1
1
CÁC PHƯƠNG THỨC
CÁC PHƯƠNG THỨC
VẬT LÝ TRỊ LIỆU
VẬT LÝ TRỊ LIỆU
TS. PHẠM VĂN MINH
TS. PHẠM VĂN MINH
2
AS trị liệu là dùng tia TN và HN nhằm ĐT và PB
AS trị liệu là dùng tia TN và HN nhằm ĐT và PB
TỬ NGOẠI TRỊ LIỆU (Ultra Violet)
TỬ NGOẠI TRỊ LIỆU (Ultra Violet)
ÁNH SÁNG TRỊ LIỆU
3
TN trị liệu được chia làm 3 loại:
TN trị liệu được chia làm 3 loại:
Tử ngoại C (UVC): 200 - 280 nm.
Tử ngoại C (UVC): 200 - 280 nm.
Tử ngoại B (UVB): 280 - 315 nm.
Tử ngoại B (UVB): 280 - 315 nm.
Tử ngoại A (UVA): 315 - 400 nm.
Tử ngoại A (UVA): 315 - 400 nm.
TN sử dụng trong ĐT có 2 nguồn:
TN sử dụng trong ĐT có 2 nguồn:
TN tự nhiên do mặt trời cung cấp, theo A:B:C=25:1:0
TN tự nhiên do mặt trời cung cấp, theo A:B:C=25:1:0
TN nhân tạo do các loại đèn, theo A:B:C=1:1:1
TN nhân tạo do các loại đèn, theo A:B:C=1:1:1
4
1. Tác dụng sinh lý
1. Tác dụng sinh lý
- Làm đỏ da
- Làm đỏ da
- Tạo nhiễm sắc ở da
- Tạo nhiễm sắc ở da
- Tác dụng giảm đau, an thần
- Tác dụng giảm đau, an thần
- Tác dụng giãn mạch dưới da
- Tác dụng giãn mạch dưới da
- Tác dụng kích hoạt Sterol
- Tác dụng kích hoạt Sterol
- Làm tăng trương lực cơ
- Làm tăng trương lực cơ
(Tác động đến mắt: Phải đeo kính râm)
(Tác động đến mắt: Phải đeo kính râm)
5
2. Chỉ định
2. Chỉ định
- ĐT các vết loét do nằm lâu, vết loét lâu lành
- ĐT các vết loét do nằm lâu, vết loét lâu lành
- Bệnh vẩy nến
- Bệnh vẩy nến
- Lao xương, lao màng bụng, lao màng phổi
- Lao xương, lao màng bụng, lao màng phổi
- Loãng xương
- Loãng xương
- Bệnh Zona
- Bệnh Zona
- Một số bệnh ngoài da như: mụn, nhọt, nấm da…
- Một số bệnh ngoài da như: mụn, nhọt, nấm da…
3. Chống chỉ định
3. Chống chỉ định
- Lao phổi tiến triển
- Lao phổi tiến triển
- Suy thận, suy gan
- Suy thận, suy gan
- Nhồi máu cơ tim
- Nhồi máu cơ tim
- Xơ cứng động mạch
- Xơ cứng động mạch
6
HỒNG NGOẠI TRỊ LIỆU (Infra Red)
HỒNG NGOẠI TRỊ LIỆU (Infra Red)
- Hồng ngoại trị liệu được chia làm 3 loại
- Hồng ngoại trị liệu được chia làm 3 loại
Hồng ngoại A (IRA): 760 - 1500 nm.
Hồng ngoại A (IRA): 760 - 1500 nm.
Hồng ngoại B (IRB): 1500 - 3000 nm.
Hồng ngoại B (IRB): 1500 - 3000 nm.
Hồng ngoại C (IRC): Trên 3000 nm.
Hồng ngoại C (IRC): Trên 3000 nm.
7
- HN trị liệu là dùng ánh sáng HN để điều trị
- HN trị liệu là dùng ánh sáng HN để điều trị
nhờ
nhờ
tác dụng nhiệt
tác dụng nhiệt
.
.
- Nguồn tạo ra HN gồm HN tự nhiên do mặt
- Nguồn tạo ra HN gồm HN tự nhiên do mặt
trời cung cấp và HN nhân tạo do các loại
trời cung cấp và HN nhân tạo do các loại
đèn.
đèn.
