Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Báo cáo Lập trình thiết bị di động (Android)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 48 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ












BÁO CÁO HẾT HỌC PHẦN

LẬP TRÌNH THIẾT BỊ DI ĐỘNG (220071)

NĂM HỌC: 2013-2014






Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN HOÀNG DUY THIỆN
Sinh viên thực hiện: TRẦN TUẤN AN
Mã số sinh viên: 110112010
Lớp: DF12TT12






Trà Vinh, tháng 8 năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ











TRÒ CHƠI XẾP HÌNH MINION










Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN HOÀNG DUY THIỆN
Sinh viên thực hiện: TRẦN TUẤN AN

Mã số sinh viên: 110112010
Lớp: DF12TT12







Trà Vinh, tháng 8 năm 2014
PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO

Sinh viên thực hiện: TRẦN TUẤN AN
Mã số sinh viên: 110112010
Lớp: DF12TT12

TT
Tiêu chí
Điểm
Ghi chú

Báo cáo viết


1.
Hình thức trình bày


2.
Nội dung



a.
Phần 1


b.
Phần 2


c.
Phần 3


d.
Tài liệu tham khảo



Chương trình


3.
Giao diện


4.
Các chức năng




Minh họa


5.
Trình bày


6.
Kiểm thử


7.
Hỏi đáp



Tổng cộng




GIÁO VIÊN CHẤM BÁO CÁO





Nguyễn Hoàng Duy Thiện
1

XẾP HÌNH MINION
Bộ môn Công nghệ Thông tin
Lập trình thiết bị di động - 220071
Trần Tuấn An
110112010
I. Giới thiệu
1. Giới thiệu về App Inventor
App Inventor ra mắt vào tháng 7/2010, với chương trình này, bạn không cần
phải có bất cứ kiến thức nào về lập trình cũng có thể tạo các ra ứng dụng cho
Android từ cơ bản đến nâng cao bằng những thao tác kéo thả.
Dựa trên ý tưởng “những gì bạn thấy là những gì bạn có” (What you see is
what you get), App Inventor giúp dễ dàng tiếp cận và xây dựng ứng dụng Android.
Với giao diện trực quan, dễ hiểu, cho phép truy cập đến các chức năng của điện
thoại kể cả GPS, đây là công cụ giúp cho bộ sưu tập ứng dụng của Android ngày
càng dồi dào và phong phú.
Tháng 8/2010, một lập trình viên mang tên Clark Wimberly đã tạo ra nền
tảng Twitter client bằng App Inventor đã chứng minh khả năng và sức mạnh của
chương trình này.
Đáng tiếc, chỉ 1 năm sau khi ra đời, App Inventor đã bị Google vùi dập, việc
truy cập và sử dụng mã nguồn mở một cách thoải mái khiến Google không đồng
tình vì nó không nằm trong chiến lược của ông lớn này. Sau đó, Google chi tiền để
hỗ trợ học viện Công nghệ Massachusetts (MIT) thực hiện dự án, với mục đích đào
tạo các lập trình viên một cách bài bản, và tiếp đó mới phổ biến App Inventor.
Ngày nay, MIT đã hoàn thiện App Inventor và nó được chia sẻ ngay trên tài khoản
Google. Các lập trình viên mới bắt đầu hoặc bất kỳ ai muốn tạo ra ứng dụng
Android chỉ cần vào địa chỉ web của MIT, nhập thông tin tài khoản Google, và từ
những mảnh ghép nhỏ, xây dựng những ý tưởng của mình.
Với chương trình này, bạn không cần phải có bất cứ kiến thức nào về lập
trình cũng có thể tạo các ra phần mềm cho Android từ cơ bản đến nâng cao. Với
giao diện trực quan, dễ hiểu, cho phép truy cập đến các chức năng của điện thoại kể

