Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.32 KB, 95 trang )

iii: Thiết kế ván khuôn
1- Phơng án ván khuôn
- Ván khuôn + cột chống gỗ
- Ván khuôn + cột chống thép
2- Thiết kế ván khuôn các cấu kiện
2.1 Ván khuôn móng , giằng
Giải pháp : ván khuôn đài móng và giằng móng dùng ván khuôn gỗ

a)-Chọn gỗ nhóm Vcó : = 600kg/m
3
; [] = 90kG/cm
2
; = 3cm ;
R= 110:120 kG/cm
2
; W< 20%
E= 1,2.10
5
kG/cm
2
b)- Cấu tạo ván khuôn : cấu tạo ván ngang cho móng C các móng khác tơng tự
1 - ván gỗ thành
2 sờn đứng
3 con bọ
4 chống chân
5 chống xiên
6 ván miệng ( ván ghim )
7 ván kê
c)- Tính toán ván khuôn thành móng
- Sơ đồ tính là sơ đồ dầm liên tục kê lên các gối tựa là các thanh sờn chịu tải trọng
phân bố đều q


- Tải trọng tác dụng lên ván khuôn móng
+ Tĩnh tải
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
Tải trọng q
1
do áp lực tĩnh bêtông với n = 1,2 , H = 0,9 m > R ( với R
là bán kính tác dụng của đầm bêtông, lấy bằng 0,75 m)
q
tc
1
=
BT
. R = 0,75x2500 = 1875 kG/ m
2


q
tt
1
= n. q
tc
1
= 1875 x 1,2 = 2250 kG/ m
2
+ Hoạt tải
Tải trọng q
2
do đầm bêtông với n = 1,3
Chọn loại đầm có đờng kính D = 70mm
q

tc
2
= 200 kG/ m
2
q
tt
2
= n q
tc
2
= 200x1,3= 260 kG/ m
2
+ Tổng tải trọng tác dụng lên ván khuôn móng :
q
tc
= 1875+200 = 2075 kG/ m
2
q
tt
= 2250+260 = 2510 kG/ m
2
- Chọn ván khuôn có bề rộng là b= 25 cm , = 3 cm
- Đặc trng tiết diện ván khuôn móng :

- Tổng tải trọng tác dụng lên tấm ván khuôn có bề rộng b=25cm

q
tc
v
= b q

tc
= 0,25x2075= 518,75 kG/ m = 5,187 kG/cm
q
tt
v
= b q
tt
= 0,25x2510=627,5 kG/ m = 6,275 kG/cm
2
6
b
W

=
= 37,5 cm
3

;
3
12
b
J

=
= 56,25 cm
4
- Nội lực ván khuôn :
2
max
10

tt
v
s
q
M
l
=

- Kiểm tra ván khuôn
+ Kiểm tra theo độ bền
M
max
W. []

2
10
[ ]
6
s
b
q
l



= 73,338 cm (1)
+ Kiểm tra độ võng
4
1
. [ ]

128 400
tc
v s s
q l
f f
EJ
l
= =
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
=>
3
128
400
s
tc
v
EJ
l
q

= 74,675 cm (2)
Từ (1) và (2): chọn khoảng cách giữa các thanh sờn đứng : l
s
= 70 cm
d, Kiểm tra thanh sờn đứng
- Sơ đồ tính là dầm đơn giản kê lên các gối tựa là các thanh chống xiên chịu tải
trọng phân bố đều q do tải trọng từ ván khuôn truyền vào
+ Tổng tải trọng tác dụng lên thanh sờn đứng :
q
tc

= 1875+200 = 2075 kG/ m
2
q
tt
= 2250+260 = 2510 kG/ m
2
- Chọn kích thớc sờn đứng : 50x50 mm
- Đặc trng tiết diện thanh sờn đứng :

2
6
b
W

=
= 20,83 cm
3

;
3
12
b
J

=
= 52,08 cm
4
- Tổng tải trọng tác dụng lên thanh sờn đứng là

q

tc
s
= ls. q
tc
= 0,70x2075= 1452,5 kG/ m = 14,525 kG/cm
q
tt
s
= l
s
. q
tt
= 0, 70 x2510= 1757 kG/ m = 17,57 kG/cm
- Nội lực thanh sờn đứng :
2
max
10
tt
s
s
q
M
l
=

- Kiểm tra thanh sờn đứng
+ Kiểm tra theo độ bền
M
max
W. []


2
10
[ ]
6
x
tt
b
q
l



= 31,8 cm (1)
+ Kiểm tra độ võng
4
1
. [ ]
128 400
tc
s x x
q l
f f
EJ
l
= =
=>
3
128
400

x
tc
s
EJ
l
q

= 48,5 cm (2)
Từ (1) và (2): chọn khoảng cách giữa các thanh chống xiên : l
x
= 30 cm
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
c)- Tính toán ván khuôn giằng móng
- Sơ đồ tính là sơ đồ dầm liên tục kê lên các gối tựa là các thanh sờn chịu tải trọng
phân bố đều q
- Tải trọng tác dụng lên ván khuôn giằng móng
+ Tĩnh tải
Tải trọng q
1
do áp lực tĩnh bêtông với n = 1,2 , H = 0,7 m
q
tc
1
=
BT
. H
max
= 0,7x2500 = 1750 kG/ m
2



q
tt
1
= n. q
tc
1
= 1750 x 1,2 = 2100 kG/ m
2
+ Hoạt tải
Tải trọng q
2
do đầm bêtông với n = 1,3
Chọn loại đầm có đờng kính D = 70mm
q
tc
2
= 200 kG/ m
2
q
tt
2
= n q
tc
2
= 200x1,3= 260 kG/ m
2
+ Tổng tải trọng tác dụng lên ván khuôn giằng móng :
q
tc

= 1750+200 = 1950 kG/ m
2
q
tt
= 1750+260 = 2010 kG/ m
2
- Chọn ván khuôn có bề rộng là b= 25 cm , = 3 cm
- đặc trng tiết diện ván khuôn giằng móng :

2
6
b
W

=
= 37,5 cm
3

;
3
12
b
J

=
= 56,25 cm
4
- Tổng tải trọng tác dụng lên tấm ván khuôn có bề rộng b=35cm

q

tc
v
= b q
tc
= 0,25x 1950= 487,5 kG/ m = 4,875 kG/cm
q
tt
v
= b q
tt
= 0,25x 2010= 502,5 kG/ m = 5,025 kG/cm
- Nội lực ván khuôn :
tt
v
2
s
max
q
M =
10
l

