Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHẦN KIM LOẠI (165 CÂU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.02 KB, 20 trang )

Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




ĐẠI CƢƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1: Các ion Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
có các đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Có cùng số electron
B. Có cùng số proton
C. Đều bị khử khi điện phân dung dịch muối clorua
D. Đều tạo liên kết ion với anion oxit tạo thành các oxit bazơ
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của Cr (Z = 24) ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2


4s
2
3d
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
5
4s
1

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2
3d
4
4s
2
D.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
3p
6
4s
1
3d
5

Câu 3: Cho Ca (Z = 20). Cấu hình của ion Ca
2+

A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
B.

1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
2

Câu 4: Cho các nguyên tử có cấu hình electron tương ứng là
X : 2s
2
2p
5
; Y : 4s
1
; Z : 5s
2
5p
2
; T : 2s
2
2p
2
R : 3s
2
3p

6
.
Các nguyên tố kim loại là
A. Y ; Z B. Y C. X ; Z ; T D. R
Câu 5: Trong số các ion sau, ion nào không có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Zn
2+
B. Al
3+
C. K
+
D. Cl
-

Câu 6: Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân chính nào sau đây ?
A. Là kim loại rất cứng. B. Là kim loại rất mềm.
C. Là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao. D. Là kim loại có khối lượng phân tử lớn.
Câu 7: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
B. kim loại có cấu tạo mạng tinh thể.
C. ion kim loại.
D. các nguyên tử kim loại.
Câu 8: Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) trong phương trình hoá học của phản ứng giữa Al với HNO
3

đặc nóng là
A. 9 B. 13 C. 14 D. 64
Câu 9: Phản ứng của kim loại Zn với dung dịch H
2
SO

4
loãng có phương trình ion thu gọn là
A. Zn + 2H
+
H
2
+ Zn
2+
B. Zn + 2H
+
+ SO
2
4

H
2
+ ZnSO
4
C. Zn + 4H
+
+ SO
2
4
2H
2
O + Zn
2+
+ SO
2
D. Zn + SO

2
4
ZnSO
4
Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể hoà tan hoàn toàn chất rắn ?
165 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT PHẦN KIM LOẠI
Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN

Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


A. Cho hỗn hợp Cu, CuO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
B. Cho hỗn hợp Cu, Fe, Sn vào dung dịch FeCl
3
.
C. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO
3
đặc nguội.
D. Cho hỗn hợp Na, Mg vào H
2
O.

Câu 11: Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO
4

(màu xanh) thấy có hiện tượng X. Cho một mẩu Na vào
dung dịch CuSO
4

(màu xanh) thấy có hiện tượng Y. X và Y lần lượt là
A. X : dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ bám trên đinh sắt ; Y : có bọt khí, kết tủa xanh.
B. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh bám trên đinh sắt ; Y : có bọt khí, kết tủa đỏ.
C. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa đỏ bám trên đinh sắt ; Y : dung dịch mất màu xanh, có kết
tủa đỏ.
D. Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa xanh bám trên đinh sắt ; Y : dung dịch mất màu xanh, có kết
tủa xanh.
Câu 12: Một hỗn hợp có Cu, CuO, Cu(OH)
2
. Dùng hoá chất nào sau đây để chứng minh được trong hỗn
hợp có Cu ?
A. H
2
SO
4
đặc B. H
2
SO
4
loãng C. AgNO
3
D.


Các chất H
2
SO
4
đặc,
H
2
SO
4
loãng, AgNO
3
đều dùng được
Câu 13: Phản ứng hoá học giữa hai cặp oxi hoá-khử sẽ xảy ra theo chiều :
E. Chất khử sẽ tác dụng với chất oxi hoá tạo thành chất khử và chất oxi hoá tương ứng của chúng.
F. Chất khử của cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn sẽ tác dụng với chất oxi hoá của cặp có thế điện cực
chuẩn lớn hơn tạo thành chất oxi hoá của cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn và chất khử của cặp có thế
điện cực chuẩn lớn hơn.
G. Chất khử của cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn sẽ tác dụng với chất oxi hoá của cặp có thế điện cực
chuẩn nhỏ hơn tạo thành chất oxi hoá của cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn và chất khử của cặp có thế
điện cực chuẩn nhỏ hơn.
H. Làm cho số oxi hoá của chất khử cặp có thế điện cực chuẩn lớn hơn tăng, số oxi hoá của chất oxi
hoá có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn giảm.
Câu 14: Cho E
0
/SnSn
2
=  0,14V ; E
0
/AgAg
= +0,80V ;

E
0
/NiNi
2
=  0,26V ; E
0
/CrCr
3
= 0,74V.
Thứ tự tính khử của các kim loại tăng dần theo chiều :
I. Ag < Cr < Ni < Sn B. Ag < Sn < Ni < Cr
C. Cr < Ni < Sn < Ag D. Sn < Ni < Cr < Ag
Câu 15: Cho các cặp oxi hoá  khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn như sau :
Mg
2+
/Mg ; Fe
2+
/Fe ; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch
muối Fe
3+
?
J. Mg C. Fe

K. Cu D. Ag
Cõu 16: Những dung dịch nào sau đây không hoà tan được Cu ?
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


L. Dung dịch muối Fe
3+

M. Dung dịch HNO
3
loãng
N. Dung dịch muối Fe
2+

O. Dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO
3

Câu 17: Cho hỗn hợp bột 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch AgNO
3
sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn
gồm 2 kim loại. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất
A. Fe(NO
3
)
3

và AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2

C. AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
Câu 18: Trong quá trình pin điện hóa ZnCu hoạt động, sẽ xảy ra biến đổi nào sau đây?
P. Khối lượng điện cực Zn tăng
Q. Khối lượng điện cực Cu giảm
R. Nồng độ của ion Zn
2+

trong dung dịch tăng
S. Nồng độ ion Cu
2+
trong dung dịch tăng.
Câu 19: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn hoá học ?
A. Tôn (sắt tráng kẽm) để ngoài không khí ẩm (có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong).
B. Sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm để ngoài không khí ẩm.
C. Vỏ tàu biển tiếp xúc với nước biển.
D. Thiết bị bằng thép trong lò đốt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Câu 20 : Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại làm bằng chất nào sau đây ?
A. Đồng C. Gang
B. Kẽm D. Chỡ
Câu 21: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp x mol CuSO
4
và y mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp),
dung dịch sau điện phân cho tác dụng với Fe thấy giải phóng hiđro. Vậy
A. y = 2x B. y > 2x
C. y < 2x D. y = 3x
Câu 22: Trong pin điện hoá Zn-Cu, tác dụng của cầu muối là
A. cho phép 2 dung dịch pha trộn với nhau
B. cho phép các ion dương di chuyển qua lại giữa hai ngăn
C. cho phép ion dương và ion âm di chuyển qua lại 2 ngăn
D. cho phép dòng điện chuyển ngược chiều kim đồng hồ
Câu 23: Khi pin điện Zn-Cu hoạt động, phản ứng nào sau đây xảy ra ở catot ?
A. Cu
2+
+ 2e Cu B. Zn
2+
+ 2e Zn