cả GPS, đây sẽ là công cụ giúp cho bộ sưu tập ứng dụng của Android ngày càng dồi
dào và phong phú.
2
Điểm nổi bật của App Inventor là nó cho phép bạn vừa thiết kế ứng dụng vừa
xài thử ứng dụng đó trực tiếp trên chiếc điện thoại Android đang được kết nối với
máy tính. Tất cả các công đoạn viết phần mềm đều thông qua giao diện đồ họa trực
quan theo kiểu WYSIWYG (What you see is what you get) mà không cần bạn phải
đụng tới một đoạn mã nào. Các chỉ dẫn trên màn hình đủ dễ hiểu để bạn có thể tiến
hành viết phần mềm ngay mà không nhất thiết phải xem qua các bản hướng dẫn sử
dụng.
Tuy có cách dùng đơn giản nhưng App Inventor khá "hào phóng" khi cho
phép bạn truy xuất đến các chức năng thường dùng của điện thoại như chức năng tự
động nhắn tin, xác định vị trí hiện tại qua GPS và kể cả giao tiếp với các ứng dụng
trên nền web như Amazon, Facebook hay Twitter.
2. Các loại tài nguyên được sử dụng trong ứng dụng
- Button (nút nhấn) là thành phần mà người dùng chạm vào để thực
hiện các hành động nào đó bên trong ứng dụng.
- Label (nhãn) là thành phần dùng để hiện thị văn bản.
- Image (hình ảnh) là thành phần để hiển thị một hình ảnh.
- Clock (đồng hồ) cho phép tạo thời gian để các sự kiện xảy ra.
- Notifier là thành phần được dùng để hiển thị các thông báo, cảnh báo
tới người sử dụng hoặc ghi lại các nhật ký để người dùng dễ dàng chỉnh sửa chức
năng của ứng
- Screen (màn hình) là thành phần được mặc định tạo ra trong mỗi dự
án, tên mặc định là Screen1 và tên này không thể thay đổi, có thể thực hiện việc
thêm mới các màn hình khác.
- HorizontalArrangement (vùng sắp xếp theo chiều ngang) dùng để
hiển thị một nhóm các thành phần được bố trí theo chiều từ trái sang phải.
- TableArrangement (vùng sắp xếp theo bảng biểu) dùng để hiển thị
một nhóm các thành phần được bố trí theo kiểu bảng biểu.

- VerticalArrangement (vùng sắp xếp theo chiều dọc) dùng để hiển thị
một nhóm các thành phần được bố trí theo chiều từ trên xuống dưới, canh lề trái.
- Player (chương trình phát nhạc) dùng để mở một tập tin âm thanh
hoặc phim có thời lượng dài hoặc dùng để bật chức năng rung của thiết bị.
3
- Sound (chương trình phát nhạc) dùng để mở một tập tin âm thanh
hoặc phim có thời lượng ngắn hoặc dùng để bật chức năng rung của thiết bị.
- TinyDB (cơ sở dữ liệu) là thành phần dùng để lưu trữ dữ liệu, chỉ có
tác dụng khi ứng dụng đang được mở.
II. Nội dung
Ứng dụng sử dụng các Screen và Layout để phân chia các giao diện.
1. Các màn hình
Thành phần
Tên
Mục đích
Screen1
Screen1
Giao diện chính của trò chơi
Screen2
scrCapDo
Giao diện chọn hình và cấp độ chơi
Screen3
Screen3x3
Giao diện xếp hình cấp độ 3x3
Screen4
Screen4x4
Giao diện xếp hình cấp độ 4x4
Screen5
ScrThanhTich
Giao diện bảng xếp hạng

Screen6
ScreenThongTin
Giao diện hiển thị thông tin trò chơi
2. Thiết kế giao diện từng màn hình
2.1 Giao diện màn hình chính


4
Các thành phần sử dụng trong giao diện chính
Thành phần
Palette
Tên
Mục đích
VerticalArrangment
Layout
VA_ThucDon
Chứa các nút thực
đơn
HorizontalArrangment
Layout
HA_TuyChinh
Chứa các nút bật
tắt âm thanh, nhạc
nền
Button
User
Interface
btn_BatDau
Nút bắt đầu chơi
game

Button
User
Interface
btn_ThanhTich
Nút hiển thị bảng
xếp hạng
Button
User
Interface
btn_ThongTin
Nút hiển thị thông
tin game
Button
User
Interface
btn_TuyChinh
Bật/tắt chức năng
bật/tắt nhạc nền,
âm thanh
Button
User
Interface
btn_NhacNen
Bật/tắt nhạc nền
Button
User
Interface
btn_AmThanh
Bật/tắt âm thanh
Sound