- Kiểm tra ván khuôn
+ Kiểm tra theo độ bền
M
max
W. []

2
10

[ ]
6
s
tt
b
q
l



= 81,953 cm (1)
+ Kiểm tra độ võng
4
1
. [ ]
128 400
tc
v s s
q l
f f
EJ
l
= =
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
=>
3
128
400
s
tc

v
EJ
l
q

= 76,235 cm (2)
Từ (1) và (2): chọn khoảng cách giữa các thanh sờn đứng : l
s
= 75 cm
d, Kiểm tra thanh sờn đứng
- Sơ đồ tính là dầm đơn giản kê lên các gối tựa là các thanh chống xiên chịu tải
trọng phân bố đều q do tải trọng từ ván khuôn truyền vào
+ Tổng tải trọng tác dụng lên thanh sờn đứng :
q
tc
= 1750+200 = 1950 kG/ m
2
q
tt
= 2100+260 = 2360 kG/ m
2
- Chọn kích thớc sờn đứng : 50x50 mm
- đặc trng tiết diện thanh sờn đứng :

2
6
b
W
h
=

= 20,83 cm
3

;
3
12
bh
J
=
= 52,08 cm
4
- Tổng tải trọng tác dụng lên thanh sờn đứng

q
tc
s
= ls. qtc = 0,75x1950 = 1462,5 kG/ m = 14,625 kG/cm
q
tt
s
= l
s
. q
tt
= 0, 75 x 2360 = 1770 kG/ m = 17,70 kG/cm
- Nội lực thanh sờn đứng :
2
max
10
tt

s
s
q
M
l
=

- Kiểm tra thanh sờn đứng
+ Kiểm tra theo độ bền
M
max
W. []

2
10
[ ]
6
x
tt
b
q
l



= 32,547 cm (1)
+ Kiểm tra độ võng
4
1
. [ ]

128 400
tc
s x x
q l
f f
EJ
l
= =
=>
3
128
400
x
tc
s
EJ
l
q

= 51,519 cm (2)
Từ (1) và (2): chọn khoảng cách giữa các thanh chống xiên : l
x
= 30 cm
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
2.Tính toán ván khuôn cột :
Tính toán nh dầm liên tục tựa lên các gối là các thanh gông kim loại
chọn chiều dày ván khuôn cột là 3 cm
2.1 Cột tầng 1
*cột C1 : 250 x 300
cột C2 : 250 x 300

* Tải trọng tính toán:
q
tt
= 1,1 Tĩnh tải + 1,3 Hoạt tải
Trong đó:
- Tĩnh tải = áp lực bê tông =
BT
H
max
- H
max
= max : ( Chiều dày lớp đổ bê tông 45 cm )
- ảnh hởng của đầm rung = 1,5 R = 1,5 x 50 = 75 cm
( R = 50 cm: Bán kính ảnh hởng của đầm rung )
- Lấy H
max
= 75 cm Tĩnh tải = 2500 x 0,75 = 1875 KG/m
2
* Hoạt tải = P
đổBT
= 400 KG/m
2
Vậy: q
tt
= 1,1 x 1875 + 1,3 x 400 = 2582,5 KG/m
2
Do bề rộng cột là b Nên tải trọng tính toán quy đổi về mét dài là KG/m, dọc theo
phơng cột:
Cột C1 và C2 : b = 0,3 m
q

tt
= 2582,5 x 0,3 = 774,75 KG/m = 7,75 KG/cm
Trong quá trình tính toán coi ván khuôn nh dầm liên tục ( dọc theo phơng thẳng
đứng ) chịu tải trọng phân bố đều.
Nội lực của ván khuôn:
11
2
max
ql
M =
(1)
Độ võng của ván khuôn:
EJ
ql
f
4
128
1
=
(2)
Theo điều kiện chịu lực của ván khuôn ta có:
M W. [] Với
6
2
bh
W =
(3)
Từ (1) và (3)
q
bh

l
6
11
][
2


Trong đó:
b = 30 cm ( chiều rộng của ván thành )
h = 3 cm ( chiều dày ván thành )
[]
g
= 110 KG/cm
2
( ứng suất cho phép của gỗ ván khuôn )

cm
x
xx
q
bh
l 82,83
75,76
33011
110
6
11
][
22
==


Theo điều kiện độ võng cho phép:

400
][
l
ff ==
(4)
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
Từ (2) và (4)
3
400
128
q
EJ
l
Trong đó:
E
g
= 10
5
KG/cm
2

J = bh
3
/12 = 30 x 3
3
/ 12 = 67,5 cm
4


q = (1875 + 400 ) x 0,3 = 682,5 KG/m = 6,825 KG/cm

cm
x
xx
q
EJ
l 14,68
825,6400
5.6710128
400
128
3
5
3
==

Từ hai điều kiện trên lấy khoảng cáh giữa hai thanh chống là:65 cm
-Do khi thi công, một tầng đợc chia thành 2 đợt ( đợt 1 thi công cột, đợt 2 thi công
dầm và sàn ), Nên chiều cao cột chỉ từ mặt sàn tới đáy dầm chính ( bằng chiều cao
ván khuôn cột )
- Tính số gông cột tầng 1:
chiều dài ván khuôn cột = H
tầng
- h
dầmchính
= 4500 - 650 = 3850 mm
Do đó số gông là:
9,61

65
385
=+
(gông)
Chọn số gông là 7 (ở chân cột thay gông bằng gỗ định vị chân cột), khi đó khoảng
cách thực giữa các gông là:

cm60
17
25385
=


(khoảng cách từ đỉnh cột tới gông trên cùng là 25 cm)
2.2Cột tầng 2 & Cột tầng 3 (tầng mái)
*cột C1 : 250 x 250
cột C2 : 250 x 250
* Tải trọng tính toán:
q
tt
= 1.1 Tĩnh tải + 1.3 Hoạt tải
Trong đó:
- Tĩnh tải = áp lực bê tông =
BT
H
max
- H
max
= max : - Chiều dày lớp đổ bê tông 45 -
- ảnh hởng của đầm rung = 1.5 R = 1,5 x 50 = 75 cm

( R = 50 cm: Bán kính ảnh hởng của đầm rung )
- Lấy H
max
= 75 cm Tĩnh tải = 2500 x 0,75 = 1875 KG/m
2
Hoạt tải = P
đổBT
+