C. Cu Cu
2+
+ 2e D. Zn Zn
2+
+ 2e
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -


Câu 24: Cho biết
0
/NiNi
2
E
= 0,26V. Thiết lập pin gồm hai cực: một cực gồm thanh Ni nhúng trong dung
dịch NiSO
4
1M; 1 cực là cực hidro chuẩn, sức điện động chuẩn của pin và phản ứng xảy ra khi pin
hoạt động là
T. E
0
pin
= -0,26V. Phản ứng : Ni
2
+ H
2

Ni + 2H
U. E
0
Pin
= +0,26V. Phản ứng : Ni
2
+ H
2
Ni + 2H
V. E
0
pin
= -0,26V. Phản ứng : Ni + 2H Ni
2
+ H
2

W. E
0
Pin
= +0,26V. Phản ứng : Ni + 2H Ni
2
+ H
2

Câu 25: Thiết lập pin điện hoá được ghép bởi hai cặp oxi hóa - khử chuẩn :
Al
3+
/ Al và Fe
2+

/ Fe. Cho biết E
0
/AlAl
3
= -1,66V ; E
0
/FeFe
2
= -0,44V. Sức điện động chuẩn của pin là
A. +2,1V B. -2,1V
C. +1,22V D. -1,22V
Câu 26: Biết E
0
/SnSn
2
= 0,14V ; E
0
/AgAg
= +0,80V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá SnAg là
A. +0,66V B. +0,94V
C. +0,79V D. +1,09V
Câu 27: Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Cr(-) -Ni(+) là +0,48V và E
0
/NiNi
2
= -0,26V. Thế điện cực
chuẩn của Cr
3+
/Cr là
A. +0,74V B. -0,28V

C. +0,28V D. -0,74V
Câu 28: Cho biết quá trình Sn Sn
2
+ 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào sau đây ?
A. Cực Cu B. Cực Zn
C. Cực Fe D. Cực Mg
Câu 29: Khi cho hỗn hợp bột kim loại gồm Zn, Ni, Mg và Fe vào dung dịch CuSO
4
thì kim loại phản ứng
đầu tiên là
A. Zn B. Ni
C. Mg D. Fe
Câu 30: Khi cho bột kim loại Mg vào dung dịch chứa các ion sau đây: Cu
2+
; Fe
3+
; Ag
+
; NO
3
, ion nào sẽ
oxi hoá Mg đầu tiên ?
A. Cu
2+
B. Fe
3+

C. Ag
+
D. NO

3
-

Câu 31: Khi hoà tan Zn bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
vào thì quá
trình hoà tan sẽ
A. xảy ra nhanh hơn. B. không thay đổi.
C. xảy ra chậm hơn. D. khụng xảy ra.
Câu 32: Một hỗn hợp kim loại gồm Cu, Fe, Ag. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để tách lấy Ag mà
không làm thay đổi khối lượng của kim loại trong hỗn hợp ?
A. CuSO
4
B. Fe
2
(SO
4
)
3

C. AgNO
3
D. HCl
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -


Câu 33: Để làm sạch thuỷ ngân có lẫn tạp chất là : Zn, Sn, Pb, người ta khuấy loại thuỷ ngân này trong
dung dịch chất nào sau đây ?
A. AgNO
3
B. Hg(NO
3
)
2

C. HNO
3
D. H
2
SO
4
đặc, nóng
Câu 34: Trong quá trình điện phân, ở catot xảy ra :
A. quá trình khử
B. quá trình oxi hoá
C. cả quá trình khử và quá trình oxi hoá
D. quá trình oxi hoá kim loại
Câu 35: Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại ?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hoá - khử
C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng hoá hợp
Câu 36: Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi những tấm kim loại hoặc hợp kim

làm bằng kim loại nào sau đây ?
A. Zn B. Cu
C. Thộp khụng gỉ D. Pb
Câu 37: Trường hợp nào sau đây là bảo vệ ăn mòn bằng phương pháp điện hoá ?
A. Phủ sơn epoxi lên các dây dẫn bằng đồng.
B. Phủ thiếc lên bề mặt thanh sắt để trong không khí.
C. Phủ một lớp dầu mỡ lờn cỏc chi tiết mỏy bằng kim loại.
D. Gắn các thanh Zn lên chân cầu bằng thép ngâm dưới nước.
Câu 38: Cuốn một sợi dây thép vào một thanh kim loại rồi nhúng vào dung dịch H
2
SO
4
loãng. Quan sát
thấy bọt khí thoát ra rất mạnh từ sợi dây thép. Thanh kim loại có thể là kim loại nào trong số kim
loại sau ?
A. Mg B. Sn
C. Cu D. Pt
Câu 39: Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và màng ngăn xốp thì dung dịch thu được có :
A. pH = 7 B. pH > 7
C. pH < 7 D. pH = 5
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ăn mòn điện hoá học phụ thuộc vào nhiệt độ, nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng nhanh.
B. Ăn mòn hoá học là quá trình oxi hoá kim loại phát sinh dòng điện.
C. Ăn mòn điện hoá học là quá trình oxi hoá kim loại phát sinh dòng điện một chiều.
D. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản chất của quá trình ăn mòn điện hoá học ?
A. Kim loại có tính khử yếu đóng vai trò điện cực dương và bị khử.
B. Kim loại có tính khử mạnh đóng vai trò điện cực dương và bị oxi hoá.
C. Kim loại có tính khử yếu đóng vai trò điện cực dương và bị oxi hoá.
D. Kim loại có tính khử mạnh đóng vai trò điện cực âm và bị oxi hoá.

