CNG V P N ễN THI THU NM 2014
Phần I:
Câu 1: Đồng chí hiểu thế nào là cán bộ, công chức? Chế độ công chức
dự bị đợc quy định nh thế nào trong pháp lệnh cán bộ, công chức? So sánh sự
giống nhau và khác nhau giữa công chức và công dân?
Trả lời:
A. Đ/c hiểu thế nào là cán bộ, công chức?
Tại chơng I, Pháp lệnh công chức quy định nh sau:
iu 1
1. Cỏn b, cụng chc quy nh ti Phỏp lnh ny l cụng dõn Vit Nam, trong
biờn ch, bao gm;
a) Nhng ngi do bu c m nhim chc v theo nhim k trong c
quan nh nc, t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi Trung ng; tnh,
thnh ph trc thuc Trung ng (sau õy gi chung l cp tnh); huyn, qun,
th xó, thnh ph thuc tnh (sau õy gi chung l cp huyn);
b) Nhng ngi c tuyn dng, b nhim hoc c giao nhim v thng
xuyờn lm vic trong t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi Trung ng, cp tnh,
cp huyn;
c) Nhng ngi c tuyn dng, b nhim vo mt ngch cụng chc hoc
giao gi mt cụng v thng xuyờn trong cỏc c quan nh nc Trung ng,
cp tnh, cp huyn;
d) Nhng ngi c tuyn dng, b nhim vo mt ngch viờn chc hoc
giao gi mt nhim v thng xuyờn trong n v s nghip ca Nh nc, t
chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi;
) Thm phỏn Tũa ỏn nhõn dõn, Kim sỏt viờn Vin Kim sỏt nhõn dõn;
e) Nhng ngi c tuyn dng, b nhim hoc c giao nhim v thng
xuyờn lm vic trong c quan, n v thuc Quõn i nhõn dõn m khụng phi l
s quan, quõn nhõn chuyờn nghip, cụng nhõn quc phũng; lm vic trong c quan,
n v thuc Cụng an nhõn dõn m khụng phi l s quan, h s quan chuyờn
nghip;
g) Nhng ngi do bu c m nhim chc v theo nhim k trong
Thng trc Hi ng nhõn dõn, y ban nhõn dõn; Bớ th, Phú bớ th ng y;
ngi ng u t chc chớnh tr - xó hi xó, phng, th trn (sau õy gi chung
l cp xó);
h) Nhng ngi c tuyn dng, giao gi mt chc danh chuyờn mụn
nghip v thuc U ban nhõn dõn cp xó.
2. Cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im a, b, c, , e, g v h khon 1 iu
ny c hng lng t ngõn sỏch nh nc; cỏn b, cụng chc quy nh ti
im d khon 1 iu ny c hng lng t ngõn sỏch nh nc v cỏc ngun
thu s nghip theo quy nh ca phỏp lut."
iu 2
1
Cỏn b, cụng chc l cụng bc ca nhõn dõn, chu s giỏm sỏt ca nhõn dõn,
phi khụng ngng rốn luyn phm cht o c, hc tp nõng cao trỡnh v nng
lc cụng tỏc thc hin tt nhim v, cụng v c giao.
iu 3
Cỏn b, cụng chc ngoi vic thc hin cỏc quy nh ca Phỏp lnh ny, cũn
phi tuõn theo cỏc quy nh cú liờn quan ca Phỏp lnh chng tham nhng, Phỏp
lnh thc hnh tit kim, chng lóng phớ v cỏc vn bn phỏp lut khỏc.
iu 4
Cụng tỏc cỏn b, cụng chc t di s lónh o thng nht ca ng Cng
sn Vit Nam, bo m nguyờn tc tp th, dõn ch i ụi vi phỏt huy trỏch
nhim ca ngi ng u c quan, t chc, n v.
iu 5
1. y ban Thng v Quc hi, t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi
quy nh c th vic ỏp dng Phỏp lnh ny i vi nhng ngi do bu c khụng
thuc i tng quy nh ti im a v im g khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny.
2. Chớnh ph quy nh c th vic ỏp dng Phỏp lnh ny i vi s quan,
quõn nhõn chuyờn nghip, cụng nhõn quc phũng trong c quan, n v thuc
Quõn i nhõn dõn; s quan, h s quan chuyờn nghip trong c quan, n v thuc
Cụng an nhõn dõn; thnh viờn Hi ng qun tr, Tng giỏm c, Phú Tng giỏm
c, Giỏm c, Phú giỏm c, K toỏn trng v nhng cỏn b qun lý khỏc trong
cỏc doanh nghip nh nc."
"iu 5a.
Chớnh ph quy nh chc danh, tiờu chun, ngha v, quyn li, nhng vic
khụng c lm v ch , chớnh sỏch khỏc i vi cỏn b, cụng chc cp xó quy
nh ti im g v im h khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny."
"iu 5b.
1. Ch cụng chc d b c ỏp dng trong c quan, t chc s dng cỏn
b, cụng chc quy nh ti im b v im c khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny.
Ngi c tuyn dng lm cụng chc d b phi cú tiờu chun, iu kin theo
quy nh ca phỏp lut.
2. Cn c vo cỏc quy nh ca Phỏp lnh ny, Chớnh ph quy nh ch
tuyn dng, s dng, ngha v, quyn li, nhng vic khụng c lm v ch ,
chớnh sỏch khỏc i vi cụng chc d b."
B. Chế độ công chức dự bị đợc quy định tại điều 5b, Chơng I của Pháp
lệnh CBCC năm 2003:
"iu 5b.
1. Ch cụng chc d b c ỏp dng trong c quan, t chc s dng cỏn
b, cụng chc quy nh ti im b v im c khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny.
Ngi c tuyn dng lm cụng chc d b phi cú tiờu chun, iu kin theo
quy nh ca phỏp lut.
2
2. Cn c vo cỏc quy nh ca Phỏp lnh ny, Chớnh ph quy nh ch
tuyn dng, s dng, ngha v, quyn li, nhng vic khụng c lm v ch ,
chớnh sỏch khỏc i vi cụng chc d b."
C. Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa CBCC với công dân.
CBCC và công dân có những điểm giống nhau và khác nhau nh sau:
1. Sự giống nhau:
- CBCC v công dân đều là công dân n ớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam, có Quốc tịch Việt Nam, có địa chỉ thờng trú tại Việt Nam.
- CBCC và công dân đều phải thực hiện mọi nghĩa vụ và đợc hởng quyền lợi
của công dân đợc quy định tại Hiến pháp nớc CHXHCN Việt Nam; quyn ca
cụng dõn khụng tỏch ri ngha v ca cụng dõn (theo iu 51, Hin phỏp nc
CHXHCNVN);
- u c bỡnh đẳng trớc pháp luật.
- Có quyền khiếu nại, quyền tố cáo với cơ quan Nhà nớc có thẩm quyền về
những việc làm trái pháp luật của cơ quan nhà nớc, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội,
đơn vị vũ trang hoặc bất cứ cá nhân nào.
- Đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
- Có quyền tham gia các hoạt động chính trị xã hội theo quy định của pháp
luật, đợc quyền nghiên cứu khoa học, sáng tác;
- Trung thành với Tổ quốc, tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nớc và lợi ích
công cộng.
- Đợc quyền tham gia bầu cử, ứng cử vào Quốc hội, HĐND theo quy định
của pháp luật.
- Có quyền tự do tín ngỡng, tôn giáo
2. S khỏc nhau:
- CBCC ngoi vic thc hin nhng ngha v ca ngi cụng dõn, cũn phi
thc hin nhng ngha v ca ngi cỏn b, cụng chc c quy nh t iu 6 n
iu 8 ca Phỏp lnh cỏn b cụng chc nm 2003;
- CBCC ngoi vic c hng quyn li ca ngi cụng dõn quy nh
trong Hin phỏp, cũn c hng quyn li ca ngi CBCC c quy nh t
iu 9 n iu 14 ca Phỏp lnh cỏn b cụng chc nm 2003;
- CBCC ngoi vic thc hin nhng ngha v ca cụng dõn v ngi CBCC
cũn phi tuõn theo quy nh v nhng vic CBCC khụng c lm (t iu 15 n
iu 20, chng III, phỏp lnh cụng chc).
Trên đây là một số điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa CBCC và công
dân.
Câu 2: Trong pháp lệnh cán bộ, công chức:
Tuyển dụng cán bộ công chức, quyền và quyền lợi của cán bộ công chức đợc
quy định nh thế nào?
Trả lời:
A. Tuyển dụng cán bộ công chức đợc quy định tại Điều 23. Điều 24 Mục 2,
Chơng IV, Pháp lệnh CBCC năm 2003.
iu 23
1. Khi tuyn dng cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im b, c, , e v h
khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny, c quan, t chc phi cn c vo nhu cu cụng
3
vic, v trớ cụng tỏc ca chc danh cỏn b, cụng chc v ch tiờu biờn ch c
giao.
2. Khi tuyn dng cỏn b, cụng chc quy nh ti im d khon 1 iu 1 ca
Phỏp lnh ny, n v s nghip phi cn c vo nhu cu cụng vic, k hoch biờn
ch v ngun ti chớnh ca n v.
Vic tuyn dng c thc hin theo hỡnh thc hp ng lm vic.
3. Ngi c tuyn dng lm cỏn b, cụng chc quy nh ti im b v im
c khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny phi qua thc hin ch cụng chc d b.