8
1. Tác dụng sinh lý
1. Tác dụng sinh lý
Trên tuần hoàn
Trên tuần hoàn
Giãn mạch, tăng cường lưu thông máu, đỏ
Giãn mạch, tăng cường lưu thông máu, đỏ
da, tăng độ mẫn cảm của mô, tăng dinh
da, tăng độ mẫn cảm của mô, tăng dinh
dưỡng tổ chức, tăng thực bào do tăng bạch
dưỡng tổ chức, tăng thực bào do tăng bạch
cầu tại chỗ, tăng tiết mồ hôi…
cầu tại chỗ, tăng tiết mồ hôi…
Tác dụng lên các điểm cuối của mạng
Tác dụng lên các điểm cuối của mạng
lưới TK trong da
lưới TK trong da
Làm mềm cơ, giảm co thắt cơ, thư giãn TK,
Làm mềm cơ, giảm co thắt cơ, thư giãn TK,
giảm đau.
giảm đau.
9
2. Chỉ định
2. Chỉ định
- Giảm đau
- Giảm đau
- Giãn cơ
- Giãn cơ
- Tăng cường lưu thông máu
- Tăng cường lưu thông máu
- Chống viêm: viêm khớp, viêm cơ, viêm sụn
- Chống viêm: viêm khớp, viêm cơ, viêm sụn
vành tai, viêm dây TK, viêm tổ chức dưới da.
vành tai, viêm dây TK, viêm tổ chức dưới da.
3. Chống chỉ định
3. Chống chỉ định
- Vùng da vô mạch
- Vùng da vô mạch
- Mất cảm giác
- Mất cảm giác
- Vùng da có sẹo
- Vùng da có sẹo
- BN say nóng, say nắng
- BN say nóng, say nắng
10
THỦY TRỊ LIỆU (Hydro therapy)
THỦY TRỊ LIỆU (Hydro therapy)
Là PP sử dụng nước để tác động lên mặt
Là PP sử dụng nước để tác động lên mặt
ngoài
ngoài
cơ thể.
cơ thể.
1. Tác dụng sinh lý
1. Tác dụng sinh lý
Nước nóng
Nước nóng
- Tăng TH máu và nhịp tim
- Tăng TH máu và nhịp tim
- Tăng tiết mồ hôi
- Tăng tiết mồ hôi
- Hạ HA, tăng nhịp thở
- Hạ HA, tăng nhịp thở
- Tăng bài tiết nước tiểu
- Tăng bài tiết nước tiểu
- Giảm tính nhạy cảm của hệ TK
- Giảm tính nhạy cảm của hệ TK
11
Nước lạnh
Nước lạnh
- Giảm phù nề
- Giảm phù nề
- Giảm nhu cầu DD trong các tổ chức
- Giảm nhu cầu DD trong các tổ chức
- Giảm hoạt động thực bào
- Giảm hoạt động thực bào
2. Tai biến của thủy trị liệu
2. Tai biến của thủy trị liệu
Nước nóng
Nước nóng
- Bỏng
- Bỏng
- Kiệt sức
- Kiệt sức
Nước lạnh và nước đá
Nước lạnh và nước đá
Khô, nứt nẻ da
Khô, nứt nẻ da
12
3. Các độ nóng lạnh
3. Các độ nóng lạnh
Cảm giác
Cảm giác
Nhiệt độ
Nhiệt độ
Rất lạnh
Rất lạnh
1-13°C
1-13°C
Lạnh
Lạnh
13-18°C
13-18°C
Mát
Mát
18-27°C
18-27°C
Trung bình
Trung bình
27-35,5°C
27-35,5°C
Ấm
Ấm
35,5-36,5°C
35,5-36,5°C
Nóng
Nóng
36,5°-40°C
36,5°-40°C
Rất nóng
Rất nóng
40°-46°C
40°-46°C
13
4. Các phương thức thủy trị liệu
4. Các phương thức thủy trị liệu
- Ngâm nước toàn thân: Nước nóng, nước lạnh
- Ngâm nước toàn thân: Nước nóng, nước lạnh
- Ngâm nước một phần: Ngâm tay, ngâm bàn
- Ngâm nước một phần: Ngâm tay, ngâm bàn
chân hoặc chân, ngâm nước nóng-nước lạnh
chân hoặc chân, ngâm nước nóng-nước lạnh
luân phiên.
luân phiên.
- Chườm nước nóng
- Chườm nước nóng
- Tắm kết hợp với KT cơ học: Tắm bồn nước
- Tắm kết hợp với KT cơ học: Tắm bồn nước
xoáy, tắm vòi và vòi phun.
xoáy, tắm vòi và vòi phun.
- Túi nóng Hydro-collator
- Túi nóng Hydro-collator
14
- Túi nước nóng
- Túi nước nóng
- Chườm lạnh
- Chườm lạnh
- Tắm hơi nóng
- Tắm hơi nóng
- Tập vận động trong nước
- Tập vận động trong nước
- Bó Paraphin
- Bó Paraphin
15
ĐIỆN TRỊ LIỆU
ĐIỆN TRỊ LIỆU
Dòng Galvanic
Dòng Galvanic
Do Galvanic (Ý) tìm ra.