Câu 42: Quá trình nào sau đây là ăn mòn điện hoá học ?
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -


A. Sắt cháy trong khí clo.
B. Gang, thép để lâu ngày ngoài không khí ẩm.
C. Vật bằng kẽm ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
D. Thép tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Câu 43: Hai sợi dây nối với nhau đặt ngoài không khí ẩm. Mối nối giữa hai sợi dây bằng kim loại nào sau
đây chóng bị đứt nhất ?
A. Cu-Cu B. Al-Cu
C. Fe-Cu D. Zn-Cu
Câu 44: Có 1 sợi dây phơi quần áo được nối bởi 3 đoạn dây kim loại (theo thứ tự) là nhôm, đồng và thép.
Sau một thời gian, tại các chỗ nối thấy có hiện tượng:
A. nhôm và thép bị đứt. B. nhôm và đồng bị đứt.
C. thép và đồng bị đứt. D. nhôm, thép và đồng bị đứt.
Câu 45: Điều nào là đúng trong các điều sau ?
A. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần.
B. Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp CuSO
4
và NaCl thì pH của dung dịch không đổi.

C. Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp CuSO
4
và Na
2
SO
4
thì pH của dung dịch giảm dần.
D. Khi điện phân dung dịch AgNO
3
thì pH của dung dịch tăng dần.
Câu 46: Điện phân dung dịch AgNO
3
, sản phẩm điện phân thu được ở catot là
A. O
2
B. Ag
C. HNO
3
D. H
2

Câu 47: Khi điện phân dung dịch chứa CuSO
4
và NaCl, tại catot sẽ thu được sản phẩm nào sau đây ?
A. Thu được Cu.
B. Ban đầu thu được H
2
, sau đó thu được Cu.
C. Ban đầu thu được Cu, sau đó thu được Na.
D. Ban đầu thu được Cu, sau đó thu được H

2
.

Câu 48: Điện phân dung dịch chứa các ion : Cu
2+
; Fe
3+
; H
+
; NO
3
. Trên catot xảy ra quá trình khử ion
theo thứ tự nào sau đây ?
A. Cu
2+
, Fe
3+
, H
+
B.

Fe
3+
, Cu
2+
, H
+

C. Fe
3+

, H
+
, Cu
2+
D. Cu
2+
, H
+
, Fe
3+

Câu 49: Dãy chất nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?
A. Mg ; Zn ; Al B. Na ; Al ; Mg
C. Ca ; Fe ; K D. Cu ; Ag ; Fe
Câu 50: Điện phân chất nào sau đây để thu được khí H
2
ở catot ngay khi điện phân ?
A. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
B. Dung dịch AgNO
3

C. Dung dịch CuSO
4
D. Dung dịch NaCl
Câu 51: Điện phân dung dịch chứa CuCl
2
và AlCl

3
đến khi ở anot thấy thoát ra khí O
2
thì ở catot sẽ thu
được các sản phẩm là
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -


A. Cu ; Al B. Cu ; H
2
C. Al ; H
2
D.

Cu
Câu 52: Để điều chế các kim loại có tính khử mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm, phải dùng phương
pháp điều chế nào sau đây ?
A. Phương pháp thuỷ luyện.
B. Phương pháp nhiệt luyện.
C. Phương pháp điện phân dung dịch.
D. Phương pháp điện phân nóng chảy.
Câu 53: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. oxi hoá kim loại. B. khử cation kim loại.
C. oxi hoá cation kim loại. D. khử kim loại.
Câu 54: Các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch của chúng ?

A. Na ; Ca ; Cu B. K ; Mg ; Al
C. Ca ; Ba ; Zn D. Ag ; Cu ; Pb
Câu 55: Để tách lấy Ag từ AgNO
3
có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Nung
B. Điện phân dung dịch AgNO
3
trong H
2
O
C. Dùng một thanh kim loại bằng Cu cho vào dung dịch AgNO
3
D. Các cách trên đều dùng được.
Câu 56: Phương pháp nhiệt luyện dùng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại nào sau đây
?
A. Kim loại mạnh như : Na, K, Ca,…
B. Kim loại như : Al, Zn, Sn,…
C. Kim loại trung bình như : Fe, Cu,…
D. Có thể điều chế mọi kim loại.
Câu 57: Một hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Fe, Cu có tỉ lệ mol là 1:1:1. Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thì được 33,6 lít khí H
2
(đktc). m có giá trị là
A. 108 gam B. 72 gam
C. 216 gam D. 432 gam

Câu 58: Cho H
2
SO
4
loãng dư tác dụng với 6,659 gam hỗn hợp hai kim loại A và B đều có hoá trị II được
0,1 mol chất khí, đồng thời thấy khối lượng kim loại giảm 6,5 gam. Hoà tan chất rắn còn lại bằng
H
2
SO
4
đặc, nóng thì được 0,16 gam khí SO
2
. A và B là
A. Mg và Cu B. Fe và Cu
C. Zn và Cu D. Zn và Pb
Câu 59: Cho một kim loại X hoá trị II vào 100 gam dung dịch HCl 14,6% thu được 0,24 gam khí H
2
, dung
dịch sau phản ứng tăng so với dung dịch ban đầu là 2,64 gam. X là kim loại nào sau đây ?
A. Zn B. Ni
C. Mg D. Ca
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -


Câu 60: Ngâm một đinh sắt sạch vào 200 ml dung dịch CuSO

4
1M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, rửa
nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ các chất trong dung
dịch sau phản ứng là
A. FeSO
4
: 0,5M
B. Fe
2
(SO
4
)
3
: 0,75M
C. CuSO
4
: 0,5M ; Fe
2
(SO
4
)
3
: 0,5M
D. FeSO
4
: 0,5M ; CuSO
4
: 0,5M
Câu 61: Hoà tan 2,16 gam kim loại M trong HNO
3

loãng thu được 604,8 ml hỗn hợp khí E gồm N
2

N
2
O có tỉ khối so với H
2
là 18,45. M là
A. Fe B. Al
B. C. Zn D. Mg
Câu 62: Một lượng kim loại hoá trị II cho tác dụng với oxi. Để hoà tan hoàn toàn oxit thu được cần một
lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
15,4% thu được dung dịch muối có nồng độ 18,21 %. Kim loại đó là
A. Mg B. Zn
C. Cu D. Pb
Câu 63: Cho 2,275 gam kim loại X hoá trị II tan vào dung dịch hỗn hợp chứa hai axit HNO
3
và H
2
SO
4
thu
được 2,94 gam hỗn hợp khí NO
2
và D có thể tích 1,344 lít (đktc). X là
A. Mg B. Cu
C. Ca D. Zn