Media
Sound_AmThanh
Âm thanh chạm
Player
Media
Player_NhacNen
Nhạc nền game
Clock
Sensors
clock_DongUngDung
Kiểm tra việc ấn
nút Back 2 lần liên
tiếp trong 2 giây
Notifier
User
Interface
Notifier_ThongBao
Hiển thị thông báo
TinyDB
Storage
TinyDB_XepHinh
Lưu trữ các tùy
chỉnh âm
thanh,nhạc nền
5
Các thay đổi về thuộc tính các thành phần
Thành phần
Hành động
VA_ThucDon
AlignHorizontal: Center; Width: Fill parent

btn_BatDau
Image: BatDau.png
btn_XepHang
Image: XepHang.png
btn_ThongTin
Image: ThongTin.png
HA_TuyChinh
AlignHorizontal: Right; Width: Fill parent
btn_NhacNen
Image: NhacNenBat.png
btn_AmThanh
Image: AmThanhBat.png
btn_TuyChinh
Image: ButtonCaiDat.png
Sound_AmThanh
Source: click.wav
Player_NhacNen
Source: BananaSong.mp3; Loop: True;
PlayOnlyInForeground: True
2.2 Giao diện chọn hình và cấp độ




6
Các thành phần sử dụng trong giao diện
Thành phần
Palette
Tên
Mục đích

HorizontalArrangement
Layout
Ha_Banner
Chứa ảnh banner
HorizontalArrangement
Layout
HA_ChonCapDo
Chứa các nút cấp độ
HorizontalArrangement
Layout
HA_ChonHinh
Chứa bảng hình ảnh
TableArrangement
Layout
TB_ChonHinh
Chứa các nút hình
ảnh
Image
User
Interface
img_Banner
Hiển thị banner
Button
User
Interface
btn_CapDo3x3
Chọn cấp độ 3x3 (9
mảnh ghép)
Button
User

Interface
btn_Logo
Hiển thị logo game
Button
User
Interface
btn_CapDo4x4
Chọn cấp độ 4x4 (16
mảnh ghép)
Button
User
Interface
btn_Hinh1
Chọn hình 1
Button
User
Interface
btn_Hinh2
Chọn hình 2
Button
User
Interface
btn_Hinh3
Chọn hình 3
Button
User
Interface
btn_Hinh4
Chọn hình 4
Sound

Media
Sound_AmThanh
Âm thanh chạm




7
Các thay đổi về thuộc tính các thành phần
Thành phần
Hành động
HA_Banner
AlignHorizontal: Center; Width: Fill parent
Img_Banner
Picture: Banner.png
HA_ChonCapDo
AlignHorizontal: Center; Width: Fill parent
btn_CapDo3x3
Image: 3x3Bat.png
btn_CapDo4x4
Image:4x4Tat.png
btn_Logo
Image: Logo.png
HA_ChonHinh
AlignHorizontal: Center; Width: Fill parent
TB_ChonHinh
Columns: 3; Rows: 3
btn_Hinh1
Image: 1.jpg
btn_Hinh2

Image: 2.jpg
btn_Hinh3
Image: 3.jpg
btn_Hinh4
Image: 4.jpg
Sound_AmThanh
Source: click.wav
2.3 Giao diện cấp độ 3x3 (9 mảnh ghép)



8
Các thành phần sử dụng trong giao diện
Thành phần
Palette
Tên
Mục đích
HorizontalArrangement
Layout
Ha_Banner
Chứa ảnh banner
HorizontalArrangement
Layout
HA_KetQua
Chứa kết quả
chơi, hình gốc
VerticalArrangemnt
Layout
VA_TienTrinh
Chứa kết quả chơi

HorizontalArrangemnt
Layout
HA_DiChuyen
Chứa kết quả di
chuyển
HorizontalArrangemnt
Layout
HA_ThoiGian
Chứa thời gian di
chuyển
HorizontalArrangemnt
Layout
HA_DiChuyenHinh
Chứa bảng các
mảnh ghép
TableArrangemnt
Layout
TB_3x3
Chứa các mảnh
ghép
Image
User
Interface
img_Banner
Hiển thị banner
Image
User
Interface
img_Logo
Hiển thị logo

Button
User
Interface
btn_DiChuyen
Hiển thị kết quả
di chuyển
Button
User
Interface
btn_ThoiGian
Hiển thị thời gian
chơi
Button
User
Interface
btn_HinhGoc
Hiển thị ảnh gốc
Button
User
Interface
btn_Hinh1
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh2
Hiển thị mảng
ghép
Button

User
Interface
btn_Hinh3
Hiển thị mảng
ghép
9
Button
User
Interface
btn_Hinh4
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh5
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh6
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh7
Hiển thị mảng
ghép