Do Galvanic (Ý) tìm ra.
Là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo
Là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo
thời gian.
thời gian.
1. Tác dụng sinh lý
1. Tác dụng sinh lý
Dưới TD của dòng Galvanic, các mô của cơ thể thay
Dưới TD của dòng Galvanic, các mô của cơ thể thay
đổi chuyển dịch ion qua màng tế bào.
đổi chuyển dịch ion qua màng tế bào.
Sự chuyển dời của các ion sau khi có sự phân ly theo
Sự chuyển dời của các ion sau khi có sự phân ly theo
hướng thích hợp, các ion (-) chạy về cực dương và
hướng thích hợp, các ion (-) chạy về cực dương và
ngược lại. HT này được ứng dụng trong ĐT điện dẫn
ngược lại. HT này được ứng dụng trong ĐT điện dẫn
thuốc
thuốc
16
- Giữa hai cực: Giãn mạch, tăng tuần hoàn, tăng
- Giữa hai cực: Giãn mạch, tăng tuần hoàn, tăng
chuyển hóa và dinh dưỡng nên ứng dụng ĐT viêm
chuyển hóa và dinh dưỡng nên ứng dụng ĐT viêm
tắc ĐM, HC Raynaud.
tắc ĐM, HC Raynaud.
- Ở dưới cực (+): Giảm KT, Giảm co thắt, có td giảm
- Ở dưới cực (+): Giảm KT, Giảm co thắt, có td giảm
đau nên ứng dụng ĐT đau cơ, xương khớp, TK.
đau nên ứng dụng ĐT đau cơ, xương khớp, TK.
- Ở dưới cực (-): Tăng mẫn cảm và trương lực có td
- Ở dưới cực (-): Tăng mẫn cảm và trương lực có td
KT nên ứng dụng ĐT liệt mềm do tổn thương TK.
KT nên ứng dụng ĐT liệt mềm do tổn thương TK.
17
ĐIỆN PHÂN DẪN THUỐC
ĐIỆN PHÂN DẪN THUỐC
Là PP dùng dòng Galvanic để đưa thuốc vào cơ thể.
Là PP dùng dòng Galvanic để đưa thuốc vào cơ thể.
Ưu điểm
Ưu điểm
- Td mạnh với một lượng thuốc nhỏ
- Td mạnh với một lượng thuốc nhỏ
- Tập trung vào vùng cần thiết
- Tập trung vào vùng cần thiết
- Td kéo dài do thời gian thải trừ chậm
- Td kéo dài do thời gian thải trừ chậm
Nguyên tắc
Nguyên tắc
- Thuốc phải hòa tan trong nước dưới dang DD.
- Thuốc phải hòa tan trong nước dưới dang DD.
- Thuốc đó không bị dòng điện 1 chiều phá hủy và
- Thuốc đó không bị dòng điện 1 chiều phá hủy và
các ion thuốc khi vào cơ thể có thể tái hợp lại được.
các ion thuốc khi vào cơ thể có thể tái hợp lại được.
- Thuốc được đưa vào điện cực cùng dấu.
- Thuốc được đưa vào điện cực cùng dấu.
VD: Novocain, Canxi (Clorua Calci) được đặt ở cực
VD: Novocain, Canxi (Clorua Calci) được đặt ở cực
(+). Iot (Iodua Kali), Salicylat được đặt ở cực (-).
(+). Iot (Iodua Kali), Salicylat được đặt ở cực (-).
18
1. Chỉ định
1. Chỉ định
- Sẹo
- Sẹo
- Đau TK
- Đau TK
- Co rút Duputren
- Co rút Duputren
- Viêm gân
- Viêm gân
- Bệnh khớp
- Bệnh khớp
- Các vết thương sau mổ hoặc sau CT
- Các vết thương sau mổ hoặc sau CT
2. Chống chỉ định
2. Chống chỉ định
- Người mang máy tạo nhịp tim (Pacemaker).
- Người mang máy tạo nhịp tim (Pacemaker).
- Người bị mẫn cảm với dòng điện, dị ứng tại chỗ.
- Người bị mẫn cảm với dòng điện, dị ứng tại chỗ.
- Người mang kim loại trong cơ thể
- Người mang kim loại trong cơ thể
- Ung thư
- Ung thư
- Các bệnh máu
- Các bệnh máu
19
ĐIỆN XUNG
ĐIỆN XUNG
Dòng điện xung là dòng do nhiều xung điện
Dòng điện xung là dòng do nhiều xung điện
liên tiếp tạo nên, là dòng điện luôn thay đổi
liên tiếp tạo nên, là dòng điện luôn thay đổi
về cường độ.
về cường độ.
