Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.33 KB, 76 trang )

Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
1. Lựa chọn giải pháp kết cấu:
1.1 vật liệu sử dụng và các số liệu cho trước:
Bảng số liệu cho trước
Số
đề
a(m) l(m) c(m) H
01
(m) H
02
(m) P
tc
=(kg/m
2
) W
0
(kg/m
2
) M
4 3,5 8,6 1,65 4,5 4,2 430 70 B20
 Bêtông B20 có:
R
b
=11,5MPa=11,5.10
3
KN/m
2
; R
bt
=0,90MPa=0,9.10
3


KN/m
2
; E
b
=27.10
-3
MPa
 Cốt thép nhóm AI và AII có:
 Cốt thép nhóm AI: R
s
= R
sc
= 225Mpa = 225.10
3
KN/m
2
)
 Cốt thép nhóm AII: R
s
= R
sc
= 280Mpa = 280.10
3
KN/m
2
; E
s
=21.10
-
4

Mpa
1.2 Chọn giải pháp kết cấu cho sàn:
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ chỉ có các dầm và
cột
1.3 Chọn chiều dày bản sàn:
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
1
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
Chiều dày các bản sàn lựa chọn theo công thức
l
m
D
h
b
.
=
trong đó
4,18,8
÷=
D
hệ số phụ thuộc vào tải trọng;
3530
÷=
m
đối với bản loại dầm và l
nhịp ô bản
 Với ô bản B
1
và B
3

:
Có l = 1,65m, chọn D = 1,4; m = 30
cmmh
b
7,7077,065,1.
30
4,1
===⇒
chọn
h
b
=8cm
 Với ô bản B
4
(sàn phòng):
Có l=3,5m, chọn D=1, m=32
cmmh
b
94,101094,05,3.
32
1
===⇒
chọn
h
b
=12cm
 Với ô bản B
4
(sàn mái):
Có l=3,5m, chọn D=0,9 (vì tải trọng bé hơn sàn phòng); m=34

cmmh
b
3,9093,05,3.
34
9,0
===⇒
chọn h
b
=10cm
1.4 Chọn kích thước tiết diện dầm, cột :
 Kích thước tiết diện dầm:
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
2
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
Kích thước tiết diện dầm được chọn theo công thức:
d
d
d
m
l
h
=
trong đó l
d
nhịp dầm và
128
÷=
d
m
đối với dầm ngang nhà;

2012
÷=
d
m
đối với dầm dọc nhà
 Với dầm dọc nhà:

cmmhml
dd
2727,0
13
5,3
5,3
=≈=⇒=
chọn
cmbcmh
d
2230
=⇒=
; đối
với dầm biên dọc nhà do chịu tải trọng bé hơn nên chọn kích thước dầm là:
2
3015 cmxbxh
=
 Với dầm ngang nhà:

cmmhml
dd
7878,0
11

6,8
6,8
===⇒=
chọn
cmbcmh
d
3080
=⇒=
đối với
dầm ngang nhà ở tầng 5 vì chịu tải của sàn mái bé hơn nên chọn
2
7030 cmxbxh
=
 Đối với dầm Côngxôn:
cmh
d
3333,0
5
65,1
===
chọn
2
3530 cmxbxh
=
 Kích thước tiết diện cột:
Vì kết cấu khung là đối xứng nên chỉ lựa chọn kích thước tiết diện cho cột
trục B còn cột trục C lấy kích thước giông với cột trục B
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
3
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng

Kích thước tiết diện cột lựa chọn theo công thức:
b
C
R
Nk
A
.
=
trong đó:
5,13,1
÷=
k
(đối với khung một nhịp) là hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen uốn,
của cốt thép v.v…;

==
ii
NnqSnN
lực nén gần đúng của cột và
b
R
cườn độ
chịu nén của bêtông
 Chọn hệ số k: chọn
4,1
=
k
 Tính giá trị của N:
Diện tích truyền tải cột trục B:
2