= 400 KG/m
2

- Vậy: q
tt
= 1,1 x 1875 + 1,3 x 400 = 2582,5 KG/m
2
Do bề rộng cột là b Nên tải trọng tính toán quy đổi về mét dài là KG/m, dọc theo
phơng cột:
côt C1 và C2 : b = 0.25 m
q
tt
=2582,5 x 0,25 = 645,63 KG/m = 6,46 KG/cm
Trong quá trình tính toán coi ván khuôn nh dầm liên tục ( dọc theo phơng thẳng
đứng ) chịu tải trọng phân bố đều.
Nội lực của ván khuôn:
11
2
max
ql
M =

(1)
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
Độ võng của ván khuôn:
EJ
ql
f
4
128
1
=
(2)
Theo điều kiện chịu lực của ván khuôn ta có:
M W [] Với
6
2
bh
W =
(3)
Từ (1) và (3)
q
bh
l
6
11
][
2


Trong đó:
b =25 cm ( chiều rộng của ván thành )

h = 3 cm ( chiều dày của ván thành )
[]
g
= 110 KG/cm
2
( ứng suất cho phép của gỗ ván khuôn )

cm
x
xx
q
bh
l 8,83
46,66
32511
110
6
11
][
22
==

Theo điều kiện độ võng cho phép:

400
][
l
ff ==
(4)
Từ (2) và (4)

3
400
128
q
EJ
l
Trong đó:
E
g
= 10
5
KG/cm
2

J = bh
3
/12 = 25 x 3
3
/ 12 = 56,25 cm
4

q = (1875 + 400 ) x 0.25 = 568,75 KG/m = 5,687 KG/cm

cm
x
xx
q
EJ
l 15,68
687,5400

25,5610128
400
128
3
5
3
==

Từ hai điều kiện trên lấy khoảng cách giữa các gông là l = 65cm
- Do khi thi công, một tầng đợc chia thành 2 đợt ( đợt 1 thi công cột, đợt 2 thi công
dầm và sàn ), Nên chiều cao cột chỉ từ mặt sàn tới đáy dầm chính ( bằng chiều cao
ván khuôn cột )
* Tính số gông cột tầng 2&3
- Tính số gông cột tầng 2:
chiều dài ván khuôn cột = H
tầng
- h
dầmchính
= 3400 - 650 = 2750 mm
Do đó số gông là:
2,51
65
275
=+
(gông)
Chọn số gông là 6 (ở chân cột thay gông bằng gỗ định vị chân cột), khi đó khoảng
cách thực giữa các gông là:

cm50
16

25275
=



(khoảng cách từ đỉnh cột tới gông trên cùng là 25 cm)
- Tính số gông cột tầng 3 :
chiều dài ván khuôn cột = H
tầng
- h
dầmchính
= 3400 - 650 =2750 mm
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
Do đó số gông là:
2.51
65
275
=+
(gông)
- Chọn số gông là 6 (ở chân cột thay gông bằng gỗ định vị chân cột), khi đó
khoảng cách thực giữa các gông là:

cm50
16
25275
=


(khoảng cách từ đỉnh cột tới gông trên cùng là 25 cm)
3. Tính toán ván khuôn xà gồ và cột chống sàn :

3.1- Tính khoảng cách giữa các xà đỡ ván khuôn sàn:
- giả thiết cắt một giải sàn có bề rộng b = 1 m. Theo phơng vuông góc với các xà
gồ để tính toán. Coi sàn nh dầm liên tục có gối tựa là các xà gồ.
- Chiều dầy sàn: 12 cm
- Chọn chiều dày ván sàn: 3 cm
- Sơ đồ nh sau:
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
dầm chính
cột
xà gồ
dầm phụ
*Tải trọng tính toán: q
s
= 1,1 P
tĩnhtải
+ 1,3 P
hoạttải
-Trong đó:
- Tĩnh tải = Trọng lợng BTCT + Trọng lợng ván khuôn.
- Trọng lợng cốt thép =
t
. à . b . s = 7850 x 0,02 x 1 x 0,12 = 18,84 KG/m
-
3
/7850 mkg
thep
=

Tĩnh tải = (2500 x 0,12 + 18,84) + 630 x 0,03 = 337,74 KG/m
2

- Hoạt tải = P
đổBT
+ P
đầmBT
+ P
ngời và máy thi công
= 400 + 150 + 250 = 800 KG/m
2
( trọng lợng ngòi và máy thi công lấy bằng 250 KG/m
2
)
Vậy tải trọng tác dụng lên sàn:
q
s
= 1,1 x 337,74 + 1,3 x 800 = 1411.5 KG/m
2
* Do ta cắt dải ván khuôn sàn rộng 1m, Nên tải trọng tính toán tác dụng lên sàn
tính theo mét dài là KG/m:
q
s
= 1* 1411,5 = 1411,5 KG/m hay : q
s
= 14,115KG/cm
Trong quá trình tính toán coi ván khuôn nh dầm liên tục chịu tải trọng phân bố đều,
có các gối tựa là các xà gồ:
Nội lực của ván khuôn:
11
2
max
ql

M =
(1)
Độ võng của ván khuôn:
EJ
ql
f
4
128
1
=
(2)
* Theo điều kiện chịu lực của ván khuôn ta có:
M W [] Với
6
2
bh
W =
( 3)
Từ (1) & (3)
q
bh
l
6
11
][
2


SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
*Trong đó:

b = 100 cm ( chiều rộng dải cắt ván sàn )
h = 3 cm ( chiều dày ván sàn )
[]
g
= 110 KG/cm
2
( ứng suất cho phép của gỗ ván khuôn )

cm
x
xx
q
bh
l 39,113
115.146
310011
110
6
11
][
22
==

* Theo điều kiện độ võng cho phép:

400
][
l
ff ==
(4)