Câu 64: Hoà tan hoàn toàn 0,01 mol hỗn hợp hai kim loại đều có hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung
dịch chứa hai axit HCl và H
2
SO
4
có thể tích 2000 ml thu được V lít khí H
2
ở đktc. Giá trị pH của
dung dịch axit và của V là
A. 1 ; 22,4 lít B. 0 ; 4,48 lít
C. 2 ; 0,224 lít D. 1 ; 4,48 lít
Câu 65: Hai thanh kim loại M hoá trị II có khối lượng như nhau. Thanh I nhúng vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
Thanh II nhúng vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
. Sau một thời gian khối lượng thanh I giảm 0,2% ; thanh II
khối lượng tăng 28,4%. Biết số mol các chất trong dung dịch Cu(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)
2
đều giảm như

nhau. M là
A. Fe B. Zn
C. Ni D. Mg

KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, IIIA
Câu 1: Chỉ ra nhận định sai trong các câu sau :
A. Các nguyên tử của nguyên tố nhóm IIA có bán kính nguyên tử tăng khi số hiệu nguyên tử tăng.
B. Các kim loại kiềm có cùng kiểu mạng tinh thể.
C. Các kim loại kiềm có độ cứng, nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại kiềm thổ.
D. Các kim loại nhóm IA là những kim loại có tính khử mạnh nhất.
Câu 2: Cho kim loại A vào dung dịch CuCl
2
thấy kết tủa đỏ và B vào dung dịch CuCl
2
thấy kết tủa màu
xanh. A và B lần lượt là
A. Na, Ca B. Al, Fe
C. Ca, Fe D. Fe, K
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9 -


Câu 3: Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl.
B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. điện phân dung dịch NaOH.

D. nhiệt phân Na
2
O.
Câu 4: Dung dịch nào sau đây hoà tan được hỗn hợp gồm : Al, Mg, K ?
A. H
2
O B. HCl đặc
C. H
2
SO
4
đặc nguội D. NaOH
Câu 5 : Hỗn hợp nào sau đây tan hoàn toàn trong nước ?
A. Hỗn hợp Na, Al theo tỉ lệ khối lượng 23/27
B. Hỗn hợp Na, Al theo tỉ lệ khối lượng 12,5/27
C. Hỗn hợp Na, Al theo tỉ lệ mol 2:3
D. Hỗn hợp Na, Al theo tỉ lệ mol 1: 2
Câu 6: Đánh giá môi trường nào sau đây là sai ?
A. Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
có pH < 7 B. Dung dịch Na
2
CO
3
có pH > 7
C. Dung dịch Na[Al(OH)

4
] có pH > 7 D. Dung dịch NaHCO
3
có pH < 7
Câu 7: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng chìm trong
A. nước B. dầu hoả
C. dung dịch natri clorua D. dung dịch axit clohiđric
Câu 8: Để điều chế dung dịch NaOH, người ta dùng phương pháp điện phân
A. NaCl nóng chảy.
B. dung dịch NaCl không có vách ngăn xốp giữa hai cực.
C. dung dịch NaCl có vách ngăn xốp giữa hai cực.
D. dung dịch NaNO
3
.
Câu 9: Một trong số các biện pháp làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng
CaCO
3


CaO + CO
2
sang phải là
A. tăng nhiệt độ của phản ứng

B. giảm nhiệt độ của phản ứng
C. tăng nồng độ của khí CO
2
D. tăng thêm lượng đá vôi
Câu 10: Để nhận biết 5 chất bột màu trắng : Na
2

CO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
chỉ cần dùng hoá chất
nào sau đây ?
A. H
2
SO
4
và quỳ tím B. H
2
O và CO
2

C. dung dịch Ba(OH)
2
D. dung dịch HCl
Câu 11: Để nhận biết ba dung dịch NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
chỉ cần dùng
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Na

2
CO
3
.
C. Dung dịch Na
2
SO
4
. D. dung dịch AgNO
3
.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích pH của dung dịch Na
2
CO
3
> 7 ?
A. Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
B. Na
2
CO
3
+ Ba(OH)

2
BaCO
3
+ 2NaCl
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 10 -


C. Na
2
CO
3
+ CaCl
2
CaCO
3
+ 2NaCl
D. Na
2
CO
3
+ H
2
O

NaHCO

3
+ NaOH
Câu 13: NaHCO
3
là một trong những thành phần của thuốc chữa bệnh đau dạ dày do tham gia phản ứng
hoá học nào sau đây trong dạ dày ?
A. HCO
3

+ H
+
CO
2
+ H
2
O
B. HCO
3

+ OH

CO
2
3
+ H
2
O
C. NaHCO
3
+ H

2
O

Na
2
CO
3
+ NaOH
D. NaHCO
3
+ H
2
O

H
2
CO
3
+ NaOH
Câu 14: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động ?
A. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2

O
B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2

C. CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
D. CaCO
3
CaO + CO
2
Câu 15: Cho a mol CO
2
vào 1 dung dịch chứa b mol NaOH để thu được 2 muối NaHCO
3
, Na

2
CO
3
. Ta có :
A.
2
1
b
a
B.
1
b
a

C.
1
2
1
b
a
D.
2
1
b
a

Câu 16: Cho các chất : 1. NaCl ; 2. Ca(OH)
2
; 3. Na
2

CO
3
; 4. HCl.
Những các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. 1, 2, 3. B. 2, 3.
C. 1, 3. D. 1, 3, 4.
Câu 17: Nước chảy đá mòn là hiện tượng tự nhiên được giải thích bằng phản ứng hoá học nào sau đây ?
A. CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
B. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Ca(HCO
3
)
2