825,20)6,8.5,065,1(5,3)5,0.( cmlcaS
=+=+=
Lực dọc do tải pân bố đề trên sàn phòng:
2
/28,916,512,4 mKNpgq
sss
=+=+=

KNqsN
s
26,28193,9.825,20.
1
==⇒
Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 220mm: Chiều cao tường
mhhHh
ddt
0,53,08,05,4
2401
=−+=−+=
khối xây gạch rổng
KNlbhnNmKN
ttt
08,755,3.5.22,0.15.3,1 /15
02
2
0
===⇒=
γγ
Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn mái:
KNqsNmKNq

mm
99,14501,7.825,20./01.705,196,5
3
2
===⇒=+=
Lực dọc do tườn thu hồi 110mm: khối xây gạch đặc có
KNahlnNmhmlnmKN
ttttt
73,1811,0.1.6,8.18.1,1 1;6,8;1,1;/18
04
2
0
===⇒====
γγ
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
4
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
Với nhà 5 tầng: có 4 sàn phong và 1 sàn mái nên

=+++==
KNNnN
ii
08,1238)73,1899,145.(1)08,7526,193.(4.
Diện tích tiết diện cột:
2
23,150710.
5,11
08,1238.4,1
cmA
C

≈=
chọn
2
5530 cmxxhb
CC
=
Kích thước cột được chọn sơ bộ như sau:
Cột tầng 1,2,3 chọn:
2
5530 cmxxhb
CC
=
Cột tâng 4,5 chọn:
2
4530 cmxxhb
CC
=
1.5 Mặt bằng bố trí kết cấu(hình vẽ):
2. Sơ đồ tính toán khung phẳng:
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
5
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
a
b
c
d
d
22
x30
d

15
x30
d
30
x70
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x35
d
30
x45
d
30
x35
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x80
d

22
x30
d
15
x30
d
30
x35
d
30
x35
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x80
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x35
d

30
x35
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x80
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x35
d
30
x35
d
22
x30
d
15
x30
d

30
x80
d
22
x30
d
15
x30
d
30
x35
d
30
x35
d
30
x45
d
30
x55
d
30
x55
d
30
x55
d
30
x45
d

30
x45
d
30
x55
d
30
x55
d
30
x55

a
b c
d
SƠ ĐỒ HÌNH HỌC KHUNG PHẲNG K2 SƠ ĐỒ TÍNH TOAN SKHUNG
PHẲNG K2
Nhịp tính toán:
 Nhịp tính toán dầm:

mhcll
CCDAB
765,111,045,0.5,065,111,05,0
=−+=−+==

ml
BC
37,845,011,011,06,8
=−++=
 Nhịp tính toán cột:

Nguyễn Văn Vinh-K42M3
6
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
 Cột tầng 1:
mhhhhHH
cxdmn
925,535,0.5,08,05,03,05,45,0
4011
=−+++=−+++=

 Cột tầng 2, 3, 4:
mhhhHHHH
cxcxd
3,58,05,4
401432
=+=+−+===
 Cột tầng 5:
mhhHH
dcx
075,57,035,0.5,02,4.5,0
3025
=++=++=
3. Xác định tải trọng tác dụng lên khung:
3.1 Tĩnh tải:
3.11.Tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên các bản
Ô
bản
Cấu tạo và cách tính tải
trọng
B

1
1. Vữa láng chống thẩm(20);
3
0
/20 mKN
=
γ
2. Bản BTCT(80);
3
0
/25 mKN
=
γ

3. Vữa trát(10);
3
0
/18 mKN
=
γ
90,218.01,0.2,125.08,0.1,120.02,0.2,1
1
=++=
B
g
2,90
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
7
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
B

2
1.gạch lá nem và vữa xây(0,8)
2. lớp tạo dốc(0,7)
3. lớp chống nóng(0,9)
4.Bản BTCT(2,5)
5.Mái tôn và xà gồ(0,2)
6,Trát(0,18)
96,518,0.1,12,0.05,15,2.1,19,0.2,17,0.2,18,0.1,1
2
=+++++=
B
g
5,96
B
3
1.gạch ceramic(8);
3
0
/20 mKN=
γ
2.vữa lót(20)
3
0
/18 mKN=
γ
3.bản BTCT(80)
3
0
/25 mKN=
γ