4. Ngi c tuyn dng phi cú phm cht o c, tiờu chun v thụng
qua thi tuyn; i vi vic tuyn dng cỏc n v s nghip, vựng cao, vựng sõu,
vựng xa, biờn gii, hi o hoc ỏp ng yờu cu xõy dng i ng cỏn b,
cụng chc vựng dõn tc ớt ngi thỡ cú th thc hin thụng qua xột tuyn.
Chớnh ph quy nh c th ch thi tuyn v xột tuyn."
iu 24
Vic tuyn chn v b nhim Thm phỏn To ỏn nhõn dõn, Kim sỏt viờn
Vin kim sỏt nhõn dõn c thc hin theo quy nh ca Lut t chc To ỏn
nhõn dõn, Phỏp lnh v Thm phỏn v Hi thm To ỏn nhõn dõn, Lut t chc
Vin kim sỏt nhõn dõn v Phỏp lnh v Kim sỏt viờn Vin kim sỏt nhõn dõn.
B. Cán bộ, công chức có các quyền lợi sau:
Từ điều 9 đến điều 14, Chơng II, Pháp lệnh CBCC năm 2003 quy định nh
sau:
iu 9
Cỏn b, cụng chc cú cỏc quyn li sau õy:
1. c ngh hng nm theo quy nh ti iu 74, iu 75 khon 2, khon 3
iu 76 v iu 77, ngh cỏc ngy l theo quy nh ti iu 73 v ngh vic riờng
theo quy nh ti iu 78 ca B lut lao ng;
2. Trong trng hp cú lý do chớnh ỏng c ngh khụng hng lng sau
khi c s ng ý ca ngi ng u c quan, t chc s dng cỏn b, cụng
chc;
3. c hng cỏc ch tr cp bo him xó hi, m au, tai nn lao ng,
bnh ngh nghip, thai sn, hu trớ v ch t tut theo quy nh ti cỏc iu
107, 142, 143, 144, 145 v 146 ca B lut lao ng;
4. c hng ch hu trớ, thụi vic theo quy nh ti Mc 5 Chng IV
ca Phỏp lnh ny;
5. Cỏn b, cụng chc l n cũn c hng cỏc quyn li quy nh ti khon
2 iu 109, cỏc iu 111, 113, 114, 115, 116 v 117 ca B lut lao ng;
6. c hng cỏc quyn li khỏc do phỏp lut quy nh.
iu 10
Cỏn b, cụng chc c hng tin lng tng xng vi nhim v, cụng v
c giao, chớnh sỏch v nh , cỏc chớnh sỏch khỏc v c bo m cỏc iu
kin lm vic.
4
Cỏn b, cụng chc lm vic vựng cao, vựng sõu, vựng xa, hi o hoc lm
vic trong cỏc ngnh, ngh c hi, nguy him c hng ph cp v chớnh sỏch
u ói do Chớnh ph quy nh.
iu 11
Cỏn b, cụng chc cú quyn tham gia hot ng chớnh tr, xó hi theo quy
nh ca phỏp lut; c to iu kin hc tp nõng cao trỡnh , c quyn
nghiờn cu khoa hc, sỏng tỏc; c khen thng khi hon thnh xut sc nhim
v, cụng v c giao.
iu 12
Cỏn b, cụng chc cú quyn khiu ni, t cỏo, khi kin v vic lm ca c
quan, t chc, cỏ nhõn m mỡnh cho l trỏi phỏp lut n cỏc c quan, t chc cú
thm quyn theo quy nh ca phỏp lut.
iu 13
Cỏn b, cụng chc khi thi hnh nhim v, cụng v c phỏp lut v nhõn
dõn bo v.
iu 14
Cỏn b, cụng chc hy sinh trong khi thi hnh nhim v, cụng v c xem
xột cụng nhn l lit s theo quy nh ca phỏp lut.
Cỏn b, cụng chc b thng trong khi thi hnh nhim v, cụng v thỡ c
xem xột ỏp dng chớnh sỏch, ch tng t nh i vi thng binh.
Câu 3: Những việc cán bộ, công chức không đợc làm? Việc xét nâng
ngạch, nâng bậc lơng trớc thời hạn đợc thực hiện nh thế nào? Đào tạo Bồi
dỡng đợc quy định nh thế nào trong pháp lệnh cán bộ công chức?
Trả lời:
A. Từ điều 15 đến Điều 20, Chơng III, Pháp lệnh cán bộ công chức năm
2003 quy định những việc CBCC không đợc làm nh sau:
iu 15
Cỏn b, cụng chc khụng c chõy li trong cụng tỏc, trn trỏnh trỏch
nhim hoc thoỏi thỏc nhim v, cụng v; khụng c gõy bố phỏi, mt on kt,
cc b hoc t ý b vic.
iu 16
Cỏn b, cụng chc khụng c ca quyn, hỏch dch, sỏch nhiu, gõy khú
khn, phin h i vi c quan, t chc, cỏ nhõn trong khi gii quyt cụng vic.
iu 17
Cỏn b, cụng chc khụng c thnh lp, tham gia thnh lp hoc tham gia
qun lý, iu hnh cỏc doanh nghip t nhõn, cụng ty trỏch nhim hu hn, cụng
ty c phn, cụng ty hp danh, hp tỏc xó, bnh vin t, trng hc t v t chc
nghiờn cu khoa hc t.
Cỏn b, cụng chc khụng c lm t vn cho cỏc doanh nghip, t chc
kinh doanh, dch v v cỏc t chc, cỏ nhõn khỏc trong nc v nc ngoi v
cỏc cụng vic cú liờn quan n bớ mt nh nc, bớ mt cụng tỏc, nhng cụng vic
5
thuc thm quyn gii quyt ca mỡnh v cỏc cụng vic khỏc m vic t vn ú cú
kh nng gõy phng hi n li ớch quc gia.
Chớnh ph quy nh c th vic lm t vn ca cỏn b, cụng chc."
iu 18
Cỏn b, cụng chc lm vic nhng ngnh, ngh cú liờn quan n bớ mt nh
nc, thỡ trong thi hn ớt nht l nm nm k t khi cú quyt nh hu trớ, thụi
vic, khụng c lm vic cho cỏc t chc, cỏ nhõn trong nc, nc ngoi hoc
t chc liờn doanh vi nc ngoi trong phm vi cỏc cụng vic cú liờn quan n
ngnh, ngh m trc õy mỡnh ó m nhim.
Chớnh ph quy nh c th danh mc ngnh, ngh, cụng vic, thi hn m cỏn
b, cụng chc khụng c lm v chớnh sỏch u ói i vi nhng ngi phi ỏp
dng quy nh ca iu ny.
iu 19
Ngi ng u, cp phú ca ngi ng u c quan, v hoc chng ca
nhng ngi ú khụng c gúp vn vo doanh nghip hot ng trong phm vi
ngnh, ngh m ngi ú trc tip thc hin vic qun lý nh nc.
iu 20
Ngi ng u v cp phú ca ngi ng u c quan, t chc khụng c
b trớ v hoc chng, b, m, con, anh, ch, em rut ca mỡnh gi chc v lónh
o v t chc nhõn s, k toỏn - ti v; lm th qu, th kho trong c quan, t
chc hoc mua bỏn vt t, hng hoỏ, giao dch, ký kt hp ng cho c quan, t
chc ú.
B. Việc xét nâng ngạch, nâng bậc lơng trớc thời hạn đợc thực hiện nh thế
nào?
Tại điều 38, Chơng VI của Pháp lệnh CBCC quy định nh sau:
Cán bộ công chức quy định tại các điển b,c,d, đ, e và h Khoản 1 điều 1 của
Pháp lệnh này lập thành tích xuất sắc trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ thì đ-
ợc xét nâng ngạch, nâng bậc lơng trớc thời hạn theo quy định của Chính phủ
C. Đào tạo - Bồi dỡng đợc quy định nh thế nào trong pháp lệnh cán bộ
công chức?
Từ điều 25 đến điều 27, mục 3 Chơng IV của Pháp lệnh CBCC năm 2003 quy
định nh sau:
iu 25
C quan, t chc cú thm quyn qun lý cỏn b, cụng chc cú trỏch nhim
xõy dng quy hoch, k hoch v t chc vic o to, bi dng to ngun v
nõng cao trỡnh , nng lc ca cỏn b, cụng chc.
iu 26
Vic o to, bi dng cỏn b, cụng chc phi cn c vo quy hoch, k
hoch, tiờu chun i vi tng chc v, tiờu chun nghip v ca tng ngch.
iu 27
Kinh phớ o to, bi dng cỏn b, cụng chc do ngõn sỏch nh nc cp.
Ch o to, bi dng do cỏc c quan, t chc cú thm quyn quy nh
6
Câu 4: Quy định về quản lý cán bộ, công chức trong pháp lệnh cán bộ
công chức? Khen thởng đối với cán bộ công chức?
A. Quy định về quản lý cán bộ, công chức trong pháp lệnh cán bộ công
chức?