Từ (2) & (4)
3
400
128
q
EJ
l

Trong đó:
E
g
= 10
5
KG/cm
2

J = bh
3
/12 = 100 x 3
3
/ 12 = 225 cm
4

q = (337,74 + 800 ) x 1m = 1137,74 KG/m

11.38 KG/cm
hay :
cm
x
xx

q
EJ
l 85.85
38.11400
22510128
400
128
3
5
3
==

Do xà gồ đặt song song với dầm chính, chọn khoảng cách giữa xà gồ đầu tiên với
dầm chính (tim - tim) là: 45 cm
- Chọn số xà gồ cho một ô sàn (giới hạn bởi 2 dầm chính và 2 dầm phụ) là:
4 xà gồ.
Khoảng cách thực giữa hai xà gồ:

cml 80
14
2*45330
=


=
So sánh với 2 điều kiện trên, l = 80 cm thoả mãn cả 2 yêu cầu về chịu lực và độ
võng.
khoảng cách từ xà gồ ngoài cùng tới mép dầm chính:

cm5,32

2
25
45 =
Thoả mãn điều kiện
cm
l
40
2
80
2
5.32 ==
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
sơ đồ bố trí xà gồ đỡ sàn
3.2 Tính khoảng cách giữa các cột chống xà gồ
* Chiều dài xà gồ nhịp biên:
l
0
= 5200/2 - b
dầm phụ
- 2h
ván thanh dầm phụ
- 2 *15
(khoảng hở ở 2 đầu xà gồ)
l
0
= 2600 - 200 - 2 x 30 - 2 x 15 = 2310 mm hay l
0
= 231 cm
Ta coi xà gồ là một dầm đơn giản đặt lên các gối tựa là các cột chống, chịu tải
trọng từ sàn và xà gồ truyền xuống.

- Chọn tiết diện của xà gồ: 10 x 12 cm
- khoảng cách giữa 2 xà gồ: 80 cm = 0,8m
- Tải trọng tính toán:
q
x
= q
s
* 0,8 + 1,1 * q
xà gồ
q
xàgồ
=
gỗ
(01 x 0,12) = 630 x 0,1 x 0,12 = 7,56 KG/m
q
x
= 1411,5 x 0,8 + 1,1 x 7,56 = 1137,52 KG / m
hay q
cmkg /38,11

* Trong quá trình tính toán coi xà gồ nh dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều
q
x
và có các gối tựa là các cột chống
Nội lực của xà gồ :
11
2
max
ql
M =

(1)
Độ võng của xà gồ :
EJ
ql
f
tt
4
128
1
=
(2)
Theo điều kiện chịu lực của ván khuôn ta có:
M W [] Với:
6
2
bh
W =
(3)
Từ (1) & (3)
q
bh
l
6
11
][
2


* Trong đó:
b = 10 cm ( chiều rộng mặt cắt xà gồ )

h = 12 cm ( chiều cao mặt cắt xà gồ )
[]
g
= 110 KG/cm
2
( ứng suất cho phép của gỗ xà gồ )
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
Hay :
cm
xx
q
bh
l 74,159
38,11*6
121011
110
6
11
][
22
==

* Theo điều kiện độ võng cho phép:

400
][
l
ff ==
(4)
Từ (2) & (4)

3
400
128
q
EJ
l
Trong đó:
E
g
= 10
5
KG/cm
2

J = bh
3
/ 12 = 10*12
3
/ 12 =1440 cm
4
q = (337,74 + 800 ) x 0.8 + 7,56 = 917,75 KG/m

9,18 KG/cm

cm
q
EJ
l 22,171
18,9*400
1440*10*128

400
128
3
5
3
==

* Nh vậy nếu chọn khoảng cách từ dầm phụ tới cột chống thứ nhất là 45 cm và chọn
mỗi xà gồ có 3 cột chống, xà gồ là dầm liên tục thì khoảng cách thực tế giữa 2 cột
chống là:
l = (260 - 2 x 45)/2 = 85 cm
So sánh với 2 điều kiện trên ta thấy l = 85 cm thoả mãn cả 2 yêu cầu về chịu lực và
độ võng.
khoảng cách từ dầm xà gồ tới cột chống thứ nhất:

cm
x
ll
5,30
2
285231
2
2
0
=

=

Thoả mãn điều kiện :
cm

l
5,42
2
85
2
5,30 ==
.
* Chiều dài xà gồ nhịp giữa:
l
0
=4000/2 - b
dầm phụ
- 2h
ván thanh dầm phụ
- 2 *15
(khoảng hở ở 2 đầu xà gồ)
l
0
= 2600 - 200 - 2 x 30 - 2 x 15 = 1710 mm hay l
0
= 171 cm
Ta coi xà gồ là một dầm đơn giản đặt lên các gối tựa là các cột chống, chịu tải
trọng từ sàn và xà gồ truyền xuống.
- Chọn tiết diện của xà gồ: 10 x 12 cm
- khoảng cách giữa 2 xà gồ: 80 cm = 0,8m
- Tải trọng tính toán:
q
x
= q
s

* 0,8 + 1,1 * q
xà gồ
q
xàgồ
=
gỗ
(01 x 0,12) = 630 x 0,1 x 0,12 = 7,56 KG/m
q
x
= 1411,5 x 0,8 + 1,1 x 7,56 = 1137,52 KG / m
hay q
cmkg /38,11


* Trong quá trình tính toán coi xà gồ nh dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều
q
x
và có các gối tựa là các cột chống
Nội lực của xà gồ :
11
2
max
ql
M
=
(1)
Độ võng của xà gồ :
EJ
ql
f

tt
4
128
1
=
(2)
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
Theo điều kiện chịu lực của ván khuôn ta có:
M W [] Với:
6
2
bh
W =
(3)
Từ (1) & (3)
q
bh
l
6
11
][
2


* Trong đó:
b = 10 cm ( chiều rộng mặt cắt xà gồ )
h = 12 cm ( chiều cao mặt cắt xà gồ )
[]
g
= 110 KG/cm

2
( ứng suất cho phép của gỗ xà gồ )
Hay :
cm
xx
q
bh
l 74,159
38,11*6
121011
110
6
11
][
22
==

* Theo điều kiện độ võng cho phép:

400
][
l
ff
==
(4)
Từ (2) & (4)
3
400
128
q

EJ
l

Trong đó:
E
g
= 10
5
KG/cm
2

J = bh
3
/ 12 = 10*12
3
/ 12 =1440 cm
4
q = (337,74 + 800 ) x 0.8 + 7,56 = 917,75 KG/m