4.trát(10)
3
0
/18 mKN=
γ
024,318.01,0.2,125.08,0.1,118.02,0.2,120.008,0.1,1
3
=+++=
B
G
3,02
B
4
1.gạch ceramic(8);
3
0
/20 mKN=
γ
2.vữa lót(20)
3
0
/18 mKN=
γ
3.bản BTCT(120)
3
0
/25 mKN=
γ
4.trát(10)
3

0
/18 mKN=
γ
12,418.01,0.2,125.12,0.1,118.02,0.2,120.008,0.1,1
4
=+++=
B
G
4,12
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
8
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
3.12.Trọng lượng bản thân các dầm:
Dầm bxh Tính tải trọng Tải trọng (kN/m)
D1 15x30 1,1x0,17x0,25x25 = 1,08 1,08
D2 22x30 1,1x0,24x0,23x25 = 1,52 1,52
D3 30x70 1,1x0,32x0,61x25 = 5,37 5,37
D4 30x80 1,1x0,32x0,69x25 = 6,07 6,07
CX 30x35 1,1x0,32x0,28x25 = 2,46 2,46
3.13. Tính tải cho các cấu kiện khác
-Tường chắn mái :
)/(54,1186,013,01,1
1
mkNxxxg
T
==
-Lan can dự tính :
)/(1 mkNg
LC
=

-Tường tầng 2,3,4:
+ Diện tích cửa sổ: 1,5x1,8 = 2,7 m
2
+ Diện tích tường và cửa sổ: 5(3,5 – 0,3) = 16 m
2
+ Diện tích tường : 16 – 2,7 = 13,3 m
2
+ trọng lượng cửa sổ dự tính: 1,2 kN
 Trọng lượng tường và cửa sổ:
1,3x13,3x0,24x15 + 1,2 = 63,44 kN
Xem trọng lượng tường phân bố đều trên dầm D2
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
9
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
mkN /83,19
3,05,3
44,63
=

- Trọng lượng bản thân cột:
+ Cột tầng 1-3:
)(57,225,4)57,032,0(251,1
01
kNxxxHAn
Cbt
==
γ
+ Cột tầng 4:
)(61,185,4)47,032,0(251,1
01

kNxxxHAn
Cbt
==
γ
+ Cột tầng 5:
)(37,172,4)47,032,0(251,1
01
kNxxxHAn
Cbt
==
γ
- Tường tầng 5:
Diện tích tường và cửa sổ: 4,6x3,2 = 14,72 m
2
=> Diện tích tường : 14,72 – 2,7 = 12,02 m
2
=> Trọng lượng tường và cửa sổ: 1,3x12,02x0,24x15 + 1,2 = 57,45 (kN)
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
10
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
3.14. Truyền tải trọng tĩnh tải:
SƠ ĐỒ TRUYỀN TĨNH TẢI
Tải trọng phân bố đều
TT Cách tính Kết quả (kN/m)
g
1
Do tải trọng bản thân dầm côngxon gây ra 2,46 2,46
g
2
1. Do tĩnh tải B2 truyền vào: g-

B2
=5,96.3,5=20,86
2. Trọng lượng bản thân dầm D3: 5,37
3. Do tường thu hối truyền vào: 2,81
g
2
= 20,86 + 5,37 + 2,81 = 28,41
28,41
g
3
1. Do tĩnh tải B4 truyền vào: g
B2
= 4,12x3,5 =
14,42
40,15
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
11
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
2. Trọng lượng bản thân dầm D4: 6,07
3. Do trọng lượng tường ngăn 220: 19,66
g
3
= 14,42 + 6,07 + 19,66 = 40,15
g
4
1. Do tĩnh tải B4 truyền vào: g
B2
= 4,12x3,5 =
14,42
2. Trọng lượng bản thân dầm D4: 6,07