Từ điều 33 đến điều 36, Chơng V của Pháp lệnh CBCC quy định nh sau:
iu 33
Ni dung qun lý v cỏn b, cụng chc bao gm:
1. Ban hnh v t chc thc hin cỏc vn bn quy phm phỏp lut, iu l,
quy ch v cỏn b, cụng chc;
2. Lp quy hoch, k hoch xõy dng i ng cỏn b, cụng chc;
3. Quy nh chc danh v tiờu chun cỏn b, cụng chc;
4. Quyt nh biờn ch cỏn b, cụng chc trong cỏc c quan nh nc
Trung ng; quy nh nh mc biờn ch hnh chớnh, s nghip thuc y ban
nhõn dõn; hng dn nh mc biờn ch trong cỏc n v s nghip ca Nh nc
Trung ng;
5. T chc thc hin vic qun lý, s dng v phõn cp qun lý cỏn b, cụng
chc;
6. Ban hnh quy ch tuyn dng, nõng ngch; ch tp s, th vic;
7. o to, bi dng, ỏnh giỏ cỏn b, cụng chc;
8. Ch o, t chc thc hin ch tin lng v cỏc ch , chớnh sỏch ói
ng, khen thng, k lut i vi cỏn b, cụng chc;
9. Thc hin vic thng kờ cỏn b, cụng chc;
10. Thanh tra, kim tra vic thi hnh cỏc quy nh ca phỏp lut v cỏn b,
cụng chc;
11. Ch o, t chc gii quyt cỏc khiu ni, t cỏo i vi cỏn b, cụng
chc."
iu 34
1. Vic qun lý cỏn b, cụng chc c thc hin theo quy nh phõn cp ca
ng Cng sn Vit Nam v ca Nh nc.
2. Vic qun lý cỏn b do bu c c thc hin theo quy nh ca Lut t
chc Quc hi, Lut t chc Chớnh ph, Lut t chc Hi ng nhõn dõn v U
ban nhõn dõn, iu l ca t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi.
3. Vic qun lý Thm phỏn, Kim sỏt viờn c thc hin theo quy nh ca
Lut t chc To ỏn nhõn dõn, Phỏp lnh v Thm phỏn v Hi thm To ỏn nhõn
dõn, Lut t chc Vin kim sỏt nhõn dõn v Phỏp lnh v Kim sỏt viờn Vin
kim sỏt nhõn dõn.
4. To ỏn nhõn dõn ti cao, Vin kim sỏt nhõn dõn ti cao thc hin vic
qun lý cỏn b, cụng chc theo thm quyn.
iu 35
1. U ban thng v Quc hi quyt nh biờn ch cỏn b, cụng chc thuc
To ỏn nhõn dõn ti cao, Vin kim sỏt nhõn dõn; s lng Thm phỏn ca cỏc
To ỏn.
7
2. Biờn ch cụng chc Vn phũng Quc hi do U ban thng v Quc hi
quyt nh.
3. Biờn ch cụng chc Vn phũng Ch tch nc do Ch tch nc quyt
nh.
4. Biờn ch cỏn b lm vic trong t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi
do t chc cú thm quyn quyt nh.
iu 36
1. Chớnh ph quyt nh biờn ch v qun lý cỏn b, cụng chc lm vic trong
c quan hnh chớnh nh nc Trung ng; quy nh nh mc biờn ch hnh
chớnh, s nghip thuc y ban nhõn dõn; hng dn nh mc biờn ch trong cỏc
n v s nghip ca Nh nc Trung ng.
2. B Ni v giỳp Chớnh ph thc hin vic qun lý cỏn b, cụng chc quy
nh ti khon 1 iu ny.
3. Cỏc B, c quan ngang B, c quan thuc Chớnh ph, y ban nhõn dõn
tnh, thnh ph trc thuc Trung ng thc hin qun lý cỏn b, cụng chc theo
phõn cp ca Chớnh ph v theo quy nh ca phỏp lut."
C. Khen thởng đối với cán bộ công chức?
Từ điều 37 đến điều 38 Chơng VI của Pháp lệnh CBCC năm 2003 quy định
việc khen thởng nh sau:
iu 37
1. Cỏn b, cụng chc cú thnh tớch trong vic thc hin nhim v, cụng v thỡ
c xột khen thng theo cỏc hỡnh thc sau õy:
a) Giy khen;
b) Bng khen;
c) Danh hiu vinh d Nh nc;
d) Huy chng;
) Huõn chng.
2. Vic khen thng cỏn b, cụng chc c thc hin theo quy nh ca
phỏp lut.
iu 38
"Cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im b, c, d, , e v h khon 1 iu 1
ca Phỏp lnh ny lp thnh tớch xut sc trong vic thc hin nhim v, cụng v
thỡ c xột nõng ngch, nõng bc lng trc thi hn theo quy nh ca Chớnh
ph."
Câu 5: Cán bộ công chức có nghĩa vụ trách nhiệm gì?
Việc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo của công chức có phải là hình thức kỷ luật
không? Tại sao? Hình thức kéo dài thời gian nâng bậc lơng một năm áp dụng
cho ai và trong trờng hợp nào?
A. Nghĩa vụ, trách nhiệm của CBCC:
Từ điều 6 đến điều 9 Chơng II của Pháp lệnh cán bộ công chức quy định
nh sau:
iu 6
Cỏn b, cụng chc cú nhng ngha v sau õy:
8
1. Trung thnh vi Nh nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam; bo v s
an ton, danh d v li ớch quc gia;
2. Chp hnh nghiờm chnh ng li, ch trng ca ng v chớnh sỏch,
phỏp lut ca Nh nc; thi hnh nhim v, cụng v theo ỳng quy nh ca phỏp
lut;
3. Tn ty phc v nhõn dõn, tụn trng nhõn dõn;
4. Liờn h cht ch vi nhõn dõn, tham gia sinh hot vi cng ng dõn c
ni c trỳ, lng nghe ý kin v chu s giỏm sỏt ca nhõn dõn;
5. Cú np sng lnh mnh, trung thc, cn kim liờm chớnh, chớ cụng vụ t;
khụng c quan liờu, hỏch dch, ca quyn, tham nhng;
6. Cú ý thc t chc k lut v trỏch nhim trong cụng tỏc; thc hin nghiờm
chnh ni quy ca c quan, t chc; gi gỡn v bo v ca cụng, bo v bớ mt nh
nc theo quy nh ca phỏp lut;
7. Thng xuyờn hc tp nõng cao trỡnh ; ch ng, sỏng to, phi hp
trong cụng tỏc nhm hon thnh tt nhim v, cụng v c giao;
8. Chp hnh s iu ng, phõn cụng cụng tỏc ca c quan, t chc cú thm
quyn.
iu 7
Cỏn b, cụng chc chu trỏch nhim trc phỏp lut v vic thi hnh nhim
v, cụng v ca mỡnh; cỏn b, cụng chc gi chc v lónh o cũn phi chu trỏch
nhim v vic thi hnh nhim v, cụng v ca cỏn b, cụng chc thuc quyn theo
quy nh ca phỏp lut.
iu 8
Cỏn b, cụng chc phi chp hnh quyt nh ca cp trờn; khi cú cn c
cho l quyt nh ú trỏi phỏp lut thỡ phi bỏo cỏo ngay vi ngi ra quyt nh;
trong trng hp vn phi chp hnh quyt nh thỡ phi bỏo cỏo lờn cp trờn trc
tip ca ngi ra quyt nh v khụng phi chu trỏch nhim v hu qu ca vic
thi hnh quyt nh ú.
B. Việc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo của công chức có phải là hình thức
kỷ luật không? Tại sao?
Việc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo của công chức không phải là hình
thức kỷ luật vì:
Tại khoản 1 điều 39 Chơng VI, pháp lệnh công chức năm 2003 quy định về
kỷ luật và xử lý vi phạm nh sau:
1. Cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im b, c, d, , e v h khon 1 iu 1
ca Phỏp lnh ny vi phm cỏc quy nh ca phỏp lut, nu cha n mc b truy
cu trỏch nhim hỡnh s, thỡ tựy theo tớnh cht, mc vi phm phi chu mt
trong nhng hỡnh thc k lut sau õy:
a) Khin trỏch;
b) Cnh cỏo;
c) H bc lng;
d) H ngch;
9
) Cỏch chc;
e) Buc thụi vic.
Vic x lý k lut thuc thm quyn ca c quan, t chc, n v qun lý cỏn b,
cụng chc.
Tại điều 33, Mục 3 Nghị định 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 quy định
về việc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo nh sau:
Công chức giữ chức vụ lãnh đạo đợc cấp có thẩm quyền xem xét cho miễn
nhiệm và bố trí công tác khác không chờ hết thời hạn bổ nhiệm trong các trờng
hợp sau đây :
1. Do nhu cầu công tác;
2. Do sức khoẻ không bảo đảm;
3. Do không hoàn thành nhiệm vụ;
4. Do vi phạm kỷ luật nhng cha đến mức bị thi hành kỷ luật bằng hình thức
cách chức.
Căn cứ vào những quy định nêu trên, việc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo không
phải là hình thức kỷ luật đối với cán bộ công chức.
C. Hình thức kéo dài thời gian nâng bậc lơng một năm áp dụng cho ai
và trong trờng hợp nào?
Tại điều 43 chơng VI của PL CBCC năm 2003 quy định nh sau:
Cán bộ công chức quy định tại các diểm b, c, d, đ, e, h khoản 1 Điều 1 của
PL này bị kỷ luật bằng hình thức khiển trách, cảnh cáo, cách chức thì bị kéo dài
thời gian nâng bậc lơng thêm một năm.
Câu 6. Kỷ luật và xử lý vi phạm đối với cán bộ công chức đợc quy định
nh thế nào?