9,18 KG/cm

cm
q
EJ
l 22,171
18,9*400
1440*10*128
400
128
3

5
3
==

* Nh vậy nếu chọn khoảng cách từ dầm phụ tới cột chống thứ nhất là 45 cm và chọn
mỗi xà gồ có 2 cột chống, xà gồ là dầm liên tục thì khoảng cách thực tế giữa 2 cột
chống là:
l = (200 - 2 x 45) = 110 cm
So sánh với 2 điều kiện trên ta thấy l = 110 cm thoả mãn cả 2 yêu cầu về chịu lực và
độ võng.
khoảng cách từ dầm xà gồ tới cột chống thứ nhất:

cm
ll
5,30
2
110171
2
0
=

=

Thoả mãn điều kiện :
cm
l
55
2
110
2

5,30
==

SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
sơ đồ bố trí cột chống xà gồ
3.3 Tính kiểm tra cột chống xà gồ:
- Tải trọng tính toán tác dụng lên đầu cột:
N = q
x
* l
cột chóng
= 11,38 * 110 =1251,8 kg
Trong đó:
- Tải trọng tác dụng lên xà gồ : q
x
= 12,518 kg /cm
- Khoảng cách giữa các cột chống l
cột chóng
= 110 cm
- Chọn tiết diện cột chống 10 x 10 cm
* Kiểm tra sức chịu tải của cột chống:

22
/110][/2734,16
1010
3,1*8,1251
cmKGcmKG
xF
N
=<===



thoả mãn điều kiện
* Kiểm tra ổn định cho cột chống xà gồ
- Coi cột chống chịu nén đúng tâm ở hai đầu có liên kết khớp (à = 1)
- Chiều cao tầng
* Tầng 1:
H = 4,5 m vậy chiều cao thực tế của cột chống:
l
cc
= H - (h
s
+ h
van sàn
+ h
xà gỗ
+ h
đệm+nêm
)
l
cc
= 450 - (12 +3 + 12 + 10) = 413 cm
* Tầng 2
H = 3,4 m vậy chiều cao thực tế của cột chống:
l
cc
= H - (h
s
+ h
van sàn

+ h
xà gỗ
+ h
đệm+nêm
)
l
cc
= 340 - (12 +3 + 12 + 10) = 303 cm
* Tầng 3(tầng mái) :
H = 3,4 m vậy chiều cao thực tế của cột chống:
l
cc
= H - (h
s
+ h
van sàn
+ h
xà gỗ
+ h
đệm+nêm
)
l
cc
= 340 - (10 +3 + 12 + 10) =305 cm
* Độ mảnh của cột

r
l
c
à


=
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
Trong đó:
Bán kính quán tính:
F
J
r =
J = bh
3
/12 = 10 x 10
3
/12 = 833,33cm
4

F = 10 x 10 = 100 cm
2


88,2
100
33,833
===
F
J
r
* Đối với cột tầng 1:

70][4,143
88,2

4131
1
=>===

à

x
r
l
c

- Hệ số uốn dọc, tra bảng đối với gỗ ta có: = 0,158 (nội suy)
* ứng xuất trong cột:
22
/110][/996,102
100*158,0
3,1*8,1251
*
cmKGcmKG
F
N
=<===



* Hoặc kiểm tra theo điều kiện:
th


2

2
52
2
2
/946,47
4,143
1014,3
cmKG
xE
th
===




22
/946,47/2734,16
100
3,1*8,1251
cmKGcmKG
F
N
th
=<===

* Đối với cột tầng 2 :

70][2,105
88,2
303*1

2
=>===

à

r
l
c
Hệ số uốn dọc, tra bảng đối với gỗ ta có: = 0,280 (nội suy)
* ứng xuất trong cột:

22
/110][/119,58
100*280,0
3,1*8,1251
*
cmKGcmKG
F
N
=<===



* Hoặc kiểm tra theo điều kiện:
th


2
2
52

2
2
/08,89
2,105
1014,3
cmKG
xE
th
===




22
/08,89/2734,16
100
3,1*8,1251
cmKGcmKG
F
N
th
=<===

* Đối với cột tầng 3 ( tầng mái ):

70][9,105
88,2
305*1
2
=>===


à

r
l
c
Hệ số uốn dọc, tra bảng đối với gỗ ta có: = 0,278 (nội suy)
* ứng xuất trong cột:

22
/110][/54,58
100*278,0
3,1*8,1251
*
cmKGcmKG
F
N
=<===



* Hoặc kiểm tra theo điều kiện:
th

SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b

2
2
52
2

2
/91,87
2,105
1014,3
cmKG
xE
th
===




22
/91,87/274,16
100
3,1*8,1 251
cmKGcmKG
F
N
th
=<===


Vậy tiết diện cột đã chọn thoả mãn các điều kiện chịu lực & ổn định
3.4 Bố trí ván khuôn sàn, xà gồ và cột chống xà gồ:
* Chiều dài ván khuôn sàn:
L = B - b
dầmchính
= 3300 - 250 = 3050mm = 3,05 m


chọn chiều rộng ván sàn là 30cm
- Số xà gồ trong 1 ô sàn (giới hạn bởi 2 dầm chính và 2 dầm phụ): 4 (xà gồ)
- Hai xà gồ ở 2 đầu bố trí cách dầm chính là 45 cm
- Khoảng giữa 2 xà gồ :

72 cm
- Chiều dài của 1xà gồ : 231 cm (với nhịp biên )
- Chiều dài của 1 xà gồ : 171 cm (với nhịp giữa )
- Bố trí 2 cột chống ở 2 đầu xà gồ, cách dầm phụ: 30,5cm
- Khoảng cách giữa 2 cột chống xà gồ: 85 cm
- Số cột chống 1 xà gồ : 3 cột (nhịp biên ) & 2 cột (nhịp gữa )


Tổng số cột chống cho một ô sàn nhịp biên : 4 x 3 = 12 (cột)
Tổng số cột chống cho một ô sàn nhịp giữa : 4 x 2 = 08 (cột)
Ghi chú :
Việc tính toán ván khuôn, xà gồ và cột chống cho mái đợc tiến hành tơng tự nh
trên . Do mái có bề dày = 10 cm < so với sàn là 12 cm, nên ta có thể bố trí ván
khuôn, xà gồ và cột chống tơng tự nh đối với sàn tầng mà vẫm đảm bảo điều kiện
chịu lực & ổn định cả khi bảo dỡng mái .
4. Tính ván khuôn và cột chống dầm
4.1 Tính toán cho dầm chính (sàn tầng và mái nh nhau)
- Kích thớc mặt cắt dầm chính: h x b =650 x 250 mm ( nhịp biên )
h x b = 500 x 250mm ( nhịp giữa )
- Chiều dài dầm: L
1
= 5200 mm = 520 cm
- Chiều dài dầm: L
2
= 4000 mm = 400 cm