3. Do trọng lượng tường ngăn 220: 21,06
g
3
= 14,42 + 6,07 + 21,06 = 41,55
41,55
Tải trọng tập trung Gi (kN)

Nguyễn Văn Vinh-K42M3
12
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
TT Cách tính Kết quả (kN)
G1
1. Do tĩnh tải bản B1 truyền vào:
37,85,3.
2
65,1
.9,2.
2
.
1
==a
c
g
B
2. Do trọng lượng bản thân dầm D1 truyền vào
78,35,3.08,1.
1
==ag
d

3. Do tường chắn mái truyền vào: 5,39
G1= 8,37 + 3,78 + 5,39 = 17,54
17,54
G2
1. Do tĩnh tải bản B1 truyền vào:

37,85,3.
2
65,1
.9,2.
2
.
1
==a
c
g
B
2. Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào

32,55,3.52,1.
2
==ag
d
G2 = 8,37 + 5,32 = 13,69
13,69
G3
1. Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
72,85,3.
2
65,1

.02,3.
2
.
3
==a
c
g
B
2. Do trọng lượng bản thân dầm D1 truyền vào
78,35,3.08,1.
1
==ag
d
3. Do trọng lượng lan can truyền vào: 1.3,5 =
3,5
G3= 8,72 + 3,78 + 3,5 = 16,00
16,00
G4
1. Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
72,85,3.
2
65,1
.02,3.
2
.
3
==a
c
g
B

2. Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào

32,55,3.52,1.
2
==ag
d
3. Do trọng lượng bản thân tường: 57,45
88.86
13
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
SƠ ĐỒ TỈNH TẢI
3.2. Hoạt tải
Tra bảng 3 tiêu chuẩn Việt Nam 2737-1995 tải trọng và tác động ứng với mái
bằng không sử dụng => P
m
tc
= 75 kg/m
2
= 0,75 kN/m
2
Hoạt tải phân bố đều trên sàn mái: P
m
= n. P
m
tc
= 1,4x0,75= 1,05 kN/m
2
Hoạt tải phân bố trên sàn phòng: P
S
= n.P

tc
= 1,2x4,3= 5,16 kN/m
2
Hoạt tải phân bố trên sàn hành lang:
P
hl
= max{ P
S
và 1,2x4= 4,8 kN/m
2
} => P
hl
= P
S
= 5,16 kN/m
2
Truyền hoạt tải giống với quy tắc truyền tĩnh tải ta có:
kN
c
aPP
m
03,3
2
65,1
.5,3.05,1
2

1
===
kN

c
aPP
hl
90,14
2
65,1
.5,3.16,5
2

2
===
q
1
= P
m
.a = 1,05x3,5 = 3,68 kN/m
q
2
= P
S
.a = 5,16x3,5 = 18,06 kN/m
 Sơ đồ hoạt tải tác dụng vào khung.
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
14
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng

SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2
Khi tính toán nội lực ta cần chia ra các trường hợp chất tải để tính toán
< TH1 ; TH2 và TH3 = TH1 + TH2 >
3.3.Tính toán và truyền tải trọng gió tác dụng vào khung

W
o
= 70 kg/m
2
= 0,7 kN/m
2
H
o
= 26,9 m
Vì công trình bé hơn 40 m ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió
Công thức tính tải trọng gió truyền lên khung
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
15
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
+ Gió đẩy: q
d
= n.k
i
W
o
C
đ
.a
+ Gió hút: q
h
= n.k
i
W
o
C

h
.a
Công trình xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh ( thuộc địa hình C )
Dựa vào “bảng 5 – bảng hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và
dạng địa hình” TCVN 2737-1995 về tải trọng và tác dụng ta có:
Bảng hệ số k
Tầng H(m) Z(m) K
1 5,925 5,925 0,56
2 5,3 11,225 0,68
3 5,3 16,225 0,76
4 5,3 21,825 0,82
5 5,075 26,9 0,86
 Tải trọng gió truyền lên khung:
 Tầng 1:
- Gió đẩy:
mKNq
d
/32,15,3.8,0.7,0.56,0.2,1
==
- Gió hút:
mKNq
h
/99,05,3.6,0.7,0.56,0.2,1
==
 Đối với các tầng còn lại tính toán tương tự ta có bảng sau:
Bảng tính toán tải trọng gió tác dụng vào khung
Tầng H(m) Z(m) K(m) n a(m) C
đ
C
h