Button
User
Interface
btn_Hinh8
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh9
Hiển thị mảng
ghép
Clock
Sensors
clock_TGTronHinh
Xác định thời
gian trộn hình
Clock
Sensors
clock_ThoiGianChoi
Xác định thời
gian chơi
AccelerometerSensor
Sensor
AS_TronHinh
Lắc điện thoại để
trộn hình
Notifier
User
Interface

Notifier_ThongBao
Hiển thị thông
báo
TinyDB
Storage
TinyDB_XepHinh
Lưu trữ kết quả
chơi
Sound
Media
Sound_AmThanh
Âm thanh chạm
Player
Media
Player_NhacNen
Nhạc nền
Player
Media
Player_ThangCuoc
Nhạc hoàn thành
màn chơi



10
Các thay đổi về thuộc tính các thành phần
Thành phần
Hành động
HA_Banner
AlignHorizontal: Center

Img_Banner
Picture: Banner.png
HA_KetQua
AlignHorizontal: Center; Width: Fill parent
HA_DiChuyen
AlignHorizontal: Center; AlignVertical: Top; Width:
Fill parent; Height: Fill parent
btn_DiChuyen
Image: DiChuyen1.png; Width: Fill parent
HA_ThoiGian
AlignHorizontal: Center; AlignVertical: Top; Width:
Fill parent; Height: Fill parent
btn_ThoiGian
Image: ThoiGian1.png; Width: Fill parent
img_Logo
Picture: Logo.png
Sound_AmThanh
Source: slide.wav
Player_NhacNen
Source: NhacNen.mp3
Player_ThangCuoc
Source: winwinwin.mp3; Volume: 90
2.4 Giao diện cấp độ 4x4 (16 mảnh ghép)



11
Các thành phần sử dụng trong giao diện
Thành phần
Palette

Tên
Mục đích
HorizontalArrangement
Layout
Ha_Banner
Chứa ảnh banner
HorizontalArrangement
Layout
HA_KetQua
Chứa kết quả
chơi, hình gốc
VerticalArrangemnt
Layout
VA_TienTrinh
Chứa kết quả chơi
HorizontalArrangemnt
Layout
HA_DiChuyen
Chứa kết quả di
chuyển
HorizontalArrangemnt
Layout
HA_ThoiGian
Chứa thời gian di
chuyển
HorizontalArrangemnt
Layout
HA_DiChuyenHinh
Chứa bảng các
mảnh ghép

TableArrangemnt
Layout
TB_4x4
Chứa các mảnh
ghép
Image
User
Interface
img_Banner
Hiển thị banner
Image
User
Interface
img_Logo
Hiển thị logo
Button
User
Interface
btn_DiChuyen
Hiển thị kết quả
di chuyển
Button
User
Interface
btn_ThoiGian
Hiển thị thời gian
chơi
Button
User
Interface

btn_HinhGoc
Hiển thị ảnh gốc
Button
User
Interface
btn_Hinh1
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh2
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh3
Hiển thị mảng
ghép
12
Button
User
Interface
btn_Hinh4
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface

btn_Hinh5
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh6
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh7
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh8
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh9
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface

btn_Hinh10
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh11
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh12
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh13
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh14
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface

btn_Hinh15
Hiển thị mảng
ghép
Button
User
Interface
btn_Hinh16
Hiển thị mảng
ghép
Clock
Sensors
clock_TGTronHinh
Xác định thời
gian trộn hình
Clock
Sensors
clock_ThoiGianChoi
Xác định thời
gian chơi
13
AccelerometerSensor
Sensor
AS_TronHinh
Lắc điện thoại để
trộn hình
Notifier
User
Interface
Notifier_ThongBao
Hiển thị thông

báo
TinyDB
Storage
TinyDB_XepHinh
Lưu trữ kết quả
chơi
Sound
Media
Sound_AmThanh
Âm thanh chạm
Player
Media
Player_NhacNen
Nhạc nền
Player
Media
Player_ThangCuoc
Nhạc hoàn thành
màn chơi
Các thay đổi về thuộc tính các thành phần
Thành phần
Hành động
HA_Banner
AlignHorizontal: Center
Img_Banner
Picture: Banner.png
HA_KetQua
AlignHorizontal: Center; Width: Fill parent
HA_DiChuyen
AlignHorizontal: Center; AlignVertical: Top; Width:

Fill parent; Height: Fill parent
btn_DiChuyen
Image: DiChuyen1.png; Width: Fill parent
HA_ThoiGian
AlignHorizontal: Center; AlignVertical: Top; Width:
Fill parent; Height: Fill parent
btn_ThoiGian
Image: ThoiGian1.png; Width: Fill parent
img_Logo
Picture: Logo.png
Sound_AmThanh
Source: slide.wav
Player_NhacNen
Source: NhacNen.mp3
Player_ThangCuoc
Source: winwinwin.mp3; Volume: 90





14
2.5 Giao diện bảng xếp hạng

Các thành phần sử dụng trong giao diện
Thành phần
Palette
Tên
Mục đích
VerticalArrangement

Layout
VA_XepHang
Chứa bảng xếp
hạng
HorizontalArrangement
Layout
HA_3x3
Chứa bảng xếp
hạng 3x3
VerticalArrangement
Layout
VA_CapDo3x3
Chứa cấp độ 3x3
VerticalArrangement
Layout
VA_ThuHang3x3
Chứa thứ hạng 3x3
VerticalArrangement
Layout
VA_DiChuyen3x3
Chứa thứ hạng di
chuyển 3x3
VerticalArrangement
Layout
VA_ThoiGian3x3
Chứa thứ hạng
thời gian chơi 3x3
HorizontalArrangement
Layout
HA_4x4

Chứa bảng xếp
hạng 4x4
VerticalArrangement
Layout
VA_CapDo4x4
Chứa cấp độ 4x4
VerticalArrangement
Layout
VA_ThuHang4x4
Chứa thứ hạng 4x4
VerticalArrangement
Layout
VA_DiChuyen4x4
Chứa thứ hạng di
chuyển 4x4
15
VerticalArrangement
Layout
VA_ThoiGian4x4
Chứa thứ hạng
thời gian chơi 4x4
HorizontalArrangement
Layout
HA_QuayVe
Chứ nút quay về
Label
User
Interface
lbl_CapDo
Hiển thị nhãn “cấp

độ”
Label
User
Interface
lbl_CapDo3x3
Hiển thị nhãn cấp
độ “3x3”
Label
User
Interface
lbl_ThuHang
Hiển thị nhãn “thứ
hạng”
Label
User
Interface
Lbl_ThuHang3x3
Hiển thị thứ tự
1,2,3
Label
User
Interface
lbl_DiChuyen
Hiển thị nhãn “di
chuyển”
Label
User
Interface
lbl_DiChuyen3x3
Hiển thị 3 thành

tích di chuyển của
hạng 1,2,3
Label
User
Interface
lbl_ThoiGian
Hiển thị nhãn
“thời gian”
Label
User
Interface
lbl_ThoiGian3x3
Hiển thị thời gian
của hạng 1,2,3
Label
User
Interface
lbl_CapDo4x4
Hiển thị nhãn cấp
độ “4x4”
Label
User
Interface
Lbl_ThuHang4x4
Hiển thị thứ tự
1,2,3
Label
User
Interface
lbl_DiChuyen4x4

Hiển thị 3 thành
tích di chuyển của
hạng 1,2,3
Label
User
Interface
lbl_ThoiGian4x4
Hiển thị thời gian
của hạng 1,2,3
Button
User
btn_QuayVe
Đóng màn hình
16
Interface
TinyDB
storage
TinyDB_ThanhTich
Lấy dữ liệu xếp
hạng
Sound
Media
Sound_AmThanh
Âm thanh chạm
Player
Media
Player_NhacNen
Nhạc nền
Các thay đổi về thuộc tính các thành phần
Thành phần

Hành động
VA_XepHang
AlignHorizontal: Center; Width: Fill parent
HA_3x3
AlignHorizontal: Center
VA_CapDo3x3
AlignHorizontal: Center
lbl_CapDo
Text: Cấp độ; TextAlignment: Center; FontSize: 15;
FontBold: True
lbl_CapDo3x3
TextAlignment: Center; FontSize:20; FontBold: True
lbl_ThuHang
Text: Hạng; TextAlignment: Center; FontSize: 15;
FontBold: True
lbl_ThuHang3x3
TextAlignment: Center; FontSize:15
lbl_DiChuyen
Text: Di chuyển; TextAlignment: Center; FontSize: 15;
FontBold: True
lbl_DiChuyen3x3
TextAlignment: Center; FontSize:15
lbl_ThoiGian
Text:Thời gian; TextAlignment: Center; FontSize: 15;
FontBold: True
lbl_ThoiGian3x3
TextAlignment: Center; FontSize:15
lbl_CapDo4x4
TextAlignment: Center; FontSize:20; FontBold: True
lbl_ThuHang4x4