Tại điều 39 đến điều 46 Chơng VI của Pháp lệnh Cán bộ, Công chức năm
2003 quy định kỷ luật và xử lý vi phạm nh sau:
iu 39
1. Cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im b, c, d, , e v h khon 1 iu 1
ca Phỏp lnh ny vi phm cỏc quy nh ca phỏp lut, nu cha n mc b truy
cu trỏch nhim hỡnh s, thỡ tu theo tớnh cht, mc vi phm phi chu mt
trong nhng hỡnh thc k lut sau õy:
a) Khin trỏch;
b) Cnh cỏo;
c) H bc lng;
d) H ngch;
) Cỏch chc;
e) Buc thụi vic.
Vic x lý k lut thuc thm quyn ca c quan, t chc, n v qun lý
cỏn b, cụng chc.
2. Vic bói nhim, k lut i vi cỏn b quy nh ti im a v im g
khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny c thc hin theo quy nh ca phỏp lut v
iu l ca t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi.
3. Cỏn b, cụng chc vi phm phỏp lut m cú du hiu ca ti phm thỡ b
truy cu trỏch nhim hỡnh s theo quy nh ca phỏp lut.
10
4. Cán bộ, công chức làm mất mát, hư hỏng trang bị, thiết bị hoặc có hành
vi khác gây thiệt hại tài sản của Nhà nước thì phải bồi thường theo quy định của
pháp luật.
5. Cán bộ, công chức có hành vi vi phạm pháp luật trong khi thi hành nhiệm
vụ, công vụ gây thiệt hại cho người khác thì phải hoàn trả cho cơ quan, tổ chức
khoản tiền mà cơ quan, tổ chức đã bồi thường cho người bị thiệt hại theo quy định
của pháp luật.
Điều 40
Việc kỷ luật đối với cán bộ, công chức phải được Hội đồng kỷ luật của cơ
quan, tổ chức sử dụng cán bộ, công chức xem xét và đề nghị cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền quyết định.
Thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật do Chính phủ, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội quy định.
Điều 41
Trong thời gian đang bị xem xét kỷ luật, cán bộ, công chức có thể bị cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền quản lý ra quyết định tạm đình chỉ công tác nếu xét
thấy cán bộ, công chức đó tiếp tục làm việc có thể gây khó khăn cho việc xác minh
hoặc tiếp tục có hành vi vi phạm. Thời hạn tạm đình chỉ không quá mười lăm
ngày, trường hợp đặc biệt có thể kéo dài nhưng không được quá ba tháng; hết thời
hạn tạm đình chỉ công tác, nếu không bị xử lý thì cán bộ, công chức được tiếp tục
làm việc. Cán bộ, công chức trong thời gian bị tạm đình chỉ công tác được hưởng
lương theo quy định của Chính phủ.
Cán bộ, công chức không có lỗi thì sau khi tạm đình chỉ công tác được bố trí
về vị trí công tác cũ; trường hợp cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật bằng các hình
thức khiển trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, hạ ngạch thì tuỳ theo tính chất, mức độ
vi phạm có thể được bố trí về vị trí công tác cũ hoặc chuyển làm công tác khác.
Cán bộ, công chức bị kỷ luật bằng hình thức cách chức được bố trí làm công tác
khác.
Điều 42
Cán bộ, công chức quy định tại các điểm b, c, d, đ, e và h khoản 1 Điều 1
của Pháp lệnh này khi bị kỷ luật có quyền khiếu nại về quyết định kỷ luật đối với
mình đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Cán bộ, công chức quy định tại các điểm b, c, d, đ, e và h khoản 1 Điều 1
của Pháp lệnh này giữ chức vụ từ Vụ trưởng và tương đương trở xuống bị buộc
thôi việc có quyền khởi kiện vụ án hành chính tại Toà án theo quy định của pháp
luật.
Điều 43
Cán bộ, công chức quy định tại các điểm b, c, d, đ, e và h khoản 1 Điều 1
của Pháp lệnh này bị kỷ luật bằng hình thức khiển trách, cảnh cáo, cách chức thì bị
kéo dài thời gian nâng bậc lương thêm một năm; trong trường hợp bị kỷ luật bằng
một trong các hình thức từ khiển trách đến cách chức thì không được bổ nhiệm
vào các chức vụ cao hơn trong thời hạn ít nhất một năm, kể từ khi có quyết định
kỷ luật.
11
Trong trng hp cỏn b, cụng chc b k lut vỡ cú hnh vi tham nhng, thỡ
vic x lý k lut c thc hin theo quy nh ti Phỏp lnh chng tham nhng
v cỏc quy nh khỏc ca phỏp lut, iu l ca t chc chớnh tr, t chc chớnh tr
- xó hi.
iu 44
Cỏn b, cụng chc phm ti b To ỏn pht tự m khụng c hng ỏn treo
thỡ ng nhiờn b buc thụi vic, k t ngy bn ỏn, quyt nh cú hiu lc phỏp
lut.
iu 45
Cỏn b, cụng chc b x lý k lut hoc truy cu trỏch nhim hỡnh s m ó
c c quan, t chc cú thm quyn kt lun l oan, sai thỡ c phc hi danh
d, quyn li v c bi thng thit hi theo quy nh ca phỏp lut.
iu 46
Cỏc quyt nh v khen thng v k lut c lu vo h s ca cỏn b,
cụng chc.
Câu 7: Điều động, biệt phái, hu trí thôi việc đợc quy định nh thế nào?
Nêu nội dung quản lý về cán bộ công chức?
A. Tại điều 28 và điều 29, Chơng IV của PL CBCC năm 2003 quy định về
Điều động, biệt phái nh sau:
Điều 28. C quan, t chc cú thm quyn qun lý cỏn b, cụng chc cú
quyn iu ng cỏn b, cụng chc n lm vic ti c quan, t chc trung ng
hoc a phng theo yờu cu nhim v, cụng v.
iu 29
C quan, t chc cú thm quyn qun lý cỏn b, cụng chc cú quyn bit
phỏi cỏn b, cụng chc n lm vic cú thi hn mt c quan, t chc khỏc theo
yờu cu nhim v, cụng v.
Cỏn b, cụng chc c bit phỏi chu s phõn cụng cụng tỏc ca c quan, t
chc ni c c n. C quan, t chc bit phỏi cỏn b, cụng chc cú trỏch
nhim tr lng v bo m cỏc quyn li khỏc ca cỏn b, cụng chc c bit
phỏi.
B.Từ điều 30 đến 31 Chơng IV của Pháp lệnh CBCC năm 2003 quy định
về hu trí, thôi việc nh sau:
iu 30
Cỏn b, cụng chc cú iu kin v tui i v thi gian úng bo him xó
hi quy nh ti iu 145 ca B lut lao ng thỡ c hng ch hu trớ v
cỏc ch khỏc quy nh ti iu 146 ca B lut lao ng.
iu 31
1. Trong trng hp do yờu cu cụng vic mt s ngnh, ngh v v trớ cụng
tỏc, thỡ thi gian cụng tỏc ca cỏn b, cụng chc ó cú iu kin c hng
ch hu trớ cú th c kộo di thờm. Thi gian kộo di thờm khụng quỏ nm
nm; trong trng hp c bit thỡ thi hn ny cú th c kộo di thờm.
12
2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định cụ thể danh mục ngành, nghề và
vị trí công tác mà thời gian công tác của cán bộ, công chức được phép kéo dài
thêm.
3. Việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức phải bảo đảm những
nguyên tắc sau đây:
a) Cơ quan, tổ chức sử dụng cán bộ, công chức thực sự có nhu cầu;
b) Cán bộ, công chức tự nguyện và có đủ sức khoẻ để tiếp tục làm việc.
Điều 32
"1. Cán bộ, công chức quy định tại các điểm b, c, d, đ, e và h khoản 1 Điều 1
của Pháp lệnh này được thôi việc và hưởng chế độ thôi việc trong các trường hợp
sau đây:
a) Do sắp xếp tổ chức, giảm biên chế theo quyết định của cơ quan, tổ chức,
đơn vị có thẩm quyền;
b) Có nguyện vọng thôi việc và được cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền
đồng ý.
Chính phủ quy định chế độ, chính sách thôi việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản này."
2. Cán bộ, công chức tự ý bỏ việc thì bị xử lý kỷ luật, không được hưởng chế
độ thôi việc và các quyền lợi khác, phải bồi thường chi phí đào tạo theo quy định
của pháp luật.
3. Trong thời gian đang bị xem xét kỷ luật hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình
sự thì cán bộ, công chức không được thôi việc trước khi có quyết định xử lý.
C. Néi dông quản lý về cán bộ, công chức như sau:
Điều 33
Nội dung quản lý về cán bộ, công chức bao gồm:
1. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, điều lệ,
quy chế về cán bộ, công chức;
2. Lập quy hoạch, kế hoạch xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức;
3. Quy định chức danh và tiêu chuẩn cán bộ, công chức;
4. Quyết định biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước ở
Trung ương; quy định định mức biên chế hành chính, sự nghiệp thuộc Ủy ban
nhân dân; hướng dẫn định mức biên chế trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
ở Trung ương;
5. Tổ chức thực hiện việc quản lý, sử dụng và phân cấp quản lý cán bộ, công
chức;
6. Ban hành quy chế tuyển dụng, nâng ngạch; chế độ tập sự, thử việc;
7. Đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá cán bộ, công chức;
8. Chỉ đạo, tổ chức thực hiện chế độ tiền lương và các chế độ, chính sách đãi
ngộ, khen thưởng, kỷ luật đối với cán bộ, công chức;
9. Thực hiện việc thống kê cán bộ, công chức;
10. Thanh tra, kiểm tra việc thi hành các quy định của pháp luật về cán bộ,
công chức;
13
11. Ch o, t chc gii quyt cỏc khiu ni, t cỏo i vi cỏn b, cụng
chc."