q
đ
(KN/m) q
h
(KN/m)
1 5,925 5,925 0,56 1,2 3,5 0,8 0,6 1,32 0,99
2 5,3 11,225 0,68 1,2 3,5 0,8 0,6 1,60 1,20
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
16
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
3 5,3 16,225 0,76 1,2 3,5 0,8 0,6 1,79 1,34
4 5,3 21,825 0,82 1,2 3,5 0,8 0,6 1,93 1,45
5 5,075 26,9 0,86 1,2 3,5 0,8 0,6 2,02 1,52
 Tải trọng gió tác dụng lên mái quy về lực tập trung đặt ở đầu cột tầng 5 gồm
S
đ
và S
h
được tính toán theo công thức sau:

=
ii
hCawknS
0
với h
i
là chiều cao mái có hệ số khí động C
i
; hệ số k=0,87
 Hình dạng mái là mái dốc 2 phía, xét tỷ số:

⇒>=
213,3
6,8
1
h
ta có góc
0
25465,0
6,8.5,0
2
5,0
≈⇒===
αα
l
h
tg
 Tra “bảng6, TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động” và nội suy ta
có:
8,0;7,0
21
−=−=
ee
CC

 Tính toán:
- Phía gió đẩy:
KNS
d
35,2)2.7,06,0.8,0.(5,3.7,0.87,0.2,1 −=−=
- Phía gió hút:

KNS
d
01,5)2.8,06,0.6,0.(5,3.7,0.87,0.2,1 =+=

sơ đồ tải trọng gió tác dụng vào khung
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
17
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng

SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ TRÁI SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ PHẢI
4. Xác định nội lực:
Bảng nội lực của dầm, cột
TABLE: Element Forces -
Frames
Fram
e
Stati
on
Outp
utCa
se
CaseTy
pe
P V2 V3 T M2 M3
Text m Text Text KN KN KN KN-m KN- KN-m
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
18
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
m
C01 0.00 DEA

D
LinStati
c
-
1310.57
-14.63 0.00 0.00 0.00 -28.61
C01 5.93 DEA
D
LinStati
c
-
1310.57
-14.63 0.00 0.00 0.00 58.08
C01 0.00 HT1 LinStati
c
-216.82 3.60 0.00 0.00 0.00 6.98
C01 5.93 HT1 LinStati
c
-216.82 3.60 0.00 0.00 0.00 -14.35
C01 0.00 HT2 LinStati
c
-226.16 -9.10 0.00 0.00 0.00 -17.73
C01 5.93 HT2 LinStati
c
-226.16 -9.10 0.00 0.00 0.00 36.17
C01 0.00 GT LinStati
c
117.90 42.32 0.00 0.00 0.00 132.43
C01 5.93 GT LinStati
c

117.90 34.50 0.00 0.00 0.00 -95.15
C01 0.00 GP LinStati
c
-117.90 -41.33 0.00 0.00 0.00 -131.44
C01 5.93 GP LinStati
c
-117.90 -35.47 0.00 0.00 0.00 96.09
C02 0.00 DEA
D
LinStati
c
-
1016.30
-31.83 0.00 0.00 0.00 -88.22
C02 5.30 DEA
D
LinStati
c
-
1016.30
-31.83 0.00 0.00 0.00 80.47
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
19
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
C02 0.00 HT1 LinStati
c
-187.02 -7.14 0.00 0.00 0.00 -4.11
C02 5.30 HT1 LinStati
c
-187.02 -7.14 0.00 0.00 0.00 33.74