1. Tác dụng sinh lý
1. Tác dụng sinh lý
- Kích thích TK cơ: KT các cơ còn TK chi phối,
- Kích thích TK cơ: KT các cơ còn TK chi phối,
KT các cơ mất TK.
KT các cơ mất TK.
- Giảm đau: Do tăng TH, tăng lưu thông máu
- Giảm đau: Do tăng TH, tăng lưu thông máu
- Điều chỉnh các RL TKTV
- Điều chỉnh các RL TKTV
- Giảm viêm
- Giảm viêm
20
2. Chỉ định
2. Chỉ định
- Điều trị đau: Sau CT, đau sau mổ
- Điều trị đau: Sau CT, đau sau mổ
- Các bệnh CXK: Bệnh khớp, bệnh CS, viêm quanh
- Các bệnh CXK: Bệnh khớp, bệnh CS, viêm quanh
khớp, viêm gân, đau cơ
khớp, viêm gân, đau cơ
- Các RL TKTV: RL tuần hoàn ngoại vi, HC vai tay,
- Các RL TKTV: RL tuần hoàn ngoại vi, HC vai tay,
bệnh Raynaud, loạn dưỡng Sudeck.
bệnh Raynaud, loạn dưỡng Sudeck.
21
- Tập mạnh cơ: Phòng ngừa teo cơ, tăng sức
- Tập mạnh cơ: Phòng ngừa teo cơ, tăng sức
mạnh cơ, KT các cơ thắt trong và thắt ngoài
mạnh cơ, KT các cơ thắt trong và thắt ngoài
trong đại tiểu tiện không tự chủ.
trong đại tiểu tiện không tự chủ.
22
3. Chống chỉ định
3. Chống chỉ định
- Sốt
- Sốt
- Ung thư
- Ung thư
- Mất cảm giác tại vùng ĐT
- Mất cảm giác tại vùng ĐT
- Các viêm tại chỗ
- Các viêm tại chỗ
- Huyết khối
- Huyết khối
- Có thai (Khi ĐT vùng CSTL và bụng)
- Có thai (Khi ĐT vùng CSTL và bụng)
- Máy tạo nhịp tim
- Máy tạo nhịp tim
- Mảnh kim loại trong cơ thể
- Mảnh kim loại trong cơ thể
- Vùng cơ thể có xu hướng chảy máu
- Vùng cơ thể có xu hướng chảy máu
23
SÓNG NGẮN (Short Wave)
SÓNG NGẮN (Short Wave)
- Là bức xạ sóng điện từ cao tần, tấn số
- Là bức xạ sóng điện từ cao tần, tấn số
>300.000 Hz.
>300.000 Hz.
- Không có tác dụng điện ly.
- Không có tác dụng điện ly.
- Không có tác dụng kích thích TK cơ.
- Không có tác dụng kích thích TK cơ.
- Có tác dụng đưa nhiệt sâu vào cơ thể.
- Có tác dụng đưa nhiệt sâu vào cơ thể.
24
1. Tác dụng sinh lý
1. Tác dụng sinh lý
- Tăng nhu cầu oxy, chất dinh dưỡng.
- Tăng nhu cầu oxy, chất dinh dưỡng.
- Tăng bạch cầu, lym phô bào tại chỗ
- Tăng bạch cầu, lym phô bào tại chỗ
- Tăng miễn dịch, thực bào
- Tăng miễn dịch, thực bào
- Tăng lưu thông máu
- Tăng lưu thông máu
- Giảm đau, an thần, làm dịu hệ TK.
- Giảm đau, an thần, làm dịu hệ TK.
- Giãn cơ, hạ huyết áp
- Giãn cơ, hạ huyết áp
25
2. Chỉ định
2. Chỉ định
- Chống viêm: Viêm cơ, viêm gân, viêm tuyến vú,
- Chống viêm: Viêm cơ, viêm gân, viêm tuyến vú,
viêm TMH, viêm phần phụ…
viêm TMH, viêm phần phụ…
- Các chứng đau do TK: Đau TK tọa, đau vai gáy,
- Các chứng đau do TK: Đau TK tọa, đau vai gáy,
đau cơ…
đau cơ…
- Bệnh CXK: Viêm khớp, viêm CSDK, thoái hóa khớp,
- Bệnh CXK: Viêm khớp, viêm CSDK, thoái hóa khớp,
viêm quanh khớp vai…
viêm quanh khớp vai…
3. Chống chỉ định
3. Chống chỉ định
- BN đặt máy tạo nhịp
- BN đặt máy tạo nhịp
- Có kim loại trong cơ thể
- Có kim loại trong cơ thể
- U ác tính
- U ác tính
- Lao tiến triển
- Lao tiến triển