Câu 8: Bầu cử và tuyển dụng cán bộ, công chức đợc quy định nh thế nào?
Cán bộ công chức có nghĩa vụ gì
Nêu 3 pháp lệnh mà cán bộ công chức phải tuân theo?
A. Tuyển dụng, bầu cử
BU C
iu 21
Vic bu c i biu Quc hi, i biu Hi ng nhõn dõn v cỏc chc danh
khỏc trong h thng cỏc c quan nh nc c thc hin theo quy nh ca Hin
phỏp, Lut bu c i biu Quc hi, Lut bu c i biu Hi ng nhõn dõn,
Lut t chc Quc hi, Lut t chc Chớnh ph, Lut t chc Hi ng nhõn dõn
v U ban nhõn dõn v cỏc vn bn phỏp lut khỏc.
Vic bu c cỏc chc danh trong t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi
c thc hin theo iu l ca cỏc t chc ú.
iu 22
Nhng ngi do bu c quy nh ti im a khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh
ny khi thụi gi chc v thỡ c b trớ cụng tỏc theo nng lc, s trng, ngnh
ngh chuyờn mụn ca mỡnh v c bo m cỏc ch , chớnh sỏch i vi cỏn
b, cụng chc."
TUYN DNG
iu 23
1. Khi tuyn dng cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im b, c, , e v h
khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny, c quan, t chc phi cn c vo nhu cu cụng
vic, v trớ cụng tỏc ca chc danh cỏn b, cụng chc v ch tiờu biờn ch c
giao.
2. Khi tuyn dng cỏn b, cụng chc quy nh ti im d khon 1 iu 1 ca
Phỏp lnh ny, n v s nghip phi cn c vo nhu cu cụng vic, k hoch biờn
ch v ngun ti chớnh ca n v.
Vic tuyn dng c thc hin theo hỡnh thc hp ng lm vic.
3. Ngi c tuyn dng lm cỏn b, cụng chc quy nh ti im b v im
c khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny phi qua thc hin ch cụng chc d b.
4. Ngi c tuyn dng phi cú phm cht o c, tiờu chun v thụng
qua thi tuyn; i vi vic tuyn dng cỏc n v s nghip, vựng cao, vựng sõu,
vựng xa, biờn gii, hi o hoc ỏp ng yờu cu xõy dng i ng cỏn b,
cụng chc vựng dõn tc ớt ngi thỡ cú th thc hin thụng qua xột tuyn.
Chớnh ph quy nh c th ch thi tuyn v xột tuyn."
iu 24
Vic tuyn chn v b nhim Thm phỏn To ỏn nhõn dõn, Kim sỏt viờn
Vin kim sỏt nhõn dõn c thc hin theo quy nh ca Lut t chc To ỏn
14
nhõn dõn, Phỏp lnh v Thm phỏn v Hi thm To ỏn nhõn dõn, Lut t chc
Vin kim sỏt nhõn dõn v Phỏp lnh v Kim sỏt viờn Vin kim sỏt nhõn dõn.
B. Nghĩa vụ của CBCC
iu 6
Cỏn b, cụng chc cú nhng ngha v sau õy:
1. Trung thnh vi Nh nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam; bo v s
an ton, danh d v li ớch quc gia;
2. Chp hnh nghiờm chnh ng li, ch trng ca ng v chớnh sỏch,
phỏp lut ca Nh nc; thi hnh nhim v, cụng v theo ỳng quy nh ca phỏp
lut;
3. Tn ty phc v nhõn dõn, tụn trng nhõn dõn;
4. Liờn h cht ch vi nhõn dõn, tham gia sinh hot vi cng ng dõn c
ni c trỳ, lng nghe ý kin v chu s giỏm sỏt ca nhõn dõn;
5. Cú np sng lnh mnh, trung thc, cn kim liờm chớnh, chớ cụng vụ t;
khụng c quan liờu, hỏch dch, ca quyn, tham nhng;
6. Cú ý thc t chc k lut v trỏch nhim trong cụng tỏc; thc hin nghiờm
chnh ni quy ca c quan, t chc; gi gỡn v bo v ca cụng, bo v bớ mt nh
nc theo quy nh ca phỏp lut;
7. Thng xuyờn hc tp nõng cao trỡnh ; ch ng, sỏng to, phi hp
trong cụng tỏc nhm hon thnh tt nhim v, cụng v c giao;
8. Chp hnh s iu ng, phõn cụng cụng tỏc ca c quan, t chc cú thm
quyn.
iu 7
Cỏn b, cụng chc chu trỏch nhim trc phỏp lut v vic thi hnh nhim
v, cụng v ca mỡnh; cỏn b, cụng chc gi chc v lónh o cũn phi chu trỏch
nhim v vic thi hnh nhim v, cụng v ca cỏn b, cụng chc thuc quyn theo
quy nh ca phỏp lut.
iu 8
Cỏn b, cụng chc phi chp hnh quyt nh ca cp trờn; khi cú cn c
cho l quyt nh ú trỏi phỏp lut thỡ phi bỏo cỏo ngay vi ngi ra quyt nh;
trong trng hp vn phi chp hnh quyt nh thỡ phi bỏo cỏo lờn cp trờn trc
tip ca ngi ra quyt nh v khụng phi chu trỏch nhim v hu qu ca vic
thi hnh quyt nh ú.
B. Nêu 3 pháp lệnh mà cán bộ công chức phải tuân theo?
Tại Điều 3 Chơng I của Pháp lệnh CBCC quy định:
Điều 3 CBCC ngoài việc thực hiện những quy định của PL này còn phải tuân
theo các quy định có liên quan của PL Chống tham nhũng, Pháp lệnh thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí và các văn bản pháp luật khác.
Câu 9: Nghĩa vụ và quyền lợi của cán bộ, công chức?
iu 6
Cỏn b, cụng chc cú nhng ngha v sau õy:
15
1. Trung thành với Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; bảo vệ sự
an toàn, danh dự và lợi ích quốc gia;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh đường lối, chủ trương của Đảng và chính sách,
pháp luật của Nhà nước; thi hành nhiệm vụ, công vụ theo đúng quy định của pháp
luật;
3. Tận tụy phục vụ nhân dân, tôn trọng nhân dân;
4. Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, tham gia sinh hoạt với cộng đồng dân cư
nơi cư trú, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của nhân dân;
5. Có nếp sống lành mạnh, trung thực, cần kiệm liêm chính, chí công vô tư;
không được quan liêu, hách dịch, cửa quyền, tham nhũng;
6. Có ý thức tổ chức kỷ luật và trách nhiệm trong công tác; thực hiện nghiêm
chỉnh nội quy của cơ quan, tổ chức; giữ gìn và bảo vệ của công, bảo vệ bí mật nhà
nước theo quy định của pháp luật;
7. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ; chủ động, sáng tạo, phối hợp
trong công tác nhằm hoàn thành tốt nhiệm vụ, công vụ được giao;
8. Chấp hành sự điều động, phân công công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền.
Điều 7
Cán bộ, công chức chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thi hành nhiệm
vụ, công vụ của mình; cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo còn phải chịu trách
nhiệm về việc thi hành nhiệm vụ, công vụ của cán bộ, công chức thuộc quyền theo
quy định của pháp luật.
Điều 8
Cán bộ, công chức phải chấp hành quyết định của cấp trên; khi có căn cứ để
cho là quyết định đó trái pháp luật thì phải báo cáo ngay với người ra quyết định;
trong trường hợp vẫn phải chấp hành quyết định thì phải báo cáo lên cấp trên trực
tiếp của người ra quyết định và không phải chịu trách nhiệm về hậu quả của việc
thi hành quyết định đó.
Điều 9
Cán bộ, công chức có các quyền lợi sau đây:
1. Được nghỉ hàng năm theo quy định tại Điều 74, Điều 75, khoản 2, khoản 3
Điều 76 và Điều 77, nghỉ các ngày lễ theo quy định tại Điều 73 và nghỉ việc riêng
theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật lao động;
2. Trong trường hợp có lý do chính đáng được nghỉ không hưởng lương sau
khi được sự đồng ý của người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng cán bộ, công
chức;
3. Được hưởng các chế độ trợ cấp bảo hiểm xã hội, ốm đau, tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp, thai sản, hưu trí và chế độ tử tuất theo quy định tại các điều
107,142,143,144,145 và 146 của Bộ luật lao động;
4. Được hưởng chế độ hưu trí, thôi việc theo quy định tại Mục 5 Chương IV
của Pháp lệnh này;
5. Cán bộ, công chức là nữ còn được hưởng các quyền lợi quy định tại khoản
2 Điều 109, các điều 111,113,114,115,116 và 117 của Bộ luật lao động;
16
6. c hng cỏc quyn li khỏc do phỏp lut quy nh.
iu 10
Cỏn b, cụng chc c hng tin lng tng xng vi nhim v, cụng v
c giao, chớnh sỏch v nh , cỏc chớnh sỏch khỏc v c bo m cỏc iu
kin lm vic.