TextAlignment: Center; FontSize:15
lbl_DiChuyen4x4
TextAlignment: Center; FontSize:15
lbl_ThoiGian4x4
TextAlignment: Center; FontSize:15
btn_QuayVe
Image: Thoat.png
Sound_AmThanh
Source: click.wav
Player_NhacNen
Source: winwinwin.mp3
17
2.6 Giao diện thông tin trò chơi

Các thành phần sử dụng trong giao diện
Thành phần
Palette
Tên
Mục đích
HorizontalArrangement
Layout
HA_QuayVe
Chứa nút quay về
Button
User
Interface
btn_QuayVe
Đóng màn hình
Sound
Media

Sound_AmThanh
Âm thanh chạm
TinyDB
Storage
TinyDB_XepHinh
Lấy thông tin tùy
chỉnh
Các thay đổi về thuộc tính các thành phần
Thành phần
Hành động
HA_QuayVe
AlignHorizontal: Center; Width: Fill parent
btn_QuayVe
Image: Thoat.png
Sound_AmThanh
Source: click.wav



18
3. Lập trình và mô phỏng chức năng
3.1 Xử lý các sự kiện trong giao diện màn hình chính
3.1.1 Sự kiện khi Screen1 được khởi tạo
- Thiết lập tỷ lệ các layout và các thành phần trong các layout theo tỷ lệ
phần trăm của màn hình.
- Lấy thông tin thiết lập bật/tắt nhạc nền và âm thanh chạm từ cơ sở dữ
liệu.

 Thủ tục ThietLapTyLe: thiết lập độ rộng và độ cao của các layout và
các đối tượng trong layout theo tỷ lệ phần trăm của màn hình để ứng dụng có thể

chạy tốt giao diện trên nhiều kích thước màn hình.

 Thủ tục ThietLapAmThanh: lấy thông tin cấu hình âm thanh trong
lần chơi trước từ cơ sở dữ liệu đưa vào mảng TuyChinh để để kiểm tra và thiết lập
lại âm thanh.

19

3.1.2 Sự kiện các nút bắt đầu, thành tích, thông tin
- Khi ấn vào nút sẽ được chuyển sang màn hình khác.








20
3.1.3 Sự kiện khi ấn nút tùy chỉnh
- Khi ấn ấn vào nút tùy chỉnh nếu 2 nút âm thanh và nhạc nền đang ở
trạng thái ẩn thì sẽ hiển thị và ngược lại.

3.1.4 Sự kiện khi chạm vào nút âm thanh và nhạc nền
- Khi chạm vào nút âm thanh hoặc nhạc nền nếu âm thanh hoặc nhạc
nền đang bật sẽ được tắt, đồng thời đổi sang hình ảnh tắt nhạc nền hoặc âm thanh và
ngược lại, sau đó lưu thông số cấu hình vào cơ sở dữ liệu để lần chơi thông số cấu
hình vẫn giống như lần chơi trước.

21


3.1.5 Sự kiện khi ấn nút quay lại trên thiết bị
- Khi chạm vào nút quay lại trên thiết bị sẽ xuất hiện 1 thông báo hướng
dẫn đóng ứng dụng bằng cách bấm 2 lần liên tiếp vào nút quay về trong thời gian
nhỏ hơn 2 giây, lúc này sự kiện Timer của clock_DongUngDung cũng được bật và
số lần chạm vào nút quay về được lưu trong biến SoLanNhan.





22
 Thủ tục CapNhatThoiGianDongUngDung: thời gian sẽ được đếm
lùi về 0, khi ThoiGianDongUngDung bằng 0 thì sự kiện Timer của
clock_DongUngDung sẽ được tắt.

3.2 Xử lý sự kiện trong giao diện màn hình chọn hình và cấp độ
2.1.1 Sự kiện khi scrCapDo được khởi tạo
- Thiết lập tỷ lệ cho các thành phần trên màn hình theo tỷ lệ phần trăm
của màn hình.

2.1.2 Sự kiện khi ấn vào nút cấp độ 3x3, 4x4
- Khi chạm vào nút cấp độ thì biến tên màn hình sẽ được cập nhật theo
tên màn hình phù hợp với cấp độ và đổi ảnh của nút sang chế độ được chọn nút còn
lại đổi sang không được chọn.


×