- Chọn bề dày ván khuôn dầm 4 cm
- Ván khuôn thành dầm dày 3cm lấy theo cấu tạo
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
ván khuôn dầm chính
a) Tính ván khuôn đáy và cột chống đáy dầm chính: ( nhịp biên )
Chiều rộng ván khuôn đáy dầm chính b
dc
= 25cm
* Tải trọng tính toán: q
tt
= 1,1 Tĩnh tải + 1,3 Hoạt tải
Trong đó:
* Tĩnh tải = Trọng lợng BTCT + Trọng lợng ván khuôn.
- Trọng lợng cốt thép =
t
. à . b . s = 7850 x 0.02 x 0.25 x 0.65 = 25,5125 KG/m
- Trọng lợng bê tông =
bt
. b . s = 2500 x 0.25 x 0,65 = 406,25KG/m
- Trọng lợng ván khuôn =
g
. b . s = Ván đáy + 2.Ván thành
= 630 x [0.25 x 0.04 + 2 (0.65 - 0.12 - 0.04) x 0.03 = 24,82 KG/m
Tĩnh tải = 25,5125 + 406,25 + 24,82 = 456,58 KG/m
* Hoạt tải = b
dc
(P
đổBT
+ P
đầmBT

+ P
ngời và máy thi công
)
= 0.25 x ( 400 + 150 + 250 ) = 200 KG/m
( trọng lợng ngòi và máy thi công lấy bằng 250 KG/m )


Vậy tải trọng tác dụng lên sàn:
q
tt
= 1,1 x 456,58 + 1,3 x 200 = 762,24 KG/m

q
tt
= 7,6224 KG/ cm
Trong quá trình tính toán coi ván khuôn đáy dầm nh dầm liên tục chịu tải trọng
phân bố đều. có các gối tựa là các cột chống đáy dầm:
Nội lực của ván khuôn:
11
2
max
ql
M =
(1)
Độ võng của ván khuôn:
EJ
ql
f
4
128

1
=
(2)
Theo điều kiện chịu lực của ván khuôn ta có:
M W* [] Với
6
2
bh
W =
(3)
Từ (1) và (3)
q
bh
l
6
11
][
2


SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
Trong đó:
b = 25 cm ( chiều rộng ván đáy dầm )
h = 4 cm ( chiều dày ván đáy dầm )
[]
g
= 110 KG/cm
2
( ứng suất cho phép của gỗ ván khuôn )


cm
q
bh
l 87,102
6224,7*6
4*25*11
110
6
11
][
22
==

*Theo điều kiện độ võng cho phép:

400
][
l
ff ==
(4)
Từ (2) và (4)
3
400
128
q
EJ
l
Trong đó:
E
g

= 10
5
KG/cm
2

J = bh
3
/12 = 25 x 4
3
/ 12 = 133,33 cm
4

q
tc
= (456,58 +200 ) = 656,58 KG/m = 6,566 KG/cm

cm
x
xx
q
EJ
l 61,86
566,6400
33,13310128
400
128
3
5
3
==


Do chiều dài dầm chính : L = 5200 , nên chiều dài ván khuôn đáy dầm chính là
L
v
= L - b
cột
= 5200 -300 = 4900 mm (tính với dầm sàn tầng 1)
Chọn số cột chống là : 06 cột khoảng cách từ đầu ván khuôn tới cột chống thứ nhất
Là : 30 cm khi đó khoảng cách thực tế giữa hai cột chống là :

cml 86
16
2*30490
=


=
So sánh với 2 điều kiện trên, l = 86 cm thoả mãn cả 2 yêu cầu về chịu lực và độ
võng.
khoảng cách từ cột chống ngoài cùng tới mép mép ván khuôn đáy : 30 cm
Thoả mãn điều kiện
cm
l
43
2
86
2
30 ==
b) Tính kiểm tra cột chống ván đáy dầm
- Tải trọng tính toán tác dụng lên đầu cột :

N = q
tt
* l = 7,6224 * 86 = 655,52 kg
Trong đó :
- Tải trọng tính toán tác dụng lên ván khuôn đáy : q
tt
= 7,6224 kg/cm
- khoảng cách giữa hai cột chống : l = 86 cm
- chọn tiết diện cột chống : 10 x10 cm
- thanh đệm giữa cột chống và ván khuôn đáy có kích thớc : 10x10 cm
* Kiểm tra sức chịu tải của cột chống :

[ ]
22
/110/5552,6
10*10
52,655
cmkgcmkg
F
N
=<===


thoả mãn điều kiện
*Kiểm tra ổn định cho cột chống :
- coi cột chống chịu nén đúng tâm ở hai đầu có liên kết khớp
( )
1=
à
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b

* Chiều cao tầng :
- Tầng 1 : có H = 4,5 m = 450 cm

chiều cao thực tế của cột chống là :
l
cc
= H
tầng
- h
dầmchính
- h
vándáy
- h
thanhđệm
- h
đệmnêm
= 450 - 65 - 4 -10 -10 = 361 cm
Tầng 2 & 3 có H = 340 cm

chiều cao thực tế của cột chống là :
l
cc
= H
tầng
- h
dầmchính
- h
vándáy
- h
thanhđệm

- h
đệmnêm
= 340 - 65 -4 -10 -10 = 251 cm
*Độ mảnh của cột :

r
l
c
à

=

Trong đó :
r : bán kính quán tính
F
J
r =
J = bh
3
/ 12
F = b*h ( b ; h là kích thớc tiết diện cột chống đã chọn )



89,2
12
2
==
h
r

* Đối với cột tầng 1 :

[ ]
709,124
89,2
361*1*
1
=>===

à

r
l
Hệ số uốn dọc , tra bảng đối với gỗ ta có :
Với
9,124=


198,0=

(nội suy)
- ứng suất trong cột :

[ ]
22
/110/1,33
100*198,0
52,655
*
cmkgcmkg

F
N
=<===



Hoặc kiểm tra theo diều kiện :
[ ]
th


Với :
2
2
52
2
2
/2,63
9,124
10*14,3*
cmkg
E
th
===





22

/2,63/5552,6
100
52,655
cmkgcmkg
F
N
th
=<===

* Đối với cột tầng 2 & 3 :

[ ]
7085,86
89,2
251*1*
2
=>===

à

r
l
Hệ số uốn dọc, tra bảng đối với gỗ :
Với
85,86=


412,0=

(nội suy )