C. Ca(OH)
2
+ CO
2

CaCO
3
+ H
2
O D. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 18: Một dung dịch chứa a mol NaHCO
3
và b mol Na
2
CO
3
. Thêm (a + b) mol Ca(OH)
2
vào dung dịch
trên thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 100.a (g) B. 100.b (g)
C. 100(a + b) (g) D. 200(a + b) (g)
Câu 19: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch ?
A. AlCl
3

và NaOH B. MgCl
2
và Ba(OH)
2

C. Al(NO
3
)
3
và (NH
4
)
2
SO
4
D.

AlCl
3
và NaAlO
2

Câu 20: Những ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A. Na
+
; Ba
2+
; Ca
2+
; HCO

3
B. Na
+
; Mg
2+
; CO
2
3

;
HCO
3

C. Na
+
; Al
3+
; CO
2
3

; NO
3
D. Na
+
; H
+
; SO
2
4


;
[Al(OH)
4
]


Câu 21: Hiện tượng nào xảy ra khi trộn dung dịch Na
2
S (dư) với dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
?
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 11 -


A. Có kết tủa keo trắng và khí có mùi trứng thối
B. Có kết tủa đen (Al
2
S
3
)

C. Không thấy thay đổi gì
D. Có khí mùi trứng thối thoát ra, kết tủa xuất hiện sau đó tan hết
Câu 22: Chất nào sau đây sẽ kết tủa hoàn toàn Al(OH)
3
từ dung dịch Na[Al(OH)
4
]?

A. HCl dư B. NaOH dư
C. CO
2
D.

NH
3

Câu 23: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Al
2
O
3
là một oxit lưỡng tính
B. Dung dịch phèn chua (NaAl(SO
4
)
2
.12H
2
O) có pH <7
C. Al(OH)

3
tan trong dung dịch NH
3

D. Al(OH)
3
tan trong dung dịch HCl.
Câu 24: Cho dung dịch NaHCO
3
(dd X); dung dịch Na
2
CO
3
(dd Y) và dung dịch AlCl
3
(dd Z). Các dung dịch này
được sắp xếp theo chiều giảm dần giá trị pH nh- sau
A. X > Y > Z B. Y > Z > X
C. Y > X > Z D. Z > Y > X
Câu 25: Phản ứng hoá học xảy ra khi cho nhôm vào dung dịch chứa hỗn hợp H
2
SO
4
loãng và HCl có bản
chất là
A. 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2


B. 2Al + 6H
+
2Al
3+
+ 3H
2

C. 2Al + 12H
+
+ 3SO
2
4
Al
3+
+ 6H
2
O + 3SO
2

D. 2Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H

2

Câu 26: Để điều chế nhôm người ta
A. dùng những chất khử như C, CO, H
2
… để khử Al
2
O
3
.
B. nhiệt phân Al
2
O
3
.
C. điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
D. điện phân AlCl
3
nóng chảy.
Câu 27: Chỉ ra câu sai trong các câu sau.
Trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường cho Al
2
O
3
vào criolit nóng chảy.
Cho criolit vào là để :

A. tạo ra hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn Al
2
O
3

B. tạo hỗn hợp chất điện li có tỉ khối nhỏ hơn Al nóng chảy
C. tạo chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
nóng chảy
D. khử ion nhôm trong Al
2
O
3
tạo thành Al nóng chảy
Câu 28: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch có chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện
để thu được kết tủa cực đại là
A. a > 4b B. a < 4b
C. a = b D. a = 3b
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 12 -



Câu 29: Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)
4
] tác dụng với một dung dịch có chứa b mol HCl. Điều
kiện để thu được kết tủa lớn nhất là
A. a > 4b B. a < 4b
C. A = b D. b < 5 a
Câu 30: Một loại đá vôi chứa CaCO
3
và 20% tạp chất trơ. Nung 1 tấn đá vôi đó ở 900
o
C. Giả thiết chỉ có CaCO
3
bị
phân huỷ theo phương trình ho¸ häc :
CaCO
3

rắn

0
t
CaO
rắn
+ CO
2

khí

Hiệu suất của phản ứng là 60%. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 268,8 kg B. 336,0 kg

C. 68,8 kg D. 536,0 kg
Câu 31: Hoà tan hết 68,5 g kim loại M vào H
2
O, sau phản ứng thu được 11,2 lít H
2
(ở đktc). M là kim loại
nào cho dưới đây ?
A. Natri B. Kali
C. Canxi D. Bari
Câu 32: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 896 ml khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim
loại ở catot. Muối đem điện phân là
A. LiCl B. NaCl
C. KCl D. RbCl
Câu 33: Cho 21,6 gam bột nhôm kim loại tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng thu được NO (sản phẩm khử duy
nhất). Thể tích NO thu được ở đktc là
A. 6,72 lít B. 13,44 lít
C. 17,92 lít D. 2.24 lít
Câu 34: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,5M vào 200 ml dung dịch Na
2
CO
3
1,0M. Sau phản ứng thu
được V lít CO
2
ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít
C. 4,48 lít D. 1,12 lít
Câu 35: Khi cho 3,36 lít khí CO

2
(ở đktc) tác dụng với một dung dịch chứa 8 gam NaOH thì sản phẩm thu
được là
A. Na
2
CO
3
và NaOH dư B. Na
2
CO
3

C. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
D. NaHCO
3
và CO
2

Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được
5,9136 lít H
2
ở 27,3
0
C và 1 atm. Hai kim loại đó là
A. Li, Na B. Na, K

C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 37: Điện phân hoàn toàn 14,9 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại kiềm thu được 2,24 lít khí
ở anot (đktc). Kim loại đó là
A. Na B. K
C. Rb D. Li
Câu 38: Cho một mẩu Na vào dung dịch HCl đặc, kết thúc thí nghiệm thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối
lượng Na đã dùng là
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 13 -


A. 4,6 gam B. 0,46 gam
C. 0,92 gam D. 9,2 gam
Câu 39: Cho một mẩu K vào 400 ml dung dịch HCl đặc nồng độ 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít
khí (đktc).
a) Khối lượng K đã dùng là
A. 23,4 gam B. 15,6 gam
C. 31,2 gam D. 3,9 gam
b) Cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là
A. 104,4 gam B. 52,2 gam
C. 41 gam D. 34,8 gam
Câu 40: Cho một dung dịch chứa 12 gam NaOH hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(đktc), khối lượng
muối khan thu được là
A. 20,8 gam B. 23,0 gam