Cỏn b, cụng chc lm vic vựng cao, vựng sõu, vựng xa, hi o hoc lm
vic trong cỏc ngnh, ngh c hi, nguy him c hng ph cp v chớnh sỏch
u ói do Chớnh ph quy nh.
iu 11
Cỏn b, cụng chc cú quyn tham gia hot ng chớnh tr, xó hi theo quy
nh ca phỏp lut; c to iu kin hc tp nõng cao trỡnh , c quyn
nghiờn cu khoa hc, sỏng tỏc; c khen thng khi hon thnh xut sc nhim
v, cụng v c giao.
iu 12
Cỏn b, cụng chc cú quyn khiu ni, t cỏo, khi kin v vic lm ca c
quan, t chc, cỏ nhõn m mỡnh cho l trỏi phỏp lut n cỏc c quan, t chc cú
thm quyn theo quy nh ca phỏp lut.
iu 13
Cỏn b, cụng chc khi thi hnh nhim v, cụng v c phỏp lut v nhõn
dõn bo v.
iu 14
Cỏn b, cụng chc hy sinh trong khi thi hnh nhim v, cụng v c xem
xột cụng nhn l lit s theo quy nh ca phỏp lut.
Cỏn b, cụng chc b thng trong khi thi hnh nhim v, cụng v thỡ c
xem xột ỏp dng chớnh sỏch, ch tng t nh i vi thng binh.
Câu 10: Căn cứ vào đâu để cơ quan, tổ chức tuyển dụng công chức? Hình
thức tuyển dụng? Nếu trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức năm 2008,
đồng chí thấy mình không đợc làm những việc gì? Đối tợng nào khi đợc tuyển
dụng làm cán bộ công chức phải thực hiện chế độ công chức dự bị? Nêu cụ thể
từng đối tợng?
A. Tại Điều 23 và Điều 24, mục 2 chơng III của PL CBCC năm 2003
quy định căn cứ để cơ quan, tổ chức tuyển dụng công chức, hình thức tuyển
dụng và đối tợng phải thực hiện chế độ CC dự bị:
iu 23
1. Khi tuyn dng cỏn b, cụng chc quy nh ti cỏc im b, c, , e v h
khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny, c quan, t chc phi cn c vo nhu cu cụng
vic, v trớ cụng tỏc ca chc danh cỏn b, cụng chc v ch tiờu biờn ch c
giao.
2. Khi tuyn dng cỏn b, cụng chc quy nh ti im d khon 1 iu 1
ca Phỏp lnh ny, n v s nghip phi cn c vo nhu cu cụng vic, k hoch
17
biờn ch v ngun ti chớnh ca n v. Vic tuyn dng c thc hin theo hỡnh
thc hp ng lm vic.
3. Ngi c tuyn dng lm cỏn b, cụng chc quy nh ti im b v
im c khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny phi qua thc hin ch cụng chc d
b.
- Điểm b. Những ngời đợc tuyển dụng, bổ nhiệm hoặc giao nhiệm vụ thờng
xuyên làm việc trong tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ơng, cấp
tỉnh, cấp huyện
- Điểm c. Những ngời đợc tuyển dụng, bổ nhiệm vào một ngạch công chức
hoặc giao giữ một công vụ thờng xuyên trong các cơ quan nhà nớc ở TW, cấp tỉnh,
cấp huyện.
4. Ngi c tuyn dng phi cú phm cht o c, tiờu chun v
thụng qua thi tuyn; i vi vic tuyn dng cỏc n v s nghip, vựng cao,
vựng sõu, vựng xa, biờn gii, hi o hoc ỏp ng yờu cu xõy dng i ng
cỏn b, cụng chc vựng dõn tc ớt ngi thỡ cú th thc hin thụng qua xột tuyn.
Chớnh ph quy nh c th ch thi tuyn v xột tuyn.
iu 24
Vic tuyn chn v b nhim Thm phỏn To ỏn nhõn dõn, Kim sỏt viờn
Vin kim sỏt nhõn dõn c thc hin theo quy nh ca Lut t chc To ỏn
nhõn dõn, Phỏp lnh v Thm phỏn v Hi thm To ỏn nhõn dõn, Lut t chc
Vin kim sỏt nhõn dõn v Phỏp lnh v Kim sỏt viờn Vin kim sỏt nhõn dõn.
B. Nếu trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức năm 2008, đồng chí thấy
mình không đợc làm những việc gì?
iu 15
Cỏn b, cụng chc khụng c chõy li trong cụng tỏc, trn trỏnh trỏch
nhim hoc thoỏi thỏc nhim v, cụng v; khụng c gõy bố phỏi, mt on kt,
cc b hoc t ý b vic.
iu 16
Cỏn b, cụng chc khụng c ca quyn, hỏch dch, sỏch nhiu, gõy khú
khn, phin h i vi c quan, t chc, cỏ nhõn trong khi gii quyt cụng vic.
iu 17
Cỏn b, cụng chc khụng c thnh lp, tham gia thnh lp hoc tham gia
qun lý, iu hnh cỏc doanh nghip t nhõn, cụng ty trỏch nhim hu hn, cụng
ty c phn, cụng ty hp danh, hp tỏc xó, bnh vin t, trng hc t v t chc
nghiờn cu khoa hc t.
Cỏn b, cụng chc khụng c lm t vn cho cỏc doanh nghip, t chc kinh
doanh, dch v v cỏc t chc, cỏ nhõn khỏc trong nc v nc ngoi v cỏc
cụng vic cú liờn quan n bớ mt nh nc, bớ mt cụng tỏc, nhng cụng vic
thuc thm quyn gii quyt ca mỡnh v cỏc cụng vic khỏc m vic t vn ú cú
kh nng gõy phng hi n li ớch quc gia.
Chớnh ph quy nh c th vic lm t vn ca cỏn b, cụng chc.
Phần II:
Câu 1: Anh (chị) hiểu thế nào là ngạch công chức?
18
u tiên trong tuyển dụng đợc quy định nh thế nào?
Chế độ công chức dự bị đợc áp dụng cho đối tợng nào? Nêu cụ thể. Đối tợng
nào không phải thực hiện chế độ công chức dự bị? Khi nào công chức dự bị đợc
xem xét để bố nhiệm vào ngạch công chức?
A. Thế nào là ngạch công chức:
Tại điều 3, chơng I, Nghị định 117/2003/NĐ-CP của Chính phủ ngày 10/10/2003
quy định Ngạch công chức nh sau:
Ngạch công chức là chức danh công chức đợc phân theo ngành, thể hiện cấp
độ về chuyên môn nghiệp vụ.
B. u tiên trong tuyển dụng đợc quy định tại điều 1 khoản 2 nghị định
09/2007/NĐ-CP ngày 15/01/2007 sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định
117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 u tiên trong thi tuyển nh sau:
u tiờn trong thi tuyn:
Cỏc trng hp sau õy c u tiờn trong thi tuyn :
1. Anh hựng Lc lng v trang, Anh hựng Lao ng, thng binh, ngi
hng chớnh sỏch nh thng binh c cng 30 im vo tng kt qu thi tuyn;
2. Con lit s, con thng binh, con bnh binh, con ca ngi hot ng cỏch
mng trc tng khi ngha (t ngy 19 thỏng 8 nm 1945 tr v trc), con
ca ngi hot ng khỏng chin b nhim cht c húa hc, con Anh hựng Lc
lng v trang, con Anh hựng Lao ng, ngi cú hc v tin s v chuyờn ngnh
o to phự hp vi nhu cu tuyn dng c cng 20 im vo tng kt qu thi
tuyn;
3. Nhng ngi cú hc v thc s ỳng chuyờn ngnh o to phự hp vi nhu
cu tuyn dng; nhng ngi tt nghip loi gii v xut sc cỏc bc o to
chuyờn mụn phự hp vi nhu cu tuyn dng; ngi ó hon thnh ngha v quõn
s, i viờn thanh niờn xung phong, i viờn trớ thc tr tỡnh nguyn phc v nụng
thụn, min nỳi t hai nm tr lờn ó hon thnh nhim v c cng 10 im vo
tng kt qu thi tuyn.
4. Cỏn b, cụng chc cp xó nu cú thi gian lm vic liờn tc ti cỏc c
quan, t chc cp xó t 36 thỏng tr lờn thỡ c cng thờm 10 im vo tng kt
qu thi tuyn.
u tiờn trong xột tuyn:
Nhng ngi cam kt tỡnh nguyn lm vic t nm nm tr lờn vựng cao,
vựng sõu, vựng xa, min nỳi, biờn gii, hi o c xột tuyn theo th t u tiờn
sau õy :
1. Ngi dõn tc thiu s, ngi c trỳ ti ni t nguyn lm vic;
2. Anh hựng Lc lng v trang, Anh hựng Lao ng;
3. Thng binh, ngi hng chớnh sỏch nh thng binh;
4. Con lit s;
5. Con thng binh, con bnh binh, con ca ngi hot ng cỏch mng trc
Tng khi ngha (t ngy 19 thỏng 8 nm 1945 tr v trc), con ca ngi
19
hot ng khỏng chin b nhim cht c húa hc, con Anh hựng Lc lng v
trang, con Anh hựng Lao ng;
6. Ngi cú hc v tin s v chuyờn ngnh o to phự hp vi nhu cu tuyn
dng; cỏn b, cụng chc cp xó ó cú thi gian lm vic ti cỏc c quan, t chc
cp xó t 36 thỏng tr lờn.
7. Ngi cú hc v thc s ỳng chuyờn ngnh o to, phự hp vi nhu cu
tuyn dng; ngi tt nghip loi gii v xut sc cỏc bc o to chuyờn mụn
phự hp vi nhu cu tuyn dng; ngi ó hon thnh ngha v quõn s, i viờn
thanh niờn xung phong, i viờn i trớ thc tr tỡnh nguyn phc v nụng thụn,
min nỳi t hai nm tr lờn ó hon thnh nhim v.