C02 0.00 HT2 LinStati
c
-150.58 -4.84 0.00 0.00 0.00 -29.08
C02 5.30 HT2 LinStati
c
-150.58 -4.84 0.00 0.00 0.00 -3.41
C02 0.00 GT LinStati
c
75.09 35.51 0.00 0.00 0.00 84.02
C02 5.30 GT LinStati
c
75.09 27.03 0.00 0.00 0.00 -81.71
C02 0.00 GP LinStati
c
-75.09 -34.46 0.00 0.00 0.00 -83.10
C02 5.30 GP LinStati
c
-75.09 -28.10 0.00 0.00 0.00 82.68
C03 0.00 DEA
D
LinStati
c
-722.02 -32.07 0.00 0.00 0.00 -80.93
C03 5.30 DEA
D
LinStati
c
-722.02 -32.07 0.00 0.00 0.00 89.05
C03 0.00 HT1 LinStati
c

-111.44 -4.95 0.00 0.00 0.00 -30.01
C03 5.30 HT1 LinStati
c
-111.44 -4.95 0.00 0.00 0.00 -3.76
C03 0.00 HT2 LinStati -120.78 -6.98 0.00 0.00 0.00 -0.24
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
20
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
c
C03 5.30 HT2 LinStati
c
-120.78 -6.98 0.00 0.00 0.00 36.73
C03 0.00 GT LinStati
c
40.56 28.15 0.00 0.00 0.00 62.80
C03 5.30 GT LinStati
c
40.56 18.67 0.00 0.00 0.00 -61.27
C03 0.00 GP LinStati
c
-40.56 -26.98 0.00 0.00 0.00 -61.79
C03 5.30 GP LinStati
c
-40.56 -19.87 0.00 0.00 0.00 62.36
C04 0.00 DEA
D
LinStati
c
-431.70 -21.86 0.00 0.00 0.00 -56.51
C04 5.30 DEA

D
LinStati
c
-431.70 -21.86 0.00 0.00 0.00 59.34
C04 0.00 HT1 LinStati
c
-81.64 -4.79 0.00 0.00 0.00 -1.59
C04 5.30 HT1 LinStati
c
-81.64 -4.79 0.00 0.00 0.00 23.79
C04 0.00 HT2 LinStati
c
-45.20 -4.14 0.00 0.00 0.00 -20.71
C04 5.30 HT2 LinStati
c
-45.20 -4.14 0.00 0.00 0.00 1.20
C04 0.00 GT LinStati
c
16.02 19.90 0.00 0.00 0.00 41.44
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
21
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
C04 5.30 GT LinStati
c
16.02 9.67 0.00 0.00 0.00 -36.92
C04 0.00 GP LinStati
c
-16.02 -18.64 0.00 0.00 0.00 -40.34
C04 5.30 GP LinStati
c

-16.02 -10.95 0.00 0.00 0.00 38.08
C05 0.00 DEA
D
LinStati
c
-154.47 -27.57 0.00 0.00 0.00 -68.01
C05 5.08 DEA
D
LinStati
c
-154.47 -27.57 0.00 0.00 0.00 71.92
C05 0.00 HT1 LinStati
c
-6.06 -6.44 0.00 0.00 0.00 -26.83
C05 5.08 HT1 LinStati
c
-6.06 -6.44 0.00 0.00 0.00 5.84
C05 0.00 HT2 LinStati
c
-15.40 -0.12 0.00 0.00 0.00 6.07
C05 5.08 HT2 LinStati
c
-15.40 -0.12 0.00 0.00 0.00 6.70
C05 0.00 GT LinStati
c
3.04 11.01 0.00 0.00 0.00 17.41
C05 5.08 GT LinStati
c
3.04 0.75 0.00 0.00 0.00 -12.42
C05 0.00 GP LinStati

c
-3.04 -9.62 0.00 0.00 0.00 -16.20
C05 5.08 GP LinStati -3.04 -1.91 0.00 0.00 0.00 13.05
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
22
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
c
C06 0.00 DEA
D
LinStati
c
-
1310.57
14.63 0.00 0.00 0.00 28.61
C06 5.93 DEA
D
LinStati
c
-
1310.57
14.63 0.00 0.00 0.00 -58.08
C06 0.00 HT1 LinStati
c
-216.82 -3.60 0.00 0.00 0.00 -6.98
C06 5.93 HT1 LinStati
c
-216.82 -3.60 0.00 0.00 0.00 14.35
C06 0.00 HT2 LinStati
c
-226.16 9.10 0.00 0.00 0.00 17.73