C. 31,2 gam D. 18,9 gam
Câu 41: Điện phân 1 lít dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch có pH =12
(lượng Cl
2
hoà tan trong dung dịch không đáng kể). Biết rằng vẫn còn lượng NaCl dư và thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể. Thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là
A. 1,12 lít B. 0,224 lít
C. 0,112 lít D. 0,336 lít
Câu 42: Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khối lượng không đổi thu được 69
gam chất rắn. % khối lượng Na
2
CO
3

A. 16% B. 84%
C. 31% D. 69%
Câu 43: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và CaCO
3
thu được 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí (đktc). % khối lượng CaCO

3

A. 6,25% B. 8,62%
C. 50,2% D. 62,5%
Câu 44: Chia m gam hỗn hợp gồm một muối clorua kim loại kiềm và BaCl
2
thành hai phần bằng nhau.
Phần I đem hoà tan hoàn toàn vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thấy có 8,61 gam
kết tủa. Phần II đem điện phân nóng chảy thu được V lít khí ở anot (đktc). V có giá trị là
A. 6,72 lít B. 0,672 lít
C. 1,344l ít D. 13,44 lít
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A, B đều thuộc nhóm IIA
vào nước để được 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết anion Cl

trong X, người ta cho X tác dụng
với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO
3
. Kết thúc thí nghiệm được 17,22 gam kết tủa và dung dịch
Y. Lọc hết kết tủa, cô cạn dung dịch Y thu được muối có khối lượng là
A. 4,68 gam B. 7,02 gam
C. 9,12 gam D. 2,76 gam
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 14 -



Câu 46: Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,7M . Kết thúc thí
nghiệm thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,568 lít B. 1,568 lít hoặc 0,896 lít
C. 0,896 lít D. 8,896 lít hoặc 2,24 lít
Câu 47: Dung dịch A gồm các ion Ca
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, 0,1 mol Cl

, 0,2 mol NO
3
. Thêm từ từ dung dịch
K
2
CO
3
1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K
2
CO
3
cho
vào là

A. 150 ml B. 300 ml
C. 200 ml D. 250 ml
Câu 48: Trộn 8,1 gam Al với 48 gam bột Fe
2
O
3
rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí. Kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là
A. 61,5 gam B. 56,1 gam
C. 65,1 gam D. 51,6 gam
Câu 49: Trộn 5,4 gam Al với 17,4 gam Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản
ứng khử hoàn toàn Fe
3
O
4
thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch
H
2
SO
4
loãng thì được 5,376 lít H
2
ở đktc. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5 % B. 60%
C. 20% D. 80%
Câu 50: Trộn 0,81 gam Al với bột Fe

2
O
3
và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời
gian thu dược hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong HNO
3
đun nóng thì được V lít khí NO duy
nhất ở đktc. V có giá trị là
A. 0,224 lít B. 0,672 lít
C. 2,24 lít D. 6,72 lít.

KIM LOẠI NHÓM B
Câu 1: Số oxi hoá phổ biến của kim loại Cr là
A. +1 ; +2 B. +2 ; +3
C. +1 ; +2 ; +3 ; +4 ; +5 ; +6 D. +2 ;+3 ;+6
Câu 2: Cấu hình electron của
24
Cr
2+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
2
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
1

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

5
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
Câu 3: Cấu hình electron của Fe
3+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2

Câu 4: Nguyên tử hay ion nào sau đây có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10

?
A. Ag
+
B. Zn
2+


C. Fe
2+
D. Cu
2+

Câu 5: Những đơn chất kim loại trong dãy chất nào sau đây đều không bị ăn mòn trong không khí do có
lớp oxit bảo vệ ?
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 15 -


A. Al, Fe, Cu B. Ni, Cr, Sn
C. Au, Al, Zn D. Au, Ag, Cu
Câu 6: Quặng có giá trị để sản xuất gang là
A. manhetit và hematit B. manhetit và pirit
C. pirit và xiđerit D. hematit và xiđerit
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản dung dịch muối sắt(II) người ta thường ngâm vào dung dịch
đó
A. một cái đinh sắt B. một lá nhôm
C. một ít bạc D. một viên kẽm
Câu 8: Sục khí NH
3
dư vào dung dịch FeCl
3
sẽ thấy hiện tượng là

A. có kết tủa nâu đỏ
B. có kết tủa trắng xanh
C. dung dịch trong suốt, không màu
D. dung dịch trong suốt, màu vàng nâu
Câu 9: Cho một mẩu kim loại Na vào dung dịch FeCl
3
, khi kết thúc phản ứng sẽ quan sát thấy hiện tượng
A. có kết tủa nâu đỏ
B. dung dịch trong suốt, không màu
C. có kim loại Fe sinh ra
D. có kết tủa trắng
Câu 10: Cho kim loại sắt lần lượt vào các dung dịch nào sau đây luôn luôn thu được muối sắt(II) ?
A. AgNO
3
, HCl
B. H
2
SO
4
đặc nóng, HNO
3
đặc nóng
C. HCl, CuCl
2

D. FeCl
3
, H
2
SO

4
đặc nguội
Câu 11: Kim loại nào sau đây tan được vào dung dịch muối FeCl
3
(không tạo kết tủa)?
A. Sn B. Ag
C. Na D. Mg
Câu 12: Cho các phản ứng sau :
3Fe
2
O
3
+ CO
o
t
2Fe
3
O
4
+ CO
2
(1)
FeO + CO
o
t
Fe + CO
2
(2)
Fe
3

O
4
+ CO
o
t
3FeO + CO
2
(3)
Các phản ứng khử ion sắt trong oxit sắt được thực hiện trong quá trình sản xuất gang xảy ra theo thứ
tự sau :
A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2
C. 1, 3, 2 D. 2, 1, 3
Câu 13: Trong quá trình luyện gang thành thép, phản ứng nào sau đây là phản ứng tạo xỉ ?
A. Si + O
2

o
t
SiO
2
B. S + O
2

o
t
SO
2

C. CaO + SiO
2


o
t
CaSiO
3
D. FeO + Mn
o
t
Fe + MnO
Câu 14: Cho bột sắt (dư) vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, khi kết thúc phản ứng trong dung dịch có chứa :
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 16 -