C. Chế độ CC dự bị đợc áp dụng cho đối tợng nào? Nêu cụ thể?
Tại khoản 3, Điều 23 mục 2 chơng III của PL CBCC quy định:
* Ngi c tuyn dng lm cỏn b, cụng chc quy nh ti im b v
im c khon 1 iu 1 ca Phỏp lnh ny phi qua thc hin ch cụng chc d
b.
- Điểm b. Những ngời đợc tuyển dụng, bổ nhiệm hoặc giao nhiệm vụ thờng
xuyên làm việc trong tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ơng, cấp
tỉnh, cấp huyện
- Điểm c. Những ngời đợc tuyển dụng, bổ nhiệm vào một ngạch công chức
hoặc giao giữ một công vụ thờng xuyên trong các cơ quan nhà nớc ở TW, cấp tỉnh,
cấp huyện.
* Tại khoản 2 điều 1 của Nghị định 09/2007/NĐ-CP ngày 15/01/2007 về sửa
đổi bổ sung điều 5 của Nghị định 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 quy định
Những đối tợng có nguyện vọng đợc tuyển dụng và bổ nhiệm vào công chức
(loại A hoặc loại B) thì đăng ký dự tuyển vào công chức dự bị và phải thực hiện chế
độ công chức dự bị theo quy định hiện hành trớc khi xem xét tuyển dụng và bổ
nhiệm vào ngạch công chức
Tại điều khoản 1 điều 4, chơng I của Nghị định 117/2003/NĐ-CP ngày
10/10/2003 quy định:
Công chức loại A: là những ngời đợc bổ nhiệm vào ngạch yêu cầu trình độ
đào tạo chuyên môn giáo dục đại học và sau đại học bao gồm: CĐ, ĐH, Thạc sỹ,
Tiến sỹ.
Công chức loại B là những ngời đợc bổ nhiệm vào ngạch yêu cầu trình độ
chuyên môn giáo dục nghề nghiệp.
* Đối tợng không phải thực hiện công chức dự bị:
Tại khoản 3 điều 1 của Nghị định 09/2007/NĐ-CP ngày 15/01/2007 về sửa
đổi bổ sung điều 5 của Nghị định 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 quy định:
Những ngời đăng ký dự tuyển vào các ngạch thuộc công chức loại C thì phải
đạt đủ các điều kiện và tiêu chuẩn quy định tại khoản 4 (không bao gồm điển e
khoản 4) điều này. Các trờng hợp này đợc tuyển theo chỉ tiêu biên chế công chức
và không thực hiện chế độ công chức dự bị
Tại khoản 1 điều 4, chơng I của Nghị định 117/2003/NĐ-CP ngày
10/10/2003 quy định Công chức loại C là những ngời đợc bổ nhiệm vào ngạch yêu
cầu trình độ chuyên môn giáo dục dới nghề nghiệp.
D. Công chức dự bị đợc xem xét để bố nhiệm vào ngạch công chức theo
quy định tại điều 19 khoản 2 của nghị định 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003:
2. Vic b nhim vo ngch công chức i vi ngi thc hin ch tp s :
20
a) Khi ht thi gian tp s, ngi tp s phi lm bỏo cỏo kt qu tp s;
ngi hng dn tp s phi cú bn nhn xột, ỏnh giỏ kt qu i vi ngi tp
s gi c quan s dng cụng chc;
b) Ngi ng u c quan s dng cụng chc ỏnh giỏ phm cht o c
v kt qu cụng vic ca ngi tp s, nu ngi tp s t yờu cu ca ngch tp
s thỡ ngh c quan cú thm quyn qun lý cụng chc ra quyt nh b nhim
vo ngch cụng chc.
Câu 2: Hội đồng tuyển dụng có những nhiệm vụ, quyền hạn gì?
Chuyển ngạch và cơ quan có thẩm quyền quản lý ngạch công chức
là gì?
Trình tự xét chuyển loại công chức? Nêu các cách phân loại công chức?
A. Hội đồng tuyển dụng có những nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
Tại điều 12 của Nghị định 09/2007/NĐ-CP của CP ngày 15/01/2007 quy
định
Hi ng tuyn dng lm vic theo nguyờn tc tp th, biu quyt theo a s,
cú nhim v v quyn hn sau õy:
1. Xõy dng k hoch t chc thi tuyn hoc xột tuyn (nu cú);
2. Thụng bỏo cụng khai: k hoch t chc tuyn dng; tiờu chun v iu kin
d tuyn; mụn thi, hỡnh thc v ni dung thi; ni quy k thi; thi gian, a im thi
v phớ d tuyn theo quy nh;
3. Tip nhn v xột h s d tuyn; t chc s tuyn (nu cú); thụng bỏo cụng
khai danh sỏch nhng ngi iu kin v tiờu chun d tuyn; gi giy bỏo n
ngi ng ký d tuyn v tham d k thi;
4. Thnh lp Ban coi thi, Ban chm thi, Ban phỏch;
5. T chc thu phớ d tuyn v chi tiờu theo quy nh;
6. T chc thi tuyn hoc xột tuyn theo ỳng quy ch;
7. Ch o v t chc chm thi theo ỳng quy ch;
8. Bỏo cỏo kt qu tuyn dng lờn ngi ng u c quan cú thm quyn
xem xột v ra quyt nh cụng nhn kt qu; cụng b kt qu tuyn dng;
9. Gii quyt khiu ni, t cỏo ca ngi d tuyn".
B. Chuyển ngạch và Cơ quan có thẩm quyền quản lý ngạch công chức
là gì?
Tại khoản 4 và khoản 8, Điều 3, Chơng I của Nghị định 117/2003/NĐ-CP
ngày 10/10/2003 có nêu:
"Chuyn ngch" l chuyn t ngch ny sang ngch khỏc cú cựng cp v
chuyờn mụn nghip v (ngch tng ng).
"C quan cú thm quyn qun lý ngch cụng chc" l c quan c giao
thm quyn qun lý cỏc ngch cụng chc chuyờn ngnh.
C. Trình tự xét chuyển loại công chức:
Ti Chơng II, Thông t 07/2007/TT-BNV ngy 04/7/2007 ca B Ni v
quy định:
Trỡnh t xột chuyn loi cụng chc:
21
a) Công chức có đủ điều kiện và tiêu chuẩn nêu trên nếu có nguyện vọng
chuyển loại công chức phải làm đơn đề nghị gửi cơ quan có thẩm quyền quản lý
và sử dụng công chức xem xét, giải quyết.
b) Căn cứ vào phân cấp thẩm quyền quản lý công chức, người đứng đầu cơ
quan sử dụng công chức có trách nhiệm xem xét đánh giá trình độ, năng lực, tiêu
chuẩn, điều kiện của công chức và căn cứ vào nhu cầu của cơ quan để làm văn bản
đề nghị kèm danh sách trích ngang gửi cơ quan có thẩm quyền chuyển loại công
chức xem xét (qua Vụ Tổ chức cán bộ hoặc Sở Nội vụ).
c) Cơ quan có thẩm quyền chuyển loại công chức phải thành lập Hội đồng
chuyển loại công chức để xem xét đánh giá trình độ, năng lực, tiêu chuẩn, điều
kiện của công chức đề nghị chuyển loại. Hội đồng này có nhiệm vụ như Hội đồng
kiểm tra chuyển ngạch quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 22 Nghị định số
117/2003/NĐ-CP.
d) Căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện quy định và cơ cấu ngạch công chức
trong từng cơ quan, tổ chức, Hội đồng chuyển loại công chức lập danh sách đề
nghị cấp có thẩm quyền quản lý công chức xem xét quyết định chuyển loại cho
công chức đồng thời thông báo để cơ quan được giao thẩm quyền bổ nhiệm ngạch
mới cho công chức được chuyển loại.
đ) Trước ngày 15 tháng 12 hàng năm, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau
đây gọi chung là Bộ, ngành và tỉnh) báo cáo danh sách công chức được chuyển
loại về Bộ Nội vụ để kiểm tra và tổng hợp chung (theo mẫu kèm theo Thông tư
này).
e) Về việc xếp lương đối với công chức được bổ nhiệm vào ngạch mới thực
hiện theo hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công
chức của Nhà nước.
f) Người đứng đầu cơ quan ký văn bản đề nghị hoặc ra quyết định chuyển
loại cho công chức phải chịu trách nhiệm về đối tượng, tiêu chuẩn, điều kiện của
công chức được đề nghị chuyển loại.
D. Nªu c¸c c¸ch ph©n lo¹i c«ng chøc
T¹i ®iÒu 4 cña N§ 117/2003/N§-CP ngµy 10/10/2003 cña CP quy ®Þnh:
Điều 4. Phân loại công chức
Công chức nói tại Nghị định này được phân loại như sau :
1. Phân loại theo trình độ đào tạo :
a) Công chức loại A là người được bổ nhiệm vào ngạch yêu cầu trình độ đào
tạo chuyên môn giáo dục đại học và sau đại học;
b) Công chức loại B là người được bổ nhiệm vào ngạch yêu cầu trình độ đào
tạo chuyên môn giáo dục nghề nghiệp;
c) Công chức loại C là người được bổ nhiệm vào ngạch yêu cầu trình độ đào
tạo chuyên môn dưới giáo dục nghề nghiệp.
2. Phân loại theo ngạch công chức :
a) Công chức ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương trở lên;
22
b) Cụng chc ngch chuyờn viờn chớnh v tng ng;
c) Cụng chc ngch chuyờn viờn v tng ng;
d) Cụng chc ngch cỏn s v tng ng;
) Cụng chc ngch nhõn viờn v tng ng.