- ứng suất trong cột :

[ ]
22
/110/91,15
100*412,0
52,655
*
cmkgcmkg
F
N
=<===



Hoặc kiểm tra theo diều kiện :
[ ]
th


Với :
2
2
52
2
2
/71,130
85,86
10*14,3*
cmkg

E
th
===




SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b

22
/71,130/5552,6
100
52,655
cmkgcmkg
F
N
th
=<===



vậy tiết diện cột đã chọn thoả mãn các điều kiện chịu lực và ổn định.
c) Bố trí cột chống cho ván đáy dầm chính :
- lấy chung khoảng cách giữa hai cột chống là : l = 80 cm
Tầng 1 : tiết diện cột 250 x300
- chiều dài ván :
*nhịp biên : L = 520 - 30/2-30/2 = 490 cm
Số cột chống cho một dầm là : 06 cột
Khoảng cách từ đầu ván đáy dầm cho tới cột chống thứ nhất là :


cm45
2
80*)16(490
=

* nhịp giữa L = 400 - 30 =370 cm
Số cột chống cho một dầm là : 05 cột
Khoảng cách từ đầu ván đáy dầm cho tới cột chống thứ nhất là :

cm25
2
80*)15(370
=

Tầng 2 &3 ( tầng mái ) tiết diện cột : 250x250
- chiều dài ván :
*nhịp biên : L = 520 - 25 = 495 cm
Số cột chống cho một dầm là : 06 cột
Khoảng cách từ đầu ván đáy dầm cho tới cột chống thứ nhất là :

cm5,47
2
80*)16(495
=

* nhịp giữa L = 400 - 25 =375 cm
Số cột chống cho một dầm là : 05 cột
Khoảng cách từ đầu ván đáy dầm cho tới cột chống thứ nhất là :

cm5,27

2
80*)15(375
=


(vẽ hình )
d) Tính toán ván khuôn thành cho dầm chính :(nhịp biên )
- kích thớc dầm chính hxb = 650x250 mm
- chiều cao ( rộng ) ván thành :
b
vt
= h
dc
- h
sàn
- h
vansan
+ h
vánđáy
= 65-12-3+4 = 54 cm
- chiều dày ván thành : h
vt
= 3 cm
Do tải trọngtác dụng lên ván khuôn thàng dầm ( gồm : tĩnh tải là áp lực thuỷ tĩnh
ngang của bê tông , hoạt tải có lực đổ bê tông & lực đầm bê tông, phân bố hình tam
giác theo chiều rộng thành dầm ) xấp xỉ so với tải trọng tác dụng lên ván khuôn đáy
dầm nên với bề dày ván thành là 3cm , cho phép bố trí khoảng cách các thanh
chống xiên theo cấu tạo . chọn l
vt
= 80 cm .

*Tải trọng tính toán :
q
tt
= 1,1p
tĩnhtải
+ 1,3 p
hoạttải
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
trong đó :
P
tĩnhtải
=
bh
dcbt
**

= 2500 * 0,65 * 0,25 = 406,25 (kg/m)
P
hoạttải
= b
vt
* ( P
đổ bt
+ P
đầmbt
)
= 0,54 *( 400 + 150 ) = 297 (kg/m)

Vậy q
tt

= 1,1*406,25 + 1,3*297 =832,98 (kg/m) = 8,3298 kg/cm
Trong quá trình tính toán coi ván khuôn thành dầm nh dầm liên tục chịu tải trọng
phân bố đều , có các gối tựa là các thanh chống xiên .
- nội lực của ván khuôn :
11
2
max
ql
M =
(1)
- độ võng của ván khuôn:
EJ
lq
f
tc
tính
128
4
=
(2)
*Theo điều kiện chịu lực của ván khuôn :

[ ]

*WM
với
6
Ư
2
bh

W =
(3)
Từ (1)&(3)


[ ]
q
bh
l
6
11
2


Trong đó : b = 54cm ( chiều rộng ván thành dầm )
h = 3cm ( chiều dày ván thành dầm )

[ ]
2
/110 cmkg=

( ứng suất cho phép của gỗ ván khuôn )



cml 47,108
3298,8*6
3*54*11
110
2

=
*Theo điều kiện độ võng cho phép :

[ ]
400
1
= ff
tính
(4)
Từ (2)&(4)
3
400
128
tc
q
EJ
l

Trong đó :
E = 10
5
kg/cm
2
J =
4
33
5,121
12
3*54
12

cm
bh
==
q
tc
= 406,25 + 297 = 703,25 (kg/m) = 7,0325 (kg/cm)

cml 073,82
0325,7*400
5,121*10*128
3
5
=
Nh vậy ta chọn l
vt
= 80 cm là hợp lý , thoả mãn các yêu cầu về chịu lực & độ võng .
- ta nhận thấy khoảng cách giữa các thanh chống xiên ván thành dầm chính l = 80
cm đúng bằng khoảng cách giữa các cột chống ván đáy dầm chính (l = 80 cm ) vì
vậy khi thi công ta dùng nẹp đặt ở hai bên của cột chống chữ T để làm các điểm tì
cho các thanh chống ván thành dầm .
- do dầm phụ đặt lên dầm chính , nên khi thiết kế ván thành dầm chính ta phải bố
trí cả để đón dầm phụ .
Bố trí nẹp ván khuôn thành dầm chính nhịp biên
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b

e) Tính ván khuôn đáy và cột chống đáy dầm chính ( nhịp giữa )
Chiều rộng ván khuôn đáy dầm chính b
dc
= 25cm
* Tải trọng tính toán: q

tt
= 1,1 Tĩnh tải + 1,3 Hoạt tải
Trong đó:
* Tĩnh tải = Trọng lợng BTCT + Trọng lợng ván khuôn.
- Trọng lơng cốt thép =
t
. à . b . s = 7850 x 0,02 x 0,25 x 0,50 = 19,625 KG/m
- Trọng lợng bê tông =
bt
. b . s = 2500 x 0,25 x 0,50 = 312,5 KG/m
- Trọng lợng ván khuôn =
g
. b . s = Ván đáy + 2.Ván thành
= 630 x [0.25 x 0.04 + 2 (0,5 - 0.12 - 0.04) x 0.03 = 13,04 KG/m
Tĩnh tải = 19,625 + 312,5 + 13,04 = 345,17 KG/m
* Hoạt tải = b
dc
(P
đổBT
+ P
đầmBT
+ P
ngời và máy thi công
)
= 0.25 x ( 400 + 150 + 250 ) = 200 KG/m
( trọng lợng ngòi và máy thi công lấy bằng 250 KG/m )