C06 5.93 HT2 LinStati
c
-226.16 9.10 0.00 0.00 0.00 -36.17
C06 0.00 GT LinStati
c
-117.90 41.33 0.00 0.00 0.00 131.44
C06 5.93 GT LinStati
c
-117.90 35.47 0.00 0.00 0.00 -96.09
C06 0.00 GP LinStati
c
117.90 -42.32 0.00 0.00 0.00 -132.43
C06 5.93 GP LinStati
c
117.90 -34.50 0.00 0.00 0.00 95.15
C07 0.00 DEA
D
LinStati
c
-
1016.30
31.83 0.00 0.00 0.00 88.22
C07 5.30 DEA
D
LinStati
c
-
1016.30
31.83 0.00 0.00 0.00 -80.47
Nguyễn Văn Vinh-K42M3

23
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
C07 0.00 HT1 LinStati
c
-187.02 7.14 0.00 0.00 0.00 4.11
C07 5.30 HT1 LinStati
c
-187.02 7.14 0.00 0.00 0.00 -33.74
C07 0.00 HT2 LinStati
c
-150.58 4.84 0.00 0.00 0.00 29.08
C07 5.30 HT2 LinStati
c
-150.58 4.84 0.00 0.00 0.00 3.41
C07 0.00 GT LinStati
c
-75.09 34.46 0.00 0.00 0.00 83.10
C07 5.30 GT LinStati
c
-75.09 28.10 0.00 0.00 0.00 -82.68
C07 0.00 GP LinStati
c
75.09 -35.51 0.00 0.00 0.00 -84.02
C07 5.30 GP LinStati
c
75.09 -27.03 0.00 0.00 0.00 81.71
C08 0.00 DEA
D
LinStati
c

-722.02 32.07 0.00 0.00 0.00 80.93
C08 5.30 DEA
D
LinStati
c
-722.02 32.07 0.00 0.00 0.00 -89.05
C08 0.00 HT1 LinStati
c
-111.44 4.95 0.00 0.00 0.00 30.01
C08 5.30 HT1 LinStati
c
-111.44 4.95 0.00 0.00 0.00 3.76
C08 0.00 HT2 LinStati -120.78 6.98 0.00 0.00 0.00 0.24
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
24
Thiết kế tính toán cọc cầu dầm nhà dân dụng
c
C08 5.30 HT2 LinStati
c
-120.78 6.98 0.00 0.00 0.00 -36.73
C08 0.00 GT LinStati
c
-40.56 26.98 0.00 0.00 0.00 61.79
C08 5.30 GT LinStati
c
-40.56 19.87 0.00 0.00 0.00 -62.36
C08 0.00 GP LinStati
c
40.56 -28.15 0.00 0.00 0.00 -62.80
C08 5.30 GP LinStati

c
40.56 -18.67 0.00 0.00 0.00 61.27
C09 0.00 DEA
D
LinStati
c
-431.70 21.86 0.00 0.00 0.00 56.51
C09 5.30 DEA
D
LinStati
c
-431.70 21.86 0.00 0.00 0.00 -59.34
C09 0.00 HT1 LinStati
c
-81.64 4.79 0.00 0.00 0.00 1.59
C09 5.30 HT1 LinStati
c
-81.64 4.79 0.00 0.00 0.00 -23.79
C09 0.00 HT2 LinStati
c
-45.20 4.14 0.00 0.00 0.00 20.71
C09 5.30 HT2 LinStati
c
-45.20 4.14 0.00 0.00 0.00 -1.20
C09 0.00 GT LinStati
c
-16.02 18.64 0.00 0.00 0.00 40.34
Nguyễn Văn Vinh-K42M3
25

×