3. Phõn loi theo v trớ cụng tỏc :
a) Cụng chc lónh o, ch huy;
b) Cụng chc chuyờn mụn, nghip v.
Vic phõn cp qun lý cụng chc phi cn c vo vic phõn loi cụng chc
quy nh ti iu ny.
Tại Mục 2, Phần I của Thông t 07/2004/TT-BNV quy hớng dẫn Phân loại
công chức nh sau:
2.1. Công chức đợc phân loại theo trình độ đào tạo, theo ngạch và theo vị trí
công tác quy định tại Điều 4 của Nghị định số 117/2003/NĐ-CP.
2.2. Công chức loại A là những ngời đợc bổ nhiệm vào ngạch yêu cầu trình độ
đào tạo chuyên môn giáo dục đại học và sau đại học bao gồm: cao đẳng, đại học,
thạc sĩ, tiến sĩ.
2.3. Công chức có trình độ cao đẳng đã đợc bổ nhiệm vào ngạch cán sự hoặc
tơng đơng nếu cơ quan có vị trí công tác, đủ điều kiện và tiêu chuẩn thì đợc xem
xét cử dự thi nâng ngạch theo quy định hiện hành.
Câu 3: Giải thích khái niệm tuyển dụng
Những đối tợng nào đợc đăng ký tuyển dụng vào công chức?
Ngời đăng ký tuyển dụng vào cán bộ, công chức phải đảm bảo những
điều kiện, tiêu chuẩn gì? Nếu trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức lần
này đồng chí thấy hàng năm có cần phải đánh giá công chức không? Nếu có
hãy nêu mục đích, căn cứ, trình tự đánh giá công chức?
A. Giải thích khái niệm tuyển dụng
Tại mục 5, điều 3 của NĐ 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của CP quy định:
"Tuyn dng" l vic tuyn ngi vo lm vic trong biờn ch ca c quan
nh nc thụng qua thi hoc xột tuyn;
B. Những đối tợng nào đợc đăng ký tuyển dụng vào công chức?
Ngời đăng ký tuyển dụng vào cán bộ, công chức phải đảm bảo những điều
kiện, tiêu chuẩn gì?
iu 5. i tng v iu kin ng ký d tuyn cụng chc
1. Nhng i tng c ng ký d tuyn vo cụng chc gm:
a) Viờn chc ang lm vic cỏc n v s nghip ca nh nc;
b) Viờn chc ang lm cụng tỏc qun lý, lónh o t cp phũng tr lờn trong
cỏc doanh nghip nh nc;
c) Cỏn b, cụng chc cp xó;
d) S quan v quõn nhõn chuyờn nghip trong Quõn i nhõn dõn Vit Nam
v Cụng an nhõn dõn Vit Nam;
2. Nhng i tng khỏc cú nguyn vng c tuyn dng v b nhim vo
cụng chc (loi A hoc loi B) thỡ ng ký d tuyn vo cụng chc d b v phi
thc hin ch cụng chc d b theo quy nh hin hnh trc khi xem xột tuyn
dng v b nhim vo ngch cụng chc.
23
3. Nhng ngi ng ký d tuyn vo cỏc ngch thuc cụng chc loi C thỡ
phi t cỏc iu kin v tiờu chun quy nh ti khon 4 (khụng bao gm im
e khon 4) iu ny. Cỏc trng hp ny c tuyn theo ch tiờu biờn ch cụng
chc v khụng thc hin ch cụng chc d b.
4. Nhng i tng núi ti khon 1 iu ny nu ng ký d tuyn vo cụng
chc phi cú cỏc iu kin v tiờu chun sau õy:
a) L cụng dõn Vit Nam, cú a ch thng trỳ ti Vit Nam;
b) Tui i t 18 tui n 45 tui;
c) Cú n d tuyn; cú lý lch rừ rng; cú vn bng, chng ch o to phự
hp vi yờu cu ca ngch d tuyn;
d) sc kho m nhn nhim v, cụng v;
) Khụng trong thi gian b k lut, b truy cu trỏch nhim hỡnh s, chp
hnh ỏn pht tự, ci to khụng giam gi, qun ch, ang b ỏp dng bin phỏp giỏo
dc ti xó, phng, th trn hoc a vo c s cha bnh, c s giỏo dc;
e) Cú thi gian lm vic liờn tc ti c quan, t chc, n v ca nh nc t
3 nm ( 36 thỏng) tr lờn;
g) Ngoi cỏc iu kin núi trờn, cn c vo tớnh cht v c im chuyờn mụn
nghip v ca ngch tuyn dng, c quan cú thm quyn tuyn dng cú th b
sung thờm mt s iu kin i vi ngi d tuyn".
C. Nếu trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức lần này đồng chí thấy
hàng năm có cần phải đánh giá công chức không? Nếu có hãy nêu mục đích,
căn cứ, trình tự đánh giá công chức?
* Nếu trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức lần này tôi thấy hàng năm
cần phải đánh giá công chức bởi vì:
ỏnh giỏ cụng chc lm rừ nng lc, trỡnh , kt qu cụng tỏc, phm
cht o c lm cn c b trớ, s dng, b nhim, bt, o to, bi dng
v thc hin chớnh sỏch i vi cụng chc.
* Mục đích, căn cứ, trình tự đánh giá công chức đợc quy định tại điều 37,
điều 38 và điều 39 mục 4 chơng 3 của NĐ 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của
CP :
iu 37. Mc ớch
ỏnh giỏ cụng chc lm rừ nng lc, trỡnh , kt qu cụng tỏc, phm cht
o c lm cn c b trớ, s dng, b nhim, bt, o to, bi dng v
thc hin chớnh sỏch i vi cụng chc.
iu 38. Cn c v trỡnh t ỏnh giỏ cụng chc
1. Khi ỏnh giỏ cụng chc, c quan s dng cụng chc phi cn c vo nhim
v c phõn cụng, kt qu hon thnh nhim v v phm cht o c ca cụng
chc.
2. Vic ỏnh giỏ cụng chc c t chc hng nm v thc hin vo cui
nm theo trỡnh t sau : cụng chc t nhn xột cụng tỏc; tp th ni cụng chc lm
vic tham gia gúp ý v ghi phiu phõn loi; sau khi tham kho ý kin nhn xột,
24
phõn loi ca tp th, ngi ng u c quan ỏnh giỏ v quyt nh xp loi
cụng chc; thụng bỏo ý kin ỏnh giỏ n tng cụng chc.
3. Cụng chc cú quyn c trỡnh by, bo lu ý kin t ỏnh giỏ nhng phi
chp hnh ý kin kt lun ca c quan cú thm quyn.
4. Vic ỏnh giỏ cụng chc bit phỏi do c quan s dng cụng chc thc
hin. Vn bn ỏnh giỏ cụng chc bit phỏi c gi v c quan c bit phỏi
lu vo h s cụng chc.
5. Ti liu ỏnh giỏ cụng chc c lu gi trong h s cụng chc.
iu 39. ỏnh giỏ cụng chc lónh o
Vic ỏnh giỏ cụng chc gi chc v lónh o c thc hin theo phõn cp
qun lý. Ngoi nhng cn c nờu ti iu 38 Ngh nh ny, khi ỏnh giỏ cụng
chc lónh o cũn phi cn c vo kt qu hot ng ca c quan, n v v trỏch
nhim ca cụng chc gi chc v lónh o.
Câu 4: Thế nào gọi là tập sự?
Trách nhiệm của cơ quan sử dụng công chức đối với ngời tập sự? Chế
độ chính sách của nhà nớc đối với ngời tập sự và hớng dẫn tập sự?
Việc quản lý hồ sơ công chức và quản lý chế độ thống kê báo cáo đợc thực
hiện nh thế nào?
A. Thế nào gọi là tập sự?
Tại khoản 10 điều 3 của NĐ 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của CP quy
định:
"Tp s" l vic ngi c tuyn dng tp lm vic theo chc trỏch, nhim
v ca ngch s c b nhim;
B. Trách nhiệm của cơ quan sử dụng công chức đối với ngời tập sự?
Tại điều 17 của NĐ 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của CP quy định:
iu 17. Hng dn tp s
C quan s dng cụng chc cú trỏch nhim :
1. Hng dn cho ngi tp s nm vng chc nng, nhim v, ni quy, quy
ch ca c quan; mi quan h gia cỏc t chc trong c quan, vi cỏc c quan liờn
quan v tp lm cỏc chc trỏch, nhim v ca ngch s c b nhim;
2. C mt cụng chc cựng ngch hoc ngch trờn, cú nng lc v kinh
nghim v nghip v hng dn ngi tp s. Mi cụng chc ch hng dn mi
ln mt ngi tp s.
C. Chế độ chính sách của nhà nớc đối với ngời tập sự và hớng dẫn tập sự?
Tại điều 18 của NĐ 117/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của CP quy định:
iu 18. Ch , chớnh sỏch i vi ngi tp s v ngi hng dn tp
s
Ngi tp s v ngi hng dn tp s c hng ch , chớnh sỏch sau
õy:
1. Trong thi gian tp s, ngi tp s cỏc ngch thuc cụng chc loi C
c hng 85% bc lng khi im (bc 1) ca ngch tuyn dng. Cỏc trng
hp cũn li khi c tuyn dng vo cụng chc thỡ khụng phi tp s v c quan
25