Vậy tải trọng tác dụng lên sàn:
q

tt
= 1,1 x 345,17 + 1,3 x 200 = 639,69 KG/m

q
tt
= 6,3969 KG/ cm
Trong quá trình tính toán coi ván khuôn đáy dầm nh dầm liên tục chịu tải trọng
phân bố đều. có các gối tựa là các cột chống đáy dầm:
Nội lực của ván khuôn:
11
2
max
ql
M =
(1)
Độ võng của ván khuôn:
EJ
ql
f
4
128
1
=
(2)
Theo điều kiện chịu lực của ván khuôn ta có:
M W* [] Với
6
2
bh
W =

(3)
Từ (1) và (3)
q
bh
l
6
11
][
2


Trong đó:
b = 25 cm ( chiều rộng ván đáy dầm )
h = 4 cm ( chiều dày ván đáy dầm )
[]
g
= 110 KG/cm
2
( ứng suất cho phép của gỗ ván khuôn )

cm
q
bh
l 29,112
3969,6*6
4*25*11
110
6
11
][

22
==

*Theo điều kiện độ võng cho phép:

400
][
l
ff
==
(4)
Từ (2) và (4)
3
400
128
q
EJ
l

Trong đó:
E
g
= 10
5
KG/cm
2

SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b
J = bh
3

/12 = 25 x 4
3
/ 12 = 133,33 cm
4

q
tc
= (345,17 +200 ) = 545,17 KG/m = 5,4517 KG/cm

cm
x
xx
q
EJ
l 15,92
4517,5400
33,13310128
400
128
3
5
3
==

Do chiều dài dầm chính : L = 4000 , nên chiều dài ván khuôn đáy dầm chính là
L
v
= L - b
cột
= 4000 -300 =3700 mm (tính với dầm sàn tầng 1)

Chọn số cột chống là : 05 cột khoảng cách từ đầu ván khuôn tới cột chống thứ nhất
Là : 25 cm khi đó khoảng cách thực tế giữa hai cột chống là :

cml 80
15
2*25370
=


=
So sánh với 2 điều kiện trên, l = 80 cm thoả mãn cả 2 yêu cầu về chịu lực và độ
võng.
khoảng cách từ cột chống ngoài cùng tới mép mép ván khuôn đáy : 25 cm
Thoả mãn điều kiện
cm
l
40
2
80
2
25
==
f) Tính kiểm tra cột chống ván đáy dầm
- Tải trọng tính toán tác dụng lên đầu cột :
N = q
tt
* l = 6,3969 * 80 = 511,75 kg
Trong đó :
- Tải trọng tính toán tác dụng lên ván khuôn đáy : q
tt

= 6,3969 kg/cm
- khoảng cách giữa hai cột chống : l = 80 cm
- chọn tiết diện cột chống : 10 x10 cm
- thanh đệm giữa cột chống và ván khuôn đáy có kích thớc : 10x10 cm
* Kiểm tra sức chịu tải của cột chống :

[ ]
22
/110/1175,5
10*10
75,511
cmkgcmkg
F
N
=<===


thoả mãn điều kiện
*Kiểm tra ổn định cho cột chống :
- coi cột chống chịu nén đúng tâm ở hai đầu có liên kết khớp
( )
1
=
à
* Chiều cao tầng :
- Tầng 1 : có H = 4,5 m = 450 cm

chiều cao thực tế của cột chống là :
l
cc

= H
tầng
- h
dầmchính
- h
vándáy
- h
thanhđệm
- h
đệmnêm
= 450 - 50 - 4 -10 -10 = 376 cm
Tầng 2 & 3 có H = 340 cm

chiều cao thực tế của cột chống là :
l
cc
= H
tầng
- h
dầmchính
- h
vándáy
- h
thanhđệm
- h
đệmnêm
= 340 - 50 - 4 -10 -10 = 266 cm
*Độ mảnh của cột :

r

l
c
à

=

Trong đó :
r : bán kính quán tính
F
J
r
=
J = bh
3
/ 12
F = b*h ( b ; h là kích thớc tiết diện cột chống đã chọn )
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b



89,2
12
2
==
h
r
* Đối với cột tầng 1 :

[ ]
701,130

89,2
376*1*
1
=>===

à

r
l
Hệ số uốn dọc , tra bảng đối với gỗ ta có :
Với
1,130
=


18,0
=

(nội suy)
- ứng suất trong cột :

[ ]
22
/110/43,28
100*18,0
75,511
*
cmkgcmkg
F
N

=<===



Hoặc kiểm tra theo diều kiện :
[ ]
th


Với :
2
2
52
2
2
/25,58
1,130
10*14,3*
cmkg
E
th
===





22
/25,58/1175,5
100

75,511
cmkgcmkg
F
N
th
=<===

* Đối với cột tầng 2 & 3 :

[ ]
7004,92
89,2
266*1*
2
=>===

à

r
l
Hệ số uốn dọc, tra bảng đối với gỗ :
Với
04,92
=


372,0
=

(nội suy )

- ứng suất trong cột :

[ ]
22
/110/756,13
100*372,0
75,511
*
cmkgcmkg
F
N
=<===



Hoặc kiểm tra theo diều kiện :
[ ]
th


Với :
2
2
52
2
2
/387,116
04,92
10*14,3*
cmkg

E
th
===





22
/387,116/1175,5
100
75,511
cmkgcmkg
F
N
th
=<===



vậy tiết diện cột đã chọn thoả mãn các điều kiện chịu lực và ổn định.
g) Bố trí cột chống cho ván đáy dầm chính :
- lấy chung khoảng cách giữa hai cột chống là : l = 80 cm
Tầng 1 : tiết diện cột 250 x300
- chiều dài ván :
*nhịp biên : L = 520 - 30/2-30/2 = 490 cm
Số cột chống cho một dầm là : 06 cột
Khoảng cách từ đầu ván đáy dầm cho tới cột chống thứ nhất là :

cm45

2
80*)16(490
=

* nhịp giữa L = 400 - 30 =370 cm
Số cột chống cho một dầm là : 05 cột
Khoảng cách từ đầu ván đáy dầm cho tới cột chống thứ nhất là :
SVTH : phạm duy thờng _ xdk9b

×