A. FeSO
4

B. Fe
2
(SO
4
)

3

C. Hỗn hợp FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3

D. Hỗn hợp H
2
SO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 15: Cho
2+
0
Sn /Sn
E
= 0,14V ;
3+
0
Cr /Cr

E
= 0,74V.
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Cr  Sn là
A. 0,60V B. +0,88V
C. +0,60V D.  0,88V
Câu 16: Cho
2+
0
Fe /Fe
E
= 0,44V,
3+ 2+
0
Fe /Fe
E
= +0,77V và
+
0
Ag /Ag
E

= +0,08V.
Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá AgFe là
A. Fe
2+
+ 2Ag Fe + 2Ag
+
B. Fe + 2Ag
+
Fe

2+
+ 2Ag
C. Fe
2+
+ Ag
+
Fe
3+
+ Ag
D. Fe
3+
+ Ag Fe
2+
+ Ag
+

Câu 17: Cho một ít bột sắt tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư. Dung dịch sau phản ứng chứa những chất
nào sau đây ?
A. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3

và AgNO
3

C. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3

D. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3

Câu 18: Hoá chất nào sau đây có thể dùng để tách lấy Ag mà không làm thay đổi khối lượng Ag trong hỗn
hợp gồm Ag và Cu ?
A. HCl B. AgNO
3

C. Fe(NO
3

)
3
D. FeCl
2
Câu 19: Cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch chứa CuSO
4
, thấy có hiện tượng nào sau đây?
X. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt không màu
Y. Có kết tủa màu trắng sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm
Z. Có kết tủa màu xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm
AA. Có kết tủa màu xanh không tan trong NH
3

Câu 20: Dãy chất nào của nguyên tố đồng có màu sắc biến đổi lần lượt theo thứ tự
trắng, đỏ gạch, đỏ, xanh, đen ?
A. CuSO
4
khan ; Cu
2
O ; Cu ; Cu(OH)
2
; CuO
B. CuSO
4
.5H
2
O ; Cu
2

O ; Cu ; Cu(OH)
2
; CuO
C. CuSO
4
khan ; CuO ; Cu ; Cu(OH)
2
; Cu
2
O
D. Cu(OH)
2
; Cu ; Cu
2
O ; Cu
2+
. 6H
2
O ; CuO
Câu 21: Người ta mạ đồng cho một vật bằng thép bằng cách nối vật cần mạ với một cực của nguồn điện,
điện cực còn lại là một thanh đồng kim loại và ngâm trong dung dịch chất điện phân. Điện cực nối
với vật và dung dịch chất điện phân là những chất nào sau đây ?
A. Cực âm ; dung dịch CuSO
4
B. Cực dương ; dung dịch CuSO
4

Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 17 -


C. Cực dương ; dung dịch FeSO
4
D. Cực dương ; dung dịch FeSO
4

Câu 22: Nung một hỗn hợp gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được là hỗn
hợp các chất nào sau đây ?
A. Ag, Cu B. Ag, CuO
C. Ag
2
O, Cu
2
O D. Ag, Cu
2
O
Câu 23: Cho các chất: Cu, CuO, Cu
2
O, CuS, Cu
2

S, Cu(OH)
2
, CuCO
3
, CuSO
3
lần lượt vào dung dịch
HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 1 B. 4
C. 5 D. 8
Câu 24: Cho 1 mol hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dung dịch HNO
3
đặc nóng, số mol HNO
3
đã phản ứng và
số mol chất khí thoát ra ở đktc là
A. 4 ; 2 B. 8 ; 2
C. 3 ; 1 D. 8 ; 4
Câu 25: Hỗn hợp bột A có 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch B chỉ chứa một chất.
Khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy còn lại Ag. Dung dịch B có thể là
A. axit B. kiềm
C. muối D. nước
Câu 26: Để phân biệt dung dịch chứa ZnCl
2
với các dung dịch muối FeCl
2
, MgCl
2

, có thể dùng các dung
dịch chứa hoá chất nào sau đây ?
A. Na
2
CO
3
B. Cl
2

C. HCl D. NH
3
Câu 27: Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá ?
A. Fe
2
O
3
B. FeCl
3

C. FeSO
4
D. Fe(NO
3
)
3
Câu 28: Pin điện hoá Zn  Cu trong quá trình phóng điện xảy ra phản ứng
Zn + Cu
2+
Cu + Zn
2+


Cho
0
/ZnZn
2
E
= 0,76V ;
0
/CuCu
2
E
= +0,34V
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là
A. +0,40V B. 0,42V
C. +1,25V D. +1,10V
Câu 29: Hợp kim của nhôm và đồng được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hoá học trong đó nhôm chiếm
12,3%. Công thức hoá học của hợp chất là
A. Cu
2
Al B. Cu
3
Al
C. CuAl
2
D. CuAl
3

Câu 30: Dùng 0,65 g Zn để đẩy Au ra khỏi ion phức xianua (biết Zn = 65, Au = 197). Khối lượng Au sinh
ra là
A. 1,97 g B. 5,91 g

C. 7,88 g D. 3,94 g
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm Cu, Fe hoà tan vào dung dịch HCl dư thu được 12,8 gam chất rắn và 12,7
gam muối. Thành phần khối lượng của Cu là
A. 69,57% B. 30,43%
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 18 -


C. 30,34% D. 69,66%
Câu 32: Một loại hợp kim CuSn có tỉ lệ mol Sn : Cu = 1 : 5. Hàm lượng Sn trong hợp kim là
A. 27,10% B. 16,76%
C. 16,67% D. 27,11%
Câu 33: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế 78 gam Cr từ Cr
2
O
3
bằng phương pháp nhiệt nhôm
(Cr = 52 ; Al = 27) là
A. 45 gam B. 81 gam
C. 40,5 gam D. 20,25 gam
Câu 34: Nung x gam muối Cu(NO
3
)
2
khan, đến khối lượng không đổi thu được 7,00 gam chất rắn. x nhận
giá trị nào sau đây ?

