động khi phát hiện mất gói

03/2011
16
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
GIAO THỨC RDT
 RDT = Reliable Data Transfer
 Nguyên tắc: dừng và chờ
 Bên gởi
 Gởi gói tin kèm theo thông tin kiểm tra lỗi
 Dừng và chờ đến khi nào gói tin vừa gởi đến đƣợc bên nhận an
toàn: nhận đƣợc gói tin ACK
 Gởi lại khi có lỗi xảy ra: lỗi bit, mất gói
 Bên nhận:
 Kiểm tra lỗi, trùng lắp dữ liệu
 Gởi gói tin phản hồi
 Phiên bản:
 RDT 1.0

 RDT 2.0
 RDT 2.1
 RDT 2.2
 RDT 3.0

03/2011
17
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
NGUYÊN LÝ PIPE LINE
 Cho phép gởi nhiều gói tin khi chƣa nhận ACK





 Sử dụng buffer để lƣu các gói tin
 Bên gởi: lƣu gói tin đã gởi nhƣng chƣa ack
 Bên nhận: lƣu gói tin đã nhận đúng nhƣng chƣa đúng thứ
tự
 Giải quyết mất gói
 Go back N
 Selective Repeat (gởi lại có chọn)
03/2011
18
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
RDT1.0 : ĐƢỜNG TRUYỀN LÝ TƢỞNG
 Giả thiết: kênh truyền bên dƣới tuyệt đối
 Không lỗi bit
 Không mất gói tin
 FSM (finite state machine) cho bên gửi và nhận

 Bên gửi chuyển dữ liệu xuống kênh bên dƣới
 Bên nhận đọc dữ liệu từ kênh truyền bên dƣới
19
03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
Wait for
call from
above
packet =
make_pkt(data)
udt_send(packet)
rdt_send(data)
extract (packet,data)
deliver_data(data)
Wait for
call from
below
rdt_rcv(packet)
sender
receiver
RDT2.0 KÊNH TRUYỀN CÓ LỖI BIT - 1
 Giả thiết: kênh truyền có thể xảy ra lỗi bit
 Sử dụng các cơ chế kiểm tra lỗi
 checksum
 Làm sao để khắc phục khi nhận ra lỗi?
 Acknowledgement(ACKs): bên nhận báo cho bên
gửi đã nhận đƣợc dữ liệu
 Nagetive acknowledgement(NAKs): bên nhận báo
gói tin bị lỗi
 Bên gửi sẽ gửi lại gói tin khi nhận NAK

 So với rdt1.0, rdt2.0:
 Nhận dạng lỗi
 Cơ chế phản hồi: ACK, NAK
20
03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
RDT2.0 FSM - 2

03/2011
21
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
Wait for
call from
above
extract(rcvpkt,data)
deliver_data(data)
udt_send(ACK)
rdt_rcv(rcvpkt) &&
notcorrupt(rcvpkt)
rdt_rcv(rcvpkt) && isACK(rcvpkt)
udt_send(sndpkt)
rdt_rcv(rcvpkt) &&
isNAK(rcvpkt)
udt_send(NAK)
rdt_rcv(rcvpkt) &&
corrupt(rcvpkt)
Wait for
ACK or
NAK
Wait for

call from
below
sender
receiver
snkpkt = make_pkt(data, checksum)
udt_send(sndpkt)
rdt_send(data)
L
ACK/NAK sai???
RDT2.0 - 3
 Giải quyết:
 Bên gửi gửi lại gói tin khi nhận ACK/NAK sai
 Bên gửi đánh số thứ tự cho mỗi gói tin
 Bên nhận sẽ loại bỏ gói tin trùng.
 Dừng và đợi
 Bên gửi gửi một gói tin và chờ phản hồi từ bên nhận

22
03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
RDT2.1 BÊN GỬI XỬ LÍ LỖI ACK/NAK
23
03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
Wait for
call 0 from
above
sndpkt = make_pkt(0, data, checksum)
udt_send(sndpkt)
rdt_send(data)

Wait for
ACK or
NAK 0
udt_send(sndpkt)
rdt_rcv(rcvpkt) &&
( corrupt(rcvpkt) ||
isNAK(rcvpkt) )
sndpkt = make_pkt(1, data, checksum)
udt_send(sndpkt)
rdt_send(data)
rdt_rcv(rcvpkt)
&& notcorrupt(rcvpkt)
&& isACK(rcvpkt)
udt_send(sndpkt)
rdt_rcv(rcvpkt) &&
( corrupt(rcvpkt) ||
isNAK(rcvpkt) )
rdt_rcv(rcvpkt)
&& notcorrupt(rcvpkt)
&& isACK(rcvpkt)
Wait for
call 1 from
above
Wait for
ACK or
NAK 1
L
L
RDT2.1 BÊN NHẬN XỬ LÍ LỖI ACK/NAK
24

03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
Wait for
0 from
below
sndpkt = make_pkt(NAK, chksum)
udt_send(sndpkt)
rdt_rcv(rcvpkt) &&
not corrupt(rcvpkt) &&
has_seq0(rcvpkt)

rdt_rcv(rcvpkt) && notcorrupt(rcvpkt)
&& has_seq1(rcvpkt)
extract(rcvpkt,data)
deliver_data(data)
sndpkt = make_pkt(ACK, chksum)
udt_send(sndpkt)
Wait for
1 from
below
rdt_rcv(rcvpkt) && notcorrupt(rcvpkt)
&& has_seq0(rcvpkt)
extract(rcvpkt,data)
deliver_data(data)
sndpkt = make_pkt(ACK, chksum)
udt_send(sndpkt)
rdt_rcv(rcvpkt) && (corrupt(rcvpkt)
sndpkt = make_pkt(ACK, chksum)
udt_send(sndpkt)
rdt_rcv(rcvpkt) &&

not corrupt(rcvpkt) &&
has_seq1(rcvpkt)

rdt_rcv(rcvpkt) && (corrupt(rcvpkt)
sndpkt = make_pkt(ACK, chksum)
udt_send(sndpkt)
sndpkt = make_pkt(NAK, chksum)
udt_send(sndpkt)
RDT2.1 THẢO LUẬN
Bên gửi
 Thêm số thứ tự vào gói tin
 0 và 1???
 Phải kiểm tra: ACK/NAK sai
không
 Phải nhớ gói tin hiện thời có
thứ tự 0 hay 1
25
Bên nhận
• Phải kiểm tra nếu
nhận trùng
– So sánh trạng thái
đang chờ (0 hay 1) với
trạng thái gói tin nhận
đƣợc
• Bên nhận không biết
ACK/NAK cuối cùng
có chuyển tới bên gửi
an toàn không?
03/2011
TTMTRANG - BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM

×