A. 16,45 gam B. 16,56 gam
C. 16,54 gam D. 16,65 gam
Câu 35: Hoà tan hỗn hợp gồm Zn, ZnO, Zn(OH)
2
vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H
2
ở đktc.
Nếu cho hỗn hợp này vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thì thể tích khí thu được là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít
C. 4,48 lít D. 1,12 lít
Câu 36: Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaNO
3
và NaOH, thu được một hỗn hợp
gồm khí NH
3
và H
2
có thể tích 0,896 lít ở đktc. m có giá trị là
A. 1,7 gam B. 7,2 gam
C. 3,4 gam D. 8,9 gam

Câu 37: Để hoà tan một hỗn hợp gồm Fe, Ag, Cu, Zn cần dùng dung dịch chứa y gam HNO
3
, biết rằng
sau phản ứng thu được 6,72 lít khí NO
2

ở đktc. Vậy y có giá trị là
A. 37,8 gam B. 18,9 gam
C. 9,45 gam D. 37,8 gam
Câu 38: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO
4
nồng độ 1M, sau một thời gian thu được 5,6 lít khí thoát ra ở
anot, dung dịch A và đồng kim loại thoát ra bám trên điện cực catot. Giả sử Cu
2+
không thuỷ phân
trong môi trường axit, thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Trị số pH của dung dịch A và khối
lượng Cu thoát ra là
A. 0,1 ; 3,2 gam B. 0,3 ; 16 gam
C. 0,3 ; 32 gam D. 0,6 ; 3,2 gam
Câu 39: Chất nào có hàm lượng Fe cao nhất trong số các chất sau ?
A. FeS B. FeSO
4

C. Fe
2
O
3
D. Fe
3
O
4
Câu 40: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên là
A. manhetit B. xiđerit
C. hematit đỏ D. hematit nâu
Câu 41: Khử hoàn toàn m gam Fe
2

O
3
bằng CO dư, sục toàn bộ lượng khí thu được vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư, lọc tách kết tủa, làm khô, cân nặng 3,0 gam. Giá trị của m là
A. 1,6 gam B. 0,8 gam
C. 3,6 gam D. 4,8 gam
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 19 -


Câu 42: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol là 1:2 vào dd CuSO
4
dư thu được 9,6 gam đồng. Khối
lượng hỗn hợp đầu là
A. 5,2 gam B. 3,6 gam
C. 8,4 gam D. 8 gam
Câu 43: Cho 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với HNO
3
, thu được sản phẩm khử duy nhất là NO
2
. Thể tích
dung dịch HNO
3
1M dùng vừa đủ trong phản ứng trên là

A. 0,3 lít B. 0,6 lít
C. 3 lít D. 1,5 lít
Câu 44: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư tạo ra 6,24 gam muối sunfat.
Kim loại đó là
A. Mg B. Zn
C. Al D. Fe
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàng m gam Fe trong không khí thu được 23,2 gam sắt từ oxit. m có giá trị là
A. 5,6 gam B. 18 gam
C. 16,8 gam D. 10 gam
Câu 46: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp oxit sắt cần 2,7 gam bột nhôm.
Cho hỗn hợp thu được sau phản ứng vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,52 lít khí (đktc).
Công thức oxit sắt và giá trị của m là
A. Fe
3
O
4
; 8,7 gam B. Fe
3
O
4
; 17,4 gam
C. Fe
2
O
3
; 8,7 gam D. FeO ; 7,2 gam

Câu 47: Cho 14,4 gam FeO phản ứng hết với dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và NO
2
với tỉ lệ
thể tích là 1 : 2. Tổng thể tích NO và NO
2
ở đktc là
A. 1,92 lít B. 22,4 lít
C. 3,36 lít D. 1,68 lít
Câu 48: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, mang ra rửa nhẹ,
làm khô, cân, thấy khối lượng thanh sắt tăng lên 1,6 gam. Toàn bộ lượng đồng sinh ra đều bám
hết lên bề mặt thanh sắt. Khối lượng đồng kim loại bám vào thanh sắt là
A. 12,8 gam B. 1,28 gam
C. 2,56 gam D. 1,6 gam
Câu 49: Trộn 24 gam Fe
2
O
3
với 10,8 gam nhôm rồi nung ở nhiệt độ cao cho phản ứng hoàn toàn, hỗn hợp
thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dung dịch NaOH dư, thấy có 5,376 lít khí (đktc) thoát ra.
Hiệu suất phản ứng là
A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 90%
Câu 50: Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
để sản xuất 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Hiệu

suất cả quá trình sản xuất là 80%.
Số tấn quặng cần dùng là
A. 1639,88 tấn B. 3935 tấn
C. 1070,8 tấn D. 4919,6 tấn

ĐẠI CƢƠNG VỀ KIM LOẠI
1B
2B
3A
4A
5A
6C
7A
8C
9A
10B
11A
12D
13B
14B
Tài liệu học tập chia sẻ
165 câu hỏi TN lí thuyết phần kim loại

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 20 -


15D
16C

17D
18C
19D
20B
21C
22C
23A
24D
25B
26B
27D
28A
29C
30C
31A
32B
33B
34A
35B
36A
37D
38A
39B
40C
41D
42B
43B
44A
45C
46B

47D
48B
49B
50D
51B
52D
53B
54D
55D
56B
57A
58C
59C
60D
61B
62A
63D
64C
65B






KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, IIIA
1C
2D
3B
4B

5A
6D
7B
8C
9A
10B
11A
12D
13A
14A
15C
16B
17B
18C
19C
20A
21A
22C
23C
24C
25A
26C
27D
28B
29C
30A
31D
32C
33C
34A

35C
36B
37B
38D

39 A; C
40B
41A
42A
43D
44B
45C
46B
47A
48B
49D
50B


KIM LOẠI NHÓM B
1D
2D
3C
4B
5B
6A
7A
8A
9A
10C

11A
12C
13C
14A
15C
16B
17B
18C
19C
20B
21A
22B
23C
24A
25C
26D
27C
28D
29B
30D
31A
32A
33C
34A
35B
36D
37A
38C
39A
40A

41A
42A
43B
44B
45C
46A
47A
48A
49C
50A




Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn : Hocmai.vn





×